Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giaó án lớp 2D- Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.73 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 6 </b>


Thø hai ngày 14 tháng 10 năm 2019



<b>Cho c</b>


<b> </b>


<b>Toán</b>


<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 7+5 từ đó lập vào cơng thức 7
cộng với một số. Củng cố về giải toán nhiều hơn.


- Rèn kĩ năng giải toán.


- Giáo dục HS ý thức học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu học tập.
- Vở bài tập toán.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: Chữa bài tập số 4.


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng


* GV nêu bài tốn: SGK
- Viết phép tính lên bảng


- GV nhận xét kết quả và ghi bảng
- Hướng dẫn cách đặt tính


- Lập bảng cộng
* Luyện tập:


Bài 1: GV yêu cầu HS làm miệng.
- Gọi một vài HS đọc kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Tính.


- GV y/c HS đặt tính rồi tính.
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 3: Tính nhẩm ghi kết quả.
- Gọi một vài HS đọc kết quả
- GV nhận xét.ghi điểm.
Bài 4: Làm vở.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS làm vào vở.
- GV thu chấm bài


- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét



<b> 3. Củng cố, dặn dị.</b>


- Củng cố về bài tốn “nhiều hơn, ít
hơn”.


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà bài tập ở vở bài tập toán.


- Đọc bài toán
7 + 5
7 + 5 = 12


- Theo dõi cách đặt tính
- Lập bảng cộng


- Đọc đồng thanh
- Nêu kết quả.


7+ 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 =15
4+ 7 = 11 6 + 7= 13 8 + 7 = 15
- HS đặt tính rồi tính.


- 5 HS lên bảng làm.
- Làm nhóm nêu kết quả.


7+ 5 = 12 7+ 6 = 13
7+ 3 + 2 = 12 7+ 3 + 3 = 13
- Làm nhóm nêu kết quả



- Làm bài vào vở
- HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở
Bài giải


Tuổi của anh là:
7 + 5 = 12( tuổi)
Đáp số: 12 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MẨU GIẤY VỤN (2 tiết)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng các câu. Đọc đúng các từ ngữ: rộng
rãi, sáng sủa,... Biết nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ.


- Biết đọc, phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


- Rèn kĩ năng đọc hiểu nghĩa của từ, ý nghĩa của câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa.


- Bảng phụ ghi sẵn câu văn dài cần ngắt giọng.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b> Nêu tác dụng của mục lục sách?



<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


<b>Tiết 1</b>


+) Luyện đọc.


* Giáo viên đọc mẫu.
+ Đọc nối tiếp câu.


- Giáo viên phát hiện từ học sinh đọc
sai .


* Đọc đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn ngắt giọng.
* Đọc đoạn trong nhóm.
* Thi đọc.


* Thi đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>


+) Tìm hiểu bài:


Mẩu giấy vụn nằm ở đâu có dễ thấy
khơng?


Cơ giáo u cầu lớp làm gì?



Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
khơng?


Em hiểu cơ giáo nhắc nhở HS điều
gì?


+) Luyện đọc lại:


- Giáo viên cho học sinh đọc phân
vai.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.


- Học sinh theo dõi và đọc thầm.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh luyện đọc.


- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
Các nhóm khác nhận xét.
- Đọc đồng thanh.


- Nằm ngay ở lối cửa ra vào rất dễ thấy.
- Nghe xem mẩu giấy nói gì.


- Mẩu giấy nói: “Hãy nhặt bỏ tơi vào
<i>sọt rác”.</i>



- Không


- Cô giáo nhắc HS chăm chỉ làm vệ sinh
lớp học


- Học sinh đọc phân vai.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Bài học giúp em, hiểu điều gì?
- Về nhà đọc lại bài.




<b>Âm nhạc</b>


(GV chuyên soạn và dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kể chuyện</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Rèn kĩ năng nói cho học sinh.


- Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.
- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo vai
- Tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng lời kể của bạn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ.
- Áo bộ đội, mũ lính.


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: Gọi 4 học sinh kể nối tiếp chuyện của tiết trước


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng:


<b>*Hoat động 1:</b> Hướng dẫn kể từng


đoạn.


- Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh.


- Nêu tên các nhân vật trong câu
chuyện?


- Giáo viên gọi 3 em kể lại đoạn 1.
- Các em tự kể theo lời kể của mình.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét, bổ
xung.


