Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần dạy 6 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.14 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 6. Thứ hai 23/9/2013 Tập đọc: MẨU GIẤY VỤN I.Yêu cầu : - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dâu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.( TL được các câu hỏi 1,2,3) -KNS: Tự nhận thức về bản thân, xác định giá trị. Ra quyết định II.Chuẩn bị : -Tranh minh họa bài tập đọc.Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (5ph) Mục lục sách. - 3 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc. (30ph) a) Đọc mẫu : - Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc câu - Mỗi HS đọc 1 câu cho đến hết bài. - Luyện đọc các từ khó: sáng sủa, mẩu giấy, xì xào, hưởng ứng,... c) Hướng dẫn đọc câu - Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật đáng khen!// - Các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!// -Các bạn ơi!// Hãy bỏ tôi vào sọt rác!// d)Đọc từng đoạn : - HS nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Luyện đọc theo nhóm 3. Tìm hiểu bài. (20ph) - Thi đọc giữa các nhóm Câu1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ - HS đọc đoạn 1, TL: Nằm ngay giữa thấy không? lối ra vào, rất dễ thấy. Câu2: Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? - HS đọc đoạn 2, TL: Yêu cầu cả lớp lắng nghe sau đó nói lại cho cô biết mẩu giấy nói gì Câu 3: Bạn gái nghe mẩu giấy vụn nói - “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”. gì? Đó đúng là lời của mẩu giấy nói - HS trao đổi nhóm 2 nêu: (Đó không không ? Vì sao? phải là lời của mẩu giấy. Vì mẫu giấy khg biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái.) Câu 4: Em hiểu ý cô giáo nhắc nhỡ HS - Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp./ điều gì? Phải có ý thức giữ sạch trường lớp. 4. Luyện đọc lại (10ph) - HS tự phân vai thi đọc lại toàn truyện C. Củng cố, dặn dò: (5ph) - Tại sao lớp lại cười thích thú khi bạn - Vì bạn hiểu ý cô giáo gái nói? - Em có thích bạn gái trong truyện này - HS phát biểu ý kiến không? Vì sao? - Thông minh, hiểu ý cô giáo, biết nhặt - Tổng kết giờ học. rác bỏ vào sọt - GD HS giữ gìn trường học sạch sẽ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chính tả: MẨU GIẤY VỤN I.Yêu cầu : - Nghe và viết chính xác bài chính tả . Trình bày đúng lời nhân vật trong bài: - Làm bài tập 2, 3a II.Chuẩn bị : - Bảng phụ ghi những nội dung bài tập. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (5ph) - 2 HS lên bảng viết: long lanh, non nước, chen chúc, leng keng, lỡ hẹn, chim tìm mồi chíp chiu. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn tập chép. (22ph) - GV đọc đoạn chính tả trên bảng - 2 HS đọc lại. - GV hướng dẫn HS nhận xét. + Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ? - 2 dấu phẩy. + Tìm thấy những dấu câu khác - Chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, trong bài ? chấm than. - Viết từ khó. - HS viết vào bảng con: bỗng, mẫu giấy, nhặt - Chấm, chữa bài. lên, sọt rác.. - Chấm một số bài, nhận xét - HS tự chữa lỗi bằng bút chì 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. (10ph) Bài 2: Điền vào chỗ trống ai hay - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 2,3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ở vở bài ay ? tập. - mái nhà, thính tai, chải tóc, máy cày, giơ tay, nước chảy. - GV và cả lớp nhận xét, kết luận - Đọc kết quả trên bảng. lời giải đúng : Bài 3a: - HS nêu yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS làm vào vở. - xa xôi, sa xuống, phố xá, đường xá. - GV và cả lớp nhận xét, sửa sai, - Đọc bài trên bảng kết luận đúng : - HS khá, giỏi làm thêm bài 3b C. Củng cố, dặn dò: (3ph) - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết chính tả sạch đẹp, yêu cầu những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.. ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ Đ Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kể chuyện:. MẨU GIẤY VỤN. I. Yêu cầu : - Dựa vào tranh, trí nhớ kể từng đoạn câu chuyện “Mẩu giấy vụn” - HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện II. Chuẩn bị : Tranh minh họa SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : (5ph) - 3 HS lên bảng.nối tiếp nhau kể lại nội dung câu chuyện: “Chiếc bút mực”. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện. (15ph) a) Dựa vào tranh kể chuyện Bước 1 : Kể trong nhóm. Bước 2 : Kể trước lớp.. + Dựa vào tranh HS kể nối tiếp đoạn. - 2 nhóm kể trước lớp - HS nhận xét - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp từng đoạn đến hết. - Nhận xét về nội dung, diễn đạt, cách thể hiện.. b) Phân vai dựng lại câu chuyện - HS nêu yêu cầu (15ph) (HS khá, giỏi ) - Lần 1 : - GV dẫn chuyện - Một số HS nhận các vai còn lại. - Lần 2: Chia nhóm (HS khá, giỏi) HS tự phân vai trong nhóm của mình và dựng lại toàn bộ câu chuyện. - 4 HS đóng 4 vai (người dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ) - Thực hành kể theo vai. - Kể lại toàn bộ câu chuyện - 2HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện C.Củng cố, dặn dò : (3ph) - GV tổng kết giờ học. - Về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe.. ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ Đ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư 25/9/2013 Tập đọc:. NGÔI TRƯỜNG MỚI. I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi . - Hiểu nội dung bài : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô và bạn bè của em. - Trả lời câu hỏi SGK II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa. Bảng phụ ghi các câu, từ ngữ cần luyện đọc. II.CÁC HOẠT DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: (5ph) Mẫu giấy vụn - 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc: (15ph) - GV đọc mẫu toàn bài. - Đọc từng câu: - Luyện đọc nối tiếp câu - Đọc các từ khó : - trang nghiêm, ngói đỏ, thân thương, đáng yêu. - Luyện cho HS đọc các câu dài : - Em bước vào lớp,/ vừa bỡ ngỡ/ vừa thấy quen thân.// - Dưới mái trường mới,/ sao tiếng trống rung động kéo dài! // - Đọc từng đoạn kết hợp giải - Đọc từng đoạn trong nhóm. nghĩa từ: - Thi đọc giữa các nhóm. 3. Tìm hiểu bài (12ph) Câu 1 : Chọn đoạn văn ứng với Đoạn 1: Tả ngôi trường Đoạn 2: Tả lớp học nội dung bài: Đoạn 3: Tả cảm xúc học sinh dưới mái trường - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời. Câu2: Tìm những từ ngữ tả vẻ + Ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló trong đẹp của ngôi trường cây. + Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như lụa. + Tất cả đều sáng lên và thơm trong nắng mùa thu. - HS đọc thầm đoạn 3 và TL câu hỏi : + Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô Câu 3: Dưới mái trường mới, bạn giáo trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS cảm thấy có những gì mới?. chính mình cũng vang vang đến lạ. + Nhìn ai cũng thấy thân thương, cả chiếc thước kể, chiếc bút chì cũng như đáng yêu hơn. - Bạn HS rất yêu quí ngôi trường mới.. - Bài văn cho em thấy tình cảm - HS đọc bài. của bạn HS với ngôi trường mới - Thi đọc lại bài như thế nào ? - Cả lớp bình chọn, nhận xét bạn đọc hay nhất 4. Luyện đọc lại: (5ph). C. Củng cố, dặn dò: (3ph) - Ngôi trường em đang học cũ hay mới ? Em có yêu mái trường của - HS Luôn giữ trường lớp sạch đẹp mình không ? - Giáo dục : Dù trường mới hay cũ, ai cũng yêu mến, gắn bó với trường của mình. - GDMT: Luôn giữ trường lớp xanh sạch, đẹp. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ Đ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu: CÂU KỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. Yêu cầu : - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1). Đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2) ẩn trong tranh và cho biết đồ dùng ấy dùng để làm gì.(BT3) - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập. II. Chuẩn bị : -Tranh B3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: (5ph) - 3 HS lên bảng viết. Y/c HS viết: sông Cửu Long, núi Ba Vì, hồ Ba Bể. B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hường dẫn HS làm bài tập: (30ph) Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu - 1 HS đọc yêu cầu và mẫu HS chú ý đặt câu hỏi cho các bộ phận in - Em, Lan, Tiếng Việt đậm trong 3 câu văn đã cho( Em, Lan, - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến Tiếng Việt) a)Ai là học sinh lớp 2? b) Ai là học sinh giỏi nhất lớp? c) Môn học em yêu thích là gì? - Nhiều HS nhắc lại Bài 2: Không làm-( Bổ sung về đồ dùng học tập.).  HS iếp nối nêu tên các đồ dùng học tập  VD: Viết, thước, bảng con, sách,vở.....  HS đặt câu với mỗi từ trên.. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu - Y/c HS quan sát tranh và viết tên các đồ dùng ra tờ giấy. - HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh, hoạt động nhóm đôi, các em viết nhanh ra giấy nháp tên các đồ vật tìm được. - Cả lớp làm vào vở bài tập.. 3. Củng cố, dặn dò: (3ph) - Nhận xét tiết học, khen những em học Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tốt có cố gắng.. Đ. ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ. Tập viết: Đ - Đẹp trường đẹp lớp I.YÊU CẦU : - Biết viết chữ Đ hoa. (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp. (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Đẹp trường đẹp lớp. (3 lần) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ. - Chữ D đặt trong khung chữ - viêt mẫu cụm từ : Đẹp trường đẹp lớp. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (5ph) - 2 HS viết bảng lớp chữ D, Dân. - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài . 2. Hướng dẫn viết chữ Đ. (8ph) - Chữ Đ gần giống với chữ nào đã Quan sát chữ mẫu và qui trình viết - Gần giống chữ D nhưng khác là có thêm 1 học ? nét ngang. - HS nêu lại cấu tạo và qui trình viết chữ D và nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ. - Viết mẫu 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng (7ph) - Giới thiệu cụm từ ứng dụng : - Giải nghĩa - Quan sát và nhận xét cách viết : - Viết mẫu 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết : (15ph). - Viết bảng con :. Đ, Đ, Đ. - Đọc : Đẹp trường đẹp lớp. - Khuyên các em giữ gìn lớp học, trường học sạch đẹp. - HS nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa các chữ - Viết b/c: Đẹp - HS viết bài - 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ. - 1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa. - 1 dòng chữ Đẹp cỡ nhỏ. - 3 dòng câu ứng dụng : “Đẹp trường đẹp lớp cỡ nhỏ.. - Hoàn thành bài tập viết ở nhà C. Củng cố, dặn dò : (3ph) GDMT: Các em biết bảo vệ trường lớp luôn xanh sạch, đẹp. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét tiết học.. ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ Đ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chính tả: NGÔI TRƯỜNG MỚI I.Yêu cầu : - Nghe, viết chính xác, bài chính tả. Trình bày đúng các dấu câu trong bài - Làm đúng các bài tập : Bài 2, 3a II. Chuẩn bị : Vở bài tập. II. Lên lớp : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : (5ph) - 2 HS lên bảng viết các tiếng có vần ai hay B. Bài mới : ay. 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn nghe viết. (22ph) a) Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc toàn bài 1 lần. - 2 HS đọc lại. - Dưới mái trường mới bạn HS - Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo thấy có gì mới ? giảng bài ấm áp, tiếng đọc bài của mình cũng vang vang đến lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở nên đáng yêu hơn. - Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm. - HS viết b/c: môi trường, rung động, trang - Có những dấu câu nào được dùng nghiêm, thân thương. - HS viết vào vở. trong bài chính tả ? - Viết từ khó. - HS tự chấm bài, tổng kết lỗi. b) Viết bài c) Chấm, chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn học sinh làm bài tập - 4 nhóm lên tiếp sức, từng HS trong nhóm lên (10ph) bảng viết tiếng có vần ai, ay. Bài 2 : - Đọc kết quả bài làm - Chia bảng làm 4 phần. -HS nêu yêu cầu của bài - HS tiến hành làm bài - Cách thực hiện giống bài 2. Bài 3a : sẻ, sáo, sò, sung, sông, sao và xem, xinh, xanh, xanh, xôi, xào. . - GV kết luận kết quả bài làm C. Củng cố, dặn dò : (3ph) - Nhận xét tiết học, khen HS học tốt. Yêu cầu HS viết chưa đạt về nhà viết lại. - Chuẩn bị bài sau : “Tìm một tập truyện thiếu nhi”. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đ. ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập làm văn: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH – LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC I. Yêu cầu : - Biết trả lời và đặt câu hỏi theo mẫu khẳng định, phủ định. - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách( BT3) - Luyện tập học sinh sử dụng mục lục sách. - KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết các câu mẫu . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : (5ph) - 2 HS lên bảng. Gọi 2 HS lên bảng : - HS1: Làm lại BT1 tiết TLV tuần 5. - HS2 : Đọc mục lục sách các bài ở tuần 6 B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. (30ph) BT1, BT2 ( Không làm) . - HS đọc đề. Bài 3 : Làm bài vào VBT - HS để truyện lên trước mặt - mỗi hs đặt một tập một tập truyện thiếu nhi, mở trang mục lục. - 3,4 hs đọc mục lục tập truyện của mình. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. - Viết vào V BT 2 tên truyện, tên tác giả, số trang theo thứ tự trong mục lục sách. - Nhận xét và cho điểm HS. - HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, ghi điểm một số bài. - Tiếp tục học sinh làm bài vào vở -HDHS đọc mục lục sách tuần 1- - HS đọc trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm tuân 3 sách TV1 - Các nhóm khác theo dõi nhận xét. C. Củng cố, dặn dò : (3ph) - HS đọc mục lục sách tuần 4. - Nhận xét tiết học. - Đọc sách tham khảo và xem mục lục. - Chuẩn bị bài sau: Kể ngắn theo tranh. Thời khóa biểu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐĐ Đ Đ Đ ĐĐ Đ  Đ Đ Đ Toán: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 I. Mục tiêu: -Biết cách th/hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng 7 cộng với một số -Nhận biết trực giác về t/c giao hoán của phép cộng. -Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy học:- Que tính, bảng gài III. Các hoạt động dạy và học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra bài cũ:2HS - 2Em 2 Dạy bài mới: HĐ1.G/t bài:7cộng với một số:7+5 - Ta lấy 7 cộng 5 HĐ2.Phép cộng 7 + 5: - Thao tác trên que tính tìm kết quả B1: Giới thiệu: (đếm) -Nêu bài toán:Có7 que tính thêm 5 q/t - Là 12 que tính nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Đặt tính: 7 + HĐ3.Lập bảng các công thức 7 cộng 5 với một số và học thuộc. 12 -HS sử dụng que tính để tìm kết quả các - HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - Thi học thuộc công thức. HĐ4. Luyện tập - Thực hành. B1(M): -Y/c HS tự nhẩm,nêu miệng k/quả B2(BC): -Y/c HS nêu cách tính và ghi k/quả B3(Dành cho HS K-G) B4(Vở): -H/dẫn,gợi ý HS tóm tắt đề và tự giải bài toán vào vở Tóm tắt: Em : 7 tuổi Anh hơn em : 5 tuổi Anh :... tuổi? B5:*(Dành cho K-G) HĐ5.Củng cố - Dặn dò: - Gọi 1HS lên bảng đọc công thức 7 cộng với 1 số - Gọi 1HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 7 + 8 * Nhận xét tiết học Bài sau: 47 + 5. Lop4.com. -HS nối tiếp nhau nêu miệng k/quả N/xét t/tự với các cột còn lại -1HS nêu y/c BT(Tính) -Lần lượt 2HS làm bảng,cả lớp làm b/con -N/xét Đ/S,chữa bài -HS K-G t/hiện -1,2HS đọc đề toán -1HS làm bảng,cả lớp giải vào vởN/xét ,chữa bài ,vd: Giải: Tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 (tuổi) ĐS: 12 tuổi -HS K-G t/hiện nếu còn t/gian) -HS thi đua đọc thuộc -1HS t/hiện theo y/c GV.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐĐĐĐĐĐĐĐĐĐ Đ Thứ ba 24/9/2013 Toán: 47 + 5 I. Mục tiêu: -Biết t/hiện phép cộng có nhớ trong p/vi 100, dạng: 47 + 5 -Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng . II. Đồ dùng dạy học:- Que tính III. Các hoạt động dạy - học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra bài cũ: (5p) 2 em 2.Dạy - học bài mới:30p HĐ1.Giới thiệu bài: 47 + 5 HĐ2.Giới thiệu phép cộng 47 + 5: -Nghe và phân tích đề. GV nêu :Có 47 que tính thêm 5 que tính nữa? Hỏi có tất cả bao nhiêu -Thao tác trên q/t để tìm k/q :47+5 -Đặt tính: -Cách tính : que tính? -Y/c HS sử dụng q/t để tìm k/q 47 *7 cộng 5 bằng 12,viết 2,nhớ 1. :47+5 + 5 * 4 thêm 1 bằng 5,viết 5 -Gợi ý HS cách đặt tính và tính 52 -3HS nhắc lại k/quả -3HS làm bảng,cả lớp làm vở-N/xét Đ/S -3HS nêu cách tính : 17+4, 25+7, 67+9 HĐ3. Luyện tập -Thực hành: B1 (cột 1,2 ,3): B3/SGK/27: - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? -Y/c HS giải bài toán vào vở. B4( HSKG) HĐ4.Củng cố - Dặn dò: -N/xét tết học-Dặn dò HS ôn bài đã học -Chuẩn bị bài sau: 47 + 25. -Y/c HS làm vào vở - Gọi HS nêu cách tính -HS nhìn sơ đồ tóm tắt,trả lời: -Đoạn thẳng CD dài 17 cm -Đoạn thẳng AB dài hơn đ/t CD là 8 cm - Đoạn thẳng AB.dài : …? cm -1,2HS lập đề toán -1HS giải bảng,cả lớp giải vào vở Bài giải: Đoạn thẳng AB dài là: 17 + 8 = 25 (cm) ĐS: 25 cm -HS K-G thực hiện. -HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 5. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐĐĐĐĐĐĐĐĐĐ Đ. Toán : 47 + 25 I. Mục tiêu: -Biết t/hiện p/cộng có nhớ trong p/vi 100,dạng 47 + 25 -Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một p/cộng. II. Đồ dùng dạy học:- Que tính- Nội dung BT2. III. Các hoạt động dạy - học: HĐGV HĐHS. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Kiểm tra bài cũ: 5p 2.Dạy học bài mới: HĐ1.Giới thiệu bài: 47 + 25 HĐ2. Giới thiệu phép cộng: 47 + 25 Nêu:Có 47 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -Y/c HSsử dụng que tính để tìm kết quả H:47que tính thêm 25 que tính là bao nhiêu que tính? -H/dẫn ,gợi ý HS t/hiện cách đặt tính và tính k/q : 47 + 25 như cách t/hiện 49 +25 HĐ3.Luyện tập - Thực hành: B1(cột1,2,3): -Y/c HS tự làm bài vào vở. - Nghe và phân tích đề toán - Thao tác trên que tính. - 47 thêm 25 là 72 que tính - Đặt tính:. 47 + 25 72 -Cách t/hiện tính như phần bài học SGK/28 -HS nhắc lại(2,3 em) -1HS nêu y/c BT(Tính) -3HS làm bảng(mỗi em 1cột),cả lớp làm vở -N/xét,chữa bài. -1,2HS nêu y/c BT(Đúng ghi Đ, Sai ghi S) -N/xét,cho điểm HS -2HS làm bảng phụ,cả lớp làm vào vở B2(a,b,d,e): -N/xét,chữa bài,hỏi vì sao đúng,vì sao sai? -Y/c HS làm bài vào bảng phụ -1,2HS đọc đề toán B3/SGK/28: - Ghi tóm tắt và trình bày bài giải -Y/c HS tự tóm tắt và tự giải bài Bài giải: Đội đó có số người là: 27 + 18 = 45 (người) toán vào vở. B4/SGK/28: ĐS: 45 người HĐ4.Củng cố - Dặn dò: -1,2HS nêu y/c BT(Điền chữ số thích hợp vào -Y/c HS nêu lại cách đặt tính và ô trống) - Điền 7 vì 7 + 5 bằng 12 ,viết 2 nhớ 1,... thực hiện phép tính 47 + 25 - Điền 6 vì 7 + 6 bằng 13 ,viết 3 nhớ 1,... -Nhận xét tiết học: -Dặn HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng dạng: 47 + 25 -C/bị bài sau: Luyện tập. ĐĐĐĐĐĐĐĐĐĐ Đ Toán:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Thuộc bảng 7 cộng với một số Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Biết t/hiện p/cộng có nhớ trong p/vi 100,dạng 47 +5 ; 47 + 25 -Biết giải bài toán theo tóm tắt với một p/cộng. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm bài cũ: 5P 2.Bài mới:30P HĐ1.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết -1HS nêu y/c BT(Tính nhẩm) học HĐ2.Luyện tập: -HS nối tiếp nhau nêu miệng k/q từng B1/29/SGK(M): p/tính- N/xét ,chữa bài. B2(cột1,3,4): -1HS nêu y/c BT(Đặt tính rồi tính) -Y/c HS làm bài vào vở -3HS làm bảng,cả lớp làm vở -N/xét,chữa bài. B3(Vở): -1,2 HS đọc tóm tắt bài toán -Y/c HS dựa vào tóm tắt, lập để toán -1HS giải bảng,cả lớp giải vào vở . -N/xét,chữa bài ,vd: Bài giải: -Y/c HS dựa vào tóm tắt,giải bài Cả 2 thúng có số quả là: 28 + 37 = 65 (quả) toán vào vở. ĐS: 65 quả. B4(dòng 2)/29 * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Y/c HS làm bài trên b/con B5/SGK/29( Dành cho HS K-G) HĐ3.Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò HS ôn bài đã học.. - Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp. -Thựchiện phép tính sau đó so sánh kết quả. -1HS làm bảng,cả lớp làm b/conN/xét,chữa bài,vd: 17+ 9 > 17 + 7 ; 16 + 8 < 28 -3 -HS K-G t/hiện (nếu còn t/gian). ĐĐĐĐĐĐĐĐĐĐ Đ. Toán: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I.Mục tiêu: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn II. Đồ dùng dạy học:12 quả cam đính băng có thể gắn lên bảng Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Các hoạt động dạy học: HĐGV 1.Kiểm tra bài cũ: 5P. HĐHS HS1: Đặt tính và tính: 56 + 8 ; 24 + 16 HS2: Làm bài 4(dòng 1)/29/SGK. 2. Bài mới:30P HĐ1.