Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 11. Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.38 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11</b>
<i><b>Từ ngày 18 . 11. 2019 22 . 11. 2019</b></i>
<i> Cách ngôn: Không thầy đố mày làm nên</i>


<b> </b>


Buổi Môn Tên bài dạy


HAI
18/11


Sáng


Chào cờ


Tập đọc Đất quý, đất yêu


Kể chuyện Đất quý, đất yêu


Toán Giải bài toán bằng hai phép tính (tt)


BA
19/11


Sáng


Tốn Luyện tập


Chính tả Nghe-


viết Tiếng hị trên sơng



TNXH TH: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
Chiều


LT&C Từ ngữ về quê hương – Ai làm gì?
L. T. Việt Ơn luyện tuần 11 (tiết 1)


Tập làm văn Nghe kể: Tơi có đọc đâu. Nói về quê hương


20/11
Sáng


Tập đọc Vẽ quê hương


Toán Bảng nhân 8


LToán Ơn luyện tuần 11


Tốn Luyện tập


Chiều Chính tả Nghe-viết Vẽ q hương
NĂM


21/11


L.T Việt Ơn luyện tuần 11 (tiết 2)


SÁU



22/11 Chiều


Tốn Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số


TNXH TH: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
(tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, 18. 11. 2019</b></i>
Tập đọc-Kể chuyện: ĐẤT QUÝ , ĐẤT YÊU


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc phân biệt đúng lời người dẫn chuyện với lời nhân vật .


- Nêu được ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất. (trả lời
được các câu hỏi SGK)


<b>Kể chuyện: Sắp xếp đúng các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được</b>
từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa .


<i><b>- KNS: Xác định giá trị. Giao tiếp. Lắng nghe tích cực.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc- Bản đồ châu Phi.
- Bảng ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:Thư gửi bà</b>



<b>2. Bài mới: Dùng tranh giới thiệu bài</b>
a) Luyện đọc


- H/dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn.


- H/dẫn đọc từng đoạn,


Hdẫn HS tách đoạn 2 thành 2 phần
nhỏ.


+ Phần thứ nhất từ "Lúc hai người...
như vậy?"


+ Phần thứ hai , "Tiếp theo ... hạt cát
nhỏ".


- Hướng dẫn ngắt câu dài.


- Luyện đọc theo nhóm đơi.
<b>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- Yêu cầu học sinh đọc lại đoạn 1


- Hai người khách du lịch đến thăm đất
nước nào?


- Giới thiệu về đất nước Ê-ti-ô-pi-a trên
bản đồ.



- Trả lời câu 1 SGK/ 85.


- Trả lời câu 2 SGK/ 85.


- 2 hs lên bảng đọc bài


- Theo dõi giáo viên đọc mẫu
- Đọc từng câu, nối tiếp 2 lần
Đọc phần giải nghĩa từ khó.


- Dùng bút chì đánh dấu phân cách giữa
2 phần.


- Đọc nối tiếp đoạn (2 lần)


- Ông sai người cạo sạch đất ở đế giày
của khách/ rồi mới để họ xuống tàu
trở về nước.//


- Nghe những lời nói chân tình của viên
quan,/ hai người khách càng thêm
khâm phục tấm lòng yêu quý mảnh
đất q hương của người Ê-ti-ơ-pi-a.//
- Luyện đọc nhóm.


1 học sinh đọc đoạn 1


- Hai người khách du lịch đến thăm đất
nước Ê-ti-ơ-pi-a.



- Quan sát vị trí của Ê-ti-ô-pi-a.
- Nhà vua mời họ vào cung điện mở
tiệc chiêu đãi, tặng quà cho họ.


- 1 học sinh đọc đoạn 2 ,lớp đọc thầm
theo.


- Khi hai người khách chuẩn bị xuống
tàu... để họ xuống tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>
- Trả lời câu 3 SGK/ 85.


- Yêu cầu HS đọc phần còn lại của bài
và hỏi: Theo em phong tục trên nói lên
tình cảm của người Ê-ti-ô-pi-a với quê
hương như thế nào?


<b> c) Luyện đọc lại bài:</b>


- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn
cảm lời của viên quan trong đoạn 2.
- Bài này có mấy vai? Yêu cầu hs đọc
phân vai


<b> Kể chuyện: </b>
<b>Xác định yêu cầu:</b>


- Y/c hs suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh minh họa.



<b>Kể mẫu:</b>


- Gọi 1 hs kể mẫu một đoạn trước lớp.
Kể theo nhóm


<b>Kể trước lớp</b>


- Tuyên dương học sinh kể tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói về
tình u đất nước của người Việt Nam


q hương là thứ thiêng liêng, cao quý.
- 3 học sinh phát biểu ý kiến.


- Thi đọc trong nhóm, mỗi nhóm cử
một đại diện tham gia thi đọc trước lớp.
- Đọc phân vai.


