Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án lớp 2A- Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.45 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>



<i><b> Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b>Buổi sáng</b>


<b> Chào cờ đầu tuần</b>


______________________________


<b>Âm nhạc</b>


(Giáo viên chuyên soạn và dạy)


<b>_____________________________________</b>
<b>Tập đọc </b>


<b>PHẦN THƯỞNG (TIẾT 1)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài nửa năm, nằm,
lặng yên, buổi sáng, trực nhật.


- Kĩ năng: +Thể hiện giọng đọc phù hợp với nhân vật.


+ Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: bí mật, sáng kiến, tấm lịng, tốt
bụng.


- Giao dục: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ theo SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Phần thưởng
b. Luyện đọc


- Đọc mẫu.


- Hướng dẫn đọc.
* Luyện đọc từ, câu:


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.


- Bài văn được chia làm mấy đoạn?
- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.



- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.


- Nửa năm, nằm, lặng yên, buổi
sáng, trực nhật.


- Đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp đoạn.
- 4 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cả lớp đọc 1 lượt. - Đọc đồng thanh.


<b>2. Củng cố , dặn dị</b>


- Em cần học những gì ở bạn Na?
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Buổi chiều: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố về: kí hiệu, tên gọi , độ lớn của dm.
- Kĩ năng:+ Quan hệ giữa dm và cm.


+ Tập ước lượng độ dài theo đơn vị dm và cm.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập



<b>II. Chuẩn bị </b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức: hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


- HS chữa bài tập 2.
a. 1 dm + 1 dm = 2 dm
8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
b. 8 dm - 2 dm = 6 dm.
10 dm - 9 dm = 1dm.
16 dm - 2 dm = 14 dm.
35 dm - 3 dm = 32 dm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài : Luyện tập
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i> * Bài 1.</i>



a. Gọi hai HS điền bảng lớp.
b. Hướng dẫn HS vạch trên thước.
c. Cho HS vẽ trên giấy.


a. 10 cm =1 dm
1 dm = 10 cm


b. Vạch trên thước đoạn 1 dm.
c. Vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.
<i>* Bài 2.</i>


- Gắn bảng lớp.


- Chỉ trên thước vạch 2 dm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 2 dm bằng bao nhiêu cm? - 2 dm = 20 cm
<i>* Bài 3.</i>


- Gắn tranh.


- Hướng dẫn cách ước lượng độ
dài.


- Quan sát.
- Lần lượt điền.


<b>+ </b>Độ dài cái bút chì là 16 cm<b>.</b>


+ Độ dài một gang tay của mẹ là 2
dm.



+ Độ dài một bước chân của Khoa
là 30 cm.


+ Bé Phương cao 12 dm.
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- 1 dm bằng bao nhiêu cm?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Đạo đức</b>


<b> HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TIẾT 2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS nắm được các biểu hiện cụ thể của việc học tập và sinh hoạt đúng
giờ.


- Kĩ năng: Biết lợi ích của việc học tập và sinh hoạt đúng giờ.
- Đồng tình với các bạn học tập và sinh hoạt đúng giờ.


- Giao dục: Thực hiện tốt một số hoạt động học tập, sinh hoạt ở lớp và ở nhà.


<b>II.Chuẩn bị</b>



- Tranh minh họa SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ có ích
lợi gì?


- Nhận xét.


- 2 hs trả lời


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: “Học tập và sinh
hoạt đúng giờ.”


b. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi
- Chia 4 nhóm, giao nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tập và sinh hoạt đúng giờ?


+ N3 + 4: Nê tác hại của việc học tập
và sinh hoạt không đúng giờ?


- Gọi HS trình bày.
- Kết luận chung.



- Trình bày.
- Nhận xét.


c. Hoạt động 2: Những việc cần làm
để học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Chia 4 nhóm, hướng dẫn HS cùng
thảo luận nội dung sau:


- Nêu những việc cần làm để học tập,
sinh hoạt đúng giờ?


d. Hoạt động 3: Trò chơi Ai đúng, ai
sai.


- Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách
chơi.


- Cho HS chơi thử.
- Tổ chức HS chơi.
- Quan sát, nhắc nhở HS.
- Tổng kết trị chơi.


- Thảo luận, trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.
- Chơi thử.


- Thực hiện chơi.



<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Học tập và sinh hoạt đúng giờ có tác
dụng gì?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: PHẦN THƯỞNG </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài nửa năm, nằm,
lặng yên, buổi sáng, trực nhật.


- Kĩ năng: Thể hiện giọng đọc phù hợp với nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: bí mật, sáng kiến, tấm lòng, tốt bụng.
- Giáo dục: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ theo SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>



- Nhận xét. - HS đọc bài :Tự thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Phần thưởng
b. Tìm hiểu bài


- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Na là người bạn như thế nào?


- Hãy kể những việc làm tốt mà Na đã
làm?


- Các bạn đối xử với Na như thế nào?
- Tại sao luồn được các bạn quý mến
mà Na lại buồn?


- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm
học?


- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra
chơi?


