Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.84 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
________________________
<b>m nhc</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng )
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiểm tra lấy điểm đọc.
- Kiểm tra KN đọc thành tiếng qua các bài tập đọc đã học.
- Tốc độ đọc 45 tiếng/ phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.
- KTKN đọc hiểu. Trả lời được câu hỏi về ND bài.
- Luyện đọc bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
2. Ôn bảng chữ cái.
3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
ND bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Bài giảng</b></i>
1. KT tập đọc
Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời
câu hỏi về ND bài
- Luyện đọc thêm " Ngày hôm
qua đâu rồi"
2. Đọc thuộc bảng chữ cái
3. Viết từ thích hợp vào ơ trống
Đọc u cầu bài tập
Cả lớp làm vào vở
Một HS làm trên bảng
Nhận xét chốt lời giải đúng
4. Tìm các từ xếp vào ô trống
trong bảng
Mỗi ô trống viết 5 từ
HS lên bảng bốc thăm trúng bài nào đọc bài
ấy. Mỗi em đọc khoảng 2 phút
HS đọc bảng chữ cái theo thứ tự
Đọc tiếp sức
Đố nhau
2HS đọc toàn bộ bảng chữ cái
chỉ người chỉ đồ
vật
chỉ con
vật
chỉ cây
cối
Bạn bè
ơng bà,
Hùng
Bàn, ghế,
xe đạp
Gà, thỏ
chim,
Chuối,
xồi
Cả lớp làm vở
2 HS chữa bài
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra lấy điểm đọc.
- Luyện đọc: Mít làm thơ (tuần 2 - tuần 4).
- Ôn cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?
- Ơn cách xếp tên riêng của ngời theo thứ tự bảng chữ cái.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Mẫu câu của bài tập 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
1. Kiểm tra bài tập đọc
2. Luyện đọc:"Mít làm thơ" tuần 2 - tuần 4.
3. Đặt câu theo mẫu
Bài 2: Đọc yêu cầu
GV HD mẫu
Đặt câu hỏi theo mẫu
Đặt nói miệng nối tiếp nhau
Bài 3: Ghi lại tên riêng
HS đọc yêu cầu
GV HD HS mở SGK
Mở mục lục sách chủ điểm thầy cô
ghi lại tên riêng trong các bài tập
đọc
HS đọc bài kèm số trang
Xắp xếp tên riêng theo thứ tự bảng
chữ cái
Nhận xét chốt lời giải đúng
Ai (cái gì , con gì ) Là gì
Bạn Lan là học sinh giỏi
HS suy nghĩ làm bài
Ghi lại tất cả tên riêng trong bài tập đọc
ở tuần 8 và tuần 9 theo thứ tự bảng chữ
cái
VD: Trong bài Người thầy cũ : Dũng,
Khánh
HS ghi lại tất cả tên riêng trong các bài
tập đọc
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Buổi chiều: Tốn</b>
- Có biểu tượng về ít hơn nhiều hơn.
- HS làm quen với biểu tượng về dung tích.
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và
ký hiệu của lít.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Bài giảng</b></i>
<i>a. Giới thiệu nhiều hơn (nước) </i>
- Cho học sinh quan sát 1 cốc nước
và 1 bình nước; Một can nước và 1
ca nước yêu cầu nhận xét về mức
nước.
<i>b. Giới thiệu lít.</i>
- Để biết trong cốc ca, can có bao
nhiêu nước; Cốc ít hơn ca bao nhiêu
nước.... Ta dùng đơn vị đo là lít
-viết tắt là l.
- Gv viết lên bảng: Lít - l và yêu cầu
- Đưa ra 1 chiếc can có vạch chia rót
nước vào can dần theo từng vạch và
yêu cầu học sinh đọc mức nước
trong can.
c. Luyện tập - thực hành
Bài 1: Yêu cầu Hs làm bài
Bài 2:
- Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu nhận xét về số trong bài .
- Viết lên bảng: 9 l + 8 l = 17 l và
yêu cầu Hs đọc phép tính .
- Hỏi; Tại sao 9 l + 8 l = 17 l
- Yêu cầu nêu cách thực hiện phép
tính cộng, trừ với các số đo có đơn
vị là lít
- Yêu cầu Hs tự làm bài .
- Nhận xét bài Hs
Bài 3: - Yêu cầu Hs quan sát tranh
phần a.
- Nêu bài tốn: Trong can có 18 lít
nước. Đổ nước trong can vào đầy 1
- Trong can cịn lại bao nhiêu lít ?
Vì sao
- Tiến hành tương tự như trên
Bài 4
- Yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở 1 Hs
- Cốc nước có ít nước hơn bình nước,
bình nước có nhiều nước hơn cốc nước.
- Can đựng được nhiều hơn ca. Ca nước
đựng được ít hơn can.
- Lít
-1 lít, 2 lít
- Hs làm bài, 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi
vở chéo để kiểm tra lẫn nhau .
