Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 13 – T.Q.Thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.76 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH</b>


<b>GIÁO ÁN TUẦN 13</b>



<b>Giáo viên: Trương Quang Thiện</b>


<b>Lớp 3C</b>



<i>Năm học: 2019 - 2020</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 13:</b> Từ: 2.12 – 6.12.2019


<b>Cách ngôn: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài giảng</b>


<b>Hai</b>
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
Chào cờ


Người con của Tây Nguyên
Người con của Tây Nguyên


So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


Chiều
Tin
Tin
Mỹ thuật
Mỹ thuật
<b>Ba</b>
Sáng
Tiếng Anh
Tiếng Anh
ATGT-NGLL
Thủ cơng
Chiều
Tốn
Chính tả
Âm nhạc
Thể dục
Luyện tập


Người con của Tây Nguyên


<b>Tư</b> <sub>Sáng</sub>
Tập đọc
Toán
TNXH
Luyện T.V
Cửa Tùng
Bảng nhân 9


Một số hoạt động ở trường (tt)
Ôn luyện tuần 13 (t1)



<b>Năm</b>
Sáng
Tốn
Đạo đức
Tập viết
Luyện Tốn
Luyện tập


Tích cực tham gia việc trường, việc lơp (t2)
Ôn chữ hoa I


Ôn luyện tuần 13 (t1)
Chiều


Tập làm văn
LT&C
Luyện T.V
Luyện Toán


Viết thư


Từ địa phương – Dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Ôn luyện tuần 13 (t2)


Ôn luyện tuần 13 (t2)


<b>Sáu</b>
Sáng
Tốn


TNXH
Chính tả
HĐTT
Gam


Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm
Vàm Cỏ Đông


Sinh hoạt cuối tuần
Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Tập đọc – Kể chuyện:</b> <b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b> * Tập đọc:</b>


- Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Nêu được ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kơng
Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK).


<b> *Kể chuyện:</b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> - Ảnh anh hùng Núp.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng các câu ca
dao trong bài Cảnh đẹp non sông và
TLCH.


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
- Đọc mẫu


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ: <i>Núp, </i>
<i>bok, càn quét, lũ làng, Sao Rua, </i>
<i>mạnh hung, người Thượng</i>


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


+ Có thể chia đơi đoạn 2 ( Từ: Núp đi
Đại hội…cầm quai súng chặt hơn;
Anh nói với lũ làng…Đúng đấy!
- Nhắc HS nghỉ hơi rõ sau các dấu
câu, cụm từ, thể hiện đúng cách nói
của người dân tộc.



<b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu bài:


- Hướng dẫn HS đọc thầm các đoạn
và trả lời câu hỏi:


+ Anh Núp được tỉnh cử đi đâu ?
+ Ở Đại hội về, anh Núp kể cho dân
làng biết những gì ?


+ Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất
khâm phục thành tích của dân làng
Kơng Hoa ?


- 2HS lên bảng đọc bài và TLCH.


- Quan sát ảnh anh Núp SGK.


- Luyện đọc: bok, càn quét, sao Rua,
Kơng Hoa, người Thượng...


- Đọc nối tiếp đoạn


- Tìm hiểu các từ ngữ được chú giải
trong SGK.


- Đọc chú giải.
- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


+ Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại hội


thi đua.


+ Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi
người (... ) đều đoàn kết đánh giặc, làm
rẫy giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa
những gì ?


+ Khi xem những vật đó thái độ của
mọi người ra sao ?


- Luyện đọc lại


- Đọc diễn cảm đoạn 3


<b>Hoạt động 4: </b>Kể chuyện
- Nêu nhiệm vụ


- Hướng dẫn HS kể bằng lời của nhân
vật


+ Trong đoạn văn mẫu trong SGK,
người kể nhập vai nhân vật nào để kể
lại đoạn 1?


- Nhắc HS có thể kể theo lời anh Núp
anh Thế ,... người kể cần xưng hơ
“tơi”, nói lời của 1 nhân vật từ đầu


đến cuối


<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


+ Bài văn cho biết điều gì về người
con Tây Nguyên?


