Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.37 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8



Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng </b>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Âm / U /, / Ư /</b>


Theo sách thiết kế


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về về bảng cộng 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.


- Hăng say học tập môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> bảng con, que tÝnh


<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi 3 HS lªn bảng tính.
- Lớp làm bảng con.



- Tính:


2 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 =
GVcïng HS nhËn xÐt.


<b> 2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bµi.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


Bµi 1<b>: </b>Gäi HS nêu yêu cầu của bài.


- Tính cột dọc, HS làm b¶ng con.
3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
4 3 4 3 4
- Yêu cầu học sinh làm vào bảng


GV quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu,
chú ý viết cho thẳng cộ


- HS làm bài.


- GV chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2<b>: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Ghi phép tính đầu tiên, em điền số mấy vào « trèng? V× sao?



- Điền số.
- số 2 vì 1 + 1 = 2.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Làm bài.


- Gọi học sinh đọc kết - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu.


2 + 1 + 1 = em điền số mấy? Làm thế nào?
- Phép tính còn lại tơng tự.


- Lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viÕt 4.
- Lµm và nêu kết quả.


Bi 4:Gi HS nhỡn tranh nờu tốn. - Có 1 bạn thêm 3 bạn tất cả là mấy bạn?
- Viết phép tính thích hợp? - 1 + 3 = 4


- Em nào có đề tốn khác?


- Viết phép tính thích hợp với đề tốn của bạn?


- 3 bạn đang chạy, 1 bạn đang đứng tất cả là mấy ban?
- 3 + 1 = 4


- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


- Chi xp ỳng th t cỏc s.


- Chuẩn bị giờ sau: Phép cộng trong phạm vi 5.



<b>Bi chiỊu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕng viƯt</b>


<b>lun : ¢m / U /, / Ư /</b>


Theo sách thiết kế


<b>o c</b>


<b>Gia ỡnh em ( T2)</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.
- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thơng anh chị em , quý trọng, vâng lời ông bà cha mẹ.


- Cã ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ.


* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng bảo vệ môi trờng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Tranh đạo đức SGK, vở BT đạo đức


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Gia đình em có những ai?


- Đỗi với những ngời trong gia đình mình em cần có tình cảm


nh thế nào.


- GV và lớp nhận xét


- HS trả lời


<b>2. Bài mới</b> :
<b>a.</b> Giíi thiƯu bµi:


- Nêu u cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.


<b> b</b>. Hoạt động 2:Khởi động. - Hoạt động .
Mục tiêu: Chuẩn bị t thế cho HS bc vo hc tp c tt.


Cách tiến hành<b>:</b>


- Chơi trò Đổi nhà.


- Chơi theo nhóm.


- Em thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?
- Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà?


- Rất an tâm.


- Khụng có chỗ ở khi ma gió.
Kết luận: Gia đình là ni em c cha m v nhng ngi thõn


yêu thơng che chë. - Nghe- theo dâi.



c . Hoạt động 3<b>: </b>Đóng vai . - Hoạt động nhóm.
Mục tiêu: Thấy đợc tác hại của việc khơng nghe lời cha mẹ.


C¸ch tiÕn hµnh:


- Gọi một số học sinh tham gia đóng vai trong tiểu phẩm
“Chuyện của Long”.


- Em có nhận xét gì về việc làm của Long?
- Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời cha mẹ?


- Theo dõi cổ vũ các bạn.
- Bạn cha biết vâng lời cha mẹ.


- Không dành thời gian học tập, cô giáo mắng.


d. Hot ng 4<b>: </b>Liờn h bn thân. - Hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Tự điều chỉnh hnh vi ca bn thõn.


Cách tiến hành<b>:</b>


- Sng trong gia đình, em đợc cha mẹ quan tâm nh thế nào?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?


- Bố mẹ em sinh đợc mấy ngời con?
- Em đợc bố mẹ chăm sóc nh thế nào?


- Em thấy gia đình có 2 con so với gia đình có 3- 4 con thì nh
thế nào?



-Nếu một đất nớc đơng dân thì mơi trờng nh thế nào?
- Vậy mỗi gia đình chỉ nên có 1-2 con để góp phần bảo vệ mơi
trờng.


Kết luận: Trẻ em có quyền và bổn phận phải u q gia đình,
kính trọng lễ phép, vâng lời ơng bà cha mẹ.


