Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giáo án lớp 1B- Tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 34



<i> </i>

Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2019





<b>Chào cờ đầu tuần</b>


<b>Ting Vit</b>


<b>VIT NG CHNH T NGUYấN M ễI //</b>



Theo sách thiết kế


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố về:


- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (khơng có nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn.


- u thích mơn học.


<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới: </b>


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
b) Ho t ạ động:


<b>Bài 1:</b> HS nêu yêu cầu của bài:


Ba mươi tám: Năm mươi tư:


Sáu mươi mốt: Ba mươi:


Mười chín: Bảy mươi bảy:


- GV nhận xét, đánh giá


- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số


Ba mươi tám: 38 Năm mươi tư: 54


Sáu mươi mốt: 61 Ba mươi: 30


Mười chín: 19 Bảy mươi bảy: 77


<b>Bài 2:</b> GV cho HS nêu yêu cầu của
bài


Sốliền trước Số đã biết Số liền sau


19
55


30
78
44
99
- GV nhận xét, đánh giá


- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
thích hợp vào ơ trống


- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


Số liền trước Số đã biết Số liền sau


18 19 20


54 55 56


29 30 31


77 78 79


43 44 45


98 99 100


<b>Bài 3:</b> HS nêu yêu cầu của bài toán
a) Khoanh vào số bé nhất



59, 34, 76, 28


b) Khoanh vào số lớn nhất
66, 39, 54, 58


- HS tự đọc bài toán: Khoanh vào số bé
nhất, lớn nhất


- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu
học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét đánh giá tập lên bảng


a) Số bé nhất là: 28
b) Số lớn nhất là: 66


<b>Bài 4:</b> HS nêu yêu cầu của bài


68 – 31 52 + 37


35 + 42 75 - 45


- GV nhận xét, đánh giá


- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính
rồi tính


68
31




❑37
52


37

❑89


35
42



❑77
75


45

❑30


- HS làm vào vở bài tập


<b>Bài 5:</b> HS tự đọc đề bài, tóm tắt và
giải


- GV thu vở NX. Chữa


- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào
vở BT


Thành gấp được: 12 máy bay


Tâm gấp được: 14 máy bay


Cả hai bạn gấp được …. máy bay?
Giải


Cả hai bạn gấp được số máy bay là:
12 + 14 = 28 (máy bay)


Đáp số: 28 máy bay


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>


- Hệ thống nội dung bài , Nhận xét giờ


Thø ba ngµy 7 tháng 5 năm 2019



M thut


GV chuyờn ngnh son giảng


<b>Tiếng việt</b>


<b>VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUN ÂM ĐƠI /IÊ/</b>



Theo sách thiết kế


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về:


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 (khơng có nhớ)
- Thực hành xem đúng giờ trên mặt đồng hồ.


- Giải tốn có lời văn


- +


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-- u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy – học: Bộ đồ dùng dạy học Toán</b>


<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới: </b><i>a) Giới thiệu bài: </i>
b) Ho t ạ động:


<b>Bài 1</b>: GV cho HS nêu yêu cầu của bài:


60 + 20 = 80 – 20 =


70 + 10 = 90 – 10 =


70 – 50 = 50 + 30 =



- GV nhận xét, đánh giá


- HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm
- HS làm vào bảng con


60 + 20 = 80 80 – 20 = 60


70 + 10 = 80 90 – 10 = 80


70 – 50 = 20 50 + 30 = 80


<b>Bài 2</b>: GV cho HS nêu yêu cầu của bài


15 + 2 + 1 = 68 – 1 – 1 =


77 – 7 – 0 = 99 – 1 – 1 =


84 – 2 – 2 = 34 + 1 + 1 =


- GV nhận xét, đánh giá


- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- HS làm bài theo nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66



77 – 7 – 0 = 70 99 – 1 – 1 = 97


84 – 2 – 2 = 80 34 + 1 + 1 = 36


<b>Bài 3</b>: GV cho HS nêu yêu cầu của bài


63 + 25 = 87 – 14 =


31 + 56 = 62 – 62 =


- GV nhận xét, đánh giá


- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính
rồi tính


63
25



❑88
87


14

❑73


31
56




❑87
62


62

❑00


- HS làm vào vở bài tập


<b>Bài 4: </b>GV cho HS tự đọc đề bài, tóm
tắt và giải


- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải
vào vở


Tóm tắt


Sợi dây: 72 cm
Cắt đi: 30 cm
Còn lại … cm?