<b>*Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn kể theo



vai


- Giáo viên nhắc học sinh lưu ý đổi
giọng cho phù hợp với các nhân vật.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện


<b>*Hoạt động 3:</b> Dựng lại câu chuyện


theo vai.


- Mỗi nhóm chọn học sinh thi đóng
vai. Mỗi nhóm cử 3 em.


- Nhận xét, tuyên dương đội đóng
vai hay.


- Học sinh quan sát bức tranh trong SGK


- HS nêu: cô giáo và các bạn HS.
- 1 học sinh kể đoạn 1.


- Học sinh nhận xét.
- 3 học sinh kể đoạn 2.


- 3 học sinh kể nối tiếp nhau câu chuyện
theo đoạn.


- 2 học sinh kể tồn bộ câu chuyện.
- Các nhóm thi diễn lại cả câu chuyện.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Câu chuyện này nhắc chúng ta điều gì?
- Về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (tập chép)</b>


<b>MẨU GIẤY VỤN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi rõ đoạn văn và bài tập.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b> 2 học sinh lên bảng viết chữ có âm đầu s, x
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


+) Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV đọc mẫu đoạn chép.



- Câu đầu tiên trong bài có mấy dấu
phẩy?


- Tìm thêm dấu câu khác trong bài?
* Hướng dẫn học sinh viết từ khó.
* Học sinh chép bài:


* Chấm bài:


+) Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 2: Điền vào chỗ trống ai hay
<i><b>ay?</b></i>


- 2 học sinh thi làm đúng, làm
nhanh.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Thi chọn từ gài vào bảng.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
- Giáo viên chấm, chữa bài.


- Học sinh theo dõi và đọc thầm.
- 2 dấu phẩy


- HS tìm thêm dấu câu


- Học sinh viết bảng con: bảng, mẩu giấy


vụn, sọt rác


- Nhìn bảng chép bài.


- Học sinh lấy bút chì sốt lỗi.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
a) m<b>ái</b> nhà m<b>áy</b> cày
b) thính t<b>ai </b> giơ t<b>ay</b>


c) ch<b>ải</b> tóc nước ch<b>ảy</b>


- Cả lớp làm vào vở.
a. Xa xôi, sa xuống.
Phố xá, đường sá.


b.Ngã ba đường, ba ngả đường.
Vẽ tranh, có vẻ.


- Học sinh làm nhóm, thi lên bảng chọn từ
và âm gài vào chỗ trống.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Phát âm lại các từ khó.
- Về nhà viết lại bài.


<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng



<b>Toán</b>


<b>47 + 5</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5


- Củng cố về giải toán nhiêu hơn làm quen với toán trắc nghiệm
- Giáo dục ý thức học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Que tính


<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>Chữa bài tập


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


* Hoạt động 1: GV nêu bài
toán


- Muốn biết có bao nhiêu
que tính ta làm thế nào?
- Hướng dẫn cách đặt tính.


<b> . </b>7 cộng 5 bằng 12, viết 2,


nhớ 1.


<b> . </b>4 thêm 1 bằng 5, viết 5.
Vậy 47 + 5 = 52
- Cho HS làm bảng con.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Đọc đề bài.


- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa
bài


Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
tập.


- Điền số thích hợp vào ô
trống.


- Gọi HS lên bảng làm.


Bài 3: Yêu cầu học sinh làm
vào vở.


- Giáo viên chấm bài, nhận
xét.


Bài 4: Tính hình


- GV hướng dẫn cách tính



- HS đọc bài tốn
Làm tính cộng


Theo dõi cách đặt tính 47
+ 5
___
52
- Làm bảng con


- Làm miệng


- Học sinh đọc yêu cầu


- 5 HS lên đặt tính rồi tính.Kết quả lần lượt là:21,
32, 43, 54, 65, 76, 20, 32, 49, 35.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở


Số hạng 7 27 19 47 7


Số hạng 8 7 7 6 13


Tổng <i><b>15</b></i> <i><b> 34</b></i> <i><b> 26</b></i> <i><b>53</b></i> <i><b>20</b></i>


- Làm bài vào vở
Bài giải
Đoạn thẳng dài là:
17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm


- Khoanh vào D


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ


- Về nhà làm bài tập.


<b>Thủ công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết gấp máy bay đuôi rời
- Gấp được máy bay đi rời


- Học sinh u thích gấp máy bay đuôi rời


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu máy bay đi rời
- Qui trình gấp.


- Giấy, kéo.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: Đồ dùng học tập của HS.