- Nhận xét tiết học


+ Đại hội tặng dân làng 1 cái ảnh Bác
Hồ vác củi đi làm rẫy ... cho Núp.
+ Mọi người xem những món quà là
vật ... coi đến mãi nữa đêm.


- Một số HS thi đọc đoạn 3.
- 2HS thi đọc 3 đoạn của bài.
- Đọc yêu cầu và đoạn mẫu.


- Nhập vai anh Núp, kể lại câu chuyện
theo lời của anh Núp.


- Chọn vai, suy nghĩ về lời kể.
- Từng cặp tập kể


- 3HS thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>

<i>Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2019</i>


<b> Toán: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN </b>
<b> I. Mục tiêu</b>: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. (BT1,2,3 (cột a, b).



<i> - HSNK: Bài 3(cột c).</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập


<b>2. Bài mới:</b>


a) Tìm hiểu bài:
* Ví dụ1


- Vẽ hình minh hoạ


- Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp
3 lần AB ta nói rằng độ dài đoạn thẳng
AB bằng 1/3 đoạn CD.


+ Hàng trên có 8 ơ vng, hàng dưới
có 2 ơ vng. Hỏi số ô vuông hàng
trên gấp mấy lần số ô vuông hàng
dưới?


+ Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần hàng
dưới, vậy số ô vuông hàng dưới bằng 1
phần mấy số ơ vng hàng trên?



* Ví dụ 2:


+ Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
+ Tuổi con bằng một phần mấy tuổi
mẹ?


- Hướng dẫn trình bày bài giải (sgk)
- Bài toán trên được gọi là b/toán so
sánh.


b) Luyện tập:


* Bài 1: Viết vào chỗ trống (theo
mẫu):


* Bài 2:


+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Lớp làm vở, 1HS làm bảng.


* Bài 3: (cột a; b) sgk


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Đọc đề


- Đoạn thẳng AB dài 2 cm, CD dài 6
cm.


vậy CD dài gấp 3 lần AB.



- Số ô vuông hàng trên gấp 8 : 2 = 4
lần số ô vuông hàng dưới.


- Số ô vuông hàng dưới bằng 1/4 số ô
vuông hàng trên


- Đọc đề


- Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi, vậy mẹ gấp
tuổi con 30 : 6 = 5 (lần)


- Tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ


- 8 gấp 4 lần 2; 2 bằng 1/4 của 8
- Đọc đề


+ Bài toán dạng so sánh số bé bằng
một phần mấy số lớn.


- Làm vào vở, 1HS làm bảng:


<i>Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn </i>
<i>trên một số lần là: 24 : 6 = 4 ( lần )</i>
<i> Vậy số sách ngăn trên bằng 1 số</i>
<i> ngăn sách dưới 4 </i>
<i> Đáp số: 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>(cột c: Dành cho HSNK)</i>



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Quan sát hình và nêu miệng.
a) 1 , b) 1


5 3


<i>(cột c: HSNK)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Thứ ba ngày 3 tháng 12 năm 2019</i>


<b> Toán:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


- Giải bài tốn có lời văn ( hai bước tính). (BT1;2;3;4).


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ, 4 hình tam giác.


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> So sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn.



<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập


* Bài 1: Viết vào ô trống
- Hướng dẫn làm mẫu
- Nhận xét


* Bài 2: Giải bài toán


* Bài 3:


<b>*</b>Bài 4:


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Xem bài Bảng nhân 9


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Theo dõi


- Chơi tiếp sức, mỗi đội 3 em
- Đọc đề, hội ý tìm cách giải
- Làm vào vở, 1HS làm bảng.


<i>Số con bị có là :</i>


<i> 28 + 7 = 35 (con)</i>


<i> Số bò gấp số trâu một số lần là :</i>
<i> 35 : 7 = 5 (lần)</i>


<i> Vậy số trâu bằmg 1 số bò.</i>


<i> 5 </i>
<i> Đáp số: 1</i>


<i> 5 </i>


- Đọc đề, hội ý nhóm đôi
- 1HS làm bảng, lớp làm vở.
<i>Số con vịt đang bơi dưới ao là:</i>
<i> 48 : 8 = 6 ( con )</i>


<i> Số con vịt trên bờ có là:</i>
<i> 48 - 6 = 42 ( con )</i>
<i> Đáp số: 42 con </i>


- Xếp hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ ba ngày 3 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Chính tả (NV):</b> <b>ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY </b>
<b> I. Mục tiêu: </b>



- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần : iu \ uyu (BT2).


