Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.05 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 TẬP ĐỌC: Tiết PPCT: 3 NGHÌN NĂM VĂN HIẾN I. Mục tiêu: - Biết đọc đúng một văn bản khoa học có bảng thống kê giới thiệu truyền thống văn hóa Việt Nam. ( trả lời được các câu hỏi SGK ) - Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. - Rèn kĩ năng, đọc trơn, đọc diễn cảm cho học sinh. - Học sinh biết được truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam, càng thêm yêu đất nước và tự hào là người Việt Nam. II. Thiết bị - ĐDDH: - Thầy: Tranh Văn Miếu - Quốc Tử Giám. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê để học sinh luyện đọc. - Trò : Sưu tầm tranh ảnh về Văn Miếu - Quốc Tử Giám III. / Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định: 5’ 2. Bài cũ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. + Em thích chi tiết nào nhất trong - Học sinh lần lượt đọc cả bài, đoạn đoạn văn em vừa đọc? + Em hãy nêu ND của bài? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 1’ a/ Giới thiệu bài mới: - Học sinh lắng nghe, quan sát 10’ b/ Luyện đọc . - GV đọc mẫu toàn bài +GT tranh - Chia đoạn: - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp bài + Đoạn 1: Từ đầu... 2500 tiến sĩ văn - đọc từng đoạn. + Đoạn 2: Bảng thống kê - Học sinh lần lượt đọc bảng thống + Đoạn 3: Còn lại kê. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc từng - 1 học sinh lên bảng phụ ghi cách đoạn, cả bài kết hợp giải nghĩa từ. đọc bảng thống kê. - Luyện đọc các từ khó phát âm - Lần lượt đọc từng câu - cả bảng - Giáo viên nhận xét cách đọc thống kê. -GV đọc. - Đọc thầm phần chú giải 9’ c/ Tìm hiểu bài: - Học sinh đọc thầm + trả lời câu hỏi. - Đến thăm Văn Miếu, khách nước - Khách nước ngoài ngạc nhiên khi ngoài nhạc nhiên vì điều gì? biết từ năm 1075 nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ. Mở sớm hơn Châu âu trên nửa thế kỉ. Bằng tiến sĩ đầu tiên ở Châu âu mới được cấp từ năm 1130. - Học sinh giải nghĩa từ Văn Miếu - Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê. Quốc Tử Giám. + Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ? + Triều đại Lê có nhiều tiến sĩ nhất Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? + Đoạn 3: - Bài văn giúp em hiểu điều gì về nền văn hố Việt Nam?. + Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất: Triều Hậu Lê - 788 khoa thi. + Từ xưa nhân dân Vn đã coi trọng đạo học +VN là một đất nước có nền văn hiến lâu đời. - Việt Nam có truyền thống khoa cử,thể hiện nền văn hiến lâu đời.. -Nêu nội dung bài? =>GD: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được tu sửa nhiều qua các thời đại, vào - Học sinh tham gia thi đọc “Bảng thăm văn miếu các em sẽ thấy có 82 con rùa đội bia tiến sĩ. Văn Miếu thống kê”. Quốc Tử Giám là niềm tự hào của dân tộc ta về đạo học.Vì vậy cc em phải ham học noi gương các tiến sĩ và truyền thống hiếu học của nhân dân ta. 9’ d/ Đọc diễn cảm - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm - HS nêu giọng đọc giọng đọc cho bài văn. +GV đọc mẫu - HS lắng nghe +Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp +Tổ chức cho HS đọc -Thi đọc diễn cảm -Nhận xét. 5’ 4/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên kể vài mẩu chuyện về các trạng nguyên của nước ta. - Nhận xét tiết học - Luyện đọc thêm - Chuẩn bị: “Sắc màu em yêu” VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: Tiết PPCT: 6. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số. Chuyển một phân số thành một phân số thập phân. Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. - Rèn kĩ năng đổi phân số thành phân số thập phân nhanh, chính xác. Làm được BT1,2,3 - Giúp học sinh yêu thích học toán, tính toán cẩn thận. II. Thiết bị - ĐDDH: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. Học sinh: Vở bài tập, Sách giáo khoa, bảng con III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1 .Ổn định lớp . 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: Phân số thập phân -Những phân số có đặc điểm như thế Học sinh sửa bài 4/8 7 7  5 35 3 3  25 75 nào được gọi là phn số thập phn?   a)  ; b)  2 2  5 10 4 4  25 100 - Sửa bài tập về nhà 4/8 6 6:3 2 64 64 : 8 8    c)  ; d) 30 30 : 3 10 800 800 : 8 100 - Nhận xét - Ghi điểm 3. Bài mới: 1’ a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn luyện tập: 5’ Bài 1/9: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu - Học sinh đọc yêu cầu đề bài cầu đề bài - GV gọi lần lượt HS viết các phân số - HS lần lượt đọc các phân số thập thập phân vào các vạch tương ứng trên phân từ 1 đến 9 và nêu đó là 10 10 tia số phân số thập phân 6’ Bài 2 /9: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh làm bài cầu đề bài - Nêu cách làm  Giáo viên chốt lại: cách chuyển phân - Học sinh cần nêu lên cách chuyển số số thành phân số thập phân dựa trên tự nhiên thích hợp để nhân với mẫu số đựơc 10, 100, 1000. bài tập thực hành 11 11  5 55 15 15  25 375    ;  5’. 2 2  5 10 31 31  2 62   5 5  2 10. 4. 4  25. 100. Bài 3/9: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu - Học sinh đọc yêu cầu đề bài cầu đề bài 18 18 : 2 9   - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của - Lưu ý : 200 200 : 2 100 giáo viên Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5’. 6’. Bài 4 /9: (HS K,G) - BT yêu cầu gì? -Yu cầu HS làm bài?. 92 87 5 50  ;  9 100 100 10 100  10 10. -HS làm 7. Bài 5 /9: (HS K,G) - GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?. - Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Bài giải. Số học sinh giỏi toán là. 30 x 3 :10 = 9 (học sinh ) Số học sinh giỏi tiếng việt là . 30 x 2 : 10 = 6 (học sinh ) ĐS: 9 hs ,6 hs. -Nhận xét, chữa bài. 5’ 4. Củng cố - Dặn dò: -Neu cách tìm giá trị một phân số của một số cho trước? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập : Phép cộng và trừ hai phân số VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẠO ĐỨC: Tiết PPCT: 2. EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM (tiết 2). I. Mục tiêu: - Biết được vị thế của HS lớp 5 : Là HS của lớp lớn nhất trường cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập . * Vui và tự hào là HS lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện là HS lớp 5. * Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập và rèn luyện .( Ý dành cho HS khá , giỏi ) - Rèn kĩ năng thảo luận nhóm, kĩ năng kể chuyện. - Vui và tự hào Có ý thức, xứng đáng là đàn anh, chị cho các em lớp dưới noi gương . II. Thiết bị - ĐDDH: - Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em” + Mi-rô không dây để chơi trò chơi “Phóng viên” + giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu. - Học sinh: SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG 1’ 1. Ổn địmh lớp : 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc ghi nhớ Học sinh nêu - Nêu kế hoạch phấn đấu trong năm học. 3. Bài mới: 1’ a/ giới thiệu bài: 11’ b/ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm Phương pháp: Thảo luận -Nhóm Mục tiêu : Nắm được kế hoạch phấn đấu của học sinh. - Từng học sinh để kế hoạch của mình lên - Hoạt động nhóm bàn và trao đổi trong nhóm. - Thảo luận  đại diện trình bày trước lớp. Kết luận:Để xứng đáng là học sinh - Học sinh cả lớp theo dõi nhận xét. lớp Năm, chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu và rèn luyện một cách có kế hoạch. 