Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án tuần 30- Bùi Thị Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.97 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>


<b>Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>
<b>Toán</b>


<b>phép trừ trong phạm vi 100</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 dạng 65 - 30 và 36 - 4. Củng
cố kĩ năng tính nhẩm. Đợc củng cố về giải tốn .


- HS có kĩ năng đặt tính và làm tính nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, Bảng phơ....
- HS : SGK, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


TÝnh: 45 + 23 36 + 23
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng


2. Néi dung


* Hoạt động 1: Phép trừ dạng 65 - 30


- GV hớng dẫn thao tác trên que tính - Học sinh nghe và quan sát
+ Lấy 65 que tính (Gồm 6 bã mét chơc vµ


5 que tÝnh rêi)


+ XÕp 6 bã que tính ở bên trái, 5 que tính
rời ở bên ph¶i


+ Ta viết đợc 6 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị
+ Tiến hành tách ra lấy 3 bó một chục
+ Xếp 3 bó que tính ở bên trái


+ Ta viết đợc 3 ở cột chục và viết dới 5, 0 ở
cột đơn vị và viết dới 5


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : Thao tác tách ra 2 bó tơng ứng víi</b></i>
phÐp trõ


+ Số que tính cịn lại là 3 bó và 5 que tính rời
thì viết 3 ở cột chục và viết 5 ở cột đơn vị vào
dòng cuối bảng.


- GV hớng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
+ GV hớng dẫn cách đặt tính



Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với
chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị; viết dấu trừ,
kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái


+ GV híng dÉn c¸ch thùc hiƯn


65 . 5 trõ 0 b»ng 5, viÕt 5
30 . 6 trõ 3 b»ng 3, viÕt 3
35


VËy: 65 - 30 = 35


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc l¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-- GV hớng dẫn kĩ thuật làm tính cộng
+ GV hớng dẫn cách đặt tính


ViÕt 36 råi viÕt 4 sao cho 4 th¼ng cét víi 6;
viết dấu trừ, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải
sang tr¸i


+ GV híng dÉn c¸ch thùc hiƯn
36 . 6 trõ 4 b»ng 2, viÕt 2
4 . H¹ 3 xuèng, viÕt 3
32


VËy: 36 - 4 = 32



- GV cho häc sinh nh¾c lại - Học sinh nhắc lại


* Hot ng 3 : Làm bài tập
Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu a. 82 75 48 69 98 55
+ Nhắc lại cách đặt tính 50 40 20 50 30 55
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính 32 35 28 19 68 0
+ Tính và ghi kết quả


b. 68 37 88 33 79 54
4 2 7 3 0 4
64 35 81 0 79 50
Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu 57 57 57 57
+ Nhẩm tính kết quả để xác định đúng, sai 5 5 5 5


+ §iỊn §, S 50 S 52 S 07 S 52 Đ


Bài 3: GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8 72 - 70 = 2


+ Lấy chữ số đơn v cng ( tr ) ch s n



vị, lấy chữ sè chơc céng ( trõ ) ch÷ sè chơc 78 - 50 = 28 59 - 30 = 29 43 - 20 = 23<sub>58 - 4 = 54 67 - 7 = 60 99 - 1 = 98</sub>


+ ViÕt kÕt qu¶ 58 - 8 = 50 67 - 5 = 62 99 - 9 = 90


<b>2’ D. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 1, 2 :VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU GI/R/D.</b>
<b>STK trang 76, tập ba, SGK trang 35 tập ba.</b>


<b>o c</b>


<b> bảo vệ cây và hoa nơi công cộng </b>
<b>( Tich hợp BVMT )</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con ngời.
- Biết cách bảo vệ, thực hiện đợc quy định về bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.
- Học sinh có ý thức trồng cây và bảo vệ cây nơi công cộng. HS biết BVMT
<b>Cỏc kỹ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.


-- <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub></sub>












</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-← Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây
và hoa nơi cơng cộng.


