Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.53 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Mục tiêu :</b>-Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết thể hiện lời người KC và lời của NV người cha qua giọng đọc.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sgk, đặc biệt là các thành ngữ: hai
sương một nắng, cuốc bẫm, cày sâu, của ăn của để.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên
ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
* GDKNS: hs tự nhận thức, XĐ giá trị bản thân, lắng nghe tích cực.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ viết sẵn 3 phương án trả lời câu hỏi.
<b>III.Các phương pháp :</b>trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, đặt câu hỏi .
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
- GV đọc mẫu giọng kể chậm rãi, nhẹ
nhàng.
- HD đọc từ khó: mặt trời, quanh
năm,...
- GV chia đoạn.
- HD đọc câu dài.
Ngày xưa,/ … kia/ quanh năm…
nắng,/ cuối … sâu .// …
- HS nối tiếp đọc câu.
- HS đọc từ khó.
- HS nối tiếp đọc đoạn.
- HS đọc câu khó.
- 1 HS đọc từ chú giải.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn.
c. HD tìm hiểu bài
- Những hình ảnh nói lên sự cần cù,
+ Nhờ chăm chỉ … người chồng đãđạt
được gì?
+ Hai con trai có giống cha mẹ
không?
+ Trước khi mất, người cha cho con
- 1 HS đọc câu 1 + đoạn 1./
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc
bẫm cày sâu … chẳng lúc nào ngơi tay.
- Gây dựng cơ ngơi đàng hoàng.
- 1 HS đọc đoạn 2 + câu hỏi 2.
- Ngại làm ruộng. Mơ chuyện hão
huyền.
biết điều gì?
+ Theo lời cha, hai con đã làm gì?
+ Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu.
+ Kho báu là gì?
+ Câu chuyện muốn khuyên ta điều
gì?
<i><b>3.Củng cố dặn dò:- Liên hệ thực tế.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
hãy tự đào lên mà dùng.
- 1 HS đọc đoạn 3 + câu hỏi 3, 4.
- Họ đào bới mãi không thấy đành
trồng lúa.
- Vì do 2 anh em đào bới nhiều để tìm
kho báu.
- Là đất đai màu mỡ lao động cần cù.
- HS nêu câu 5.
+ Ai yêu quý đất đai, chăm lao động.
Người đó sẽ có cuộc sống hạnh phúc.
- HS thi đọc lại truyện.
- Bình xét chọn người đọc hay.
- Đánh giá kết quả học:
+ Các bảng nhân và các bảng chia 2, 3, 4, 5.
+ Tính giá trị của biểu thức số.
+ Giải bài toans bằng 1 phép nhân hoặc 1 phép chia.
+ Tính độ dài đường gấp khúc. Hoặc chu vi hình tứ giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Đề, giấy kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>2. Bài mới</b>: </i>. Giới thiệu:
- GV chép đề.
Bài 1: Tính nhẩm.
2 x3 =
18 : 2 =
4 x9 =
35 : 5 =
3 x3 =
32 : 4 =
5 x5 =
24 : 3 =
6 x 1 =
0 : 9 =
0 : 1 =
Bài 2: Ghi kết quả tính
3 x 5 + 5 =
2 : 2 x 0 =
3 x 10 – 14 =
0 : 4 + 6 =
Bài 3: Tìm X
12
2
:35
Bài 4:
Có 15 HS chia đều thành 3 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có mấy HS?
Bài 5:
Tính độ dài đường gấp khúc bằng 1
phép tính nhân.
- GV thu bài nhận xét.
- HS làm bài.
Đáp án:
Bài 1:
<i><b>3. Củng cố , dặn dò</b> : </i>
- Học kỹ bài
<b>Buổi chiều</b>
Hoạt động ngoài giờ
<b>GDKNS: CHỦ ĐỀ5 : CẢM THễNG VÀ CHIA SẺ ( Tiết 1 )</b>
<b>I.Mục tiờu: </b>Giỳp HS :
- Nhận biết một số khó khăn cần sự cảm thơng ,chia sẻ của mọi người.
- Nắm được tác dụng của sự cảm thông, chia sẻ.
- Biết cảm thông ,chia sẻ với bạn bè,người thân trong gia đỡnh và mọi người
xung quanh.
- Cú ý thức núi lời cảm thụng , chia sẻ với mọi người .
<b>II.Đồ dùng: </b>
- PHT, Tranh trong sỏch GDKNS
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học
<b>2.Bài mới</b>:
<b>2.1 Hoạt động 1</b>: <b>Trải nghiệm</b>
- GV yờu cầu HS nhớ lại một tỡnh
huống khú khăn mà bản thân em đó
nhận được sự cảm thơng chia sẻ của
ai đó.
? Em đó gặp khú khăn gỡ ?
? Em đó nhõn được sự quan tâm,cảm
thơng, chia sẻ của ai ?Khi đó em cảm
thấy như thế nào?
-GV yêu cầu HS kể lại với bạn của
em về chuyện đó xảy ra.