- Theo em các bạn bàn tán điều gì?
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
nhận phần thưởng đó khơng? Vì sao?
- Khi Na nhận được phần thưởng
những ai vui mừng?


- Qua câu chuyện này em học được


điều gì ở bạn Na?


c. Luyện đọc lại


- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Sửa HS đọc sai.


- Bạn Na.


- Na là một cơ bé tốt bụng.
- Na gọt bút chì giúp bạn Lan,
cho bạn Mai nửa cục tẩy, làm
trực nhật giúp các bạn.


- Các bạn rất quý Na.


- Vì Na thấy mình học chưa giỏi.
- Các bạn bàn tán về điểm thi và
phần thưởng.


- Các bạn túm lại bàn bạc điều gì
đó.


- Các bạn đề nghị cơ giáo trao
phần thưởng cho bạn Na.
- Có và Na là một cô bé rất tốt
bụng.


- Na, các bạn, cô giáo, mẹ Na.
- Ln ln sẵn lịng giúp đỡ


mọi người.


- Chọn đọc một đoạn trong bài.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Em cần học những gì ở bạn Na?
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019</b>



<b>Kể chuyện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện.


- Kĩ năng: Biết thể hiện lời kể tự nhiên, thay đổi lời kể phù hợp với nội dung từng
đoạn.


- Giao dục: Biết lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Cáchoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- HS kể lại chuyện: Có cơng mài
sắt, có ngày nên kim.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Phần thưởng
b. Hướng dẫn HS kể chuyện



- Gắn tranh 1.


- Bạn Na đã giúp đỡ bạn những việc
gì?


- Các bạn đối xử với Na như thế
nào?


- Quan sát.


- Cho bạn Mai nửa cục tẩy, gọt bút
chì giúp bạn Lan, nhiều lần trực
nhật giúp các bạn.


- Rất quý Na.
- Các tranh khác hỏi tương tự.


- Gọi HS kể lại câu chuyện?



- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


- Kể từng đoạn.


- Kể tồn bộ câu chuyện.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.


- Phải làm nhiều việc tốt.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>_________________________________</b>
<b>Thể dục</b>


<b>DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>


<b>TRÒ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI</b>



(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<b>Chính tả (Tập chép)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu</b>



- Kiến thức: HS chép lại chính xác đoạn tóm tắt bài Phần thưởng.
- Kĩ năng: Củng cố quy tắc chính tả dùng c/k.


- Học thuộc lòng tên 10chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái.
- Giao dục: có ý thúc tự giác học tập


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét


- Đọc cho HS viết bảng tay: quyển
lịch, chắc nịch, ăn no, lo lắng,
nàng tiên, làng xóm.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Phần thưởng
b. Hướng hẫn HS viết bài


- Đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc bài.



- Đoạn viết được trích trong bài tập
đọc nào?


- Đoạn viết có mấy câu?


- Những chữ nào trong bài phải
viết hoa?


- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.
- Phần thưởng.
- 2 câu.


- Chữ đầu câu và đầu đoạn, tên
riêng.


- Viết hoa và lùi vào 1 ơ.
- Đọc các từ khó.


- Sửa HS viết sai.
- Đọc bài.


- Đọc lại.


- Viết bảng tay.
- Viết vở.


- Soát lỗi sai.


c. Hướng dẫn HS làm bài tập


* Bài 2:


- Gắn bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài.


- Đọc đoạn văn.
- Lần lượt điền:


a. xoa đầu, ngồi <b>s</b>ân, chim <b>s</b>âu,
xâu cá.


b. cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng.


- Gắn bảng lớp.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xóa dần bảng.


tương ứng.


+ Điền: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
+ Đọc: pê, quy, e – rờ, ét – sì, tê,
u, ư, ích – xì, y dài.


- Học thuộc lịng.



<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ
cái?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b> _______________________________</b>
<b>Toán</b>


<b> SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS gọi đúng tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
- Kĩ năng: Củng cố trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.


- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập


<b>II.Chuẩn bị </b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS chữa bài tập 3.



- Nhận xét.


<b>+ </b>Độ dài cái bút bi là 16 cm.


+ Độ dài một gang tay của mẹ là 2
dm.


+ Độ dài một bước chân của Lan là 30
cm<b>.</b>


+ Bạn Hằng cao 13 dm.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Số bị trừ –
số trừ – Hiệu.


b. Giới thiệu các thuật ngữ Số
bị trừ – Số trừ – Hiệu.


- Ghi bảng: 59 – 35 = 24
- Nêu: Trong phép trừ trên 59
gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ,
24 gọi là hiệu.


- 59 gọi là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-35 gọi là gì?


- 24 gọi là gì?
c. Thực hành
<i> * Bài 1.</i>


- Muốn tìm hiệu ta làm như thế
nào?


- Gọi HS chữa bài.


- Số trừ.
- Hiệu.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


- Lần lượt điền: 60, 62, 9, 72, 0.
* Bài 2.