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng:



<b>* Hoạt động 1:</b> HS quan sát và nhận xét.


- Giáo viên đưa ra mẫu máy bay đi rời
- Em cho biết hình dáng và màu sắc các
phần của máy bay?


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn các thao tác


mẫu:


+ Bước 1: Cắt tờ giấy


+ Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay


+ Bước 3: Làm máy bay hoàn chỉnh và sử
dụng


- Giáo viên treo phần hướng dẫn gấp lên
bảng và hướng dẫn lại.


- Giáo viên quan sát hướng dẫn gấp và
giúp đỡ những học sinh còn lúng túng.
- Giáo viên thu một số sản phẩm đề nhận
xét.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh trả lời.



- Học sinh quan sát.


- Học sinh lấy giấy thực hành gấp
theo các bước.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc học sinh về nhà tập gấp, chuẩn b dựng gi sau.


Thứ t

ngày 16 tháng 10 năm 2019



<b>Tp c</b>


<b>NGễI TRNG MI</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ : lợp lá, lấp ló. Biết nghỉ hơi đúng dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, đọc bài với giọng trìu mến tự hào.


- Rèn kĩ năng đọc hiểu, nắm được từ mới : bỡ ngỡ, rung động…


- Nắm được ý của bài văn : Bài văn tả ngơi trường mới thể hiện tình u
mến tự hào của các em HS


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: 2 em đọc bài “Mẩu giấy vụn”và nêu ND bài.


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


+) GV đọc mẫu: to, rõ ràng ngắt
nghỉ rõ sau mỗi cụm từ.


* Đọc từng câu.


- Giáo viên phát hiện từ học sinh đọc
sai, ghi bảng để luyện đọc.


* Hướng dẫn đọc đoạn:
* Hướng dẫn đọc nhóm.
* Thi đọc.


+) Hướng dẫn tìm hiểu bài.


-Tìm đoạn văn ứng với với từng nội
dung sau:


a) Tả ngôi trường từ xa.
b) Tả lớp học.



c) Tả cảm xúc của học sinh dưới mái
trường mới.


- Tìm từ ngữ tả ngôi vẻ đẹp của ngôi
trường?


- Dưới mái trường mới bạn HS cảm
thấy có những gì mới?


- Bài văn cho thấy tình cảm của các
bạn HS như thế nào?


+) Luyện đọc lại:


- Giáo viên cho học sinh đọc phân
vai.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
- Nhận xét bạn đọc hay nhất


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn
- Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm


- Vài học sinh đọc bài của mình trước


lớp.


- Nhìn từ xa những mảng tường vàng…
cây.


- Tường vôi trắng…..như lụa.
- Cả đến chiếc thước kẻ….đến thế.
- Tường vàng, ngói đỏ


- Sao tiếng trống rung động kéo dài!
Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm
áp.Tiếng học bài của em cũng vang vang
đến lạ.


- HS tìm câu trả lời.
- Học sinh đọc phân vai.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 học sinh đọc thời khoá biểu của lớp.


- Nhắc học sinh rèn luyện thói quen sử dụng thời khố biểu


<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA Đ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết viết hoa hai chữ cái Đtheo cỡ chữ vừa và nhỏ.


- Biết viết câu ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp theo cỡ nhỏ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng qui định.


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu và cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Kiểm tra:</b> - 2 em: viết chữ D
- Lớp viết bảng con.


<b>2. Bài mới</b>: a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


+) Hướng dẫn viết chữ hoa: Đ
- Giáo viên treo mẫu chữ.


- Chữ Đ gồm có những nét nào?
- Giáo viên vừa nói vừa tơ lại chữ
Đ.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách viết.


<b> Đ</b>


+) Hướng dẫn viết từ ứng dụng.


<i><b> </b></i>


- Chữ Đ cao mấy li? Giữa các con
chữ phải viết dấu gì?


+) Hướng dẫn viết vào vở
- Giáo viên nêu qui định viết.
- Quan sát, hướng dẫn thêm.
- Nhận xét10 em.


- Học sinh quan sát.


- Nét móc hai đầu và nét cong trái nối liền
nhau và một nét ngang


- Học sinh quan sát.
- Học sinh viết bảng con.


<b> Đ</b>


- Học sinh quan sát, viết bảng.
Đ ẹp


<i><b> Đ ẹp trường đẹp lớp</b></i>
- Cao 2,5 li.


- Dấu nối.