Giải


Sợi dây còn lại là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- HS làm bài trên bảng lớn


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-- GV nhận xét đánh giá - Dưới lớp làm vào vở


<b>Bài 5:</b> Đồng hồ chỉ mấy giờ
- GV nhận xét, tuyên dương


- HS làm miệng


- Đồng hồ (a) chỉ: 1h 00 phút
- Đồng hồ (b) chỉ: 6h00 phút
- Đồng hồ (c) chỉ: 10h 00 phút


<b>4. Củng cố dặn dò: - </b>Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Đạo đức</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh tiếp tục đợc ơn lại kiến thức đạo đức trong các bài đã học.
- Học sinh rèn luyện và thực hiện theo bài học.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. dựng dạy - học: </b>Sỏch giỏo khoa, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>- KĨ l¹i buổi thăm quan của tiết học </b>


tr-ớc ?


<b>-</b> GV nhn xét, biểu dương


<b> 2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>


<b>- </b>HS nêu.


<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu <b>-</b> Nêu lại nội dung bài


<b> b. Nội dung:</b>


* Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức đã
học


- GV chia nhóm và cho học sinh nhắc
lại các kiến thức đã học


- Học sinh trao đổi và trả lời
+ Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng


+ Chúng ta cần làm gì để ĐDHT luôn
sạch sẽ, gọn gàng ?


+ Kể về gia đình của mình ?


+ Cần đối xử với anh chị thế nào?
+ Cần đối xử với em thế nào?



+ Đi học đúng giờ mang lại lợi ích gì ?
+ Trong lớp học các em cần lu ý gì ?


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận


* Hot ng 2 : Chơi trị chơi


- GV híng dÉn häc sinh ch¬i trò chơi
Đèn giao thông


- Học sinh nghe và nhớ
- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
- GV nhận xét, kết luận


<b> 3. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ học.


<b>-</b> Về nhà xem trước bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiếng Việt (2 tiết ) </b>


<b>VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NHUYÊN ÂM ĐÔI /ƯƠ/</b>



Theo sách thiết kế


<b>Thể dục</b>



GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, liền sau của 1 số
đã cho.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 2 chữ số ( khơng có nhớ).
- Giải bi toỏn cú li vn.


- Giáo dục học sinh yêu thÝch m«n häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.


III. Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ


1. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đếm các số từ 11 đến 20 ?


<b>-</b> GV cùng HS nhận xét.


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b>-</b> 2 HS lên bảng đếm



<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.


<b>b. Nội dung:</b>


Bµi 1 <sub>- </sub><sub>HS nêu u cầu</sub>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bài <sub>- Học sinh </sub><sub>vit bng con</sub>


+ Đọc yêu cầu 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77
+ ViÕt số


- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2 <sub>- </sub><sub>HS nờu u cầu</sub>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Học sinh </sub><sub>tr li ming</sub>
+ Đọc yêu cầu


+ Xỏc nh số đã cho


+ T×m sè liỊn tríc, sè liỊn sau
+ Viết vào chỗ chấm


S lin trc S ó cho S lin sau
18


54
29
77


43
98


19
55
30
78
44
99


20
56
31
79
45
100
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3 <sub>- </sub><sub>HS nêu u cầu</sub>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Đọc các số đã cho


