Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 2B- Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.96 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 7



Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2019


<b>Cho c u tun</b>


<b>Toỏn</b>

<b>LUYN TP</b>


<b>A. Mc tiờu </b>


- Cng cố khái niệm về ít hơn, nhều hơn.


- Rèn kĩ năng về ít hơn, nhiều hơn, trình bày lời giải khi giải bài tốn có lời văn.
- GDHS tính tự học, tự rèn.


<b>B. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ bài 1 trong SGK</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>I. Kiểm tra </b>


- Đặt tính rồi tính : 25 - 4 = ...
59 - 2 = ...
- GV nhận xét


<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* Bài 1</b>(T31<i>)</i>


- GV HD quan sát hình mẫu


- GV nhận xét



<b>* Bài 2</b><i>: </i>Giải bài tốn theo tóm tắt
+ GV viết tóm tắt lên bảng


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét bài làm của HS
<b>* Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
+ GV viết tóm tắt lên bảng


- Em hiểu "Anh hơn em 5 tuổi" có
nghĩa là thế nào?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV quan sát, giúp đỡ những em
yếu, kém.


- Nhận xét bài làm của HS


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp.


+ HS quan sát, đếm số ngơi sao trong
hình


- Trả lời câu hỏi trong SGK
- Nhận xét câu trả lời của bạn



+ 2, 3 HS tóm tắt bài tốn
- Anh : 16 tuổi
- Em kém anh : 5 tuổi
- Em : ... tuổi?
- HS làm bài vào vở


- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ 2, 3 HS đọc tóm tắt bài toán


- HS trả lời


- HS làm bài vào vở
Bài giải
Tuổi của anh là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bài 4 </b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- GV chữa 5, 7 bài, nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


+ 2, 3 HS đọc bài toán 4, cả lớp đọc
thầm.


- HS trả lời



- HS làm bài vào vở
Bài giải


Tồ nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 (tầng)


Đáp số: 12 tầng
<b> </b>


<b>Âm nhạc</b>


GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tập đọc</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ (2 tiết)</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng các câu.


+ Hiểu nghĩa các từ mới: Xúc động, hình phạt, các từ ngữ làm rõ nghĩa câu
chuyện.


+ Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng
kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.


- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK.</b>


C. Ho t ạ động d y v h cạ à ọ
<b>I. Kiểm tra </b>



<b>II. Bài mới</b>


<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>


<b>Tiết 1</b>
<b>* HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc</b>


- 2 học sinh đọc bài: Ngơi trường mới


- GV đọc mẫu tồn bài - HS chú ý nghe và đọc thầm
- GV hướng dẫn HS luyện đọc từng


câu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


+ Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ. + HS đọc: Cổng trường, lớp, lễ phép, lúc
ấy, mắc lỗi.


+ GV đưa ra từ mới


- GV hướng dẫn luyện đọc từng đoạn - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


+ Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số
câu.


+ HS đọc trên bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phép (Có thái độ, cử chỉ, lời nói kính
trọng người trên)


- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


- GV cho HS thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm đọc ĐT, cá nhân từng<sub>đoạn, cả bài .</sub>
- GV cho đọc ĐT (Đoạn 3) - Đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>Đoạn 1:</b>


+ Bố Dũng đến trường làm gì?


+ Em thử đốn xem vì sao bố Dũng
lại tìm gặp thầy ngay ở trường?


+ Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


+ Vì bố vừa nghỉ phép, muốn đến chào
thầy giáo ngay……./ Bố là bộ đội, đóng
qn ở xa, ít được ở nhà.


+ Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng
thể hiện sự kính trọng như thế nào?


+ Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ phép
chào thầy.



<b>Đoạn 2: </b>


+ Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về
thầy?


+ Kỉ niệm thời đi học là có lần trèo qua
cửa sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở mà
khơng phạt.


<b>Đoạn 3: </b>


+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? + Bố cũng có lần mắc lỗi……khơng
bao giờ mắc lỗi.


<b>* HĐ3: Luyện đọc lại</b>


- GV cho HS đọc phân vai - HS luyện đọc theo vai.


- GV nhận xét, đánh giá 4 vai : Người dẫn chuyện, bố Dũng,
thầy giáo Dũng.


<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Câu chuyện này giúp em hiểu điều
gì?


- HS phải biết nhớ ơn, kính trọng và yêu
quý thầy giỏo.



- Nhn xột gi hc.


Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019


<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


<b>K chuyn</b>


<b>NGI THY C</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.


+ Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai: Người
dẫn chuyện, chú bộ đội (bố Dũng), thầy giáo, Dũng.