12’ c/ Hoạt động 2: Cá nhân . Mục tiêu : Kể chuyện về các học sinh Phương pháp: Kể chuyện, t.luận lớp Năm gương mẫu - Học sinh kể về các tấm gương học -HS kể. sinh gương mẫu. - Thảo luận lớp về những điều có thể học tập từ các tấm gương đó. - Giáo viên giới thiệu vài tấm gương khác. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Kết luận: Chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ. 5 4. Củng cố bài - Dặn dò: - Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ - Giới thiệu tranh vẽ của mình với cả lớp. về chủ đề “Trường em”. Kết luận: Chúng ta rất vui và tự hào là - Múa, hát, đọc thơ về chủ đề học sinh lớp Năm; rất yêu quý và tự “Trường em”. hào về trường mình, lớp mình. Đồng thời chúng ta cần thấy rõ trách nhiệm của mình là phải học tập. Rèn luyện tốt để xứng đáng là học sinh lớp Năm. - Xem lại bài - Chuẩn bị: “Có trách nhiệm về việc làm của mình” - Nhận xét tiết học VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LỊCH SỬ: Tiết: 2 NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN ĐỔI MỚI ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu: - Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh: + Mở rộng quan hệ ngoại giao. +Thơng thương với thé giới, thuêu người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về biển, rừng, đất đai, khonág sản. +Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc. ° Học sinh Kh, giỏi: Biết những lí do khiến cho những đề nghị đổi mới đất nước của Nguyễn Trường Tộ khơng được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện: Vua quan nhà Nguyễn khơng biết tình hình các nước trên thế giới và cũng không muốn có những thay đổi trong nước. - Rèn kĩ năng phân tích sự kiện lịch sử để rút ra ý nghĩa của sự kiện. - Giáo dục học sinh lòng kính yêu Nguyễn Trường Tộ, học tập tốt để góp phần XD đất nước. II. Thiết bị - ĐDDH: - Thầy: Tranh SGK/6, tư liệu về Nguyễn Trường Tộ - Trò : SGK, tư liệu Nguyễn Trường Tộ III. Hoạt động dạy học; TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : “Bình Tây Đại Nguyên Soái” Trương Định. - Hãy nêu những băn khoăn, lo nghĩ - Học sinh nêu của Trương Định? Dân chúng đã làm gì trước những băn khoăn đó? - Học sinh đọc ghi nhớ - Học sinh đọc -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bi: b/ Hoạt động 1: Nhĩm PP:Thảo luận * Mục tiêu :Tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ . - Nguyễn Trường Tộ sinh ra ở đâu? - Ông sinh ra trong một gia đình theo đạo Thiên Chúa ở Nghệ An. - Ông là người như thế nào? - Thông minh, hiểu biết hơn người, được gọi là “Trạng Tộ”. - Năm 1860, ông làm gì? - Sang Pháp quan sát, tìm hiểu sự giàu có văn minh của họ để tìm cách đưa đất nước thoát khỏi đói nghèo, - Từ 1863 đến 1871, Nguyễn Trường lạc hậu. - Trình lên vua Tự Đức 58 bản hiến Tộ đã làm gì? Kết luận: kế, bày tỏ sự mong muốn đổi mới đất Nguyễn Trường Tộ là một nhà nho nước. yêu nước, hiểu biết hơn người và có Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lòng mong muốn đổi mới đất nước. c/ Hoạt động 2: Mục tiêu: Biết tình hình đất nước ta trước sự xâm lược của thực dn Php. -Tại sao Pháp có thể dễ dàng xâm lược nước ta? Điều đó cho thấy tình hình đất nước ta lúc đó như thế nào? - Theo em tình