- Tính
- Là các số đo thể tích có đơn vị đo là lít
- 9 lít cộng 8 lít bằng 17 lít.
- Vì 8 + 9 = 17
- Thực hiện phép tính với các số chỉ số
đo , ghi kết quả rồi ghi tên đơn vị vào
sau kết quả .
- Hs làm bài, 1 Hs đọc chữa bài .
- Cịn 8 lít; Vì 10 l- 2 l = 8 l
- Rút ra phép tính; 20 l - 10 l = 10 l
- Đọc bài
- Làm bài tập
Tóm tắt
Lần đầu ; 12 l
Lần sau ; 15 l
Cả 2 lần: …..l
Bài giải
lên bảng làm bài.
- Nhận xét, đánh giá
Đáp số 27lít
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>- </b>Yêu cầu Hs viết theo lời đọc của giáo viên: 3 l, 4 l, 7 l .
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Đạo đức</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. HS hiểu: Như thế nào là chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích
gì
2. Thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở
trường, ở nhà.
3. HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh minh họa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hoạt động 1:</b> Xử lý tình huống
a. Mục tiêu: Hiểu được biểu hiện cụ thể chăm chỉ học tập
b. Cách tiến hành
GV đa các tình huống
Các cặp thảo luận về cách ứng sử và chơi
sắm vai.
Bạn Hà làm gì ?
Lựa chọn cách giải quyết phù hợp nhất.
Đi ngay cùng bạn
Nhờ bạn làm giúp rồi đi
Bảo bạn chờ
Làm xong bài mới đi
c. Kết luận: Khi đang học đang làm bài tập các em cần cố gắng hồn thành cơng
việc khơng nên bỏ dở như thế mới là chăm chỉ học tập.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm
a. Mục tiêu: Giúp HS biết 1 số biểu hiện và ích lợi của việc chăm chỉ học tập
b. Cách tiến hành
HS thảo luận các nội dung trong phiếu
Hãy nêu ích lợi của việc chăm chỉ học
tập
Các nhóm thảo luận theo từng nội
dung
Giúp cho việc học tập đạt kết quả cao
hơn.
Được thầy, cô và bạn bè yêu mến.
Thực hiện tốt quyền được học tập.
Bố mẹ hài lòng.
<b>* Hoạt động 3:</b> Tự liên hệ
b.Cách tiến hành:
Học sinh tự liên hệ về việc học tập của mình
Báo cáo trước lớp.
Khen ngợi những HS có ý thức cao trong việc học tập.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
- Luyện đọc bài đã học.
- Ôn bảng chữ cái
- GD ý thức tự giác trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Bài giảng</b></i>
<b>1. Luyện đọc</b>
- Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời
câu hỏi về ND bài
<b>2. Đọc thuộc bảng chữ cái </b>
<b>3. Viết từ thích hợp vào ô trống</b>
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nhận xét,đánh giá.
- HS lên bảng bốc thăm trúng bài nào đọc
bài ấy. Mỗi em đọc khoảng 2 phút
- HS đọc bảng chữ cái theo thứ tự
- Đọc tiếp sức
- 2HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
- Cả lớp làm vào vở bài tâp.
- Một HS làm trên bảng.
chỉ người chỉ đồ
vật
chỉ con
vật
chỉ cây
cối
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra lấy điểm đọc.
- Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2a.
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.
Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>1. Kiểm tra tập đọc</b>: Kiểm tra 7 em, bốc thăm và đọc.
<b> 2. Tìm những từ chỉ hoạt động</b>: của mỗi vật mỗi người trong bài làm việc thật
là vui.
Giúp HS nắm yêu cầu của đề
Cả lớp làm nháp. Một HS làm trên bảng.
Từ ngữ chỉ vật chỉ người Từ ngữ chỉ hoạt động
Đồng hồ
Gà trống
Tu hú
Chim
Cành đào
báo phút báo giờ
gáy vang ò..ó..o báo trời sáng
kêu tu hú, tu hú sắp đến mùa vải chín.
bắt sâu bảo vệ mùa màng
nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ
<b>3. Đặt câu về đồ vật, con vật, cây cối</b>
a. Con mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạc cho chủ.
b. Cái quạt quay suốt ngày xua cái nóng ra khỏi nhà.
c. Cây bưởi cho quả ngọt để bày cỗ trung thu.
Nhiều HS đọc bài của mình.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Thể dục</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<b>Chính tả</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc cái trống trường em.
- Ôn các bài tập đọc.
- Ôn bài: Danh sách tổ1 lớp 2A.
- Ơn luyện chính tả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu ghi các bài tập đọc. Vở viết chính tả.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>1. Kiểm tra tập đọc</b>
<i>a. GV đọc bài:</i> Cân voi
<i>b. Tìm hiểu bài</i>
Người đi thay mặt cho vua một nước đi
giao thiệp với nước ngồi gọi là gì ?
Trung Hoa.
Lương Thế Vinh.
- Nội dung bài nói gì ?
Viết từ khó và tên riêng vào bảng con.