- Tập trung nghe bạn kể để đánh giá đúng lời kể của bạn.
- GD HS biết kính trọng và lễ phép với thầy cơ giáo.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ trong SGK.</b>
<i><b>C. Hoạt động dạy và học </b></i>


<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>* Hoạt động 1: Nêu tên nhân vật</b>
trong câu chuyện.



- 2 HS: Kể lại câu chuyện: Mẩu giấy
vụn.


+Câu chuyện Người thầy có có những
nhân vật nào?


+ Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy
giáo.


+ Em thích nhân vật nào? + HS nói tên nhân vật mà mình thích.
<b>* Hoạt động 2: Kể lại tồn bộ câu</b>


chuyện.


- GV hướng dẫn HS kể


+ Chia lớp làm 4 nhóm + HS chia nhóm


+ Cho HS kể chuyện trong nhóm + HS tập kể trong nhóm.
+ HS thi kể chuyện trước lớp. + Đại diện các nhóm thi kể.
- GV nhận xét và bổ sung.


<b>* Hoạt động 3: Dựng lại phần chính câu</b>
chuyện .


- GV chia nhóm


+ Phân vai: Bố Dũng, thầy giáo, Dũng
và người dẫn chuyện.



+ GV cho HS kể đoạn 2


- HS chia thành các nhóm 4 người kể
trong nhóm.


- GV cho các nhóm lên kể - Đại diện các nhóm lên kể
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


<b>Chính tả (tập chép)</b>

<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Người thầy cũ.
+ Luyện tập phân biệt vần: ui/ uy ; tr/ ch ; iên/ iêng.


- HS viết đúng, đẹp, đúng tốc độ.
- GDHS rèn chữ, giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>


<b>II. Bài mới</b>


<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>



<b>* HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả</b>


+ 2 học sinh


- Viết 2 chữ có vần ai / ay


- GV đọc bài viết. 2 HS đọc lại
- GV hướng dẫn tìm hiểu bài viết


+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? + Bố Dũng có lần mắc lỗi, ... mắc
lỗi lại.


+ Bài tập chép có mấy câu? + 3 câu.
+ Chữ đầu của mỗi câu viết thế nào? + Viết hoa
- GV hướng dẫn viết chữ khó vào


bảng con


- GV cho HS viết bài


- HS viết: cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi, hình
phạt, ...


- HS chép bài.
- GV đọc soát lỗi -HS đổi vở soát lỗi.
- GV chấm bài.


<b>* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: Điền ui hay uy vào chỗ trống.</b>



- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vở bài tập


+ Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ.
<b>Bài 3: a. Điền ch hoặc tr</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài




- HS làm bài vở bài tập.
- GV nhận xét chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


+ Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn
- Nhận xét tiết học.


<i> </i>


<b>Tốn</b>


<b>KI - LƠ - GAM</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.


+ Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân (cân đĩa).


+ Nhận biết về đơn vị: kilôgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của ki- lơ-gam (kg).
+ Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.



+ Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kilôgam.
- HS biết tên gọi thông thường của kg.


- GDHS tính thực tế của kg.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Một số đồ vật, túi gạo hoặc đường loại 1kg.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Kiểm tra </b> - 2 học sinh


+ Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Em : 11 tuổi
Anh hơn em : 5 tuổi


Anh : .... tuổi?
<b>II. Bài mới</b>


<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>


* HĐ1: Giới thiệu nặng hơn, nhẹ hơn.
- GV cho HS tay phải cầm 1 quyển
vở, tay trái cầm 1 quyển sách và hỏi:
Quyển nào nặng hơn, quyển nào nhẹ


hơn? - Quyển sách nặng hơn


- GV cho HS lần lượt nhấc quả cân


1kg lên sau đó nhấc 1 quyển vở và
hỏi: Vật nào nặng hơn ? Vật nào nhẹ


hơn? - Quả cân nặng hơn, quyển vở nhẹhơn.


- Gọi vài em lên làm thử như vậy. - HS nhấc để so sánh.
- KL: Trong thực tế có vật “nặng


hơn” hoặc “nhẹ hơn” vật khác. Muốn
biết vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân
vật đó.


*HĐ2: Giới thiệu các cân đĩa và cách
cân


- GV cho HS quan sát cân đĩa thật và
giới thiệu.


+ Ta có thể cân để xem vật nào nhẹ
(nặng) hơn vật nào.


+ Để 1 gói kẹo lên một đĩa, 1gói bánh lên
một đĩa.


+ Quan sát kim đồng hồ.


