Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án lớp 5- Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.28 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 3: Tập đọc </b>


TrÝ dịng song toµn



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1- Đọc lu lốt, dễn cảm bài văn – giọng lúc rắn rỏi, hào hứng ; lúc trầm lắng, tiếc thơng. Biết
đọc phân biệt lời các nhân vật: Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần
Tông.


2- Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi sứ thần Gang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ đợc quyền
lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của CM.</b></i>


2- Dạy bài mới:


2.1- Gii thiu bi: GV nờu mc đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc theo cặp.


-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn 1,2:


+Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để
vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng?
+Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông
Giang Văn Minh với đại thần nh Minh?
-Cho HS c on cũn li:


+Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông
Giang Văn Minh?


+Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là
ngời trí dịng song toµn?


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ chờ rất
lâu đến sang cúng giỗ trong nhóm 3.


-Thi đọc diễn cảm.



-Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>mời ông đến hỏi cho </b></i>
<i><b>ra nhẽ.</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i><b>đền mạng Liễu </b></i>
<i><b>Thăng.</b></i>


-Đoạn 3: Tiếp cho đến <i><b>sai ngời ỏm hi ụng.</b></i>


-Đoạn 4: Đoạn còn lại.


-..v khúc than vỡ khơng có mặt ở nhà để
cúng giỗ cụ tổ nm i. Vua Minh phỏn.
-HS nhc li.


+) Giang Văn Minh buộc vua nhà Minh bỏ
lệ bắt nớc Việt góp giỗ Liễu Thăng.


-Vua Minh mắc mu Giang Văn Minh, phải
bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng .... .


-Vì Giang Văn Minh vừa mu trí vừa bất
khuất.


+) Giang Văn Minh bị ám hại.
-HS nêu.


-HS c.


-HS tỡm ging c din cm cho mỗi đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm( phân vai).


-HS thi c.


3-Củng cố: NHắc lại nội dung bài.
4- dặn dò:


-GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bi v chun b bi sau.


<b>Ngày soạn:1/2/2009 Ngày giảng : Thứ hai ngày2/2/2009</b>


Tiết 1:

Chµo cê



<b>TiÕt 2: To¸n</b>


Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch



<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ
nhật, hình vng,...


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bài cũ:


Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
2-Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV vẽ hình lên bảng.


-Có thể chia hình trên bảng thành những


hình nh thế nào?


-Em hÃy XĐ kích thớc của mỗi hình mới tạo
thành?


-Cho HS tớnh din tớch mỗi hình nhỏ.
-Tính diện tích cả mảnh đất nh thế no?


-Thành 2 hình vuông và một hình chữ nhật.
-HS XĐ:


+2 hình vuông có cạnh 20 cm.


+Chiều dài HCN: 25 + 20 + 25 = 70 (m) ;
ChiÒu réng HCN : 40,1 m.


-HS tÝnh.
2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (104):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.



*Bµi tËp 2 (104):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.


*Bài giải:


C1: Chia mnh đất thành 2 HCN sau đó tính:
Diện tích HCN thứ nhất là:


(3,5 + 4,2 + 3,5) x 3,5 = 39,2 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch HCN thø hai lµ:


6,5 x 4,2 = 27,3 (m2<sub>)</sub>
Diện tích cả mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 66,5 m2<sub>.</sub>


C2: Chia mảnh đất thành một hình chữ nhật và hai
hỡnh vuụng, ri tớnh tng t.


*Bài giải:


C1: Diện tích hình chữ nhật to là:


(50 + 30) x (100,5 – 40,5) = 4800 (m2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch 2 hình chữ nhật bé là:


40,5 x 30 x 2 = 2430 (m2<sub>)</sub>
Diện tích cả mảnh đất là:
4800 + 2430 = 7630 (m2<sub>)</sub>


§¸p sè : 7630 m2
C 2: HS suy nghÜ và tự làm.


3-Củng cố: Nhắc lại nội dung bài học


4- dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về «n c¸c kiÕn thøc võa lun tËp.


<b>TiÕt 6: Khoa học</b>


Năng lợng mặt trời



<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Nêu VD về việc sử dụng năng lợng mặt trời trong đời sống và SX: chiếu sáng, sởi m, phi
khụ, phỏt in,


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>-Hình trang 84, 85 SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Cho HS nêu mục <i><b>bạn cần biết bài 40.</b></i>
<i><b>2.Bài míi:</b></i>


<b>2.1-Giới thiệu bài</b>:- Điều gì sẽ xảy ra nếu khơng có năng lợng mặt trời? (Gió ngừng thổi,


TĐ trở nên lạnh giá. Khơng có ma, nớc trên TĐ sẽ ngừng chảy và đóng băng. TĐ sẽ trở thành 1
hnh tinh cht)


<b>1/Tác dụng của năng lợng mặt trời:</b>


- Qsỏt H1 và vẽ lại sơ đồ chuỗi thức ăn ?