- 1 em đọc cả bài.


- 2 học sinh đọc yêu cầu 1, 2 trang 86
SGK.


- Phát biểu ý kiến về cách sắp xếp cả
lớp thống nhất sắp xếp theo thứ tự: 3
-1 - 4 - 2.



- 1 học sinh kể mẫu một đoạn trước lớp.
- Kể theo tranh trong nhóm


- 2 nhóm HS kể trước lớp, cả lớp theo
dõi, nhận xét và bình chọn nhóm kể
hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giải và trình bày đúng bài giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính.
<i><b>- B3(dịng 2) chỉ trả lời miệng; HSNK làm thêm BT3 (dòng 1).</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh trong SGK.


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: bài 2/50</b> 1em giải
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


Yêu cầu học sinh đọc đề toán.


H dẫn học sinh vẽ sơ đồ bài tốn và
phân tích :


- 1 học sinh đọc.
+Ngày thứ bảy cửa hàng đó bán được


bao nhiêu chiếc xe đạp? - Bán 6 chiếc.
+ Số xe đạp bán được của ngày chủ



nhật như thế nào so với ngày thứ bảy?


-Chủ nhật bán gấp đơi thứ bảy.


+ Bài tốn u cầu ta tính gì ? - Tính cả 2 ngày bán được bnhiêu xe đạp.
+ Muốn tìm số xe đạp bán được trong


cả hai ngày ta phải biết những gì?


- Số xe bán ngày thứ bảy và số xe bán
ngày chủ nhật.


Vậy phải đi tìm số xe của ngày chủ
nhật, ta phải làm gì?


- Lấy số xe ngày thứ bảy nhân 2.
Khi biết số xe bán của thứ bảy và chủ


nhật, làm sao biết được số xe bán của cả
hai ngày?


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


<b>Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Hướng dẫn, tóm tắt và giải bài </b>
tốn


- 1 học sinh đọc đề.



- Tự vẽ sơ đồ, giải vào vở


<b>Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc đề


Hướng dẫn tương tự như bài 1 - Tóm tắt và giải ở bảng, lớp làm vở.
<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu cách thực </b>


hiện gấp một số lên nhiều lần rồi yêu
cầu học sinh tự làm bài tập.


- 3 học sinh lên bảng làm bài
<b>- Trả lời miệng</b>


<b>- HSNK trả lời dòng 1.</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


<i><b>Thứ ba, 19. 11. 2019</b></i>
Toán: LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giải và trình bày đúng bài tốn bằng hai phép tính.
<i><b>- HS NK làm thêm dòng 1(BT3).</b></i>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


Hướng dẫn luyện tập


Bài1: Gọi 1 học sinh đọc đề bài, sau đó
yêu cầu học sinh suy nghĩ để tự vẽ sơ
đồ và giải bài toán.


- Em nào có cách giải khác khơng?
- u cầu học sinh nhận xét, sửa bài
Bài 3:-Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài
Bài 4 :1 học sinh lên đọc yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài.
- Yêu cầu học sinh làm phần còn lại.
Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề.


- Tiến hành tương tự như với bài tập 1


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


-u cầu luyện tập thêm giải tốn bằng
2 phép tính.


- 2 hs làm BT 2/51


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh
cả lớp làm bài vào vở bài tập


- Cho 1 học sinh lên giải cách 2.
- Nhận xét, sửa bài.



- 1 học sinh đọc đề.


- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh
cả lớp làm bài vào vở bài tập


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Làm vào vở BT4a,b.HSNK làm thêm
câu c. Đổi vở chấm chéo.


- 1 học sinh đọc đề.


- 1 học sinh NK lên bảng tóm tắt và
giải, cả lớp giải bảng con.


Tóm tắt


Có 48 con thỏ


Bán đi ? cịn lại


<i><b>Thứ ba, 19. 11. 2019</b></i>
Chính tả (NV): TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong.Làm đúng BT(3) a/b hoặc BTCT
phương ngữ do GV soạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: 5 hoặc 6 tờ giấy to để học sinh các nhóm thi tìm nhanh,</b>


viết đúng bài tập 3.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>a)</b></i> <b>Hướng dẫn viết chính tả:</b>


- Đọc tồn bài 1 lượt - Lớp theo dõi.
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi


cho tác giả nghĩ đến những gì?


- Tác giả nghĩ đến quê hương với hình
ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và
sơng Thu Bồn.


+ Bài chính tả có mấy câu? - Có 4 câu


+ Nêu tên riêng trong bài? - Gái, Thu Bồn- HS viết vào bảng con
- - Chọn và phân tích từ rồi cho học sinh


viết bảng con từng từ hoặc 2 từ 1 lần:
Trên sơng, gió chiều, chảy lại, ngang
trời.