- GV cho HS thực hành cân. <sub>- HS thực hành cân.</sub>
* HĐ3: Giới thiệu kg, quả cân 1kg.


- Để cân các vật xem mức độ nặng


nhẹ thế nào ta dùng đơn vị đo là ki lô
gam


Kilôgam viết tắt là: kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2kg, 5kg.


<b>* HĐ4: Thực hành.</b>


<b>Bài 1(T32) Đọc,viết (theo mẫu) </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài


+ Cho HS xem hình vẽ để tập đọc,
viết tên đơn vị kg.


+ Sau đó HS điền vào chỗ chấm.
- GVnhận xét, chữa bài.


- HS làm bài


Quả bí ngơ cân nặng 3kg.
Quả cân cân nặng 5kg.


<b>Bài 2: Tính (theo mẫu)</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài


- HS lên bảng làm


+ Thực hiện phép tính cộng, trừ. 1kg + 2kg = 3kg 10kg - 5kg =5kg


+ Viết tên đơn vị ở kết quả tính. 6kg+20kg =26kg ; 24kg-13kg =11kg


47kg + 12kg = 59kg;
35kg - 25kg = 10kg
- GVnhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Bài toán</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vở
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cả hai bao nặng bao
nhiêu ta làm thế nào?


Tóm tắt
+ Bao to : 25 kg
+ Bao bé : 10 kg
+ 2 bao: : ...kg?


-GVnhận xét, chữa bài. <sub>Bài giải</sub>


Cả 2 bao gạo cân nặng là:
25 + 10 = 35 (kg)


Đáp số: 35kg
3. Củng cố - Dặn dò


- Chốt lại ND bài


- Nhận xét tiết học


<b>Thđ c«ng</b>


<b>Gấp thuyền phẳng đáy không mui </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui.


- HS yêu thích gấp thuyền.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giấy thủ công các màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra đồ dùng học tập
- GV nhận xét chung


- HS chuẩn bị đồ dùng
<b> 2. Bài mới:</b>


<b>a. GV híng dÉn quan s¸t vµ</b>
<b>nhËn xÐt</b>


- GV giới thiệu màu sắc và các phần


của thuyền mẫu (2 bên mạn thuyền,
đáy thuyền, mũi thuyền).


- GV mở dần thuyền mẫu cho đến
khi trở lại là tờ giấy HCN - gấp lại
ban đầu.


- GV treo quy trình để HS quan sát.
b. Hớng dẫn và làm mẫu:


<b>Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều</b>
- Đặt ngang tờ giấy HCN. Gấp đôi tờ
giấy theo chiều dài đợc H3. Miết
theo đờng mới gấp cho phẳng.


- Gấp đôi mặt trớc theo đờng gấp
đ-ợc H3 đđ-ợc H4.


- Lật H2 ra mặt sau, gấp đôi nh mặt
trớc H5.


<b>Bớc 2: Gấp thân và mui thuyền.</b>
- Gấp theo đờng dấu của H5 sao cho
cạnh ngắn trùng với cạnh dài đợc H6
thứ tự đợc H7.


- Lật H7 gấp 2 lần giống H5 đợc H8.
- Gấp H8 đợc H9 (lật mặt sau H9),
gấp đôi nh mặt trớc H10.



<b>Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy</b>
khơng mui.


- Lách 2 ngón tay vào trong 2 mép
giấy, các ngón cịn lại cầm ở 2 bên
phía ngồi, lộn các mép vừa gấp vào
trong đợc H1 lộn thẳng đợc H12.


- HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng
đáy không mui.


- HS nói tác dụng, hình dáng, màu
sắc, vật liệu làm thuyền thùc tÕ.


- HS nªu c¸ch gÊp - HS nêu hình
dáng thuyền.


- HS nêu cách gấp theo quy trình.
- HS quan sát.


- HS nhắc lại thao tác gấp (qua hình
vẽ)


- HS nhắc lại thao tác gấp (qua hình
vẽ).


c. Hớng dẫn HS thực hành:
- GV hớng dẫn HS thao tác.


- GV theo dõi hớng dẫn những HS


cha nắm đợc cách gấp.


<b>3. Cñng cố - dặn dò:</b>
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét giờ học.


- 2, 3 HS thao tác.


- Cả lớp quan s¸t nhËn xÐt.


- Lớp tập gấp theo các bớc đã hng
dn bng giy nhỏp.


Thứ t ngày 23 tháng 10 năm 2019


<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc đúng thời khoá biểu, biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, nghỉ hơi sau
từng dịng.