- Làm đúng các bài tập 3a


<i> + GDMT : Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm </i>
<i>u q mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>-HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Cho HS viết các từ: <i>lười nhác, nhút </i>
<i>nhát, khát nước, khác nhau</i>


<b>2. Bài mới</b>:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết chính tả
- Đọc bài viết


+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế
nào?


+ Bài viết có mấy câu ?



+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
+ Vì sao phải viết hoa chữ đó ?


- Đọc bài


- Đọc lại cho HS sốt lỗi.
- Chấm, chữa lỗi


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2: Điền iu hay uyu


* Bài 3a: Giải câu đố


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.
- Xem bài Vàm cỏ Đông


- 2HS viết bảng, lớp bảng con.


- Theo dõi sgk
- 2HS đọc lại


+ Trăng toả sáng rọi vào các gợn
sóng lăn tăn.


+ Có 6 câu



+ Hồ,Trăng, Thuyền, Một, Bấy, Mùi
+ Vì đây là những từ đầu câu.
- Viết bảng con: <i>nước trong vắt, rập </i>
<i>rình, toả sáng, lăn tăn, nở muộn</i>


- Viết bài
- Soát lại bài
- Chơi tiếp sức


- Chữa bài, làm vào vở.


<i> Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay</i>


- Viết vào bảng con


a) <i>con ruồi, quả dừa, cái giếng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Tập đọc:</b> <b>CỬA TÙNG</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Đọc bài với giọng có biểu cảm, ngắt, nghỉ hơi đúng các câu văn.


- Nêu được nội dung: Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc
miền Trung nước ta.(Trả lời được các CH trong sgk).


<i><b> </b>+ GDMT: Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm tự hào quê </i>


<i>hương đất nước có ý thức tự giác bảo vệ môi trường.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh minh hoạ trong sgk.


<b> III. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Người con của Tây Nguyên


<b>2. Bài mới</b>:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn luyện đọc -
giải nghĩa từ.


- Đọc mẫu


- Giảng thêm: Dấu ấn lich sử


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi


+ Cửa Tùng ở đâu ?


- Giới thiệu thêm về Bến Hải


- Đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi 1
sgk.



- Đọc thầm đoạn 2 , trả lời câu hỏi 2
sgk.


- Đọc thầm đoạn 3 , trả lời câu hỏi 3
sgk.


- Hình ảnh so sánh trên làm tăng vẻ
đẹp duyên dáng của Cửa Tùng


- Hướng dẫn luyện đọc lại.


- Nêu nội dung của bài văn.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học


- 3HS lên bảng đọc bài và TLCH.


- Theo dõi sgk
- Tiếp nối đọc câu
- Tiếp nối đọc 3 đoạn
- Đọc chú giải


- Sự kiện quan trọng được ghi lại trong
lịch sử.


- Đọc đoạn theo nhóm



- 3HS đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn
+ Ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển
- Theo dõi


+ Thơn xóm mướt màu xanh của luỹ
tre làng.


+ Là bãi biển tắm đẹp nhất trong các
bãi.


+ Trao đổi nhóm đơi trả lời: Thay đổi 3
lần trong một ngày.


+ Chiếc lược đồi mồi đẹp và quý.
- Thi đọc đoạn 2.


- 3HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn.
- 2HS thi đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm</i>
<i>2019</i>


<b>Toán:</b> <i><b> </b></i><b>BẢNG NHÂN 9</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9và vận dụng được phép nhân trong giải toán,
biết đếm thêm 9.(BT1,2,3,4).


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn.



<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập


<b>2. Bài mới</b>:
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn lập bảng
nhân 9.


- Giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm có 9
chấm trịn.


+ Gắn 1 tấm bìa, hỏi 9 được lấy mấy
lần?


+ Gắn 2 tấm bìa, 9 được lấy mấy lần?


