Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giáo án lớp 2A- Tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.21 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 5 </b>


<b> Thứ hai ngày 7 tháng 10 năm 2019</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: XÒE HOA</b>



(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tập đọc (2 tiết)</b>

<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Đọc lưu lốt cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: trong lớp, hồi hộp,
rõi theo, loay hoay. Thể hiện giọng đọc phù hợp với nhân vật.


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: loay hoay<i>,…</i>


- Giao duc: Ln sẵn lịng giúp đỡ mọi người.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ theo SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm
của các con vật dành cho Dế Mèn và


Dế Trũi trên đường đi.


- Nhận xét.


- HS đọc bài :Trên chiếc bèvà trả lời
câu hỏi


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Chiếc bút mực


<b>TIẾT 1</b>


- Đọc mẫu.


- Hướng dẫn đọc.
* Luyện đọc từ, câu


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.


- Bài văn được chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.



- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.


- Trong lớp, hồi hộp, rõi theo, loay
hoay<i>.</i>


- Đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp đoạn.
- 4 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc 1 lượt.


- Nhận xét.


- Đọc đồng thanh.


<b>TIẾT 2</b>


c. Tìm hiểu bài


- Trong lớp bạn nào vẫn cịn phảI viết
bút chì?


- Từ ngữ nào thấy Mai rất mong được
viết bút mực?



- Chuỵên gì đã sảy ra với Lan?
- Vì sao Mai lại loay hoay với chiếc
hộp bút?


- Cuối cùng Mai đã làm gì?


- Thái độ của Mai như thế nào khi
biết mình cũng được viết bút mực?
- Theo em Mai có gì đáng khen?
- Câu chuyện này khuyên chúng ta
điều gì?


- Mai và Lan.


- Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm.
- Lan qn bút ở nhà.


- Vì Mai nửa muốn cho bạn mượn bút,
nửa lại khơng mn cho bạn mượn bút.
- Mai đã cho Lan mượn bút.


- Mai cũng thấy hơi tiếc.
- Mai đã biết giúp đỡ bạn.
- Luôn giúp đỡ mọi người.
d. Luyện đọc lại


- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Sửa HS đọc sai.



- Chọn đọc một đoạn trong bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Câu chuyên khuyên chúng ta điều
gì?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Buổi chiều: Toán</b>

<b>38 + 25</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết cách đặt tính và tính cộng có dạng 38 + 25.
- Kĩ năng: Áp dụng cộng thức để giải các bài tốn có liên quan.
- Giao dục: Tích cực trong giờ hoc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng học toán


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 4.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

18 + 5 = 23 (con)


Đáp số: 23 con


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Giới thiệu phép cộng
38 + 25


- Nêu bài tốn.


- Hướng dẫn HS dùng que tính
để tính kết quả.


- Hướng dẫn đặt tính và tính.
38


25
63


+ 8 cộng 5 bằng 13,
viết 3 nhớ 1


+ 3 cộng 2 bằng 5
thêm 1 bằng 6, viết 6.
c. Thực hành


* Bài 1<i>.</i>


- Ghi bảng lớp.


- Nêu cách tính?
- Gọi HS chữa bài.


- Nhắc lại bài tốn.


- Tính kết quả 38 + 25 = 63
- Lắng nghe.


- Nêu lại cách đặt tính và tính.


- Thực hiện từ phải sang trái.


- Lớp làm bảng tay – 4 HS chữa bài.
38 58 28 48


45 36 59 27


83 94 87 75
- Nhận xét.


<i>* </i>Bài 2.


- Muốn tìm tổng ta làm như thế
nào?


- Gọi HS chữa bài.


* Bài 3
- Tóm tắt.



Đoạn thẳng AB: 28 dm
Đoạn thẳng BC: 34 dm
Đoạn thẳng AC: … dm


- Lấy số hạng cộng với số hạng.
- Lớp làm bảng tay – 4 HS chữa bài.


Số hạng 8 28 38 8
Số hạng 7 16 41 53
Tổng 15 44 79 61
- Nhận xét.


- Quan sát để thấy đoạn thẳng AC là tổng hai
đoạn thẳng AB và BC.


- Làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Bài 4


- Ghi bảng lớp.


- Nêu cách làm? - Tính kết quả hai vế, so sánh và điền dấu.
8 + 4 < 8 + 5


9 + 8 = 8 + 9
9 + 7 > 9 + 6


18 + 8 < 19 + 8
18 + 9 = 19 + 8
19 + 10 > 10 + 18


- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu cách thực hiện phép cộng
dạng


38 + 46?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết
học sau.


-HS lắng nghe
<b> </b>


<b>Đạo đức</b>


<b> GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết biểu hiện và ích lợi của việc gọn gàng ngăn nắp.
- Kĩ năng: Đồng tình yêu mến các bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


- Giao dục: Thực hiện sống gọn gàng và ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể một lần em đã măc lỗi và đã sửa
lỗi đó như thế nào?


- Tại sao phải biết nhận lỗi và sửa lỗi?
- Nhận xét.


2 học sinh lên bảng trả lời


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài : Gọn gàng, ngăn
nắp


b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả
lời câu hỏi


- Gắn tranh.


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- Quan sát.


- Cất sách vở đã học xong lên giá sách.
- Làm như vậy để sách vở luôn phẳng,


nơI học tập gọn gàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chuyện sảy ra trước giờ ra chơi
- Kể chuyện.