*. Gia đình chỉ có 2 congóp phần hạn chế gia tăng dân số, góp
phần cùng cộng ng bo v mụi trng.


- Luôn tắm gội, cho ăn ngủ.
- Nghe lời cha mẹ....
- Nghe- nhắc lại.


- B mẹ em sinh đợc 2 con.
- HS tự trả lời.


- Gia đình có 2 con thì bố mẹ có điều kiện chăm sóc nhiều hơn so với
gia đình đơng con.


- Nhiều rác thải, ô nhiễm môi trờng nhiều hơn.


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>


- Nêu lại phần ghi nhớ.


- Về nhà học lại bài, xem trớc bài:.Lễ phép với anh chÞ nhêng
nhÞn em nhá.


<b>Đạo đức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I . Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu rằng mình có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ u thơng, chăm sóc và mình có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha
mẹ và anh chị.


- Học sinh yêu thơng gia đình mình; u thơng, kính trọng và lễ phép với ông bà, cha mẹ.
- Học sinh quý trọng những ngời biết lễ phép , vâng lời ông bà, cha mẹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh SGK<b>, </b>Bài tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>:


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS kể về gia đình của mình - HS lên bảng kể
- GV nhận xét và bổ sung


<b>2.</b> <b>Bµi míi: </b>
<b>a.</b> <b>Giíi thiƯu bµi: </b>


- Nêu mục đích, u cầu giờ học


<b>b.</b> <b>Néi dung:</b>


* Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế - Học sinh trao đổi nhóm đơi
- GV đa ra yêu cầu - Học sinh kể trớc lớp
+ Em đợc cha mẹ quan tâm nh thế nào ?


+ Để cha mẹ vui lịng em đã làm những gì ?


- GV cho học sinh trình bày


- GV nhËn xÐt, bỉ sung


* Hoạt động 2: Xử lí tình huống - Học sinh nghe và nhớ
- GV đa ra tình huống


+ Lan hay bị bố mẹ đánh, chửi vô cớ. Lan buồn lắm nhng cha biết
làm gì, nếu là Lan em sẽ ...?


+ Bố mẹ vơ cùng u thơng, chăm sóc Tùng và Tùng rất hãnh diện về
điều đó. Nếu là Tùng , em sẽ...?


+ Tuấn là một em bé bị bỏ rơi, đợc tập thể “ Mái nhà tình thơng ”
nuôi


dỡng, em ớc ao một ngày nào đó đợc gặp lại cha, mẹ đẻ của mình.
Nếu là Tuấn , em sẽ...?


- GV cho học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận theo nhóm
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày
* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi - Học sinh chi


- GV cho HS chơi trò chơi Đổi nhµ ”
- GV nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>3. Củng cố - dặn dò</b><i><b>:</b></i>



- GV nhận xét giờ học- VN ôn lại bài


Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Âm / V/</b>


Theo sách thiết kế


<b>Mĩ thuật</b>



GV chuyên ngành soạn giảng



<b>Toán</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 5 nhanh, chính xác.


- Học sinh yêu thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>que tính, bảng con.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>:



<b>1</b>. <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 2 häc sinh


TÝnh : 2 + 2 3 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>:


<b>a. Giới thiệu bài: </b>ghi đầu bài


- Nêu lại nội dung bài


<b> b. Giới thiƯu c¸c phÐp céng</b>


*.Híng dÉn HS phÐp céng:
4 + 1 = 5


- GV cho häc sinh quan s¸t tranh:


- Học sinh quan sát


+ Có bốn con cá, thêm một con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con
cá ?


+ Bốn con cá, thêm một con cá nữa. Vậy có tất cả năm con cá
+ Vậy bốn thêm một bằng mấy ? + Bốn thêm một bằng năm


- GV: Ta viết bốn thêm một bằng năm nh sau


4 + 1 = 5


§äc là : Bốn cộng một bằng năm


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại
*.Hớng dẫn HS phÐp céng:


1 + 4 = 5


- GV cho häc sinh quan s¸t tranh:


- Häc sinh quan s¸t


+ Cã mét cái mũ, thêm bốn cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái
mũ ?


+ Mt cỏi m, thờm bn cỏi mũ nữa
đợc năm cái mũ.