+ Hiểu được tác dụng của thời khố biểu đối với học sinh, giúp học sinh
theo dõi các tiết học trong từng buổi, từng ngày chuẩn bị bài vở để học tập tốt.


- HS biết lập thời gian biểu.


- GDHS thực hiện đúng thời gian biểu.


<b>B. Đồ dùng dạy học: Viết thời khoá biểu ra bảng phụ.</b>
<i><b>C. Hoạt động dạy và học </b></i>


<b>I. Kiểm tra</b>



- Giáo viên nhận xét.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>HĐ1: Luyện đọc </b>


GV đọc mẫu: to, rõ ràng ngắt nghỉ rõ
sau mỗi cụm từ.


* Đọc từng câu.


- Giáo viên phát hiện từ học sinh đọc
sai, ghi bảng để luyện đọc.


* Hướng dẫn đọc đoạn:


* Hướng dẫn đọc nhóm.
* Thi đọc.


<b>HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc câu
hỏi.


- Giáo viên nhận xét.


- Em cần thời khố biểu để làm gì?



<b>HĐ3: Luyện đọc lại </b>


-- 2 HS đọc thời khoá biểu của lớp.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhắc học sinh rèn luyện thói quen
sử dụng thời khố biểu.


- 2 em đọc và trả lời câu hỏi có trong
mục lục.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn,
theo hai cách.


Cách 1: đọc theo từng ngày.


Cách 2: đọc theo buổi (buổi, thứ, tiết)
- Học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm thời khoá biểu, đếm
số tiết của từng mơn, số tiết học chính,
số tiết bổ sung, số tiết tự chọn (ô
vàng) ghi lại vào vở.


- Vài học sinh đọc bài của mình trước


lớp.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà,
mang sách vở và đồ dùng học tập cho
đúng.


- HS luyện đọc lại


<b>MÜ thuËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHỮ HOA E, Ê</b>


<b>A. Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Biết viết hoa hai chữ cái E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


+ Biết viết câu ứng dụng: Em yêu trường em theo cỡ nhỏ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng qui định.


- Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
- HS có ý thức rèn chữ.


<b>B. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ, Bảng con</b>
C. Ho t ạ động d y h cạ ọ


<b> I. Kiểm tra </b>
- Viết chữ hoa D.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng bài </b>



* Hướng dẫn viết chữ hoa
- Giáo viên treo mẫu chữ.


- Chữ hoa E gồm có những nét nào?
- Giáo viên vừa nói vừa tơ lại


chữ.


- Chữ Ê hoa giống và khác chữ hoa E
ở điểm nào?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
viết.


<b>*Hướng dẫn viết từ ứng dụng</b>
Cụm từ Em yêu trường em
- Chữ E cao mấy li?


- Giữa các con chữ phải viết dấu gì?
*Hướng dẫn viết vào vở


- Giáo viên nêu qui định viết.
- Quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>


- Tìm thêm các cụm từ có chữ
viết hoa.



- Nhận xét giờ học.




- Học sinh quan sát.


- Nét cong dưới và 2 nét cong trái nối
liền nhau.


- Học sinh quan sát.


- Giống chữ E chỉ khác thêm 2 nét
xiên tạo thành dấu mũ.


- Học sinh viết bảng con.


- 5 li


- Học sinh quan sát.
- Dấu nối.


- Học sinh viết bài vào vở.


<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Giúp HS làm quen với cân đồng hồ (cân bàn) và tập cân với cân đồng hồ (cân
bàn).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- Một cân đồng hồ (loại nhỏ), cân bàn (cân sức khoẻ)
- Túi gạo túi đường, sách vở, hoặc quả cam, quả bưởi....
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>


<b> 1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>


<b>Bài 1 (T33): Thực hành cân</b>


- 2 học sinh


Chữa bài 3: 1 em tóm tắt, 1 em giải.


- GV cho HS quan sát cân đồng hồ
- GV giới thiệu và hướng dẫn cách
cân


- HS quan sát


- GV cho HS thực hành. - HS quan sát và đọc
+ Túi đường nặng 1kg.
+ Sách vở nặng 2kg.


+ Cặp sách, đựng cả sách vở nặng 3 kg.


- GV cho HS đứng lên bàn cân rồi


đọc số.


<b>Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài


+ Cho HS nhìn hình vẽ, quan sát kim
lệch về phía nào, rồi trả lời.


- HS làm bài
Câu đúng: b, c, g
Câu sai: a, d, e
+ Củng cố về “nặng hơn” và “nhẹ


hơn”.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: Tính </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vở.


