Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.25 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 33. 23/4/2012 – 27/4/2012 Thứ Tiết ngày 1 2 Hai 3 23/4 4 1 2 Ba 3 24/4 4 5 1 2 3 Tư 4 25/4. Năm 26/4. Sáu 27/4. Môn T.Đọc Toán K.Thuật Đ.Đức C.Tả L.Sử Toán K.Học T.Dục LTVC K.Chuyện Toán Đ.Lí. 5 1 2 3 4 5 1. T.Dục T.Đọc TLV Toán K.Học LĐCI LTVC. 2 3 4 5 6. TLV Â.Nhạc M.Thuật Toán SHL. T Ct 65 161 33 33 33 33 162 65. Bài dạy. ND Điều chỉnh. Vương quốc vắng nụ cười (tt). Ôn tập về các phép tính với phân số (tt). Lắp ghép mô hình tự chọn. Dành cho địa phương. Nhớ-viết: Ngắm trăng - Không đề Tổng kết. Ôn tập về các phép tính với phân số (tt). Quan hệ thức ăn trong tự nhiên (GDKNS).. 65 33 163 33. MRVT: Lạc quan – Yêu đời. Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Ôn tập về các phép tính với phân số. Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam (GDBVMT).. 66 65 164 66. Con chim chiền chiện. Miêu tả con vật (KT viết). Ôn tập về đại lượng. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên (GDKNS).. 66. Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.. 66. Điền vào giấy tờ in sẵn.. Không dạy phần n x và g n, phần l t chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì .. 165 Ôn tập về đại lượng (tt). Phần ký duyệt Tổ phó ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… Lop4.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1:. Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC. BÀI: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, câu bé ). - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các CH SGK) II. ĐDDH: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III.HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp. 2. KTBC: ! Đọc Tl bài: NT, KĐ & + 2 hs đọc, lớp theo dõi. TLCH: ? Bài thơ “Ngắm trăng” sáng tác trong - Bài thơ sáng tác khi Bác đang bị giam cầm hoàn cảnh nào trong nhà lao của Tưởng Giới Thạch tại Quảng Tây, Trung Quốc. ? Bài thơ nói lên tính cách của Bác ntn - Bài thơ cho biết Bác là người luôn ung Nhận xét, ghi điểm. dung, lạc quan, bình dị. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng - Theo dõi b. HD Luyện đọc + tìm hiểu bài 1. Luyện đọc * Chia đoạn: 3 đoạn. - Dùng chì chia đoạn. - Bước 1 : Đọc nối tiếp đoạn. - 3 hs đọc + kết hợp sửa phát âm L1: ! Đọc 3 đoạn + sửa phát âm - 2 ->3 hs đọc - Ghi 1 số từ đọc sai lên bảng + ! đọc - 3 hs đọc + kết hợp giải nghĩa từ L2: ! Đọc 3 đoạn + giải nghĩa từ: - Luyện đọc - Bước 2: Luyện đọc nhóm đôi cả bài (2’) - Bước 3: ! Đọc cả bài - 1 hs đọc + nhận xét - Bước 4: Đọc mẫu diễn cảm cả bài. - Nghe đọc 2/ Tìm hiểu bài: + Đoạn 1& 2: ! Đọc + TLCH: + Đọc thầm + TLCH: ? Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn + Ở xung quanh cậu bé : nhà vua - quên lau cười ở đâu ? miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt cơm, ở quan coi vườn ngự uyển…, cuống quá nên đứt giải rút. ? Vì sao những chuyện ấy buồn cười, 1 + Ý đúng : c/ Vì đó là những chuyện rất bất em đọc. ngờ và trái ngược với lẽ thường. ( chọn ý đúng a, b, c) ? Bí mật của tiếng cười là gì + Là nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những chuyện mâu thuẩn, bất ngờ, trái ngược với 1 cái nhìn vui vẻ, lạc quan. * Ý đoạn 1 + 2 ? * Cậu bé làm cho vua và các quan trong triều cười với những câu chuyện mà chú phát hiện. + Đoạn 3: ! Đọc + TLCH: + 1 hs đọc + TLCH: ? Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở + Tiếng cười như có phép màu làm mọi vương quốc u buồn như thế nào gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh hoa nở, chim Lop4.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> hót… những bánh xe. * Muôn vật đều có tiếng cười. * Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. - 2 HS đọc.. * Ý đoạn 3 : * NDC : ? Bài nói lên điều gì. - Ghi bảng & ! Đọc: 3 / HD đọc diễn cảm theo vai cả bài: - HD đọc luyện đọc cả bài. - Theo dõi ! Đọc nối tiếp 3 đoạn theo vai + nx - Hs đọc theo vai + nx - Đọc mẫu đoạn: “ Tiếng cười … tàn lụi:. - Theo dõi ! Tìm từ nhấn giọng + gạch chân một số - Tìm + nêu từ ! Luyện đọc diễn cảm theo cặp ( 2’) - Luyện đọc diễn cảm ! Thi đọc diễn cảm đoạn, nx - 2 hs thi đọc + nx. NX, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò. ? Câu chuyện muốn nói với các em điều + Con người không chỉ cần cơm ăn, áo mặc gì mà cần có cuộc sống vui vẻ, tiếng cười vô - Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau cùng quan trọng . Nhận xét tiết học. -------------------------------Tiết 2: TOÁN. BÀI: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm 1 thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ cho hs làm các BT III. ĐDDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ 1: Thực hành Bài 1: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Tính ! Làm vào SGK (4’) - Tự làm + 3 hs làm bảng phụ ! Trình bày kết quả, nx - Nhiều hs nêu + nx * Kết quả: a/ 8/21 ; 24/42 ; 56/84 b/ 6/11 ; 66/33 ; 6/22 NX, tuyên dương c/ 8/7 ; 56/14 ; 8/28 ! Muốn thực hiện phép chia phân số ta làm - Tự nêu ntn Bài 2: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu - Tìm x ! Làm vào vở (3’) - Tự làm, 3 HS làm bảng phụ ! Trình bày kết quả, nx - Nhiều hs nêu + nx. NX, tuyên dương ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn Bài 4:. a/ x =. 