+ VËy mét thªm bèn b»ng mÊy ? + Mét thªm bèn b»ng năm
- GV: Ta viết một thêm bốn bằng năm nh sau


1 + 4 = 5


Đọc là : Một cộng bốn bằng năm


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc l¹i
*.Híng dÉn HS phÐp céng:


3 + 2 = 5



- GV cho häc sinh quan s¸t tranh:


- Häc sinh quan s¸t


+ Cã ba con vịt, thêm hai con vịt nữa. Hỏi có tất cả mấy con
vịt ?


+ Ba con vt thờm hai con vịt nữa đợc năm con vịt
+ Vậy ba thêm hai bằng mấy ? + Ba thêm hai bằng năm


- GV: Ta viết ba thêm hai bằng năm nh sau
3 + 2 = 5


Đọc là : Ba cộng hai bằng năm


- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhắc lại


GV đa ra công thức


4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5


- GV cho học sinh đọc nhiều lần - Học sinh đọc
- GV đa ra hình ảnh cuối cùng của bài để học sinh thấy đợc


1 + 4 = 4 + 1( vì đều bằng 5 )
3 + 2 = 2 + 3 ( vì đều bằng 5 )



<b>c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


Bµi 1


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- GV nhận xét, chữa bài


Bµi 2


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 2 2 3 1 1
+ Hớng dẫn đặt tính 1 3 2 2 4 3
+ Thực hiện phép tính 5 5 4 5 5 4
- GV nhận xét, chữa bài


Bµi 4


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Xác định yêu cầu của bài
+ Quan sát tranh vẽ


+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì


+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5


- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>luyện : Âm / V/</b>


Theo sách thiết kế


<b> Toán</b>


<b>luyện: Phép cộng trong phạm vi 5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cố khái niệm ban đầu về phép cộng và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Học sinh làm tính cộng trong phạm vi 5 nhanh, chính xác.


- Học sinh yêu thích môn học.
-Yêu thích môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> vở bài tập toán, bảng con, que tính


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>1</b>. <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 2 häc sinh


TÝnh : 2 + 3 4 + 1


- HS lên bảng tính


- GV nhËn xÐt kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>:


<b>a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài</b>


- GV nờu mục đích, yêu cầu - Nêu lại nội dung bài


<b> b. Hớng dẫn HS ôn tập:</b>


Bài 1: Vở bài tập toán


- GV hớng dẫn học sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài a. 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3


- HS làm vào bảng con
b. 4 2 2 3 1 1
1 3 2 2 4 3
5 5 4 5 5 4


- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: Vở bài tập toán


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 1 =3
+ Thực hiện phép tính và ghi kết quả 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3


5 = 1 + 4 5 = 3 + 2 3 = 2 + 1
- GV nhËn xét, chữa bài


Bài 3: Vở bài tập toán


- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
+ Quan sát tranh vẽ


+ Xác định tranh thể hiện phép tính gì
+ Vit phộp tớnh thớch hp


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: Vở bài tập toán


+ + + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài



+ Đếm số chấm tròn


+ Ghi số thích hợp 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
- GV nhËn xÐt, chữa bài


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.


<b>Thủ công</b>


<b>Xộ, dỏn hỡnh cõy n gin</b>


<b>I . Mục tiªu:</b>


- HS biết xé dán hình cây đơn giản.


- Xé đợc hình tán cây, thân cây,, dán cân đối, phẳng.
- GD và rèn luyện cho đôi bàn tay khộo lộo úc thm m.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Mẫu hoàn chỉnh.Giấy thủ công, hồ dán.


<b>III. Cỏc hot ng dạy -học :</b> .


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm sự chuẩn bị của học sinh.


- Nhắc lại cách xé dán hình quả cam. - HS nhắc lại cách xé, dán hình quả cam.



<b>2</b>. <b>Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>- Ghi tên bài.
<b>b. Híng dÉn HS quan s¸t</b>.


- HD häc sinh quan s¸t mÉu. - Quan s¸t nhËn xÐt


+ Cây có hình dáng nh thế nào? - Có hình khác nhau to,nhỏ,cao thấp.
+ Cây có những bộ phận nào? - Thân cây, cành lá.


+ Thân cây có màu gì? Lá cây có màu gì? - Màu nâu, lá cây có màu xanh.
- Hớng dẫn xé lần lợt từng chi tiết từng bộ phận của cây. - HS quan sát mẫu.


* Xé tán lá cây tròn.


- Hớng dẫn HS xé hình tròn rồi xé lá hình tròn
* Xé tán lá cây dài.


- Vẽ hình chữ nhật rồi xé 4 góc tạo thành tán lá cây dài.