-GV nhận xột kết luận :Trong cuộc
sống chỳng ta sẽ gặp rất nhiều tỡnh
huống khú khăn cần sự cản
thông,chia sẻ.Sự cảm thơng ,chia sẻ
chính là những động lực giúp chúng
ta vượt qua những khó khăn ấy…
<b>2.2 Hoạt động 2:Đọc và suy ngẫm</b>
-GV yêu cầu HS đọc truyện Tỡnh bạn
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm các
câu hỏi liên quan đến nội dung câu
chuyện :
? Bạn Huỳnh Duy Tài đó gặp khú
- HS lắng nghe.
- HS hồi tưởng và trả lời câu hỏi
- HS nhận xột
-HS liờn hệ thực tế và nờu lại
-HS lắng nghe
khăn như thế nào ?
? Tài đó nhận được sự cảm thông chia
sẻ của ai và như thế nào?
? Sự cảm thơng chia sẻ của Nha đó
giỳp gỡ cho Tài?
-GV nhận xột, kết luận.
<b>2.3 Hoạt động 3:Những người cần </b>
<b>cảm thông, chia sẻ</b>
- GV yêu cầu HS viết vào trái tim để
được danh sách những người thương
xuyên cần sự quan tâm, chia sẻ của
mọi người
-GV tổng hợp kết quả, nhận xột:
<b>2.4 Hoạy động 4 : Ý kiến của em</b>
-GV yờu cầu HS đọc các tỡnh huống
-GV yờu cầu HS nhận xột về cỏch
ứng xử của cỏc bạn nhỏ trong mỗi
tỡnh huống…
-GV nhận xột ,kết luận :
-HS thảo luận nhúm 4
-HS các nhóm thực hành đóng vai
-HS lắng nghe
-HS HS viết vào trỏi tim
- HS nhận xột
-HS nờu
-HS liờn hệ thực tế và nờu lại
-HS lắng nghe
-HS đọc lại các tỡnh huống
<b>3. Củng cố dặn dũ:</b>
- Túm tắt nội dung.
<b>- </b>Nhận xột giờ học.
- Hiểu những người KT là những người thiếu hụt cơ thể; trí tuệ họ rất thiệt thịi.
- Nếu được giúp đỡ, cs của người tàn tật sẽ bớt khó khăn hơn, họ sẽ vui hơn.
- Đồng tình, thơng cảm với những ai biết giúp đỡ người khuyết tật.
- Bước đầu thực hiện hành vi giúp đỡ người KT trong những tình huống cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Nội dung truyện “Cõng bạn đi học”.
- Phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> Khi đến nhà người khác chơi em phải như thế nào?.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* HĐ1:Kể chuyện </b><b>“</b><b>Cõng bạn đi</b></i>
<i><b>học</b><b>”</b></i>
- GV kể chuyện.
+ Vì sao Tứ phải cõng Hồng đi học.
+ Các bạn trong lớp đã học điều gì ở
Tứ?
+ Em rút ra được điều gì từ câu
chuyện này?
- Vì chân Hồng bị tàn tật khơng đi lại
được.
+ Vì sao chúng ta cần giúp đỡ người
khuyết tật?
GV kết luận:
<i><b>* HĐ2:Hoạt động nhóm</b></i>
- GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
để tìm ra những việc nên làm và
không nên làm đối với người khuyết
tật.
+ Vì họ là những người thiệt thịi, …
- Các nhóm thảo luận.
- Trình bày kết quả thảo luận.
- GV kết luận:
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò:- Nhận xét giờ.</b></i>
<b>I .Mục tiêu :</b>- Học sinh củng cố về phép nhân , phép chia trong đó có số 1 hoặc
số 1 nhân hoặc chia .
- Rèn kĩ năng tính tốn thành thạo cho học sinh .
<b>II. Các hoạt động dạy và học :</b>
<i><b> 1.Bài mới :</b></i>
<i><b> * Hướngdẫn luyện</b></i><b> tập </b>
<i><b> + Bài 1 : Tính </b></i>
<i><b>+ Bài 2 : Tìm x </b></i>
Nêu tên gọi thành phần phép tính ?
<i><b> + Bài 3 : Tính </b></i>
<i><b>+ Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ</b></i>
chấm :
- Tổng độ dài các cạnh hình tam giác
là … của hình đó .
- Tổng độ dài các cạnh của hình chữ
nhật là …..của hình đó .
<i><b>+ Bài 5 : tính chu vi hình tam giác</b></i>
ABC
Biết cạnh AB = 4cm CD = 3cm
BC = 5cm
1 x2 = 2 x1 =
5 x 1 = 1 x 5 =
- Bảng con .
X x 1 = 3 1 x X = 10
X = 3 : 1 X = 10 : 1
1 x 2 x 3 = 2 x 3
= 6
5 : 1 x 7 = 5 x 7
= 35
- Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác
là ….của hình đó .
- Học sinh giải .
<i><b>2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Mẫu đồng hồ đeo tay.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, ….
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> Kiểm tra sự chuẩn bị HS.
<i><b>2. Bài mới</b>: </i>Giới thiệu.
+ HS thực hành làm đồng hồ đeo tay.
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:
GV quan sát giúp đỡ những HS yếu.
- Đánh giá sản phẩm.
- HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ
đeo tay.
Cắt thành các nan giấy.
