Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 18 – T.Q.Thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.69 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18</b>


<i>Cách ngôn: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.</i>


Thứ Buổi Mơn <i><b> Tên bài dạy</b></i>


HAI


Sáng


HĐTT Chào cờ đầu tuần


Tập đọc Ôn tập và kiểm tra Tiết 1
Kể chuyện Ơn tập và kiểm tra Tiết 2


Tốn Chu vi hình chữ nhật


Chiều


Tốn Chu vi hình vng


LTVC Ôn tập và kiểm tra Tiết 3


Chính tả Ôn tập và kiểm tra Tiết 4


Tập đọc Ôn tập và kiểm tra Tiết 5


Tốn Luyện tập


Tâp viết Ơn tập và kiểm tra Tiết 6


Luyện toán Luyện tập chung


NĂM Chiều


Toán Luyện tập chung


Chính tả Kiểm tra cuối kì I
NGLL


Luyện TV Ơn tập cuối kì I
SÁU <sub>Sáng</sub>


Tốn Kiểm tra định kì cuối kì I


TLV Kiểm tra cuối kì I


Luyện TV Ơn tập cuối kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiếng Việt: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 1
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60tiếng/1phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.


- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60
chữ/15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc.</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


Bài 1: Ơn luyện tập đọc và HTL


Bài 2: Nghe viết: Rừng cây trong nắng
- Đọc bài : Rừng cây trong nắng


- Giải nghĩa: uy nghi, tráng lệ.
- Đoạn văn tả cảnh gì?


- Đọc từ khó.
- Đọc bài chính tả.
<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Bốc thăm, đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi.
- 2HS đọc lại bài.


- ..cảnh đẹp rừng cây trong nắng.
- Viết bcon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiếng Việt: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 2
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60tiếng/1phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.



- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


Bài 1:Ơn luyện tập đọc và HTL:
Ghi điểm


Bài 2:Tìm hình ảnh so sánh trong các
câu sau:


- Giải nghĩa: nến, dù.
- Cho HS làm vào vở.


Bài 3: Từ Biển trong câu sau có ý nghĩa
gì?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Bốc thăm, đọc 1 đoạn GV chọn và trả
lời câu hỏi.



- Đọc yêu cầu.


- Làm vở, 1HS làm bảng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT


<b>I. Mục tiêu: - Nhắc lại được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính </b>
được chu vi hình chữ nhật (Biết chiều dài, chiều rộng).


- Giải được bài tốn có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ: 1,2/86</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


<i>b) Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN:</i>
- Vẽ 1hình tứ giác với độ dài cho sẵn,
yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác đó.
- Vẽ hình chữ nhật với độ dài cho sẵn,
yêu cầu hs tính chu vi hình chữ nhật đó.
HS nêu:4 + 3 + 4 + 3 = (4 + 3 ) x 2 = 14
- Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?
- Cách trình bày bài tốn như sau:



- Chu vi hình chữ nhật là:
(4 + 3) x 2 = 14 (cm)
Đáp số: 14 cm
<i>c) Bài tập:</i>


1. Tính chu vi hình chữ nhật có:
a. Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
b. Chiều dài 2dm, chiều rộng 13dm
2. Một mảnh đất hcn có…


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm chu vi mảnh ruộng, ta làm
thế nào?


3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng:


<i><b>3. Củng cố-Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>


- 2HS làm bài tập.
- Tính chu vi tứ giác.


- Tính: Chu vi HCN đó là:4 + 3 + 4 + 3 =
14(cm)


- Lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng
đơn vị đo) rồi nhân với 2.



- Làm bcon - 2hs làm bảng.
- Đọc đề bài.


- Chiều dài 35m, chiều rộng 20m.
- Chu vi mảnh ruộng đó.


- Lấy 35 +20 được bao nhiêu nhân với 2.
- Làm vào vở - 2 HS làm bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiếng Việt: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 3
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60tiếng/1phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.


- Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc, VBTTV3/1.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Ghi điểm.



Bài 2: Lớp em tổ chức liên hoan….
- Cho HS viết VBT theo mẫu


- Nhận xét.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>


- Bốc thăm, đọc 1 đoạn GV chọn và trả
lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC
<b> VIẾT BÀI 18</b>


<b>I. Mục tiêu::</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60tiếng/1phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.


- Viết đúng, đẹp đảm bảo yêu cầu bài ôn luyện tuần 18.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>1Luyện đoc: HS luyện đọc các bài tập đoc:</i>


1/ Mồ côi xử kiện (trang 139) 4/ Cửa Tùng (trang 109)
2/ Đôi bạn (trang 130) 5/ Nắng phương Nam (trang 95)
3/ Hũ bạc của người cha (trang 121) 6/ Đất quý, đất yêu (trang 84)
<i>2. Luyện viết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Toán: CHU VI HÌNH VNG
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng (độ dài cạnh x 4).


- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi HV và giải bài tốn có nội dung liên quan đến
tính chu vi HV.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ: Bài 1,2/87</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


<i>b) Xây dựng quy tắc tính chu vi HV:</i>
- Nêu: Cho hình vng ABCD có cạnh
3dm….- Hãy tính chu vi hình vng đó.
- Muốn tính chu vi hình vng trên, ta
làm thế nào?


- Vậy chu vi hình vng được viết như
thế nào?


<i>c) Thực hành:</i>


Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Bài 2: Người ta uốn...hình vng cạnh


10cm


Bài 3: Mỗi viên gạch HV ….
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn u cầu làm gì?
- u cầu HS vẽ hình CN.
Bài 4: Đo độ dài,…


<i><b>3.Củng cố-Dặn dị: </b></i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


- 2HS làm bài.


- Đọc đề , QS hình vẽ
- Tính: 3 +3+3+3 =12 (dm)
3 x 4 = 12 (dm)


- Muốn tính chu vi hình vng ta lấy độ
dài 1 cạnh nhân với 4.


- Đọc thuộc quy tắc.


- Đọc yêu cầu - Làm vào vở.
- Đọc đề - Làm bcon.


- Đọc đề.


- 1 viên gạch hình vng cạnh 20 cm.
- Tìm chu vi hình chữ nhật được ghép bởi


3 viên gạch hình vng như thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiếng Việt: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 4
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã
học ở HKI.


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc, VBTTV3/1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Nhận xét.


Bài 2: Em hãy điền đúng dấu chấm, dấu
phẩy vào mỗi ô trống trong đoạn văn
sau?


- Cho HS viết VBT theo mẫu.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>



- Bốc thăm, đọc 1 đoạn GV chọn và trả
lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiếng Việt: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 5
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã
học ở HKI.


- Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc, VBTTV3/1.</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Nhận xét


Bài 2: Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết
một….


- Cho HS viết VBT theo mẫu


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Bốc thăm, đọc 1 đoạn GV chọn và trả
lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu.


- Làm vở, 1HS làm bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Toán: LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có nội dung
hình học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ: Bài 1,2,3/88</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>
<i>b) Thực hành:</i>


Bài 1: 1.Tính chu vi hình chữ nhật có:
a. Chiều dài 30m, chiều rộng 20m.
b. Chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm.


Bài 2:


Bài 3: Tính cạnh hình vng.


Bài 4: Tính chiều dài hình chữ nhật, biết
nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều
rộng là 20m.


- Cho HS biết nửa chu vi HCN chính là
chiều dài cộng chiều rộng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: </b></i>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- 3HS làm đọc bài.
- Làm bcon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách tìm các hình ảnh so sánh và viết được câu văn có hình ảnh so sánh.
<b>II. Lên lớp:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Bài 1: Có mấy hình ảnh so sánh trong
đoạn văn sau:



Từ trên cao nhìn xuống, Hồ Gươm như
một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng
long lanh.Cầu Thê Húc màu son, cong
cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc
Sơn.


- Nhận xét.


Bài 2: Viết câu văn có hình ảnh so sánh
để tả cảnh vật sau: luỹ tre, cánh đồng lúa,
những con bò.


- Chấm một số vở.
- Nhân xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Nêu các câu có hình ảnh so sánh.
+ Hồ Gươm như chiếc gương bầu dục
khổng lồ.


+ Cầu Thê Húc cong cong như con tôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiếng Việt: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 6
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60
tiếng/1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã


học ở HKI.


- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc, VBTTV3/1.</b>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>


Bài 1: Ôn luyện tập đọc và HTL:


Bài 2: Em hãy viết thư thăm một người
thân…


- Hướng dẫn học sinh viết thư.
- Chấm bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>


- Bốc thăm, đọc 1 đoạn GV chọn và trả
lời câu hỏi.


- Đọc yêu cầu.


- Xác định được thể loại văn: viết thư
- Đối tượng viết thư: một người thân hoặc


một người mình quý mến.


- Nội dung thư: thăm hỏi về sức khoẻ,
tình hình ăn ở, học tập, làm việc.
- Đọc bài Thư gửi bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số (cho) số có một chữ
số


- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng; giải tốn về tìm một phần mấy của
một số.


<i>II.Các hoạt động dạy học</i>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>1. Bài cũ: Bài 1,2,3/88</b></i>
<i><b>2. Bài mới: a) Gt bài:</b></i>
<i>c) Thực hành:</i>


Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2: Tính


Bài 3:Tính chu vi một vườn cây ăn
quả…


Bài 4: Một cuộn vải dài 81 m…..


