Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học số 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Thứ hai, ngày………../………./………... TẬP ĐỌC TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I/ Mục đích yêu cầu - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài + Đọc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng , mạch lạc phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. - Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới trong bài: thống kê, thư giãn, sảng khoái , điều trị.. +Hiểu điều bài báo muốn nói :Tiếng cười làm cho con người khác với động vật .Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. - Có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui.. II/ Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1/Ổn định 2/Bài cũ : - Vy, Hùng. -GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. GV nhận xét _ ghi điểm. 3/Bài mới: -Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện đọc -Gọi 1 HS đọc toàn bài . -1 HS đọc GV chia đoạn -Có 3 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu …. đến mỗi ngày cười 400 lần. Đoạn 2 :Tiếp theo …. đến làm hẹp mạch máu. .Đoạn 3 : Còn lại. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( - HS nối tiếp nhau đọc đọc 2 lượt ) - Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và -HS đọc chú giải để hiểu các từ mới giúp HS hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư giãn, sảng khoái , điều trị của bài. -HS luyện đọc theo cặp -Từng cặp luyện đọc -Gọi HS thi đọc. -1 HS đọc toàn bài -Gọi HS đọc toàn bài. -Hs theo dõiSGK GV đọc diễn cảm toàn bài-giọng rõ ràng , mạch lạc phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài -HS đọc thầm đoạn 1. Cho HS đọc đoạn 1. -HS đọc thầm đoạn 2. -Vì khi cười , tốc độ thở của con -1Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> người tăng lên đến 100 km / 1 giờ , Cho HS đọc đoạn 2 các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một H.Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? chất làm con người có cảm giác sản khoái, thoả mãn. -HS đọc thầm đoạn 3. -Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh Cho HS đọc đoạn 3. nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà Nước. H. Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười . cho bệnh nhân để làm gì? -HS suy nghĩ chọn ý đúng , nêu H.Em rút ra điều gì qua bài này ?Hãy chọn +Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ ý đúng nhất. - H. Nêu ý chính của đoạn 3. ND: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật .Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm -3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù hợp . -GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài. -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 : +GV đọc mẫu . +HS lắng nghe. +Cho HS luyện đọc trong nhóm . +HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4 +Cho Hs thi đọc diễn cảm +Vài HS thi đọc trước lớp. 4.Củng cố _ dặn dò. -H. Câu chuyện muốn nói với các em điều -HS lắng nghe và thực hiện. gì ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi cuối bài.Chuẩn bị bài :An mầm đá . RÚT KINH NGIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... -2Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ(tiết 34) ÔN TẬP ĐỊA LÍ(tiết 1) i/Mục tiêu:Học xong bài này học sinh biết: -Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, Đỉnh Phanxi-păng;đồng bằng bắc bộ,đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung;các cao nguyên Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình. -Trình bày một số dặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học. -GD HS lòng ham học hỏi,tìm hiểu,yêu thiên nhiên ,con người,quê hương ,đất nước từ đó tôn trọng ,bảo vệ cảnh quan thiên nhiên của đất nước. II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản dồ hành chính Việt Nam. Các bảng hệ thống cho học sinh điền. III/Các hoạt động dạy học: 1/Bài cũ(5’) -Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có nhiều hải sản?