- Tương tự lập bảng nhân 9


<b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập:
* Bài 1:


* Bài 2:


* Bài 3:



* Bài 4:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống bài học


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Tấm bìa có 9 chấm trịn để lên bàn.
+ 9 được lấy 1 lần


Ta có phép nhân 9 x 1= 9
Đọc 9 nhân 1 bằng 9
+ 9 được lấy 2 lần
Ta có phép nhân 9 x 2
9 x 2 = 9 + 9 = 18
Vậy : 9 x 2 = 18
- Nối tiếp đọc


- Đồng thanh bảng nhân 9.
- Tính nhẩm


- Đố bạn
- Tính


+ Thứ tự tính từ trái sang phải
- 1HS làm bảng, lớp làm bảng con
9 x 6 + 17 = 54 + 17


= 71 ....



- Đọc đề rồi làm vào vở, 1HS làm bảng
<i>Số học sinh của lớp 3B là:</i>


<i> 9 x 3 = 27 ( bạn )</i>


<i> Đáp số: 27 bạn</i>


- Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp
- Chơi tiếp sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tiết học.


<i>Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019</i>


<b> Luyện Tiếng Việt:</b> <b>ÔN LUYỆN TUẦN 13 ( TIẾT 1)</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Đọc và hiểu bài Sự tích sơng hồ ở Tây Nguyên. Hiểu được cách giải thích
người xưa về sự ra đời của sơng hồ ở Tây Ngun.


- Tìm đúng một số từ thường dung ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam; dùng
đúng dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong câu.


<b>II. Các hoạtđộng dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Luyện tập</b>



* Bài 2: Đọc bài Sự tích sơng hồ ở Tây
Ngun và trả lời các câu hỏi.


* Bài 3:


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.


- Đọc bài <i>Sự tích sông hồ ở Tây</i>
<i>Nguyên</i> và trả lời theo nội dung các
câu hỏi trong bài.


a) Cuộc sống thật là tươi vui, đầm ấm
b) Dụ cá sấu lên bờ để cá sấu khát
nước và mất đi sức mạnh.


c) Hồ: Dấu chân già làng đánh nhau
với cá sấu


Sông: Những vết kéo gỗ ngang dọc.
- Màu xanh: heo, bắp, quả bóng, má,
bơng, chị hai, trái khổ qua, ba, sắn
- Màu vàng: lợn, ngô, trái bóng, mẹ,


hoa, chị cả, quả mướp đắng, bố, mì
- Làm vở ơn luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Tự nhiên và xã hội:MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG(TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.


<b>II. Chuẩn bị:</b> HS: Tìm hiểu các hoạt động trong nhà trường đã tổ chức


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu các mơn học ở trường.
- Em thích mơn nào? Vì sao?


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu hoạt động


ngồi giờ lên lớp:


- Yêu cầu HS hoạt động cả lớp


+ Khi đến trường ngoài việc tham
gia vào hoạt động học tập, em cịn
tham gia vào các hoạt động nào nữa
khơng?


- KL: Ngồi học tập, HS cịn tham
gia các hoạt động khác như vui chơi,
văn nghệ,...


- Thảo luận nhóm: Quan sát hình chỉ
và nói rõ các hoạt động do nhà
trường tổ chức ở hình ảnh, giới thiệu
mơ tả hành động đó. Gọi các nhóm
trình bày. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm


- KL: Hoạt động ngồi giờ lên lớp,
HS có thể tham gia vào các hoạt
động như: Vui chơi, giải trí, văn
nghệ, TDTT, làm vệ sinh, ...


<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu một số hoạt
động ở trường em:


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi theo
nội dung



+ Trường em đã tổ chức những hoạt
động nào?


+ Em đã tham gia những hoạt động
nào?


<b>Hoạt động 3:</b> Ý nghĩa các hoạt động


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Ngoài hoạt động học tập, khi đến
trường em còn tham gia vào các hoạt
động khác như:


+ Vui chơi; Văn nghệ; TDTT,....


+ Ảnh 1: Nhà trường tổ chức cho HS
thăm viện bảo tàng.


+ Ảnh 2: HS vui chơi đêm trung thu.
+ Ảnh 3: Nhà trường tổ chức cho các
bạn HS văn nghệ.