Làm mặt đồng hồ.
Gài dây đeo đồng hồ.
Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- HS thực hành làm đồng hồ.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò</b>:</i>- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị giờ sau.
+ Ơn lại về quan hệ giữa đơn vị, chục; giữa chục và trăm.
+ Nắm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
+ Biết cách đọc và viết các số tròn trăm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV khi trình bày trên bảng.
- Bộ ơ vng dành cho HS khi làm việc CN.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> HS đọc bảng chia 5.
<i><b>2. Bài mới</b>: </i> Giới thiệu:
<i><b>* HĐ1: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.</b></i>
- GV gắn các ô vuông lên bảng như
sgk.
- GV gắn các hình chữ nhật theo thứ
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi
ôn lại 10 đơn vị = 1 chục.
tự như sgk.
<i><b>* HĐ2: Một nghìn.</b></i>
<i><b>a) Số trịn trăm.</b></i>
GV gắn các hình vng to.
GV nêu: 100, 200, … , 900 là các số
tròn trăm.
<i><b>b) Nghìn</b></i>
- GV gắn 10 hình vng liền nhau lên
bảng giới thiệu.
<i><b>* HĐ3: Thực hành</b></i>
a) Làm việc chung.
- GV gắn các hình về đơn vị chục, các
trăm lên bảng.
b) Làm việc cá nhân.
- GV viết số lên bảng.
GV viết số 40.
Ôn lại: 10 chục = 1 trăm.
- HS nêu số trăm và cách viết số tương
ứng.
- HS nhận xét: Các số trịn trăm có 2
chữ số 0 ở sau cùng.
10 trăm gộp lại thành 1 nghìn .
Viết: 1000
Đọc là: một nghìn
- HS đọc 10 trăm bằng 1 nghìn.
- HS lên viết và đọc số tương ứng.
- HS chọn ra các hình vng tương
ứng.
- HS chọn 4 hình vng đặt trước mặt.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị</b>:</i>- Nhận xét giờ.
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng
lờicủa
mình với giọng điệu thích hợp.
- Biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể
tiếp phần bạn đã kể .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ chép nội dung gợi ý kể 3 đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>: </i>
<i><b>2. Bài mới</b>: </i> Giới thiệu:
<i><b>* HĐ1 : Kể từng đoạn theo gợi ý.</b></i>
- GV HD HS dựa vào bảng phụ đã ghi
những ý chính của nội dung để kể chi
tiết cho hoàn chỉnh nội dung câu
chuyện.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 và gợi ý.
Cả lớp đọc thầm.
- HS tập kể trong nhóm.
GV và cả lớp nhận xét về nội dung,
giọng kể, điệu bộ, …
<i><b>* HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện.</b></i>
GV HD HS kể.
GV và cả lớp bình xét chọn người kể
hay nhất.
đoạn.
- Đại diện các nhóm thi kể nối tiếp.
- HS kể bằng lời của mình: giọng điệu
nét mặt, điệu bộ.
- HS tập kể trong nhóm.
- HS thi kể trước lớp.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò</b>:</i>- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nghe và viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trích trong chuyện kho
báu.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: l/ n, ên/ êch, ua/ uơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
* HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết.
+ Hai vợ chồng người nơng dân cần
cù, chịu khó làm ăn như thế nào?
- HD viết chữ khó: nơng dân, cuốc
bẫm, lặn mặt trời.
+ Viết chính tả;
- GV đọc chính tả.
- GV đọc chậm
+ Chấm 5 bài, chữa lỗi.
c. HD làm bài tập chính tả.
Bài 2:
GV và cả lớp nhận xét.
Bài 3a:
Chữa bài
- HS đọc lại.
- Quanh năm 2 sương một nắng, đi làm
tư gà gáy … trở về lúc mặt trời lặn …
- HS viết chữ khó vào bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm ra vở bài tập, 1 HS làm trên
bảng.
Voi huơ vòi
Thuở nhỏ
Mùa màng
Chanh chua
- HS đọc yêu cầu
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị:- Nhận xét giờ.</b></i>
<b>I/ Mục tiêu </b>:- HS biết cách làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
- Làm được dây xúc xích để trang trí
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình .
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>:- Dây xúc xích mẫu.
- Quy trình làm dây xúc xích.
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>:
<i><b>1.Bài cũ:kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:.Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> * HĐ1 : Hướng dẫn mẫu </b></i>
B1<b>: </b>Cắt thành các nan giấy.
B2: Dán các nan giấy thành dây xúc
xích
<i><b>* HĐ2 : Thực hành </b></i>
- GV quan sát giúp HS còn lúng túng.
- GV cùng nhóm trưởng đi đánh giá
SP của HS
- HS nhắc lại quy trình làm dây xúc
xích.
- HS thực hành nhóm.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
<i><b> 3.Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b></i>
- Chuẩn bị giờ sau : giấy thủ công, bút màu, kéo, hồ dán.
<b>I . Mục tiêu :</b>- Học sinh tiếp tục đọc , viết các số tròn chục , trăm …
- Biết so sánh quan hệ chục – trăm – nghìn .
