Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 1B-Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.41 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 6



Thứ hai ngày14 tháng 10 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>


<b> Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Âm / Nh /</b>



Theo sách thiết kế


<b>Toỏn</b>


<b>S 10</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Có khái niệm ban đầu về số 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số
lợng trong phm vi 10.


- Hăng say học tập môn toán.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


-<b> </b>Các nhóm đồ vật có số lợng bằng 10, que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>1. KiĨm tra bµi :</b>


- Đọc và viết số 0. - 2 HS đọc.


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<b>2. Bµi míi </b>:


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.


<b> b. Lp s 10 </b> - Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu học sinh đếm có


mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến
thêm ? Tất cả là mấy bạn?


- Yªu cÇu häc sinh lấy 9 hình tròn,
thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình
tròn?


- Tiến hành tơng tù víi 10 que tÝnh,
10 chÊm trßn.


- 9 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm,
tất cả là 10 bạn.


- ... là 10 hình tròn.



- T ly cỏc nhúm cú 10 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 10 bạn, 10 hình vng, 10 chấm trịn.


<b> c. Giới thiệu chữ số 10 </b> - Hoạt động theo
- Số mời đợc biểu diễn bằng chữ số 1


đứng trớc và chữ số 0 đứng sau.


- Giới thiệu chữ số 10 in và viết, cho
HS đọc số 10.


- Theo dõi và đọc số 10.


<b> d. </b>Nhận biết thứ tự của số 10 trong
dãy số 0; 1; 2; 3; 4;5; 6; 7; 8; 9; 10.
- Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngựơc
lại.


- Sè 10 lµ sè liền sau của số nào?


- Đếm xuôi và ngợc.
- Số 9.


<b>đ. Hớng dẫn HSlàm bài tập</b> :


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài viết số 10.
- Yêu cầu học sinh lµm vµo vë, quan


sát giúp đỡ học sinh yếu. - Làm bài.



Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh t m s nm v


điền số. - Làm và nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sỏt giỳp hc sinh yếu.


- Gọi học sinh chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Từ các phần HS đã làm giáo viên hỏi


häc sinh 10 gåm mÊy vµ mÊy? - 10 gåm 9 vµ 1, gåm 1 vµ 9.
Bµi 4<b>: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh phát hiƯn d·y sè


tăng hay giảm? - Từ đó học sinh điền số cho thíchhợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát


giúp đỡ học sinh yếu. - Lm bi vo v.


- Gọi học sinh chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài. - Theo dõi.


- 4; 2; 7 em khoanh số máy ? vì sao? - Số 7 vì số 7 lớn nhất.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Bổ sung cho bạn.


<b>3. Củng cố- dặn dß:</b>


- Thi đếm đồ vật có số lợng bằng 10.
- Nhận xét giờ học.



- Chn bÞ giê sau: Lun tËp.


<b>Bi chiều</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b> luyện: Âm / Nh /</b>



Theo sách thiết kÕ


<b> </b>


<b>Đạo đức</b>


<b>Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2)</b>



<b> I. Môc tiªu: </b>



- HS hiểu trẻ em có quyền đợc học hành, biết giữ gìn sách vở giúp các em thực
hiện tốt quyền đựơc học của mình.


- HS biÕt yªu quý và giữ gìn sách vở của mình. .
- Có ý thức giữ gìn sách vở .


- Gi gỡn sỏch vở đồ dùng cẩn thận, sạch sẽ là việc làm góp phần tiết kiệm tài
nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trờng, làm cho môi trờng thêm sạch đẹp.


<b>II. §å dung d¹y häc</b>:


- Tranh vẽ minh hoạ sách giáo khoa bài tập 1.


-Vở bài tập đạo đức đức


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>:


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trong lớp ta hơm nay ai đáng khen
vì gọn gàng sạch sẽ?


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS trả lời


<b>2. Bài mới</b>:


a.*Giới thiệu bµi :


- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.


<b> b. </b>Làm bài tập 1 . - Hoạt động theo cặp.


<b>Mục tiêu:</b> Nhận biết đồ dùng học tập


<b>C¸ch tiÕn hµnh:</b>


- GV u cầu HS thảo luận theo cặp
tìm ra những đồ dùng học tập để tơ
màu.