- 1 em viết ở bảng lớn


- Viết bảng con.
<b>b)Viết chính tả</b>


- Đọc lại 1 lần


- Đọc học sinh viết - Viết bài vào vở
- Lưu ý tư thế ngồi, cầm bút của HS.


- Đọc học sinh dị lại bài của mình. - Tự sốt lỗi.
<b>c) Chấm bài chính tả</b>


- Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn
- Giáo viên chấm từ 5 - 7 bài


- Cả lớp chấm bài vào vở, ghi lỗi ra lề.
d) Hướng dẫn làm bài tập chính tả


Bài tập 2:


Điền vào chỗ trống: xong hay xoong?


- 1 học sinh đọc đề.


- 1hsinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài tập 3a :


Hoạt động nhóm (2 nhóm, mỗi nhóm 1
câu)


- Cho học sinh làm bài a



- Giáo viên gọi HS đọc lại kết quả.
Bài 3b: Tương tự như bài a.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-Về nhà xem lại các từ viết sai để lẫn
sau tiếp tục viết đúng.


- Đại diện nhóm lên bảng làm.
- Đọc lại kết quả.


- Cả lớp làm bài vào vở.


<i><b>Thứ ba, 19. 11. 2019</b></i>
Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TUẦN 11 (TIẾT 1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Luyện viết đúng, đẹp chữ hoa G
<b>II. Lên lớp:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>
Đọc mẫu


Ghi bảng các từ khó đọc:


Luyện đọc câu dài, câu cảm trong bài.


Sửa lỗi đọc sai cho HS.


<b>2. Luyện viết:</b>


- Cho HS viết theo yêu cầu trong vở
tập viết chữ đẹp bài 11


<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.


3HS đọc tốt đọc bài
Luyện đọc


Đọc – 3HS đọc chậm đọc lại
Đọc từng đoạn nối tiếp


3 HS đọc thi toàn bài
- 2 hàng chữ GI
- 1 hàng chữ Đ


- Viết các câu thành ngữ, tực ngữ
- Viết chữ nghiêng


<i><b>Thứ ba, 19. 11. 2019</b></i>
Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG - ƠN CÂU "AI LÀM GÌ?"
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2).
- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm được BPC trả lời câu hỏi


Ai? hoặc Làm gì?(BT3)


- Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tờ giấy to kẻ sẵn bảng mẫu bài tập 1 SGK/89 (BT1)
- Tờ giấy to kẻ mẫu cho bài tập 3 SGV/212. (Ai làm gì?)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: bài tập 2/80</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài tập 1: Gọi 1 em đọc lại đề bài
- Bài này yêu cầu các em làm gì?


- Dán tờ giấy kẻ sẵn mẫu btập lên bảng.
- Chia lớp thành 2 nhóm lớn


* Tổ 1+2: Tìm từ chỉ sự vật quê hương
* Tổ 3+4:Tìm từ chỉ tình cảm với quê


hương.


Bài tập 2: - Tìm từ trong ngoặc thay thế
cho từ quê hương.



-Giải nghĩa: Giang sơn tức là giang san
- sông núi.


- Gọi 3 học sinh đọc lại từ thay thế.
* Chốt ý đúng: Các từ trong ngoặc thay
thế cho từ quê hương là: Quê quán, quê
cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn.


Bài tập3:


*Lưu ý: Với một từ ngữ đã cho có thể
đặt thành nhiều câu.


VD: Bác nông dân đang cắt cỏ.
Bác nông dân đang cày ruộng
Bác nông dân đang dắt trâu ra


đồng...


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Dặn: Học và tập đặt câu nhiều hơn.


- 3 học sinh lên bảng (a, b, c)
- Đọc đề bài - Lớp đọc thầm


- Xếp từ ngữ vào 2 nhóm: Nhóm chỉ sự
vật quê hương, nhóm chỉ tình cảm với
q hương.



- Đại diện nhóm 1 trình bày trước lớp.
- Nhóm 2 bổ sung nhận xét


- Đại diện nhóm 2 lên trình bày, nhóm 1
bổ sung.


- Lớp chữa bài tập đúng vào vở bài tập
- 1 em đọc lại đề, lớp đọc thầm


- Làm bài cá nhân


- 3 HS lên bảng đọc lại từ thay thế cho
từ quê hương.


- Lớp bổ sung nhận xét
- Chữa bài tập đúng vào vở


Tìm câu viết theo mẫu câu Ai làm gì?
- Làm việc cá nhân.


- Phát biểu bài theo từng từ đã cho mà
các em đã đặt thành câu.


- Gọi học sinh khác bổ sung
- Làm vào vở bài tập


- Trả lời nội dung bài: Mở rộng hệ
thống hóa vốn từ: Quê hương. Củng cố
mẫu câu Ai làm g?



<i><b>Thứ tư, 20. 11. 2019</b></i>
Tập đọc : <b> VẼ QUÊ HƯƠNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu được ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương
tha thiết của người bạn nhỏ.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong
bài.