<b>II. Các hoạt động dạy và học :</b>
<i><b> 1. Bài cũ .</b></i>
Yêu cầu học sinh nêu : 10 chục = ?
10 trăm = ?
1 chục có bao nhiêu đơn vị ?
10 chục ?
1000 gồm mấy chữ số ?
10 trăm gọi là bao nhiêu ?
<i><b> * HĐ2 : . Hướng dẫn đọc </b><b>–</b><b> viết số</b></i>
Tập đọc số
Hướng dẫn viết số : 300 ; 600 ; 700 ; 1000
<i><b>* HĐ cả lớp :</b></i>
1 chục = 10 đơn vị
10 chục = 100
4 chữ số
10 trăm = 1000
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Đưa 1 loạt số tròn trăm .
- Học sinh đọc .
- Viết số .
<i><b>3 . Củng cố , dặn dị</b> :</i>- Tóm tắt nội dung .
- Nhận xét giờ học .
- Học sinh củng cố từ ngữ về sông biển . Mở rộng vốn từ .
- Rèn kĩ năng đặt câu và điền dấu câu cho phù hợp , đúng với yêu cầu của bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1. Bài mới :</b></i>
<i><b>* Hướng dẫn luyện tập :</b></i>
+ Bài 1 : - Kể tên 1 số loài cá nước
mặn ?
- Kể tên nhóm nước mặn , ngọt ?
- Ngo các lồi cá trên em cịn biết
tên lồi cá nào khác ?
+ Bài 2 : Khoanh tròn chữ cái tên con
vật chỉ sống dưới nước ?
+ Bài 3 : Câu sau đậy còn thiếu mấy
dấu phảy . Điền cho đúng ?
<i><b>* HĐ cả lớp - Học sinh luyện tập .</b></i>
- Học sinh kể : cá nục , cá mực , cá hồi
…
- Học sinh kể : cá mè , cá trê, cá chuối
…
- Học sinh kể
a. tôm c . sứa
b . Rùa d . Sò
e . Ba Ba h . Rắn
i . Vịt g . chai
* HĐ cá nhân
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương , ta
cảm thấy những hòn đảo vừa quen
thuộc vừa xa lạ mờ mờ , ảo ảo .
<i><b>2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
<b>I. Mục tiêu :</b>+ Đọc lưu lốt, trơi chảy bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
sau mỗi dòng thơ.
- Biết đọc bài thơ với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có nhịp điệu.
- Hiểu các từ khó trong bài: toả, bạc phếch, đánh nhịp.
- Hiểu nội dung bài: cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng
Khoa, giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xq.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>-Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> 2 HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi bài kho báu.
<i><b>2. Bài mới</b>:</i> Giới thiệu:
- GV đọc mẫu cả bài: giọng nhẹ
nhàng, hồn nhiên, nhấn giọng ở
những từ gợi tả, gợi cảm.
- HD đọc + giải nghĩa từ.
HD đọc từ ngữ khó: toả, bạc phếch,
hũ rượu.
GV chia 3 đoạn: đoạn 1 (4 dòng đầu)
đoạn 2 (4 dòng tiếp)
đoạn 3: còn lại
đánh nhịp
c. HD tìm hiểu bài
+ Các bộ phận của cây dừa so sánh
với những gì?
+ Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như
thế nào?
+ Em thích những câu thơ nào? Vì
sao?
- HD HS học thuộc lịng.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS đọc lại.
- HS nối tiếp đọc đoạn.
- HS đọc lại
- HS đọc các từ chú giải.
- Bị mất màu, biến thành màu trắng cũ,
- Động tai đưa tay lên xuống đều.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đoạn 1, câu hỏi 1.
- Quả dừa đàn lợn con, hũ rượu.
- Thân dừa tấm áo bạc phếch.
- Ngọn dừa cái đầu của người biết
gật gật để gọi trăng.
- Lá dừa bàn tay dang ra đón gió ..
tàu dừa chiếc lược.
- HS đọc cả bài.
- HS trả lời. 6 dòng còn lại.
- HS trả lời.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò</b>:</i>- Nhận xét giờ học.
- Nêu tên và lợi ích của một số lồi vật sống trên cạn
- Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những động vật quýhiếm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Các tranh ảnh về động vật trên cạn.
- Phiếu trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> Loài vật sống ở những đâu.
<i><b>2. Bài mới</b>: </i> Giới thiệu:
* Khởi động: HS chơi trò chơi: mắt,
mũi, mồm, tai.
<i><b>* HĐ1: Làm việc với sgk</b></i>
- HD HS thảo luận.
+ Nêu tên các con vật trong tranh?
+ Nơi sống của chúng? Thức ăn của
chúng?
GV KL:
<i><b>* HĐ2: Động não.</b></i>
Em hãy cho biết chúng ta phải làm gì
để bảo vệ các loài vật?
<i><b>* HĐ3: Triển lãm tranh ảnh.</b></i>
GV chia tổ.
- HS quan sát tranh thảo luân.
Hình 1: Lạc đà (sa mạc, ăn cỏ)
Hình 2: Bị (đồng cỏ trong gđ)
Hình 3: Hươu (đồng cỏ nơi hoang dại)
Hình 4: Chó.