- Th¶o ln và tô màu theo cặp.



<b>Cht</b>: Nờu tên những đồ dùng hc


tập? - Sách, vở, bút, cặp sách, thớc kỴ.


<b> c. </b>Làm bài tập 2 . - Hoạt động theo cặp.


<b>Mục tiêu: </b>Biết giới thiệu về đồ dùng
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS trao đổi giới thiệu với
bạn trong bàn về đồ dùng học tập của
mình theo nội dung: Tên đồ dùng, để
làm gì? Cách giữ gỡn?


- Gọi một vài nhóm lên giới thiệu
trớc lớp.


- Tiến hành giới thiệu về đồ dùng
của mình và tác dụng cũng nh cách
giữ gìn đồ vật đó.


<b>Chốt</b>: Tại sao ta phải giữ gìn đồ dựng
hc tp?


- GV cho HS hệ vào bản thân


- Đồ dùng học tập giúp ta học đựơc
tốt hơn...



- HS liªn hƯ.


<b> d. </b>Làm bài tập 3 - Hoạt động cá nhân.
- Nêu yêu cầu bài tập 3, sau đó cho


HS làm rồi lên chữa bài. - Tự tìm tranh mình cho là đúng, làsai và giải thích trớc lớp về quan
điểm của mình.


Chốt: Nêu những việc nên tránh để
giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?
*. Giữ gìn sách vở đồ dùng cẩn thận,
sạch sẽ là việc làm góp phần tiết
kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ
môi trờng, làm cho môi trờng thêm
sạch đẹp.


- Kh«ng vÏ bậy ra sách, không xé
vở.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại phÇn ghi nhí.


- Về nhà học lại bài, chuẩn bị tiết sau
thi “ Sách vở ai đẹp nhất


<b>Đạo đức</b>


<b>LUYỆN: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>




<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu rằng trẻ em có quyền học hành nên việc giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập là rất cần thiết.


- HS biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.
- HS biết u q v gi gỡn dựng hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Sách giáo khoa, vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- Gäi 2 häc sinh


- Kể những việc làm để giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập?


- GV vµ líp nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b. Néi dung:</b>


*. Giới thiệu về đồ dùng học tập


- GV hớng dẫn cách làm - HS nghe và nhớ
+ Giới thiệu về đồ dùng học tập của



m×nh


+ Trao đổi về đồ dùng đó
VD : <b>.</b> Tên đồ dùng


<b>.</b> Đồ dùng đó để làm gì ?
<b>.</b> Cách gi gỡn, bo qun ?


- GV cho HS trình bày - HS trình bày
- Giáo viên kết luận


Nên và không nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sỏch v, dựng hc tập ?


+ Kể những việc không nên làm đối
với sách vở, đồ dùng học tập ?


- GV cho HS tr×nh bày - HS trình bày
- Giáo viên kết luận


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau


Thø ba ngµy 15 tháng 10 năm 2019




<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về nhận biết số lợng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Củng cố về đọc, viết so sỏnh cỏc s trong phm vi 10.


- Hăng say học tập môn toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1sách giáo khoa.


<b>III. Cỏc hot ng dy- học </b>:


<b> 1. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Viết và đọc số 10.


- Đếm từ 0 đến 10 và ngợc lại.
- GV nhận xét.


<b> 2. Bµi míi:</b>


*<b>Giíi thiệu bài :</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.



<b> b. Hớng dẫn làm bài tập</b>


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu
cầu của bài: nối hình với số.


- Yêu cầu HS làm vµo vë, quan sát


giỳp HS yu. - Lm bi.


- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.


Bi 2: Gi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài: vẽ thêm cho
đủ 10 chấm tròn.


- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sỏt
giỳp HS yu.


- Làm bài.


- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Nêu cấu tạo sè 10? - 10 gåm 9 vµ 1.


Bài 3: Tiến hành nh bài tập 2. - Tự nêu yêu cầu của bài, sau đó làm
rồi chữa bài và nêu cấu tạo của số 10.
Bài 4:


Phần a): GV cho HS điền dấu sau đó
đọc bài làm.