- Tại sao cần phảI gọn gàng, ngăn
nắp?


- Nếu không gọn gàng ngăn nắp sẽ
sảy ra hậu quả gì?


d. Hoạt động 3: xử lí tình huống
- Chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm
vụ:


+ Nhóm 1: Hà đang thu dọn sách vở
thì bạn đến rủ đi chơi. Nếu là Hà em
sẽ làm như thế nào?


+ Nhóm 2: Nam đã học lớp Một
nhưng luôn vứt sách vở lung tung.
Nếu là anh chị của Nam em sẽ làm
như thế nào?


+ Ở lớp Tuấn nngồi cùng bàn với
Nga. Hôm nào Tuấn cũng để đồ dùng
học tập của mình sang ngăn bàn của
Nga. Nếu là Nga em sẽ làm như thế
nào?



- Lắng nghe.


- Vì khi cần lấy thứ gì khơng cần mất
nhiều thời gian tìm kiếm.


- Mọi thứ bừa bộn khi cần lấy thứ gì mát
nhiều thời gian tìm kiếm, nhà cửa bừa
bộn.


- Thảo luận, trình bày.


- Em thu dọn sách vở xong mới đi chơi.
- Em khuyên Nan nên để sách vở, đồ
dùng gọn gàng.


- Em yêu cầu Tuấn để đồ dùng vào đúng
ngăn bàn của Tuấn.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Em đã làm gì để nhà mình ln gọn
gàng, ngăn nắp?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: trong lớp, hồi hộp,
rõi theo, loay hoay. Thể hiện giọng đọc phù hợp với nhân vật.


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: loay hoay<i>,…</i>


- Giao duc: Ln sẵn lịng giúp đỡ mọi người.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tìm những từ ngữ thể hiện tình cảm
của các con vật dành cho Dế Mèn và
Dế Trũi trên đường đi.


- Nhận xét.


- HS đọc bài :Trên chiếc bèvà trả lời
câu hỏi


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Chiếc bút mực
- Đọc mẫu.


- Hướng dẫn đọc.


* Luyện đọc từ, câu


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.


- Bài văn được chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh


- Cả lớp đọc 1 lượt.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.


- Trong lớp, hồi hộp, rõi theo, loay
hoay<i>.</i>


- Đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp đoạn.
- 4 đoạn.


- Đọc nối tiếp đoạn.


- Luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.


- Đọc đồng thanh.
d. Luyện đọc lại


- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Sửa HS đọc sai.


- Chọn đọc một đoạn trong bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Câu chuyên khuyên chúng ta điều
gì?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại được từng đoạn
và toàn bộ câu chuyện.


- Kĩ năng: Biết thể hiện lời kể tự nhiên, thay đổi lời kể phù hợp nội dung từng


đoạn.


- Giao dục: Biết lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


HS kể : Bím tóc đi sam.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Chiếc bút mực
b. Hướng dẫn HS kể chuyện



- Gắn tranh 1.


- Trong lớp cịn những ai phải viết
bút chì?


- Tại sao Lan lại khóc?


- Quan sát.



- Bạn Lan và bạn Mai.
- Vì Mai bị quên bút ở nhà.
- Các tranh khác hỏi tương tự.


- Gọi HS kể lại câu chuyện?


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


- Kể từng đoạn.


- Kể tồn bộ câu chuyện.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Phải luôn giúp đỡ các bạn.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


- Hs nêu ý nghĩa


<b>__________________________________</b>
<b>Thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<b>Chính tả (Tập chép)</b>

<b> CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS chép lại chính xác đoạn cuối bài:<i> Chiếc bút mực.</i>


- Kĩ năng: Củng cố quy tắc chính tả dùng <i> l/n</i>, <i><b>ia/ya</b></i>, <i><b>en/eng.</b></i>


- Giao dục: Trình bày bài viết sạch, đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét


HS viết bảng tay: ra vào, cặp da, gia
tộc.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Chiếc bút mực
b. Hướng hẫn HS viết bài



- Đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc bài.


- Đoạn viết được trích trong bài tập
đọc nào?


- Đoạn văn kể về chuyện gì?
- Đoạn viết có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài phải viết
hoa?


- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.
- Chiếc bút mực.


- Lan được viết bút mực nhưng lại quên
bút, Mai đã cho Lan mượn bút.


- 5 câu.


- Chữ đầu câu và đầu đoạn, tên riêng.
- Viết hoa và lùi vào 1 ô.


- Đọc các từ khó.
- Sửa HS viết sai.
- Đọc bài.



- Đọc lại.
- Chấm bài.


- Viết bảng tay.
- Viết vở.


- Soát lỗi sai.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập


<i>* </i>Bài 2


- Gắn bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài.


- Đọc các từ.
- Lần lượt điền:


t<b>ia</b> nắng, đêm khu<b>ya</b>, cây m<b>ía.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* </i>Bài 3.


- Gắn bảng lớp.


- Xóa dần bảng.


- Đọc các từ.


- Lần lượt điền các từ.



a. cái nón, con lợn, lười biếng, lá non.
b. cái xẻng, cái đèn, khen, thẹn.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Khi nào viết <i>ia</i>? Khi nào viết <i>ya</i>?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b> _________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố phép cộng có dạng 8 + 5, 28 + 5 , 38 + 25..
- Kĩ năng: Áp dụng các kiến thức trên để giải các bài tốn có liên quan.
- Giao dục: Tích cực trong giờ hoc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 4.
- Nhận xét.