+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất
+ Khoanh vào số lớn nhất và bé nhất


a. 59 34 76



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhËn xÐt, chữa bài


Bài 4 <sub>- </sub><sub>HS nờu yờu cu</sub>


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Häc sinh </sub><sub>lên bảng làm</sub>


+ Nhắc lại cách đặt tính 68 52 35 98 26 75
+ Đặt tính rồi tính kết quả 31 37 42 51 63 45
37 89 77 47 89 30
- GV nhận xét, chữa bài


Bµi 5 <sub>- </sub><sub>HS nêu yêu cầu</sub>


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub> </sub><sub>Bài giải</sub>


+ Bài toán cho biết gì ? Cả hai bạn gấp đợc số máy bay l :


+ Bài toán hỏi gì ? 12 + 14 = 28 ( m¸y bay )


+ Muốn biết cả hai bn gp c bao


nhiêu máy bay ta làm thế nào ? Đáp số : 28 máy bay
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Cng c- dn dũ:</b>


<b>-</b> Nhc li kin thức trọng tâm.


<b>-</b> Nhận xét giờ học.



<b>Thủ công</b>


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG III:KĨ THUẬT CẮT, DÁN GIẤY</b>



<b>I . Mục tiêu</b>

<b>:</b>



- HS đợc ôn các kiến thức đã học .


- HS cắt, dán đợc các sản phẩm mà mình u thích.


- RÌn cho c¸c em khéo tay, phát triển óc thẩm mĩ và yêu thÝch m«n häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Kẻ, cắt và dán ngôi nhà ? <b><sub>-</sub></b><sub> HS thc hành</sub>


<b>- </b>GV và lớp nhận xét, bổ sung


<b> 2</b>. <b>Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>:


<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. <b>-</b> Nắm yêu cầu của bài.


<b>b. Nội dung:</b>


* Hoạt động 1: Ôn kiến thức đã học


- GV cho học sinh nhắc lại các bài đã học
trong


- Häc sinh nh¾c l¹i


chơng cắt, dán giấy + Kẻ các đoạn thẳng cách đều
+ Cắt, dán hình chữ nhật
+ Cắt, dán hình vng
+ Cắt, dán hình tam giác
+ Cắt, dán hàng rào đơn giản
+ Cắt, dán ngôi nhà


- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-- GV cho học sinh tự cắt, dán một
trong các hình mà em đã học.


- Học sinh thực hành làm
- Yêu cầu thực hiện đúng quy trình


- GV khuyến khích các em khá kẻ, cắt
và dán một số hình tạo thành những
họa tiết hoặc bức tranh đơn giản nhng
đẹp.


- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ
những em còn lúng túng.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>



<b>-</b> Nhắc lại kiến thức trọng tâm.


<b>-</b> Nhận xét gi hc.


Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2019



<b>T nhiên và Xã hội</b>


<b> THỜI TIẾT</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết thời tiết ln ln thay đổi .


- Học sinh biết sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết
- Học sinh có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.


* Thời tiết nắng, ma là một yếu tố của môi trờng. Sự thay đổi của thời tiết có ảnh
hởng đến sức khỏe con ngời.


Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Sỏch giỏo khoa, vở bài tập tự nhiờn và xó hội
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Nói cảm giác của em khi trời
nóng ?



<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> GV nhận xét và bổ sung


<b>2. Bài mới</b>:


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>-</b> Nêu yêu cầu giờ học <b>-</b> HS nhắc lại


<b>b. Nội dung:</b>


* HĐ 1: Làm việc với tranh ảnh
- GV hớng dẫn học sinh trình bày
tranh ảnh đã su tầm về các hiện
t-ợng thời tiết


- Häc sinh nghe vµ nhí
<b>Lu ý: Sắp xếp các tranh ảnh một </b>


cỏch sỏng to lm nổi bật nội dung
thời tiết luôn luôn thay đổi .