( KLim ) -Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì? (KLíp) -GV nhận xét và ghi điểm. 2/Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Hoạt động 1:Làm việc cả lớp -GV treo bản đồ địa lí Việt Nam Yêu cầuHS lần lượt lên chỉ các địa danh HS lần lượt nối tiếp nhau lên lên chỉ.các sau: học sinh khác theo dõi, nhận xét. +Dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phan –xi –păng;đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộvà các đồng bằng duyên hải miền Trung;các cao nguyên Tây Nguyên. +Các thành phố lớn: Hà Nội,Hải Phòng,Huế,Đà nẵng,Đà Lạt,Thành Phố Hồ Chí Minh,Cần Thơ. +Biển đông;quần đảo Hoàng Sa;các đảo Cát Bà,Côn Đảo,Phú Quốc Hoạt động 2 làm việc theo nhóm -HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ -GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống được phát (theo nhóm 6) thống về các thành phố như sau: -HS lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ hành chính Việt Nam. Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu Hà Nội Hải Phòng Huế Đà Nẵng Đà Lạt -Các nhóm trao đổi kết quả trước lớp, Tp.Hồ Chí Minh chuẩn xác đáp án. -3Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cần Thơ -Yêu cầu HS các nhóm trình bày 4/ Củng cố dặn dò: -GV cùng học sinh hệ thống lại những kiền thức vừa ôn tập. -Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục ôn tập. RUT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... -4Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG QUAN TÂM GÚP ĐỠ BẠN BÈ I/Mục tiêu _ Biết quan tâm gúp đỡ bạn bè, luôn vui vẻ . thân ái với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. Đồng tình noi gương với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè. II/ Đồ dùng dạy học - Những hành vì quan tâm giúp đỡ bạn bè. _ Phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1.Ổn đinh: Hồ 2.Bài cũ : 1.Em hãy kể tình hình vệ sinh ở trường , lớp em. Nam 2.Theo em các bạn HS trong trường tham gia giữ gìn Phương trường , lớp như thế nào ? 3. Em cần làm gì để trường em ngày càng sạch , đẹp. GV nhận xét _ Đánh giá. 3. Bài mới Hoạt động 1: Xử lí tình huống Chia lớp thành 6 nhóm giao cho hai nhóm một tình - Các nhóm nhận phiếu thảo huống . luận, cử đại diện 3 nhóm trình 1. Hôm nay bạn hà bị ốm , nếu là bạn của bạn hà em bày. -Lớp nhận xét về cách xử lí và sẽ làm gì ? 2.Nhà Hoa ở xa nên Hoa thường đến lớp muộn , làm đi đến thống nhất cách xử lí tốt tổ bị trừ điểm thi đua, Tổ trưởng đã nặng lời phê nhất. bình bạn trước lớp.Theo em bạn tổ trưởng làm vậy đúng hay sai? 3. biết bạn thích đọc truyện , Nam đã cho bạn mượn truyện trong lớp học. Theo em bạn Nam làm vậy đúng hay sai? GV kết luận:Quan tâm giúp đỡ bạn là điều cần thiết làm đối với các em.Khi các em biết quan tâm giúp đỡ bạn thì bạn sẽ yêu quý, quan tâm giúp đỡ lại khi -Vài HS lên bảng kể. - HS dưới lớp nghe, nhận xét em gặp khó khăn , đau ốm…. Hoạt động 2: Liên hệ thực tế bổ sung, tìm hiểu câu chuyện -Yêu cầu HS kể trước lớp câu chuyện về quan tâm của bạn. giúp đỡ bạn bè của mình, hoặc mình chứng kiến.. - GV khen ngợi những HS biết quan tâm giúp đỡ bạn. - Nhắc nhở HS còn chưa biết quan tâm giúp đỡ bạn. 4. Củng cố _ Dặn dò GV nhận xét tiết học. -5Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GDHS ý thức quan tâm giúp đỡ bạn. RUT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TOÁN(tiết 166) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo) I/Mục tiêu: --Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.. -Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. IIĐồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1/Ổn đinh: 2/Bài cũ : Tài,Quân Gọi 2 HS làm bài 2 a, 2 b GV nhận xét- ghi điểm. 3.Bài mới: Bài 1: - HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng Yêu cầu HS tự làm , 2 HS 1 m2 = 100 dm2 1 km2 = 1000000 m2 1 m2 = 10000 cm2 1 dm2= 100 cm2 làm bảng. -GV chấm chữa bài. - HS làm vở, 3 HS làm bảng. 1 2 Bài 2 : a) 15 m2 = 150000 cm2 m = 10 dm2 10 -GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị. 1 _ GV chấm chữa bài. 103 m2 = 10300 dm2 dm2 = 10 10. cm2 2110 dm2 = 211000 cm2. 1 2 m = 1000 10. dm2 b) 500cm2 = 5 dm2 1300 dm2 = 13 m2 -6Lop4.com. 1 cm2 = 1 dm2=. 1 dm2 100 1 100. m2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3 : Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh kết quả. - GV chấm chữa bài. Bài 4 : Yêu cầu HS đọc để suy nghĩ nêu cách giải. -GV gợi ý giúp HS nêu cách giải. 4.Củng cố- Dặn dò GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học. Dặn HS học bài ,làm bài, chuẩn bị bài sau.. 60 000 cm2 = 6 m2. 