Bài 5: Tính giá trị của biểu thức :
<i>d.Củng cố-Dặn dò: Nhận xét tiết học</i>


3HS


Trả lời miệng
Làm vào bcon
Đọc đề


Giải vào vở
Làm vào vở
Làm vào bcon


Tiếng Việt: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 7
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra (Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ra ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn TV lớp 3,
học kì 1.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc , VBTTV3/1</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<i><b>B.Bài mới: 1.Gt bài:</b></i>
<i>2. Kiểm tra học thuộc lịng</i>


<i>3. Ơn luyện về dấu chấm, dấu phẩy</i>
- Gọi HS đọc truyện vui Người nhát nhất
- Yêu cầu HS tự làm bài



- Hỏi: Bà có phải là người nhát nhất
khơng? Vì sao?


- Chuyện đáng cười ở điểm nào?
<i>4. Củng cố, dặn dò </i>


- Về nhà kể câu chuyện vui Người nhát
<i><b>nhất.</b></i>


- Làm trước tiết luyện tập 8 để chuẩn bị
làm bài kiểm tra.


Bốc thăm, đọc 1 đoạn GV chọn và trả lời
câu hỏi


- đọc thầm để hiểu nội dung chuyện.
- 4 HS làm bài trên lớp.


- Bà không phải là người nhát nhất mà bà
lo cho cậu bé khi đi ngang qua đường
đơng xe cộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lun tốn: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Giải tốn có hai phép tính.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


85 x 5 ; 429 x 5 ; 945 : 9 ; 842 : 8
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
65 + 15 : 8 ; (85 + 15) x 5


Bài 3: Mẹ có 45 quả trứng, chị có 55 quả
trứng. Đem số trứng của mẹ và chị xếp
vào các vỉ, mối vỉ 10 trứng.Hỏi xếp được
mấy vỉ?


Làm bảng con
Làm vào vở


- tóm tắt và làm vào vở


Tốn : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
<b>I. Mục tiêu: Tập trung vào việc đánh giá:</b>


<b>- Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,7.</b>


- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) ; chia số có hai,
ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư);


- Biết tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính. Tính chu vi hình chữ nhật,
chu vi hình vng



- Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút Giải bài tốn có hai phếp tính
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>ĐỀ</b> <b>ĐÁNH GIÁ</b>


1.Tính nhẩm:


6 x 5 = 15 : 3 = 72 : 9 = 56 : 7 =
3 x 9 = 64 : 8 = 9 x 5 = 28 : 7 =
8 x 4 = 42 : 7 = 4 x 4 = 7 x 9 =
2. Đặt tính rồi tính:


54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 : 5
3. Tính giá trị của biểu thức:


14 x 3 : 7 42 + 18 : 6


4. Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán
được 1 số đường đó. Hỏi cửa hàng cịn
lại


4


bao nhiêu ki-lô-gam đường?


Bài 1:


- biết thực hiện tính nhân chia trong bảng
Bài 2:



- phải biết đặt tính rồi tính
Bài 3:


Thực hiện tính nhân chia trước, cộng trừ
sau


Bài 4:


Số kg đường đã bán:
96 : 4 = 24 (kg)


Số kg đường cửa hàng còn lại:
96 – 24 = 72 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng:


Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm,
chiều rộng 10cm là:


A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm


Chọn D


Tiếng Việt: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - TIẾT 8
I. Mục tiêu:


- Kiểm tra (Viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ra ở Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn TV lớp 3,
học kì 1



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu văn bản, luyện từ và câu.
- Kiểm tra chính tả, tập làm văn.


Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
<i> I.Mục tiêu: </i>


- Đánh gía các hoạt động trong tuần 17. Kế hoạch tuần 18.
- thấy được ưu khuyết điểm của tiết sinh hoạt cuối tuần.


- Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến. Biết phương hướng tuần tới.
<i>* Chủ tịch HĐTQ điều khiển sinh hoạt:</i>


1.Văn nghệ


2.Giới thiệu đại biểu


3.Tổng kết hoạt động trong tuần qua


- Các trưởng ban nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần về: Nề nếp tác phong, học
tập, vệ sinh, thể dục, chấp hành nội quy....


- Các phó chủ tịch HĐTQ nhận xét từng mặt.
- Lớp tham gia ý kiến.


- Chủ tịch HĐTQ đánh giá chung:
+ Lớp đi học đúng giờ, duy trì tốt sĩ số
+ Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ



+ Thực hiện tốt các nền nếp: ra vào lớp, đồng phục khi đến trường, tập thể dục, ...
+ Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.


+ Dụng cụ học tập đầy đủ.


+ Chấm điểm từng bạn trong sao.
* Sinh hoạt theo chủ điểm:


- nhận xét chung:


+ Học tập sôi nổi, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.


+ Nề nếp lớp tốt, thực hiện tốt truy bài đầu giờ. Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
+ Đã thi cuối kì 1


<i> 4. Cơng tác đến:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thứ hai 29/12 thi Tiếng Anh.


- Học thuộc câu chuyện chuẩn bị thi kể chuyện đạo đức.
- Thu gom giấy vụn.


</div>

<!--links-->

×