+ Thực hiện phép tính 3kg + 6kg - 4kg = 5kg
+ Kết quả tính phải ghi tên đơn vị kg 15kg - 10kg + 7kg = 12kg


8kg - 4kg + 9kg = 13kg
- GV nhận xét, đánh giá. 16kg + 2kg - 4kg =14kg
<b>Bài 4: Bài toán</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết có bao nhiêu ki lơ gam
gạo nếp ta làm thế nào?


- HS trả lời.


- Làm vở rồi chữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết ngỗng nặng bao nhiêu ta
làm thế nào?


- HS tóm tắt và làm bài
Tóm tắt
Con gà : 2kg
Ngỗng nặng hơn gà: 3kg
Ngỗng nặng : ... kg ?


- GVnhận xét , đánh giá.


Bài giải


Con ngỗng cân nặng là:
2 + 3=5 (kg)



Đáp số: 5kg
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nhận xét giờ học.


<b>Gi¸o dơc ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn vở riêng


Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2019


<b>Luyn t v cõu</b>


<b>T NG V CC MễN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố vốn từ các môn học và hoạt động của người.
- Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.


- GD HS ý thức học tập và u thích các mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học: - Bức tranh trong bài tập 2.</b>


- Vở bài tập
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>I. Kiểm tra </b>


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>



<b>Bài 1:</b>


- 2 học sinh


+ Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch
chân: Bé Uyên là học sinh lớp 1.


- GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài
+ Nhớ tên các môn học.


+ Đọc và ghi nhanh tên các môn học.


+Tên các mơn học chính: Tiếng Việt, Đạo
đức, TNXH, Thể dục, Mĩ thuật, Âm nhạc,
Thủ công.


- GV nhận xét và chữa bài. + Tên các môn tự chọn:Tiếng Anh
<b>Bài 2: </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Quan sát tranh.


+Tìm từ chỉ hành động của người.


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tranh 3: Nghe ,giảng giải, chỉ bảo…


- GV nhận xét và chữa bài. Tranh 4: Nói , trị chuyện, kể chuyện…



<b>Bài 3: Kể lai </b>…bằng một câu.


- GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài vở bài tập.
+ Xác định từ cho mỗi tranh (Vừa tìm


ở bài 1)


VD: + Bạn gái đang đọc sách chăm
chú.


+ Đặt câu cho mỗi từ ở từng tranh. + Bạn trai đang viết bài.


- GV nhận xét và chữa bài. + Bạn HS đang nghe bố giảng bài.
<b>Bài 4: Chọn từ </b>… dưới đây


- GV hướng dẫn HS làm bài <sub>- HS làm bài</sub>
+ Đọc kĩ câu đã cho. a. dạy


+ Xác định từ chỉ hoạt động. b. giảng
- GV nhận xét và chữa bài. c. khuyên
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xột tit hc.


<b>Thể dục</b>


GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Chớnh t (nghe viết)</b>

<b>CÔ GIÁO LỚP EM</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


- Nghe- viết đúng khổ thơ 2,3 của bài Cơ giáo lớp em. Trình bày đúng các khổ
thơ 5 chữ (cách lề 3 ô).


+ Làm đúng các bài tập, phân biệt các tiếng các vần: ui, uy, âm đầu ch/ tr.
- HS viết đúng đẹp, đúng tốc độ.


- GD cho HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Vở bài tập,bảng con.</b>
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


<b>I. Kiểm tra </b>


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính</b>
tả


- 2 học sinh


- Viết: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái
chăn.


- GV đọc bài viết và hướng dẫn tìm
hiểu.



- 2 HS đọc lại.
+ Khi cơ dạy viết thì gió và nắng thế


nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Câu nào cho thấy bạn HS rất thích điểm


mười? <sub>+ Yêu thương em... điểm mười cô cho.</sub>


- GV hướng dẫn nhận xét


+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ? + 5 chữ


+ Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? + Viết hoa, cách lề 3 ô.


- GV hướng dẫn viết bảng con. - HS viết: Lớp, lời, dạy, giảng, trang
- GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài.


- GV đọc soát lỗi - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở, chấm bài


* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài
tập


<b>Bài 2 </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài <sub>- HS làm bài vở bài tập rồi đọc bài.</sub>
+Thuỷ: tàu thuỷ, thuỷ chiến…


+ Núi: núi non, núi đá…



- GV nhận xét, chữa bài + Luỹ: chiến luỹ, tích luỹ…


<b>Bài 3 </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vở bài tập rồi lờn bảng.
Từ cần điền là: tre, che, trăng, trắng
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


<i><b>- GV nhận xét và tổng kết giờ học</b></i>


<b>Toán</b>


<b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</b>


<b>A. Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, từ đó lập và thuộc các công thức 6
cộng với một số.