- Gắn bảng lớp.
- Hướng dẫn mẫu.
- Nêu cách làm?
- Gọi HS chữa bài.


- Quan sát.


- Tính lần lượt từng phép tính so sánh
và điền dấu.


34 < 38
72 > 70
80 + 6 > 85



27 < 72
68 = 68
40 + 4 = 44
- Mỗi HS điền 1 cột.


<i>* Bài 3.</i>


- Nêu cách đặt tính và tính?
- Gọi HS chữa bài.


- Viết các số thẳng cột với nhau, thực
hiện từ phải sang trái.


- Làm bảng tay.


79 38 67


25 12 33


54 26 34


- Nhận xét.
<i>* Bài 4.</i>


- Tóm tắt.
Dài: 8 dm
Cắt: 3 dm


Cịn lại: … dm?



- Đọc bài tốn.
- Làm vở:


Sợi dây cịn dài là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5 dm
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu tên gọi các thành phần
trong phép tính sau:


57 – 32 = 25?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>________________</b>__________________________________


<b>Buổi chiều: Thủ công</b>


<b>GẤP TÊN LỬA (TIẾT2)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố cách gấp tên lửa bằng giấy thủ công.
- Kĩ năng: + Gấp được tên lửa đúng quy trình kĩ thuật.


+ Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS.



- Giao dục: Hình thành thói quen làm việc theo quy trình sáng tạo, có ý thức giữ
gìn vệ sinh sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Quy trình gấp tên lửa, giấy màu, kéo, dây, hồ dán.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức: </b>hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét. Nêu quy trình gấp tên lửa


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài :Gấp tên lửa
b. Tổ chức HS thực hành gấp tên lửa
- Gắn tên lửa làm mẫu.


- Tên lửa được làm bằng gì?
- Tên lửa có những bộ phận nào?


- Quan sát.


- Làm bằng giấy.



- Mũi tên lửa - thân tên lửa.
- Nêu quy tình gấp tên lửa?


- Tổ chức HS thực hành.
- Quan sát, giúp đỡ HS.


- Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.


- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân
tên lửa.


- Bước 2: Tạo tên lửa và sử
dụng.


- Thực hành gấp tên lửa.
- Trưng bày sản phẩm.


<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b> __________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN: SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kĩ năng: Củng cố trừ khơng nhớ các số có hai chữ số.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Vở BTT.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


- HS chữa bài tập 2.
34 < 38


72 > 70
80 + 6 > 85


27 < 72
68 = 68
40 + 4 = 44


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyên tập


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i> * Bài 1.</i>



- Muốn tìm hiệu ta làm như thế
nào?


- Gọi HS chữa bài. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Lần lượt điền:


Số bị trừ 19 90 87 58 75
Số trừ 5 50 35 50 0


Hiệu 16 40 52 8 75


<i>* Bài 2.</i>


- Gắn bảng lớp.
- Hướng dẫn mẫu.
- Nêu cách làm?
- Gọi HS chữa bài.


- Quan sát.


- Thực hiện tính từ phải sang trái.
- Lớp làm bảng tay.


27 68 54
<i>* Bài 3.</i>


- Tóm tắt.
Dài: 9 dm
Ct: 5 dm



Còn lại: … dm?
- Chấm bài.


12 45 13
15 23 41
- Đọc bài toán.
- Làm vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Củng cố , dặn dò</b>


- Nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính sau: 48 - 34 = 14?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>_____________________________________</b>
<b> Thủ công</b>


<b>LUYỆN: GẤP TÊN LỬA </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố cách gấp tên lửa bằng giấy thủ công.
- Kĩ năng: + Gấp được tên lửa đúng quy trình kĩ thuật.


+ Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS.


- Giao dục: Hình thành thói quen làm việc theo quy trình sáng tạo, có ý thức giữ
gìn vệ sinh sạch sẽ.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Quy trình gấp tên lửa, giấy màu, kéo, dây, hồ dán.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


Nêu quy trình gấp tên lửa


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài :Gấp tên lửa
b. Tổ chức HS thực hành gấp tên lửa
- Gắn tên lửa làm mẫu.


- Tên lửa được làm bằng gì?
- Tên lửa có những bộ phận nào?


- Quan sát.


- Làm bằng giấy.


- Mũi tên lửa - thân tên lửa.
- Nêu quy tình gấp tên lửa?



- Tổ chức HS thực hành.
- Quan sát, giúp đỡ HS.


- Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.


- Bước 1: Gấp tạo mũi và thân
tên lửa.


- Bước 2: Tạo tên lửa và sử
dụng.


- Thực hành gấp tên lửa.
- Trưng bày sản phẩm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019</b>



<b>Mĩ thuật</b>


(Giáo viên chuyên soạn và dạy)


<b>_____________________________</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: quanh, quét, sắc
xuân. rực rỡ, bận rộn.


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Giao dục: Mọi người, mọi vật quanh ta luôn làm việc, làm việc mang lại cho ta
niềm vui.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ theo SGK.


<b>IIICác hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét.