1 cm2 =. 1 m2 10000. c) 5 m2 9 dm2 = 509 dm2 700 dm2= 7 m2 8 m2 50 cm2 = 80050 cm2 50000 cm2 = 5 m2 - HS làm vở, 2 HS làm bảng. 2 -2 m 5dm2 > 25 dm2 3 m2 99dm2 <4 m2 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 65 m2 = 6500 dm2 Bài giải Diện tích thửa ruộng là: 64 x 25 =3600(m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là : 3600 x. 1 = 1800 ( Kg ) 2. Đáp số : 1800 ( Kg ). RUT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... -7Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày ……../………../………… Chính tả (nghe- viết) I. Mục đích yêu cầu + HS ngheviết đúng chính tả , trình bày đúng bài vè dân gian nói ngược + Làm đúng bài tập chính tả phân biệt những tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn(v/d/gi;dấu hỏi dấu ngã) II. Đồ dùng dạy – học + Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a III. Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ỔN ĐỊNH: 2. Kiểm tra bài cũ: + 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào + GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần nháp rồi nhận xét trên bảng. trước ( BT 2b)cho HS viết. + Nhận xét bài viết của HS trên bảng. 3. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả -GV đọc bài vè dân gian nói ngược -HS theo dõi trongSGK Hướng dẫn viết từ khó: Lớp đọc thầm lại bài.vè + GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS + 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp. viết: liếm lông, nậm rượu,lao đao,trúm,đổ + HS đọc lại các từ khó viết vồ,diều hâu.. c) Viết chính tả. + GV nhắc HS cách trình bày bàivè theo thể -HS theo dõi. thơ lục bát -GV đọc từng dòng thơ cho HS viết -GV đọc lại bài cho HS soát lỗi -HS nghe viết bài - d) Soát lỗi, chấm bài. + Soát lỗi, báo lỗi và sửa. + GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết chưa đúng. +GV thu một số vở chấm, nhận xét- sửa sai * Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2 + Gọi HS đọc yêu cầu bài Hsđọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở -GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp;mời 3nhóm Sau đó 3 nhóm HS thi tiếp sức. Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn vănVì HS thi tiếp sức. Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giả đúng: sao ta chỉ cười khi người khác cù? Giải đáp-tham gia-dùng một thiết bị-theo dõi-bộ não-kết quả-bo não –bo não-không thể 4/ Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS đọc lại thông tin ở bài tập 2,kể lại cho người thân. -8Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU(tiết 65) MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI I/Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời. - Biết đặt câu với những từ đó. IIĐồ dùng dạy học: Phiếu BT 1, III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1.Ổn đinh: 2.Bài cũ: Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ Thuy, TrangA chỉ mục đích.và trả lời H.Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì ? H. Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì ? -GV nhận xét- ghi điểm. 3.Bài mới:giới thiệu bài; - HS đọc nội dung bài 1. Bài 1 : Gọi HS đọc nội dung bài 1. - GV hướng dẫn HS làm phép thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình. a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu - Bọn trẻ đang làm gì ? - Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn. hỏi làm gì ? b)Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu -Em cảm thấy thế nào? - Em cảm thấy rất vui thích. hỏi cảm thấy thế nào ? c)Từ chỉ tính tình trả lời cho câu -Chú Ba là người thế nào ? - Chú Ba là người vui tính. hỏi là người thế nào ? d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ --Em cảm thấy thế nào?/ - Em cảm thấy rất vui tính tình có thể trả lời đồng thời 2 thích Chú Ba là người thế nào ?/ - Chú Ba là người câu hỏi cảm thấy thế nào ? là người thế nào ? vui tính. -Gv phát phiếu cho HS thảo luận - HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành phiếu.