<b>II. §å dùng dạy học</b>
- GV: Giáo án, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


- Chúng ta cần lu ý gì khi chào ngời quen ở nơi công cộng ?
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa



- GV híng dÉn häc sinh lµm viƯc - Học sinh nghe và nhớ
+ Quan sát cây ở sân trờng


+ Trả lời các câu hỏi


<b>. Ra chơi ở sân trờng, vờn hoa, công viên </b>
các em cã thÝch kh«ng?


<b>. Học sinh tả lời</b>
<b>. Sân trờng có đẹp và mát khơng?</b> <b>. Có</b>


<b>. Để sân trờng ln mát và sạch đẹp em phải</b>
làm gì?


. C©y và hoa có ích lợi víi mơi trêng?
. Em ó lm gỡ BVMT?


<b>. Trồng cây và hoa</b>


- GV cho häc sinh tr¶ lêi - Häc sinh tr¶ lêi


- GV nhận xét, kết luận: Cây và hoa làm cho
cuộc sống thêm đẹp, khơng khí trong lành ,
mát mẻ. Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và
hoa. Các em cần đợc sống trong môi trờng
trong lành, an toàn. Các em cần có ý thức
chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1


- GV híng dÉn lµm bµi - Học sinh làm bài



+ Quan sát tranh của bài tập
+ Trả lời câu hỏi


<b>. Cỏc bn nh ang làm gì?</b>
<b>. Những việc đó có tác dụng gì? </b>


<b>. Em có thể làm nh các bạn đó khơng? </b>


- GV cho học sinh lên trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Các em biÕt tíi c©y,


rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc
làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi
cơng cộng, làm cho trờng em, nơi em sống
thêm đẹp, thêm trong lành.


* Hoạt động 3: Làm bài tập 2


- GV híng dÉn lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Chia nhóm đơi


+ Quan sát tranh và thảo luận theo câu hỏi
<b>. Các bạn đang làm gì?</b>


<b>. Em tán thành những việc làm nào? Tại sao? </b>


- GV cho học sinh lên trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn: BiÕt nh¾c nhë



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đúng . Bẻ cành đu cây là hành động sai .
<b>2’ D. Củng cố - Dn dũ.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ƠN: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU GI/R/D.</b>
<b>Thø ba ngµy 3 tháng 4 năm 2018</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 3 : LUYỆN TẬP.</b>


<b>STK trang 79, tập ba - SGK trang 37, tập ba.</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>


<b>VƯ sinh trêng líp </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS hiểu ích lợi và tác dụng của vệ sinh lớp học.
- HS biết làm vệ sinh trờng lớp sạch , đẹp.


- HS yêu thích lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, kế hoạch phân công lao động...
- HS: Dụng cụ vệ sinh...



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- KiÓm tra sù chuÈn bÞ cđa HS
<b>30’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Phổ biến nội dung


- GV nói yêu cầu buổi học - HS nghe và nhí


+ Dọn dẹp đồ dùng trong lớp
+ Làm vệ sinh trong lớp
- GV cho HS nhắc lại


* Hoạt động 2: Phõn cụng v lm


- GV phân công việc - HS nghe và nhớ


+ Tổ 4: Quét lớp và mạng nhện


+ Tổ 3: Lau bàn ghế và đồ dùng học tập
+ Tổ 2: Lau cửa sổ và bảng lớp


+ Tæ 1: Sắp xếp lại sách vở và chỗ uống nớc


- GV cho HS thùc hµnh lµm - HS lµm vƯ sinh



- GV quan sát, hớng dẫn thêm
* Hoạt động 3: Nhận xét


- GV cho HS tËp trung - HS tËp trung


- GV nhận xét từng cá nhân, tổ, cả lớp - HS nghe
- GV nhắc nhở những em còn cha có ý thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2’ C. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 4: LUYỆN TẬP.</b>


<b>STK trang 79, tập ba - SGK trang 37, tập ba.</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>ÔN: Luyện tập</b>


_______________________________________
<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn phép trừ trong phạm vi 100</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố cách đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 dạng 65 - 30 và
36 - 4. Củng cố kĩ năng tính nhẩm. Đợc củng cố về giải tốn .