Hình 5: Thỏ.
Hình 6: Hổ.
Hình 7: Gà.
- Đại diện các nhóm chỉ tranh trả lời.
- Không được: giết hại, săn bắn trái
phép, đốt rừng, …
- Các tổ tập hợp phân loại theo tiêu chí
nhóm mình lựu chọn.
- Đại diện các nhóm trình bày.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị:- Nhân xét giờ học</b></i>
- Chuẩn bị bài sau.
Âm nhạc
<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
- Giúp HS nắm được các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào
các cạch trên tia số.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình vng to ()25cm x 25cm) biểu diễn 1 trăm có vạch chia thành
100 ô vuông.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ: 100 = …. Chục; 1000 = ….. trăm</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b>: </i>Giới thiệu:
<i><b>* HĐ1: So sánh các số trịn trăm.</b></i>
- GV gắn các hình vng biểu diễn
các số như hình vẽ sgk.
GV viết các số trịn trăm.
<i><b>* HĐ2:Thực hành</b></i>
+Bài 1: HD HS quan sát hình vng
+Bài 2:
GV và cả lớp nhận xét.
+Bài 3: HS chơi trò chơi.
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>
- HS quan sát các số ở dưới hình vẽ so
sánh điền dấu > ;<
200 < 300 hay 300 > 200
- Cả lớp đọc lại
- HS tự làm so sánh 200 < 400
hay 400> 200
- HS tự so sánh, mỗi HS làm 1 cột
200 < 300
300 > 200
500 > 400
500 < 600
600 > 500
200 > 100
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- HS làm bảng con.
- HS làm nhóm
100 < 200
300 > 200
500 > 400
400 < 300
700 < 800
900 = 900
600 > 500
900< 1000
<i><b>* HĐ nhóm </b></i>
- Nhóm nào điền nhanh, đúng thì nhóm
đó thắng.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn d</b>ò:</i>- Nhận xét giờ học.
I. <b>Mục tiêu</b>.- Hát thuộc bài
<i><b>1. Bài cũ : Tập hát và vỗ tay hoặc</b></i>
dùng nhạc cụ gõ đệm theo phách .
Đệm theo nhịp 2-.
<i><b>2.Bài mới :Thực hành tập hát và đệm</b></i>
theo tiết tấu lời ca .
- Luyện hát theo tổ nhóm .
- Vừa hát vừa di chuyển nhẹ nhàng .
<i><b>3 Củng cố dặn dò</b> .:</i>
Nhận xét giờ học
Học sinh lắng nghe .
Các em hát theo lời hát của thầy
Học sinh tập luyện nhiều lần cho
thuộc .
Các em luyện hát theo từng tổ nhóm
Thi hát giữa các nhóm .
Chọn tổ hát hay nhất
- Giúp học sinh củng cố lại các dạng kiến thức đã học từ tuần 26 đến nay như
nhân , chia , tìm số bị chia …
- Biết vận dụng vào kiến thức đã học để giải tóan .
<b>II. các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> Giới thiệu bài : nêu yêu cầu của bài </b></i>
1. Bài mới :
<i><b> Hướng dẫn luyện tập .</b></i>
<b>+ </b>Bài 1 : Tính nhẩm .
Yêu cầu học sinh nêu .
<b>+ </b>Bài 2 : Củng cố về tìm X
Nêu tên gọi thành phần , nêu cách làm
.
<b> +</b>Bài 3 <b>:</b> Củng cố về giải tóan .
Cạnh : 4 cm
P. ABCD : …cm
- Đọc yêu cầu bài .
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>
Miệng :
4 x5 = 30 : 5 =
5 x 4 = 20 : 4 =
6 + 9 = 18 – 9 =
40 x 5 =
<i><b>* HĐ cá nhân :</b></i>
X : 4 = 20 : 5
- Học sinh đặt ra đề tốn theo tóm tắt
rồi giải .
- Nhận xét .
<i><b> 2. Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
<b>I. Mục tiêu :</b>- Học sinh ôn đọc 2 bài tập đọc trong tuần .
- Biết đặt và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. Bài mới</b></i><b> :</b>
<i><b> Giới thiệu bài ( nêu yêu cầu bài )</b></i>
<i><b>* HĐ1 :Hướng dẫn tập đọc</b></i>
- ôn bài tập đọc “ kho báu”.
- Nêu câu hỏi .
- Ôn bài tập đọc “ Cây dừa”
( tương tự như bài “ kho báu”
<i><b> * HĐ2: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>
- Đọc yêu cầu của bài .
- Học sinh làm việc theo nhóm .
- đọc bài trước lớp .
H1 : nêu câu hỏi
H2: trả lời …
- Học sinh luyện đọc theo nhóm
- Tự chọn bài tập đọc để luyện tập.
- Thi đọc trước lớp.
<i><b>2 . Củng cố :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
+ Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
+ Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 200
+ So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Các hình vng biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục như ở
bài học 132.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i>.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* HĐ1:Số trịn chục từ 110 đến 200</b></i>
- Ơn tập các số tròn chục đã học.
- GV các em đã học các số tròn chục
nào?