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học HĐ2.Giới thiệu bài toán về ít hơn. - Gọi HS đọc đề toán:. Tóm tắt: - Cành trên: 7 quả. 2 quả. -Cành dưới :. HĐ3.Luyện tập - thực hành: B1: -H/dẫn HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán bằng sơ đồ h/vẽ (như SGK) -Y/c HS viết tóm tắt, trình bày bài giải vào vở. ? quả Bài giải: Cành dưới có số quả là: 7 – 2 = 5 (quả) ĐS: 5 quả -1,2HS đọc đề toán 17 cây -Vườn nhà Hoa: 7cây -Vườn nhà Mai:. B2: - Bài toán thuôc dạng gì? -Y/c HS tóm tắt và trình bày bài giải -N/xét,cho điểm HS. B3 HĐ4. Củng cố - Dặn dò: -N/xét tiết học-Dặn dò HS xem lại bài và c/bị bài sau:Luyện tập.. ?cây -1HS giải bảng,cả lớp giải vào vở-N/xét,vd: Bài giải: Số cây vườn nhà Hoa có là: 17 – 7 = 10 (cây) ĐS: 10 cây - 1,2 HS đọc đề bài - Bài toán về ít hơn - Vì thấp hơn có ý nghĩa là ít hơn -1HS t/hiện ở bảng,cả lớp t/hiện vào vở -N/xét,chữa bài,vd: Tóm tắt: An cao : 95 cm Bình thấp hơn An : 5 cm Hỏi Bình cao :.......cm? Bài giải: Bình cao là: 95–5 = 90 (cm) ĐS: 90 cm. -HS K-G t/hiện (nếu còn t/gian). ĐĐĐĐĐĐĐĐĐĐ Đ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGLL: CHỦ ĐỀ: NGƯỜI HỌC SINH NGOAN .Mục tiêu: -Củng cố kiến thức sự hiểu biết về trách nhiệm của người HS đ/v truyền thống nhà trường -Tiếp tục bồi dưỡng t/độ của HS đ/v trường lớp. II.Các hoạt động dạy học: HĐ1.-Hát múa tập thể - Tổ chức trò chơi HĐ2.+Ôn lại kiến thức hiểu biết về truyền thống nhà trường. +Tiếp tục học nội quy nhà trường +Tiếp tục giáo dục về ATGT +Giao dục quyền và bổn phận trẻ em HĐ3:Thực hành giữ vệ sinh răng miệng. HĐ4.Nhận xét tiết sinh hoạt.. Tuần 6. LUYỆN TIẾNG VIỆT Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài: MUA KÍNH I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ - Nắm được diễn biến câu chuyện. - Hiểu được sự hài hước của truyện: Cậu bé lười học, không biết chữ, tưởng cứ đeo kính là sẽ biết đọc, làm bác bán kính phải phì cười. II. Các hoạt động dạy học: 1/ Luyện đọc: - GV đọc mẫu - Hướng dẫn HS đọc từng câu, chú ý các từ ngữ: lười học, năm bảy, liền hỏi,… - Đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả bài ) - Cả lớp đọc ĐT. * Luyện viết chính tả: Mua kính ************************************************************ Luyện toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. II. Luyện tập: - HS làm vở BT trang. - GV chấm bài nhân xét. - Dặn dò HS chưa làm xong về nhà làm tiếp. - Nhắc nhở HS còn chậm học tiến bộ hơn. *********************************************************** SINH HOẠT LỚP I. Đánh giá các hoạt đông trong tuần: Ưu: - Đa số các em thực hiện tốt mọi nề nếp của trường. - Duy trì tốt việc giữ vở rèn chữ. - Thi đua học tập tốt theo tổ. - Xếp loại tổ. Tổ 2,3 Tốt. Tổ 1 Khá. Tồn tại: - Tinh thần tự quản chưa cao. II.Phương hướng tuần đến: - Tiếp tục duy trì việc giữ vở rèn chữ. - Kiểm tra vài bộ vở HS - Tiếp tục thu các khoản tiền trong HS. - Tiếp tục duy trì mọi nề nếp của trường, lớp. - Phụ đạo, bồi dưỡng cho HS vào chiều thứ 5 hằng tuần.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×