- HS có kĩ năng đặt tính và làm tính nhanh, chính xác.
- HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo ¸n, VBT.
- HS: VBT, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


TÝnh: 58 - 4 99 - 9
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu


87 68 95 43 57 45
+ Nhắc lại cách đặt tính 30 40 50 20 50 45
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính 57 28 45 23 7 0
+ Tính và ghi kết quả


b. 49 35 77 99 19 25
4 2 6 9 0 5


45 33 71 90 19 20
Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu 48 - 40 = 8 69 - 60 = 9 82 - 70 = 12


+ Lấy chữ số đơn vị cộng (trừ) chữ số
đơn vị, lấy chữ số chục cộng (trừ) chữ
số chục


58 - 30 = 28 79 - 50 = 29 34 - 20 = 14
37 - 4 = 34 98 - 8 = 90 19 - 1 = 18


+ ViÕt kÕt qu¶ 37 - 7 = 30 98 - 5 = 93 19 - 9 = 10


Bµi 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


- - -








</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-+ Đọc yêu cÇu 92 - 10 = 82 24 - 20 = 4
+ NhÈm tÝnh kÕt qu¶ 39 - 2 = 37 24 - 4 = 20


+ §iỊn số thích hợp vào ô trống


Bài 4


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu Sợi dây còn lại dài số cm là:


+ Bài toán cho biết gì? 52 - 20 = 32 (cm)


+ Bài toán hỏi gì? §¸p sè: 32 cm


+ Muèn biÕt sợi dây còn lại dài bao
nhiêu cm ta lµm thÕ nµo?


2’ D. Củng cố - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Thø t ngày 4 tháng 4 năm 2018</b>
<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Tâng cầu. Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc ơn bài thể dục phát triển chung, nội dung tâng cầu và chơi trò chơi
vận động : Kéo ca lừa xẻ .


- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật tự và


tham gia vào trò chi ch ng hn.


- HS yêu thích môn học.
<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng an toàn, sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, giáo án...


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học</b>


( 3’) 1. ổn định tổ chức: HS tập trung, điểm số báo cáo
( 3’) 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh


Nhắc lại động tác “ Tâng cầu”
(26’) 3. Bài mới:


a. Phần mở đầu : - HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập


b. Phần cơ bản


* Hot ng 1: Khi ng


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m
- GV cho lớp trởng điều khiển.



* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục


- Häc sinh tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp trëng
- GV quan sát , nhận xét bài tËp cña häc sinh


* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số và động tác “Tâng cầu
- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho học sinh chơi 1, 2 lần.


- Học sinh thực hành chơi dới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trởng.


<i><b> c. PhÇn kÕt thóc</b></i>


- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.


- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2 .
- Đứng vỗ tay v hỏt.


(1) 4. Củng cố - Dặn dò


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh c cng c cỏch đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( khơng nhớ ).
Củng cố kĩ năng tính nhẩm. Đợc củng cố về giải tốn .


- HS có kĩ năng đặt tính và làm tính nhanh, chính xác.
- HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, B¶ng phơ....
- HS: SGK, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


TÝnh: 67 - 2 78 - 13
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Đọc yêu cầu a. 45 57 72 70 66
+ Nhắc lại cách đặt tính 23 31 60 40 25


+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính 22 26 12 30 41
+ Tớnh v ghi kt qu


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5 65 - 65 = 0


+ Lấy chữ số đơn vị cộng (trừ) chữ số
đơn vị, lấy chữ số chục cộng (trừ) chữ số
chục


70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 33 - 30 = 0
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 32 - 10 = 22
+ Viết kết quả