- Học sinh viết bài vào vở.



<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Tìm thêm các cụm từ có chữ Đ viết hoa.
- Về nhà tập viết thêm.


<b> </b>


<b>Toán</b>


<b>47 + 25</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu vàbiết thực hiện phép cộng dạng 47 + 25
- Củng cố phép cộng dạng 7 + 5 và 47 + 25


- Vận dụng kiến thức làm bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập.
- Que tính


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b> - Chữa bài tập số 4.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng


* Giới thiệu phép cộng dạng: 47 +
25


- Nêu bài tốn dẫn đến phép tính
- Hướng dẫn đặt tính:


<b>. 7</b> cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Theo dõi cách đặt tính
47


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>.</b> 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7,
viết 7. Vậy 47 + 25 = 72


* Thực hành:
Bài 1: Tính


- Cho HS làm bảng con
- GV nhận xét kết quả


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Gọi HS trả lời miệng.
- GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 3: Bài tốn


- Nêu u cầu bài tập.



- GV tóm tắt. Nữ : 27 người.
. Nam : 18 người.
. Có tất cả: …người.
- GV hướng dẫn HS làm vào vở.
- GV chấm chữa bài và nhận xét.


25
___
7 2


- Học sinh làm bảng con


17 37 47 57 67
+ + + + +
24 36 27 18 29
___ ___ ___ ___ ___
4 1 73 74 75 96
- Học sinh đọc đề bài.


- Làm miệng.


a) Đ b)S c)S d)S
- HS đọc đề bài và làm bài
Bài giải


Số người trong đội là:
27 + 18 = 45( người)
Đáp số: 45 người


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>



- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.




<b>Mĩ thuật</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Giáo dục ngoi gi lờn lp</b>


( Giỏo ỏn riờng)


Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019



<b>Luyn t v cõu</b>


<b>CU KIU AI L GÌ ?</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu câu (Ai là gì? Con gì là
gì? Cái gì là gì?).


- Rèn kỹ năng đặt câu khẳng định, phủ định.


- Qua bài học giáo dục HS biết giữ gìn đồ dùng học tập.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ
- Bảng gài.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm
miệng.


- GV nhắc HS chú ý đặt câu hỏi cho
các bộ phận trong 3 câu văn đã
được gạch chân.


Bài 3: Giáo viên gọi học sinh đọc
yêu cầu.


- GV treo tranh


- GV mời một số em nối tiếp nhau
chỉ và nói tên các đồ vật và tác dụng
của chúng


- Lớp nhận xét



- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Làm miệng


- Nối tiếp nhau phát biểu
a.Ai là học sinh lớp 2?


b.Ai là học sinh giỏi nhất lớp?


c.Môn học em u thích nhất là mơn gì?
+ Tìm các đồ dùng học tạp ẩn trong tranh
sau


- HS quan sát tranh
- HS làm vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau trả lời.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết chính xác trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Ngơi trường mới
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần anh và thanh dễ lẫn



- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn
- Vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: - 3 em lên bảng làm bài tập.
- Học sinh lớp làm nháp.


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng:


- GV đọc toàn bài


- Dưới mái trường mới bạn học sinh
có cảm giác như thế nào?


- Có những dấu câu nào đựơc viết
trong bài chính tả?


* Hướng dẫn viết từ khó.


- HS nghe


- Sao tiếng trống rung động kéo dài!
Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm


áp.Tiếng học bài của em cũng vang
vang đến lạ.


- HS nêu


- Luyện viết bảng con
mái trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Viết chính tả:


- Giáo viên đọc từng câu.
* Soát lỗi- chấm.


- GV thu vở chấm 10 em.
b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm vở.


- GVchấm bài, nhận xét.
Bài 3: Làm miệng.


- GV hướng dẫn HS làm tương tự.
- Giáo viên nhận xét.


<i> trang nghiêm</i>
- Học sinh viết bài.
- Dùng bút chì sốt lỗi.


- Đọc u cầu của bài



- Thi tìm nhanh các tiếng có vần <b>ai</b> hay


<b>ay</b>


<b>Mẫu</b>: cái tai, chân tay, sai sót, say
rượu, ớt cay…


- Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng
shoặc <b>x.</b>


- HS làm vào vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố cách đặt tính và tính cộng có dạng 7 + 5.
- Kĩ năng: Áp dụng cộng thức để giải các bài tốn có liên quan.
- Giao dục: Tích cực trong giờ hoc.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Vở BTT.



