Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Ký duyệt của chuyên môn ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………………... Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: TOÁN. BÀI 60: OM- AM. 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. MỤC TIÊU - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng - Thực hiện được phép trừ có nhớ tràm, từ và các câu ứng dụng. dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc - Viết được: om, am, làng xóm, rừng hai chữ số - Thực hiện được tính nhẩm 100 trừ tràm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: đi số tròn chục. Nói lời cảm ơn. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH sgk -Bộ đồ dùng Toán HS: Bộ chữ Học vần - VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: Đọc viết bài 59 GV: - KTBC- VBT - Gtbm:- Dạy vần mới - gthiệu bài mới- HD cách thực hiện GV: phép trừ dạng HD h/s đọc đánh vần, đọc trơn, ghép 100 - 36 = ? 100 - 5 = ? Cách TH như sgk (tr 71) chữ HS: H: Đọc phép tính, nêu cách tính - Luyện đọc bài trên bảng con - HD làm BT 1 (tr 71) - CL ghép chữ vừa học HS: - Đọc yc BT 1 (Tính) GV: - H lân bảng làm CN - HD luyện viết bảng con CL làm vào vở - Đọc từ ứng dụng- đọc mẫu- giải G+H: - Nxét chữa bài thích từ ứng dụng - HD tìm tiếg mới - HD làm BT 2, tính nhẩm theo mẫu HS: - CL luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng CN,CL - Tòm tiếng mới - Đọc lại toàn bài.. G: làm mẫu H: làm bảng CL làm vào vở GV: Chấm chữa bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: TẬP ĐỌC. BÀI 60: OM- AM (T2). HAI ANH EM. I. MỤC TIÊU - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng - Đọc rõ ràng toàn bài;ngắt nghỉ hơi tràm, từ và các câu ứng dụng. đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời diễn - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Nêu ND: Sự quan tâm lo lắng cho tràm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: nhau nhường nhịn nhau của hai anh em Nói lời cảm ơn. GV: Tranh MH -sgk HS: VTV. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH - sgk. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: GV: - Luyện đọc bài T1 - Ktra bài cũ - Qsát tranh MH câu ứng dụng - gtbm: HD luyện đọc kết hợp giải - Nxét đọc thầm nghĩa từ - HD đọc nối tiếp câu đoạn GV: - Gthiệu câu ứng dụng- Đọc mẫu- Giải HS: - Luyện đọc nối tiếp, đọc CN, N thích - HD tìm tiếng mới - H thi đọc CN,N - Luyện viết VTV HS: - Luyện đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng mới - Luyện viết VTV (CL). GV: Gọi H đọc bài CN,N H+G:: Nxét đánh giá - HD đọc từ khó- Đọc thầm CH- sgk HS: - Đọc từ khó - Đọc lại toàn bài - Đọc CH sgk - TL cặp đôi. GV: - Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk - HD qsát tranh TL - HD luyện nói theo cặp - H đại diện- TB H+G: Nxét.. - Tự TLCH H+G: Nxét.