<i><b>- HSNK thuộc lòng bài thơ.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc.</b>


III. Các hoạt động dạy học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Đất quý, đất yêu.</b>
<b>2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài:</b>
<i>a) Luyện đọc:</i>


<i> Đọc mẫu toàn bài.</i>


- Hdẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn.


- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ.
- Giải nghĩa từ khó: sơng máng, cây


<i>gạo.</i>



- u cầu học sinh luyện đọc nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


- Tổ chức cho học sinh đọc đồng thanh
<i><b>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Trả lời câu 1 SGK/89.
- Trả lời câu 2 SGK/89.


- Trả lời câu 3 SGK/89.


+ Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp?
* Chốt ý câu c đúng, vì...


<i><b>c) HD học thuộc lịng:</b></i>


- Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng 2
khổ thơ trong bài.


- (HSNK) học thuộc lòng cả bài
- Tuyên dương học sinh học thuộc.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- 3 học sinh lên bảng đọc bài


- Đọc từng câu (2 lần)



- Đọc nối tiếp từng khổ thơ. (2 lần)
- Học sinh đọc chú giải.


- Luyện đọc nhóm đơi.
- 3 nhóm thi đọc bài thơ.
- Đọc đồng thanh.


-1 học sinh đọc.


- Tre, lúa, sông máng, trời, mây, mùa
thu, nhà, trường học, cây gạo, nắng, mặt
trời, lá cờ Tổ quốc.


- Tre xanh, lúa xanh, sơng máng xanh
mát, trời mây xanh ngắt, nhà ngói đỏ
tươi, trường học đỏ thắm, mặt trời đỏ
chói.


- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
- Đại diện nhóm trả lời.


- Các HS khác theo dõi và nhận xét.


Nghe giáo viên kết luận
Luyện đọc nhẩm thuộc bài
Xung phong đọc thuộc bài


<i><b>- (HSNK) học thuộc lòng cả bài</b></i>


<i><b>Thứ tư, 20. 11. 2019</b></i>


Toán : BẢNG NHÂN 8


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 10 tấm bìa mỗi tấm có 8 cái hình trịn.
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: bài 2,/52</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>a) Hướng dẫn thành lập bảng nhân 8</b></i>
- HD lập bảng nhân 8 như bảng nhân 6.
- Giáo viên hỏi: 8 chấm tròn lấy một


lần thì được mấy chấm trịn?
Viết : 8 x 1


- 8 lấy 2 lần viết thành phép nhân như
thế nào?


- Vậy 8 chấm tròn lấy 2 lần được mấy
chấm tròn?


- Tương tự, cho học sinh lập công thức


tiếp theo : 8 x 3... 8 x 10.


<i><b>b) Luyện tập - Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc bài 1.</b>
<b>Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề bài</b>
- Có tất cả mấy can dầu?


- Mỗi can dầu có bao nhiêu lít?
- Vậy để biết 6 can dầu có tất cả bao


nhiêu lít ta làm thế nào?


- Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài vào
vở


<b>Bài 3: Yêu cầu một học sinh đọc đề.</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bảng nhân
8.


- Nhận xét tiết học yêu cầu học sinh về
nhà học thuộc bảng nhân 8.


2hs lên bảng


- Tự lập bảng nhân 8 và ghi nhớ.
- ... 8 chấm tròn.



- 8 x 1 = 8 (học sinh đọc).
-8 x 2 = 16.


- 8 x 2 = 8 + 8 = 16.


Vậy : 8 x 2 = 16 (học sinh đọc).
- Chia 4 nhóm, mỗi nhóm lập 2 cơng
thức.


- Cả đại diện nhóm ghi và đọc kết quả.
- Luyện đọc tồn bộ bảng nhân 8.
- Nối tiếp đọc kquả


-1 học sinh đọc đề.
- Có 6 can dầu.
- 8 lít.


- Ta làm tính nhân.


- 1 học sinh làm bài trên bảng.
- Đọc đề.


- Tính nhẩm và ghi kết quả vào ơ trống
liền sau.


- Lớp nhận xét. Sửa bài.


<i><b>Thứ tư, 14. 11. 2018</b></i>
Tập viết: <b> ÔN CHỮ HOA G (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1dòng) và câu ứng dụng (1lần) bằng cỡ chữ
nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu các chữ viết hoa G, R, Đ.</b>
- Tên riêng và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ ly.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b> 1hs viết bcon Gi,Ơng Gióng.
<b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài</b>


<i><b>a) Hướng dẫn viết trên bảng con:</b></i>
<i> Luyện chữ viết hoa:</i>


- Trong bài chữ nào viết hoa? <b>Gh, R, A, Đ, L, T, V.</b>
- Luyện viết chữ hoa : Gh, R, Đ


- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. 3 học sinh lên bảng viết.