Phần b) GV nêu yêu cầu từng phần
sau đó HS điền số rồi chữa bài.


- Điền dấu và nêu kết quả.
- Điền số và nêu kết quả.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Phần c) Trong các số từ 5 đến 10 :


+ Sè bÐ nhÊt lµ : Sè 0
+ Sè lín nhÊt lµ : Sè 9


Bµi 5: GV nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan s¸t


giúp đỡ HS yếu có thể dựa vào que
tính tách 10 ra thành hai nhóm để tìm
kết qu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.


<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Chi xp ỳng th t cỏc s.
- Nhận xét giờ học.


- Chn bÞ giê sau: Lun tËp chung


<b>Mĩ thuật:</b>


<b>CH 3</b>



GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>

<b>Âm /O/</b>



Theo s¸ch thiÕt kÕ


<b>Bi chiỊu</b>


<b> Tốn</b>


<b>LUYỆN: SỐ 10</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Gióp häc sinh cã khái niệm ban đầu về số 10.


- Hc sinh bit đọc, viết số 10 ; đếm và so sánh các số tron phạm vi 10 ; nhận
biết các số trong phạm vi 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.


- HS yªu thÝch m«n häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Sách giáo khoa, vở bài tập tốn.
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> :
- Gäi 2 häc sinh


Đọc và viết : số 10 ?


- GV chữa bài.


- HS lên bảng viết số 10


<b>2. Bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b. Hớng dẫn HS ôn luyện:</b>


Bài 1: Trang 23 vở bài tập toán


- GV hng dn HS lm bi - HS làm bài
+ Xác định yêu cầu của bài


+ Viết số 10


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:


- GV hớng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Xỏc nh yờu cu ca bi


+ Đếm số chấm tròn a. Cã 9 chÊm tròn và 1 chấmtròn.Tất cả có 10 chấm tròn ( 9 + 1
= 10 )


+ ViÕt sè chØ sè lỵng sè chÊm trßn b. Cã 8 chấm tròn và 2 chấm
tròn.Tất cả có 10 chấm tròn ( 8 + 2
= 10 )


c. Cã 7 chÊm tròn và 3 chấm tròn. Tất


cả có 10 chấm tròn ( 7 + 3 = 10 ) ....
- GV nhËn xét, chữa bài


Bài 3


- GV hớng dẫn HS làm bµi - HS lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài + 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9, 10
+ Đếm số ô vuông + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
+ Viết số chỉ số lợng số ô vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hớng dẫn HS lµm bµi - HS lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài a. Khoanh vào số 7
+ Xác định số lớn b. Khoanh vào số 10
+ Khoanh vào số ln nht


- GV nhận xét, chữa bài


<b>Th cụng</b>


<b> XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>



<b>I. Mơc tiêu</b>.


- HS biết xé, dán hình quả cam.



- Xộ, dỏn đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối
phẳng, cân đối.


-Rèn luyện cho HS ụi bn tay khộo lộo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu xé dán hoàn chỉnh.


- Giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, hồ dán,


<b>III. Cỏc hot ng dy - học :</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KtiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi - </b>Ghi tên bài


<b> b. Hớng dẫn học sinh quan sát </b>
<b>* HS quan sát và nhận xÐt</b>


- GV híng dÉn HS quan s¸t mÉu


- HS quan sát mẫu và trả lời.
+ Nêu đặc điểm ,hình dáng của quả


cam? - Quả dạng hình hơi trịn bẹp, phình ở giữa phía trên có cuống và lá, phia
đáy hơi lõm, khi cam chín có màu
vàng .



+ Tìm những quả khác có hình dạng


giống quả cam? -T¸o, bëi ,qt.


<b>* GV híng dÉn mÉu:</b>


- GV lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau,
đánh dấu và vẽ hình vng.


- Xé rời để lấy hình vng ra.


- Xé 4 góc của hình vng theo đờng
vẽ.


- HS quan s¸t GV híng dÉn.


<b> * XÐ hình lá:</b> - Quan sát theo dõi GV làm mẫu
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ một


hình chữ nhật.


- Xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu.
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo
đ-ờng vẽ


- Xé chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
- GV lật mặt sau cho HS quan s¸t.
<b>* Xé hình cuống lá:</b>



- Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé một
hình chữ nhật,


- Xộ ụi hỡnh ch nhật , lấy một nửa để
làm cuống lá


* GV thao tác bôi hồ, dán quả,
cuống lá lên giấy nền.


c. GV cho HS thực hµnh - HS thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Qsuan sát uốn nắn giúp đỡ HS cịn
lúng túng .


<b>3.Cđng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học .


- Về nhà: Chuẩn bị giấy thủ công.


<b>Th cụng</b>


<b> LUYN: Xẫ, DN HÌNH QUẢ CAM</b>



<b>I .Mơc tiªu </b>


- Học sinh đợc củng cốcách xé, dán hình quả cam.


- Học sinh xé đợc hình quả cam, biết dán hình cho cân đối.
- HS yờu thớch mụn hc.



<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b> GiÊy TC , kÐo, hå d¸n...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> <b>:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
-Gọi 2 học sinh


KÓ những bớc xé hình tròn ?


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b. Néi dung:</b>


*Hoạt động 1: Nhắc lại cách lm


- GV cho HS nhắc lại qui trình làm - HS nhớ và nhắc lại


+ Vẽ hình vuông có chiều dài mỗi
cạnh là 6 ô


+ Xé theo viền của đờng kẻ


+ Sau khi xé hết ta đợc hình vng
+ Từ hình vng ta xé 4 góc theo
hình cong trịn


+ Sau khi xé hết 4 góc ta đợc hình
trịn



+ Từ hình tròn ta xé tạo hình quả
cam


+ Xộ cuống và lá của cam
+ Xếp hình cân đối trớc khi dán
+ Dán bằng hồ mỏng


- GV nhận xét và bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - HS chia lµm 6 nhóm
+ Xé, dán hình tròn


+ Trình bày sản phẩm


- GV vừa quan sát vừa hớng dẫn thêm


- GV cho HS trình bày - HS trình bày theo nhóm
- GV nhn xột, ỏnh giỏ


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài vµ xem tríc bµi sau


<b> </b>

Thứ t ngày 16 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiếng Anh</b>



GV chuyên ngành soạn giảng


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>

<b>Âm /ô/</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về nhận biết số lợng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo
thứ tự đã xác định.


- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
- Hăng say hc tp mụn toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5
- Sách giáo khoa, vở bài tập toán


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc: </b>
<b>1. Kim tra bài cũ</b>:


- Viết và đọc số 10.


- Đếm từ 0 n 10 v ngc li.


- 2 HS lên bảng làm.


- Lớp làm bảng con.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới </b>:


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu cđa bµi.


<b> b. Híng dÉn HS lµm bµi tập</b>:


Bài 1<b>: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nhìn tranh phát hiện và nêu
yêu cầu của bµi: Nèi


- HS đọc lần lợt các phép tính
nối


- Gäi HS chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.


Bi 2<b>: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài: Viết các số
từ 0 đến 10


- Yêu cầu HS lµm vµo vë, quan s¸t


giúp đỡ học sinh yếu. - HS viết vào bảng con.
- Gọi học sinh đọc kết quả. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3<b>: </b>Số? - Tự nêu yêu cầu của bài: điền


số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc
kết qu.



Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.


Phn a): GV cho HS viết các số từ bé bé
đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10


Phần b) Từ lớn đến bé: 10, 7, 6, 3, 1


- HS đọc lần lợt các số cn in


Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài- Xếp hình
- Yêu cầu häc sinh quan s¸t tù ph¸t


hiện ra mẫu rồi tự xếp hình theo mẫu
đó.


- HS tù lµm - Chữa bài.


- Gọi HS chữa bài.
GV nhận xét


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Chi xp ỳng th t cỏc số.
- Chuẩn bị giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bi chiỊu</b>


<b>TiÕng viƯt (2 tiết)</b>

<b>Luyện : Âm /ô/</b>




Theo sách thiết kế


<b>Toỏn</b>


<b>ễN </b>

<b>Luyện</b>

<b>: C, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM</b>



<b>VI 10</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10.


- HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng,
thứ tự mỗi số từ 0 đến 10.


- Tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Vở BTT


III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
- HS làm bảng tay.


8 … 7 9 … 9 0 … 8
9 … 5 9… 10 3 … 0


8 > 7 9 = 9 0 < 8
9 > 5 9 < 10 3 > 0
<b>2. Bài mới </b>



<b>a. Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay luyện bài <i><b>Luyện tập chung</b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
* <i>Bài 1<b> </b></i>


- Hướng dẫn viết số từ 0 đến 10. - Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
* <i>Bài 2<b> </b></i>


- Hướng dẫn mẫu. - Đếm số đồ vật rồi nối với số tương


ứng.
* <i>Bài 3</i>


- Hướng dẫn mẫu. - Lần lượt điền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* </b>Bài 4</i>
- Chia hai đội.


- Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức.


- Thực hiện chơi.


+ Từ bé đến lớn: 1, 2, 5, 8, 10.
+ Từ lớn đến bé: 10, 8, 5, 2, 1.
<b>3. Củng cố – Dặn dò.</b>


- Tổng kết bài.


- Nhận xét giờ hc.


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>CH : 2-T PHC V NH</b>


Soạn vở riêng


Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2019



<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c về nhận biết số lợng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo
thứ tự dã xác định.


- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
- Hăng say học tập mơn toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5.
- Sách giáo khoa, vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học: </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Viết và đọc số 10.


- Đếm từ 0 đến 10 và ngợc lại.
- GV nhận xét.


- 2 HS lên bảng.


<b> 2. Bài mới </b>:


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bµi.


<b> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</b> .


Bài 1<b>: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu
cầu của bài: Viết số thích hợp.


- Yêu cầu HS làm vào vở, quan s¸t


giúp đỡ học sinh yếu. - HS trả lời miệng- Chữa bài nêu số phải viết vào vào ô
trống ri c c dóy s


- Gọi học sinh chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài: điền dấu
thích hợp vào ô trống.


- Yêu cầu HS làm vào vở, quan s¸t



giúp đỡ học sinh yếu. - Làm bài vào vở - Chữa bàiM: 4 < 5 Đọc : Bốn bé hơn năm
4 < 5 2< 5 8 < 10 7 = 7
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9
Bài 3: Tiến hành nh bài tập 2. - Tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

< 1 > 9 3< < 5
Bµi 4: GV nêu yêu cầu của bài.


Phn a): GV cho HS vit cỏc s t bộ
n ln.


Phần b) Ngợc lại phần a).


- Chän sè bÐ nhÊt viÕt tríc :
2, 5, 6, 8, 9.


- Chọn số lớn nhất để viết hoặc dựa
phần a) ghi ngợc lại : 9, 8, 6, 5, 2 .
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài. - Nm yờu cu ca bi.


- Yêu cầu HS quan sát xem có mấy
hình tam giác.


- Hng dn HS ghi số vào và đếm.


-3 h×nh: h×nh 1, h×nh 2, h×nh 1 ghÐp
víi h×nh 2.


- Gäi häc sinh chữa bài. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.



<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Chi xp ỳng th t cỏc s.
- Chun b gi sau.


<b>m nhc</b>


GV chuyờn ngnh soạn giảng


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>

<b>Âm /Ơ/</b>



Theo sách thiết kế


<b>Buổi chiều</b> <b>Toỏn</b>


<b>ễN TP: C, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10.


- HS đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Vở BTT


III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Ghi bảng lớp


4…..10 5…..1


9…..10 7…..9


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Hôm nay học bài: <i><b>Luyện tập</b></i>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
* <i>Bài 1</i>


- Hướng dẫn HS đếm số con vật nối


- HS làm bảng con


4 < 10 5 > 1
9 < 10 7 , 9


- Nêu cách thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

với số tương ứng.


* <i>Bài 2</i>


- Yêu cầu HS vẽ thêm nét ngang cho


đủ 10 nét ngang.


* <i>Bài 3</i>


- Có mấy hình tam giác?
- Có mấy hình vng?
* <i>Bài 4</i>


- Muốn thực hiện được ta phải làm gì?