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu 35 - 5 < 35 - 4 43 + 3 > 43 - 3
+ NhÈm tÝnh kÕt qu¶ hai vÕ 30 - 20 = 40 - 30 31 + 42 = 41 + 32
+ So sánh và ®iỊn dÊu thÝch hợp vào ô









</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-trống


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu Lớp 1B có số bạn nam là:


+ Bài toán cho biết gì? 35 - 20 = 15 (bạn)


+ Bài toán hỏi gì? Đáp sè: 15 b¹n nam
+ Muèn biÕt líp 1B cã bao nhiêu bạn


nam ta làm thế nào ?
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài
+ Đọc yêu cầu


+ Nhẩm tính kết quả từng phép tÝnh
+ Nèi phÐp tÝnh víi sè thÝch hỵp


76 - 5 40 + 14
54



68 - 14 11 + 21
71


42 - 12 60 + 11
32


- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾT 5,6: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/N.</b>
<b>STK trang 82, tập ba, SGK trang 39 tp ba</b>


<b>Luyn o c</b>


<b>ôn bảo vệ cây và hoa nơi công cộng </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiểu lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con ngời.
- Biết cách bảo vệ, thực hiện đợc quy định về bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.
- Học sinh có ý thức trồng cây và bảo vệ cây nơi công cộng .


<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.


← Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây


và hoa nơi cơng cng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>


Kể những hành động nên làm để bảo vệ cây và hoa ở trờng.
<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Nhắc lại các câu hỏi ở tiết trớc
+ Trao đổi và trả lời các câu hỏi đó
<b>. Sân trờng có đẹp và mát khơng?</b>


<b>. Để sân trờng ln mát và sạch đẹp em phải</b>
làm gì?


<b>. KĨ những việc làm chăm sóc, bảo vệ cây và</b>
hoa ở trờng học hay nơi mình ở?



<b>. Nhng vic ú cú tác dụng gì? </b>


<b>. Em có thể làm nh các bạn đó khơng? </b>
* Hoạt động 2: Liên hệ bản thân


- GV cho học sinh kể những việc mà mình đã
làm để chăm sóc, bảo vệ cây và hoa


- Häc sinh kÓ
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Lun Tiếng Việt</b>


<b>ƠN : VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/N.</b>
_________________________________________


<b>Thđ c«ng</b>


<b> cắt, dán hàng rào đơn giản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cắt các nan giấy để làm đợc hàng rào trang trí đơn giản .
- Học sinh thực hành cắt, dán đúng đẹp


- RÌn cho c¸c em khéo tay, phát triển óc thẩm mĩ và yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, SGK, giÊy, kÐo...
- HS: SGK, giÊy, kÐo ...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
<b>29’ B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu


<i>- GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét</i> - Học sinh quan sát và nhận xét
+ Hàng rào trang trí có đặc điểm gì? + Đợc tạo thành từ các nan giy


Hai nan giấy dài , dán ngang


Nhiều nan giấy ngắn, dán giấy dọc
+ Hàng rào dùng để làm gì? + Để trang trí, để bảo vệ...


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* Hoạt động 2: Hớng dẫn và làm mẫu


- GV lµm mÉu võa làm vừa hớng dẫn - Học sinh quan sát và nghe
<i>Bíc 1 : KỴ nan giÊy</i>



+ Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ơ
+ Kẻ theo các đờng kẻ để có đờng thẳng
cách đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Kẻ 2 nan ngang (Dài 9 ô, rộng 1 ô)
<i>Bớc 2 : Cắt các nan giấy</i>


+ Cắt các nan theo đờng vừa kẻ


+ Sau khi cắt xong ta đợc các nan theo
yêu cầu


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại


- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành


- GV chia nhãm - Häc sinh lµm theo nhãm


- GV cho học sinh tự kẻ, cắt các nan giấy - HS nhớ và cắt
- GV hớng dẫn thêm


- Giáo viên quan sát, sửa sai.
2 C. Cđng cè - DỈn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


__________________________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2018</b>


<b>Ting Vit</b>


<b>Tit 7,8:LUT CHNH T VỀ NGUYÊN ÂM ĐÔI.</b>
<b>STK trang 85, tập ba- SGK trang 41 tp ba.</b>


<b>Toán</b>


<b>Các ngày trong tuần lễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1
tuần có 7 ngày.