- HS viết Gh, R, Đ ở bảng con.
- 2 học sinh lên bảng viết.
<i> Luyện viết từ ứng dụng :</i>


- -GV giới thiệu: Ghềnh Ráng là thắng
cảnh ở Bình Định, có bãi tắm đẹp.


- Học sinh đọc tên riêng : Ghềnh Ráng.


- Giáo viên viết mẫu tên riêng - HS viết trên bảng con.Hai hs viết ở


bảng lớn.


<i>Luyện viết câu ứng dụng :</i> - Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao.


-Trong câu ca dao có chữ nào được viết
hoa ?


- Chữ viết hoa trong câu ca dao: Ai,
<i><b>Đông Anh, Ghé, Loa Thành Thục </b></i>
<i><b>Vương.</b></i>


- HS viết bảng con tên riêng: Đông
<i><b>Anh, Loa Thành, Thục Vương</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn viết vào vở Tập viết</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ chữ
nhỏ.


- Viết vào vở theo yêu cầu
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


<i><b>c) Chấm chữa bài: Chấm 5-7 vở.</b></i>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Học thuộc câu ứng dụng.


- Luyện viết thêm phần bài tập ở nhà.



<i><b>Thứ ba, 19. 11. 2019</b></i>
<b> TNXH: TH: PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒMỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trang 42,43 SGK</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ: Họ nội, họ ngoại.</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc với phiếu bài </b>
tập.


- Yêu cầu HS quan sát các tranh vẽ
trong trang 42, thảo luận nhóm theo các
u cầu sau:


+Trong hình vẽ có bao nhiêu người?
+Đó là những ai?


+Gia đình đó có mấy thế hệ?


+Ơng bà của Quang có bao nhiêu người
con?


+Đó là những ai?



+Ai là con dâu của ơng bà?
+Ai là con rễ của ông bà?
+ Ai là cháu nội của ông bà?
+ Ai cháu ngoại của ông bà?


<b>Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ </b>
hàng:


-Gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi để
hình thành sơ đồ như trong SGK:


+Gia đình có mấy thế hệ? Thế hệ
thứ nhất gồm có những ai ?


+Ơng bà đã sinh được mấy người
con? Đó là những ai?


+Ơng bà có mấy người con dâu,
mấy người con rể? Đó là những ai?


+Bố mẹ Quang sinh được mấy
người con? Đó là những ai?


+ Bố mẹ Hương sinh được mấy
người con? Đó là những ai?


<b>3.Nhận xét – Dặn dò :</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Trả lời.



- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
+Trong hình vẽ có 10 người.


+Ơng bà, bố mẹ Hương, Hương, Hồng,
bố mẹ Quang, Quang, Thuỷ.


+Gia đình đó có 3 thế hệ


-Ơng bà có 2 người con: bố mẹ Hương,
bố mẹ Quang.


-Mẹ của Quang.
-Bố của Hương.
+ Quang v Thủy.
+Hương và Hồng.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận nhóm mình.


<b>-</b> Trình bày trước
lớp (mỗi một bạn trả
lời 1 câu hỏi)


Ÿ Gia đình có 3 thế hệ. Thế hệ thứ nhất
gồm có ơng và bà.


Ÿ Ông bà đã sinh được 2 người con: bố
Quang, mẹ của Hương.



Ÿ Ơng bà có 1 người con dâu là mẹ của
Quang. V 1 người con rễ, đó là bố của
Hương.


ŸBố mẹ Quang sinh được 2 người con
là Quang và Thuỷ.


ŸBố mẹ Hương sinh được 2 người con
là Hương và Hồng.


-HS trả lời ( 3 – 4 HS ).


<i><b>Thứ năm, 21. 11. 2019</b></i>


Toán : LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải
toán.


- Nhận biết được tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên bảng.</b>


III. Các hoạt động dạy học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc bảng </b>
nhân 8.


<b>2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<b>* Bài 1:Tính nhẩm </b>


- Yêu cầu HSNH đọc kq phần b.


- Các em có nhận xét gì về kết quả, các
thừa số, thứ tự của các thừa số trong hai
phép tính nhân 8 x 2 và 2 x 8


- Vậy ta có 8 x 2 = 2 x 8.


- Tiến hành tương tự để hs rút ra 4 x 8 =
8 x 4 ;


<i>*Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của </i>
<i>phép nhân thì tích khơng thay đổi.</i>
<b>Bài 2: Tính:</b>


<b>Bài 3: Gọi 1 hs đọc y/c của bài.</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


<b>Bài 4:Viết phép nhân thích hợp vào ơ </b>
trống


* Nêu bài toán:
* Nêu bài toán:


* Nhận xét để rút ra kết luận:
8 x 3 = 3 x 8


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Yêu cầu học sinh ôn lại bảng nhân


- 2 học sinh lên bảng trả lời.


- Nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước
lớp.


- Hai phép tính này có cùng kết quả
bằng 16. Có các thừa số giống nhau
nhưng thứ tự khác nhau.