<i>c. HS viết bài vào vở.</i>
Xoát lỗi
GV chấm một số bài rồi nhận xét
2 HS đọc.
Sứ thần.
- Nước Trung Quốc.
- Một vị trạng nguyên rất giỏi ở
nước ta ngày xưa.
Đổi vở kiểm tra chéo.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
<b>Toán</b>
- Giúp học sinh: Rèn luyện kỹ năng làm tính và giải tốn với các đơn vị đo là
lít.
- Thực hành củng cố các biểu tượng đơn vị đo về dung tích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Xơ nước, chai, cốc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, HD HS làm bài tập</b></i>
Bài 1 Hs nêu yêu cầu đề bài
- Gọi 3 Hs lên bảng làm bài: Hs cả lớp
làm bài trong vở bài tập
- Gọi Hs nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách tính 35 l - 12 l
- Treo tranh phần a
- Có mấy cốc nước. Đọc số đo ghi trên
cốc.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Kết quả là bao nhiêu ?
- Tiến hành tương tự với phần b và c
+ Yêu cầu nhìn tranh nêu bài tốn
tương ứng rồi nêu phép tính
Tính.
- Làm bài.
- Bạn làm đúng sai
- 35 trừ 12 bằng 23. Vậy 35l - 12l
bằng 23l
- Có 3 cốc đựng lần lượt 1 l, 2l, 3l
- Tính số cốc nước của 3 cốc.
- 1l + 2l +3l = 6 l
b) Can thứ nhất đựng 3 l nước, can
thứ hai đựng 5 l. Cả hai can đựng bao
nhiêu lít?
Bài 3
- Yêu cầu Hs đọc đề bài, xác định dạng
bài và tự giải
c) Có 2 can nước ( dầu…. ) can thứ
nhất đựng 10 lít can thứ hai đựng 20l.
Hỏi cả hai can đựng bao nhiêu lít.
- Bài tốn thuộc dạng ít hơn.
Bài giải
Số thùng dầu thứ hai có là:
16 - 2 = 14 ( l )
Đáp số 14l
<b>3 Củng cố dặn dò</b>
- Trị chơi: Thi đong nước
- Nội dung: Có 7 lít nước trong thùng và 2 chiếc can không. một chiếc chứa
được 5 l, chiếc chứa được 1 <i>l</i> tìm số lần đong để lấy được 4l nước.
- Cách chơi: Chia lớp thành các đội. Đội nào tìm ra kết quả trước là đội đó thắng
cuộc
- Lời giải: Lần 1: Đổ nước từ thùng vào đầy can 5l
Lần 2: Đổ can từ can 5 lít vào đầy can 1 <i>l</i> trong can 5 lít cịn lại 4 lít
<b>Buổi chiều: Thủ công</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết vận dụng gấp thuyền phẳng đáy không mui vào gấp được thuyền phẳng
đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui
- HS có hứng thú gấp hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thuyền phẳng đáy có mui và khơng mui
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Bài giảng</b></i>
<b>1. HSQS và nhận xét </b>
- HS xem mẫu thuyền
- Thuyền có hình dáng như thế nào?
- Người ta làm thuyền để làm gì?
GV mở dần thuyền thành hình chữ nhật
sau đó gấp lại
HS nêu cách gấp thuyền
GV cho HS QS QT
<b>2. HD mẫu </b>
- Để làm được thuyền ta thực hiện theo
* Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền mấy
bước
Có 2 bên mạn thuyền, đáy thuyền
Thuyền làm bằng tre, nứa, gỗ.. .. ...
Đi lại trên sông nước
Đặt giấy gấp 3 ô và miết theo 2 đường
gấp
* Bước 2: Gấp các nét gấp cách đều.
Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu lật mặt
sau gấp như mặt trước.
* Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
Cầm bên ngoài lộn các nếp gấp vào
trong lòng thuyền
<b>3. Thực hành</b>
- Nâng phần giấy gấp ở 2 đầu lên ta
được thuyền phẳng đáy có mui
- Tổ chức cho HS gấp thuyền trên
giấy nháp
GV theo dõi uốn sửa cho HS
Một HS thao tác trên giấy
Lớp nhận xét
- Hs thực hành theo các bước
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Tốn</b>
- Có biểu tượng về ít hơn nhiều hơn
- HS làm quen với biểu tượng về dung tích
- GD học sinh có ý thức học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>: HS hát
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, HD HS làm bài tập</b></i>
Bài 1: Yêu cầu Hs làm bài
Bài 2: Tính
Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 3: - Yêu cầu HS quan sát tranh
mẫu
- Nêu bài tốn: Trong can có 18 lít
nước. Đổ nước trong can vào đầy 1
chiếc xơ 12 lít. Hỏi trong can còn
bao nhiêu nước?
- HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
vở chéo để kiểm tra lẫn nhau.
3l, 10l, 2l, 5l.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
a, 9l + 5l = 14l 16l + 6l = 22l
2l + 2l + 2l = 6l
b, 17l - 10l = 7l 20l - 10l = 10l
6l - 2l - 2l = 2l
- Đọc bài
- Rút ra phép tính
20 l - 10 l = 10 l
- Trong can còn lại bao nhiêu lít?