8 + 1 < 8 + 4
7 + 8 = 8 + 7
9 + 5 > 9 + 3


38 + 8 < 39 + 8
78 + 9 = 79 + 8
19 + 50 > 50 +18


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài : Luyện tập
b. Hướng dẫn HS làm bài tập


<i> * </i>Bài 1


- Ghi bảng lớp.


- Gọi HS chữa bài. - Nêu nối tiếp mõi HS 1 phép tính.
8 + 2 = 10


8 + 6 = 14
18+ 6 = 24


8 + 3 = 11
8 + 7 = 15
18 + 7 = 25
- Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu cách tính?
- Gọi HS chữa bài.


* Bài 3
- Tóm tắt.


Gói kẹo chanh: 28 cái.
Gói kẹo dừa: 26 cái.
Cả hai gói: … cái?
* Bài 4


- Chia hai đội chơi trò chơi: Tiếp
sức.


- Tổng kết trò chơi.
* Bài 5


- Ghi bảng lớp.


- Thực hiện từ phải sang trái.


- Lớp làm bảng tay – 4 HS chữa bài.


38 48 8 8


15 24 13 9


53 72 81 87


- Nhận xét.


- Đọc bài toán.
- Làm vở.


Cả hai gói có số kẹo là:
28 + 26 = 54 (cái)
Đáp số: 54 cái
- Chữa bài.


- Thực hiện chơi.


- Lần lượt điền các số: 28, 37, 48, 73.
- Tính và lựa chọn phương án đúng:


<i>C. 32</i>
<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Nêu cách thực hiện phép cộng
48 + 25?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết
học sau.


<b>Buổi chiều: Thủ công</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết cách gấp máy bay đuôi rời bằng giấy thủ công.
- Kĩ năng: Gấp được máy bay đuôi đúng quy trình kĩ thuật.



+ Thích làm đồ chơi, rèn luyện đơi tay khéo léo cho HS. Hình thành thói quen làm
việc theo quy trình sáng tạo,


- Giao dục: có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Quy trình gấp máy bay đi rời, giấy màu, kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu quy trình gấp máy bay phản
lực?


- Nhận xét.


2 học sinh trả lời


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Gấp máy bay
đuôi rời.


b. Giáo viên hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét.


- Cho HS quan sat máy bay đuôi rời.
- Máy bay đuôi rời gồm nhữngbộ
phận nào?



c. Giáo viên hướng dẫn HS gấp máy
bay đuôi rời.


- Bước 1: Cắt tờ giấy thành hình chữ
nhật và hình vng.


- Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
- Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Bước 4: Làm máy bay hoàn chỉnh.
d. Tổ chức HS thực hành gấp máy
bay.


- Quan sát.


- Gồm: thân - đuôi - cánh máy bay.


- Quan sát.


- Nêu quy trình gấp máy bay đuôi
rời?


- Bước 1: Cắt tờ giấy thành hình chữ
nhật và hình vng.


- Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
- Bước 3: Làm thân và đi máy bay.
- Bước 4: Làm máy bay hồn chỉnh.
- Tổ chức HS thực hành.



- Quan sát, giúp đỡ HS.


- Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.


- Thực hành gấp máy bay đuôi rời.
- Trưng bày sản phẩm.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Nêu quy trình gấp máy bay đuôi
rời?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố cách đặt tính và tính cộng có dạng 38 + 25.
- Kĩ năng: Áp dụng cộng thức để giải các bài tốn có liên quan.
- Giao dục: Tích cực trong giờ hoc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở BTT.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 1.
- Nhận xét.


- 4 em lên bảng


38 58 28 48


45 36 59 27


83 94 87 75


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài <i>38 + 25</i>


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1.


- Ghi bảng lớp.
- Nêu cách tính?
- Gọi HS chữa bài.




- Thực hiện từ phải sang trái.



- Lớp làm bảng tay – 4 HS chữa bài.


58 18 48 38


13 35 24 27


71 53 72 65


- Nhận xét.
* Bài 2


- Muốn tìm tổng ta làm như
thế nào?


- Gọi HS chữa bài.


* Bài 3
- Tóm tắt.


Đoạn thẳng AB: 68 dm
Đoạn thẳng BC: 13 dm
Cả hai đoạn thẳng: … dm
* Bài 4


- Lấy số hạng cộng với số hạng.
- Lớp làm bảng tay – 4 HS chữa bài.


Số hạng 18 38 58 48
Số hạng 17 26 32 29
Tổng 35 64 90 77


- Nhận xét.


- Đọc bài toán.
- Làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ghi bảng lớp.


- Nêu cách làm? - Tính kết quả hai vế, so sánh và điền dấu.
8 + 1 < 8 + 4


7 + 8 = 8 + 7
9 + 5 > 9 + 3


38 + 8 < 39 + 8
78 + 9 = 79 + 8
19 + 50 > 50 + 18
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu cách thực hiện phép
cộng dạng


48 + 39?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết
học.


- về nhà chuẩn bị tiết học
sau.



<b>Thủ cơng</b>


<b>LUYỆN: GẤP MÁY BAY ĐI RỜI </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết cách gấp máy bay đuôi rời bằng giấy thủ công.
- Kĩ năng: Gấp được máy bay đuôi đúng quy trình kĩ thuật.