+ Ảnh 4: Nhà trường tổ chức cho HS
đồng diễn thể dục


- Nghe ghi nhớ


- Thảo luận nhóm đơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngồi giờ:


<b>+</b> Theo em, hoạt động ngồi giờ lên
lớp có ý nghĩa gì?


- KL: Giúp HS thư giãn đầu óc, học
tập tốt hơn. Tăng cường rèn luyện
sức khoẻ cho HS. Cung cấp cho HS
nhiều kinh nghiệm phong phú.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Toán:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải tốn
(có một phép nhân). (BT1; 2; 3; 4 “ dòng 3, 4”).


<i> - HSNK: Bài 4 ( dòng 1, 2).</i>


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Bảng nhân 9


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


<b>* </b>Bài 1:


* Bài 2:


* Bài 3:


* Bài 4: “ dòng 3, 4”
- Làm mẫu


<i>( dòng 1, 2: HSNK).</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.
- Xem bài Gam


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Tính nhẩm
- Đố bạn


- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích khơng


thay đổi


- Đọc lại bảng nhân 9.
- Tính


- Thứ tự tính từ trái sang phải
- Làm bảng con


9 x 3 + 9 = 27 + 9


= 36 ....


- Đọc đề rồi làm vào vở, 1HS làm bảng
<i>Số xe của 3 đội kia là:</i>


<i> 9 x 3 = 27 ( xe)</i>
<i> Số xe của 4 đội có là:</i>
<i> 10 + 27 = 37 ( xe )</i>
<i> Đáp số: 37 xe</i>


- Viết phép nhân thích hợp vào chỗ
chấm:


-Theo dõi


- Tiếp nối lên bảng làm (thực hiện bảng
nhân 8, 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>



<b>Đạo đức: TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG </b>( <b>TIẾT 2</b> )


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.


- Tự giác tham gia việc lớp ,việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành
được những nhiệm vụ được phân công.


- Tham gia các công việc của lớp, của trường vừa là quyền vừa là bổn
phận của HS. Nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trường.
- HS quý trọng các bạn tích cực tham gia việc lớp, việc trường


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Vở bài tập, tranh tình huống 1.
- Các tấm bìa màu đỏ, xanh, trắng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Tích cực tham gia việc lớp,


việc trường ( tiết 1)


<b> 2. Bài mới</b>:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1</b>: Xử lý tình huống ( bài
tập 4 -vbt )



- Kết luận:


a. Em khuyên Tuấn đừng từ chối.
b. Em nên xung phong giúp các bạn.
c. Em nên nhắc nhở các bạn.


d. Em có thể nhờ mọi người hoặc bạn
bè mang hoa đến lớp hộ em.


<b>Hoạt động 2: </b> Đăng ký tham gia làm
việc lớp ,việc trường.


- Sắp xếp thành các nhóm cơng việc
và giao nhiệm vụ cho HS thực hiện
cơng việc đó.


+ Kết luận chung


+ Cho cả lớp hát bài: Lớp chúng ta
đoàn kết


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học.
- Nhận xét tiết học.


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.


- Thảo luận theo 4 nhóm, mỗi nhóm 1
tình huống ở bài tập 4.



- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét góp ý.


- Làm bài tập 5.


-Xác định những việc lớp, việc trường
mà em có khả năng tham gia, ghi ra
giấy nhỏ và bỏ vào hộp chung của lớp
- 3 tổ trưởng lên đọc to các phiếu.


- Các nhóm cam kết sẽ thực hiện tốt các
công việc được giao trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Tập viết: ÔN CHỮ HOA I</b>


<i><b> </b></i><b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dịng), Ơ , K (1dịng)


- Viết đúng tên riêng Ơng Ích Khiêm (1 dòng) và câu ứng dụng: Ít chắt
chiu hơn nhiều phung phí. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Chữ mẫu


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết: <i>Hàm Nghi, Hải </i>
<i>Vân, Hòn Hồng </i>


<b>2. Bài mới</b>:
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết trên
bảng con


+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


- Đính chữ mẫu, gọi HS nêu lại quy
trình viết.


- Viết mẫu, nêu lại cách viết.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


+ Ơng Ích Khiêm là một quan nhà
Nguyễn,văn võ tồn tài. Ơng q ở
Quảng Nam.