Vì sao
- Tiến hành tương tự như trên
Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở 1 Hs
lên bảng làm bài.
- Nhận xét và đánh giá
- Làm bài tập
Tóm tắt
Lần đầu ; 16 l
Cả 2 lần cửa hàng bán là:
16 + 25= 41 ( l )
Đáp số 41 l
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Thủ công</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết vận dụng gấp thuyền phẳng đáy không mui vào gấp được thuyền phẳng
đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui
- HS có hứng thú gấp hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thuyền phẳng đáy có mui và khơng mui
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Bài giảng</b></i>
<b>* Các bước gấp thuyền:</b>
- Nêu các bộ phận của thuyền.
- Nêu các bước gấp thuyền
Có 2 bên mạn thuyền, đáy thuyền
Thuyền làm bằng tre, nứa, gỗ.. .. ...
Đi lại trên sông nước
* Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền mấy
bước
Đặt giấy gấp 3 ô và miết theo 2
đường gấp
* Bước 2: Gấp các nét gấp cách đều.
Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu lật
mặt sau gấp như mặt trước.
<b>* Thực hành</b>
- Nâng phần giấy gấp ở 2 đầu lên ta
được thuyền phẳng đáy có mui
- Tổ chức cho HS gấp thuyền trên
giấy nháp
GV theo dõi uốn sửa cho HS
Cầm bên ngoài lộn các nếp gấp vào
trong lòng thuyền
Thực hiện theo 4 bước
Một HS thao tác trên giấy
Lớp nhận xét
- Hs thực hành theo các bước
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ hc.
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc bài mua kính
- Ơn luyện trả lời theo tranh và tổ chức câu thành bài.
- GD học sinh ý thức học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>1. Luyện đọc bài</b>: Cái trống trường em.
<b>2. Kiểm tra bài tập đọc:</b> 7 em.
Trả lời câu hỏi
Nêu yêu cầu
Để làm được bài này em cần chú ý
những gì ?
Tổ chức cho HS trả lời từng câu hỏi
Nhiều học sinh được trả lời.
Tập kể trong nhóm
Nhiều học sinh được kể
QS kỹ từng bức tranh, đọc câu hỏi dưới
tranh. Suy nghĩ trả lời từng câu hỏi.
NX giúp hồn chỉnh câu nói.
Hàng ngày mẹ đa Tuấn đến
trư-ờng.. .. ...
trường học được .. .. ..
Sau những giờ học Tuấn thường ở bên
cạnh mẹ . Tuấn giót nước cho mẹ uống
thuốc, lấy khăn ướt đắp lên trán cho mẹ
hạ sốt.. .. ..
Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Tập viết</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Kiểm tra lấy điểm HTL. Cô giáo lớp em.
- Ôn bài Tập đọc: Mua kính.
- Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Ơn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phảy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu ghi bài HTL.
- Bảng phụ chép bài nằm mơ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>2. Luyện đọc bài</b>: Cô giáo em.
<b>3. Kiểm tra bài HTL</b>: 10 em.
Mở SGK. Đọc yêu cầu
- Suy nghĩ tìm nhanh ra nháp.
- GV ghi những câu hay lên bảng
<i>b. Thực hành dấu chấm, phẩy</i>
- Nêu kết quả
- HS làm bài
a, Cám ơn bạn đã giúp đỡ mình.
b, Xin lỗi bạn nhé.
c, Tớ xin lõi vì tớ không đúng hẹn.
d, Cám ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa
ạ.
- Nêu yêu cầu và cách làm
Hai HS đọc lại bài sau khi điền dấu đúng
<b>Nằm mơ</b>
Mẹ ơi, đêm qua con nằm mơ. Con chỉ nhớ là con bị mất một vật gì đó. Nhưng
Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó khơng, hở mẹ ?
- Ô hay, con nằm mơ thì làm sao mẹ biết được
- Nhưng lúc mơ, con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
Giúp HS củng cố về
- Kĩ năng tính cộng, kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg và l.
- Giải bài tốn về tìm tổng hai số.
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
- Bỏ 3 cột 5 , 6.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, HD HS làm bài tập</b></i>
Bài 1: Yêu cầu Hs tự làm bài
Bài 2: - Treo tranh, đặt câu hỏi
hướng dẫn như bài tập 2 tiết 42
Bài 3
- Yêu cầu Hs tự làm bài
- u cầu nêu phép tính có số hạng
là 63 và 29
Bài 4
- Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì ?
- u cầu Hs nói rõ bài tốn đã cho
những gì?
- u cầu Hs đọc đề bài hoàn chỉnh
rồi giải
Bài 5
- Yêu cầu Hs quan sát hình và cho
biết túi gạo nặng bao nhiêu kg
- Hs làm bài . Sau đó nối tiếp theo ( theo
bàn hoặc theo tổ ) báo cáo kết quả từng
phép tính .
a. Có 2 bao gạo, bao thứ nhất nặng 25 kg
kg, bao thứ hai nặng 20 kg . Hỏi cả 2 bao
nặng bao nhiêu kg?