hình đất nước như trên đ đặt ra yêu cầu gì để khỏi bị lạc hậu? d/ Hoạt động 3: Mục tiêu : Những đề nghị đổi mới đất nước của Nguyễn Trường Tộ . - Tóm tắt những nội dung của đề nghị đổi mới đất nước do Nguyễn Trường Tộ khởi xướng? - Những đề nghị đó có được vua quan nhà Nguyễn nghe theo và thực hiện không? Vì sao? (HSK, G) - Việc vua quan nhà Nguyễn phản đối đề nghị canh tân của NTT cho thấy họ là người như thế nào?. -Vì:triều đình nh Nguyễn nhượng bộ thực dân Pháp,kinh tế đất nước nghèo nàn, lạc hậu…. -Cần đổi mới để đủ sức tự lập, tự cường.. - HS thảo luận  đại diện trình bày  học sinh nhận xét + bổ sung. - Đổi mới kinh tế, văn hóa, giáo dục, quân sự, chính trị, ngoại giao, trong đó: kinh tế là hàng đầu. - Không, vì vua quan nhà Nguyễn lạc hậu không theo kịp những thay đổi trên thế giới. - Cho thấy họ là người bảo thủ, lạc hậu không hiểu biết gì về thế giới bn ngồi.. Kết luận: Nguyễn Trường Tộ đề nghị mở rộng mối quan hệ ngoại giao, buôn bán với nhiều nước, thuê chuyên viên nước ngoài giúp ta phát triển kinh tế, xây dựng quân đội hùng mạnh, mở trường kĩ nghệ, học cách sử dụng máy móc, đóng tàu, đúc súng... Nhưng triều đình Huế bảo thủ, không muốn có một sự thay đổi, vua Tự Đức cho rằng “những phương pháp cũ đã đủ để điều khiển quốc gia rồi” nên không nghe và thực hiện theo đề nghị của ông.  Củng Rút racố ghi- Dặn nhớ. dò: 4/ - Theo em, Nguyễn Trường Tộ là người như thế nào trước họa xâm lăng? - Tại sao ngày nay chúng ta trân trọng đánh giá về ông? - Học ghi nhớ Nhận xét tiết học . VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 CHÍNH TẢ: (nghe viết) Tiết PPCT: 2 LƯƠNG NGỌC QUYẾN I. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng chính tả bài Lương Ngọc Quyến. - Nắm được mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng vần vào mô hình, biết đánh dấu thanh đúng chỗ, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến. - Rèn kĩ năng nghe-viết đúng chính tả. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. Thiết bị - ĐDDH: - Thầy: Bảng phụ ghi mô hình cấu tạo tiếng - Trò: SGK, vở III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG 1’ 1. Ổn định : - Học sinh nêu 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc chính tả ng / ngh, g / gh, c/k - Giáo viên đọc những từ bắt đầu - Học sinh viết bảng con bằng ng / ngh, g / gh, c / k cho học sinh viết: ngoe nguẩy, ngoằn ngoèo, nghèo nàn, ghi nhớ, nghỉ việc, kiên trì, kéo co -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 1’ a/ Giới thiệu bài: 19’ b/ HDHS nghe - viết - Giáo viên đọc toàn bài chính tả - Học sinh nghe - Giáo viên giảng thêm về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến. - Học sinh gạch chân và nêu những từ hay viết sai. - Giáo viên HDHS viết từ khó - Học sinh viết bảng từ khó (tên riêng, - Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ ngày, tháng, năm). phận ngắn trong câu cho học sinh viết, - Học sinh lắng nghe, viết bài mỗi câu hoặc bộ phận đọc 1 - 2 lượt. - Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết. - Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài - Giáo viên chấm bài (5->8 bài) - HS đổi tập, soát lỗi cho nhau. -sửa lỗi sai 7’ c/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 2: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc yêu cầu đề - lớp đọc chính tả. thầm - học sinh làm bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học sinh sửa bài thi tiếp sức  Giáo viên nhận xét Bài 3:. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh kẻ mô hình - Học sinh làm bài - 1 học sinh lên bảng sửa bài - Học sinh lần lượt đọc kết quả phân tích theo hàng dọc (ngang, chéo)..  Giáo viên nhận xét 4’ 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS viết lỗi sai phổ biến vo bảng con. - Nhận xét tiết học - Học thuộc đoạn văn “Thư gửi các học sinh” - Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh” VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán:. ÔN TẬP: PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ. Tiết PPCT: 7. I. Mục tiêu: - Biết cộng - trừ hai phân số cĩ cng mẫu số, hai phn số khơng cng mẫu số. - Rèn học sinh tính toán phép cộng - trừ hai phân số nhanh, chính xác. Lm được các BT1,2(a,b),3. - Rèn kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số cho học sinh. - Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống. II. Thiết bị - ĐDDH: Thầy: Phấn màu Trò: Bảng con - Vở bài tập III.Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1 Ổn định lớp : 4’ 2. Bài cũ: - Kiểm tra lý thuyết + kết hợp làm bài - 2 học sinh tập. - Sửa BT 4/9 - Học sinh sửa bài 4 /9 (2 HS) 7 9 92 87 5 50 3. Bài mới:   ; ;  10 10 100 100 10 100 1’ a/Giới thiệu bài: 8 29  10 100. 5’. b/ Luyện tập . - Giáo viên nêu ví dụ: 3 5 10 3  và  7 7 15 15. - 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực hiện cách tính. - Cả lớp nháp Học sinh sửa bài - Lớp lần lượt từng học sinh nêu kết quả.  Giáo viên chốt lại: Cộng trừ hai phân số. Có cùng mẫu số. Không cùng mẫu số. - Cộng, trừ hai tử số. - Quy đồng mẫu số. - Giữ nguyên. - Giữ nguyên mẫu số. mẫu số. - Cộng, trừ hai tử số. Bài 1 /10: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng giải. Lop4.com. 3 5 35 8 10 3 7      , 7 7 7 7 15 15 15 7 3 7 7 - Tương tự với  và  9 10 8 9. - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài - kết luận. - Học sinh đọc đề bài - Học sinh làm bài a). 6 5 48  35 83    7 8 56 56.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 3 24  15 9    5 8 40 40 1 5 6  20 26 13   c/   4 6 24 24 12. b/ - Nhận xét chữa bài. Bài 2 /10: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu học sinh tự giải. - Học sinh sửa bài 2 15  2 17  . 5 5 5 3 2 15 2 17     . 1 5 5 5 5 2 1 6 5 11 15 11 4  )  1 (  )  1    5 3 15 15 15 15 15 15. a/3+   Giáo viên nhận xét Bài 3 /10 : - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Giáo viên nhận xét ghi điểm.. Học sinh đọc đề - Học sinh giải Bài giải. Số bóng đỏ và bóng xanh:. 1 1 23 5    ( Số bóng ) 2 3 6 6. Số bóng vàng:. 5 65 1   ( Số bóng ) 6 6 6 1 Đáp số: số bóng trong hộp 6. 1-. 4 .Củng cố - Dặn dò: - Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số (cùng mẫu số và khác mẫu số). 2 HS nhắc lại. - Nhận xét tiết học - Làm bài nhà + học ôn kiến thức cách cộng, trừ hai phân số - Chuẩn bị: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số” VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tiết PPCT: 3 MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. Mục tiêu: - Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc. Tìm được một số từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc chính tả đã học(BT1); tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2);Tìm được một số từ chứa tiếng quốc(BT3). - Biết đặt câu có những từ chứa tiếng “quốc”, quê hương(BT4)> HS K, G có vốn từ phong phú biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. - Rèn kĩ năng đặt câu cho học sinh. - Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. II. Thiết bị - ĐDDH: - Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt - Trò : Giấy A3 - bút dạ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG - Hát 1’ 1.