- Học tập các số tròn chục tiếp.
- GV cho HS quan sát hình vẽ.
- Có 1 tăm ô vuông và 10 ô vuông tất
cả:
- GV HD cách đọc, cách viết, cách
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100
- Hãy nêu các số trịn chục có đặcđiểm:
có chữ số hàng đơn vị là 0.
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>
110 ơ vng
phân tích cấu tạo.
- Tương tự được các số còn lại.
* So sánh các số trịn chục.
- GV gắn các ơ vng lên bảng.
- HD so sánh.
<i><b>* HĐ2:Thực hành.</b></i>
+Bài 1: HS làm nhóm.
- GV và cả lớp nhận xét.
+ Bài 2:
GV và cả lớp nhận xét chốt.
+ Bài 3: Thi tiếp sức.
+ Bài 4:
GV chấm bài nhận xét.
+ Bài 5: 2 HS thi xếp hình nhanh.
<i><b>3. Củng cố , dặn dị : </b></i>
- Học kỹ bài
- HS trình bày theo nhóm mỗi nhóm 2
số.
- HS đọc lại các số tròn chục từ 110
đến 200.
- HS quan sát điền số rồi so sánh điền
dấu.
130 > 120 120 < 130
- Chữ số hàng trăm 1 = 1
- Hàng chục 2 < 3 nên 120 < 130
<i><b>* HĐ nhóm </b></i>
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
<i><b>* HĐ nối tiếp </b></i>
- HS thi xem ai nhanh hơn.
- 2 HS thi đua.
110 < 120
150 > 130
100< 110
140 = 140
150 < 170
120 > 110
130 < 150
180 > 170
190 > 150
110, 120, 130, 140, 150, 160, 170,
180, 190, 200.
<b>I. Mục tiêu :</b>- Mở rộng vốn từ về cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “Để làm gì?”
- Ơn luyện cách dùng dấu chấm và dấu phảy.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Kẻ sẵn phân loại các loại cây.
- Viết sẵn nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>: </i>
GV phát phiếu.
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 2: HD HS
VD: HS 1
HS 2
Bài 3: HS làm vào vở
GV nhận xét chốt dấu theo thứ tự
- Các nhóm thảo luận rồi dán lên bảng rồi
trình bày.
- HS đọc yêu cầu đề bài
- 2 HS làm mẫu.
Người ta trồng lúa để làm gì?
Người ta trồng lúa để có gạo ăn.
- Từng cặp HS hỏi đáp.
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc bài.
, . ,
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b></i>
- Biết viết chữ Y hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng Yêu luỹ tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Mẫu chữ Yđặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* HĐ1: HD HS quan sát nhận xét chữ</b></i>
Y hoa
Cấu tạo
Cách viết nét 1:
Nét 2:
GV viết bảng nêu quy trình viết.
<i><b>*HĐ2: HD viết cụm từ úng dụng.</b></i>
GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
GV giảng nghĩa cụm từ.
- HD HS quan sát nhận xét.
Cao 4 li:
2, 5 li:
1,5 li:
- HS quan sát rồi nhận xét.
- Chữ Y hoa cao 8 li gồm 2 nét.
- Nét móc 2 đầu và nét khuyết dưới.
- Viết như nét 1 của chư U
Từ điểm DB của nét 1 nê bút lên ĐK6,
đổi chiều bút, viết nét khuyết dưới, kéo
dài xuống ĐK4 dưới ĐK1, DB ở ĐK2
phía trên.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
Tình cảm yêu làng xóm, quê hương
của người Việt Nam ta.
1,25 li:
1 li:
<i><b>* HĐ3: HD viết vở</b></i>
Châm bài, nhận xét.
r
Các chữ còn lại
- HS quan sát nét nối.
- HS viết bảng con.
- Học sinh củng cố các dạng bài tập đã học .
- Giúp các em vận dụng vào bài tập để giải toán .
<b>II. các hoạt động dạy và học :</b>
<i><b> 1. Bài mới :</b></i>
Giới thiệu bài ( nêu yêu cầu của bài ) .
<i><b>+Bài</b></i><b>1</b> : Tính nhẩm
Yêu cầu học sinh nêu cách tính .
<i><b>+ Bài 2 : Tính </b></i>
<i><b>+ Bài</b></i><b>3 :</b> Tìm X
Nêu tên gọi thành phần phép tính .
<i><b>+ Bài 4 : Nêu bài tốn </b></i>
Bài tốn chó biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
- Học sinh đọc bài giải .
30 x 2 = 4 x 20 =
60 : 2 = 80 : 4 =
3 x 4 = 2 x 5 =
4 x3 = 2 x 5 =
- Bảng
8 : 2 x 4 = 16 : 4 + 9 =
- Học sinh tính .
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
X + 7 = 15 X : 4 = 4
- Học sinh tính , nhận xét .
- Học sinh đọc đề bài .
Có : 43 kg gạo
Bán :….kg
Còn : 18 kg
- Học sinh giải bài tốn .
<i><b>2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
Thể dục
<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
- Rèn luyện kĩ năng tập trả lời câu hỏi cho học sinh .