<i>- Cho HS thảo luận nhóm 7 theo các câu hỏi:</i>


+Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái Đất ở
những dạng nào?


+Nờu vai trũ ca nng lng mt tri i với sự
sống con ngời?


+Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối với
thời tiết, khí hậu?


- Cá – bß – ngêi.


+Hai dạng, đó là ánh sáng và nhiệt.


-Sử dụng năng lợng mặt trời để học tập, vui
chơi, lao động, chiếu sáng, sởi ấm, đun nấu,
làm khô, phỏt in,


- Giúp con ngời khoẻ mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Nờu vai trò của năng lợng mặt trời đối với
động vật, thực vật?



- Vậy, vì sao nói mặt trời là nguồn năng lợng
chủ yếu của sự sống trên trái t?


-GV kết luận nh SGK.


<b>2/Sử dụng năng lợng mặt trời:</b>


- Nêu nd từng hình và cho biết con ngời đã sử
dụng năng lợng MT ntn trong từng hình?


- Vậy, năng lợng MT dùng để làm gì?
- ở gđ và địa phơng em, mọi ngời thờng sử
dụng năng lợng MT vào những việc gì?


- Động thực vật cần năng lợng mặt trời để
sống và phát triển bình thờng.


- Vì nếu không có năng lợng mặt trời, TĐ
chỉ là 1 hành tinh chết.


<i><b>* </b><b>QS các hình 2,3,4</b><b>,5 </b><b>trong SGK:</b></i>


-H2:Mọi ngời đang tắm biển. Con ngời sử
dụng năng lợng mặt trời để chiếu sáng.
- H3:Con ngời đang phơi cà fê. Sử dụng
năng lợng mặt trời để sấy khô cafê.


- H4: ảnh chop các tấm pin mặt trời của tàu
vũ trụ. Năng lợng mặt trờidùng để phát điện.


-H5: ảnh chụp cánh đồng muối.Năng lợng
mặt trời làm nớc bay hơi, con ngời thu đợc
muối.


- Nªu mục Bạn cần biết.


- Làm nóng nớc, phơi quần áo, sởi ấm, sấy
khô,


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b> Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ</b>

:

Công dân



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Lm c BT1, 2.


Vit c on văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo y/c của BT3.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS nêu phần kiến thức cần ghi nhớ ở tiết trớc.


<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


<b>2.1-Giới thiệu bài: </b>



<b>2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :</b>
<b>*Bµi tËp 1</b> (28):


-Mời 1 HS c yờu cu.


-Cho HS làm việc cá nhân. 3 HS làm
vào bảng nhóm.


<b>*Bài tập 2</b>(28):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài cá nhân.


-Cả líp vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>Bµi tËp *3 </b>(28):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.


-Mi 2-3 HS giỏi làm mẫu – nói 3 đến
5 câu văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
của mỗi cơng dân dựa theo câu nói của
Bác Hồ


<b>*Lêi gi¶i :</b>


nghĩa vụ công dân ; quyền công dân ; ý thức
công dân ; bổn phận công dân ; trách nhiệm công
dân ; công dân gơng mẫu ; công dân danh dự ;


danh dự công dân.


<b>*Lời giải:</b>


1A 2B
2A 3B
3A 1B


<b>*VD về một đoạn văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3-Củng cố - dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học


-Dặn HS về nhà học bài và xem lại bµi tËp 3.


<b> Ngµy soạn : 22/1/2010</b>
<i><b>Ngày giảng: 26/1/2010</b></i>
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Chính tả (nghe - viết)</b>


Trí dũng song toàn.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Vit ỳng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đợc BT2(a/b), hoặc BT3(a/b).


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:



<i><b>1.KiĨm tra bµi cị.</b><b> </b></i>HS lµm bµi 2 trong tiết chính tả trớc.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b>2.1.Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2-H ớng dẫn HS nghe </b>–<b> viÕt :</b>


- GV đọc bài viết.
+Đoạn văn kể điều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: <i><b>sứ thần, thảm bại, ám hại, </b></i>
<i><b>linh cữu, thiên cổ,</b><b>…</b></i>


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhn xột chung.


- HS theo dõi SGK.


-Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà
Minh tức giận , sai ngời ám hại ông. Vua Lê
Thần Tông khóc thơng trớc linh cữu
- HS viết bảng con.



- HS viết bài.
- HS soát bài.


<b>2.3- H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<b>* Bài tập 2(a)</b>


- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.