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 3.
- Nhận xét


7 + 5 = 12 7+6 = 13
7 + 7 + 2 = 12 7+3+3 = 13
7 + 8 = 15 7+9 = 16
7 + 3 + 5 = 15 7+3+6 = 16


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài
- Hôm nay học bài


7 cộng với một số 7 + 5<b>.</b>


b. Hướng dẫn HS
làm bài tập.
<i> * Bài 1.</i>


- Ghi bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài.
* Bài 2


- Ghi bảng lớp.


-HS lắng nghe




- Nêu miệng.
7 + 5 = 12
5 + 7 = 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS chữa bài.


* Bài 3
- Tóm tắt:
Chị hái: 7 quả


Mẹ hái nhiều hơn: 6 quả
Mẹ hái: … quả?


.


* Bài 4


- Ghi bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài.


- Làm bảng tay.
7 + 7 = 14
7 + 3 + 4 = 14
7 + 4 = 11
7 + 3 + 1 = 11


7 + 5 = 12
7 + 3 + 2 = 12


7 + 8 = 15
7 + 3 + 5 = 15
- Nhận xét.


- Đọc bài toán.
- Làm vở


Mẹ hái số bưởi là:
7 + 6 = 13 (quả)
Đáp số: 13 quả
- Chữa bài.


- Làm bảng tay.
a. 7 + 8 = 15
b. 7 – 1 + 7 = 13


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu cách thực hiện phép cộng
7 + 7?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


-HS nêu lại
-HS lắng nghe





<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>TIÊU HÓA THỨC ĂN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học HS hiểu ăn chậm nhai kĩ giúp cho thức ăn tiêu hóa được dễ
dàng.


- Nói sơ lược về thức ăn ở khoang miệng.
- Có ý thức ăn chậm nhai kĩ.


- Giáo dục HS ý thức giữ gìn mơi trường


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ sgk trang


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b> KT 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
Câu1: Cơ quan tiêu hố gồm có những bộ phận nào?


<b> </b>Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Ví dụ: Tuyến nước bọt tiết ra nước bọt, gan tiết ra mật, tuỵ tiết ra dịch tuỵ



<b> 2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng


<b>* Hoạt động 1:</b> Thực hành và thảo luận


- Phát cho mỗi em một miếng bánh mì
yêu cầu nhai kĩ trong khoang miệng.
- Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi
ăn?


- Vào đến dạ dày nước bọt được biến đổi
thành gì?


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK


-Vào đến ruột non thức ăn biến đổi thành
gì?


-Phần chất bổ được đưa đi đâu?
- Phần chất bã được đưa đi đâu?


- Ruột già có vai trị gì trong tiêu hố?
- Tại sao phải đi đại tiện?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Thế nào là ăn uống đầy đủ?
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà nên ăn uống đủ và ăn thêm hoa
quả.


- Thực hành mơ tả sự biến đổi của
thức ăn.


- Tìm câu trả lời
- HS nêu.


- Thảo luận cặp
- Cặn bã


- Chất bổ được đưa đi nuôi cơ thể.
- Chất bã được thải ra ngồi.
- Đại diện cặp lên trình bày


- Ăn đủ 3 bữa chính và đủ chất dinh
dưỡng




Thứ sá

u ngày 18 tháng 10 năm 2019



<b>Tp lm vn</b>


<b>LUYN TP V MC LC SÁCH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng nghe nói : Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định


phủ định.


- Rèn kĩ năng viết : Biết tìm và ghi lại mục lục sách
- Giáo dục HS yêu môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ, sách. Tranh minh hoạ sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>Không kiểm tra


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài.
Ví dụ: Ghi bảng.


- 1 HS thực hành hỏi – đáp theo mẫu
trong SGK.


Từng nhóm 3 HS thi thực hành hỏi
-đáp trả lời lần lượt các câu hỏi a, b, c.
a. Cây này khơng cao đâu.


b. Cây này có cao đâu.
c. Cây này đâu có cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài.
Tìm được mục lục của 1 tập truyện


thiếu nhi. Ghi lại 2 tên truyện, tên tác giả
và số trang.


- Mỗi HS đặt trước mặt 1 tập truyện
thiếu nhi (mở mục lục)


- 3-4 HS đọc mục lục truyện của mình.
- Mỗi HS viết vào vở 2 tên truyện tên
tác giả, số trang.


