Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/02/2009 Ngày dạy: Lớp dạy. A1. A2. A3. Tiết 46.. A4. A5. A6. A7. A8. A9. KIỂM TRA VIẾT. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố, hệ thống kiến thức chương halogen - Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức kiến thức của học sinh từ đó để có phương pháp dạy học thích hợp 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng - Rèn luyện kĩ năng tính toán, làm bài tập định tính và định lượng II. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra đáp án ma trận 2 chiều HS: Ôn tập, luyện tập III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức lớp Lớp A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8. A9. Sĩ số 2. Tiến trình kiểm tra Ma trËn hai chiÒu Mức độ Chủ đề. NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 2 1 3. Kh¸i qu¸t nhãm Hal 0,5 1. 0,25 3. 0,25 1. 0,75 2. 0,25. 0,5. 1. 1. 0,75 6. 0,25. 0,5 1. 1,75 4. 2,5. 3,25. Clo Hi®roclorua, axitclohi®ric... Phạm Tuấn Nghĩa. Giáo án 10 cơ bản Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sơ lược về hợp chất cã oxi cña clo. 2. 2. 4. 0,5 2. 1 3. 2. 2. 1.5 9. 0,5 8. 0,75 11. 0,5 7. 1. 2,0. 3,25. 4,75. Flo – Brom - Iot 2,75 26. Tæng 10. §¸p ¸n vµ thang ®iÓm PhÇn I: Tr¾c nghiÖm. C©u. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. §¸p ¸n. C. D. A. C. D. C. A. B. D. A. §iÓm. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,2. 0,25. 0,25. C©u. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. §¸p ¸n. B. A. D. C. B. B. B. B. A. B. §iÓm. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng 1) Br2 2 Na 2 NaBr. 2)2 NaBr Cl2 2 NaCl Br2 DF , Mngan 3)2 NaCl 2 H 2O 2 NaOH Cl2 H 2. 4)Cl2 2 NaOH NaCl NaClO H 2O 5)Cl2 Ca (OH ) 2 CaOCl2 H 2O. (Mỗi PT đúng, đủ điều kiện được 0,5 điểm) Phạm Tuấn Nghĩa. Giáo án 10 cơ bản Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Phương trình phản ứng FeO 2 HCl FeCl2 H 2O(1). (Viết đúng PT được 1 điểm). Fe 2 HCl FeCl2 H 2 (2) nFe nH 2 0,1(mol ). Theo PT (1). (0,75 điểm). mFe 5, 6 g mFeO 7, 2 g. Theo PT (1) và (2) nHCl 0, 4(mol ) VHCl . 0, 4 4l 0,1. (0,75 điểm). Phạm Tuấn Nghĩa. Giáo án 10 cơ bản Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>