25kg + 20kg = 45 (kg)
b. Thùng thứ nhất đựng 15l nước, thùng
thứ 2 đựng 30l nước .Hỏi cả hai thùng
đựng bao nhiêu l nước ?
15l + 30l = 45 (l)
- Làm bài
- 63 + 29 bằng 92
- Giải toán theo tóm tắt
- Lần đầu bán 45 kg .Lần sau bán 38 kg
- Cả 2 lần bán được bao nhiêu kg gạo
Bài giải
45 + 38 = 83 ( kg)
Đáp số 83 kg
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Trò chơi: Dãy số kỳ diệu
- Chuẩn bị Dãy số như sau
24 36 44
- u cầu: Điền các số cịn thiếu vào các ơ trống sao cho tổng 3 ô liên tiếp bằng
100.
- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội. Đội nào nghĩ ra trước, điền đúng là đội thắng
cuộc.
_____________________________
<b>Buổi chiều: </b>
<b> Tiếng Việt</b>
- Kiểm tra lấy điểm HTL. Cơ giáo lớp em.
- Ơn bài Tập đọc: Mua kính.
- Ơn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phảy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Phiếu ghi bài HTL.
- Bảng phụ chép bài nằm mơ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, HD HS làm bài tập</i>
B 1: Nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Suy nghĩ tìm nhanh ra nháp.
- GV ghi những câu hay lên bảng
Bài 2: Thực hành dấu chấm, phẩy
- Giáo viên viết lên bamgr đoạn văn
yêu cầu điền dấu chấm, dấu phẩy.
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở bài tập
a, Cám ơn bạn rất nhiều!
b, Xin lỗi bạn.
c, Tớ xin lõi vì tớ khơng giữ lời hứa.
d, Cám ơn chú, cháu sẽ cố gắng hơn
nữa ạ.
- Nêu yêu cầu và cách làm
Hai HS đọc lại bài sau khi điền dấu
đúng
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp học sinh
- Rèn luyện kỹ năng làm tính và giải tốn với các đơn vị đo là lít, kg
- Củng cố các biểu tượng đơn vị đo về dung tích,khối lượng.
- GD học sinh ý thức học tập bộ môn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, HD HS làm bài tập</b></i>
Bài 1. Tính
- Gọi 3 Hs lên bảng làm bài : HS cả
lớp làm bài trong vở bài tập
Bài 2. Số?
- Treo tranh phần a
- Bài yêu cầu ta làm gì?
- Kết quả là bao nhiêu?
- Tiến hành tương tự với phần b
+ u cầu nhìn tranh nêu bài tốn
tương ứng rồi nêu phép tính
Bài 3. Củng cố tìm tổng của hai số
Bài 4
Bài 5: Học sinh làm quen với dạng
toán trắc nghiệm
HS nêu yêu cầu đề bài
- Làm bài.
6 + 7 = 13 17 + 6 = 23
7 + 8 = 15 28 + 7 = 35
8 + 9 = 17 39 + 8 = 47
30 + 4 = 34 5 + 16 = 21
60 + 6 = 66 4 + 27 = 31
8 + 50 = 58 5 + 38 = 43
a, Tính số kg trong hai bao.
30 kg + 42 kg = 72 kg
b) Can thứ nhất đựng 5 l nước , can thứ
hai đựng 10 l, can thứ ba đựng 20 l . Cả
ba can đựng bao nhiêu lít?
(5l + 10l + 20 l = 35l)
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Yêu cầu HS đọc đề bài , xác định
dạng bài và tự giải
Bài giải
Cả hai làn bán được là:
35 + 40 = 75 (kg)
Đáp số: 75 kg
- Học sinh khoanh vào đáp án C
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc
- Ôn luyện cách tra mục lục sách
- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- Luyện bài Cô giáo lớp em
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>1. Kiểm tra học thuộc lòng:</b> 10 em
- HS đọc yêu cầu của bài
- Tự làm bài cá nhân
- Báo cáo kết quả
<b>3. Ghi lại lời mời, nhờ, yêu cầu, đề</b>
<b>nghị</b>
Tự làm vở
Đọc bài
Tuần 8: Chủ điểm thầy cô
Tập đọc: Người mẹ hiền trang 63
Kể chuyện: Người mẹ hiền trang 64
Chính tả: (tập chép) Người mẹ hiền
Tập đọc : Bàn tay dịu dàng trang 66
LT và câu: Từ chỉ hoạt động trạng
thái.. .. .. Trang 67
Tập làm văn: .. .. ...