7 3. ;. b/ x =. 6 5. ; c/ x = 14. - Tự nêu.. Lop4.com. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - CTH: HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu ! Làm vào vở (5’) ! Trình bày bài làm, nx. + 1 hs đọc + nêu - Tự làm trong vở, 1 hs làm bảng phụ - 1 số em TB + nx. Bài giải: a/Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2/5 x 4 = 8/5 (m) Diện tích tờ giấy hình vuông là: 2/5 x 2/5 = 5/25 (m2). NX, ghi điểm * HĐ2: Củng cố, dặn dò. ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn ? Muốn tìm số chia chưa biết ta làm ntn - 2 hs nêu. - Về hoàn thành bài + Chuẩn bị bài sau NX tiết học. -------------------------------Tiết 3: KĨ THUẬT. BÀI: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết 1 ) I/ MỤC TIÊU: - Chọn được cac chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn . - Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. - SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. .Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. -Chuẩn bị dụng cụ học tập. 3. Bài mới a)Giới thiệu bài: Lắp ghép mô hình tự chọn. - HS lắng nghe. b)Hướng dẫn cách làm: * Hoạt đông 1:HS chọn mô hình lắp ghép -GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép. -HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm. * Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra các chi tiết -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS. -Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp. * Hoạt động 3:HS thực hành lắp ráp mô hình đã -HS chọn các chi tiết. chọn -GV cho HS thực hành lắp ghép mô hình đã chọn. +Lắp từng bộ phận. +Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. * Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tập -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành. -GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực -HS lắp ráp mô hình. hành: + Lắp được mô hình tự chọn. + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình. + Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch. -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. -HS trưng bày sản phẩm. -GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào Lop4.com. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> hộp. 4. Củng cố: -Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ học tập và -HS dựa vào tiêu chuẩn trên để kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mô hình tự đánh giá sản phẩm. chọn của HS. 5. Dặn dò: - Xem trước bài và chuẩn bị dụng cụ lắp ráp -HS lắng nghe. --------------------------------Tiết:4 ĐẠO ĐỨC. BÀI: DÀNH CHOĐỊA PHƯƠNG THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu : - KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT. - KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT. - TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hàmh vi làm ô nhiễm môi trường.Biết nhắc nhở bạn bè, người thân cùng mọi người BVMT. II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra: - Vài HS trả lời -Tại sao môi trường bị ô nhiễm ? - Lớp theo dõi, nh.xét -Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ? -Nhận xét,biểu duơng B.Bài mới : 1.Giới thiệu, nêu mục tiêu -Th.dõi, lắng nghe 2.Hướng dẫn hs thực hành : HĐ1: Liên hệ thực tiễn -Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh lớp -Quan sát + lần lượt vài hs nh.xét vệ sinh học hôm nay lớp học hôm nay -Theo em những rác đó do đâu mà có ? - Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp học - Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho các -Th.dõi, lắng nghe - Thực hành làm vệ sinh lớp học theo nhóm -Quán xuyến +nhắc nhở hs nhóm (quét lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quét màng -H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm nhện , tưới nước các chậu cây trong phòng học,…) vệ sinh -GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ - Nối tiếp đánh giá-Lớp nh.xét, bổ sung sinh *Liên hệ + giáo dục hs luôn giữ gìn vệ sinh -Th.dõi, lắng nghe + biểu dương lớp học bằng các việc làm hằng ngày HĐ3: Hoạt động nhóm -Theo dõi+ tiếp thu -Nêu yêu cầu : Hãy nêu các việc làm để bảo -Th.dõi, lắng nghe vệ môi trường ở gia đình, ở trường,lớp và địa phương. Lop4.com. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Phân nhóm, giao nh.vụ, th.gian thảo luận - Gọi các nhóm trình bày kết quả th.luận -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét+ biểu dương -Chốt lại các việc làm để giữ gìn , BVMT. -Th.luận nhóm 4 (5’) + ghi lại kết quả th.luận - Đại diện các nhóm trình bày kết quả th.luận - Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung -Theo dõi+ tiếp thu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương. * Dặn dò: Luôn thực hiện các việc làm để BVMT ở trường,lớp và địa phương. Nh.xét tiết học ,biểu dương ************************************************************. Tiết 1:. Thứ ba, ngày 24 tháng 4 năm 2012 Chính tả (Nhớ- viết ). BÀI: NGẮM TRĂNG KHÔNG ĐỀ. I. Mục tiêu: - Nhớ viết đúng bài chíh tả; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ và thơ lục bát. - Làm đúng BTCT phương ngữ 2a và 3a. II. ĐDDH: - GV: Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng theo mẫu trong SGK. III.HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 .Ổn định lớp: 2. KTBC: ! Viết bảng 1 số từ: xứ sở, - 2 hs lên bảng + lớp viết bảng con. hóm hỉnh, dí dỏm. NX, ghi điểm 3. Bài mới: a. GTB: - Ghi bảng - Theo dõi b. Tìm hiểu đoạn viết. ! Đọc đoạn viết - 1 hs đọc ? 2 bài thơ nói lên điều gì + Bài thơ cho biết Bác là người luôn ung dung, c. Tìm từ viết khó. lạc quan, bình dị. ! Đọc lướt + Tìm từ viết khó trong bài - Đọc + tìm và nêu - Chốt từ: hững hờ, cửa sổ, trăng + rượu, hững hờ… - Viết bảng con + nx nhòm… ? Khi viết chúng ta cần trình bày ntn - 2 ->3 hs nêu + Đọc đoạn viết + Theo dõi SGK d. Viết bài: ! Nhớ & viết 2 bài (10’). - Tự viết bài vào vở. - Theo dõi + uốn nắn 1 số em viết. - Đọc cho hs dò bài. - Dùng chì dò bài. ! Mở SGK dò (2 phút) - Tự dò bài - Chấm 5 -> 7 bài - Sửa lỗi phổ biến trên bảng - Sửa nêu miệng - Công bố điểm - Thông kê số lỗi - HS có 1,2,3 … lỗi dơ tay. e. HD làm bài tập chính tả: Lop4.com. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2a. ! Đọc + Nêu yêu cầu + HĐCN: ! Tự làm vào VBT (3’) ! Trình bày + nx NX, ghi điểm. * Tìm những tiếng có` nghĩa ứng với các ô trống. + Tự làm + 1 HS làm bảng phụ + 1 số em TB + nx A am an ang tr. ch. Bài 3a. ! Nêu yêu cầu + HĐCN: ! Tự làm vào VBT (3’) ! Trình bày + nx NX, ghi điểm. trà, tra hỏi, thanh tra, trà trộn, dối trá,trả bài, trả giá … cha mẹ, cha xứ, chà đạp, chà xát, chả giò chả lê …. rừng tràm, quả trám, trạm xá áo chàm, chạm cốc, chạm trổ …. tràn đầy, tràn lan, tràn ngập …. trang vở, trang bị, trang điểm, trang trí, trang trọng chan hoà, chàng trai, chán nản, (nắng) chán ngán chang chang …. + Thi tìm nhanh - Tự làm + 1 hs làm bảng phụ. - Nhiều hs nêu + nx TL: + Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn … + Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch: chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang … - Tự viết.. 3. Củng cố, dặn dò. ! Viết bảng con từ viết sai trong bài - Về hoàn thành bài + xem bài sau NX tiết học -------------------------------Tiết 2: KỊCH SỬ. BÀI: TỔNG KẾT I. Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX (từ thời Văn Lang – Âu Lạc đến thời nguyễn): Thời Văn Lang Âu Lạc; hơn 1 nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; nước đại Việt thời Lý, thời trần, thời hậu Lê, thời Nguyễn. - Lập bảng nêu tên và cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung. II/ ĐDDH: - Bảng thống kê về các giai đọan lịch sử đã học. - Phiếu học tập. - HS sưu tầm những mẫu chuyện về các nhân vật lịch sử tiêu biểu đã học. - HS: SGK III/ HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: ! Lên bảng + TLCH - 2 hs trả lời, lớp theo dõi. ? Hãy mô tả quá trình xây dựng kinh + Nhà Nguyễn huy động hàng chục vạn thành Huế. dân…bên bờ sông Hương. Lop4.com. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Đây là công trình ntn NX, ghi điểm. 3. Bài mới: a. GTB: Bài học hôm nay chúng ta cùng tổng kết về các nội dung lịch sử đã học trong chương trình lớp 4. - Ghi lên bảng b. HD tìm hiểu bài. * HĐ1: Thống kê lịch sử. * HĐNĐ: ! Đọc SGK + TLCH (10’) ? Giai đọan đầu tiên chúng ta được học trong lich sử nước nhà là giai đoạn nào ? Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài đế khi nào ? Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta ? Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì ? Giai đoạn lich sử tiếp theo là giai đoạn nào ? Giai đoạn này có sự kiện lịch sử tiêu biểu nào ? Giai đoạn buổi đầu độc lập có sự kiện lịch sử tiêu biểu nào ? Giai đọan lich sử nhà Lý -> nhà +1s Nguyễn đất nước ta ntn Thườ ! Trình bày + nx * KL: Chốt ý. * HĐ2 : Kể chuyện lịch sử. - HĐCN: ! Trả lời câu hỏi: ! Nêu tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu dựng nước đế giữa thế kỉ XIX.. + Là 1 tòa thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó. - Theo dõi. - Lớp đọc thầm + TLCH + Buổi đầu dựng nước và giữ nước. + Bắt đầu khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN + Các vua hùng, sau đó là An Dương Vương. + Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng. + Hơn 1000 năm … độc lập. + Chiến thắng Bạch Đằng…dân tộc. + Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, nối nghiệp nhà Đinh là nhà Lê (lê Hoàn). + Có lúc suy, lúc thịnh + 1 số nhân vật làm rạng danh đất nước: Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê lợi, Nguyễn Trãi, Trãi, Quang Trung. - Đại diện các nhóm trình bày + nx. - 1 số em trả lời: - Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ LĨnh, Lê Hoàn , Lý Thái Tổ , Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ,... ! Kể về các nhân vật lịch sử: công lao của - Nhiều hs trình bày + nx họ. NX, tuyên dương. 3/ Củng cố, dặn dò: - Về học bài chuẩn bị kiểm tra. Nhận xét tiết học. -------------------------------Tiết 3: TOÁN. BÀI: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số - Giải các bài toán có lời văn với phân số. Lop4.com. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ cho hs làm các BT III. ĐDDH: Hoạt động của thầy * HĐ 1: Thực hành Bài 1: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu ! Làm vào vở (5’) ! Nêu kết quả, nx NX, ghi điểm ? Khi muốn nhân một tổng với một số ta có thể làm theo những cách nào Bài 2: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu ! Làm vào vở (3’) ! Nêu kết quả, nx NX, tuyên dương ? Muốn rút gọn phân số ta làm ntn Bài 3: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu ! Làm vào vở (4’) ! Trình bày bài làm, nx. Hoạt động của trò + Tính bằng 2 cách - Tự làm, 2 hs làm bảng phụ - Nhiều hs nêu, nx * Kết quả: a/ 3/7 ; c/ 10/14 ; - Tự nêu + Tính - Tự làm - Nhiều hs nêu, nx. * Kết quả: b) 2/ - Tự nêu. + 1 hs đọc + nêu - Tự làm trong vở + 1 hs làm bảng phụ - 1 số em nêu + nx. Bài giải: Đã may áo hết số mét vải là: 20 . 4 = 16 (m) 5. Còn lại số mét vải là: 20 – 16 = 4 (m) Số cái túi may được là: 4:. NX, ghi điểm * HĐ2: Củng cố, dặn dò. - Tự nêu ? Khi muốn nhân một tổng với một số ta có thể làm theo những cách nào - Về hoàn thành bài + Chuẩn bị bài sau NX tiết học. -------------------------------Tiết 4: KHOA HỌC. 2 = 6 (cái túi) 3. Đáp số: 6 cái túi. BÀI: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: -Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. *GDKNS: - Kĩ năng khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật. - Kĩ năng phân tích, so sánh & phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên. - Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. II. ĐDDH: - Phiếu để hs vẽ sơ đồ. III. HĐDH: Lop4.com. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của thầy 1. KTBC: ! Lên bảng + TLCH ! Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật ! Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: ? Trong tự nhiên có những nguồn thức ăn nào ? Mối quan hệ giữa chúng ra sao - Ghi bảng b/ Tìm hiểu bài: *HĐ1: Trình bày mối quan hệ của thực vật với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên - CTH: HĐNĐ: ! Quan sát hình SGK/130 + Thảo luận, trả lời: (5’) ! Kể tên những gì vẽ trong hình ? Thức ăn của cây ngô là gì. Hoạt động của trò - 2 HS lên vẽ, lớp vẽ trong vở. - Tự nêu - Theo dõi. - QS + TLCH:. + Mặt trời, cây ngô, không khí, nước… + Thức ăn của cây ngô là nước, khí cácbô-níc, các chất khoáng. ? Từ những thức ăn đó, cây ngô có thể chế tạo + Bột đường, chất đạm. ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây ! Trình bày + nx - Đại diện nhóm trình bày + nx NX tuyên dương. ? Trao đổi chất ở thực vật cho thấy thức ăn có - TL + nêu vai trò ntn đối với đời sống sinh vật * KL: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ - Theo dõi năng lượng ánh sáng Mặt Trời và lấy các chất vô sinh như nước, khí các-bô- níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác * HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật. - CTH: * HĐCL: ! QS hình SGK/ 131 + TLCH (5’) - QS + TLCH: ? Thức ăn của châu chấu là gì + Lá ngô ? Giữa cây ngô và châu chấu có mối quan hệ + Lá ngô là thức ăn của châu chấu gì ? Thức ăn của ếch là gì + Châu chấu ? Giữa châu chấu và ếch có mối quan hệ gì + Châu chấu là thức ăn của ếch. ! Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức - Tự vẽ vào vở + 1 hs vẽ trên phiếu ăn của sinh vật kia (3’) Cây ngô Châu chấu Ếch ! Trình bày theo sơ đồ - 1 vài hs trình bày + nx NX, tuyên dương. ? Em hãy cho ví dụ về 1 số thức ăn của sinh - Thảo luận + nêu vật và dự đoán xem đó là thức ăn của sinh vật nào *HĐ 3: Trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng - CTH: * HĐN4: ! Thi vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ thức ăn + Các nhóm thi vẽ, trình bày, nx giữa các sinh vật trong tự nhiên (3’) Lop4.com. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ! Các nhóm lên trình bày + nx NX tuyên dương. 3. Củng cố, Dặn dò: ? Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra ntn - Về hoàn thành bài + Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học.. - Tự nêu. ************************************************************. Tiết 1:. Thứ tư, ngày 25 tháng 4 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU. BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số tờ giấy khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1, 2, 3. - HS: SGK, VBT III.HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp. 2. KTBC: ! Lên bảng + TLCH + 2 HS trả lời, lớp theo dõi ! Đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên - Vì trời mưa, nên bạn Lan không đi hái củi. nhân. ? Trạng ngữ chỉ nguyên nhân đóng vai - Tự nêu trò gì? Và nó trả lời cho câu hỏi nào ? Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a/. Giới thiệu bài: - Ghi bảng - Theo dõi. b/ Phần nhận xét: Bài 1: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan dùng với + HĐNĐ: ý nghĩa nào? * HD: HD nghĩa 1 số câu. - Theo dõi ! Thảo luận ghi vào vở ( 3’). - Các nhóm TL + 1 nhóm làm bảng phụ ! Trình bày từng ý + nx - Đại diên nhóm trình bày + nx NX, biểu dương. Câu Luôn tin tưởng Có triển ở tương lai vọng tốt đẹp tốt đẹp Tình hình đội x tuyển rất lạc quan Chú ấy sống rất lạc x quan Lạc quan là liều x thuố bổ Bài 2: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Xếp các từ lạc trong ngoặc đơn thành 2 + HĐNĐ: nhóm. ! Thảo luận, làm vào vở ( 3’). - Tự làm + 2 em làm bảng phụ. Lop4.com. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ! Các nhóm trình bày + nx. + TL: * Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” là: lạc quan, lạc thú. * Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại”, NX, tuyên dương. “sai” là: lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. Bài 3: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Xếp các từ quan trong ngoặc đơn thành 3 + HĐCN: nhóm. ! Làm vào vở ( 3’). - Tự làm + 1 em làm bảng phụ ! Trình bày + nx + TL: *Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại” là: quan quân NX, tuyên dương. * Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem” là: lạc quan (lạc quan là cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm). * Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó” là: quan hệ, quan tâm. Bài 4: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì + HĐNĐ: ! Thảo luận làm vào vở (3’) - Các nhóm TL làm, 1 nhóm làm bảng phụ ! Trình bày + nx - Đại diên nhóm trình bày + nx a. Câu tục ngữ “Sông có khúc, người -> Gặp khó khăn là chuyện thường tình không có lúc” khuyên người ta: nên buồn phiền, nản chí (cũng giống như dòng sông có khúc thẳng, khúc quanh co, khúc rộng, khúc hẹp: con người có lúc sướng, lúc khổ, lúc vui, lúc buồn … b.Câu tục ngữ“Kiến tha lâu cũng đầy -> Khuyên con người phải luôn kiên trì, nhẫn tổ” nại nhất định sẽ thành công (giống như con kiến NX, tuyên dương. rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ). 3. Củng cố, dặn dò: ? Em hiểu thế nào là lạc quan, yêu đời - Tự nêu - Về hoàn thành bài + xem bài sau - Nhận xét tiết học. -------------------------------Tiết 2: KỂ CHUYỆN. BÀI: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I.Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số sách, báo, truyện viết về những người có hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan, yêu đời. Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý KC. -HS: SGK III. HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: ! HS kể chuyện : “ Khát vọng - 2 HS kể, lớp theo dõi sống” ! Nêu ý nghĩa câu chuyện. - Tự nêu Lop4.com. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> NX, ghi điểm. 2. Bài mới: a. GTB: - Ghi bảng b. HD kể chuyện. ! Đọc đề bài ? Đề bài yêu cầu kể chuyện gì - Gạch chân : đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. c. HD kể chuyện. ! Đọc gợi ý 1, 2, 3, 4 SGK *HD: Kể 1 câu chuyện mà em đã được nghe người khác kể lại hoặc được đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. ? Khi kể em dùng lời xưng hô như thế nào ! Chọn câu chuyện để kể (1’) ! Nêu câu chuyện sẽ kể, nx. - Theo dõi - 1 hs đọc + Kể 1 câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - 4 HS đọc nối tiếp. - Theo dõi - Xưng hô : mình , tôi... - 1 vài hs nêu + Câu chuyện tôi kể có tên là: Ông vua của những tiếng cười. Tôi đã đựơc đọc trong truyện đọc lớp 4.. d. Kể chuyện. - Dán dàn ý - 1 hs đọc ! Kể chuyện nhóm đôi ( 5’) - Các nhóm kể trong nhóm. ! Kể trước lớp + nx - 1 số em kể + hỏi, đáp nội dung câu - Ghi tên học sinh hoặc tên câu chuyện lên chuyện. bảng - Đính tiêu chuẩn đánh giá + ! đọc - 1 hs đọc ! Nhận xét: - Nhận xét, tuyên dương. + Bạn kể chuyện có nội dung hay nhất + Bạn kể chuyện hấp dẫn nhất + Bạn đặt câu hỏi hay nhất NX, tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò. ? Qua các câu chuyện bạn vừa kể em học hỏi - Cần sống lạc quan, yêu đời… thêm được điều gì - Về kể chuyện + chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. -------------------------------Tiết 3: TOÁN. BÀI: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để giải các phép tính và giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ cho hs làm các BT III. ĐDDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ 1: Thực hành Bài 1: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu + 1 hs đọc Lop4.com. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ! Làm vào vở (5’) ! Nêu kết quả NX, tuyên dương ? Nêu lại cách tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số. Bài 3: - MT: Biết thực hiện các biểu thức phân số. - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu ! Làm vào vở (5’) ! Nêu kết quả NX, tuyên dương Bài 4: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu ! Làm vào vở (3’) ! Nêu bài làm, nx. - Tự làm + 2 hs làm bảng phụ - Nhiều hs nêu + nx * Kết quả: a/ 38/35 ; b/ 18/35 c/ 8/35 ; d/ 14/5 - Tự nêu + Tính - Tự làm, 3 HS làm bảng lớp. - Nhiều hs nêu + nx. * Kết quả: a/ 29/12 ; 3/5 ; 1/2 b/ 19/30; 5/12 ; 2/7 - 1 hs đọc + nêu - Tự làm trong vở, 1 hs làm bảng phụ - 1 số em nêu + nx. Bài giải: Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là: 2 2 4 + = (bể) 5 5 5. Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể là: 4 1 3 - = (bể) 5 2 10. NX, tuyên dương. Đáp số: a). * HĐ2: Củng cố, dặn dò: - Tự nêu ? Muốn tìm SBT, ST, Hiệu ta làm ntn ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn - Về hoàn thành bài + Chuẩn bị bài sau NX tiết học. -------------------------------Tiết 4: ĐỊA LÍ. 4 bể ; 5. b). 3 bể 10. BÀI: KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM. I.Mục tiêu: - Kể tên ột số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hải sản , dầu khí, du lịch, cảng biển,…) + Khai thác khoáng sản : dầu khí, cát trắng , muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. + Phát triển du lịch. - Chỉ trên bản đồ Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta. * BVMT: Cần khai thác, đánh bắt các nguồn hải sản 1 cách hợp lí. II.Chuẩn bị: - Bản đồ địa lí tự nhiên VN, bản đồ công nghiệp, nông nghiệp VN. Lop4.com. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III.HĐDH: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: ! Lên bảng + TLCH ? Vùng biển nước ta có đặc điểm gì.. Hoạt động của trò. ? Biển có vai trò ntn đối với nước ta. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng b. Tìm hiểu bài: 1. Khai thác khoáng sản: - MT: Nêu được 1 số khoáng sản đang được khai thác trên biển. - CTH: * HĐNĐ: ! Đọc mục 1 SGK + QS tranh + TLCH. (4’) ? Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì ? Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển VN ? Ở đâu ? ? Dầu khí khai thác ở nước ta dùng để làm gì ? Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai thác các khoáng sản đó. ! Các nhóm trình bày + nx 2/ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản: - MT : Nêu được nguyên nhân cạn kiệt và thứ tự đánh bắt cho đến tiêu thụ. - CTH: HĐNĐ: ! Đọc mục 2/ SGK, TLCH (4’) ? Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản. ? Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản? ? Nguyên nhân nào dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển. * KL: chốt ý. 3. Củng cố, Dặn dò: ? Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì * BVMT : ? Theo em, nguồn hải sản có vô tận không ? Cần khai thác các nguồn tài nguyên trên biển ntn - Về xem lại bài + chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học.. Lop4.com. - 2 HS trả lời, lớp theo dõi + Có diện tích rộng và có nhiều khoáng sản… hải sản quý. + Có vai trò điều hòa khí hậu. - Theo dõi. - 1 hs đọc + thảo luận TLCH + Dầu mỏ và khí đốt. + Dầu khí, dầu mỏ, muối ở Khánh Hoà, Quảng Ninh + Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. + 2 hs chỉ + nêu - Đại diện các nhóm trình bày + nx. - 1 HS đọc + thảo luận TLCH + Cá: cá thu, cá chim, cá nhụ,… + Tôm: Tôm hùm, tôm he, hải sâm, bào ngư... + Từ Bắc vào Nam. + Quảng Ngãi -> Kiên giang. + Đánh bắt bừa bãi,… + Xả rác, ném mìn,… - Đại diện các nhóm trình bày + nx - 2 hs nêu lại. - Cần khai thác, đánh bắt các nguồn hải sản 1 cách h hợp lí.. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 1:. Thứ năm, ngày 26 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC. BÀI: CON CHIM CHIỀN CHIỆN I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc điễn cảm hai , ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên. - Hiểu: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tính yêu trong cuộc sống ( trả lời được các CH, thuộc 2, 3 khổ thơ). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III.HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: ! Đọc bài: VQVNC + TLCH: + 2 hs lên bảng, lớp theo dõi. ? Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn - Ở xung quanh cậu bé : nhà vua- quên cười ở đâu ? lau miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt cơm, ở quan coi vườn ngự uyển,… ? Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở - Tiếng cười như một phép mầu làm cho vương quốc u buồn như thế nào cuộc sống của vương quốc u buồn thay - Nhận xét, ghi điểm. đổi , thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng b. HD Luyện đọc và tìm hiểu bài. - Theo dõi 1/ Luyện đọc - Chia đoạn: Bài có 6 khổ thơ - Dùng chì chia đoạn - Bước 1 : Đọc nối tiếp đoạn. L1: ! Đọc 6 đoạn + sửa phát âm - 6 hs đọc + kết hợp sửa phát âm - Ghi 1 số từ đọc sai lên bảng + ! đọc - 2 ->3 hs đọc L2: ! Đọc 6 đoạn + giải nghĩa từ: - 6 hs đọc + kết hợp giải nghĩa từ - Bước 2 : ! Luyện đọc nhóm đôi cả bài ( 2’) - Luyện đọc - Bước 3: ! Đọc cả bài - 1 hs đọc + nhận xét - Bước 4: Đọc mẫu diễn cảm cả bài - Nghe đọc 2/ Tìm hiểu bài: ! Đọc thầm toàn bài + TLCH + Cả lớp đọc thầm + TLCH ? Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung - Chim chiền chiện bay lượn trên cánh cảnh thiên nhiên như thế nào đồng lúa, giữa một không gian cao rộng. ? Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình - Lúc chim sà xuống cánh đồng, lúc chim ảnh co chim chiền chiện tự do bay lượn giữa vút lên cao. “Chim bay, chim sà …” không gian cao rộng “bay vút”, “cao vút”, “bay cao”, “cao hoài”, “cao vợi” …biết mỏi. ? Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của + Những câu thơ là: Khúc hát ngọt ngào con chim chiền chiện. Tiếng hót long lanh Chim ơi, chim nói Tiếng ngọc, trong veo Những lời chim ca Chỉ còn tiếng hót … ? Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi + Gợi cho em về cuộc sống rất thanh cho em cảm giác như thế nào ? bình, hạnh phúc. Lop4.com. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> * NDC: ? Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy điều gì. * Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tính yêu trong cuộc sống. - 2 em đọc. ! Đọc NDC 3/ Đọc diễn cảm: - HD đọc luyện đọc cả bài. - Theo dõi ! Đọc nối tiếp 6 khổ thơ + nx - 6 HS đọc nới tiếp + nx - Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu - Theo dõi ! Tìm từ nhấn giọng + gạch chân một số từ - Tìm + nêu ! Luyện đọc diễn cảm theo cặp ( 2’) - Luyện đọc diễn cảm ! Thi đọc diễn cảm + nx - 2 hs thi đọc + nx. ! Học thuộc lòng bài thơ - 1 vài hs đọc thuộc lòng + nx NX, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: ? Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay - 2 em nêu liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy điều gì - Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -------------------------------Tiết 2: TẬP LÀM VĂN. BÀI: MIÊU TẢ CON VẬT (kiểm tra viết) I. Mục tiêu: - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật để ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa các con vật trong SGK, ảnh minh họa một số con vật. Bảng lớp ghi đề bài và dàn ý của bài văn tả con vật. - HS: Vở kiểm tra. III. HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: ! Trả lời câu hỏi: - 2 em trả lời, lớp theo dõi. ? Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần? - Bài văn miêu tả con vật gồm có 3 Đó là những phần nào phần: MB, TB, KB. NX, ghi điểm. 2. Bài mới: a. GTB: - Ghi bảng - Theo dõi b. Hoạt động dạy: * HD nắm yêu cầu của đề bài: * Đề bài: Em hãy tả 1 con vật nuôi trong nhà . - Theo dõi ! Đọc đề bài - 1 hs đọc * HD: Tả 1 con vật nuôi trong nhà. Có đủ 3 - Theo dõi phần trong 1 bài văn miêu tả con vật: ! Nhắc lại nội dung từng phần - MB: Giới thiệu con vật sẽ tả. - TB: + Tả hình dáng + Tả thói quen sinh hoạt và 1 vài hoạt động chính của con vật Lop4.com. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - KB: Nêu cảm nghĩ đối với con vật. - QS và nx - 1 hs đọc. - Đính tranh 1 số con vật + ! QS - Đính dàn ý bài văn tả con vật + ! Đọc * Làm bài: ? Khi viết chúng ta cần trình bày ntn - Gồm 3 phần: … ! Viết vào vở (20’). - Lập dàn bài -> làm bài. - Quan sát, giúp đỡ 1 số em làm. - Thu bài 3. Củng cố, dặn dò: ? Bài văn miêu tả con vật gồm mấy phần - 2 hs nêu lại. Về xem bài sau. NX tiết học. -------------------------------Tiết 3: TOÁN. BÀI: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được ố đo khối lượng - Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ cho hs làm các BT III. ĐDDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ 1: Thực hành Bài 1: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ! Làm vào SGK (4’) - Tự làm + 2 hs làm bảng phụ ! Nêu kết quả, nx - Nhiều hs nêu + nx 1 yến = 10 kg ; 1 tạ = 10kg; 1 tấn = 1000 kg NX, tuyên dương 1 tạ = 100 kg ; 1 tấn = 10 tạ; 1 tấn = 100 yến. ! Nhắc lại các đơn vị đo khối