- HS quan sát giáo viên làm mẫu.


* Xé thân cây.


- Hng dn HS v hình chữ nhật 6 x 1ơ để xé thân cây.


-QS c¸c thao t¸c cđa Gv.
* Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.



- Hớng dẫn HS cách vẽ hình vào giấy.
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh .


- Híng dẫn vẽ trên giấy nháp.


<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn về nhà: Chuẩn bị giấy thđ c«ng cho giê häc sau.


<b>Thủ cơng</b>



<b> LUYỆN: XÉ,DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>



<b>I . Mơc tiªu </b>



- Học sinh đợc củng cố cách xé dán hình cây đơn giản.



- Học sinh xé đợc hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.


- HS u thích mơn học.



<b>II. §å dïng dạy </b>

<b> học: </b>

Giấy TC, kéo, hồ dán...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. KiÓm tra</b>

: Gäi 2 häc sinh


KÓ những bớc xé hình cây ?



<i><b>2</b></i>

<b>. Bài mới:</b>


a. GTB + Ghi bảng


b. Nhắc lại cách làm




- GV cho HS nhắc lại qui trình làm

- HS nhớ và nhắc lại


Bớc 1. Xé tán cây



+ Chọn giấy màu xanh


+ Xé tán có dạng hình tròn


+ Xé tán có dạng hình dài


Bớc 2. Xé thân cây



+ Chọn giấy màu nâu



+ Xé hình có cạnh dài 4 ô cạnh


ngắn 1 ô



Bớc 3. Dán các bộ phận của cây



+ Dán sao cho cân, thẳng



+ Khi dỏn khụng c nhn mép



- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung



c. Thùc hµnh



- GV chia nhãm vµ giao viƯc

- HS chia lµm 3 nhãm



+ Xé, dán hình cây đơn giản


+ Trình bày sn phm



- GV vừa quan sát vừa hớng dẫn thêm




- GV cho HS trình bày

- HS trình bày theo nhãm



- GV nhận xét, đánh giá



<i><b>3. Cñng cè - Dặn dò.</b></i>



- GV nhận xét giờ học.



- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau



Thứ t ngày 30 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Âm /X/</b>


Theo sách thiết kế


<b>Tiếng Anh</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Toán</b>


<b>Luyên tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố về về bảng cộng 5. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 5.


- Hăng say học tập môn toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
Tính: 2 + 3 =


4 + 1 = 0 + 5 =
- 3 HS lên bảng tính.


- GV chữa bài.


- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con


<b>2. Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.


- Nắm yêu cầu của bài.
<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tính hàng ngang.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát - Học sinh trả lời nối tiếp.
giúp đỡ học sinh yếu 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4


1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 = 5


1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 1 + 1 = 2
2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4
- Gọi học sinh chữa bài.


- Tõ phÐp tÝnh: 2+ 3= 3+ 2 em cã nhËn xét gì?.


- Theo dõi, nhận xét bài bạn.


- Khi i chỗ các số trong phép cộng thì kết quả khơng thay
i.


Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tính cột dọc.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con.
tính cho thẳng.


2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1


- Gọi HS đọc kết quả. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.


- Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.


- 2 + 1 + 1 =, em lÊy 2 + 1 = 3,
3 + 1 = 4.


- Làm và nêu kết quả.


Bài 4:Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.


- Gọi học sinh nêu cách làm. - 3 + 2 = 5, 5 = 5 điền dấu = vào ô trèng.


3 + 2 = 5 2 + 3 = 3 + 2
3 + 1 < 5 1 + 4 = 4 + 1
4 > 2 + 1 4 < 2 + 3
- Cho HS làm và sau đó lên chữa bài. - Nhận xét bổ sung cho bạn.


Bài 5:Gọi HS nhìn tranh nêu đề tốn. - Có 3 con chó thêm 2 con chó tất cả là mấy con chó?
- Viết phép tính thích hợp? 3 + 2 = 5


- Em nào có đề tốn khác?


- Viết phép tính thích hợp với đề tốn của bạn?


- Cã 2 con chã thªm 3 con chó tất cả là mấy con chó?
2 + 3 = 5


- Gäi häc sinh ch÷a bài.
- Phần b) tơng tự.


1 + 4 = 5


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


- Thi đọc nhanh bảng cộng 5.
- Nhận xét giờ học.


- Chn bÞ giê sau: Sè 0 trong phÐp céng.