+ Trong từ ứng dụng các chữ có
chiều cao như thế nào ?


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào ?



- Gọi HS đọc câu ứng dụng.


+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều
gì ?


+ Các chữ trong câu ứng dụng có
chiều cao như thế nào ?


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn viết vào vở


- Chấm, chữa lỗi, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


- 1HS lên bảng, lớp bảng con


+ Ô, I, K
- Nêu lại
- Quan sát


- Viết bảng con: Ơ, I, K
- Ơng Ích Khiêm


- Lắng nghe


+ Chữ Ô, g, I, h, K cao 2 li rưỡi, các chữ


còn lại cao 1 li


+ Bằng 1 con chữ o


- Viết bảng con: Ông Ich Khiêm
+ Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí .
+ Khuyên chúng ta phải biết tiết kiệm.
+ Các chữ I,h, g, p, cao 2 li rưỡi, chữ t
cao li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết bảng con: Ít


- Viết bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Luyện Toán:</b> <b> ÔN LUYỆN TUẦN 13 (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán.


- So sánh được số bé bằng một phần mấy số lớn; giải được bài tốn có lời văn.
- Đọc được kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ; cộng,
trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Luyện tập:</b>



* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
* Bài 4:


<b>- </b>Thu bài chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Đố bạn.


- Điền Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào ô
trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Tập làm văn:</b> <b> VIẾT THƯ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>: Rèn kỹ năng viết


- Viết được một bức thư ngắn) theo gợi ý.
- Viết thành câu, dùng từ đúng.


<i> + GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa, thể hiện sự thông cảm, tư duy sáng tạo.</i>



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Viết về một cảnh đẹp đất
nước.


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn viết thư
- Gọi HS nêu yêu cầu


+ Em sẽ viết thư cho ai?
+ Em viết thư để làm gì?


+ Hãy nhắc lại cách trình bày một
bức thư


+ Em định viết thư cho ai? Hãy nêu
tên và địa chỉ của người đó?


- Vì là thư làm quen, nên đầu thư các
em cần nêu lí do vì sao em biết được
địa chỉ và muốn làm quen với bạn,


sau đó tự giới thiệu mình với bạn
- Tiếp theo em có thể hỏi thăm về
tình hình sức khoẻ, học tập của bạn,
sau đó hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
- Cuối thư, em nên thể hiện tình cảm
chân thành của mình với bạn, và nhớ
ghi rõ họ, tên, địa chỉ của mình.


<b>Hoạt động 2:</b> Viết thư.
- Yêu cầu HS viết thư
- Gọi HS đọc thư


- Đánh giá, bổ sung và nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


- 2HS lên bảng làm bài tập.


+ Em sẽ viết thư cho một bạn nhỏ ở
miền Nam (Trung, Bắc)


+ Em viết thư để làm quen và để hẹn
bạn cùng thi đua học tốt


- Đọc thầm bài thư gửi bà nêu cách trình
bày một bức thư



- 3HS trả lời


- Theo dõi, sau đó 1 em nói phần mở
đầu thư trước lớp, cả lớp nhận xét.


- Làm việc cá nhân


- 4HS đọc bài, cả lớp theo dõi,
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019 </i>


<b>Luyện từ và câu:</b> <b>TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài
tập phân loại, thay thế từ ngữ (BT1; BT2).


- Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, chấm than) vào chỗ trống trong đoạn
văn. (BT3).


<i>- GDBVMTBĐ : Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật biển. </i>


<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Bài tập 2, 3 tuần 12



<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:


* Bài 1: Chọn và sắp xếp từ <i>bố, me,</i>
<i>anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan</i> <i>ba, </i>
<i>má, anh hai, trái, bơng, thơm, khóm, </i>
<i>mì, vịt</i> <i>xiêm</i> vào bảng phân loại


* Bài 2: Tìm từ cùng nghĩa với từ đã
cho


* Bài 3: Điền dấu câu nào vào chỗ
trống:


- Dấu chấm than thường được sử
dụng trong các câu thể hiện tình cảm,
dấu chấm hỏi dùng ở cuối câu hỏi.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Ôn từ chỉ đặt điểm.
Ôn tập câu: Ai thế nào?