* <i>Bài 5</i>


<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Hướng dẫn học chuẩn bị giờ học sau.


8, 9 con ngựa nối với ó 9, 10 con khỉ
nối với số 10.


- Học sinh quan sát vẽ thêm nét ngang
cho đủ 10


- Có 10 hình.
- Có 9 hình.


- So sánh các số, điền dấu.


a. 0 < 9 8 > 5 10 > 9
0 < 8 5 > 0 9 > 6


b. Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9.


c. Số bé nhất là 0.
Số lớn nhất là 10.


- Dựa vào cấu tạo số 10 rồi điền số
thích hợp vào ơ trống.


10 10 10


9 1 8 2 7 3


<b>Tiếng việt</b>

<b>LUYệN: Âm /Ơ/</b>



Theo sách thiết kế


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Chăm sóc và bảo vệ răng</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu chăm sóc răng miệng để có hàm răng khoẻ đẹp.
- HS biết cách chăm sóc răng miệng đúng cách.


- Có ý thức tự giác súc miệng sau khi n v ỏnh rng hng ngy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Sách giáo khoa, vở bài tập tự nhiên và xà hội.


<b>III. Cỏc hot ng dy - học</b>:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- V× sao phải giữ gìn thân thể sạch
sẽ?


- Em ó giữ gìn thân thể sạch sẽ nh
thế nào?


- 2 HS lên bảng và trả lời.


GV và lớp bổ sung nhËn xÐt.


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


- Nêu u cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.


<b> b. Khởi động:</b> - Hoạt động cả lớp
Mục tiêu: Tạo hứng thú học tp.


Cách tiến hành:


- Chơi trò : Ai nhanh , ai khéo? - Chơi thi đua theo nhóm.
Chốt: Vai trò của răng. - Theo dõi.


<b> c. Quan sỏt rng bn.</b> - Hoạt động theo cặp


Mục tiêu<b>: </b>Biết thế nào là răng kho,


thế nào là răng sún, sâu.
Cách tiến hành:


- Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và
quan sát răng của bạn.


- Gọi HS lên trình bày kết quả làm
việc của cặp mình.


- Hot ng theo cặp.
- Theo dõi kết quả của bạn.


<b>KÕt ln</b>: Giíi thiƯu trªn mô hình
răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay
răng vĩnh viễn, cần phải chăm sóc
răng vĩnh viễn.


- Theo dõi.


<b> d. </b>Cỏc vic cn làm và cần tránh để


bảo vệ răng. - Hoạt động theo nhóm.


Mục tiêu: HS biết các việc cần làm
và cần trỏnh bo v rng.


Cách tiến hành:



- Quan sỏt cỏc hình vẽ SGK nêu các
việc cần làm và không nên lm
bo v rng?


- Trình bày kÕt qu¶ tríc líp.


- Thảo luận theo nhóm vì sao việc đó
là cần hay khơng cần.


- Theo dâi bỉ sung cho b¹n.


<b>Kết luận: </b>Nên đánh răng, súc miệng
vào lúc nào thỡ tt.


- Sau khi ăn, buổi sáng ngủ dậy, buổi
tối trớc khi đi ngủ...


<b>3. Củng cố - dặn dß:</b>


- Thi răng ai khoẻ đẹp nhất.
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học lại bài,chuẩn bị bài sau:
Bàn chải đánh răng, cốc, thuốc đánh
răng.


- GV cho häc sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV kết luận: Chúng ta cần phải ăn,


ung hng ngy c th mau lớn,


có sức khỏe và học tập tốt.


Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2019


<b>Buổi sáng</b>


<b>Toỏn</b>


<b>ễN LUYN:CC S TRONG PHM VI 10</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh biết đọc viết số 1 ; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 ; nhận biết
các số trong phạm vi 10; vị trí của số trong dãy số từ 1 n 10.


- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Sách giáo khoa, vở bài tập tốn...
III. Các hoạt động dạy- học:


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b> :
- Gäi 2 häc sinh


§äc vµ viÕt : sè 8 ?