<b>Bi chiỊu</b>



<b>TiÕng việt </b>


<b>LUYệN:Âm /X/</b>


Theo sách thiết kế


<b>Toán</b>


<b>luyện: Phép cộng trong phạm vi 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS củng cố cộng trong phạm vi 5.


- Vận dụng phép cộng trong phạm vi 5 tính nhanh và chính xác các bài tập.
- Tích cực và tự giác trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay học bài <i><b>Luyện tập</b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
* Bài 1



- Nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn. - Làm vở.


1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4 + 1 = 5
* Bài 2


- Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm vở


- Đổi vở kiểm tra chéo.
3
2
5


4
1
5


2
2
4


1
3
4
* Bài 3



- Ghi bảng lớp.


- Hướng dẫn lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được kết quả là bao
nhiêu cộng tiếp với số thứ ba.


- Làm bảng con


3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5
1 + 3 + 1 = 5 2 + 2 + 1 = 5
* Bài 4


- Nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn tính so sánh và điền dấu. - Làm vở


* Bài 5
- Gắn tranh.


- Cho HS nêu bài toán qua tranh.


- Nhận xét bài làm của HS.


5 = 2 + 3 4 = 3 + 1
5 > 3 + 1 4 < 2 + 3
4 < 3 + 2 3 + 2 = 2 + 3


- Nêu bài tốn.
- Viết phép tính.


a. 3 + 1 = 4 b. 3 + 2 = 5


- Chữa bài.


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>


- Gọi HS đọc các công thức cộng trong phạm vi 5- chuẩn bị bài sau


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


Soạn vở riêng


Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Âm / Y /</b>


Theo sách thiết kế


<b>m nhc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV chuyờn ngnh soạn giảng


<b>Toán</b>


<b>Số o trong phép cộng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu nắm đợc cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó.



- BiÕt thực hành cộng một số với 0. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Yêu thích môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Sách giáo khoa, bảng con, vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gäi HS lên bảng tính - 2 HS lên bảng- lớp làm b¶ng con
TÝnh: 3 + 1 = <sub>…</sub>.; 2 + 3 = <sub>…</sub>..


4 + 1=<sub>…</sub>.; 2 + 2 =<sub>…</sub>..
- GV cïng HS nhËn xÐt .


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>: ghi đầu bài: - Nêu lại nội dung bài


<b> </b>b. Hình thành các phép tính céng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 0.


- Gắn 3 và 0 con gà lên bảng, gọi HS nêu đề tốn. - Có 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà?


- Gäi HS tr¶ lời. - Đợc 3 con gà.


- Cho thao tác trên que tính hỏi tơng tự trên. - Đợc 3 que tÝnh.
- Ta cã phÐp tÝnh g×? - 3 + 0 = 3.


- Gọi HS đọc. - Cá nhân, cả lớp.



- PhÐp tÝnh: 0 + 3 = 3 tiÕn hµnh
t¬ng tù.


- VËy 3 + 0 cã b»ng 0 + 3 kh«ng?


- Nêu đề tốn,viết phép tính thích hợp.
- 3 + 0 = 0 + 3


- Cho HS làm các phÐp tÝnh: 2 + 0;
0 + 2; 1 + 0; 0 + 1.


- Từ các phép tính trên em thÊy mét sè khi céng víi 0 b»ng
mÊy?


- 2 + 0 = 0 + 2 = 2
- 1 + 0 = 0 + 1 = 1


- Một số khi cộng với 0 đều bằng chính số đó .Lấy VD


<b>a.</b> <b>HD học sinh làm bài tập.</b>


Bài 1: HS nêu cách làm rồi làm , chữa bài.


- Cng hng ngang, sau ú nêu kết quả.
Bài 2: HS nêu cách làm rồi làm, chữa bài.


- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng ct.


- HS làm vào bảng con.
Bài 3: HS nêu cách lµm råi lµm.



- GV cho HS lµm vµo vë
- GV chấm - chữa bài


Bi 4:Gi HS nờu toỏn, từ đó em hãy viết phép tính thích
hợp?


- T¬ng tù víi phÐp tÝnh 3 + 0 = 3.


- HS ®iỊn số vào chỗ chấm, chữa bài.
- HS làm vào vở


- Có 3 quả cam trên đĩa, bỏ thêm vào 2 quả cam, tất cả là
mấy quả cam? và viết phép tớnh: 3 + 2 = 5.