- 2HS lên bảng trả lời



- Trao dổi theo nhóm


- Thi đua làm bài đúng, nhanh


Miền Bắc bố, me, anh cả, quả, hoa,
dứa, sắn, ngan


Miền Nam ba, má, anh hai, trái,
bơng, thơm, khóm, mì,
vịt xiêm


- Thảo luận nhóm đơi.
- Trình bày


- Làm lại vào vở


+ chi/ gì, rứa / thế , nờ / à, hắn / nó , tui /
tơi


- Nối tiếp lên bảng, lớp vbt.
“ ... Cá heo !”


“...A !...đẹp quá !”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Luyện Toán:</b> <b> ÔN LUYỆN TUẦN 13 (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán.


- So sánh được số bé bằng một phần mấy số lớn; giải được bài tốn có lời văn.
- Đọc được kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ; cộng,
trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Luyện tập:</b>


* Bài 5
* Bài 6:
* Bài 7:


* Bài 8:


<b>- </b>Thu bài chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Đố bạn.



- Số học sinh trong lớp 3A là:
9 x 4 = 36 (bạn)
Đáp số: 36 bạn.
- Số quyển vở đã dùng:
24 : 4 = 6 (quyển)
Số quyển vở còn lại:
24 - 6 = 18 (quyển)
Đáp số: 18 quyển
- Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Luyện Tiếng Việt:</b> <b>ÔN LUYỆN TUẦN 13 ( TIẾT 2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/ d/gi, tiếng có dấu hỏi/ dấu ngã.
- Viết được lá thư cho một bạn ở tỉnh xa để làm quen.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Luyện tập:</b>


* Bài 4: Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm
than.


* Bài 5: Gạch các từ viết sai chính tả.



* Bài 6: Đọc thư, trả lời câu hỏi.


<b>- </b>Thu bài chấm và nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.


1:<b>!</b> 2: <b>! </b>3<b>:! </b>4:<b>! </b>5: <b>? </b>


6: <b>! </b>7: <b>? </b>


- Gạch các từ viết sai:


a) con rao, dao hàng, rao bài tập, da
vào, gia ngăm đen, da đình


b) đỗ rác, thi đổ, ngả ba đường, ba
ngả đường, vẻ tranh, có vẽ là người
tốt


+ Viết cho Linh


+ Chia sẻ những nỗi vất vả, cầu mong
mọi điều tốt đẹp



+ Nội dung bức thư


+ Thái độ người viết: Thông cảm,
chia sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Toán:</b> <i><b> </b></i><b>GAM</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và
ki-lô-gam.


- Đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.


- Thực hành tính cộng trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam. (BT1; 2; 3;
4)


<i> - HSNK: Bài 5.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>: Cân đĩa và cân đồng hồ cùng các quả cân và 1 gói
hàng nhỏ.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập


<b>2. Bài mới:</b>



a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: </b> Giới thiệu gam
+ Hãy nêu đơn vị đo khối lượng đã
học ?


- Để đo các vật nhẹ hơn 1 kg ta dùng
các đơn vị đo nhỏ hơn kg đó là gam
- Gam là đơn vị đo khối lượng
Gam viết tắt là g


1000g = 1 kg


- Giới thiệu các quả cân thường dùng
- Giới thiệu cân đĩa , cân đồng hồ, và
cân mẫu bằng 2 loại cân này.


<b>Hoạt động 2 : </b>Luyện tập.
* Bài 1:


* Bài 2:
* Bài 3:
* Bài 4:


<i>* Bài 5: Dành cho HSNK</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.


- 2HS lên bảng làm bài tập.


+ Ki - lô- gam
- Theo dõi


- Nối tiếp nêu lại
- Viết bảng con
- Theo dõi


- Quan sát và cân thử


- Quan sát tranh vẽ rồi trả lời.
- Hoạt động nhóm đơi:


+ hộp đường cân nặng 200 g
+ 3 quả táo cân nặng 700 g
- Quả đu đủ nặng 800 g
- Tính


- Làm bảng con: 163g + 28g = 191g
50g x 2 = 100g....
- Đọc đề rồi làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số gam sữa trong hộp có là :
445 - 58 = 397 ( g)


Đáp số : 397 gam
*<i> HSNK thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Tự nhiên và xã hội: KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau,


- Sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tìm hiểu các tên các trò chơi mà em thường thấy ở
trường.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Nêu một số hoạt động ngoài giờ lên
lớp của trường em?