+ Thích làm đồ chơi, rèn luyện đơi tay khéo léo cho HS. Hình thành thói quen làm
việc theo quy trình sáng tạo,


- Giao dục: có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Quy trình gấp máy bay đi rời, giấy màu, kéo.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu quy trình gấp máy bay phản
lực?


- Nhận xét.


2 học sinh trả lời


<b>2. Bài mới</b>



a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Gấp máy bay
đuôi rời.


b. Giáo viên hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét.


- Cho HS quan sat máy bay đuôi rời.
- Máy bay đuôi rời gồm nhữngbộ
phận nào?


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. Giáo viên hướng dẫn HS gấp máy
bay đuôi rời.


- Bước 1: Cắt tờ giấy thành hình chữ
nhật và hình vng.


- Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
- Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Bước 4: Làm máy bay hoàn chỉnh.
d. Tổ chức HS thực hành gấp máy
bay.


- Quan sát.


- Nêu quy trình gấp máy bay đi
rời?



- Bước 1: Cắt tờ giấy thành hình chữ
nhật và hình vng.


- Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.
- Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.
- Bước 4: Làm máy bay hoàn chỉnh.
- Tổ chức HS thực hành.


- Quan sát, giúp đỡ HS.


- Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.


- Thực hành gấp máy bay đuôi rời.
- Trưng bày sản phẩm.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Nêu quy trình gấp máy bay đi
rời?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2019</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>




(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<b>Tập đọc</b>


<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: mục lục, tuyển
tập<i>.</i>


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: mục lục, tyuển tập, tác giả, tác
phẩm, hương đồng cỏ nội, vương quốc.


- Giao dục: Biết xem mục lục sách để tra cứu,có ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


- Hs đọc bài :Chiếc bút mực


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Mục lục sách


b. Luyện đọc


- Đọc mẫu.


- Hướng dẫn đọc.
* Luyện đọc từ, câu


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
*Đọc đồng thanh.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.
- Mục lục sách, tuyển tập.


- Đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.


- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.


- Cả lớp đọc 1 lượt.
c. Tìm hiểu bài


- Tuyển tập này có bao nhiêu
chuyện?


- Đó là những chuyện nào?


- Tuyển tập này có bao nhiêu trang?
- Truyện Bốn mùa của tác giả nào?
- Truyện Bây giờ bạn ở đâu trang bao
nhiêu?


- Mục lục sách dùng để làm gì?
d. Luyện đọc lại


- Hướng dẫn HS đọc.
- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét.


- Có 7 truyện.


- Mùa quả cọ, …, Như con cò vàng
trong cổ tích.


- Có 96 trang.



- Của tác giả Băng Sơn.
- Trang 37.


- Giúp tìn được truyện nào? Của tác giả
nào? Trang bao nhiêu nhanh.


- Lắng nghe.


- Chọn và đọc một đoạn.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Tập viết</b>

<b>CHỮ HOA D</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS viết đúng, đẹp chữ D, cụm từ Dân giàu nước mạnh<i>..</i>


- Kĩ năng: Biết viết đúng kiểu chữ, đều nét, đều khoảng cách giữa các chữ, con
chữ.


- Giao dục: Trình bày bài viết sạch, đẹp.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Chữ D.



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho HS viết bảng tay: C, Chia<i>.</i>


Nhận xét - HS viết bảng tay: C, Chia.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Chữ hoa D.
b. Hướng hẫn HS viết chữ hoa
- Gắn chữ D.


- Chữ D gồm mấy nét? Cao mấy li?
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết chữ.


- Sửa HS viết sai.


- Quan sát.


- Gồm 1nét, cao 5 li.
- Quan sát.


- Viết bảng con.


c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Gắn chữ mẫu.



Dân giàu nước mạnh
- Em hiểu cụm từ như thế nào?
- Cụm từ gồm mấy tiếmg?
- Nêu độ cao các con chữ?


- Khoảng cách giữa các con chữ như
thế nào?


- Viết mẫu và yêu cầu HS viết bảng
chữ Dân.


- Đọc.
- 2 HS nêu.
- 4 tiếng.


- D, h, g cao 2,5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Sửa HS viết sai.


d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Hướng dẫn viết từng dòng trong vở
theo mẫu.


- Quan sát, giúp đỡ HS.


- Viết bảng con.


- Viết vở.



1 dòng <i>D</i> cỡ vừa, 2 dòng <i>D</i> cỡ nhỏ
1 dòng Dâncỡ vừa, 1 dòng Dân cỡ
nhỏ.


3 dòng Dân giàu nước mạnh<i>..</i>
<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Toán</b>


<b> HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TỨ GIÁC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS có biểu tượng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác.


- Kĩ năng: Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác bằng cách nối các điểm cho trước.
+ Nhận ra hình chữ nhật, hình tứ giác từ các hình cho trước.


- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- SGK, bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- HS chữa bài tập 1.


- Nhận xét. 8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
18 + 3 = 21


8 + 6 = 14
8 + 5 = 13
28 + 7 = 35


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Hình chữ nhật,
hình tứ giác.


b. Giới thiệu hình chữ nhật


- Gắn hình chữ nhật và nói đây là
hình chữ nhật.


- Yêu cầu HS lấy hình chữ nhật.
- Vẽ bảng lớp hình chữ nhật




- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ABCD.



- Đây là hình gì?
- Đọc tên hình?
Hình có mấy cạnh?
- Hình có mấy đỉnh?


- u cầu HS quan sát các hình
trong SGK.