- Nêu bài toán- Nêu phép tính thích hợp.


<b> 3. Củng có- dặn dò:</b>


- Thi tìm kết quả nhanh: 5 + 0 =<sub></sub>.
4 + 0 =<sub>…</sub>.
0 + 0 =<sub>…</sub>..
- NhËn xÐt giê học.


- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán</b>



<b> luyện: phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đợc củng cốvề cách cộng và làm tính cộng trong phm vi 3,4,5


- HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
- Học sinh yêu thích môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gäi 2 HS lên bảng tính - 2 HS lên bảng tÝnh
TÝnh : 2 + 2 1 + 2


3 + 1 1 + 3
- GV nhËn xÐt.


<b> 2. Bµi míi:</b>
<b> a. </b>Giới thiệu bài


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.


<b> b. </b>Híng dÉn HS ôn luyện
Bài 1: T33 - VBT


- GV hng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Hớng dẫn cách đặt tính
+ Hớng dẫn cách thực hiện



a.1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
1 + 1 = 2 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5
3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4
b. 3 2 1 2 1
2 1 1 2 2
5 3 2 4 3
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: T33 - VBT


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Híng dÉn c¸ch thùc hiƯn


+ 1 + 2 + 2
1 > 2 1 > 3 3 > 5
+ Tính kết quả và điền số thích hợp


+ 1 + 2 + 3
2 > 3 2 > 4 1 > 4
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3: T33 - VBT


- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 1 + 1 + 2 = 4
+ Thực hiện phép tính 2 + 1 + 1 = 4



+ Ghi kÕt qu¶ 1 + 2 + 1 = 4


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: T33 - VBT


- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 2 + 1 < 4 2 + 1 = 3
2 + 1 < 1 + 3 1 + 3 = 3 + 1
+ Tính kết quả hai vế 2 + 2 = 4 2 + 2 > 3
+ So sánh và điền dấu


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5: T33 - VBT


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài 2 + 2 = 4


+ Qua s¸t tranh vÏ 3 + 2 = 5


+ ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp thể hiện tranh
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, Chuẩn bị bài sau.



<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyện: Âm / Y /</b>


Theo sách thiết kế


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>ăn, uống hàng ngày</b>


<b>I .Mục tiêu</b>


- Giỳp hc sinh biết kể tên những thức ăn trong ngày để mau lớn và khỏe mạnh.
- Học sinh nói đợc cần phải ăn uống nh thế nào để có sức khỏe tốt.


- HS có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân: ăn đủ no, uống đủ nớc.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>SGK, bảng phụ...


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học :</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- Gọi 2 học sinh trả lời


Khi đánh răng và rửa mặt, em cần chuẩn bị những gì ?


<b>2.</b> <b>Bµi mới</b>:


<b>a.</b> <b>Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng


<b>b.</b> <b>Nội dung:</b>



*Hot ng 1: Khi ng


- GV hớng dẫn trò chơi Con thỏ, ăn cỏ... - Học sinh nghe và nhớ
- GV cho học sinh chơi trò chơi - Học sinh chơi
- GV nhËn xÐt


* Hoạt động 2: Động não


- GV hớng dẫn thực hiện hoạt động - Học sinh nghe và nhớ
+ Kể tên các loại thức ăn, đồ uống mà các em thờng dùng hàng


ngµy


+ ChØ vµ nãi tên các loại thức ăn có trong hình vẽ SGK.


- GV cho häc sinh kĨ tríc líp - Häc sinh kể lần lợt
- GV ghi tất cả các loại thức ăn mà học sinh vừa kể lên bảng


- GV nhận xét, kết luận: Ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lỵi cho søc
kháe


* Hoạt động 3: Làm việc với SGK


- GV hớng dẫn thực hiện hoạt động - Học sinh nghe và nhớ
Quan sát tranh và tr li cõu hi


+ Các hình thức nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
+ Các hình thức nào cho biết các bạn học tốt ?



+ Các hình thức nào cho biết các bạn có sức khỏe tốt ?
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ?


- GV cho học sinh trao đổi, thảo luận - Học sinh trao đổi cặp đôi
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hàng ngày để cơ thể


mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt.
* Hoạt động 4: Thảo luận cả lớp


- GV đa ra câu hỏi - Học sinh trao đổi và trả lời
+ Khi nào chúng ta cần phải ăn


uèng ?