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: Ghi bảng</b>


<b> b. Nội dung</b>


Bài 1: Trang 20 vở bài tập toán


- GV hng dn HS làm bài - HS làm bài
+ Xác định yêu cầu ca bi


+ Viết số 8


- GV nhận xét, chữa bài


Bài 2: Trang 20 vở bài tập toán


- GV hng dn HS làm bài - HS làm bài
+ Xác định yêu cu ca bi


+ Đếm số chấm tròn a. Có 7 chấm tròn và 1 chấm tròn.Tất cảcó 8 chấm tròn (8 gồm 7 và 1)
+ Viết số chỉ số lợng số chấm tròn b. Có 6 chấm tròn và 2 chấm tròn.Tất cả


có 8 chấm tròn (8 gồm 6 và 2)


c. Có 5 chấm tròn và 3 chấm tròn. Tất
cả có 8 chấm tròn ( 8 gồm 5 và 3)


d. Có 4 chấm tròn và 4 chấm tròn. Tất
cả có 8 chấm tròn ( 8 gồm 4 và 4 )
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3: Trang 20 vở bài tập toán



- GV hớng dẫn HS làm bài - HS lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài + 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8
+ Đếm các số từ 1 đến 8 + 8,7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
+ Đếm các số từ 8 n 1


+ Điền số thích hợp vào ô trống
+ Đọc số theo thứ tự ngợc, xuôi
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 4: Trang 20 vở bài tập toán


- GV hớng dÉn HS lµm bµi - HS lµm bµi


+ Xác định yêu cầu của bài 7 < 8 4 < 8 8 > 5 1 < 6
+ Xác định số lớn , số bé 8 > 7 8 > 4 5 > 4 6 < 8
+ So sánh và điền dấu 8 = 8 4 = 4 8 > 4 1 < 8
- GV nhn xột, cha bi


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau


<b>Th dc;</b>


GV chuyờn ngnh soạn giảng


<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Âm /P /và Âm /ph/</b>



Theo sách thiết kế


<b>Buổi chiều </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN: </b>

<b>¢m /P /và Âm /ph/</b>



Theo sách thiết kế


<b>T nhiờn và xó hội</b>


<b> LUYỆN:CHĂM SĨC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>



<b>I . Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đợc cách vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng và có hàm răng khỏe
đẹp. Biết chăm sóc răng đúng cách.


- Học sinh tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
- Học sinh có ý thức vệ sinh cá nhân hàng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Sách giáo khoa, vở bài tập,...


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


1. <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi 2 học sinh trả lời



- Răng của các em dới 6 tuổi gọi là
răng gì ?


- GV và lớp nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<b> 2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng
<b>b. Nội dung:</b>


Nhắc l¹i kiÕn thøc


- GV chia nhóm và giao việc - HS thảo luận theo nhóm đơi
+ Có mấy loại răng ?


+ Răng của các em dới 6 tuổi gọi là
răng gì ?


+ Răng của các em trên 6 tuổi gọi là
răng gì ?


- GV cho hc sinh trình bày kết quả - Đại diện nhóm lên trình bày
- Hàm răng trẻ em có đủ 20 chiếc gi


là răng sữa. Khi tíi ti thay, răng
sữa sẽ lung lay vµ rơng. Tíi 6 tuổi
thay răng vĩnh viễn, nếu răng vĩnh
viễn bị sâu vµ rơng sÏ không mọc
nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ
răng là rất cần thiết và quan trọng


C*. Th¶o ln


- GV chia nhóm và đa ra câu hỏi - HS thảo luận và trình bày
+ Răng của các em đợc gọi là răng gì


?


+ Em có bao nhiêu cái răng ?
+ Hàng ngày , em đánh răng mấy
lần ?


+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào
thì tốt ?


+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo,
ngt ?


+ Phải làm gì khi răng đau hoặc lung
lay ?


- GV cho học sinh trình bày kết quả - Đại diện nhóm lên trình bày


<b>3.Củng cố - dặn dò</b>:
- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sinh hoạt</b>


<b>ATGT: B</b>

<b>àI 2( </b>

<b>Soạn vở riêng</b>

<b>)</b>


<b>Kiểm điểm trong tuần</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.


- Biện pháp thực hiện.


<b>II. Chuẩn bị </b>: Nội dung sinh hoạt.