Nêu YC
Lớp đọc thầm toàn bài
a. Mẹ ơi mẹ mua cho con 1 tấm
thiếp để chúc mừng cô giáo nhân
ngày 20 tháng 11.
b. Để bắt đầu buổi văn nghệ xin mời
các bạn cùng chung hát bài: Bốn
ph-ương trời nhé !
c. Xin mời bạn Hà hát tặng thầy cô
bài: Mẹ và cô.
d. Thưa cô xin cô nhắc lại giùm câu
hỏi ạ
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
<b>Chính tả</b>
- Kiểm tra kiến thức đã học
- HS nắm được yêu cầu của đề
- Trình bày kiểm tra đúng, sạch đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Đề bài</b></i>
1/ Đọc thầm mẩu truyện: Đôi bạn (SGK trang75)
2/ Dựa theo ND bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lợi (SGK trang 75)
- GV phát đề kiểm tra cho HS
- HS đọc kỹ bài văn chọn ý đúng
<b>III. Đáp án:</b>
Câu 1: ý B
Câu 2: ý B
Câu 3: ý C
Câu 4: ý C
Câu 5: ý A
<b>IV. Củng cố:</b>
Thu bài, nhận xét
<b>Tốn</b>
Kiểm tra kết quả học tập của HS về
- Kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10 (cộng có nhớ dạng tính viết)
- Nhận dạng về hình chữ nhật (nối các điểm)
- Giải tốn có lời văn liên quan tới đơn vị là kg, l (dạng nhiều hơn, ít hơn)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Đề bài</b>
7
15
9
36
18
45
44
29
13
37
39
50
Câu 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
a/ 30 và 25 b/ 19 và 24 c/ 37 và 36
………
………
………
……….
Câu 3:
………
………
………
………
Câu 4:
Nối các điểm để được hai hình chữ nhật:
Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:
94
8
66
74
3
39
<b>2. Đáp án:</b>
Câu1: 3 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu2: 3 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
Câu 3: 1,5 điểm
Nêu câu lời giải đúng 0,5 điểm. Nêu phép tính đúng 0,5 điểm. Nêu đáp số đúng
0,5 điểm
Câu 4: 1điểm
Dùng thước và bút nối 4 điểm để có hình chữ nhật, mỗi hình chữ nhật 0,5 điểm
Câu 5: 1,5 điểm. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
<b>3. Củng cố: </b>Thu bài, nhận xét
<b>Buổi chiều: </b>
<b>Toán</b>
<b>Tiếng Việt</b>
- Ôn luyện về từ ngữ chỉ hoạt động trạng thái.
- Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phảy.
- Củng cố cho học sinh cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình
huống giao tiếp
- Dựa vào câu trả lời, viết được 1 đoạn văn 4 đến 5 câu về thầy giáo, cô giáo cũ.
- GD học sinh yêy thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Hướng dẫn làm bài tập</i>
GV nêu yêu cầu
Suy nghĩ tìm nhanh ra nháp.
GV ghi những câu hay lên bảng
a, Bọ Ve nằm yên, chờ đợi
b, Nó trèo lên thân cây, cách mặt đất
một quãng.
c, Bỗng nhiên, Bọ Ve khẽ co mình.
d, Rồi Bọ Ve lặng yên.
Bài 2: Thực hành dấu chấm, phẩy
- Giáo viên đánh giá, nhận xét.
<b> - </b>HS làm bài<b> </b>
<b> Đôi bạn</b>
Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét
nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi
nghỉ, Búp Bê bỗng nghe thấy tiếng hát
rất hay.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Đạo đức</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. HS hiểu: Như thế nào là chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích
gì
2. Thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở
trường, ở nhà.
3. HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh minh họa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<b>* Hoạt động 1:</b> Xử lý tình huống
a. Mục tiêu: Hiểu được biểu hiện cụ thể chăm chỉ học tập
b. Cách tiến hành
Các cặp thảo luận về cách ứng sử và chơi
sắm vai.
Lựa chọn cách giải quyết phù hợp nhất.
Nhận xét
ra phương án.
- Nhận xét
c. Kết luận: Khi đang học đang làm bài tập các em cần cố gắng hồn thành cơng
việc khơng nên bỏ dở như thế mới là chăm chỉ học tập.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm
a. Mục tiêu: Giúp HS biết 1 số biểu hiện và ích lợi của việc chăm chỉ học tập
b. Cách tiến hành
HS thảo luận các nội dung trong phiếu
Hãy nêu ích lợi của việc chăm chỉ học
tập
Các nhóm thảo luận theo từng nội
dung
Giúp cho việc học tập đạt kết quả cao
hơn.
Được thầy, cô và bạn bè yêu mến.
Thực hiện tốt quyền được học tập.
Bố mẹ hài lòng.
<b>* Hoạt động 3:</b> Tự liên hệ
a. Mục tiêu: Tự đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học tập
b.Cách tiến hành:
Học sinh tự liên hệ về việc học tập của mình
Báo cáo trước lớp.
Khen ngợi những HS có ý thức cao trong việc học tập.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhn xột gi hc.
