Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.22 KB, 7 trang )

Tuần 35 Soạn ngày 15/5/2010
THỨ HAI NGÀY 17 TYÁNG 5 NĂM 2010-05-12
Tiếng việt
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
( Tiết 1)
I-MỤC TIÊU:
-Đọc trôi chảy lưu loat bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 90 tiếng / phút) ; bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn . đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.Thuộc được 3 đoạn thơ đoạn văn
đã học ở học kì II.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của bài ; nhận biết được thể loại ( thơ , văn
xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giói; Tình yêu cuộc sống.
II-CHUẨN BỊ:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòngtrong 15 tuần học sách tiếng việt 4, tập hai.
+12 phiếu . Trong đó : có 7 phiếu – mỗi phiêí ghi tên một bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34
+7 phiếu mỗi phiếu ghi tên bài tập đọc có yêu cầu HTL
-Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẳn bảng ở bài tập 2.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐGV HĐHS HT
1-Ổn định (1’)
2-Bài mới: (34’)
*GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
*Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : ( khoảng 1/6 số Hs trong
lớp)
-GV để phiếu vào hộp gọi hs lên bốc thăm đọc bài.
-Gv đặc câu hỏi về đoạn vừa đọc .
Gv ghi điểm theo hướng dẫn xcủa vụ GD tiểu học. .HS nào đọc
không đạt yêu cầu , Gv cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra
lại trong tiết học sau.
*Bài tập 2:
-Gv nhắc các em lưu y chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài
tập đọc thuộc 1 trong 2 chủ điểm ( Khám phá thế giới hoặc tình


yêu cuộc sống)
-GV phát bút dạ và phát phiếu cho HS thi làm bài.
-GV nhận xét kết quả;
Khám phá thế giới
TT Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính
1 Đường đi
sa-pa
Nguyễn
Phan
Hách
Văn xuôi
Ca ngợi cảnh đẹp sa –
pa……
2 Trăng ơi..
từ đâu
đến
Trần
đăng
Khoa
Thơ
Thể hiện tình cảm gắn
bó với trăng………..
3 Hơn một
nghìn
ngày
vòng
quanh thế
giới
Hồ Diệu
Tần . Đỗ

Thái
Văn xuôi
Ma –gen –lăng……
……………………….
………………………
……………………..
Bình Dương và nhiều
vùng đất mới.
4 Dòng Nguyễn Dòng sông duyên dáng
Hát
-Từng hs lần lượt lên
bảng bốc thăm đọc bài,
trả lời câu hỏi.
-Nhóm thi làm bài.
-Các nhóm dán
nhanhkết quả.
sông mặt
áo
Trọng
Tạo
thơ ………….. chiếc áo
mới.
5 Ăng –co
Vát
Sách
Những Kì
Quan Thế
Giới
Văn xuôi
Ca ngợi vẽ đẹp khu

đển Ăng –co Vát, cam
pu -chia
6 Con
chuồn
chuồn
nước
Nguyễn
Thế Hội Văn xuôi
Miêu tả vẽ đẹp của
con chuồn chuồn
nước, chỉ thể hiện tình
yêu đối với quê hương.
Tình yêu cuộc sống
TT Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính
1 Vương
quốc vắng
nụ cười
Trần đức
Tiếng Văn xuôi
2 Ngắm
trăng
không đề
Hồ Chí
Minh
Thơ
3 Con chim
chiền
chiện
Huy Cận Thơ
4 Tiếng

cười là
liều thuốc
bổ
Báo
Giáo Dục
và Thời
Đại
Văn xuôi
5 Ăn “ mầm
đá”
Truyện
dân gian
Việt Nam
Văn xuôi
3-Củng cố -Dặn dò: (5’)
-GV nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn Hs chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010
Tiếng việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
(T2)
I-MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học ( Khám phá thế giới , Tình yêu cuộc
sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đâc câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tậpl.
II-CHUẨN BỊ:
-Phiếu vir6t1 tên từng bài tập đọc và HTL như tiết 1.
-Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để Hs làm bài tập 2
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐGV HĐHS HT

1-Ổn định ; (1’)
2-Bài mới : (34’)
*Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
*Kiểm tra tập đọc và HTL : thực hiện như tiết 1
*Hướng dẫn làm bài tập:
-Bài tập 2:
+GV nhắc các em lưu y yêu cầu của bài .
+GV phát phiếu
+GV nhận xét chốt lại kết quả:
Khám phá thế giói
Hoạt động du lịch
Đồ dùng cần
cho chuyến du
lịch
Va li, cần câu,lều trại , quần áo bơi, quần áo
thể thao, dụng cụ thể thao , thiết bị nghe
nhạc,điện thoại , đồ ăn, nước uống….
Phương tiện
giao thông.
Tàu thủy, bến tù , tàu hỏa, ôtô con ,máy bay,
tàu điện xe but, ga tàu,sân bay,bến xe, vé
tàu ,vé xe, xe máy , xe đạp , xích lô….
Tổ chức , nhân
viên phục vụ
du lịch
Khách sạn , hướng dẫn viên, nhà nghỉ , phòng
nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch , tàu du
lịch….
Địa điểm tham
quan du lịch.

