Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đáp án Kiểm tra 215, 216

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1</b>


<b>Câu 1. Đàn ông ở dân tộc A có chiều cao trung bình là 179cm, độ lệch chuẩn 12cm; cịn ở dân </b>
tộc B có chiều cao trung bình 177cm với độ lệch chuẩn 8cm. Chọn ngẫu nhiên 42 người từ dân
tộc A và chọn ngẫu nhiên 75 người từ dân tộc B độc lập nhau. Gọi <i>X Y</i>, là trung bình mẫu của
dân tộc A và B.


Tính xác suất <i>a P X</i>)

180

<i>b P X</i>)

<i>Y</i>


<b>Giải.</b>


Gọi X, Y là chiều cao của dân tộc A, B. Ta có:



2 2


~ 179;12 ~ 177;8


<i>X</i> <i>N</i> <i>Y</i> <i>N</i>


Ta có:



2 2


2


12 8


~ 179; ~ 177; ~ 2; 2,0693


42 75


<i>X</i> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>Y</i> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub> <i>X Y</i> <i>N</i>



   


a) Ta có:





2


180 179


180 0,5 0,5 0,54 0, 2946


12 / 42


<i>P X</i>    <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b) Ta có:



0 2


0 0,5 0,5 0,97 0,8340


2.0693


<i>P X Y</i> <i>P X Y</i>   <sub></sub>  <sub></sub>  


 



<b>Câu 2. </b>Quan sát một mẫu ta có được chiều cao của các cây ở nông trường như sau:


xi 3 4 5 6 7 8


Số cây 2 8 23 32 23 12


A) Ước lượng chiều cao TB của loại cây đó với độ tin cậy 95%?


B) Để ước lượng chiều cao của loại cây đó với sai số khơng q 20cm và độ tin cậy 95% thì
cần điều tra thêm bao nhiêu cây


C) Những cây cao từ 7m trở lên gọi là cây loại A. Tìm khoảng tin cậy 95,44% cho tỷ lệ cây loại
A của nơng trường.


<b>Giải.</b>


Từ mẫu ta có: <i>n</i>100; <i>x</i>6,02; <i>s</i>1, 2059


a) Ta có:


1, 2059


1,96. 0, 2364
100


  


. Khoảng ước lượng: (5,7836; 6,2564)
b) Ta có:



1, 2059


0, 2 1,96. 0, 2 <i>n</i> 11,81782 <i>n</i> 140
<i>n</i>


       


c) Tỷ lệ mẫu: f=0,35
Độ chính xác:


0.35*0.65


2. 0.095394


100


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khoảng ước lượng: (0,2546; 0,4454)
<b>Đề 2</b>


<b>Câu 1. Số liệu thống kê cho biết 40% các hộ gia đình ở TPHCM có thu nhập hàng năm nằm </b>
trong khoảng từ 1200$ đến 2000$. Vậy phải điều tra một mẫu gồm bao nhiêu hộ gia đình để với
xác suất 95% tỷ lệ các gia đình có thu nhập trong khoảng nói trên sai lệch so với tỷ lệ chung
của thành phố không quá 4%?


<b>Giải. Gọi n là cỡ mẫu cần tìm (n>30).</b>


F là tỷ lệ mẫu lấy ra. Ta có:


1

0.4*0.6


~ ; <i>p</i> <i>p</i> ~ 0.4;


<i>F</i> <i>N p</i> <i>hay F</i> <i>N</i>


<i>n</i> <i>n</i>




  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


 


Ta có:


0,04

0,95 2 0, 04* 0,95 24.005 576, 24
0.4*0.6


<i>n</i>


<i>P F p</i>    <sub></sub> <sub></sub>  <i>n</i>   <i>n</i>


 


 



<b>Câu 2. Giả sử đường kính một loại sản phẩm là bnn có phân phối chuẩn N(; 2). Đo 10 sản </b>
phẩm người ta có bảng số liệu sau:


<b>4,1; 4,3; 4,2; 4,6; 3,9; 3,8; 5,0; 4,5; 4,3; 4,7</b>
A) Tìm khoảng tin cậy 95% cho  và 2


B) Có thơng tin cho rằng đường kính trung bình của loại sản phẩm này khoảng 4,3. Với mức ý
nghĩa 6% hãy cho kết luận về thơng tin trên?


<b>Giải</b>


Từ mẫu ta có: <i>n</i>10; <i>x</i>4,34; <i>s</i>0,3688


a) Ta có: 0,025

 



0.3688


9 2, 262 2, 262. 0.263805
10


<i>t</i>    


Khoảng ước lượng: (4,0762; 4,6038)


Ta có:

 

 



2


0,025 9 19.0228 0,975 9 0.7004 <i>n</i> 1 <i>s</i> 1.224



     


Khoảng ước lượng: (0,0643; 0,4533)


b) Bài toán kiểm định:



0 : 4,3


0,06
1: 4,3


<i>H</i>
<i>H</i>
















Giá trị kiểm định: <i>Zqs</i> 1, 08465



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×