- Đọc tên hình chữ nhật có trong
bài học?


- Hình chữ nhật gần giống hình
nào đã học?


c. Gíơi thiệu hình tứ giác (tương tự
hình vng)


d. Thực hành


<i> * </i>Bài 1<i>.</i>


- Gắn bảng lớp, hướng dẫn nối.
- Gọi HS chữa bài.


- Đọc tên hình chữ nhật vừa nối?
* Bài 2.


- Gắn bảng lớp.
- Hướng dẫn tơ màu.



- Hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật ABCD.
- Có 4 cạnh.


- Có 4 đỉnh.


- Mở SGK và quan sát.


- Hình chữ nhật ABCD, hình chữ nhật
MNPQ, hình chữ nhật EGHI.


- Hình vng.


- Quan sát.


- Nối để có hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật ABDE, hình tứ giác
MNPQ.


- Quan sát.


- Tơ màu hình tứ giác.
- Đổi vở kiểm tra chéo.


<i>* </i>Bài 3<i>.</i>


- Gắn bảng lớp.


- Gọi HS chữa bài.


- Quan sát.
- 2 HS chữa bài.


+ Kẻ để có 1 hình chữ nhật và 1 hình tam
giác.


+ Kẻ để có 3 hình tứ giác.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đỉnh?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Buổi chiều: Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: mục lục, tuyển
tập<i>.</i>


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: mục lục, tyuển tập, tác giả, tác
phẩm, hương đồng cỏ nội, vương quốc.


- Giao dục: Biết xem mục lục sách để tra cứu,có ý thức học tập.



<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tuyển tập chuyện thiếu nhi.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


- Hs đọc bài :Chiếc bút mực


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Mục lục sách
b. Luyện đọc


- Đọc mẫu.


- Hướng dẫn đọc.
* Luyện đọc từ, câu


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.



- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
*Đọc đồng thanh.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.
- Mục lục sách, tuyển tập.


- Đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.


- Cả lớp đọc 1 lượt.
- Hướng dẫn HS đọc.


- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố , dặn dị</b>



- Mục lục sách có tác dụng gì?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Toán</b>


<b> LUYỆN: HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TỨ GIÁC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS có biểu tượng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác.


- Kĩ năng: + Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác bằng cách nối các điểm cho trước.
+ Nhận ra hình chữ nhật, hình tứ giác từ các hình cho trước.


- Giáo dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- SGK, bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 3


- Nhận xét. 8 + 5 = 13
8 + 6 = 14
18 + 3 = 21



8 + 9 = 17
18 + 5 = 23
28 + 7 = 35


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài
b. Thực hành


<i>* </i>Bài 1<i>.</i>


- Gắn bảng lớp, hướng dẫn nối.
- Gọi HS chữa bài.


- Đọc tên hình chữ nhật vừa nối?


* Bài 2.


- Gắn bảng lớp.
- Hướng dẫn tô màu.




- Quan sát.


- Lấy hình trong bộ đồ dùng.
- Quan sát.


- Hình chữ nhật.



- Hình chữ nhật ABCD.
- Có 4 cạnh.


- Có 4 đỉnh.


- Mở SGK và quan sát.


- Hình chữ nhật ABCD, hình chữ nhật
MNPQ, hình chữ nhật EGHI.


- Hình vng.
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hình chữ nhật ABDE, hình tứ giác
MNPQ.


- Quan sát.


- Tơ màu hình tứ giác.
- Đổi vở kiểm tra chéo.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Mấy
đỉnh?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.



<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>CHỦ ĐỀ 2: THỰC HIỆN NỀ NẾP HỌC TẬP</b>



(Soạn giáo án riêng)


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</b>


<b> Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC BỤNG. TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA SẺ</b>



(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TÊN RIÊNG –CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS phân biệt từ chỉ người, từ chỉ vật nói chung và từ gọi tên riêng của
người, của vật.


- Kĩ năng: Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, của vật.
+ Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai là gì?


<i>- </i>Giao dục: có ý thức tự giác học tập


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tranh minh họa SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tìm các từ chỉ tên của người? Tên
của vật?


- Nhận xét.


- Hs tìm từ: An, Long,…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Tên riêng – Câu
kiểu Ai là gì?


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1


- Gắn bảng phụ.


- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì?
- Các từ gọi tên một loại sự vật viết
như thế nào?


- Từ ở cộ 2 có ý nghĩa gì?


- Các từ dùng để gọi tên riêng của
một sự vật viết như thế nào?


- Quan sát.



- Gọi tên một loại sự vật.
- Không viết hoa.


- Gọi tên riêng của một sự vật.
- Viết hoa.


* Bài 2.


- Hướng làm bài.
- Chia nhóm đơi.
- Gọi HS trình bày.


- Tại sao phải viết hoa tên bạn, tên
sông, tên núi?


- Quan sát.
- Trình bày.
+ Bạn Hoa.
+ Sơng Đáy.
+ Núi Tây Thiên<i>.</i>


- Vì đó là tên riêng của người, núi, sông.
* Bài 3.


- Hướng dẫn viết cách trả lời từng
câu.


- Quan sát.
- Làm vở.


- Chữa bài.


+ Trường em là trường Tiểu học Hồng
Đan.


+ Mơn học em u thích nhất là mơn
Tiếng Việt.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>


<b> CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giao dục: Trình bày bài viết sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS viết bảng tay



- Nhận xét. - HS viết bảng tay: nóng nực, lon ton,
lảnh lót.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Cái trống trường
em.


b. Hướng hẫn HS viết bài.
- Đọc đoạn viết.