-GV dỏn 3 t giấy to đã chuẩn lên bảng lớp,
mời 3 HS lờn bng thi lm bi.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL HS thắng cuộc


<b>* Bài tập 3(a):</b>


- Mi 1 HS c bi.


- Cho HS làm vào bảng nhóm theo nhóm 7
- Mời một số nhóm trình bày.


- Cỏc nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>*Lêi gi¶i:</b>


a) - dành dụm, để dng.
- rnh, rnh r.



- cái giành.


<b>*Lời giải:</b>


<i>Các từ cần điền lần lợt là:</i>


a) rầm rì, dạo, dịu, rào, giờ, dáng.


<b>3-Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.


<b>Tiết 2: To¸n</b>


Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch (104)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Tính đợc diện tích 1 số hình đợc cấu tạo từ các hình đã học.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài c: </b></i>


Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<b>2.1-Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2-Kiến thức:</b>


-GV vẽ hình lên bảng.


-Có thể chia hình trên bảng thành những hình
nh thế nào?


-GV đa ra bảng số liệu. Em hÃy XĐ kích thớc
của mỗi hình mới tạo thành?


-Cho HS tớnh din tớch mi hỡnh nh.
-Tớnh din tớch c mnh t nh th no?


-Thành hình chữ nhật ABCD và hình tam giác
ADE.


-HS xỏc nh cỏc kích thớc theo bảng số liệu
-HS tính.


<b>2.3-Lun tËp: BT cần làm: BT1</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài giải:</b>


DiƯn tÝch HCN AEGD lµ:
84 x 63 = 5292 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác BAE là:
84 x 28 : 2 = 1176 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác BGC là:
(28 + 63) x 30 : 2 = 1365 (m2<sub>)</sub>
Diện tích cả mảnh đất là:


5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2<sub>)</sub>


<i> Đáp số: 7833 m2</i>


<b>3-Củng cố- dặn dò: </b>- GV nhận xét giờ học.Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


<b>Tuần 21</b>



<i><b>Ngày soạn : 23/1/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 25/1/2010</b></i>
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010.</b>


<b>Tit 5: Đạo đức</b>


Uû ban nh©n d©n x· (phêng) em.

<b>(tiÕt 1)</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:



- Bớc đầu biết vai trò quan trọng của UBND xã (phờng) đối với cộng đồng.
- Kể đợc 1 số công việc của UBND xã(Phờng) đối với trẻ em trên địa phơng.
- biết đợc trách nhiệm của mọi ngời dân là phải tơn trọng UBND xã(phờng)
- Có ý thức tơn trọng UBND xã(phờng)


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1-KiĨm tra bµi cị:</b></i> Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 9.


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.2-Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu truyện</i> <b>Đến UBND phờng</b>.
-Mời một HS đọc truyện <i><b>Đến UBND phờng</b></i>.


-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ:
Các nhóm thảo luận các câu hỏi :


+B Nga n UBND phng lm gì?
+UBND phờng làm cơng việc gì?


+UBND xã (phờng) có vai trị rất quan trọng nên mỗi ngời
dân phải có thái độ NTN đối với UBND?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 46.


-HS thảo luận theo hớng dẫn
của GV.



-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


<b>2.3-Hot ng 2:</b><i><b>Lm bi tp 1 SGK</b></i>


*Mục tiêu: HS biết một số việc làm của UBND xà (phờng).
*Cách tiến hành:


-Mi 1 HS c yờu cu bi tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: UBND xã (phờng) làm các việc b, c, d, đ, e, h, i.


<b>2.4-Hoạt động 3:</b><i>Làm bài tập 3, SGK</i>


*Mục tiêu: HS nhận biết đợc các hành vi, việc làm phù hợp khi đến UBND xã (phờng).
*Cách tiến hành:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Cho HS lm vic cỏ nhõn.


-Mời một số HS trình bày. Các HS kh¸c NX.


<b>-GV kết luận:</b> b, c là hành vi, việc làm đúng.
a là hành vi khơng nên làm.


-HD đọc u cầu.
-HS trình bày.



<b>3-Hoạt động nối tiếp: </b>


-Tìm hiểu về UBND xã (phờng) tại mình ở ; các cơng việc chăm sóc và BV trẻ em mà UBND xã
(phờng) đã làm.


<b>TiÕt 2: Thể dục</b>


Tung và bắt bóng


Nhảy dây - BËt cao.



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ơn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau. Yêu cầu thực
hiện tơng đối chính xác.


-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng


-Chơi trị chơi “Bóng chuyền sáu”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào trò chơi tơng
đối chủ động .