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: </b>Kể tên các trò chơi.
+ Nêu tên các trò chơi mà em thường


thấy ở trường?


- Tổng kết lại những trò chơi mà HS
thường chơi ở lớp


* u cầu HS thảo luận nhóm đơi:
Quan sát các hình vẽ trong SGK và
nêu các bạn chơi trị chơi trị gì? Trị
chơi nào gây nguy hiểm cho bản thân
và cho người khác?


- Nhận xét câu trả lời của học sinh


<b>Hoạt động 2: </b>Nên và khơng nên
chơi trị chơi nào.


- Thảo luận nhóm: Khi ở trường bạn
nên chơi và khơng nên chơi những
trị chơi nào? Vì sao?


<b>Hoạt động 3: </b>Làm gì khi thấy bạn
chơi trị chơi nguy hiểm.


- Yêu cầu HS thảo luận và đưa đáp
án trả lời.


- 2HS lên bảng làm bài tập.


- Mèo đuổi chuột, bắn bi, đọc truyện,
nhảy dây, chuyền,...



- Quan sát và nêu các trị chơi. Đại diện
các nhóm trình bày kết quả


+ Các bạn chơi trị chơi chơi ơ ăn quan,
nhảy dây, đá bóng, bắn bi, đá cầu, đọc
sách, chơi đánh nhau, quay cù,...


+ Trò chơi nào gây nguy hiểm cho bản
thân và cho người khác: đánh nhau và
quay cù là rất nguy hiểm


- Thảo luận


+ Nên chơi: Chơi ô ăn quan, nhảy dây,
đá bóng, bắn bi, đá cầu, đọc sách,...
Khơng nên chơi: Đánh nhau và quay cù
+ Vì quay cù nếu không cẩn thận sẽ
quăng cù có đầu đinh nhọn vào mặt các
bạn. Đánh nhau có thể gây chảy máu
ảnh hưởng đến sức khoẻ và tính mạng
của bản thân và người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, đưa ra ý kiến đúng cho
HS nêu bài học (sgk)


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.



chặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2019</i>


<b>Chính tả(NV):</b> <b> VÀM CỎ ĐÔNG</b><i><b> </b></i>


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: it /uyt (BT2).


- Làm bài tập 3b.


<i><b> + GDMT: Giáo dục tình cảm u mến dịng sơng, từ đó thêm u q </b></i>
<i><b> mơi trường xung quanh. Có ý thức bảo vệ mơi trường.</b></i>


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>: - Bảng phụ


<b> III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết: <i>khúc khuỷu, </i>
<i>khuỷu tay, khẳng khiu, tiu nghỉu</i>


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:


b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn viết chính
tả


- Đọc bài


+ Những chữ nào phải viết hoa, vì
sao?


+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ
đâu?


- Đọc bài viết


- Chấm, chữa lỗi, nhận xét


<b>Hoạt động 2: </b>Bài tập chính tả.
* Bài 2:


- Điền it hay uyt:
* Bài 3b:


- Tìm tiếng ghép với tiếng cho trước


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học.



- 2HS lên bảng, lớp bảng con.


- Theo dõi sgk
- 2HS đọc lại


- Vàm Cỏ Đơng, Hồng : tên riêng 2
dịng sông


- Viết cách lề vở 1 ô li


- Viết bảng con: <i>xi dịng, soi, mãi gọi</i>


- Viết bài
- Sốt lỗi
- Chơi tiếp sức


- Chữa bài, làm vào vở


<i>huýt sáo, hít thở, st ngã, sít vào</i>


- Làm nhóm; trình bày
- Làm lại bài vào vở:


+ <i>vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, vẽ voi vẽ </i>
<i>chuột / vui vẻ, vẻ mặt, nhiều vẻ, vẻ </i>
<i>vang,…</i>


</div>

<!--links-->

×