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: TẬP ĐỌC. LUYỆN TẬP. HAI ANH EM (T2). I. MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng, phép trừ - Đọc rõ ràng toàn bài;ngắt nghỉ hơi trong phạm vi 9; viết được phép tính đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời diễn thích hợp với hình vẽ. tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Nêu ND: Sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em II. ĐỒ DÙNG GV: Bộ đồ dùng Toán 1 TMH-sgk HS: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- VBT HS: Đọc lại ND bài - Gtb: HD làm lần lượt các bài tập - Đọc CH- sgk - Mỗi đoạn bài ứng với 1 CH- TL trong sgk (tr 80) - HD làm BT 1,2 cặp HS: - Lên bảng làm lần lượt các BT - CL làm vào vở. GV: - HD tìm hiểu ND bài Nêu CH-sgk (tr 120) H: đọc thầm và TLCH H+G:nxét- HD đọc phân vai. G+H: Nxét chữa bài - HD làm BT 4,. HS: - Tự đọc phân vai nóm - Các nhóm thi đọc nối tiếp - Thi đọc giữa các nhóm. HS: - 1 H lên bảng làm - CL làm vào vở H: Đổi vở Ktra- Báo cáo kquả GV: Nhận xét chữa bài.. Lop4.com. GV: - Gọi đại diện nhóm đọc H+G: nxét G:Củng cố ND bài - Liên hệ bản thân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC TĐ2: ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T2) GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2) I. MỤC TIÊU - Thực hành vào việc đi học đều và - H nhận ra một số công việc cụ thể đúng giờ. để giữ ìn trường lớp sạch đẹp - Có ý thức tự giác để giữ gìn trường lớp sạch đẹp GV: TMH- BT5 (24-25) HS: VBT. II. ĐỒ DÙNG GV: Bài hát Em yêu trường em -VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV HD HS: HS: - Mở VBT - qsát tranh MH 1, 2 - Mở VBT (T24) BT 4- Thảo luận BT 4 (cặp đôi) - Đọc yc BT 4 thảo luận cặp - Đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong - Theo tình huống a, b, c các nhóm tranh làm gì? TB - Nhóm khác nhận xét HS - H Tluận câu hỏi từng tranh T1:Bạn Hà sẽ làm gì? T2: Bạn Sơn sẽ làm gì? H+G: nxét HD TL BT 5 (tr25). GV: - Gọi H đọc yc BT 4 -H thảo luận theo tình huống a, b, c H+G: Nhận xét - HD làm BT 5, 6 vào VBT. GV HD - Tluận BT 5 (cặp) + Đi học đều có ích gì? + Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ HS: Đọc 2 câu thơ cuối bài.. HS: - Đọc lần lượt yc từng BT - Nêu những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. GV: - Gọi H đọc bài H+G: nxét - H đọc lại bài CN,CL Củng cố - dặn dò. - H đọc lại bài CN,CL Củng cố - dặn dò. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5 TĐ1: THỂ DỤC TĐ2: THỂ DỤC TD-RLTTCB- TC VẬN ĐỘNG TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN I. MỤC TIÊU - H thực hiện đúng một số động tác, KN- - H tham gia TC “Vòng tròn” theo RLTTCB đã học ở mức cơ bản đúng, vần điệu ở mức ban đầu chính xác hơn giờ trước. - H thực hiện đúng động tác đi đều H: học trò chơi “Chạy tiếp sức”, tham gia tương đối đúng và đẹp được vào trò chơi tương đối chủ động - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi. II. ĐỒ DÙNG - Sân trường vệ sinh sạch sẽ - Còi - Vẽ 3 vòng tròn đồng tâm 3m, 4m, 5m.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: Nhận lớp, nêu yc ND bài học HS: H: ra sân bãi khởi động - Khởi động đứng tại chỗ vỗ tay hát - Đứng vỗ tay hát, giậm chân tại chỗ CL: Chạy nhẹ theo hàng dọc - Đi thường- hít thở sâu HS: - Ôn phối hợp một số động tác RLTTCB đã học H: Tập đồng loạt. GV: - HD học TC “Chạy tiếp sức” - Nêu tên TC- cách chơi. GV: - Nêu yc bài học - Nêu tên TC “Vòng tròn” điểm số theo chu kì 1-2, 1-2 - Ôn cách nhảy chuyển thành vòng tròn - Ôn vỗ tay kết hợp nghiêm HS: - Chơi trò chơi “Vòng tròn” - Ôn cách nhảy. H: Chơi theo sự chỉ đạo của GV H+G: Nxét. - Vỗ tay đi nhún chân - Đi đều hai hàng.