- HS đọc bài:Phần thưởng


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Làm việc thật là
vui.


b. Luyện đọc
- Đọc mẫu.



- Hướng dẫn đọc.
* Luyện đọc từ, câu:


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 câu.
- Tìm tiếng khó đọc có trong bài.
- Gọi HS đọc bài.


* Luyện đọc đoạn.


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.
- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
*Đọc đồng thanh.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp theo câu.


- Quanh, quét, sắc xuân. rực rỡ,
bận rộn


- Đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.


- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. Tìm hiểu bài


- Tìm những từ chỉ người, đồ vật, con
vật, cây cối được nói đến trong bài?
- Nêu công việc của mỗi đồ vật, con
vật đó?


- Cịn Bé làm việc gì?


- Khi làm việc Bé cảm thấy như thế
nào?


- Bài văn muốn nói với chúng ta điều
gì?


- Đồng hồ, tu hú, chim sâu,
cành đào, Bé.


- Đồng hồ: tích tắc báo phút,
báo giờ, …


- Bé quét nhà, nhặt rau, chơi
với em.


- Bé cảm thấy bận rộn nhưng
rất vui.



- Mọi vật, mọi người đều làm
việc, làm việc mang lại niệm
vui.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Kể những việc mà bạn Bé đã làm?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>Tập viết</b>


<b> CHỮ HOA Ă, Â</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS viết đúng, đẹp chữ Ă, Â, cụm từ Ăn chậm nhai kĩ..
- Kĩ năng: Biết nối liền chữ Ă, Â sang chữ liền sau.


- Trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Chữ Ă, Â .


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS viết bảng tay: A, Anh



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài : Chữ hoa Ă, Â
b. Hướng hẫn HS viết chữ hoa.
- Gắn chữ Ă.


- Chữ Ă gồm mấy nét? Cao mấy li?
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

viết chữ.


- Sửa HS viết sai.


- Chữ Â hướng dẫn tương tự.


- Viết bảng con.


<b>c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng </b>
<b>dụng.</b>


- Gắn chữ mẫu.


Ăn chậm nhai kĩ
- Em hiểu cụm từ như thế nào?
- Cụm từ gồm mấy tiếmg?


- Nêu độ cao các con chữ?


- Khoảng cách giữa các con chữ như
thế nào?


- Viết mẫu và yêu cầu HS viết bảng
chữ Anh.


- Sửa HS viết sai.


d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng trong vở
theo mẫu.


- Quan sát, giúp đỡ HS.


- Đọc.
- 2 HS nêu.
- 4 tiếng.
- Ă cao 5 li
h, k cao 2,5 li


Các con chữ còn lại cao 1 li.
- Cách nhau 1 thân chữ.
- Quan sát.


- Viết bảng con.


- Viết vở.



1 dòng Ă, Â cỡ vừa, 2 dòng
Ă, Â cỡ nhỏ


1 dòng Ăn cỡ vừa, 1 dòng Ăn
cỡ nhỏ.


3 dòng Ăn chậm nhai kĩ.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố tên gọi các thành phần của phép trừ.
- Kĩ năng: Củng cố trừ các số có hai chữ số.


Giải tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập


<b>II.Chuẩn bị </b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1.ổn định tổ chức: </b>hát



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét. - HS chữa bài tập 3.


Mảnh vải còn dài là:
12 - 5 = 7 (dm)
Đáp số: 7 dm


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài Luyện tập
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i> * Bài 1.</i>


- Nêu cách tính?
- Gọi HS chữa bài.


- Thực hiện từ phải sang trái.
- Lớp làm bảng tay.


88 49 64 96


36 15 44 12


52 34 20 84


- Nhận xét.
<i>* Bài 2.</i>



- Gắn bảng lớp.
- Hướng dẫn mẫu.
- Chia 3 nhóm.
- Gọi HS trình bày.


* Bài 3:


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Muốn tìm hiệu làm như thế nào?
- Gọi HS chữa bài.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


84 77 59


31 53 19


53 24 40


* Bài 4.
- Tóm tắt.
Dài: 9 dm
Cắt: 5 dm


Cịn lại: … dm?
- Gọi HS chữa bài.
* Bài 5.



- Làm thế nào để chọn được phương
án đúng?


- Gọi HS chữa bài.


- Làm vở.
- Chữa bài.


Mảnh vải còn lại là:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm
- Nhận xét.


- Phải giải bài toán.
- Phương án đúng:


C. 60 cái ghế


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu tên gọi các thành phần trong
phép trừ 65 - 23 = 42?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>Buổi chiều: Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Đọc lưu loát cả bài, đọc đúng các từ khó trong bài: quanh, quét, sắc
xuân. rực rỡ, bận rộn.


- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa các từ mới có trong bài: Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Giao dục: Mọi người, mọi vật quanh ta luôn làm việc, làm việc mang lại cho ta
niềm vui.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ theo SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể những việc làm tốt của bạn Na?
- Nhận xét.


- HS kể


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thật là vui.
b. Luyện đọc
* Luyện đọc đoạn.


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi HS 1 đoạn.