III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ


<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>


<i><b>a. Ưu điểm</b></i>


...
...
...
...


<i><b>b. Tồn tại</b></i>


...
...
...
...


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI: VẬN ĐỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.
- Học dàn hang, dồn hang.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
- Biết cách chơi trị chơi.


- Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn
khéo léo.


<b>II. Địa điểm, phương tiện: </b> Sân tập, còi, tranh ảnh


III. N i dung v phộ à ương pháp.


1. Phần mở đầu:
a. Tổ chức:


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh và điều kiện tập
luyện.



b. Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học:


- Nội dung:


+ Ôn một số kỹ năng đội hình đội
ngũ: Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái.


+ Học dàn hàng, dồn hàng.


Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho giáo viên.


- Đội Hình


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


X





- Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Trò chơi “Qua đường lội”.


- Yêu cầu:


+ Yêu cầu tập trung nhanh nhẹn,
hàng ngũ ngay ngắn, tích cực – tự
giác tập luyện và đảm bảo an toàn.


c. Khởi động :


- Chạy nhẹ nhàng trên đại hình tự
nhiên.


- Đi theo vịng trịn hít thở sâu.
- Trị chơi “Diệt các con vật có
hại”.


<b>2 Phần cơ bản.</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái.


b. Học dàn hàng, dồn hàng.


* Dàn hàng: Khẩu lệnh: “Em A
làm chuẩn, cách một sải tay…dàn
hàng!”


Động tác: Khi GV hô “Em A làm
chuẩn”, HS A phải đứng ngay
ngắn, hơ “Có” rồi giơ tay phải lên


cao, các ngón tay khép lại, sau đó
bng tay xuống, tiếp theo tùy vị
trí đứng ở đầu hang bên nào hoặc
ở giữa mà đưa một cánh tay hoặc
hai cánh tay để dàn hàng. Các
thành viên trong hàng đưa hai
cánh tay dang ngang và di chuyển
để giãn cách sao cho hai bàn tay
vừa chạm tay bạn bên cạnh, đồng
thời chỉnh hàng ngang cho thẳng.


- Khẩu lệnh thôi.


- Động tác: Tất cả HS bỏ tay
xuống về tư thế đứng nghiêm.
* Dồn hàng: Khẩu lệnh: “Em A
làm chuẩn đồn hàng”.


- Động tác: Cũng như khẩu lệnh


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
X






- GV nhắc lại tên động tác . Lần
1, 2 GV hô nhịp và điều khiển


học sinh tập luyện. Sau mỗi lần
GV nhận xét cho học sinh giải
tán rồi tập hợp lại.


- Lần 3, 4 HS tự tập luyện dưới
sự điều khiển của cán sự lớp.
GV quan sát, nhắc nhở, sửa chữa
sai sót cho học sinh.


- HS tự tập luyện dưới sự điều
khiển của cán sự lớp. GV quan sát
nhắc nhở, sửa chữa sai sót cho các
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khi dàn hàng, HS được gọi làm
chuẩn phải hơ “có” và giơ tay phải
lên cao. Khi GV hô tiếp khẩu lệnh
“Dồn hàng!”, thì dồn hàng về
đứng theo khoảng cách một khuỷu
tay.


c. Trò chơi vận động


Trò chơi: “Qua đường lội”


3. Phần kết thúc.
a. Thả lỏng:


- HS đi thường theo nhịp và hát .
- Trò chơi “ Diệt các con vật có


hại”.


b. Nhận xét:


- Nhận xét: Nêu ưu - khuyết điểm
tiết học.


c. Hướng dẫn về nhà:


- Về nhà tập giậm chân theo nhịp,
và chuẩn bị tiết học.


- GV nêu tên trò chơi, luật chơi
và thị phạm mẫu cho hs nắm. có
thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại
đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho
HS chơi chính thức có phân
thắng thua.


- GV biểu dương đội thắng,
khuyến khích đội thua chơi tốt
hơn ở lần sau.


- GV cùng HS hệ thống và nhận
xét giờ học


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x



X


- Học sinh chú ý nghe giáo viên
nhận xét, hướng dẫn về nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×