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT TĐ2: TOÁN BÀI 61: ĂM-ÂM TÌM SỐ TRỪ I. MỤC TIÊU - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái -Tìm x trong các bài tập dạng a - x= b nấm; từ và các câu ứng dụng. (với a, b là các số có không quá hai - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép nấm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) Thứ, ngày, tháng, năm. - Giải bài toán dạng Tìm số trừ chưa biết GV: Tranh MH-sgk HS: bộ chữ thực hành. II. ĐỒ DÙNG GV+HS: Que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC- Bài 60 HS: KTBC- VBT - Gtbm: - Dạy vần mới Gtbm: HD qsát cách tìm số trừ khi - HD đọc, đánh vần, đọc trơn, ghép biết SBT và hiệu G+H: cùng thực hiện (như sgk) chữ, so sánh - Hd làm BT 1, 2 HS: - Luyện đọc bài trên bảng đọc CN, N,CL - Ghép đọc chữ vừa học. GV HD H: đọc yc BT 1 lên bảng làm cột 1, 3(H khá làm cả bài) Bài 2 (Làm CN) cột 1, 2, 3 CL làm vào vở- Tự KT kết quả. GV: - HD luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng. G+H: - Nxét chữa bài -HD làm BT 3- HD tóm tắt - giải bài toán GVHD - Đọc yc BT 3- Tóm tắt bài toán và giải - 1H lên bảng chữa bài - CL làm vào vở - H: Đổi chéo vở ktra kết quả. HS: Viết bảng con - Đọc từ ứng dụng CL - Tìm tiếng mới có vần đã học - CL: Đọc lại toàn bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: CHÍNH TẢ ( TẬP - CHÉP). BÀI 61: ĂM-ÂM (T2). HAI ANH EM. I. MỤC TIÊU - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái - Chép chính xác bài CT, trình bày nấm; từ và các câu ứng dụng. đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được các bài tạp chính tả phân nấm - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: biệt ai/ay, s/x,ât/âc Thứ, ngày, tháng, năm. II. ĐỒ DÙNG - GV: Sử dụng tranh MH trong sgk - Bảng lớp viết ND bài CT - HS: Vở TV1 -VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV đọc lần 1. HS: - Luyện đọc bài T1 - Qsát tranh MH câu ứng dụng - CL đọc thầm GV: - HD đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu- gthiệu tranh - HD luyện viết VTV. HS: - Nhìn bảng đọc thầm ND đoạn viết + Tìm những câu nói lên suy ngghĩ của người em? + Tìm những tiếng rễ viết sai - CL viết bảng con. HS: - Luyện đọc câu ứng dụng CN,N,CL - Luyện viết VTV GV: - Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh. GV: - Đọc đoạn chép - H: TLCH sgk -H: Tlời, G chốt ND - H chép bài vào vở HS: - Nhìn bảng chép vào vở, đổi vở ô ly chữa lỗi - Đọc yc BT 2, 3 B2: Làm miệng- nêu kquả B3, Làm VBT. - H qsát TL cặp - H luyện nói theo tranh H+G: nxét. Nhắc nhở HS. GV: - Chấm chữa bài -HD làm BT 3 H: Làm VBT- G chấm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN. TĐ2: KỂ CHUYỆN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. HAI ANH EM. I. MỤC TIÊU - Làm được phép tính cộng trong - Kể lại được từng phần câu chuyện phạm vi 10; viết được phép tính thích theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nhĩ hợp với hình vẽ. của hai anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2) II. ĐỒ DÙNG GV: Sử dụng bộ ĐD học Toán Tranh MH- sgk- Bảng phụ viết gợi ý HS: VBT a, b, c