- Chia nhóm đơi.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<i>*Đọc đồng thanh.</i>


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm đọc.
- Nhận xét.


- Mỗi dãy đọc đồng thanh 1 đoạn
- Cả lớp đọc cả bài


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Kể những việc mà bạn Bé đã làm?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b> </b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS tiếp tục củng cố về: kí hiệu, tên gọi, độ lớn của dm.
- Kĩ năng: Quan hệ giữa dm và cm.


- Giáo dục: HS có ý thức tự giác học tập


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Vở BTT.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS chữa bài tập 1.
- Nhận xét.


a. 10 cm =1 dm
1 dm = 10 cm


b. Vạch trên thước đoạn 1 dm.
c. Vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i> * Bài 1.</i>



a. Gọi hai HS điền bảng lớp.
b. Hướng dẫn HS vạch trên thước.


a. 60 cm =6dm
5 dm = 50 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. Cho HS vẽ trên giấy. c. Vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.
* Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập


a) 3 dm = ...cm
b) 7 dm = ....cm
c) 8 dm = ....cm
d) 6 dm = ....cm


- HS làm bài
a) 3 dm = 30cm
b) 7 dm = 70cm
c) 8 dm = 80cm
d) 6 dm = 60cm
<i>* Bài 3: Tóm tắt</i>


Dài : 88 cm
Cắt đi : 40cm
Cịn lại:....cm


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán
- Nhận xét, chữa bài


- HS làm bài cá nhân
Bài giải



Còn lại số xăng – ti - mét là:
88 - 40 = 48 (cm)
Đáp số 48 cm


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- 10 cm bằng bao nhiêu dm?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b> </b>


<b>Giáo dục ngồi giờ lên lớp</b>


<b>TƠI CĨ THỂ LÀM ĐƯỢC GÌ? (T2)</b>


(Giáo án soạn riêng)


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019</b>



<b>Thể dục</b>


<b>DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG</b>


<b>TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI</b>



<b> </b>


<b> Luyện từ và câu</b>



<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP, DẤU CHẤM HỎI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS mở rộng vốn từ liên quan đến học tập.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới học.


- Giao dục: Làm quen với câu hỏi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm một số từ chỉ người, đồ vật, con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài.


- Hôm nay học bài: Từ ngữ về học
tập, dấu chấm hỏi.


b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i> * Bài 1.</i>



- Tìm những từ ngữ có tiếng học? Có
tiếng tập?


- Nêu nối tiếp mỗi HS1 từ;
+ học hành, học hỏi, học phí, …
+ tập đọc, tập nói, tập viết, …
- Nhận xét.


<i>* Bài 2.</i>


- Hướng dẫn chọn từ và đặt câu.
- Gọi mỗi HS nêu nối tiếp 1 câu.


- Chọn 1 từ ở bài 1 và đặt câu.
+ Chúng em chăm chỉ học tập.
+ Bạn Lan đang tập viết.
….


- Nhận xét.
* Bài 3.


- Hướng dẫn mẫu.
- Chấm bài.


- Quan sát.
- Làm vở.


+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+ Thu là bạn thân nhất của em.


Em là bạn thân nhất của Thu.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Đặt câu với từ tập múa?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b>Chính tả (nghe -viết)</b>


<b> LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Làm việc thật là vui.
- Kĩ năng: Làm đúng các bài chính tả phân biệt ng/ngh.


- Biết sắp xếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét. - HS viết bảng tay: xoa đầu,
ngoài sân, chim sâu, xâu cá.


<b>2. Bài mới</b>



a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài <i><b>“</b></i>Làm việc thật là
vui.”


b. Hướng hẫn HS viết bài
- Đọc đoạn viết.


- Gọi HS đọc bài.
- Đoạn văn nói về ai?
- Bé làm những viẹc gì?
- Đoạn viết có mấy câu?
- Những chữ nào viết hoa?
- Chữ đầu câu viết như thế nào?


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.
- Nói về bạn Bé.


- Bé đi học, làm bài, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em.


- 3 câu.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Viết hoa và lùi vào 3 ô.
- Đọc các từ khó.


- Sửa HS viết sai.
- Đọc bài.



- Đọc lại.
- Chấm bài.


- Viết bảng tay
- Viết vở.
- Soát lỗi sai.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập


<i>* Bài 2:</i>


- Chia hai nhóm.
- Giao nhiệm vụ.
- Gọi HS chữa bài.


- Thảo luận, trình bày.


+ N1: Các chữ bắt đầu bằng ng
ngà, ngô, ngan, …


+ N2: Các chữ bắt đầu bằng
ngh nghỉ, nghe, nghiêng, …
- Đọc các từ vừa điền.
<i>* Bài 3:</i>


- Hướng dẫn làm bài.
- Gọi HS chữa bài.


- Đọc tên các bạn.



- Đọc tên các chữ cái đầu tên
mỗi bạn.


- Làm vở.


An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
đã học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>_______________________________</b>
<b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố cấu tạo thập phân của số có hai chữ số.
- Kĩ năng: Tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính cộng, trừ.


Thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100, giải tốn có lời văn.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập


<b>II. Chuẩn bị </b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động dy v hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Đặt tính rồi tính hiệu biết. - HS làm bảng con.
- 2 HS lên bảng.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.


- Số bị trừ là 55, sè trõ lµ 22.


79 55
25 22
54 33
- Nhận xét chữa bài.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
b. Luyện tập


* Bi 1: - 1 HS đọc yêu cầu.


- ViÕt c¸c sè.


- Gọi HS lên bảng làm.


- Yờu cu HS ln lt đọc các số trên
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.


a. 40, 41, 42, 43,…, 50.


b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, …,74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.



*Bài 2: - Nhiu HS ni tip nhau c.


- Yêu cầu HS tù lµm bµi. - HS lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Bài 3: - 1 HS lên bảng


- Cả lớp làm b¶ng con.


32 87 21
43 35 55
75 52 76


- Yêu cầu HS nêu cách làm. - 3 HS nêu cách làm.
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS


nờu cỏch gi tng s ú trong phép
cộng hoặc trừ.


*Bµi 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài yêu cầu
HS nêu tóm tắt rồi giải:


- 1 HS c bi.


Tóm tắt: Bài giải:


Lớp 2A: 18 häc sinh
Líp 2B: 21 häc sinh


C¶ hai líp: … häc sinh?


Số HS đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (học sinh)


Đáp số: 39 học sinh


<b>3. Củng cố dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.


<b>Bui chiu: </b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố các kiến thức đã học buổi sáng


- Kĩ năng: Thực hiện phép cộng không nhớ các số có hai chữ số.
- Giáo dục:Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- SGK.


<b>III. Các hoạt động day và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Nhận xét. - HS nhắc lại tên gọi, thành phần phép
cộng


<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i> * Bài 1.</i>


- Nêu cách đặt tính và tính?


- Gọi HS chữa bài. - Viết các hàng thẳng cột với nhau, thực
hiện từ phải sang trái.


- Làm bảng tay, 4 HS chữa bài.
- Nhận xét.


* Bài 2: Viết số thích hợp
vào ơ trống


- Gắn bảng lớp.
- Gọi HS chữa bài.


- Quan sát.


Số hạng 20 18 43 71


Số hạng 53 21 23 15


Tổng
* Bài 4.



- Tóm tắt.


Lan: 13 bơng hoa
Hằng: 14 bơng hoa


Có hai bạn: … bông hoa?
- Chữa bài.


- Đọc bài toán.
- Làm vở.


Bài giải


Cả hai bạn hái được số bông hoa là:
13 + 14 = 27 (bông)


Đáp số: 27 bông hoa


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết
học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học
sau.


<b>____________________________</b>
<b> Tiếng Việt</b>



<b> LUYỆN: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM HỎI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS mở rộng vốn từ liên quan đến học tập.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới học.


- Giao dục: Làm quen với câu hỏi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm một số từ chỉ đồ dùng học tập
- Nhận xét.


- bút, vở, phấn, sách,..


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay luyện bài: Từ ngữ về học
tập, dấu chấm hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>* Bài 1.</i>



- Hướng dẫn đặt câu.


- Gọi mỗi HS nêu nối tiếp 1 câu.


+ Lớp 2A đang học hát
+ Bạn Hà đang chạy.
….


- Nhận xét.
* Bài 2.


- Hướng dẫn mẫu. - Quan sát.


- Làm vở.


+ Bố mẹ rất yêu thương các con
=> Các con rất yêu thương bố
mẹ


+ Lan là học sinh giỏi nhất lớp
em.


=> Học sinh giỏi nhất lớp em
là Lan.


* Bài 3.


- Gắn bảng lớp.
- Đây là các câu gì?



- Khi viết các câu hỏi cuối câu có dấu
gì?


- Gọi HS chữa bài.


<i>- Đọc.</i>


- Các câu hỏi.
- Dấu chấm hỏi.
- Làm vở.


+ Tên em là gì?
+ Em học lớp mấy?
+ Tên trường em là gì?


<b>3. Củng cố , dặn dị:</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<b> __________________________________</b>
<b> </b>


<b>Đạo đức</b>


<b>LUYỆN: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS nắm được các biểu hiện cụ thể của việc học tập và sinh hoạt đúng


giờ.


- Kĩ năng: Biết lợi ích của việc học tập và sinh hoạt đúng giờ.
- Đồng tình với các bạn học tập và sinh hoạt đúng giờ.


- Giao dục: Thực hiện tốt một số hoạt động học tập, sinh hoạt ở lớp và ở nhà.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

lợi gì?
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài “Học tập và sinh
hoạt đúng giờ.”


b. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đơi
- Chia 4 nhóm, giao nhiệm vụ.


+ N1 + 2: Nêu lợi ích của việc học
tập và sinh hoạt đúng giờ?



+ N3 + 4: Nê tác hại của việc học tập
và sinh hoạt không đúng giờ?