- GV chấm điểm - 5, 7 HS tiếp nối nhau đọc


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.


- GV nhận xét.


- Chú ý thực hành nói viết các câu phủ
định, khẳng định theo mẫu đã học.


- Biết sử dụng mục lục sách.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố khái niệm về ít hơn và biết giải tốn về ít hơn (dạng đơn giản)
- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn (tốn có một phép tính).


- Học sinh biết vận dụng vào để giải tốn có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng gài.


- Mơ hình quả cam


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Kiểm tra</b>: Chữa bài tập về nhà.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng:


* GV lần lượt gài quả cam và diễn giải
đề tốn.


- Hàng trên có mấy quả cam?


- Hàng dưới có ít hơn trên mấy quả?
- Muốn tìm số quả cam ở hàng dưới ta
làm thế nào?


- Thực hành:
Bài 1: Tóm tắt



Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập


Giảng HS hiểu “ Thấp hơn là ít
hơn”


- Cho HS làm vở.


- HS quan sát mơ hình trên bảng
7 quả


5 quả


- Làm tính trừ


Số cam hàng dưới là:
7 – 5 = 2 (quả)


Đáp số: 2 quả
- HS giải bài toán


Bài giải


Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
17 – 7 = 10(cây)
Đáp số: 10 cây
- HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài.


Bạn Bình cao:
95 – 5 = 90( cm)


Đáp số: 90 cm


<b>3.Củng cố,dặn dò:</b>


- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ.


- Về nhà làm bài tập ở nhà bài tập toán.


<b>Đạo đức</b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (TIẾT 2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp.
- Biết phân biệt sống gọn gàng ngăn nắp.


- Giáo dục yêu quý nếp sống gọn gàng, ngăn nắp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ tranh.



- Các thẻ bìa màu xanh.
- Vở bài tập đạo đức.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra</b>: Chữa bài tập số 4.


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Theo em: Gọn gàng, ngăn nắp là:


A. Đồ dùng được sắp xếp một cách có trật tự.
B. Đồ dùng để lộn xộn, bừa bãi.


C. Đồ dùng để gọn vào một xó.
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng:


<b>* Hoạt động 1</b>: Đóng vai các tình
huống


- Chia nhóm


- Y/c HS thảo luận nhóm.
=>Giáo viên kết luận: SGK.


<b>* Hoạt động 2</b>: Sắm vai


- GV nêu một số tình huống để HS


liên hệ.


- Gọi HS lên trình bày.
=>Giáo viên kết luận: SGK


- HS trong nhóm tìm cách ứng xử sắm
vai


- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS lên sắm vai.


- Từng cá nhân HS lên trình bày


<b>* Hoạt động 3</b>:Phát phiếu học tập


- Chia nhóm


- Cho HS làm phiếu nhóm


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
=> Giáo viên kết luận: SGK


<b>* Hoạt động 4:</b> Tự liên hệ


- GV nêu một số tình huống để HS liên
hệ.


- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

=> Giáo viên kết luận: SGK
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về thực hành cho tốt.


- Từng cá nhân HS lên trình bày


<b>Sinh hoạt</b>


<b>D¹Y AN TOàN GIAO THÔNG</b>


<b>(</b>

<b>Giaó án riêng)</b>


<b>KIM IM TRONG TUN</b>



<b>I.Mc tiờu:</b>


- Rốn cho HS ý thức chấp hành tốt nội quy của trường, lớp đề ra.
- Giáo dục HS có ý thức phê bình và tự phê bình.


- Đề ra phương hướng tuần 7


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị nội dung sinh hoạt.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Ổn định</b>: Hát.



<b>2. Tiến hành</b>:


_ Giáo viên yêu cầu từng HS đọc bản kiểm điểm của mình trong tuần


<b> </b>- <b> </b>HS đọc.


- HS khác nhận xét.


- Lớp trưởng đánh giá chung


- Cả lớp bình chọn bạn xuất sắc nhất trong tuần.
- Giáo viên đề ra phương hướng tuần sau:


- Duy trì sĩ số


- Thực hiện tốt giờ truy bài đầu giờ và tự quản tốt
- Xếp loại A


- Tiếp tục thi đua học tập tốt.
<b>3. Dặn dò:</b>


- Phát huy những ưu điểm dã đạt được.


- Khắc phục những nhược điểm mắc phải để có ý thức sửa chữa trong tuần 7
- Thực hiện tốt mọi nề nếp.


- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20/10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×