III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV:- KTBC- VBT - Gtbm- HD và thành lập- ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cách tiến hành như sgk H+G: Cùng thao tác trên que tính H: học thuộc bảng cộng HD làm BT 1, 2 (sgk tr 81) HS: - Lên bảng làm lần lượt từng Bt -CL làm vào vở. HS: - Mở sgk (Tr 119) đọc thầm lại ND câu chuyện - Đọc ;ại các gợi ý a, b, c (tr 120) - Tluận cặp H: Kể nối tiếp theo từng đoạn GV: - Kể mẫu- kể từng phần của câu chuyện, kể theo gợi ý của bài - HD kể nối tiếp. G+H: Nhận xét BT 1, 2 - HD làm BT 3. HS: - Kể nối tiếp theo gợi ý CN,N H: kể . Nêu lại ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau- tự nhận xét.. HS: làm BT 3 vào VBT. G nhận xét lời kể của H. GV: - Chấm chữa bài- Nhận xét Cho H đọc lại bảng trừ. G nhận xét giờ học H về nhà kể cho ng thân nghe. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4 TĐ1. MỸ THUẬT VẼ CÂY , VẼ NHÀ. TĐ2: MỸ THUẬT VẼ CÁI CỐC. I. MỤC TIÊU - H nhận ra được các loại cây và và - H so sánh nhận xét về hình dáng các loại nhà, hình dáng của chúng của các loại cốc - H vẽ được cây và nhà và vẽ màu - H vẽ được cái cốc và tô màu theo theo ý thích. ý thích.. GV: Tranh ảnh về các loại cây và nhà HS: Cây - VTV. II. ĐỒ DÙNG - Chọn 3 cái cốc có hình dạng khác nhau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: HS: Ktra đồ dùng học tập của H - Ktra đò dùng của H - Qsát và nhận xét cá loại cốc - Gtbm- HD qsát và nxét 1 số tranh - Nxét về hình dáng, màu sắc - Qsát quy trình theo các bước ảnh về cây, nhà H: Qsát mẫu B1: Phác hình vẽ nét thẳng - HD và vào VTV B2: Hoàn chỉnh hình- trang trí cốc HS: - Qsát và nxét mãu - Tự chọn cho mính một loại cây, hoặc nhà để vẽ - Tô màu heo ý thích. GV: Gthiệu lại 1 số loại cốc nêu CH + Cốc có hình gì, màu gì? - HD h/s chọn 1 loại cốc để vẽ. G+H: - Chọn bài vẽ để đánh giá sản phẩm. HS: - Thực hành tự chọn một loại cốcvẽ vào vở TV - Tô màu theo ý thích G+H: - Trưng bày sp. HS: - Xem lại bài - Giúp đỡ những bạn chưa hoàn thành bài vẽ. -Chọn một số bài đẹp để đánh giá - Giúp ddỡ những H chưa hoàn thành. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: TẬP VIẾT. BÀI 62: ÔM-ƠM. CHỮ HOA N. I. MỤC TIÊU -Đọc được: ôm,ơm, con tôm, đống H viết được chữ hoa N theo cỡ vừa và rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng nhỏ. -Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống -Viết được cụm từ: Nghỉ trước, Nghỉ rơm sau. Cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét nối - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: đúng quy trình. Bữa cơm II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH -sgk -G bảng phụ (viết nd bài). Mẫu chữ N HS: Bộ chữ cài viết hoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: -H viết bảng con, chữ M: Miệng. - Ktra bài cũ: đọc viết bài 61 - Gtbm - Dạy vần mới - Đánh vần: đọc, ghép chữ, so sánh HS: - Luyện đọc bài trên bảng lớp CN,CL - Ghép chữ vừa học, CN, CL. -G nhận xét, đánh giá. +Giới thiệu bài mới. +1H đọc nd bài viết. +Cho H nhận xét chữ N viết hoa. +hd viết, viết mẫu.. GV: - HD luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng, đọc mãu - HD tìm từ mới. -H viết bảng con chữ N: Nghỉ.. HS: CL luyện