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ búng HS tp luyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ơ</b>


<i><b>Ngày soạn : 25/1/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng : 27/1/2010.</b></i>


<b>Thứ t ngày 27 tháng 1 năm 2010.</b>


<b>TiÕt 1: KĨ chun</b>


Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.



<b>I/ Môc tiªu:</b>


- Kể đợc 1 câu chuyện về việc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ cơng trình
cơng cộng, các di tích lịch sử- văn hoá, hoặc 1 việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật giao
thông đờng bộ, hoặc 1 việc làm thể hiện lòng biết ơn các thơng binh, liệt sĩ.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ:</i> HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về những tấm gơng
sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.


<i>2-Bµi míi:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


2.2-Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:


-Cho 1 HS đọc đề bài.


-GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề bài đã viết trên bảng lớp.


-Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK. Cả lớp theo dõi SGK.



-GV yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho đề các em
đã chọn


-HS lập dàn ý câu chuyện nh k.


-GV kiểm tra và khen ngợi những HS có dàn
ý tốt.


-Mời một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.


<i>Đề bài:</i>


1) Kể một việc làm của những công dân nhỏ
thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công
cộng các di tích lịch sử văn hoá.


2) Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp hành
Luật Giao thông đ ờng bộ .


3) Kể một việc làm thể hiện lòng biết ơn các
th


ơng binh liệt sĩ .


-HS giới thiệu câu chuyện sÏ kĨ.


<b>Néi dung</b>
<b>1.PhÇn mở đầu.</b>



- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cÇu giê häc.


- Đứng thành một vịng trịn xoay các
khớp, cổ tay, cổ chân…Sau đó thực hiện
động tác chao dây rồi bật nhảy tại chỗ
nhẹ nhàng.


- Trß chơi Kết bạn


<b> 2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3
ng-ời


-Thi giữa các tổ với nhau một lần


*Ôn nhảy dây kiểu chân trớc ch©n sau .


<b>T/gian</b>
<b>6-10 </b>
<b>phót</b>


<b>18-22 </b>
<b>phót</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>


-ĐHNL.



GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTL và TC.


ĐHTL: GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:


<i>a) KĨ chun theo cỈp</i>


- HS kể chuyện theo cặp,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


<i>b) Thi kĨ chun tríc líp:</i>


-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS kể xong, GV
và các HS khác đặt câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về
nội dung, chi tiết, ý ngha ca cõu chuyn.


-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,


+Cỏch dựng t, t câu.
-Cả lớp và GV bình chọn:


+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.


-HS kể chuyện trong nhóm và trao


đổi với bạn về nội dung, ý ngha
cõu chuyn.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi
kể xong thì trả lời câu hỏi của GV
và của bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn
của GV.


<b>3-Củng cố-dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.


<b>Tiết 3: To¸n</b>


Lun tËp chung ( 106)



<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết tìm 1 số yếu tố cha biết của các hình đã học.
- Vận dụng giải các bài tốn có nội dung thực tế.


<b>II/Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>


Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thoi, tính chu vi hình tròn.



<i>2-Bài mới:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài: </b>


<b>2.2-Luyện tập: BT cần làm : BT1, BT3.</b>
<b>*Bài tập 1 (</b>106):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3</b>(106):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm lời giải.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài giải:</b>


Độ dài đáy của hình tam giác là:


5 1 5


( x 2) : = (m)
8 2 2


5


<i> Đáp số: m</i>


2


<b>*Bài giải:</b>


Chu vi ca hình trịn có đờng kính 0,35 m là:
0,35 x 3,14 = 1,099 (m)


Độ dài sợi dây lµ:


1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)
<i>Đáp số: 7,299 m.</i>


<b>3-Củng cố - dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày soạn : 26/1/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 28/11/2010.</b></i>
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010.</b>


<b>Tiết 1</b>: <b>Tập làm văn</b>



Lp chng trỡnh hoạt động (32)



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Lập đợc 1 chơng trình hoạt động tập thể theo 5 gợi ý trong sgk (hoặc 1 hoạt động đúng chủ
điểm đang học, phự hp thc t a phng)


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Bng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ và tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ.
-Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<i>1-KiĨm tra bµi cị: </i>


HS nói lại tác dụng của việc lập chơng trình hoạt động và cấu tạo của một CTHĐ.


<i>2-Bµi míi:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


<b>2.2-H ớng dẫn HS lập ch ơng trình hoạt động:</b>
<i><b>a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>


-Một HS đọc yêu cầu của đề bài.Cả lớp theo dõi SGK.
-GV nhắc HS lu ý: Đây là một đề bài rất mở. Các em
có thể lập CTHĐ cho 1 trong 5 hoạt động mà SGK đã
nêu hoặc lập CTHĐ cho 1 hoạt động khác mà trờng


mình định tổ chức.