Ổn định lớp: 4’ 2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa + Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ: xanh, - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD. - Học sinh sửa bài tập đỏ, trắng, đen . xanh: xanh biếc,… . đỏ: đỏ rực,… . Đen: đen thui,…  Giáo viên nhận xét . trắng: trắng xoá,… 3. Bài mới: - Cả lớp theo dõi nhận xét 1’ a/ Giới thiệu bài 5’ Bài 1/18: - Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc - Học sinh gạch dưới các từ đồng  Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ nghĩa với “Tổ quốc” : không thích hợp. + nước nhà, non sông + đất nước , quê hương 7’. Bài 2/18: - Yêu cầu HS đọc bài 2 - Hoạt động nhóm đôi. - 1, 2 học sinh đọc bài 2 - Tổ chức hoạt động nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. - Từng nhóm lên trình bày - Học sinh nhận xét Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương..  Giáo viên chốt lại. 8’. Bài 3/18: - Yêu cầu HS đọc đề bài - Hoạt động nhĩm 4 Giải nghĩa 1 số từ.. - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu - Trao đổi - trình bày - quốc gia, quốc hội, quốc kì ,vệ quốc Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7.  Giáo viên chốt lại Bài 4/18: - Yêu cầu HS đọc đề bài - GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dòng họ sống lâu đời , gắn bó sâu sắc -Yu cầu HS làm bài.. , ái quốc , quốc ca… - Cả lớp làm bài a.Việt Nam là quê hương của tôi.. b.Quê mẹ của em là H Tĩnh. c. Việt Nam là quê cha đất tổ của tôi. d. Phước Long là nơi chôn rau cắt rốn của em.. - Giáo viên chấm điểm 5’ 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho hs thi đua, thực hành, thảo luận - Thi tìm thêm những thành ngữ, tục nhóm ngữ chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm. - GV nhận xét , tuyên dương - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, - Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” thành ngữ vừa tìm. - Nhận xét tiết học VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 20112 KỂ CHUYỆN: Tiết PPCT: 2 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện về các anh hùng danh nhân của đất nước. HS K,G tìm được truyện ngoài sgk; kể chuyện một cách tự nhiên sinh động. - Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Rèn kĩ năng kể chuyện cho học sinh. - Giáo dục học sinh lòng yêu nước, tự hào về truyền thống dân tộc. II. Thiết bị - ĐDDH: - Thầy - trò : Tài liệu về các anh hùng danh nhân của đất nước III Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Ổn định lớp: - Hát 5’ 2.Kiểm tra bài cũ -Gọi học sinh kể nối tiếp câu - Hs kể chuyện chuyện Lý Tự Trọng -Câu chuyện ca ngợi điều gì? - Câu chuyện c a ngợi Lý Tự Trọng là người yêu nước mưu trí dũng cảm. -Gv nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : 1’ a/ Gtb : 25’ b/ Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề: - Hãy kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một anh hùng, danh nhân - Một HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề của nước ta . bài. -Đề bài yêu cầu gì? -Câu chuyện có nội dung gì? -Yêu cầu kể lại chuyện đã nghe, đã đọc. -Danh nhân là người như thế nào? -Câu chuyện về một anh hùng danh nhân của nước ta. * Gọi hs đọc nối tiếp phần gợi ý sgk -Danh nhân là người có tiếng, có công -Em có thể tìm câu chuyện ở trạng với đất nước. đâu? -Nêu trình tự kể chuyện ? -Câu chuyện được người thân kể hoặc đọc trên sách, báo , truyện … -Giới thiệu câu chuyện, nêu tên câu - Cho HS thi kể trước lớp: chuyện, nêu tên nhân vật, kể diễn biến + Thực hành kể chuyện, trao đổi ý câu chuyện . + Hs thi nhau kể theo cặp , thi kể trước nghĩa câu chuyện -Bạn thích nhất hành động nào lớp Tôi xin kể câu chuyện “Ngưới đan sọt của nhân vật trong câu chuyện tôi vừa kể ? làng Phù Ung”. -Tôi thích nhân vật Pham Ngũ Lão mái -Bạn thích chi tiết nào của câu mê ngồi đan sọt và nghĩ về vận mệnh đất nước khi quân triều đình đâm vào chuyện? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Qua câu chuyện bạn hiểu điều gì? -Cho hs khác kể và các bạn nhận xét nội dung câu chuyện, cách kể chuyện của hs.. đùi mà không hề biết -Thích chi tiết chàng trai được gia nhập quân triều đình. -Hiểu được Phạm Ngũ Lão là người yêu nước. Hs sinh bình chọn câu chuyện có nội dung hay nhất, người kể hay nhất, bạn trả lời câu hỏi hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.. -Gv nhận xét tuyên dương cách kể , khả năng hiểu chuyện -Giáo dục tinh thần yu nước noi gương các anh hùng dân tộc. 5’ 4.Củng cố - Dặn dò : -Nêu ý nghĩa các câu chuyện ? - HS nêu - Dặn các em kể lại chuyện cho người thân nghe, tìm câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia. - Nhận xét tiết học VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TẬP ĐỌC: Tiết PPCT: 4. SẮC MÀU EM YÊU ( Phạm Đình Ân ). I. MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trải dài, tha thiết. - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ : Tình yêu quê hương đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc lòng những khổ thơ em thích). - Rèn kĩ năng, đọc trơn, đọc diễn cảm cho học sinh. - Yêu mến màu sắc thân thuộc xung quanh; giáo dục lòng yêu quê hương đất nước, người thân, bạn bè. II. Thiết bị - ĐDDH: - GV: Bảng phụ ghi những câu luyện đọc diễn cảm - tranh to phong cảnh quê hương. - HS : Tự vẽ tranh theo màu sắc em thích với những cảnh vật III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG - Hát 1’ 1 Ổn định lớp: - Học sinh đọc bài theo yêu cầu và 4’ 2. Bài cũ: Nghìn năm văn hiến - Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu trả lời câu hỏi. hỏi. - Nêu cách đọc diễn cảm  Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 1’ a/ Giới thiệu bài: 10’ b/ Luyện đọc : - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo - Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng từng khổ thơ. khổ thơ. - Phân đoạn không như mọi lần  bố - Học sinh nhận xét cách đọc của bạn. Học sinh tự rèn cách phát âm cục dọc. đối với âm tr - s. - Nêu từ ngữ khó hiểu. - Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. -HS nghe. 10’ c/ Tìm hiểu bài - Yêu cầu mỗi nhóm đọc từng khổ thơ - Nhóm trưởng yêu cầu từng bạn và nêu lên những cảnh vật đã được tả trong nhóm đọc khổ thơ. qua màu sắc.  Giáo viên chốt lại - Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, + Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ? xanh, vàng, trắng, đen, tím , nâu ,… + Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh -… gợi lên hình ảnh : lá cờ Tổ quốc, khăn quàng đội viên, đồng bằng, núi nào ? ,… + Mẹ làm lụng vất vả để nuôi các + Áo mẹ sờn bạc gợi lên ý gì ? con nên mưa nắng đã làm cho áo mẹ bạc màu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm - Các sắc màu gắn với trăm nghìn của người bạn nhỏ đối với quê hương cảnh đẹp và những người thân. đất nước? + Yêu đất nước 9’ + Yêu người thân + Yêu màu sắc  Giáo viên chốt lại ý hay và chính xác. d/ Đọc diễn cảm - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Các tổ thi