viết bảg con - Đọc từ ứng dụng. GV hd viết vở.. - Tìm tiếng mới - Đọc lại bài. -G nhận xét, chữa.. -H viết bài vào vở TV.. -G chấm, chữa bài. +Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: TOÁN ĐƯỜNG THẲNG. BÀI 62: ÔM-ƠM (T2) I. MỤC TIÊU. -Đọc được: ôm,ơm, con tôm, đống - Nhận dạng được và gọi đúng tên rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng đoạn thẳng, đường thẳng -Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng rơm qua hai điểm bằng thước và bút - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: - Ghi được tên vào đường thẳng. Bữa cơm II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK H: SGK. Thước kẻ - Bút chì- VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: - Luyện đọc bài T1, CN, CL - Qsát tranh MH câu ứng dụng - TL cặp. GV: - KTBC- VBT - Gtbm - Gthiệu về đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, gthiệu đoạn thẳng AB, đường thẳng AB- Cách thực hiện như sgk (Tr 73) - HD làm BT 1. GV: - Gthiệu câu ứng dụng- Đọc mẫu - HD luyện viết vở TV - Tìm tiếng mới. HS: - Đọc yc BT1 lên bảng vẽ (3H)- dùng bút kéo dài về hai phía được đường thẳng -CL vẽ vào VBT. HS: - Luyện đọc câu ứng dụng - Luyện viết VTV. G+H: Nxét chữa BT HD làm BT 2 (T73)- sgk H: Nêu 3 điểm thẳng hàng. GV: - Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk -H: Qsát tranh - Thảo luận chủ đề- luyện nói trong nhóm - H thi nói trước lớp H+G: Nxét đánh giá.. HS: Đọc yc BT 2 (miệng) Dùng thước kẻ để ktra - Trả lời miệng. GV: Nhận xét- củng cố ND. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. TĐ2: TẬP ĐỌC BÉ HOA I. MỤC TIÊU. - H thực hiện được các phép cộng trong phạm vi 10. viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.. -Đọc rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài - Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ (trả lời được các CH trong sgk). II. ĐỒ DÙNG -G giấy khổ to (b3): bảng phụ vẽ tranh B4.. - Tranh MH -sgk. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Kiểm tra bài cũ: HS: -G kiểm tra H đọc bảng cộng 10 (2 - Mở sgk (Tr121) - Đọc thầm ND bài em). +Giới thiệu bài mới. - TL bài đọc +hd làm BT1. -H làm bài, đổi chéo vở kt.. GV: - Đọc mẫu- HD luyện đọc kết hợp giải nhĩa từ- HD đọc câu, đoạn- CL. -G hd làm B2. (tính). HS: đọc nối tiép CN - Đọcthầm câu hỏi sgk. -2H lên bảng - cl làm vở. -G kiểm tra kq, chữa. +Hd tổ chức H thi làm BT3 (2N). +cho H làm BT4. (đọc kq). +hd nêu BT5. -1H lên bảng -cl tự làm vào vở. -G kiểm tra kq, chữa. +Dặn dò về nhà.. Lop4.com. GV: - Đọc các từ khó - Đọc các CH TLCH- sgk.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4 TĐ1: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI. LỚP HỌC. TĐ2: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI TRƯỜNG HỌC. I. MỤC TIÊU H nhận ra lớp học là nơi em đến học H nói được tên, địa chỉ và kể được hàng ngày. Nơi được các thành viên của một số phòng học, phong làm việc, lớp học và các dồ dùng có trong lớp học sân chơi, vườn trường của trường em. - H so sánh và nhận dạng phân loại (ở - GD cho H biết yêu quý và giữ gìn mức độ đơn giản và đồ dùng có trong lớp học) lớp học - H biết kính trọng trầy cô giáo, đoàn kết với các bạn, - GD cho H biết yêu