- Gọi HS trình bày.
- Kết luận chung.


- Thảo luận.
- Trình bày.
- Nhận xét.


c. Hoạt động 2: Những việc cần làm
để học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Chia 4 nhóm, hướng dẫn HS cùng
thảo luận nội dung sau:


- Nêu những việc cần làm để học tập,
sinh hoạt đúng giờ?


d. Hoạt động 3: Trò chơi Ai đúng, ai
sai.


- Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách
chơi.


- Cho HS chơi thử.
- Tổ chức HS chơi.
- Quan sát, nhắc nhở HS.
- Tổng kết trị chơi.



- Thảo luận, trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.
- Chơi thử.


- Thực hiện chơi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Học tập và sinh hoạt đúng giờ có tác
dụng gì?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


<i><b> Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b> Tập làm văn</b>


<b> CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết cách chào hỏi, tự giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Viết được một bản tự thuật.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- Tranh minh họa SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét. - Nói những điều em biết về một


bạn trong lớp.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài.


- Hôm nay học bài: Chào hỏi - Tự
giói thiệu.


b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1.


- Cho HS nói nối tiếp mỗi HS 1 lời
chào.


- Nói nối tiếp mỗi HS 1 lời chào.
- Nhận xét.


<i>* Bài 2.</i>
- Gắn tranh.


- Tranh vẽ những ai?



- Mít đã chào và tự giới thiệu về
mình như thế nào?


- Bóng Nhựa và Bút Thép đã chào
Mít và tự giới thiệu về mình như thế
nào?


- Ba bạn chào nhau như thế nào?
- Chia nhóm đơi.


<i>* Bài 3.</i>
- Gắn mẫu.


- Hướng dẫn viết từng nội dung tự
thuật theo mẫu.


- Gọi HS trình bày.


- Quan sát và nêu nội dung của
mỗi bức tranh.


- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
- Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở
thành phố Tí Hon.


- Chào cậu, chúng tớ là Bóng
Nhựa và Bút Thép, chúng tớ là
học sinh lớp 2.



- Ba bạn chào nhau thân mật và
lịch sự.


- Nói lời chào và tự giới thiệu.
- Viết lần lượt đúng theo mẫu.
- Trình bày.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(Giáo viên chuyên soạn và dạy)


<b> __________________________________</b>
<b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS củng cố cấu tạo thập phân của số có hai chữ số.
- Kĩ năng: Tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính cộng, trừ.
Thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100, giải tốn có lời văn.
- Giao dục: có ý thức tự giác học tập


<b>I. Chuẩn bị </b>


- SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét.


- HS chữa bài tập 4.


Tất cả có số gà là:
14 + 35 = 49 (con)
Đáp số: 49 con


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


- Hôm nay học bài: Luyện
tập chung.


b. Hướng dẫn HS làm bài
tập.


* Bài 1:


- Hướng dẫn mẫu.
- Gọi HS chữa bài.


- Quan sát.
25 = 20 + 5
99 = 90 + 9
39 = 30 + 9



62 = 60 + 6
87 = 80 + 7
85 = 80 + 5
- Nhận xét.


<i>* Bài 2: </i>


- Muốn tìm tổng làm như
thế nào?


- Muốn tìm hiệu làm như
thế nào?


- Chia 2 nhóm.
- Gọi HS trình bày.


- Lấy số hạng cộng với số hạng.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Thảo luận, trình bày.
+ N1:


Số hạng 30 52 8 7


Số hạng 60 10 4 12


Tổng 90 62 12 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Số bị trừ 90 66 19 25



Số trừ 60 52 19 15


Hiệu 30 14 0 10


<i>* Bài 3.</i>


- Ghi bảng lớp.
- Nêu cách tính?


- Gọi HS chữa bài.
<i>* Bài 4.</i>


- Tóm tắt:


Mẹ và chị: 85 quả
Mẹ: 44 quả


Chị: … quả?
<i>* Bài 5.</i>


- Hướng dẫn điền số.
- Gọi HS chữa bài.


- Quan sát.


- Thực hiện từ phải sang trái.
- Làm bảng tay


- 5 HS chữa bảng lớp.
- Đọc bài toán.



- Làm vở.


Chị hái được số cam là:
85 - 44 = 41 (quả)
Đáp số: 41 quả
- Chữa bài.


- Làm vở.


1 dm = 10 cm 10 cm = 1 dm


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Nêu cách đặt tính và tính
phép tính 89 - 46?


- Tổng kết bài, nhận xét tiết
học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b> BỘ XƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết vị trí, tên gọi một số xương và khớp của cơ thể.


- Kĩ năng: Biết đặc điẻm và vai trị của bộ xương.


- Giao dục: Ln có ý thức bảo vệ bộ xương.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cần làm gì để cơ và xương ln
phát triển tốt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài.


- Hôm nay học bài :Bộ xương
b. Khởi động


- Tổ chức HS chơi trò chơi Alibaba. - Thực hiện chơi.
c. Hoạt động 1: Giới thiệu một số


xương và khớp xương của cơ thể
- Hướng dẫn HS quan sát hình trong
SGK.