8 x 6 = 6 x 8 ;
8 x 7 = 7 x 8.


- Làm bảng con


- Nêu cách thực hiện: nhân chia trước,
cộng trừ sau


-1 học sinh đọc.


- 1 hs làm bài trên bảng - cả lớp làm vào
vở.


Đọc yêu cầu


- Một hình chữ nhật có 3 hàng, mỗi hàng
có 8 ơ vng. Tính số ơ vng trong
hình chữ nhật?



- Một hình chữ nhật được chia thành 8
cột, mỗi cột có 3 ơ vng. Hỏi trong
hình chữ nhật có tất cả bao nhiêu ơ
vng?


Học sinh tính và nêu:


<i><b>Thứ năm, 21. 11. 2019</b></i>
Chính tả (NV): <b> VẼ QUÊ HƯƠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhớ viết đúng bài CT;trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thư 4 chữ.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ câu tục ngữ của bài 2a, 2b</b>
<b>III.</b> Các hoạt động dạy học


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Ktra viết tiếng s/x</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


<i><b>a) Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
- Đọc tồn bài 1 lượt


- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài
- Hướng dẫn HS trình bày đoạn thơ.
+ Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh vẽ quê
hương rất đẹp?



+ Trong đoạn thơ trên có những chữ
nào phải viết hoa? Vì sao viết hoa?
+Cần trbày bài thơ 4chữ như thế nào?
<i>Luyện viết tiếng khó</i>


- Chọn và phân tích từ rồi cho học sinh
viết bảng con từng từ hoặc 2 từ / 1 lần.
+ Đọc rồi viết: làng xóm, ước mơ, lượn


<i>quanh.</i>
<i>Viết chính tả </i>
- Đọc lại 1 lần


- Y/c học sinh nhẩm từng câu viết
- Lưu ý tư thế ngồi, cầm bút của HS.
+ Chấm chữa bài chính tả:


- Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn
- Chấm 5 - 7 bài


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b></i>
<b>* Bài 2a: Yêu cầu học sinh đọc đề</b>
- Bài tập yêu cầu gì?


- Mời 1 bạn lên bảng làm
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Làm BT 2b


- Vết lại các chữ viết sai mỗi chữ 1
dòng..



Viết bcon


- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Vì bạn nhỏ rất yêu quê hương


- Chữ cái đầu tên bài và đầu mỗi dòng
thơ viết hoa: Vẽ, Bút, Em, Xanh,...
- Các chữ đầu dòng thơ đều cách lề vở 3


ô ly.


- Viết vào bảng con
* Nhận xét


- Viết bảng con.


- 1 em lên bảng lớn viết
-Viết bài vào vở


- Chấm chéo, soát lỗi ghi ra lề
- Chú ý lắng nghe.


- Điền vào chỗ trống s hay x
- Cả lớp làm vào vở.


- 1 em đọc lại bài đã làm hoàn chỉnh


<i><b>Thứ năm, 15. 11. 2018</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NGLL: VIẾT THƯ CHO CÁC CHIẾN SĨ BIÊN GIỚ HẢI ĐẢO
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu được sự hy sinh, cống hiến của các chiến sĩ nơi biên giới
hải đảo để giữ gìn vùng biển vùng trời Tổ quốc


- Học sinh có ý thức về chủ quyền biển biển đảo Việt Nam
<b>II. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Em hãy kể các vị anh hùng dân tộc mà em biết?


-Em làm gì để góp phần nhỏ của mình xây dựng đất nước?
<b>2. Bài mới: Nêu yêu cầu tiết học</b>


Em hãy nêu những đảo của nước ta mà em biết.


Gv nói cho học sinh biết về quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa
Có ý thức bảo vệ chủ quyền biển đảo


Đối với các em chỉ vẽ tranh(lớp 2, 3), viết thư để gởi các chiến sĩ nơi biên giới
hải đảo


Học sinh vẽ tranh, viết thư
Gv giúp đỡ thêm


Nhận xét
<b>3.Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nghe - kể lại được câu chuyện: Tơi có đọc đâu (BT1).


- Nói được những điều về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2).
<i><b>- GDTNMTBĐ: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn các câu hỏi gợi ý của cả 2 bài tập lên bảng</b>


III.Hoạt động dạy học:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trả lời và nhận xét về bài văn: Viết
thư cho người thân.


- Đọc 1 đến 2 lá thư viết tốt trước lớp.
<b>2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài</b>
- - Kể câu chuyện 2 lần, sau đó lần lượt


yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi gợi
ý của SGK.


+ Người viết thư thấy người bên cạnh
làm gì ?


+ Người viết thư viết thêm vào thư điều
gì?



+ Người bên cạnh kêu lên thế nào?
+ Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào?