quý và giữ gìn lớp học II. ĐỒ DÙNG GV:- Một số bìa ghi tên đồ dùng trong GV: Hình vẽ trong sgk VBT lớp học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC: Bài 14 HS: - Gtbm - Mở sgk- Qsát tranh - HD qsát tranh các hình sgk (32- 33) - TL cặp đôi +Qsát trường học và tự giới thiệu TLCH + Em học ở trường nào, lớp nào? nơi học tập và vui chơi của H trong +Nói tên trường, lớp của mình? trường. HS: - Qsát tranh sgk (T32-33) - TL cặp đôi + Nói xem lớp học của bạn gần giống lớp học nào? + Kể về lớp học của mình? GV: - Gọi H đã thảo luận tranh- TLCH -HD nhận dạng và phân loại đồ dùng. - H TL cặp để phân loại đồ dùng của lớp mình.. Lop4.com. GV: - Qsát tranh- TLCH, ND của từng tranh G: Chốt lại- HD qát tranh 3, 4, 5,6 HS: - Đọc yc của BT (TL cặp) - Nói về các HĐ diễn ra ở lớp học..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 63: EM- ÊM TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU - Đọc được: em- êm, con tem, sao - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc đêm; từ và các câu ứng dụng. điểm, tính chất của người, vật, sự vật - Viết được: em- êm, con tem, sao (thực hiện được 2 trong 4 mục của BT 1, toàn bộ BT 2) đêm. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: - Chọn được từ ngữ thích hợp để đặt Anh chị em trong nhà. thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT 3) GV: TMH-sgk HS: BCài. II. ĐỒ DÙNG - Tranh MH - sgk VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: HS: - KTBC: Bài 62 - Mở sgk- đọc thầm BT 1 - Gtbm:- Dạy vần mới - Qsát tranh TL cặp - HD đọc: đánh vần, ghép chữ- so + Em bé ntn? H: Thảo luận theo gợi ý a, b, c, d sánh em với êm HS: - Luyện đọc bài trên bảng - Ghép chữ vừa học. GV: Gọi H trả lời nối tiếp BT1 H: Nêu nối tiếp H+G: Nhận xét - HD làm BT 2 (miệng). GV: -HD viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - HD tìm tiếng mới. HS: - Đọc yc BT2, 3 - đọc cả mẫu - TL cặp- nêu miệng BT2 - BT3 (làm VBT). HS: CL luyện viết bảng con - Đọc từ ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học H: Đọc lại toàn bài. GV: - Gọi H nêu miệng BT2 - Chấm BT 3 H+G: Nhận xét giờ học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 63: EM- ÊM (T2). TĐ2: TOÁN TIẾT 72: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU - Đọc được: em- êm, con tem, sao - Thuộc bảng trừ đã học để tính đêm; từ và các câu ứng dụng. nhẩm. - Viết được: em- êm, con tem, sao - Thực hiện được phép trừ có nhớ đêm. trong phạm vi 100 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ Anh chị em trong nhà. II. ĐỒ DÙNG - GV: Viết sẵn bảng trừ BT1 - VBT. GV: TMH HS: VTV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS: - Luyện đọc bài T1 - Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng - TL đọc thầm. -G kiểm tra H nhận biết, đoạn thẳng, đường thẳng. +Giới thiệu bài mới. +Hd làm BT1 (tính nhẩm). -H làm bài - đổi chéo vở để kt.. GV: - Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu - HD tìm tiếng mới - HD luyện viết vở TV HS: - Luyện đọc câu ứng dụng - Tìm tiếng mới - Luyện viết vở TV GV: Chấm chữa bài - HD luyện nói theo tranh sgk. -G hd làm BT2. (tính). +2H lên bảng -cl làm vở (chữa) +hd làm BT3 (tìm x). +2H lên bảng -cl làm vở (chữa) +hd làm BT4. -1H lên bảng - cl làm vở.. HS: Qsát tranh theo cặp- H luyện nói G yêu cầu H nêu - chữa. Dặn dò về nhà. trước lớp - H+G: Nxét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG ). Tiết 3 TĐ1. ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON; SẮP ĐẾN TẾT RỒI. TĐ2: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: CMSN, CỘC CÁCH TÙNG CHENG; CHIẾN SĨ TÍ HON. I. MỤC TIÊU - H hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - H hát đúng giai điệ và thuộc lời - H biểu diễn hát kết hợp vận động ca - Hát kết hợp vận động phụ hoạphụ hoạ Trò chơi II. ĐỒ DÙNG GV: Nhạc cụ quen dùng: Thanh phách, song loan - Vài bức tranh mô tả ngày tết của thiếu nhi. GV: Tranh ảnh bộ đội duyệt binh trong ngày lễ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: KTBC - Gtbm: Gthiệu các bài ôn - Ôn các bài hát G: Bắt nhịp lớp hát bài Đàn gà con H: Hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo tiết tấu lời ca.. HS: - Ôn bài hát Chúc mừng sinh nhật - CL hát vừa gõ đệm - H hát kết hợp vỗ tay - Tập biểu diến CN, CL. HS: - Tập biểu diễn cá nhân , nhóm - Hát kết hợp một số động tác vận động phụ hoạ. GV: - Gọi H TB bài hát - HD ôn bài Cộc cách tùng cheng - H hát thuộc lời ca kết hợp gõ phách. GV: - Hd ôn bài: Sắp đến Tết rồi - G bắt nhịp- cả lớp hát. HS: - Hát bài Cộc cách tùng cheng vừa hát vừa vỗ tay kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ. HS: - Vừa hát vừa tập biểu diễn theo N, CN. GV: - HD ôn bài Chiến sĩ tí hon - H hát đối đạp theo từng câu ngắn - H+G: nxét ôn bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG ) TĐ1: THỂ DỤC. TĐ2: THỂ DỤC. TD-RLTTCB- TC VẬN ĐỘNG. BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN I. MỤC TIÊU. - H thực hiện đúng một số động tác, H ôn lại bài TD phát triển chung, thực KN-RLTTCB đã học ở mức cơ bản hiện động tác trò chơi: Vòng tròn. đúng, chính xác hơn giờ trước. tham gia chơi chủ động. H: học trò chơi “Chạy tiếp sức”, tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động II. ĐỒ DÙNG Dọn vệ sinh nơi tập. -G+H dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho. G: 1 còi. trò chơi; G 1 còi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. GV: Nhận lớp, nêu yc ND bài học H: ra sân bãi khởi động - Đứng vỗ tay hát, giậm chân tại chỗ. -H tự khởi động xoay các khớp cổ tay, chân,.. +Ôn lại bài TD (cán sự lớp đk).. HS: - Ôn phối hợp một số động tác RLTTCB đã học H: Tập đồng loạt. G cho H ôn lại bài TD (chỉnh sửa).. GV: - HD học TC “Chạy tiếp sức” - Nêu tên TC- cách chơi. -H chơi. -G hd H củng cố bài.. H: Chơi theo sự chỉ đạo của GV H+G: Nxét. -H cúi người, thả lỏng, lắc, nhảy thả lỏng.. +Cho H chơi trò chơi: Vòng tròn (sửa sai). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: TOÁN. Tập viết NHÀ TRƯỜNG - BUÔN LÀNG. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: nhà trường, - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,... phạm vi 100 -Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa - Tính được giá trị của biểu thức số có theo vở TV1, tập 1 đến 2 dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng ôn sgk HS:. GV: Thẻ que tính HS: Que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Mở bài: GV: KTBC- VBT -G giới thiệu bài mới. - Gtbm- Ghi bảng +Cho H đọc lại nd - nhắc lại độ cao - HD làm lần lượt các BT sgk (T 75) các con chữ.HD cách viết HS: Luyện viết bảng con (chỉnh HS: - Lần lượt đọc yc từng BT và làm bài sửa). vào vở -H viết bài vào vở. GV: - Gọi H đọc kết quả BT1 - HD làm BT 2 -H: Đặt tính, túnh, CL làm vào vở -G quan sát giúp đỡ H.. H+G:- Nxét chữa- HD làm BT 3. - G chấm, chữa bài.. HS: - Đọc yc của BT 3 - HD làm BT 5- VBT - H: Làm VBT G: Chấm chữa bài. Củng cố- dặn dò.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT. Tập viết ĐỎ THẮM, MẦM NON.... TĐ2: CHÍNH TẢ (N-V) BÉ HOA. I. MỤC TIÊU -Viết dúng các chữ: đỏ thắm, mầm - Nghe viết chính xác bài CT, trình non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,... bày đúng đoạn văn xuôi -Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa - Làm được các bài tập CT: Phân biệt theo vở TV1, tập 1 ai/ay, s/x, ât/âc GV: Tranh MH sgk HS: VBT. II. ĐỒ DÙNG GV: Bảng phụ chép sẵn bài CT HS: VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -H viết bảng con từ: Nhà trường, buôn HS: Mở sgk(121) đọc thầm lại ND làng đoạn cần viết - TL một số câu hỏi +Em Nụ đáng yêu như thế nào? -G nhận xét, chữa. - Tìm tiếng dễ viết sai viết bảng con GV: +Giới thiệu bài mới. Gthiệu đoạn nghe- viết- đcọ mẫu +cho H đọc nd bài viết - nhận xét độ HD N_V - Gọi H TLCH về ND bài cao con chữ. +H viết bảng con (Chỉnh sửa). - HD viết vào vở - HD làm BT CT -H viết bài vào vở.. HS: - Đổi vở chữa bài - Đọc yc BT2- TL miệng H: Nêu miệng GV: - Chấm chữa bài - Gọi H làm BT 2- HD làm BT 3 1H: làm trên bảng lớp- CL làm vào vở. G nhận xét giờ học. -G chấm, chữa bài. +nhận xét bài viết. +Dặn dò về nhà. -H hoàn thiện bài.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. TĐ2: TẬP LÀM VĂN CHIA VUI; KỂ VỀ ANH CHỊ EM. I. MỤC TIÊU Làm được tính trừ trong phạm vi 10; - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) viết được phép tính thích hợp với hình hợp tình huống giao tiếp (BT1, 2) vẽ - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em GV: Bộ đồ dùng Toán 1 HS: QT- VBT. II. ĐỒ DÙNG GV: Tranh MH- sgk VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV: HS: - Ktra bài cũ- VBT - Mở sgk (T 126) đọc thầm ND bài - Gtbm:- HD thành lập và ghi nhớ tập 1 TL cặp - Tự nói lời chia vui 1 cách tự nhiên bảng trừ trong phạm vi 10 H+G: cùng thực hiện như sgk (T 83) thể hiện vui mừng của em trai trước - H đọc bảng trừ trong phạm vi 10 thành công của chị - HD làm Bt 1, BT2 (H khá, giỏi) sgk - Nhắc lại lời của Nam HS: - Lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10 (CN) - Làm BT 1, 2 - CL làm VBT G+H: - Chữa lần lượt từng bài tập 1-2 - HD làm BT 3 (HS giỏi),BT 4 - G- HD làm mẫu- HD cách làm. GV: - Gọi H đọc yc của BT 1 - H nói lời chúc mừng (theo cặp) H+G: Nxét xem cặp nào nói đúng , nói tự nhiên nhất - HD làm BT2 HS: - Đọc yc BT 2- Tluận - Lên bảng trình bày. HS: - 1 H lên bảng làm BT ; CL làm vào vở. GV: - Gọi đại diện cặp TB nói lời chúc mừng BT2 - HD làm BT 3 vào vở. GV: Chấm bài và chữa nếu cần- Nhận xét giờ học.. H: Đọc yc của BT 3- Viết 3-4 câu kể về anh, chị, em G: Chấm chữa bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×