lượng - Tự nêu Bài 2: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu + Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ! Làm vào SGK (5’) - Tự làm, 3 HS làm bảng phụ ! Nêu kết quả, nx - Nhiều hs nêu + nx. * KQ: a/ 10 yến = 100kg ; 1/2 = 5kg 50kg = 5 yến ; 1 yến 8kg = 18kg b/ 5 tạ = 50 yến ; 1500 = 15 tạ 30 yến = 3 tạ ; 7 tạ 20kg = 220 kg c/ 32 tấn = 320 tạ ; 4000kg = 4 tấn NX, tuyên dương 230 tạ = 23 tấn ; 3 tấn 25 kg = 3025 kg. Bài 4: - HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu + 1 hs đọc + nêu ! Làm vào vở (3’) - Tự làm trong vở, 1 hs làm bảng lớp. ! Nêu kết quả + NX bài làm - 1 số em nêu + nx. Bài giải: Đổi: 1 kg 700 g = 1700 g Cả con cá và mớ rau nặng là: NX, tuyên dương 1700 + 300 = 2000 (g) = 2 (kg) Đáp số: 2 kg Lop4.com. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * HĐ2: Củng cố, dặn dò. ? Trong bảng đơn vị đo khối lượng hai - 10 lần đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần - Về hoàn thành bài + Chuẩn bị bài sau NX tiết học -------------------------------Tiết 4: KHOA HỌC. BÀI: CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Thể hiện mối quan hệ thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ. *GDKNS: - Kĩ năng bình luận khái quát, tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng. - Kĩ năng phân tích, phán đoán và hoàn thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm, xây dựng kế hoạch cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên. II. ĐDDH: - Phiếu để hs vẽ sơ đồ. III. HĐDH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: : ! Lên bảng + TLCH ! Vẽ sơ đồ quan hệ thức ăn của sinh vật trong tự - 2 em vẽ sơ đồ + trình bày, lớp vẽ nhiên mà em biết, sau đó trình bày theo sơ đồ. trong vở. + Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong - Tự nêu tự nhiên diễn ra như thế nào ? Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: ? Chuỗi thức ăn trong tự nhiên là gì - Tự nêu ? Điều gì sẽ xảy ra nếu chuỗi thức ăn trong tự nhiên bị phá vỡ sự cân bằng - Ghi bảng - Theo dõi b/ Tìm hiểu bài: * HĐ 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh. - MT: Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ. - CTH: * HĐNĐ: ! QS hình trang 132 SGK + + QS + TLCH TLCH.(3’) ? Thức ăn của bò là gì - Là cỏ. ? Giữa cỏ và bò có quan hệ gì - Quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bò. ? Trong quá trình sống bò thải ra môi trường cái - Bò thải ra môi trường phân và nước gì ? Cái đó có cần thiết cho sự phát triển của cỏ tiểu cần thiết cho sự phát triển của cỏ. không ? Nhờ đâu mà phân bò được phân huỷ - Nhờ các vi khuẩn mà phân bò được Lop4.com. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung cấp cho cỏ. ? Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì ! Các nhóm trình bày + nx ! Vẽ sơ đồ lên bảng: ? Trong mối quan hệ giữa phân bò, cỏ, bò đâu là yếu tố vô sinh, đâu là yếu tố hữu sinh ? Chuỗi thức ăn trong tự nhiên có mối quan hệ ntn * HĐ2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn. - MT: Nêu 1 số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn. - CTH: * HĐNĐ: ! Quan sát hình trang 133 SGK + TLCH (3’). ? Hãy kể tên những gì có trong hình ? Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó ! Các nhóm trình bày + nx. ! Nêu 1 số ví dụ về chuỗi thức ăn ? Chuỗi thức thường bắt đầu từ đâu ? Cần làm gì để giữ chuỗi thức ăn trong tự nhiên được cân bằng * Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn, các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. Thông qua chuỗi thức ăn, các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép kín. 3. Củng cố, dặn dò: ! Nêu lại mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên - Về nhà học bài + chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học -----------------Tiết 5: LĐCI. phân huỷ. - Phân bò phân huỷ thành các chất khoáng cần thiết cho cỏ. Trong quá trình phân huỷ, phân bò còn tạo ra nhiều khí các-bô-níc cần thiết cho đời sống của cỏ. - Quan hệ thức ăn. Phân bò là thức ăn của cỏ. - Đại diện nhóm trình bày + nx. - Tự vẽ, trình bày + nx Phân bò Cỏ Bò + Phân bò là yếu tố vô sinh + Cỏ, bò là yếu tố hữu sinh. - TL + nêu. - Quan sát + TLCH + Cỏ, thỏ, cáo, vi khuẩn,… + Cỏ -> thỏ-> cáo -> vi khuẩn -> hoại sinh -> cỏ. - Đại diện nhóm trình bày + nx. - Tự nêu + Từ thực vật. - TL + nêu. - 2 hs nêu lại.. ---------------. ************************************************************. Tiết 1:. Thứ sáu, ngày 27 tháng 4 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU. BÀI: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I. Mục tiêu: - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( trả lời các câu hỏi Để làm gì ? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? –ND ghi nhớ ). Lop4.com. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>