-HS đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ lựa chọn hoạt động
để lập chơng trình.


-Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt động các em
chọn để lập CTHĐ.


-GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một
ch-ơng trình hoạt động. HS đọc lại


<i><b>b) HS lËp CTH§:</b></i>


-HS tù lập CTHĐ và vở.


-GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính , khi trình bày
miệng mới nói thành câu.


-GV dỏn phiu ghi tiờu chun ỏnh giỏ CTH lên
bảng.


-Mời một số HS trình bày, sau đó những HS lm vo
bng nhúm trỡnh by.


-GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả cho cả
lớp bổ sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại CTHĐ của
mình.


-HS bình chọn ngời lập đợc CTHĐ tốt nhất, ngời giỏi
nhất trong tổ chức công việc, tổ chức hoạt động .



-HS đọc đề.


-HS chó ý l¾ng nghe.


-HS nói tên hoạt ng chn lp
CTH.


-HS c.


-HS lập CTHĐ vào vở.


-HS trình bày.
-Nhận xét.


-HS sa li chng trỡnh hot ng
ca mỡnh.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học ; khen nh÷ng HS tÝch cùc häc tËp ; dặn HS về nhà hoàn thiện CTHĐ của
mình .


<b>Tiết 4: LÞch sư </b>


Nớc nhà bị chia cắt



<b>I/ Mục tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Mĩ- Diệm âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta, tàn sát nd miền Nam, nd ta phải cầm vũ khí đứng


lên chống Mĩ- Diệm: Thực hiện chính sách <i><b>tố cộng, diệt cộng</b></i>, thẳng tay giết hại những chiến sĩ
CM và những ngời dân vô tội.


- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.


<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1-KiÓm tra bài cũ: </b></i>- Cho HS nêu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954.


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<b>2.1-Hot ng 1</b>( làm việc cả lớp )


-GV nêu đặc điểm nổi bât của tình hình nớc ta sau
khi cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


<b>2.2-Hoạt động 2</b> (làm việc theo nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi:
+Hãy nêu các điều khoản chính của Hiệp định


Gi¬-ne-v¬


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


<b>2.3-Hoạt động 3</b> (làm việc cả lớp)



-Nguyện vọng của nhân dân ta là sau 2 năm, đất
n-ớc sẽ thống nhất, gia đình sẽ xum họp, nhng


nguyện vọng đó có đợc thực hiện khơng? Tại sao?
-Âm mu phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của Mĩ –
Diệm đợc thể hiện qua những hành động nào?


<b>2.4-Hoạt động 4</b> (làm việc theo nhóm và cả lớp)
-GV cho HS thảo luận nhóm 4:


+Vì sao nhân dân ta chỉ còn con đờng duy nhất là
đứng lên cầm súng đánh giặc?


+Nếu khơng cầm súng đánh giặc thì đất nớc,nhân
dân ta sẽ ra sao?


+Cầm súng đứng lên đánh giặc thì điều gì sẽ xảyra
+Sự lựa chọn (cầm súng đánh giặc) của nhân dân
ta thể hiện điều gì?


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


-Häc sinh th¶o ln nhãm theo híng
dÉn cđa GV.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Nguyện vọng đó khơng thực hiện đợc
vì Mĩ tìm mi cỏch phỏ hoi Hip nh
Gi-ne-v.


-Mĩ dần thay chân Pháp xâm lợc Miền
Nam. Đa Ngô Đình Diệm lên Lên làm
tổng thống. Chúng ra sức chống phá
CM, giết hại cán bộ và nhân dân vô tội
hết søc d· man.


-Häc sinh th¶o ln nhãm theo híng
dÉn của GV.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>3-Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


<b>-</b>HS đọc phần bài học (SGK).GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.


<b>Tiết 4: Tập đọc </b>


Tiếng rao đêm



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện đợc nd truyện.


- <i>Hiểu ý nghĩa câu chuyện</i>: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu ngời của anh thơng binh .



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- Kiểm tra bài cũ</i>: <i> </i>HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Trí dũng song tồn.</b></i>


<i>2- D¹y bµi míi:</i>


<b>2.1- Giới thiệu bài</b>: GV nêu mục đích u cầu của tiết học.


<b>2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc</b>: -Mời 1 HS giỏi đọc.


-Chia ®o¹n.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- HS đọc theo cặp. 2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm ton bi.


<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


<i>- Cho HS c on 1,2:</i>


-on 1: Từ đầu đến <i><b>nghe buồn nãoruột</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i><b>khói bụi mịt mù.</b></i>


-Đoạn 3: Tiếp cho đến <i><b>thì ra l mt cỏi chõn g!</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Tác giả nghe thấy tiếng rao của ngời bán


bánh giò vào những lóc nµo?


+Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác ntn?
+Đám cháy xảy ra lúc nào? đợc tả NTN?


<i>-Cho HS đọc đoạn còn lại:</i>


+Ngời đã dũng cảm cứu em bé là ai?
+Con ngời và hành động của anh có gì đặc
biệt?


+Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ
cho ngời c?


+Câu chuyện trên em suy nghĩ gì về trách
nhiệm công dân của mỗi ngời trong CS?
-Nội dung chính của bài là gì?


<b>c)Hng dn c din cm:</b>


-Mi HS ni tip đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn Rồi từ
trong nhà đến chân gỗ! trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.


-C¶ líp và GV nhận xét, bình chọn.


+Vo cỏc ờm khuya tnh mịch.


+Buồn não ruột.


+Vào nửa đêm. Ngôi nhà bốc lửa phừng phừng.
+) Đám cháy nhà xảy ra vào nửa đêm.


+Ngêi b¸n bánh giò.


+Là một thơng binh nặng, chỉ còn 1 chân.


+Phỏt hiện ra một cái chân gỗ. KT giấy tờ thì biết
anh là một thơng binh. Để ý đến ....


+Mỗi công dân cần có ý thức giúp đỡ mọi ngời,
cứu ngời khi gặp nạn.


+)Anh thơng binh bán bánh giò đã dũng cảm cứu
một gia đình thốt khỏi hoả hoạn


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc din cm.


-HS thi c.


<b>3-Củng cố- dặn dò:</b>


- Ngoi anh thng binh trong câu chuyện, em cịn biết ai xq mình cũng dũng cảm nh vậy?
- Em học tập đợc điều gì ở anh thơng binh?



- NhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu</b>


Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (32)



<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Nhận biết đợc 1 số từ hoặc 1 cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân- kết quả(<i><b>Ghi nhớ</b></i>)
- Tìm đợc vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối các vế câu
(BT1), thây đổi vị trí của các vế câu để tạo ra 1 câu ghép mới(BT2); chọn đợc quan hệ từ thích
hợp(BT3); biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân- kết quả(chọn 2 trong số 3 câu
ở BT4)


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiÓm tra bµi cị:</i> Cho HS lµm BT 3 tiÕt tríc.


<i>2- Dạy bài mới:</i>


<b>2.1-Gii thiu bi:</b> GV nờu mc ớch yêu cầu của tiết học.
<b>2.2.Phần nhận xột:</b>


<b>*Bài tập 1:</b>


<i>-GV hớng dẫn HS:</i>


+Đánh dấu phân cách các vế câu trong
mỗi câu ghép.



+Phát hiện cách nối các vế câu giữa 2 câu
ghép có gì khác nhau.


+Phát hiện cách sắp xếp các vế câu trong 2
câu ghép có gì khác nhau.


<b>*Bài tập 2: </b>


-Cho HS c yờu cầu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, HS trình bày
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>3.3.Ghi nhí:</b>


-Cho HS ni tip nhau c phn ghi nh.


<b>*Lời giải:</b>


-<i>Câu 1:</i><b>Vì </b>con khỉ này rất nghịch / <b>nên </b>các anh
bảo vệ thờng phải cột dây.


+<b>vì - nên</b> chỉ quan hệ nguyên nhân - KQ.
+Vế 1 chỉ nguyên nhân,vế 2 chỉ kÕt qu¶


<i>-Câu 2</i>:<i> </i> Thầy phải kinh ngạc / <b>vì </b>chú học đến đâu
hiểu ngay đến đó và có trớ nh l thng.


+<b>Vì</b>, thể hiện quan hệ nguyên nhân -KQ.


+Vế 1 chỉ kết quả, vế 2 chỉ nguyên nhân.


<b>*Lời giải:</b>


<b>-Các QHT</b>: <i>vì, bởi vì, nhờ, nên, cho nên...</i>


<b>-Cặp QHT</b>: v<i>ì - nên ; bởi vì - cho nên ; tại vì - </i>
<i>cho nên ; nhờ - mà ;....</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.4. Luyện tâp:</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trao i nhúm 2.HS trỡnh by.
-C lp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>*Bµi tËp 2:</b>


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS làm bài theo cặp vào bảng nhóm.
-Mời đại diện một số nhóm HS trình by.


<b>*Bài tập 3: </b>


-Cho HS làm vào nháp. Chữa bài.


<b>*Bài tập 4:</b>



-Cho HS làm vào vở rồi chữa bài.