- Kiểm tra kiến thức đã học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Đề bài</b></i>
1/ Chính tả (5 đ)
Nghe viết: Dậy sớm (SGK trang 76)
2/ Tập làm văn (5đ)
Viết 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em
<b>III. Đáp án</b>
- Chính tả viết sạch đẹp khơng sai lỗi chính tả (5 đ)
- Tập làm văn: viết đúng yêu cầi đề bài (5 đ)
<b>Tiếng anh</b>
( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
<b> Tốn</b>
- Giúp HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Giúp học sinh hiểu được một số kĩ năng tính tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i><b> b, Bài giảng</b></i>
<b>1. Giới thiệu cách tìm một số hạng trong</b>
<b>một tổng </b>
Bước 1
- Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài
học
- Hỏi : Có tất cả bao nhiêu ơ vng? được
chia làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô
vuông?
- 4 Cộng 6 bằng mấy?
- 6 bằng 10 trừ mấy?
- Vậy ta có : Số ơ vng chưa biết bằng 10
- Viết lên bảng x = 10 – 4
- Phần cần tìm có mấy ô vuông ?
- Yêu cầu Hs đọc bài lên bảng
- Hỏi tương tự để có;
6 + x = 10
x = 10 – 6
x= 4
Bước 2: Rút ra kết luận
- Gv yêu cầu Hs gọi tên các thành phần
trong phép cộng của bài để giút ra phần
kết luận
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh, từng
bàn, từng tổ, cá nhân đọc.
<b>2. Luyện tập </b>
Bài 1: Tìm x
- Yêu cầu Hs đọc đề bài
- Yêu cầu Hs đọc bài mẫu
- Yêu cầu Hs làm bài. Gọi 2 Hs lên bảng
- Hs quan sát tranh
- Có tất cả 10 ơ vuông
2 phần. Phần thứ nhất có 6 ơ
vng .Phần thứ hai có 4 ơ vng
- 4 + 6 = 10
- 6 = 10 – 4
- 6 ô vuông .
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6
<b>- Muốn tìm một số hạng ta lấy</b>
<b>tổng trừ đi số hạng kia.</b>
- Hs đọc kết luận và ghi nhớ
- Đọc bài mẫu.
- Làm bài
làm bài
- Gọi 2 Hs nhận xét bài của bạn
Bài 2
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Các số cần điền vào ô trống là những số
nào trong phép tính cộng ?
- Yêu cầu Hs nêu cách tính tổng, cách tìm
số hạng cịn thiếu trong phép cộng.
- Yêu cầu Hs tự làm bài gọi 2 Hs lên bảng
làm bài.
Bài 3:
- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs tóm tắt và dựa vào cách tìm
số hạng trong 1 tổng để giải bài tốn.
bảng. Tự kiểm tra bài của mình
- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Là tổng hoặc là hạng còn thiếu
trong phép cộng.
- Trả lời.
- Làm bài.Nhận xét bài của bạn
trên bảng. Tự kiểm tra bài của
mình.
- Đọc và phân tích đề.
Bài giải
Số học sinh gái có là:
35 – 20 = 15 ( học sinh )
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>
HS hiểu được
- Giun đũa thường sống trong ruột. Giun gây nhiều tác hại đối với sức khoẻ
- Người ta bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống
- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 sạch: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh vẽ hình 20 , 21
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hoạt động 1</b>:Thảo luận về bệnh giun
<i>a, Mục tiêu: </i>
- Hiểu biết các nơi giun thường sống trong cơ thể
- Nêu được tác hại của bệnh giun
GV đưa câu hỏi
Triệu chứng của giun
Giun thường sống ở đâu trong cơ thể
người
- Giun ăn gì mà sống được ?
- Nêu tác hại do giun gây ra ?
Hoạt động 2 :
- Đau bụng ỉa chảy, buồn nơn
chóng mặt.
Giun và ấu trùng của giun sống ở
nhiều nơi
- Trong cơ thể. Dạ dày, ruột, gan,
mạch máu.. .. ..
- Thảo luận nhóm về nguyên nhân gây
nhiễm giun.
<b>* Hoạt động 2</b>
- Người bị nhiễm giun thường gầy
yếu, hay mệt mỏi do cơ thể mất
chất dinh dưỡng, thiếu máu.
- Giun nhiều quá dẫn đến tắc ruột,
tắc ống dẫn mật mà chết
<i>a. Mục tiêu:</i> - Phát hiện ra nguyên nhân giun xâm nhập vào cơ thể.
Bước 1: HĐ nhóm
Trứng giun và giun trong ruột người
ra ngồi bằng cách nào?
Trứng giun và giun vào cơ thể
người bằng cách nào?
Cho HS QS tranh và các đại diện
báo cáo
QS tranh tóm tắt các ý chính
- Trứng giun theo phân người ra ngoài
nếu ở bẩn giun sẽ theo vào cơ thể bằng
cách:
- Không rửa tay khi đại tiện.
- Nguồn nước bị ô nhiễm
- Đất trồng bị ô nhiễm
Ruồi đậu vào thức ăn. .. .. ..
