Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> KÍNH CHÀO CÁC THẦY CƠ!KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ!</b>
<b> </b>
<b> CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !</b>
<b>a/ 49 tấn =………..kg</b>
<b> 380kg = ………yến</b>
<b> 1kg25g =…….g </b>
<b> 1</b>
<b> 2 </b>
<b>b/ 27yến = ……….kg</b>
<b> 300kg =……tạ </b>
<b> 6080g =…….kg……g</b>
<b>Bài1:</b>
<b>Trường Hịa Bình: 1tấn300kg</b>
<b>Trường Hoàng Diệu: 2tấn700kg</b>
<b>Cứ 2 tấn giấy : 50000 cuốn vở</b>
<b>? tấn</b>
<b>Bài1: Bài giải</b>
<b>1 tấn 300kg = 1300kg</b>
<b>2tấn 700kg = 2700 kg</b>
<b> Số giấy vụn cả hai trường thu gom được:</b>
<b>1300 + 2700 = 4 000 ( kg)</b>
<b> Đổi: 4000kg = 4 tấn</b>
<b> 4 tấn gấp 2 tấn số lần là :</b>
<b> 4 : 2 = 2 ( lần )</b>
<b>4 tấn giấy vụn sản xuất được là:</b>
<b> 50 000 x 2 = 100 000 ( cuốn vở )</b>
<b> </b><i><b>Đáp số</b></i><b> : 100 000 cuốn vở</b>
<b>Luyện tập (trang 24) </b>
<b> B 6m C</b>
<b> A D</b>
<b>7m E</b>
<b>N M</b>
<b>14m</b>
<b>Luyện tập (trang 24) </b>
<b>Bài 3/24 Bài giải</b>
<b> Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: </b>
<b> 14 x 7 = 84 m2</b>
<b>Diện tích</b> <b>của hình vuông CEMN là : </b>
<b>7 x 7 = 49 m2</b>
<b> Diện tích của mảnh đất là : </b>
<b>84 + 49 = 133 m2</b>
<b>Luyện tập (trang 24) </b>
<b>Bài 4</b>
<b>M 6cm N</b>
<b>Q P</b>
<b>E 12 cm F</b>
<b>K I</b>
<b>2cm</b>