- Học sinh biết gọi tên các ngày trong tuần lễ. Biết đọc thứ , ngày, tháng trên t lch
búc hng ngy.


- Bớc đầu làm quen với lịch học tập (hay việc cá nhân) trong tuần.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, lịch.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


TÝnh: 43 + 35 34 + 53


<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Giới thiệu quyển lịch búc


- GV treo quyển lịch bóc lên bảng - Học sinh quan sát và nhận xét
+ Cho học sinh quan sát


+ Trả lời các câu hỏi


Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu?
Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu?
Ngày hôm qua lµ thø mấy? Ngày bao
nhiêu?


- GV cho hc sinh quan sát và đọc SGK - Học sinh quan sát và nhắc lại
+ GV giới thiệu các ngày trong tuần: th hai,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhật


+ Một tuần có 7 ngày


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại câu trả lời
- GV kết luận


* Hot ng 2: Thực hành
Bài 1



- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu a. Em đi học vào các ngày: thứ 2, thứ 3,


+ Nhớ và trả lời các câu hỏi thứ t, thứ 5, thø 6


+ Viết phần còn thiếu b. Em đợc nghỉ các ngày : thứ 7, CN


- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài 2


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu a. Hôm nay là thứ năm ngày 31 tháng 3


+ Quan sát lịch hôm nay b. Ngày mai là thứ sáu ngày 1 tháng 4
+ Trả lời câu hỏi và bổ sung phần còn


thiếu


- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện Toán</b>


<b>ôn Các ngày trong tuần lễ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp hc sinh bit các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ, biết 1 tuần có 7
ngày .


- Học sinh gọi tên các ngày trong tuần lễ. Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc.
- Bớc đầu làm quen với lịch học tập (hay việc cá nhân) trong tun.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Giáo án, VBT.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Kể tên các ngày trong tuần?
<b>33 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu Nếu hôm nay là thứ hai thì :


+ Nhớ và trả lời các câu hỏi - Ngày mai là thứ ba



+ Viết phần còn thiếu - Ngày kia là thứ t


- Hôm qua là chủ nhật
- Hôm kia là thứ bảy
- GV nhận xét, chữa bµi


Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu Ngày 8 là thứ sáu


+ Quan sát lịch trong tuần Ngày 9 là thứ bảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3


- GV hớng dẫn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Bµi toán cho biết gì? Đổi 1 tuần = 7 ngày


+ Bài tốn hỏi gì? Em đợc nghỉ số ngày là:


+ Muốn biết em đợc nghỉ bao nhiêu ngày ta
làm thế nào?


7 + 2 = 9 ngµy)
Đáp số: 9 ngày
- GV nhận xét, chữa bài



<b>2 D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Lun Thđ c«ng</b>


<b>ơn cắt, dán hàng rào đơn giản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đợc củng cố cách cắt các nan giấy để làm đợc hàng rào trang trí đơn giản .
- Học sinh thực hành cắt, dán đúng đẹp


- RÌn cho c¸c em khÐo tay, phát triển óc thẩm mĩ và yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Giáo án, SGK, giấy, kÐo...
- HS: SGK, giÊy, kÐo ...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. KiÓm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
Kẻ, cắt các nan giấy.
<b>29 B. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Nhắc lại cách kẻ, cắt nan giấy



- GV cho HS nhắc lại cách kẻ, cắt nan giấy - HS nhớ và nhắc lại
<i>Bớc 1 : Kẻ nan giấy</i>


+ Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ơ
+ Kẻ theo các đờng kẻ để có đờng
thẳng cách đều