- GV cho học sinh trình bày về cách


sắp xếp tranh ảnh của nhóm mình - Học sinh nãi l¹i hiĨu biÕt cđa<sub>m×nh vỊ thêi tiÕt với các bạn</sub>
- GV nhận xét, kết luận


* Hot ng 2: Tho lun



- GV đa ra câu hỏi cho häc sinh


th¶o luËn - Häc sinh th¶o luËn


+ Vì sao em biết ngày mai trời sẽ
có nắng ( hc ma ) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nãng( rÐt )?


+ Tại sao em lại phải ăn mặc nh vậy
?


+ Nếu em không mặc phù hợp với
thời tiết thì điều gì sẽ xảy ra ?


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Phải ăn


mc phự hp vi thi tit để bảo vệ
cơ thể khoẻ mạnh


- GV cho HS liờn h


* HĐ : Chơi trò chơi Dự báo thời tiết


- GV hớng dẫn cách chơi - Học sinh nghe và nhớ
- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
- GV nhận xét, kết luận


<b>3. Cng cố - dặn dò:</b>



- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Âm nhạc</b>


<b>ÔN TẬP VÀ BIỂU DIỄN</b>



<b>I- Mục Tiêu: </b>


- Giúp HS ôn để nhớ lại các bài hát đã được học.


- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp và đều giọng của các bài.
- Biết cách sử dụng nhạc cụ gõ đệm đúng theo nhịp, phách của bài.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ nhịp nhàng.


<b>II- Giáo viên chuẩn bị: </b>Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ.
<b>III- Các hoạt động dạy- Học: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>Kiểm tra đan xen trong giờ học.


<b>3. Bài mới</b>


* Ôn tập 12 bài hát đã học:


- Dùng tranh minh hoạ và đàn giai điệu của
12 bài hát đã học ở HKII cho HS nghe và
đoán tên bài hát và tác giả.



- Mời từng nhóm lên hát kết hợp các nhạc cụ
gõ đệm và vận động phụ hoạ cùng trò chơi
theo từng bài hát.


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Biểu dương khen ngợi những em tích cực
hoạt động trong giờ học, nhắc nhở các em
chưa tích cực cần cố gắng hơn.


- Quan sát tranh, lắng nghe giai điệu đốn tên
các bài.


- Từng nhóm lên biểu diễn bài hát theo yêu
cầu của GV.


- Lắng nghe GV nhận xét và nhắc nhở.


<b>Tiếng Việt( 2 tiết)</b>


<b>CHÍNH TẢ THEO NGHĨA</b>



Theo sách thiết kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRỊ CHƠI: THẢ ĐỈA BA BA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh, kĩ năng di chuyển, tinh thần tập thể.
Trị chơi thể hiện việc người chơi qua sơng , qua ruộng bị ngập nước, ở dưới có
đỉa, làm sao qua được mà không bị đỉa bắt.


- Tạo không khí vui chơi sơi nổi, hứng khởi, đồn kết.


<b>II. Số lượng, đội hình, địa điểm.</b>


- Số lượng : khơng hạn chế, ít nhất từ 5 em trở lên, cử ra 1 em làm quản trị. Có
thể chia làm nhiều nhóm


- Địa điểm chơi: sân trường bằng phẳng , sạch sẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1.Hoạt động 1: ổn định tố chức


- Hs xếp hàng ngay ngắn chuẩn bị nghe gv phổ biến nội dung tiết học.
4. Hoạt động 2: Giới thiệu bài


- Gv giới thiệu bài học
A. Hoạt động cơ bản


1. HĐ 1: Hướng dẫn cách chơi và luật chơi ( hđ cả lớp)


a. Cách chơi: Trước hết vẽ hai đường song song cách nhau độ 2m (hay qui
định khoảng trống nào đó) giả định là sơng nước. Một em ra giữa vòng vừa hát
vừa lấy tay ra đập nhịp vào vai các bạn:


Thả đỉa / ba ba


Chớ bắt / đàn bà
Tha tội / đàn ông
Cơm trắng / như bông
Gạo thuyền như nước
Ðổ mắm / đổ muối
Ðổ chuối / hạt tiêu
Ðổ niêu / nước chè
Ðổ phải nhà nào
Nhà ấy.... chịu


b. Luật chơi: - Phải đọc thuộc bài đồng dao.