Đại nhóm 3. xếp các từ đã cho vào bảng phân loại. diện nhóm trình bày.Các nhóm nhận xét` bổ -Gv nhận xét chốt lại lời giải sung. đúng.. a) Từ chỉ hoạt động : vui chơi, góp vui, mua vui. b) Từ chỉ cảm giác : vui thích , vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui. c) Từ chỉ tính tình:vui tính, vui nhộn, vui tươi. d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình: vui Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. vẻ. -9Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt trước lớp.GV nhận xét Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. .- Gv nhắc HS chỉ tìm những từ miêu tả tiếng cười( không tìm các từ miêu tả nụ cười ) -Cho HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ. Gọi HS phát biểu,GV ghi nhanh lên bảng những từ ngữ đúng, bổ sung thên những từ ngữ mới. 4.Củng cố- dặn dò Nhận xét tiết học .dặn HS học thuộc bài . Chuẩn bị bài sau.. - 1 HS đọc yêu cầu bài 2. - HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt trước lớp. - HS đọc yêu cầu bài 3.. HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ. - HS nối tiếp phát biểu, mỗi HS nêu một từ đồng thời đặt một câu. +Từ ngữ miêu tả tiếng cười: Cười ha hả, hi hí, hơ hơ, khanh khách, sằng sặc , sặc sụa , khúc khích ….. RUT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... - 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KHOA HỌC(tiết 65) ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I/Mục tiêu: -HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết. - Vẽ và trình bày mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. - Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.. II/ Đồ dùng dạy học Hình tranh 134, 135 SGK Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1.Ổn định: 2.Bài cũ: 2 HS trả lòi. H. Dựa vào hình 1 trang 132 vẽ sơ Nhận xét. đồ bằng chữ chỉ mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong một bãi chăn thả bò. H.Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. a) Cỏ Bò b) Cỏ Thỏ Cáo. GV nhận xét- ghi điểm. -Hs quan sát hình trong SGK trang 134.135.và 3. Bài mới: trả lời câu hỏi trên phiếu học tập. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ 1.Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng. a) Trong số những động vật dưới đây, lúa là chuỗi thức ăn Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình thức ăn của động vật nào ? trang 134, 135SGK Đại bàng Rắn hổ mang X Gà Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên b) Trong số những động vật dưới đây, lúa là phiếu học tập. thức ăn của động vật nào ? Gọi HS nêu kết quả . lớp thống Đại bàng X Chuột đồng Rắn hổ nhất ý kiến đúng. mang c) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn của động vật nào ? Chuột đồng Cú mèo X Rắn hổ mang d) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn của động vật nào ? X Đại bàng Chuột đồng Cú mèo e) Trong số những động vật dưới đây, chuột đồng không phải là thức ăn của động vật nào ? Đại bàng Rắn hổ mang - 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 đánh dấu mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.. X Gà Cú mèo - HS làm việc theo yêu cầu của GV , +Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét. a.Lúa. gà. Đại bàng Rắn hổ. mang b. Lúa. Chuột đồng. Đại bàng Rắn hổ mang Cú mèo Người Người. 4. Củng cố-Dặn dò Gọi 3 Hs thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của c. Các loài tảo Cá sinh vật kia. d. Cỏ Bò - HS vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc. Dặn HS học bài chuẩn bị bài ôn tập (TT) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN(tiết 167) ÔN TẬP VẾ HÌNH HỌC I. Mục tiêu - Giúp HS ôn về góc và các loại góc : góc vuông , góc nhọn, góc tù: các đoạn thẳng song song, vuông góc. - Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước . - Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông. II- Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Gọi 2 HS làm 2 bài 2a, 2b.trang 173. GV nhận xét- ghi điểm. 3.Bài mới: Bài 1:Tính. -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau.. Hoạt động củaHS. Nhin, Linh. - HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau. - Một cặp trình bày trước lớp, lớp Nhận xét. a) cạnh AB và DC song song với nhau. b) Cạnh BA và AD vuông góc với nhau, cạnhAD và DC vuông góc với nhau -HS vẽ hình vuông có cạnh 3 cm Chu vi hình vuông là : 3 x 4 = 12( cm ) Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9( cm 2 ) Bài 2:( 6’) Tính - HS làm cá nhân và nêu kết quả. -Yêu cầu HS tự làm vở, a) Sai -Gv chấm chữa bài . b)sai c) Sai Bài 3:(7’) Gọi HS đọc đề d) Đúng -yêu cầu HS tính chu vi và diện tích - HS đọc đề, phân tích đề , suy nghĩ tìm ra cách các hình đã cho. So sánh các kết giải.1 hS làm trên bảng lớp. Bài giải quả tương ứng rồi viết Đ, S Diện tích phòng học là : Bài 4:(8’)Yêu cầu HS đọc đề, phân 5 x 8 = 40( m 2 )= 400000( cm 2) Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là : tích đề , suy nghĩ tìm ra cách giải. 20 x 20 = 400 ( cm2 ) GV chấm chữa bài. Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ phòng học là: 400000 :400 = 1 000(viên) Đáp số : 1 000 viên gạch. - 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học. + Hướng dẫn HS làm bài ở nhà. + Chuẩn bị bài sau. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày………../………./……….. TẬP ĐỌC(tiết 66) AN “MẦM ĐÁ” I/ Mục đích yêu cầu - Đọc lưu loát toàn bài, trôi chảy toàn bài + Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể vui, hóm hỉnh. +Đọc phân biệt lời các nhân vật trong truyện. - Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới trong bài: tương truyền, túc trực, dã vị.. -Hiểu nội dung câu chuyện:ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa:No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ. II/ Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1/Ổn định: 2/Bài cũ : - Nhin, Tuyền. -GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. GV nhận xét _ ghi điểm. 3/Bài mới: -Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Luyện đọc -1 HS đọc -Gọi 1 HS đọc toàn bài . -Có 3 đoạn: H. Bài văn gồm có mấy đoạn ? Đoạn 1: Từ đầu …. đến mỗi ngày cười 400 lần. Đoạn 2 :Tiếp theo …. đến làm hẹp mạch máu. .Đoạn 3 : Còn lại. - HS nối tiếp nhau đọc(9HS ) -Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc 3 lượt ) - Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và -HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của giúp HS hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư bài. giãn, sảng khoái , điều trị -HS luyện đọc theo cặp -Từng cặp luyện đọc -Gọi HS thi đọc. -2 cặp thi đọc trước lớp.Cả lớp theo dõi nhận xét -Gọi HS đọc toàn bài. -1 HS đọc toàn bài GV đọc diễn cảm toàn bài-giọng rõ ràng -Hs theo dõiSGK , mạch lạc phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Cho HS đọc đoạn 1. -HS đọc thầm đoạn 1. H. Nêu ý chính của đoạn 1. -Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài - 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> động vật khác. Cho HS đọc đoạn 2 -HS đọc thầm đoạn 2. H.Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? -Vì khi cười , tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km / 1 giờ , các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sản khoái, thoả mãn. Cho HS đọc đoạn 3. -HS đọc thầm đoạn 3. H. Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười -Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, cho bệnh nhân để làm gì? tiết kiệm tiền cho Nhà Nước. H.Em rút ra điều gì qua bài này ?Hãy . -HS suy nghĩ chọn ý đúng , nêu chọn ý đúng nhất. +Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ ND: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật .Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm -3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc -GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài. phù hợp . -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 : +GV đọc mẫu . +HS lắng nghe. +Cho HS luyện đọc trong nhóm . +HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4 +Cho Hs thi đọc diễn cảm +Vài HS thi đọc trước lớp. 4.Củng cố _ dặn dò -H. Câu chuyện muốn nói với các em -HS lắng nghe và thực hiện. điều gì ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi cuối bài.Chuẩn bị bài : RUT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KỂ CHUYỆN (tiết 34) KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I.Mục đích - Yêu cầu: - Rèn kĩ năng nói: + HS chọn được một câu chuyện kể về một người vui tính. . Biết kể chuyện theo cách nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật, hoặc kể lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật. + Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. - Rèn kĩ năng nghe: + Chăm chú nghe lời bạn kể, biết đánh giá, nhận xét lời kể của bạn . II.Chuẩn bị: Bảng lớp. viết sẵn đề bài và gợi ý. III.Hoạt động dạy- học: . Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1.Ổn đinh: 2.Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc Bảo, Thành + GV 1-2 HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời. GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới: Giới thiệu – ghi bảng. Hoạt động 1 Hướng dẫn HS phân tích đề -1 HS đọc đề bài trong SGK. -Gọi HS đọc đề . - Kể chuyện về một người vui tính mà em biết. - HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý -Cho HS đọc gợi ý trong SGK. trong SGK - GV nhắc hS : + Khi kể chuyện xưng tôi, + Nhân vật trong câu chuyện của em là một nhân mình. - Cả lớp đọc thầm phần gợi ý, vật vui tính mà em biết trong cuộc sống hằng ngày. suy nghĩ để chọn nhân vật kể +Có thể kể chuỵên theo 2 hướng chuyện của mình. . *Giới thiệu người vui tính nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật( - HS nghe Kể không hoàn thành) Nên kể theo hướng này khi nhân vật thật là người quen. * Kể lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật vui tính ( kể thành chuyện) . Nên kể hướng này khi nhân vật là -HS lần lượt giới thiệu nhân người em biết không nhiều. vật mình định kể Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện -1 HS khá, giỏi kể mẫu. - Gọi 1 HS khá, giỏi kể mẫu. -HS kể theo nhóm. a/ Kể chuyện trong nhóm: HS kể theo nhóm 2 .Sau mỗi học sinh kể đều trao đổi với các bạn về ý nghĩa truỵên,ấn tượng của bản thân về nhân -Đại diện thi kể. ( 5- 6 HS) vật.. b/ Thi kể trước lớp: -Cả lớp nhận xét nhanh về nội - Gọi đại diện thi kể. dung, cách kể, cách dùng từ, đặt - GV và cả lớp nhận xét nhanh về nội dung, cách câu, ngữ điệu - 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> kể, cách dùng từ, đặt câu, ngữ điệu. -Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn có câu chuyện hay nhất. - Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn có câu chuyện hay nhất, tuyên dương 4/. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học, tuyên dương các em tích cực học tập. - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện của em cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau. RUT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN(tiết 168) ÔN TậP Về HÌNH HọC ( tiếp theo) I. Mục tiêu - Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập tổng hợp. II- Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1.Ổn đinh: 2.Bài cũ: Gọi 2 HS làm 2 bài 3.trang 173. GV nhận xét- ghi điểm. 3.Bài mới: Bài 1:Tính. -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các đoạn thẳng song song với AB và CD vuông góc với BC . Bài 2: Gọi HS đọc đề -yêu cầu HS tính diện tích các hình vuông ABCD. Suy ra diện tích hình chữ nhậtMNPQ , ta có NP = 4 cm .Tính độ dài cạnh MN. -GV nhận xét. Bài 3: -Yêu cầu HS tự làm. -Gv chấm chữa bài. Bài 4:(8’)Yêu cầu HS đọc đề. H. Hình H tạo nên bởi các hình nào? H. Muốn tính diện tích hình H ta cần tính diện tích hình nào? GV chấm chữa bài.. 4. Củng cố, dặn dò:. Thuýt,Xối - HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các đoạn thẳng song song với nhau, vuông góc với nhau. - Một cặp trình bày trước lớp, lớp Nhận xét. a) Đoạn thẳng song song với AB là:DE. b) Đoạn thẳng vuông góc với BC là DC . - HS làm cá nhân và nêu kết quả. Số đo chỉ chiều dài hình chữ nhật là:c) 16 cm.. -HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật là :( 5 + 4 ) x 2 = 18( cm ) Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 4 = 20 ( cm 2 ) - HS đọc đề. - Hình H tạo nên bởi các hình bình hành ABCD, hình chữ nhật CBEG. - Muốn tính diện tích hình H ta cần tính diện tích hình hình bình hành ABCD, hình chữ nhật CBEG. Bài giải Diện tích hình chữ nhật CBEG là: 4 x 3 = 12( cm2 ) Diện tích hình bình hành ABCD là: 4 x 3 = 12( cm2 ) Diện tích hình H là: 12 + 12 = 24 (cm2 ) - 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + GV nhận xét tiết học. + Hướng dẫn HS làm bài ở nhà. + Chuẩn bị bài sau.. Đáp số : 24 (cm2 ). ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ - 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×