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau kể lại
câu chuyện cho nhau nghe, sau đó gọi
một số học sinh trình bày trước lớp.
<i><b>Nói về q hương em</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 1 đến 2 HS dựa vào gợi ý để nói
trước lớp, nhắc HS nói phải thành câu.
* Nhận xét HS kể tốt, động viên những


HS chưa kể tốt cố gắng hơn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


* Dặn: HS kể lại câu chuyện cho người
thân, tập kể về quê hương mình chuẩn
bị bài sau: Nói viết cảnh đẹp đất nước


- Theo dõi lời nhận xét của giáo viên,
đối chiếu với bài làm được của giáo
viên chấm để sửa lỗi.


- Theo dõi giáo viên kể chuyện sau đó
trả lời câu hỏi.


- Người viết thư thấy người bên cạnh


ghé mắt đọc trộm thư của mình.


- ... có người đang nhìn trộm thư.


- Người bên cạnh kêu lên: “Không
đúng! Tôi có đọc trộm thư của anh
đâu !“


- Câu chuyện đáng cười là người bên
cạnh đọc trộm thư, bị người viết thư
phát hiện liền nói điều đó của mình.
Người đọc trộm vội thanh minh là mình
khơng đọc trộm vì chỉ có đọc trộm anh
ta mới biết được người viết thư đang
viết gì về anh ta.


- Nghe và nhận xét bài kể chuyện của
bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu, 2 học sinh đọc gợi
ý.


- Một số HS kể về quê hương trước lớp.
Các HS khác nghe nhận xét phần kể
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Rèn kĩ năng nhận biết, phân biệt được những từ ngữ chỉ sự vật ở quê hương
với từ ngữ chỉ tình cảm đối với quê hương.


- Xác định được bộ phận câu Ai ? Làm gì ?


<b>II. Lên lớp:</b>


1.Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi ông
bà đã sống nhiều năm:


a. con đò b. bến nước c. lũy tre d. cải tạo
e. rạp hát g. mái đình h. dịng sơng i. hội chợ
2. Viết 2 thành ngữ hoặc tuc ngữ nói về quê hương:


3. Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt câu có mơ hình Ai – làm gì ?
a. chạy nhanh như ngựa phi


b. hăng say làm việc trên cánh đồng vào ngày mừa
c. bơi lội tung tăng


<b>III. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tốn: NHÂN SỐ CĨ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
<b>I. Mục tiêu: Đặt tính và tính đúng nhân số có ba chữ số với số có một chữ số</b>
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.


<b>II.Đồ dùng dạy – học: Phấn màu, bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng nhân 8 </b></i>
BT2/54



<i><b>2. Dạy học bài mới: </b></i>


<i><b>a) Hướng dẫn thực hiện phép nhân </b></i>
<i><b> Phép nhân 123 x 2</b></i>


- Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 =?
- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc.
- Khi thực hiện phép nhân này ta phải


thực hiện tính từ đâu?


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ để thực hiện
phép tính trên.


<i><b> Phép nhân 326 x 3</b></i>


<i><b>b) Luyện tập - thực hành:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài


- Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên
bảng trình bày cách tính của một trong
hai con tính mà mình đã thực hiện.
<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính</b>


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài
<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài
* Nhận xét chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Chơi trò chơi nối nhanh phép tính với
kết quả


4 HS thực hiện
Đọc phép nhân


- 1 HS lên đặt tính, cả lớp đặt tính ra
giấy nháp.


123
x 2


- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó
mới tính đến hàng chục.


123 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6
x 2 * 2 nhân 2 bằng 4 viết 4
246 * Vậy 123 nhân 2 bằng 246
- Làm tương tự phần a.


- 5 HS lên bảng làm bài (mỗi HS thực
hiện 3 con tính) học sinh cả lớp làm bài
vào vở bài tập



- Trình bày


- Các HS cịn lại trình bày tương tự.
- Nêu Y/c


- Làm vào bcon cột a.HSKG làm cột a,b
- 1 học sinh đọc đề.


- 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài


- Làm bài vào vở.
- Đổi vở chấm chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Luyện toán: ÔN BẢNG NHÂN 8
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện học thuộc bảng nhân 8, biết vận dụng bảng nhân trong tính giá trị biểu
thức, trong giải tốn.


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.


II. Lên lớp:


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1. Thực hành:</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính



243 x 3 113 x 5 101 x 7
Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt:
8m 8m ?m
20m


<b>2. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- làm bảng con
- Làm vào vở


Số mét vải hai lần cắt là:
8 x 2 = 16 (m)


Số mét vải còn lại là:
20 – 16 = 4 (m)
ĐS: 4m vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TNXH:</b> <b> THỰC HÀNH :PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ</b>
<b>MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG (tiếp theo)</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Phân tích mối quan hệ, xưng hơ đúng đối với những người họ hàng.
<b> II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trang 42, 43 SGK</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>



<b>1. Bài cũ: Thực hành: phân tích và vẽ sơ </b>
đồ mối quan hệ họ hàng: GV cho học
sinh hình thành sơ đồ mối quan hệ họ
hàng


- Nhận xét.