đua đọc cả bài - giọng đọc diễn cảm. - Nêu cách đọc diễn cảm 5’ - Nhấn mạnh những từ gợi tả cảnh GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi vật - ngắt câu thơ. để tìm giọng đọc phù hợp 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu nội dung bài? - Tình yêu quê hương đất nước với những sắc màu,những con người - Yêu cầu học sinh giới thiệu những và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ cảnh đẹp mà em biết? Hãy đọc đoạn tả - Học sinh giới thiệu cảnh đẹp hoặc cảnh vật đó. hình ảnh của người thân và nêu cảm - Giáo dục tư tưởng. nghĩ của mình. - Học thuộc cả bài - Chuẩn bị: “Lòng dân” - Nhận xét tiết học VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN Tiết PPCT: 8 ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số làm được các BT1(cột 1,2), bài 2(a,b,c), bài 3. -Rèn cho học sinh kĩ năng làm tính nhân, chia hai phân số nhanh, chính xác. -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống. II. Thiết bị - ĐDDH: - Phấn màu, bảng phụ - Vở bài tập, bảng con, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG - Hát 1’ 1.Ổn định lớp : 5’ 2. Bài cũ: Ôn phép cộng trừ hai phân - Học sinh sửa bài 2/10 . 1 – ( số 2 1 6 5 11 15  11 4  )  1  (  ) 1    5. 1’ 8’. 15 15. 15. 15. 15. - Giáo viên nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số: 2 5  7 9. - Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số - Học sinh nêu cách tính và tính. Cả  Kết luận: Nhân tử số với tử số, mẫu lớp tính vào vở nháp - sửa bài. - Học sinh nêu cách thực hiện số với mẫu số 4 3 - Học sinh nêu cách tính và tính. Cả - Nêu ví dụ : 5 8 lớp tính vào vở nháp - sửa bài. … Lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ - Học sinh nêu cách thực hiện hai đảo ngược. - Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của phép nhân và phép chia.  Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai phân số. Bài 1/11: (cột 1,2) - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc yêu cầu - Yu cầu HS lm bi cột 1, 2 a,b(cc bi - Học sinh làm bài cá nhân cịn lại dnh HS K, G) - Học sinh sửa bài + Lưu ý khi nhn hoặc chia hai phn số - Lưu ý: 3 4 3 x 4 12 2 cần rút gọn kết quả nếu được.   a. * x  - Nêu ví dụ. 5’. 3. 10 9. 10 x9. 90. 15. 6 3 6 7 42 12 :  x   5 7 5 3 15 5 4 2 8 5 1 5 2 10 5 ; * :     *   5 5 25 8 2 8 1 8 4. *. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4  3 12 3   8 8 2 1 3 1 3 2 6 * 3:  :     6 2 1 2 1 1 1 1 1 3 1 1 1 * :3  :    2 2 1 2 3 6 3 8. b. 4  . -Nhận xét chữa bài. 7’. 5’. Bài 2/11:( dành cho HS K,G) Tính - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải - Giáo viên yêu cầu HS nhận xét. - Học sinh tự làm bài. 9 5 95 3 3 5 3     10 6 10  6 5  2  3  2 4 6 21 6 20 3  2  5  4 8 :     . b. 25 20 25 21 5  5  3  7 35 40 14 40  14 5  8  2  7   16 c.   7 5 75 75 Bài 3/11: 17 51 17  26 17  13  2 2   - Muốn tính diện tích HCN ta làm như d. :  13 26 13  51 13  17  3 3. thế nào ?. a.. - Học sinh đọc đề - Học sinh phân tích đề - Học sinh giải Bài giải Diện tích của tấm bìa: 1 1 1   ( m2 ) 2 3 6. Diện tích của mỗi phần: - Nhận xét, ghi điểm 1 1 1 1 : 3    ( m2) 5’ 4. Củng cố - Dặn dò: 6 6 3 18 - Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện 1 Đáp số: m2. phép nhân và phép chia hai phân số. 18 - Quy đồng mẫu số các phân số là làm - Cho HS giải bài tập nhanh thế nào? - Đại diện mỗi nhóm 1 bạn thi đua. - Làm bài nhà Học sinh còn lại giải vở nháp. - Chuẩn bị: “Hỗn số” 2 5 :2 4 VD: - Nhận xét tiết học 3 3 VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×