- Rèn kĩ năng tính nhẩm, thuộc bảng 6 cộng với một số.
- GDHS tính tự học, tự rèn.


<b>B. Đồ dùng dạy học : 20 que tính, bảng con</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b> I. Kiểm tra </b>


<b>II. Bài mới</b>



<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài </b>


<b>* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5</b>


- 2 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nêu bài tốn: Có 6 que tính, thêm 5
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiều que
tính?


- GV cho HS thực hiện phép tính bằng
que tính.


- HS nhớ và đưa ra phép tính


- HS làm theo nhiều cách
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?


- GV hướng dẫn cách đặt tính và thực
hiện


- GV cho HS nhắc lại


+ 11 que tính
Tính: 6 + 5 = 11


6 => Lấy 6 cộng 5 bằng 11, viết
5 1 đơn vị thẳng dưới 6 và 5


11 Viết 1 chục ở cột chục



<b>* HĐ2: Hướng dẫn lập bảng cộng</b>


- GV đưa ra các phép tính 6 cộng với
một số, yêu cầu HS tự tìm kết quả


- HS tự tìm kết quả


6 + 6 = 12 6 + 8 = 14
6 + 7 = 13 6 + 9 = 15
- GV ghi lên bảng


- GV cho học HS thuộc các công thức
trên.


<b>* HĐ3: Thực hành</b>
<b>Bài 1 (T34): Tính nhẩm </b>
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài


- HS làm miệng
6 + 0 = 6
6 + 6 =12


6 + 7 = 13


7 + 6 = 13
<b>Bài 2: Tính </b>



- GV hướng dẫn HS làm bài - HS lên bảng, lớp làm bảng con.
+ Nhắc lại cách đặt tính


+ Nhắc lại cách thực hiện
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3: Số</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài


+ Học thuộc bảng 6 cộng với một số.
+ Nhẩm tính và điền số


- GV nhận xét, chữa bài


- HS làm bài


6 + 5 = 11 6 + = 11


<b>Bài 4: Điểm ở trong, điểm ở ngoài</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Có mấy điểm ở trong hình trịn? + 6 điểm
+ Có mấy điểm ở ngồi hình trịn? + 9 điểm
+ Có tất cả bai nhiêu điểm?


+ Số điểm ở ngoài nhiều hơn số điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ở trong hình trịn là mấy điểm.



<b>GV: Củng cố khái niệm "điểm ở</b>
trong điểm ở ngoài một hình"


- GV nhận xét, chữa bài


Hoặc tính 9 - 6 = 3 (điểm).


<b>Bài 5: Điền > ,<, =</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài
+ So sánh kết quả 2 phép tính.
+ So sánh phép tính với 1 số
+ So sánh kết 2 phép tính.


+ So sánh dựa vào tính chất giao
hoán.


- HS làm bài vở rồi chữa bài.
7 + 6 = 6 + 7


8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 - 5 < 11
8 + 6 - 10 > 3
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Học thuộc bảng 6 cộng với một số.
- Nhận xét tiết học.



<b>Tự nhiên và xã hội</b>

<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ </b>


<b>A. Mục tiêu</b>


+ Sau bài học HS có thể.


- Ăn đủ uống đủ sẽ giúp cho cơ thể chóng khoẻ mạnh.


- HS biết cách ăn đủ 3 bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa quả.
- Có ý thức ăn đủ , uống đủ nước .


<b>B. Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ trong SGK trang 16-17;</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Kiểm tra</b>


- Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt
khi ta ăn?


- Nhận xét.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b><i>.</i>


<b>2. Giảng bài </b>


*Các bữa ăn và thức ăn hàng ngày.
* Cách tiến hành:


+ Một ngày Hoa ăn mấy bữa chính?


+ Đó là những bữa nào?


- HS tập nói theo nhóm
+ Một ngày em ăn mấy bữa?
+ Đó là những bữa nào?


+ Mỗi bữa em ăn những gì và ăn bao
nhiêu?


+ Ngồi ra em ăn uống gì thêm?


<b>- GVKL : Ăn uống đầy đủ được hiểu là</b>


- 2 HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.


* Thảo luận nhóm 4:


- HS quan sát hình trong SGK
+ Hoa ăn 3 bữa.