+ Kẻ 4 nan đứng (Dài 6 ô, rộng 1 ô)
+ Kẻ 2 nan ngang (Dài 9 ô, rộng 1 ô)
<i>Bớc 2 : Cắt các nan giấy</i>


+ Cắt các nan theo đờng vừa kẻ


+ Sau khi cắt xong ta đợc các nan
theo yêu cầu


- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành


- GV cho HS thùc hµnh kẻ,cắt - Học sinh thực hành theo các bớc.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


<b>2 C. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


<b>Thø sáu ngày 6 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Ting Vit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>STK trang 89, tp ba- SGK trang 43 tp ba.</b>
<b>Toán</b>


<b>Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh đợc củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 ( không
nhớ). Bớc đầu nhận biết về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- HS có kĩ năng đặt tính và làm tính nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK, Bảng phụ....
- HS: SGK, b¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. ổn định tổ chức.</b>


<b>4’ B. KiĨm tra bµi cị: Gäi 2 häc sinh</b>
TÝnh: 37 + 22 39 - 17
<b>33’ C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


Bài 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài



+ Đọc yêu cầu 80 + 10 = 90 80 + 5 = 85


+ Nh¾c lại cách tính nhẩm 90 - 80 = 10 85 - 5 = 80
+ NhÈm tính và ghi kết quả 90 - 10 = 80 85 - 85 = 0
Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


36 48 87 87
+ Nhắc lại cách đặt tính 12 36 65 22
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính 48 12 22 65
+ Tính và ghi kết quả


Bµi 3


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì? Bài giải


+ Bài toán hỏi gì? Số que tính cả hai bạn có là:


+ Muốn biết cả hai bạn có bao nhiªu que 35 + 43 = 78 (que tÝnh)
tÝnh ta lµm thÕ nµo ? Đáp số: 78 que tính
- GV nhận xét, chữa bµi


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài



+ Bài toán cho biết gì? Bài gi¶i


+ Bài tốn hỏi gì? Số hoa Lan hái đợc l:


+ Muốn biết Lan có bao nhiêu bông hoa ta 68 - 34 = 34 (bông hoa)
làm thế nào? Đáp số: 34 bông hoa
- GV nhận xét, chữa bài


<b>2 C. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-Tự nhiên xà hội</b>
<b>Trời nắng, trời ma</b>


<b>( Tich hợp BVMT )</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp HS biết những dấu hiệu chính của trời nắng , trời ma .
- Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng , trời ma .


- Cã ý thøc bảo vệ sức khoẻ khi đi dới trời nắng , trêi ma . Cã ý thức BVMT
<b>Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.</b>


← Kỹ năng ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì khi đi dưới trời nắng và
trời mưa.


← Kỹ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khoẻ của bản thân khi thời tiết thay đổi.
← Phát triển kỹ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.


<b>II. §å dïng dạy học</b>


- GV: Giáo án, SGK.
- HS: SGK.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Nªu sự giống và khác nhau giữa các con vật?
<b>28 C. Bµi míi</b>


1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Quan sát tranh ảnh


- GV híng dÉn häc sinh lµm viƯc - Häc sinh nghe vµ nhí
+ Chia lớp làm 3 nhóm


+ Phân loại tranh trời nắng và tranh trời ma
+ Trả lời các câu hỏi


<b>. Nêu những dấu hiệu của trời ma?</b>
<b>. Nêu những dấu hiệu của trời nắng?</b>


- GV cho học sinh thảo luận - Häc sinh th¶o luËn nhãm


- GV cho häc sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày



- GV nhn xét, kết luận: Khi trời nắng bầu trời
trong xanh, có mây trắng. Mặt trời sáng chói,
nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đờng phố
khơ ráo... Khi trời ma, có nhiều giọt ma rơi, bầu
trời phủ đầy mây xám nên thờng khơng nhìn
thấy mặt trời, nớc ma làm ớt đờng phố, cỏ cây
và mọi vật ở ngoài trời ...