- Gọi HS đọc bài.


- Đoạn viết trich từ bài tập đọc nào?
- Tìm những từ ngữ tả cái trống như tả
người?


- Đoạn viết có mấy câu?
- Những chữ nào viết hoa?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.


- Cái trống trường em.
- Ngẫm nghĩ, buồn.
- 8 câu.



- Chữ đầu câu.


- Viết hoa và lùi vào 3 ơ.
- Đọc các từ khó.


- Sửa HS viết sai.
- Đọc bài.


- Đọc lại.


- Viết bảng tay
- Viết vở.
- Soát lỗi sai.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập


<i>* </i>Bài 2:


- Chia hai nhóm.
- Giao nhiệm vụ.
- Gọi HS chữa bài.


- Thảo luận, trình bày.


<i> - </i>Ngày ngày ch<b>i</b>m đến t<b>ì</b>m mồi ch<b>í</b>p
ch<b>i</b>u


- Đường xa gánh nặng sớm ch<b>iề</b>u
- Kê cái đòn gánh bao nh<b>iê</b>u người
ngồi.



- Đọc các từ vừa điền.


<i>* </i>Bài 3:


- Hướng dẫn làm bài.
- Gọi HS chữa bài.


- Làm vở.


- 4 HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ lá, lanh, linh, …
+ sen, chen, khen, …
+ chim, tím, mỉm, …
- Đọc các từ vừa điền.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Khi nào viết <i>iê</i>? Khi nào viết <i>yê</i>?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học sau.


____________________________


<b>Toán</b>


<b> BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiến thức: HS hiểu khái niện nhiều hơn, biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn.


- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động học tập</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 3.
- Nhận xét.


2 em lên bảng


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Bài toán về nhiều
hơn.


b. Giới thiệu bài toán về nhiều hơn
- Nêu bài toán.


- So sánh số cam ở hai cành với
nhau?



- Cành dưới có nhiều hơn cành trên
bao nhiêu quả?


- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu
quảlàm như thế nào?


- Hướng dẫn cách trình bày bài toán.
- Gọi 1 HS chữa bài.


c. Thực hành


- 2 HS nhắc lại.


- Số cam ở cành dưới nhiều hơn cành
trên.


- Nhiều hơn 2 quả.
- Lấy 5 cộng với 2.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bài 1<i>.</i>


- Tóm tắt:


Hịa: 4 bơng hoa


Bình nhiều hơn: 2 bơng hoa
Bình: … bông hoa?


- Gọi HS chữa bài.



5 + 2 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả
- Đọc bài toán.


- Lớp làm nháp – 1 HS chữa bài.
Bình có số hoa là:
4 + 2 = 6 (bông hoa)
Đáp số: 6 bơng hoa
- Nhận xét.


<i>* </i>Bài 2.
- Tóm tắt:


Nam: 10 viên bi


Bảo nhều hơn: 5 viên bi
Bảo: … viên bi?


- Gọi HS chữa bài.


- Đọc bài toán.


- Lớp làm nháp – 1 HS chữa bài.
Bảo có số bi là:
10 + 5 = 15 (viên bi)
Đáp số: 15 viên bi
- Nhận xét.


<i> * </i>Bài 3.


- Tóm tắt:


Mận cao: 95 cm
Đào cao hơn: 3 cm
Đào cao: … cm?


- Đọc bài toán.


- Lớp làm vở – 1 HS chữa bài.
Đào cao số cm là:


95 + 3 = 98 (cm)
Đáp số: 98 cm
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Nêu cách giải bài tốn về nhiều
hơn?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Buổi chiều: Tốn</b>


<b>LUYỆN: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố các kiến thức đã học buổi sáng


- Kĩ năng: Giải các bài toán về nhiều hơn


- Giáo dục:Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>Không
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài
b. Thực hành


* Bài 1:Nêu yêu cầu của bài tập
- Tóm tắt:


Hịa: 5 cái thuyền


An nhiều hơn: 3 cái thuyền
An: … cái thuyền?


- Gọi HS chữa bài.


* Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm cá nhân


- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét


- 1 HS chữa bài – Lớp làm nháp.
Bài giải


An gấp được số cái thuyền là:
5 + 3 = 8 (cái)


Đáp số: 8 cái
- Đọc bài toán.


- Lớp làm nháp – 1 HS chữa bài.
Bài giải


Hà có số nhãn vở là:
8 + 2 = 10 (cái)
Đáp số: 10 cái
- Nhận xét.


<i>* </i>Bài 3: Nêu yêu cầu của bài tập.
- Tóm tắt:


Hải: 2 chục quyển vở


Hiếu có nhiều hơn: 3 quyển vở
Hiếu: … quyển vở?


- Gọi HS chữa bài.


- Đọc bài toán.



- Lớp làm nháp – 1 HS chữa bài.
Bài giải


Đổi 2 chục = 20
Hiếu có số quyển vở là :


20 + 3 = 23 (quyển)
Đáp số: 23 quyển vở
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Nêu cách giải bài tốn về nhiều
hơn?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố phân biệt từ chỉ người, từ chỉ vật nói chung và từ gọi tên
riêng của người, của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập .



<b>II. Chuẩn bị </b>


- Vở BTTV.