Phố cỗ, bãi biển ông viên, hồ núi , thác nước ,
đền chùa, di tích lịch sử, bảo tàn, nhà lưu
niệm……
Hoạt động thám hiểm:
Đồ dùng cần
cho cuộc thám
hiểm
La bàn liều trại , thiết bị an toàn , quần áo , đồ
ăn, nước uống , đèn pin , dao ,bật lửa , diêm ,
vũ khí…
Khó khhăn
nguy hiểm cần
vượt qua .
Bão , thú dữ, núi cao .vực thẳm, rừng rậm sa
mạc, tuyết mưa gióp, sóng thần…
Những đức
tính cần thiết
của người
tham gia đoàn
thám hiểm
Kiên trì dũng cảm , can đảm, táo bạo ,bền gan,
bền chí thông minh , nhanh nhen, sáng tạo, ưa
mạo hiểm , tò mò ,hiếu kì, ham hiểu biết
,thi\ch1 khám phá , thích tìm tòi , không ngại
khó ngại khổ …..
Tình yêu cuộc sống
Những từ có
tiếng lạc
Lạc quan , lạc thú…
Những từ phức

chứa tiếng vui.
Vui chơi , giúp vui, mua vui . vui thích, vui
mừng vui sướng, vui lòng, vui thú , vui vui ,
vui tính , vui nhộn , vui tươi,vui vẽ…
Từ miêu tả
tiếng cười
Cười khanh khách, ccười rúc rích, cười ha hả,
cười hì hì, cười hi hí , hơ hớ , khành khạch
…..
-Bài tập 3:
+GC giúp HS năm yêu cầu của bài, mời 1 hs làm mẫu trước lớp
+GV nhận xét
4-Củng cố - dặn dò ;
-Nhận xét đánh giá tiết học.-Dặn hs chuẩn bị bài dsau.
Hát
+HS đọc yệu cầu của bài .
+HS thực hiện trên phiếu.
+Đại diện các nhóm trỉnh
bày kết quả .
+Cả lớp nhận xét.
+HS đọc yêu cầu của bài
+HS thực hiện
THỨ TƯ NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 2010
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
(T3)
I-MỤC TIÊU:
-Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như tiết 1.
-Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả
cây cói rõ đặc điểm nổi bật,

II- CHUẨN BỊ:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng( như tiết 1)
-Tranh vẽ cây xương rồng trong sgk.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐGV HĐHS HT
1-Ổn định: (1’)
2-Bài mới : (34’)
*Giới thiệu bài:
-GV nêu mục đích yêu cầu tiết học .
*Kiểm tra tập đọc và HTL : Thực hiện như ở tiết 1
*Viết đoạn văn tả cây xương rồng:
-GV giúp học sinh hiểu đúng yêu cầu của bài.
+Dựa theo chi tiết mà ài văn trong SGK cung ấp và
nhũng quan sát của mình,mỗi em viết một đoạn văn khác
miêu tả cây xương rồng .
+Đoạn văn đã cho thấy sách phổ biến khoa học , tả rất tỉ
mỉ về loại cây xương rồng ( thân , cành , lá hoa ,quả ,
nhựa…) Các em cần đọc kỉ để có hiểu biết về cây xương
rồng . Trên cơ sở đó , mỗi em viết một đoạn văn tả một
cây xương rồng cụ thể mà các em đã thấy ở đâu đó .
+Chú y miêu tả những đặc điểm nổi bật của cây , đưa y
nghĩ cảm xúc của mình vòa đoạn tà.
-Gv nhận xét , chấm điểm một đoạn văn mà học sinh đã
viết.
4-Củng cố -Dặn dò (5’)
-GV yêu cầu những Hs viết đoạn văn tả cây xương rồng
chưa đạt , về nhà sửa chữa , hoàn chỉnh viết lại vào vở .
-Dặn những em chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra
chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc,


Hát
+HS đọc nội dung bài tập.
+Quan sát tranh minh họa trong
sách giáo khoa.
-HS viết đoạn văn
-Một số Hs đọc đoạn văn.

*******************************
Tiếng việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( TIẾT 4)
IMỤC TIÊU:
-Nhận biết được câu hỏi , câu kể , câu cảm ,cầu khiến trang bài văn ; tìm được trạng ngữ chỉ
thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho,
II-CHUẨN BỊ
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
-Một số tờ phiếu kẻ bảng bài tập 2:
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HĐGV HĐGV HT
1-Ổn định: (1’)
2-Bài mới: (34’)
*Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu tiết
học.
*Bài tập 1,2:
-Gv Hd HS nắm yêu cầu bài tập.
-GV nhận xét chột lại lời giải:
+Câu hỏi . +Răng em đau phải không?
+Câu cảm + Ôi ! răng đau quá !
+Bỗng răng sưng của bạn ấy
Chuyển sang má khác rồi !
+Câu khiến +Em về nhà đi!

+Nhìn kìa !
+Câu kể + Các câu còn lại trong bài.
*Bài tập 3: (Tìm trạng ngữ…..)
Cách tổ chức hoạt động tương tự bài 2
Lời giải
+Câu có trạng ngữ chỉ thời gian : Có một lần
trong giờ tập đọc ………
+Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong
lớp………….
4-Củng cố -dặn dò: (5’)
- GV nhận xét tiết học . Yêu cầu HS về nhà xem
lại bài tập 3.
+Dặn các em chưa có điểm kiểm tra đọc về nhà
tiếp tục luyện đọc.
Hát
-Hai học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung
bài tập 1,2
-Cả lớp đọc lướt lại truyện Có một lần. nối
nội dung truyện.
-HS đọc thầm truyện , tìm c6au kể , hỏi ,
cảm,khiến trong bài đọc.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×