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. Bài mới :</b></i>
<i><b> * HĐ1 : Hướng dẫn luyện tập </b></i>
- Trị chơi “ hỏi - đáp” về lồi cây .
Phân làm 2 đội chơi .
Hướng dẫn cách chơi .
<i><b>*HĐ2 : Điền dấu câu cho phù hợp .</b></i>
Chép đoạn văn
Đội 1 hỏi .
- Đội 2 trả lời câu hỏi .
VD : Người ta trồng xoan để làm gì ?
- ………..lấy gỗ .
Người ta trồng lúa để làm gì ?
- ………....lấy gạo ăn .
- Hỏi - đáp .
- Thảo luận ngắt dấu câu .
- Trình bày trước lớp .
<i><b>2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Biết đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thư tự các số từ 101 đến 110.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình vng biểu diễn trăm và các hình vng nhỏ biểu diễn đơn vị như
ởbài
học 132.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i> .
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* HĐ1: Đọc và viết số từ 101 đến</b></i>
110.
- Viết và đọc số 101.
Cho HS quan sát số ô vuông.
- GV HD cách viết số 101
Cách đọc số 101.
- Nêu cách tạo số 101.
* Các số khác thành lập tương tự.
GV viết 105
<i><b>* HĐ2: Thực hành</b></i>
+ Bài 1: Trò chơi kết bạn.
- Có 101 ơ vng.
- 1 HS đọc lại: Một trăm linh một.
- Có trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
- HS tự làm.
- HS tự hoàn thành các phần khác…
- GV phát cho mỗi em một tấm bìa có
ghi các số hoặc đọc các số.
- GV và cả lớp nhận xét.
VD:
+ Bài 2: GV vẽ tia số.
Gọi 1 HS điền các số cịn thiếu.
+ Bài 3: HS làm nhóm.
GV và cả lớp nhận xét.
+ Bài 4:
GV chấm chữa.
- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm lên trình bày.
101 < 102
102 = 102
105 > 104
109 > 108
106 < 109
103 > 101
105 = 105
109 < 110
- HS làm vở
a) 103, 105, 106, 107, 108
b) 110, 107, 106, 106, 103, 100.
Mĩ thuật
<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>
- Nghe – viết lại chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ Cây dừa.
- Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/ x. in/ inh
- Viết đúng các tên riêng Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Kẻ sẵn bảng cho bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ: HS viết: búa liềm, thuở bé, quở trách.</b></i>
<i><b>2. Bài mới. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* HĐ1 : HD HS chuẩn bị.</b></i>
- GV đọc đoạn thơ.
- Nội dung đoạn trích.
GV đọc từ khó: dang tay, hũ rượu
- GV đọc
- Chấm bài nhận xét.
<i><b>* HĐ2 : HD làm bài tập.</b></i>
Bài 2a:
GV nhận xét VD:
- 2 HS đọc lại.
- Tả các bộ phận: lá, ngọn, thân, quả
của cây dừa; làm cho cây dừa có hình
dáng, hđ như con người.
- HS tập viết vào bảng con.
- HS viết bài.
- Soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
sắn, sim, sung, si, sen, súng, sấu, sến,
sậy, sồi, sâm, …
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò</b>:</i>- Nhân xét giờ học.
- Biết đáp lại lời chia vui.
- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và
ruột quả.
+ Rèn kĩ năng viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Tranh, ảnh về quả măng cụt.
<b>III.Cỏc ph ương pháp:</b>Hoàn tất một nhiệm vụ, thực hành đáp lời chúc mừngtheo
tỡnh huống.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i><b>:</b> Giới thiệu:
+ Bài 1:
GV gọi 4 HS thực hành đóng vai.
GV và cả lớp nhân xét.
+ Bài 2:
GV cho HS quan sát quả măng cụt.
- GV và cả lớp nhận xét.
+ Bài 3: GV nêu yêu cầu.
Chấm bài nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 3 HS nói lời chúc mừng chia vui vì
bạn đoạt giải cao …
- 1 HS đáp lời chia vui (cảm ơn … )
- Nhiều HS thực hành đóng vai.
- 1 HS đọc đoạn văn Quả măng cụt và
các câu hỏi.
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu
hỏi.
- HS viết bài vào vở bài tập.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dị:- Nhận xét giờ học.</b></i>
- Giúp HS củng cố biểu tượng về chu vi của hình tam giác, tứ giác.
- Củng cố vẽ các hình qua điểm cho trước.
<b>II. Đồ dùng:</b> - Bảng phụ vẽ tam giác, tứ giác.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiêm tra:</b></i>
- Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các
cạnh là:
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b></i>
Bài 1: Yêu cua HS nối đọc tên đường gấp
khúc đó?
- Đường gấp khúc có những điểm nào?
- Những đoạn nào có chung điểm đầu?
Bài 2: Gọi HS đọc đề.
Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác?
Bài 3: Làm tóm tắt bài 2.
Bài 4: Gọi HS lên bảng làm.
- So sánh độ dài đường gấp khúc ABCDE và
chu vi tứ giác ABCD.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
Trò chơi: “Thi tính chu vi”
a) 7 cm, 5 cm, 8 cm
b) 3 cm, 10 cm, 9 cm
c) 8 cm, 6 cm, 13 cm.