+ Sáng, trưa, chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chúng ta cần phải ăn đủ cả về số lượng
(ăn đủ no) và đủ cả về chất lượng (ăn đủ
chất)


<i>- </i>Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm
gỉ?


* ích lợi của việc ăn uống đầy đủ.


* Cách tiến hành:


- Thức ăn được biến đổi như thế nào
trong dạ dày và ruột non?


- Những chất bổ thu được từ thức ăn
được đưa đi đâu, để làm gì?


- Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ
nước?


- Nếu ta thường xun bị đói, khát thì
điều gì sẽ xảy ra?


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: NX tiết học</b>


- Rửa tay sạch sẽ.


+ HS làm việc theo nhóm (một em
hỏi 1 em trả lời)


+ Đại diện nhóm trình bày ý kin ca
mỡnh


Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2019


<b>Tp lm văn</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH</b>




<b>LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được 1 câu chuyện đơn giản có tên Bút của cơ
giáo.


+ Trả lời được một số câu hỏi về thời khúa biểu của lớp.


- Biết viết thời khố biểu ngày hơm sau của lớp theo mẫu đã học.
- HS yêu quý và kính trọng thầy cơ giáo.


<b>B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK.</b>
- Vở bài tập


<b>C. Hoạt động dạy học</b>
<b>I. Kiểm tra </b>


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>Bài 1: Kể chuyện </b>


- 2 học sinh


+ Tra mục lục sách của tuần 6


- GV hướng dẫn HS làm bài



+ Cho HS quan sát tranh và đọc lời của
nhân vật


+ Kể nội dung từng tranh


- HS tập kể miệng


+ Có thể sử dụng một số câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm gì? bài.


- Bạn trai nói gì? + Tớ quên không mang bút.
- Bạn kia trả lời ra sao? +Tớ chỉ có một cáI bút.


- Tranh 2 vẽ cảnh gì? +Cơ giáo đến đưa bút cho bạn trai.
- Bạn nói gì với cơ? + Cảm ơn cơ giáo ạ!


- Tranh 3 vẽ cảnh gì? + Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- Tranh 4 vẽ cảnh gì? + Bạn HS nhận được điểm 10 bài viết


bạn Vũ khoe với bố Mai. Bạn nói nhờ
có bút của cơ giáo, con viết bài được
điểm 10.


- Mẹ bạn nói gì? + Mẹ bạn mỉm cười nói: Mẹ rất vui vì
con được điểm 10. Con nhớ cảm ơn
cô giáo.


- GV cho HS kể toàn bộ câu chuyện - HS kể


<b>Bài 2: Viết lại thời khóa biểu ngày</b>


hơm sau


- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài
+ Giở TKB của lớp.


+ Đọc và viết TKB ngày thứ hai
(Tuần 8)


- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3: Trả lời câu hỏi</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Nhớ lại TKB vừa viết


- HS làm bài vào vở BT dựa theo
TKB của lớp.


+ Trả lời các câu hỏi:
Ngày thứ hai có mấy tiết?


- Đọc bài làm.
Đó là những tiết gì?


- Em cần mang những quyển sách gì?
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.



<b>Toán</b>

<b>26 + 5</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết).
- Củng cố giải tốn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.


- HS tự học, tự rèn.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>


<b>* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5</b>


- 2 học sinh


+ Đọc bảng 6 cộng với một số


- GV nêu bài tốn: Có 26 que tính
thêm 5 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?


- HS đọc và nhớ bài toán


- GV cho HS thực hiện trên que tính - HS thao tác trên que tính để tìm kết


quả


+ Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? + 31 que tính


- GV hướng dẫn HS đặt tính và thực
hiện phép tính theo cột dọc.


- GV cho HS nêu lại cách thực hiện .


26


=> 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
nhớ 1


2 thêm 1 bằng 3, viết 3


5
31
<b>* HĐ2: Thực hành</b>


<b>Bài 1 (T35): Tính </b>


- GV hướng dẫn cách thực hiện - HS làm bảng con
- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2: Số </b>


- GV hướng dẫn cách thực hiện
+ Nhận xét dãy số



+ Cộng nhẩm và ghi kết quả vào ô
trống


- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3: Bài toán</b>


- HS làm bài miệng


Thứ tự điền là: 16, 22, 28, 34


- GV hướng dẫn cách thực hiện - HS làm bài vở
+ Bài toán cho biết gì?


