Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Tự chọn Đại số 10: Các tập hợp số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng:. A 4 CÁC TẬP HỢP SỐ Tiết TC, Tuần 3 I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: *. - Hiểu được các kí hiệu A , A , A , A , A và mối liên hệ giữa các tập hợp đó. - Hiểu đúng các kí hiệu: (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (-; a); (-; a]; (a;+); [a;+); (-;+); (-; a); (-; a); (-; a). 2. Về kĩ năng: - Biểu diễn chính xác các khoảng, đoạn , các tập con thường gặp của tập số thực trên trục số. - Biết sử dụng trục số để lấy giao, hợp, hiệu các tập hợp. 3. Tư duy và thái độ : - Biết quy lạ về quen, hứng thú, tích cực tham gia hình thành bài học. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy các vấn đề toán học một cách logic. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn màu, phiếu học tập, thước kẻ. 2. Học sinh: Xem bài trước theo sự hướng dẫn của GV. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp, đặt vấn đề, đan xen thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Kiểm tra miệng: ?1: Haõy cho bieát A  B , A  B , A \ B laø như thế nào. Khi naøo ta coù C A B ? Bài tập áp dụng: Cho A  {n  A n là ước của 15} và B  {n  A n là ước của 18} . Hãy xác định các taäp A  B , A  B , A \ B . ?2: Hãy định nghĩa các tập (a ; b) , (a ; b] , [a ; b) vaø [a ; b] . Bài tập áp dụng : Xác định (12 ; 3]   1; 4  và biểu diễn trên trục số. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giải các bài tập SGK Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài 1: ?1: Điều kiện để một phần tử thuộc tập A  B .. ?3: Biểu diễn các tập hợp trên trục số Bài 2: ?1: Điều kiện để một phần tử thuộc tập A  B .. ?3: Biểu diễn các tập hợp trên trục số. Bài 3: ?1: Điều kiện để một phần tử thuộc tập A \ B. A  B  {x x  A hoặc x  B}. Ta có:  3 ; 1 0 ; 4    3 ; 4 . ?2: Xác định các tập hợp theo đề bài.. ?2: Xác định các tập hợp theo đề bài.. Bài 1:. Hs lên bảng xác định Hs biểu diễn -3 //////////////////[ Bài 2:. 4 ]//////////////////. A  B  x x  A và x  B. Hs trả lời Hs lên bảng biểu diễn -1 //////////////////[ Bài 3:. 3 ]//////////////////. A \ B  {x x  A vaø x  B}. Hs trả lời và trình bày trên bảng Lên bảng biểu diễn. ?2: Xác định các tập theo đề bài Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -2 //////////////////[. ?3: Biểu diễn các tập hợp trên trục số.. 1 )//////////////////. Hoạt động 3: Củng cố kiến thức Hoạt động của giáo viên BT 1: Hãy biểu diễn các khoảng, đoạn và nửa khoảng sau trên trục số: a) (2 ; + ) (-  ; 5] b) (-3; 10] ( 4; 15) c) [-100;1889]. Hoạt động của học sinh BT1: Ta có:. 2 (. -3 4 /////////(/////////( -100 //////////////////[ Bài 32: Hs trả lời.. 5 ] 10 15 ]///////////)/////// 1889 ]//////////////////. - Vẽ trục số, thể hiện các tập trên trục. - Phần lấy tô đậm, phần bỏ gạch Bài 32 – SBT. ?1: Nêu tính chất của một phần tử thuộc các tập con thường gặp của tập số thực. Hs xác định ?2: Biểu diễn các tập trên trục số. + Lấy giao thì gạch bỏ phần riêng. Lưu ý: + Lấy hợp thì gạch bỏ phần bên ngoài giới - Cần xác định rõ các đầu mút. hạn của các tập. - Gạch bỏ tất cả những giá trị không thỏa. + Lấy hiệu thì gạch bỏ phần chung. 3. Củng cố và dặn dò: ?1: Hãy so sánh các tập hợp (a ; b) , (a ; b] , [a ; b) và [a ; b] . ?2: Xác định (12 ; 5]   1; 4   5 ; 7  và biểu diễn trên trục số.. Xem trước bài “ Số gần đúng và sai số ” trả lời các câu hỏi sau: ?1: Thế nào là số gần đúng, cách viết số gần đúng dựa vào độ chính xác ?2: Sai số tuyệt đối và sai số tương đối khác nhau như thế nào. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... -. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×