+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát


+ Hµng ngµy, em ăn mấy bữa , vào lúc nào ? + Hàng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào sáng, tra, tối
+ Tại sao không nên ăn bánh kẹo vào trớc bữa ăn chính ?


*. Gv cho HS liên hệ vào bản thân của từng em.


+ Khụng nờn n ngọt trớc bữa ăn chính để bữa ăn chính
ăn đợc nhiều và ngon miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.



Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Luyện tập</b>


Theo sách thiết kế


<b>Th Dc</b>
GV chuyờn ngnh soạn giảng


<b>Toỏn</b>


<b>LUY<sub>ện: </sub> SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Củng cố cách cộng một số với 0.
- Kĩ năng: Biết làm tính cộng với 0.
- Giáo dục: Tích cực tự giác trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở BTT.</b>


<b> III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Ghi bảng lơp


2 + 0 = 0 + 4 = 0 + 0 =



- HS làm bảng tay:


2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 0 + 0 = 0
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


- Hôm nay luyện bài <i><b>Số 0 trong phép </b></i>
<i><b> cộng</b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


- Gọi HS đọc công thức cộng trong. - Mỗi HS đọc nối tiếp 1 công thức.
phạm vi 5.


- Lớp nhận xét.
- Tổ chức HS làm bài tập.


* Bài 1:


- Ghi bảng lớp. - Nêu nối tiếp mỗi HS một phép tính.
4 + 0 = 4 3 + 0 = 3 0 + 2 = 2
0 + 4 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
* Bài 2: .


- Hướng dẫn HS tìm số cịn thiếu rồi điền vào chỗ trống. - Làm bảng con


4 + 0 = 4 3 + 0 = 2 + 1
0 + 3 = 3 0 + 2 = 2 + 0


2 + 2 = 4 0 + 0 = 0
* Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gắn tranh. - Quan sát và nêu bài tốn.
- Viết phép tính


<i><b>* </b>Bài 5</i>


- Hướng dẫn tính kết quả phép tính và nối.


a. 3 + 2 = 5 b. 3 + 0 = 3


- Ba HS làm bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- Thu vở nhận xét bài. - Chữa bài.
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>


- Gọi HS đọc các công thức cộng trong phạm vi 3, 4, 5.


- Hướng dẫn chuẩn bị giờ học sau.
<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕng việt</b>


<b>luyện: Âm / X /</b>


Theo sách thiết kế


<b>T nhiờn và<sub> xó hi</sub></b>



<b>LUYN: ăn uống hàng ngày</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>-</b>

HS hiu cần ăn uống nh thế nào để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn.



<b>-</b>

HS biết kể tên những thức ăn cần cho cơ thể, nói đợc phải ăn uống nh thế nào để


cơ thể khoẻ mạnh, biết mối quan hệ giữa mơi trờng và sức khỏe.



- BiÕt yªu q, chăm sóc cơ thể cuả mình.



- Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trờng xung quanh.


<b>II. Đồ dùng</b>

: VBT Tự nhiên vµ x· héi



<b>III. Hoạt động dạy - học</b>

:



<b>1.</b>

<b>Kiểm tra:</b>



- Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?

- HS trả lời.



<b>2. Bài mới</b>

:



2.1. Giíi thiƯu bµi:



- Nêu u cầu bài học - ghi đầu bài.

- HS đọc đầu bài.



2.2. Các hoạt ng:



a. Khi ng.




Mục tiêu

<b>:</b>

Tạo hứng thú học tập.



Cách tiến hành:



- Chơi trò: Con thỏ ăn cỏ, uống nớc, vào



hang.

- chơi thi ®ua theo tËp thĨ.



b. Động não.

- hoạt động cá nhân.



* Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thc


n, ung hng ngy.



* Cách tiến hành



Bớc 1: - Giáo viên hớng dẫn



Bớc 2: Cho học sinh quan sát và hỏi nội dung



- Giáo viên nhân xét vµ kÕt luËn



KL: Các em cần ăn uống đầy đủ cỏc loi thc



ăn có lợi cho sức khoẻ.

- theo dõi.



c.

Tìm hiểu cách ăn uống có lợi cho



sc kho.

- hoạt động thảo luận theo nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho học sinh suy nghĩ



- Giáo viên hỏi nội dung



- Giáo viên kết luận: Hàng ngày phải


ăn ít nhất 3 bữa: Sáng, tra, tối



- Học sinh thảo luận theo lớp



Kết luận: Nêu lại cách ăn uống có lợi cho cơ


thể nhất.