- Chỉ và nói tên một số xương của cơ
thể?



- Vị trí nào xương có thể gập hoặc
duỗi ra được?


- Chỉ một số xương qua tranh?


- Quan sát.


- Xương đầu, xương sống, …
- Cổ tay, khủyu tay, …


- Chỉ và nói tên xương qua tranh
d. Đặc điểm và vai trị của bộ xương.


- Hình dạng và kích thước các xương
có giống nhau khơng?


- Hộp sọ có hình dạng như thế nào?
- Xương sườn có hình dạng như thế
nào?


- Nếu khơng có xương chúng ta có cử
động được khơng?


- Khơng.


- To, trịn, bảo vệ não.


- Cong, bảo vệ nồng ngực, tim,
phổi.



- Khơng.
đ. Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


- Phát phiếu, hướng dẫn HS điền vào
phiếu.


- Gọi HS chữa bài.


- Lắng nghe.


- Thực hiện làm bài trên phiếu.
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


- Em cần làm gì để bảo vệ xương?
- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết học
sau.


<b>Buổi chiều: Tiếng Việt</b>


<b> LUYỆN: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết cách chào hỏi, tự giới thiệu.


- Kĩ năng: Nghe và nhận xét đựoc ý kiến của các bạn trong lớp.


Viết được một bản tự thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét. - Nói những điều em biết về một


bạn trong lớp.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.



* Bài 1.


- Cho HS nói nối tiếp mỗi HS 1 lời
chào.


- Nói nối tiếp mỗi HS 1 lời chào.
- Nhận xét.


<i>* Bài 2.</i>


- Nêu cách chào hỏi của ba bạn .



- Ba bạn chào nhau như thế nào?
- Chia nhóm đôi.


<i>* Bài 3:</i>


- Hướng dẫn viết từng nội dung tự
thuật theo mẫu.


- Gọi HS trình bày.


- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít.
- Chào hai cậu, tớ là Mít, tớ ở
thành phố Tí Hon.


- Chào cậu, chúng tớ là Bóng
Nhựa và Bút Thép, chúng tớ là
học sinh lớp 2.


- Ba bạn chào nhau thân mật và
lịch sự.


- Nói lời chào và tự giới thiệu.
- Viết lần lượt đúng theo mẫu.
- Trình bày.


<b>3. Củng cố , dặn dị:</b>


- Tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.



<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b> LUYỆN: BỘ XƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: HS biết vị trí, tên gọi một số xương và khớp của cơ thể.
- Kĩ năng: Biết đặc điẻm và vai trò của bộ xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cần làm gì để cơ và xương ln
phát triển tốt?


- Nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài.


- Hôm nay học bài :Bộ xương
b. Khởi động



- Tổ chức HS chơi trò chơi Alibaba. - Thực hiện chơi.
c. Hoạt động 1: Giới thiệu một số


xương và khớp xương của cơ thể
- Hướng dẫn HS quan sát hình trong
SGK.


- Chỉ và nói tên một số xương của cơ
thể?


- Vị trí nào xương có thể gập hoặc
duỗi ra được?


- Chỉ một số xương qua tranh?


- Quan sát.


- Xương sườn, xương chân,
xương tay, …


- Cổ tay, khủyu tay, ngón tay,
gối,…


- Chỉ và nói tên xương qua tranh
d. Đặc điểm và vai trị của bộ xương.


- Hình dạng và kích thước các xương
có giống nhau khơng?


- Hộp sọ có hình dạng như thế nào?


- Xương sườn có hình dạng như thế
nào?


- Nếu khơng có xương chúng ta có cử
động được khơng?


- Khơng.


- To, trịn, bảo vệ não.


- Cong, bảo vệ lồng ngực, tim,
phổi.


- Không.
đ. Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


- Phát phiếu, hướng dẫn HS điền vào
phiếu.


- Gọi HS chữa bài.


- Lắng nghe.


- Thực hiện làm bài trên phiếu.
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố , dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

sau.



<b> Sinh hoạt</b>


<b> KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ổn định cán sự và biên chế tổ.


- Nắm được nội qui lớp cũng như của trường.


- Giáo dục HS có ý thức chấp hành nghiêm túc nội qui qui định do trường
lớp đề ra.


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- Nội dung.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. Ổn định</b>: Hát.


<b>2. Tiến hành</b>


- GV HD HS bầu lớp trưởng, quản ca.
- Chia 4 tổ, bầu 4 tổ trưởng, bàn trưởng.
- HD HS học tập nội qui trường học.


+ Giờ giấc ra vào lớp, cách thức đi đứng, xếp hàng.
+ Không ăn quà vặt ở lớp.


+ Qui định về sách vở, đồ dùng học tập.
+ HS tham gia ý kiến bổ sung.



=>Mọi thành viên trong lớp phải chấp hành nghiêm chỉnh.
<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhắc nhở chung


- Chuẩn bị đồ dùng dạy học cho tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×