- Phải lội qua sơng, khơng được đứng mãi trên bờ. Cịn “ đỉa” chỉ được chạy
bắt trong phạm vi sông( ruộng) nước ( hai đường kẻ song song hoặc vòng tròn
được giả định làm sông (ruộng) nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

làm “đỉa” , còn “đỉa” lại lên bờ làm người chơi.
B.Hoạt động thực hành


- Hs tham gia trò chơi.


- Gv theo dõi, cổ vũ và nhắc nhở Hs tham gia chơi đúng luật.
- Gv nhận xét, biểu dương học sinh tham gia chơi tốt.


C. Hoạt động ứng dụng:


- Tham gia trò chơi trong các giờ ra chơi, sinh hoạt ngoài trời, sinh hoạt ở địa
phương nơi sân đất bằng phẳng.


- Không chơi ni sụng nc.



Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2019



<b>Ting Vit ( 2 tit)</b>


<b>CHNH T THEO NGHA (Tip)</b>



Theo sách thiết kế


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mơc tiªu: Giúp HS củng cố về</b>


-Đọc, viết, so sánh các sè trong ph¹m vi 100
- Thùc hiƯn phÐp céng, phép trừ ( Không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn.


- o di on thng.


- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.


- Học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK , v bài tập .


III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- HS lên bảng tính



22 + 36 96 - 32


- HS lên bảng tính


<b>-</b> GV chữa bài và tuyên dương


<b> 2. Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>-</b> GV nêu mục đích, yêu cầu <b>-</b> Nêu lại nội dung bài


<b> b. Nội dung:</b>


Bµi1: ViÕt sè? <sub>- HS </sub><sub>nêu yêu cầu.</sub>


- HS làm bảng con rồi đọc các số
đó.


- GV nhËn xÐt. *5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55.


Bµi 2: TÝnh? <sub>- HS </sub><sub>nêu yêu cầu.</sub>


a) - HS tiếp nối nhau đọc phép tính và


kÕt qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8 - 5 = 3 19 + 0 = 19
3 + 6 = 9 17 - 6 = 11



b) - HS làm bảng con.


51 62 47
38 12 30
89 50 77
Bài 3: >, <, = ? - HS đọc u cầu.


- GV chia líp lµm 3 nhãm. - HS lµm nhãm.
N1 : N2 N3


35….42 90….100 3830 + 8


- Các nhóm làm và trình bày bài.
87.85 69.60 46…40 +5


63…36 50….50 94….90 +5
- GV và cả lớp nhận xét bổ sung.
- GV đánh giá cho điểm các nhóm


Bài 4: - 2 HS đọc u cầu.


- Líp lµm bµi vµo vë.
- 1 HS lên bảng giải
Bài giải


Băng giấy còn lại số xăng ti mét là:
75 - 25 = 50 (cm)


Đáp số: 50 cm.
Bi 5: o ri ghi s o di tng



đoạn thẳng.


- GV và lớp nhận xét cho điểm.


- HS nêu yêu cầu.


- HS đo rồi ghi số đo trên bảng con.
- 2 HS lên bảng o


<b>3. Cng c - dn dò.</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ học.


<b>-</b> Về nhà xem trước bài sau


<b> Sinh hoạt</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>


<b>I. Môc tiªu.</b>


- Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 35.


- Gióp HS cã tinh thÇn - ý thøc tự giác trong học tập và rèn luyện.
<b>II. Nội dung.</b>


1. NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp vµ häc tËp trong tuần.


... .


...
...
...
...
...
2.Phơng hớng tuần 35 .


...


...
...


...


...
3.Lp vui văn nghệ đến hết giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×