* Hoạt động 2: Thảo luận


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - Học sinh nghe và nhớ


+ Quan sát tranh
+ Trả lời các câu hỏi


<b>. Ti sao khi i tri nắng, bạn phải nhớ đội mũ,</b>
nón hoặc che ơ?


<b>. §Ĩ không bị ớt, khi đi trời ma , bạn phải nhớ</b>
làm gì?


. Em ó lm gỡ để bảo vệ sức khỏe và mơi
trường xung quanh?


- GV cho häc sinh th¶o ln - Häc sinh th¶o luËn nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét, kết luận: Khi đi trời nắng, phải
đội mũ, nón để khơng bị nhức đầu, sổ mũi, bị
ốm...Đi dới trời ma, phải nhớ mặc áo ma, đội


nón hoặc che ô để không bị ớt...


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt néi dung bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


_____________________________________
<b>Lun Tự nhiên xà hội</b>


<b>ôn Trời nắng, trời ma</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS tiếp tục nhận biết những dấu hiệu chính của trời nắng , trời ma .
- Biết mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng , tri ma .


- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dới trời nắng , trời ma .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK, VBT.
- HS : SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh</b>


Nêu những dấu hiệu cña trêi ma?
<b>28’ C. Bµi míi</b>



1. GTB + Ghi b¶ng
2. Néi dung


* Hoạt động 1: Chơi trị chơi


- GV híng dẫn chơi - Học sinh nghe và nhớ


+ Cụ cú các tấm bìa ghi các đồ dùng che nắng,
che ma nh : áo ma, mũ , nón...


+ Khi quản trị hơ : trời ma (trời nắng) thì các
em khác lên chọn những tấm bìa có ghi đồ
dùng thích hợp


+ Cho häc sinh chơi càng nhiều càng tốt


- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ


- GV nhận xét, kết luËn


* Hoạt động 2: Nhắc lại bài trớc


- GV chia nhãm - Häc sinh nghe vµ nhí


+ Nhớ lại các câu hỏi ở tiết trớc
+ Trao đổi, thảo luận và trả lời
<b>. Nêu những dấu hiệu của trời ma?</b>
<b>. Nêu những dấu hiệu của trời nắng?</b>


<b>. Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ,</b>


nón hoặc che ơ?


<b>. Để không bị ớt, khi đi trời ma , bạn phải nhớ</b>
làm gì?


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện trình bày


- GV nhận xét, kết luận


<b>2 D. Cđng cè - DỈn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

_______________________________
<b>LuynTing Vit</b>


<b>ễN : PHN BIT M U S/X</b>
_____________________________________


<b>Sinh hoat</b>
<b>Sơ kết tuần 30</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc những u điểm, nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần và có
h-ớng phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm chắc đợc phơng hớng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .


<b>II. Nội dung</b>



<b>1. Giáo viên nhận xét u, nhợc điểm trong tuần </b>
- Ưu điểm:


<b> - Đa số các em ngoan cã ý thøc .</b>


- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.


- Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài: ...
- ý thức rèn chữ giữ vở tốt:...
- Nhợc điểm:


<b> - Mét sè em ý thøc tù gi¸c häc tËp cha cao: ...</b>
- Ch÷ viÕt cha cÈn thËn: ...
<b>2 . Phơng hớng tuần tới.</b>


- Hc tp v tu dỡng, rèn luyện đạo đức để trở thành con ngoan.


-Thực hiện tốt nề nếp của trờng của lớp đề ra. Đi học đều và có đầy đủ dụng cụ
học tập. Khơng đợc đi học muộn.


- BiÕt vƯ sinh lớp học sạch sẽ...


- Không nói chuyện trong giờ học. Thi đua học tập hăng hái phái biểu xây dựng
bài.


- Luôn luôn có ý thức rèn chữ gi÷ vë.
<b>3 . ý kiÕn häc sinh</b>


<b>4 . GV tỉng kÕt bi sinh ho¹t</b>



</div>

<!--links-->

×