Tóm tắt
Tháng trước : 16 điểm


+ Bài tốn hỏi gì? Tháng này hơn tháng trước: 15 điểm
Tháng này :… điểm?
+ Muốn tìm số điểm 10 trong tháng


này là bao nhiêu ta làm thế nào?




Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp số: 21 điểm mười
- GV nhận xét, chữa bài



<b>Bài 4: Thực hành đo độ dài</b>


- GV hướng dẫn cách thực hiện - HS làm bài nhóm đơi.
+ Đo độ dài đoạn thẳng AB, BC + Đoạn thẳng AB dài 7cm
+ Tính độ dài đoạn thẳng AC + Đoạn thẳng BC dài 5cm
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


+ Đoạn thẳng AC dài 12cm


<b>Đạo đức</b>


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (T1)</b>


<b>A. Mục tiêu </b>


- HS biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với
khả năng.


+ Chăm làm việc nhà thể hiện tính thương yêu đối với ông bà cha mẹ.
+ Học sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.


- Học sinh có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà.
- HS u thích mơn học.


<b>B. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK.</b>


- Các thẻ bìa màu xanh, đỏ.
<b>C. Hoạt động dạy và học</b>



<b>I. Kiểm tra</b>


- Giáo viên nhận xét.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung bài </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Phân tích bài thơ
Khi mẹ vắng nhà.


+) Cách tiến hành:


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


- Giáo viên kết luận: Bạn nhỏ làm
các việc nhà vì bạn thương mẹ …
<b>*Hoạt động 2: Bạn đang làm gì?</b>
+) Cách tiến hành:


- Giáo viên chia nhóm phát mỗi
nhóm 1 bộ tranh yêu cầu học sinh
nêu tên việc nhà các bạn nhỏ trong
tranh đang làm.


<b> </b>


- Chữa bài tập số 4.



- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc lại 2 lần.


- Học sinh thảo luận nhóm theo các câu
hỏi.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Theo các tranh 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Tranh 1: Cất quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo viên kết luận:


<b>*Hoạt động 3: Điều này đúng hay</b>
sai?


+) Cách tiến hành:


- Giáo viên lần lượt nêu từng ý
kiến, yêu cầu học sinh giơ thẻ màu
theo qui ước.


- Giáo viên kết luận:
Các ý kiến đúng: b, d, đ.
Các ý kiến sai: a, c
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.



+ Tranh 5: Lau bàn ghế.


- Học sinh dùng thẻ đỏ, xanh để giơ
đúng với nội dung từng câu hỏi.


- Sau mỗi ý kiến giáo viên yêu cầu học
sinh giải thích.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>ATGT: BÀI 3( SOẠN VỞ RIÊNG)</b>
<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>A. Mục tiêu </b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần .
- Đề ra phương hướng cho tuần sau.


- Rèn tính tự giác trong học tập cho HS.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Nội dung sinh hoạt</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Ổn định </b>
<b>II. Nội dung</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu nội dung sinh hoạt.
<b>2. Nội dung sinh hoạt </b>


<b>a) Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>
- GV yêu cầu các tổ nhận xét.



- Lớp trưởng nhận xét.
+ Nề nếp


+ Học tập


- GV nhận xét chung đánh giá từng học
sinh, từng tổ.


+ Nêu ưu điểm và nhược điểm còn tồn tại.
+ Biểu dương những học sinh có thành tích
cao và nhắc nhở những học sinh có khuyết
điểm.


<b>b) Vui văn nghệ</b>


- GV cho HS hát, múa, đọc thơ.
<b>c) Phương hướng tuần sau</b>


- Tiếp tục phong trào thi đua chào mừng


- Hát


- Tổ trưởng nhận xét về ưu điểm
và tồn tại


- Lớp trưởng nhận xét
- Lớp nêu ý kiến cá nhân.


- HS vui văn nghệ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngày 20/11.


- Thực hiện tốt các nề nếp, tích cực thi đua
học tập.


- Khơng có em nào vi phạm đạo đức và bị
phê bình.


3. Củng cố, dặn dị
- Nhận xét giờ hc.


<b>Sinh hoạt</b>

<b>ATGT: Bài 1( Soạn vở riêng)</b>



<i><b>Kiểm điểm trong tuần</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần, có hớng phấn đầu
trong tuần tới


<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>
1. GV nhËn xÐt chung :
* Ưu điểm :








* Nhợc điểm :








2. Phơng hớng tuần 4:


- Duy trì sĩ số và nề nếp .


- Phỏt huy u điểm đã đạt đợc khắc phục nhợc điểm còn tồn tại.
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×