<b>III. Các hoạt động học tập</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì<i>?</i>


- Nhận xét.


- Em là học sinh lớp 2a


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Tên riêng – Câu
kiểu Ai là gì?


b. Hướng dẫn HS làm bài tập


<i> * </i>Bài 1.


- Gắn bảng phụ.


- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì?
- Các từ gọi tên một loại sự vật viết
như thế nào?



- Từ ở cột 2 có ý nghĩa gì?


- Các từ dùng để gọi tên riêng của
một sự vật viết như thế nào?


- Quan sát.


- Gọi tên một loại sự vật.
- Không viết hoa.


- Gọi tên riêng của một sự vật.
- Viết hoa.


<i>* </i>Bài 2.


- Hướng làm bài.
- Chia nhóm đơi.
- Gọi HS trình bày.


- Tại sao phải viết hoa tên bạn, tên
sông, tên núi?


- Quan sát.
- Trình bày.
+ Đỗ Hải Yến
+ thơn Đơng
+ Sơng Đáy.
+ Núi Tây Thiên.



- Vì đó là tên riêng của người, địa
danh, núi, sông.


<i>* </i>Bài 3.


- Hướng dẫn viết cách trả lời từng
câu.


- Quan sát.
- Làm vở.
- Chữa bài.


<i>+ </i>Bố em là giáo viên dạy môn Tốn.
+ Quyển truyện Dế Mèn phiêulưu kí là
quyển truyện em thích nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì<i>?</i>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Đạo đức</b>


<b> LUYỆN: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP </b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiến thức: HS củng cố các kiến thức đã học.


- Kĩ năng: Đồng tình yêu mến các bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


- Giáo dục: Thực hiện sống gọn gàng và ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay ôn tập bài : Gọn gàng,
ngăn nắp


b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả
lời câu hỏi


- Gắn tranh.


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- Quan sát.


- Cất sách vở đã học xong lên giá sách.
- Làm như vậy để sách vở luôn phẳng,


nơI học tập gọn gàng.


c. Hoạt động 2: Phân tích chuyên
Chuyện sảy ra trước giờ ra chơi
- Kể chuyện.


- Tại sao cần phảI gọn gàng, ngăn
nắp?


- Nếu không gọn gàng ngăn nắp sẽ
sảy ra hậu quả gì?


d. Hoạt động 3: xử lí tình huống
- Chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm
vụ:


+ Nhóm 1: Hà đang thu dọn sách vở
thì bạn đến rủ đi chơi. Nếu là Hà em
sẽ làm như thế nào?


+ Nhóm 2: Nam đã học lớp Một
nhưng luôn vứt sách vở lung tung.
Nếu là anh chị của Nam em sẽ làm
như thế nào?


+ Ở lớp Tuấn nngồi cùng bàn với


- Lắng nghe.


- Vì khi cần lấy thứ gì khơng cần mất


nhiều thời gian tìm kiếm.


- Mọi thứ bừa bộn khi cần lấy thứ gì mát
nhiều thời gian tìm kiếm, nhà cửa bừa
bộn.


- Thảo luận, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nga. Hôm nào Tuấn cũng để đồ dùng
học tập của mình sang ngăn bàn của
Nga. Nếu là Nga em sẽ làm như thế
nào?


- Em yêu cầu Tuấn để đồ dùng vào đúng
ngăn bàn của Tuấn.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Em đã làm gì để nhà mình ln gọn
gàng, ngăn nắp?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI, ĐẶT TÊN CHO BÀI </b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS kể lại nội dung bức tranh và liên kết thành câu chuyện.
- Kĩ năng: Biết đặt tên cho chuyện.


- Giao dục: Biết viết mục lục các bài tập đọc có trong tuần 6.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS đóng vai
- Nhận xét.


- HS đóng vai Lan và Mai trong bài
Chiếc bút mực


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Trả lời câu hỏi,
đặt têb cho bài - Luyện tập về mục
lục sách..


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1.



- Gắn tranh.


- Bạn trai vẽ tranh ở đâu?
- Bạn trai nói gì với bạn gái?
- Bạn gái nhận xét như thế nào?
- Hai bạn đang làm gì?


- Quan sát.


- Trên bức tường của trường.


- Bạn trai nói: Mình vẽ có đẹp khơng?
- Bạn gáinhận xét: Vẽ lên tường làm xấu
trường, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gọi HS trình bày.


cho sạch.


- 4 HS trình bày 4 nối tiếp 4 bức tranh.
- Liên kết 4 bức tranh thành câu chuyện.
- Nhận xét.


<i>* </i>Bài 2.


- Cho HS nói tên câu chuyện của
mình.


<i>* </i>Bài 3.



- Hướng dẫn HS mở mục lục sách.


- Nhiều HS nêu tên câu chuyện của
mình.


+ Không nên vẽ bậy.
+ Đẹp mà không đẹp.
+ Bức vẽ.


- Nhận xét.


- Đọc mục lục sách và ghi tên các bài tập
đọc có trong tuần 6.


+ Mẩu giấy vụn.
+ Ngơi trường mới.
+ Mua kính.


- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Mục lục sách dùng để làm gì?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>____________________________</b>
<b>Tiếng Anh</b>



(GV chuyên soạn và dạy)


<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố giải bài tốn có lời văn.
- Kĩ năng: Thực hiện nhanh và chính xác.


- Giao dục: Có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- SGK, bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài.