-Thực hành.


<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài. - Lắng nghe.


Hoạt động Thảo luận giải thích mối
quan hệ họ hàng.


- Thực hành


- Thảo luận nhóm và ghi kết quả ra
giấy.


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình theo các nội
dung: nhìn vào sơ đồ giải thích được
mối quan hệ giữa các thành viên và
nói được gia đình đó có mấy thế hệ.
Các nhóm khác nghe và bổ sung.
*Nhóm 1: Hương, Tuấn, bố mẹ Linh



(Em gái Tuấn), bố mẹ Hương.


*Nhóm 2: Ơng, bà, con trai, con rể, con
gái, con dâu.


*Nhóm 3: Ơng, bà, Giang, Sơn, Bác Thư,
Bố mẹ Giang, Sơn.


*Nhóm 4: Cơ Lan, chú Tư, bố mẹ Tùng,
Tùng, ông bà


<b>3. Nhận xét – Dặn dò: </b>


-Chuẩn bị bài : Phòng cháy khi ở nhà.
-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ sáu, 22. 11. 2019</b></i>
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP


<i> </i> <b>I. Mục tiêu: </b>


- Đánh gía các hoạt động trong tuần 11. Kế hoạch tuần 12.
- HS thấy được ưu khuyết điểm của tiết sinh hoạt cuối tuần.
- Biết nhận xét, góp ý các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến. Biết phương hướng tuần tới.


<b>II. Tiến hành:</b>


<i>* Chủ tịch HĐTQ điều khiển sinh hoạt:</i>
1.Văn nghệ



2.Giới thiệu đại biểu


3.Tổng kết hoạt động trong tuần qua


- Các trưởng ban nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần về: Nề nếp tác phong,
học tập, vệ sinh, thể dục, chấp hành nội quy....


- Các phó chủ tịch HĐTQ nhận xét từng mặt.
- Lớp tham gia ý kiến.


- Chủ tịch HĐTQ đánh giá chung:
+ Lớp đi học đúng giờ, duy trì tốt sĩ số
+ Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ


+ Thực hiện tốt các nền nếp: ra vào lớp, đồng phục khi đến trường, tập thể
dục, hát đầu giờ,....


+ Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
+ Dụng cụ học tập đầy đủ.


+ Chấm điểm từng bạn trong sao.
* Sinh hoạt theo chủ điểm:


- GV nhận xét chung:


+ Học tập sôi nổi, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.


+ Nề nếp lớp tốt, thực hiện tốt truy bài đầu giờ. Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
+ Hoc còn lơ là, chữ viết còn cẩu thả: Quân, Bình, Danh,....



4. Công tác đến:


- Thực hiện chương trình tuần 12.


- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11.


- Duy trì tốt các nề nếp trong học tập và sinh hoạt.
- Tiếp tục tham gia giải toán qua mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Luyện tốn: ƠN NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ
<b>SỐ</b>


<i>I.Mục tiêu:</i>


- Rèn kĩ năng đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Giải được bài tốn có phép nhân


II. Lên lớp:


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


Bài 1/VBT/63: Tính
Bài 2/63: Đặt tính rồi tính
Bài 3/63: Giải tốn có lời văn


- HS làm vào vở BT
- HS làm bảng con


- Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải


<b>Luyện đọc- viết</b>: ĐẤT QUÝ , ĐẤT YÊU


GV HS
Đọc mẫu


Ghi bảng các từ khó đọc:
Ê-ti-ơ-pi-a,


Luyện đọc câu dài, câu cảm trong
bài.


3HS đọc (KG)


HS đọc yếu luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sửa lỗi đọc sai cho HS.
Đính tranh kể chuyện
Y/c HSKG kể chuyện


3HS đọc thi tồn bài


Nối tiếp kể chuyện theo gợi ý
2HS KG kể tồn bộ câu chuyện
Luyện Tiếng Việt: Ơn: So sánh-dấu chấm.Câu:Ai làm gì?


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


Bài 1:Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh



với âm thanh nào?
A.Tiếng thác dội về
B.Ào ào trận gió
C.Cả A và B


Bài 2:Trong câu thơ sau âm thanh được
so sánh với nhau là gì?


A.Tiếng suối với tiếng thác đổ
B.Tiếng suối với tiếng trống
C.Tiếng suối với tiếng đàn cầm
D.Tiếng suối với tiếng trống


Bài 3:Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu rồi
viết lại cho đúng chính tả:


<i>Trên nương, mỗi người một việc người</i>
<i>lớn thì đánh trâu ra cày các bà mẹ cúi</i>
<i>lom khom tra ngô các cụ già nhặt cỏ đốt</i>
<i>lá mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.</i>
<i>Chấm bài</i>


Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×