- tự nêu lại các ý trên.


<b>3.</b>

<b>Củng cố - Dặn dò:</b>



- Thi kể tên các loại thức ăn có lợi cho cơ thể.



- Nhận xét giờ học.



<b>Sinh hoạt</b>


<b>ATGT: Bài 3( soạn vở riêng)</b>
<b>Kiểm điểm trong tuần</b>


<b>I. Mc tiờu</b>


- HS thy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.


- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.</b>



III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>


<i><b>a. Ưu điểm</b></i>


...
...
...
...


<i><b>b. Tồn tại</b></i>


...
...
...
...


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đầy đủ bài.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Duy trì và phát huy nề nếp của Đội và của lớp


<b>ThĨ dơc</b>
<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>


<b> THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



1. Kiến thức:


- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.


- Làm quen với thế đứng cơ bản, và đưa hai tay về trước.
- Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
3. Giáo dục:


- Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>


- Yêu cầu vệ sinh sân tập sạch sẽ đảm bảo an tồn tập luyện.
- cịi, tranh - ảnh.


III. N i dung v phộ à ương pháp.


1. Phần mở đầu:
a. Tổ chức:


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh và điều kiện tập luyện.
b. Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:


- Nội dung:


+ Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.



+ Làm quen với thế đứng cơ bản, và đưa hai tay về trước.
+ Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


- Yêu cầu:


+ Yêu cầu tập trung nhanh nhẹn, hàng ngũ ngay ngắn, tích cực - tự giác
tập luyện và đảm bảo an toàn.


c. Khởi động :


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vịng trịn hít thở sâu.
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
<b>2 Phần cơ bản.</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái, dàn hàng, dồn hàng.


b. Tư thê đứng cơ bản:


- TTĐCB: Người đứng thẳng tự nhiên, hai tay duỗi dọc theo than
người, long bàn tay áp nhẹ vào đùi, các ngón tay khép lại với nhau, hai
bàn tay đứng chếch chữ V, mặt hướng về trước, mắt nhìn thẳng, hai vai
ngang bằng nhau.


c. Đứng đưa hai tay ra trước:
- Chuẩn bị: TTĐCB.



- Động tác: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước lên cao ngang vai, bàn tay sấp, các
ngón tay khép lại với nhau, than người thẳng, mắt nhìn theo hai tay.


d. Trị chơi “Qua đường lội”.
3. Phần kết thúc.


- Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số cho giáo viên.
- Đội Hình


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
X


- Từ đội hình trên các HS di chuyển sole nhau và khởi động.
x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
X


- HS khởi động dưới sự điều khiển của cán sự lớp.


- GV nhắc lại tên động tác . Lần 1, 2 GV hô nhịp và điều
khiển học sinh tập luyện. Sau mỗi lần GV nhận xét cho học
sinh giải tán rồi tập hợp lại.


- Lần 3, 4 HS tự tập luyện dưới sự điều khiển của cán sự lớp.
GV quan sát, nhắc nhở, sửa chữa sai sót cho học sinh.
- HS tự tập luyện dưới sự điều khiển của cán sự lớp. GV


quan sát nhắc nhở, sửa chữa sai sót cho các em.


- GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích
động tác. Tiếp theo dùng khẩu lệnh “Đơngs theo tư thế cơ
bản…bắt đầu!” để học sinh thực hiện động tác, Gv kiểm tra
uốn nắn cho học sinh , sau đó dùng khẩu lệnh “Thôi!” để HS
đứng bình thường. Lần 2 tập hướng dẫn như trên. Lần 3 Gv
cho HS tập dưới dạng thi đua xem tổ nào có nhiều người
thực hiện đúng động tác nhất.


- GV cho học sinh tự tổ chức chơi dưới sự điều khiển của can
sự lớp, chơi dưới hình thức thi đấu giữa các tổ. GV quan sát
nhắc nhở, và chú ý đảm bảo an toàn cho học sinh.


GV biểu dương đội thắng, khuyến khích đội thua chơi tốt
hơn ở lần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. Thả lỏng:


- HS đi thường theo nhịp và hát .
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.


b. Nhận xét:


- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.
c. Hướng dẫn về nhà:


- Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học.


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x
X


- Học sinh chú ý nghe giáo viên nhận xét, hướng dẫn về nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×