<b>* Hoạt động 3</b>: Làm thế nào để phòng tránh bệnh giun
<i>a. Mục tiêu:</i> Kể ra được các biện pháp tránh giun
<i>b. Cách tiến hành: </i>
GV nêu: Để cho trứng giun không vào cơ thể cần giữ vệ sinh ăn uống: Ăn chín,
uống sơi, khơng để ruồi muỗi đậu vào thức ăn, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi
đại tiện. Cắt móng tay thường xuyên. Ngăn chặn phân rơi vãi, phải làm hố xí
đúng quy cách, ủ phân xa nhà, xa nguồn nước, không lấy phân tươi bón rau.
<b>3. Củng cố</b>: Nhắc lại nội dung chính
Nên 6 tháng tẩy giun 1 lần. Về nhà kể cho gia đình nghe về nguyên nhân và
cách đề phịng bệnh giun.
<b>Buổi chiều:</b>
<b>Tiếng Việt</b>
- Củng cố cho học sinh cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình
- Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1
- Dựa vào câu trả lời, viết được 1 đoạn văn 4 đến 5 câu về thầy giáo, cô giáo cũ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
b, Hướng d n l m b i t pẫ à à ậ
Bài 1: Em nói gì trong mỗi trường hợp
sau:
- Em nhìn thấy một em nhỏ vứt rácra
sân.
- Mẹ bảo em mời ông bà ngoại sang
nhà em ăn tết. Lúc đó em gặp cả ông
Tư hàng xóm đang ngồi chơi với ông
bà.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
viết 1 đoạn văn 4 đến 5 câu nói về thầy
giáo (cơ giáo) cũ của em theo câu hỏi
gợi ý.
- Giáo viên đánh giá, nhận xét.
nhé!
+ Cháu mời ông bà sang nhà cháu ăn
tết ạ, mẹ cháu chuẩn bị xong
rồi.Cháu mời ông Tư cùng sang ăn
tết với nhà cháu cho vui ạ!
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh nối tiếp nhau trả lời theo
từng câu hỏi trong bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>
Củng cố cho học sinh hiểu
- Giun đũa thường sống trong ruột. Giun gây nhiều tác hại đói với sức khoẻ
- Người ta bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống
- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 sạch: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
<i> a, Giới thiệu bài</i>
<i> b, Bài giảng</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận về bệnh giun.
a. Cách tiến hành
GV yêu cầu thảo luận nhóm
Triệu chứng của giun
Giun thường sống ở đâu trong cơ thể
người
- Giun ăn gì mà sống được ?
- Nêu tác hại do giun gây ra ?
Nhận xét
Hoạt động 2
- Thảo luận nhóm về nguyên nhân gây
nhiễm giun
Nhận xét.
<b>* Hoạt động 2</b>
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đau bụng ỉa chảy, buồn nơn
chóng mặt.
Giun và ấu trùng của giun sống ở
nhiều nơi
- Trong cơ thể. Dạ dày, ruột, gan,
mạch máu.. .. ..
- Giun hút các chất bổ trong cơ thể
để sống.
- Đại diện nhóm báo cáo. Nhận xét
- Người bị nhiễm giun thường gầy
yếu, hay mệt mỏi do cơ thể mất
chất dinh dưỡng, thiếu máu.
- Giun nhiều quá dẫn đến tắc ruột,
tắc ống dẫn mật mà chết
Bước 1: HĐ nhóm
- Trứng giun và giun trong ruột người ra
ngồi bằng cách nào?
- Trứng giun và giun vào cơ thể người
bằng cách nào?
<b>* Hoạt động 3:</b> Làm thế nào để phòng
tránh bệnh giun
* Cách tiến hành
Gv yêu cầu học sinh nêu miệng.
- Trứng giun theo phân người ra
ngoài nếu ở bẩn giun sẽ theo vào cơ
thể bằng cách:
- Không rửa tay khi đại tiện.
- Nguồn nước bị ô nhiễm
- Đất trồng bị ô nhiễm
Ruồi đậu vào thức ăn. .. .. ..
Để cho trứng giun không vào cơ thể
cần giữ vệ sinh ăn uống: Ăn chín,
<b>3. Củng cố dặn dị</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
<b>Hoạt động tập thể</b>
- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phương hướng tuần sau.
- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Nhận xét những ưu điểm và tồn </b>
<b>tại trong tuần.</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những ưu
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.
- Lớp trưởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá:
* Biểu dương những học sinh thực
hiện tốt kế hoạch đề
ra: ...…
* Nhắc nhở phê bình những học sinh
thực hiện chưa tốt: ...
- HS theo dõi.
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>
- Giáo viên đề ra phương hướng tuần
sau về các mặt.
tổ.
+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy
đủ.
+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định
của trường, lớp.
+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.
+ Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung và vệ
sinh cá nhân.
- Học sinh phát huy những ưu điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thực hiện tốt phương hướng tuần
sau về mọi mặt.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà thực hiện tốt phương hướng tuần sau.
<b>________________________________________________________________</b>