Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.04 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26. Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. I. MỤC TIÊU Kiến thức Trình bày được vec tơ chỉ phương là gì. Tìm được điểm thuộc đường thẳng dựa trên phương trình đường thẳng đã cho. Đọc được vec tơ chỉ phương từ phương trình đường thẳng đã cho. Kĩ năng Lập được phương trình đường thẳng qua 1 điểm và có vec tơ chỉ phương. Lập được phương trình đường thẳng qua 2 điểm. Thái độ Rèn luyện cách nhìn nhận công thức. Rèn luyện khả năng tự giác và tìm hiểu về các công thức mới. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Phiếu báo học tập III. HOẠT DDOOGNJ DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ(2’) Cho đường thẳng (d): y = 2x + 3.Giải thích ý nghĩa về con số trong đường thẳng (d)? 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về vec tơ chỉ phương y 1. Vec tơ chỉ phương B u gọi là vec tơ chỉ phương 5 u 10' 3 A của đường thẳng nếu u 0 và u song song hoặc O 1 x trùng với . Nhận xét: GV: Tìm một vec tơ cùng đường thẳng có vô số vtcp HS: Trả lời phương với AB = (1; 2) Một đường thẳng có thể GV: a (2; 4) = –2 u biết được nếu có điểm đi qua Nên a (2; 4) là vec tơ và vtvp cùng phương với AB. GV: Trong các vec tơ sau HS: Trả lời vec tơ nào cùng phương với AB : v (0; 0) , a (2; 4) , b (2;1) , c (1; 2). Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nếu đường thẳng song song với AB và qua C(0; 2) thì ta có vẽ được nó không? Hoạt động 2: Phương trình tham số GV: Hướng dẫn học sinh 2. Phương trình tham số hình thành công thức. a) Định nghĩa 10' Trong mp Oxy, cho qua M M0(x0; y0) và có VTCP Ñ3. u (u1; u2 ) . Phương trình M0 M cuøng phöông u . tham số :. . M0 M tu. x x0 tu1 (1) y y0 tu2. x x0 tu1 y y0 tu2. Với t thuộc R.. GV: Khi viết phương trình HS: trả lời tham số đương thẳng ta cần yếu tố nào? GV: vtcp ở đâu? Định nghĩa vtcp là gì? GV: trên hình có vec tơ nào song song hoạc trùng với đương thẳng AB không? GV: hướng dẫn học sinh trình bày.. VD1: Cho A(2; 3), B(3; 1). a) Viết phương trình tham số đương thẳng qua A, B.. b) Xác định một điểm ( khác A, B) thuộc đường thẳng trên. Giải: AB = (1; –2) : x 2 t. y 3 2t. t = 2 M(4; –1) t = –1 N(1; 5). Hoạt động 3: Hệ số góc đường thẳng GV: Cho học sinh nhắc lại HS: nhắc lại dạng phương b) vtcp và hệ số góc: 10' dạng phương trình đường trình đường thẳng lớp 9 đã Cho có VTCP u (u1; u2 ) thẳng lớp 9 đã học. học. và u1 0 thì có hệ số góc GV: hệ số góc tính như thế HS: trả lời u nào? k= 2 u1. phương trình đường thẳng đi qua M0(x0; y0) và có hệ số góc k: y – y0 = k(x – x0). Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> y. u. u2 u1. . O A. v. HS: lắng nghe. x. * : y = ax + b k = a= tan * Theo hình k =. u2 = u1. tan H1. Tính heä soá goùc của đường thẳng AB ? Hoạt động 4: củng cố 18 GV: Áp dụng công thức. ’ Gọi một HS lên bảng.. Câu 1: Lập phương trình tham số của đường thẳng biết đi qua điểm M(2; -1) và có véctơ chỉ phương u (3; 4) ; Câu 2:. GV: Cho HS trả lời tại chỗ.. a) Cho (d): x 2 3t . y 1 2t Đọc một VTPT của (d). Đọc một điểm mà (d) đi qua. b) Cho (d): x+2y-1=0. Đọc một VTPT của (d) c) Viết phương trình đường thẳng qua E(0;1) và F(2;-2) d) Viết phương trình đường AB. Biết A(1;1) và B(2;-7). GV: vtcp là gì? Điểm đi qua là điểm nào? GV: Điểm E, hay F đều được.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Bài tập về nhà:. Câu 3: Cho tam giác ABC có A(0; -1); B(5;-2);C(-2;7). Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>