- HS làm, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm.
ABDC.
AB, BD, DC.
AB, D có chung điểm đầu B.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Lên bảng.
Tính độ dài các cạnh đó.
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
7+ 3 + 4 = 14 (cm)
ĐS: 14 cm
Bảng + vở.
- HS lên bảng.
- Lớp làm nháp.
- HS so sánh.
- Học sinh tiếp tục biết tả ngắn về 1 loại quả mà em đã được ăn quen thuộc .
- Rèn óc quan sát và nhận xét cho học sinh .
<b>II . Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. Bài mới :</b></i>
<i><b>*HĐ1 : Hướng dẫn chọn 1 loaị quả </b></i>
- Quả gì ?
- Tả hình dáng bên ngồi .
Màu sắc ?
To , nhỏ , tròn hay méo ..
- Tả bên trong .
Bóc ra có màu sắc ?
Múi như thế nào ?
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Quả bưởi hay quả cam .
- Quả có hình dạng trịn .
Hương vị ra sao ?
- Cảm nghĩ khi ăn quả đó .
<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn viết bài .</b></i>
Học sinh viết bài . <i><b> * HĐ cá nhân </b></i>
- Viết bài .
- Trình bày bài của mình .
- Nhận xét .
<i><b>2 . Đánh giá , nhận xét :- Thu chấm bài .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
I <b>Mục tiêu</b> :
- Học sinh thấy được những ưu điểm , khuyết điểm của mình trong tuần để có
hướng sửa chữa .Rèn các em có ý thức tự quản , tự giác trong học tập .
II <b>. Nội dung</b> : Cô nhận xét chung .
+Nề nếp : - Thực hiện nề nếp nghiêm túc .
- Ra vào lớp xếp hàng ngay nghắn .
- Đi học đúng giờ .
- Truy bài đầu giờ tốt .
+Học tập : - Về nhà học bài đầy đủ .
- Trong lớp ngoan , chú ý nghe giảng .
+ LĐVS: - Thực hiện tốt nề nếp nhặt rác
- Vệ sinh lớp sạch sẽ .
<i><b>2.Kế hoạch: Tiếp tục duy trì nề nếp .</b></i>
+Học bài đầy đủ trước khi vào lớp .
<b>I . Mục tiêu :</b>- Giúp học sinh luyện đọc bài “ Bạn có biết”đọc ngắt nghỉ hơi đúng
sau dấu câu và giữa các cụm từ .
- Đọc toàn bài với giọng bản tin rành mạch , rõ ràng .
<b>II .Đồ dùng :</b>
Bút dạ , giấy khổ to .
<b>III .Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. Bài mới :</b></i>
<i><b> * HĐ1 : Luyện đọc </b></i>
Đọc mẫu .
<i><b> * HĐ2 : Tìm hiểu nội dung </b></i>
- Nhờ bài viết trên , em biết được
những điều gì mới ?
- Vì sao bài lại đặt tên là : Bạn có thể
- Theo dõi , đọc thầm .
- Đọc câu , đọc đoạn .
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Đọc tồn bài .
- Trên thế giới có cây sống được lâu
năm nhất , cây đoàn kết nhất ..
- Đó là những tin lạ mà mọi người
chưa biết .
- Học sinh hoạt động nhóm ,trình bày
trước lớp .
<i><b>3 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .
<b>GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (Tiết 2</b>)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS hiểu những thiệt thòi mà những người khuyết tật đang phải gánh chịu.
- HS thông cảm với họ.
- HS biết giúp đỡ người khuyết tật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i>
<i><b>2. Bài mới</b>: </i> Giới thiệu:
<i><b>* HĐ1:Bày tỏ thái độ</b></i>
- GV vẽ 2 mặt: mếu, cười
GV đưa ra các ý kiến.
VD: Giúp đỡ người khuyết tật không
+ Phải là việc của trẻ em.
+ Là việc của tất cả mọi người.
+ Chỉ cần giúp đỡ thương binh
KL:
<i><b>*HĐ2: Xử lý tình huống.</b></i>
GV chia nhóm u cầu các nhóm xử lý
các tình huống sau:
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về,
… các bạn trêu chọc bạn gái bị thọt
chân.
+ Tình huống 2: Các bạn thấy 1 bạn bị
hỏng mắt hỏi thăm nhà chú Hùng. Các
bạn đưa chú đến nơi khác.
<i><b>*HĐ3:Liên hệ thực tế.</b></i>
Yêu cầu HS tự kể về 1 hành động giúp
đỡ người khuyết tật mà em làm hoặc
chứng kiến.
<b>2</b> HS chọn giơ mặt phù hợp.
Mếu
Cười
Mếu
- Khuyên các bạn, an ủi, giúp đỡ bạn
gái.
- Ngăn các bạn lại, khuyên các bạn
không được trêu chọc người khuyết tật
và đưa chú đến đúng nơi bạn tìm.
- 1 số HS tự liên hệ.
<i><b>3. Củng cố </b><b>–</b><b> dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b></i>
- Cần thực hiện những điều gì đã học
- Nhận xét tiết học.