- Hôm nay học bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn HS làm bài tập


<i>* </i>Bài 1:<i> </i>



- Tóm tắt:
Cốc: 6 cái


Hộp nhiều hơn: 2 cái
Hộp: … cái?


Bài giải :


Sợi dây thứ hai dài là:
14 + 4 = 18 (cm)
Đáp số: 18 cm
-Nhận xét


- Đọc bài toán.


- Lớp làm vở – 1 HS chữa bài.
Bài giải
Có số hộp là:


6 + 2 = 8 (cái)
Đáp số: 8 cái
- Nhận xét.


<i>* </i>Bài 2:<i> </i>


- Tóm tắt:


An có: 13 bưu ảnh


Bình nhiều hơn: 3 bưu ảnh


Bình có: … bưu ảnh?


- Đọc bài toán.


- Lớp làm vở – 1 HS chữa bài.
Bình có số bưu ảnh là:


13 + 3 = 16 (cái)
Đáp số: 16 cái
- Nhận xét.


<i>* </i>Bài 3.
- Tóm tắt:


Đội một: 15 người


Đội hai nhiều hơn: 2 người
Đội hai: … người?


<i>* </i>Bài 4.
- Tóm tắt:


Đoạn thẳng AB: 10 cm


Đoạn thẳng CD dài hơn: 2 cm
Đoạn thẳng CD: … CM?


- Đọc bài toán.



- Lớp làm vở – 1 HS chữa bài.
Đội hai có số người là:


15 + 2 = 17 (người)
Đáp số: 17 người
- Nhận xét.


- Đọc bài toán.


- Lớp làm vở – 1 HS chữa bài.
Đoạn thẳng CD dài là:


10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>

<b>CƠ QUAN TIÊU HÓA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết vị trí và một số bộ phận của cơ quan tiêu hóa.
- Kĩ năng: Chỉ được đường đi trong ống tiêu hóa.


- Biết được vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu hóa.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muốn cơ và xương phát triển tốt các
em cần làm gì?


- Nhận xét.


2 em trả lời


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài :Cơ quan tiêu hóa
b. Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa


- Chia nhóm đơi.
- Gắn hình 1.


- Chỉ và nói tên các bộ phận của ống
tiêu hóa?


- Chỉ và nói tên đường đi của thức ăn?



- Quan sát.
- Thảo luận.
- Trình bày.
- Nhận xét.
c . Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.


- Gắn hình 2.


- Cơ quan tiêu hóa gồm những gì?
- Cơ quan tiêu hóa có tác dụng gì?


- Quan sát.


- Miệng, thực quản, dạ dày, nước bọt,
gan, tụy,…


- Tiêu hóa thức ăn.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu
hóa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP</b>


<b>VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiến thức: Đọc lưu lốt cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: mục lục, tuyển tập<i>.</i>


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: mục lục, tuyển tập, tác giả, tác
phẩm, hương đồng cỏ nội, vương quốc.


- Giáo dục: Biết xem mục lục sách để tra cứu,có ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Tuyển tập chuyện thiếu nhi.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


- Hs đọc bài: Chiếc bút mực


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay ôn tập bài : Trả lời câu
hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về
mục lục sách.


b. Luyện đọc
- Đọc mẫu.


- Hướng dẫn đọc.


* Luyện đọc từ, câu


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
*Đọc đồng thanh.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.
- Mục lục sách, tuyển tập.


- Đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.


- Cả lớp đọc 1 lượt.



<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Mục lục sách có tác dụng gì?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>LUYỆN: CƠ QUAN TIÊU HĨA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết vị trí và một số bộ phận của cơ quan tiêu hóa.
- Kĩ năng: Chỉ được đường đi trong ống tiêu hóa.


- Biết được vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu hóa.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hơm nay học bài :Cơ quan tiêu hóa
b. Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa



- Chia nhóm đơi.
- Gắn hình 1.


- Chỉ và nói tên các bộ phận của ống
tiêu hóa?


- Chỉ và nói tên đường đi của thức ăn?


- Quan sát.
- Thảo luận.
- Trình bày.
- Nhận xét.
c . Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.


- Gắn hình 2.


- Cơ quan tiêu hóa gồm những gì?
- Cơ quan tiêu hóa có tác dụng gì?


- Quan sát.


- Miệng, thực quản, dạ dày, nước bọt,
gan, tụy,…


- Tiêu hóa thức ăn.


<b>2. Củng cố , dặn dò</b>


- Kể tên các bộ phận của cơ quan tiêu


hóa?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học sau.


<b> _____________________________</b>
<b>Sinh hoạt</b>


<b> NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Giao dục: Có ý thức tự giác thực hiện quy định của trường, lớp đề ra.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nội dung sinh hoạt.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Tổng kết đợt thi đua trong tuần</b>


a. Ưu điểm


………
………
………..
………
……….
b. Tồn tại


……….


………
………


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


a. Học tập.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài ở nhà.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Ôn lại bảng 9 cộng với một số cho thuộc.


b. Thể dục – Múa hát giưa giờ<i>.</i>


- Xếp hàng nhanh, thẳng, đứng đúng vị trí đã được sắp xếp.
- Tập đều và đúng các động tác.


- Không đùa nghịch và nói chuyện trong khi tập.
c. Vệ sinh<i>.</i>


- Giữ vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày.
- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh, cây bóng mát thường xuyên.


<b>3. Văn nghệ</b>


- Hái hoa dân chủ.
- Hô luật nhi đồng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×