*VD về lời giải:
a) <b>Bởi chng</b> bác mẹ tôi nghèo


<b>Cho nên</b> tôi phải băm bèo, thái khoai.
*VD về lời giải:


a) Tôi phải băm bèo, thái khoai bởi chng (bởi vì)
bác mẹ tôi nghèo.


*Lời giải:


a) Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.
b.Tại thời tiết không thuận lợi nên lúa xấu


<b>3-Củng cố dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhí. GV nhËn xÐt giê häc.


<b>TiÕt 2: Toán</b>


Hình hộp chữ nhật. Hình lập phơng

(107)



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Có biểu tợng về hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.


- Nhn bit c các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
- Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.



<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>1-Giíi thiƯu bµi:</i> GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.


<i>2-Néi dung:</i>


2


<b> .1-KiÕn thøc :</b>


<i>a) Hình hộp chữ nhật:</i>


-GV gii thiu cỏc mụ hỡnh trực quan về HHCN.
-HHCN có mấy mặt? Các mặt đều là hình gì? Có
những mặt nào bằng nhau?


-HHCN có mấy đỉnh? Mấy cạnh?


-Cho HS tự nêu các đồ vật trong thực tiễn có
dạng hình hộp chữ nhật.


<i>b) Hình lập phơng:</i>


(Các bớc thực hiện tơng tự nh phần a)


-Cú 6 mt, cỏc mt u là HCN, các mặt
đối diện thì bằng nhau.


-Có 8 nh, 12 cnh.



-Bao diêm, viên gạch, hộp phấn,


<b>2.3-Luyện tập: BT cần làm: BT1, BT3.</b>
<b>*Bài tập 1 </b>(108):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bµi tËp 3</b> (108):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


Hình Số mặt Số


cạnh


S nh


Hình hộp chữ nhật 6 12 8


Hình lập phơng 6 12 8



<b>*Lời giải:</b>


-Hình hộp chữ nhật là hình A.
-Hình lập phơng là hình C.


<b>3-Củng cố</b>


- Nêu nhận dạng về hình chữ nhật và hình lập phơng?
-GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010.</b>
<b>Tiết 5: Địa lí</b>


Các nớc láng giềng của Việt Nam



<b>I/ Mục tiªu: </b>


-Dựa vào lợc đồ, bản đồ, nêu đợc vị trí địa lí của Cam-Pu-Chia, Lào, TQ và đọc tên của 3 nớc
này.


- Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền KT Cam-Pu-Chia và Lào.
- Biết TQ có số dân đơng nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh với nhiều ngành công
nghiệp hiện đại.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>-Bản đồ tự nhiên châu á. -Bản đồ các nớc châu á.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<i>1-Giíi thiệu bài:</i> GV nêu mục tiêu của tiết học.


<i>2-Bi mới:Gtb: </i>Giải thích ntn là láng giềng: Những nớc nằm kề sát đờng biên giới của VN.


- QS bản đồ và cho biết những nớc nào là láng giềng của VN?( Lào;


Cm-Pu-Chia; TQ)



<b>a) Cam-pu-chia:</b>


<i>-GV yêu cầu từng cặp HS quan sát hình 3 ở bài </i>
<i>17 và hình 5 ở bài 18, đọc đoạn văn và NX:</i>


+Cam-pu-chia thuéc khu vực nào của châu á,
giáp những nớc nào?


+Nờu đặc điểm chính về địa hình và các ngành
sản xuất chính của Cam-pu-chia?


-GV bỉ sung vµ kÕt ln: (SGV – trang 123).


<b>b) Lµo: </b>


+Lào thuộc khu vực nào của châu á, giáp những
nớc nào?


+Nờu c im chớnh v a hỡnh v các ngành
sản xuất chính của Lào?


-GV kÕt luËn: (SGV trang 123)



<b>c) Trung Quốc:</b>


- Cho HS quan sát hình 5 bài 18 và gợi ý trong
SGK.


+Trung Quốc có diện tích và số dân NTN?
+Phía nào nớc ta giáp với Trung Quốc?
GV :SGV-Tr. 124.


B3: Cho HS quan sát hình 3 và tìm hiểu về Vạn
lí Trờng Thành.


- GV cung cấp thêm một số thông tin về kinh tế
của Trung Quốc (SGV Trang 124)


+Thuộc khu vực ĐNA, giáp VN, Lào, Thái
Lan.


+a hỡnh ch yu l ng bng dạng lịng
chảo trũng ; Các ngành SX chính là trồng lúa
gạo, cao su, hồ tiêu, làm đờng thốt nt, ỏnh
bt cỏ.


+Thuộc khu vực ĐNA, giáp VN, TQ,
Mi-an-ma, Thái Lan.


+Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên ; Các
sản phẩm chính là quế, cánh kiến, gỗ, lóa
g¹o.



+TQ có diện tích lớn, số dân đơng nhất TG.
+TQ là nớc láng giềng phía Bắc nớc ta.


<b>3-Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


- HS nêu phần bài học ( SGK)


-GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Thể dục</b>


Nhảy dây- Bật cao .Trò chơi “Trång nơ,trång hoa”



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ơn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau. Yêu cầu thực
hiện tơng đối chính xác.


-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
-Làm quen với trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi .


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>.


<b>Tiết 2: Âm nhạc ( GV chuyên)</b>



<i><b>Ngày soạn : 27/1/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 29/1/2010</b></i>
<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010.</b>


<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


Trả bài văn tả ngời



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Rỳt c kinh nghim v cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình tự miêu tả;
diễn đạt, trình bày trong bài văn tả ngời.


- Biết sửa lỗi và viết lại 1 đoạn văn cho đúng hoặc viết lại 1 on vn chohay hn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng lp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa chung trớc
lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:


<i>1-KiĨm tra bµi cị:</i>
<i>2-Bµi míi:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2.2-NhËn xÐt về kết quả làm bài của HS.</b>


<i>GV s dng bng lớp đã viết sẵn các đề bài và </i>


<i>một số li in hỡnh</i> .


<b>a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:</b>


-Những u điểm chính:


+Hu ht cỏc em u xỏc định đợc yêu cầu của


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV
để học tập những điều hay và rút kinh
nghiệm cho bản thân.


<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


- Chạy chậm thành vòng tròn xoay các
khớp, cổ tay, cổ chân


- Trò chơi Mèo đuổi chuột


<b> 2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3
ng-ời ( 5 phút)


-Chia các tổ tập luyện .



*Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau .(
HS tập cá nhân- GV theo dõi chung)
*Tiếp tục làm quen nhảy bật cao tại chỗ.
*Làm quen trò trơi trồng nụ trồng hoa
-GV giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật
chơi.


- HS chơi thử. HS chơi . GV theo dõi
chung.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu tích cực.
-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà


<b>T/gian</b>
<b> </b>


<b>6-10</b>
<b>phót</b>


<b>18-22</b>
<b>phót</b>


<b>8- 10</b>
<b>phót</b>



<i><b> </b></i><b>Phơng pháp tổ chức</b>


-ĐHNL.


GV * * * * * * *
* * * * * * *
-ĐHTL và TC.


ĐHTL: GV


Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV


* * * *
* * * *
§HKT: GV


* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đề bài, viết bài theo đúng bố cục.


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu cịn
nhiều bạn hn ch.


<b>b) Thông báo điểm.</b>



<b>2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:</b>


<i>a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:</i>


-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng
-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.


<i>b) Híng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:</i>


-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.


-i bi cho bn r soỏt lại việc sửa lỗi.
-GV theo dõi, Kiểm tra HS làm vic.


<i>c)Hớng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn </i>
<i>hay:</i>


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
( Bài của Loan)


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.


-Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết cha
đạt trong bài làm của mình để viết lại.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa
lại.



-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài soát lỗi.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy cha
hài lòng.


-Một số HS trình bày.


<b>3- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


-GV nhn xột gi hc, tuyờn dng những HS viết bài đợc điểm cao. Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 6: Khoa häc</b>


Sử dụng năng lợng chất đốt



<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Kể tên một số loại chất đốt.


- Nêu VD v/v sử dụng năng lợng chất đốt trong đời sống và SX: Sử dụng năng lợng than đá, dầu
mỏ, khí đốt trong nu n, chy mỏy, thp sỏng,


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>



-Hình và thơng tin tr.86 - 89 SGK. -Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cị</i>: Cho HS nêu mục <i><b>bạn cần biết bài 41.</b></i>


<i>2.Bài mới:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.


<b>2.2-Hot động 1: Kể tên một số loại chất đốt</b>


*Mục tiêu: HS nêu đợc tên một số loại chất đốt: rắn, lỏng, khí.
-Cho HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi:


+Hãy kể tên và một số chất đốt thờng dùng?
Chất đốt nào ở thể rắn? Chất đốt nào ở th
lng? Cht t no th khớ?


-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả TL.
-GV kết luận.


-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện các nhóm trình bµy.


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>2.3-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>


*Mục tiêu: HS kể đợc tên và nêu đợc công dụng, việc khai thác của từng loại chất đốt.


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm ( 3 nhóm)


a) Sử dụng các chất đốt rắn. (Nhóm 1)


+ Kể tên các chất đốt rắn thờng đợc dùng ở các
vùng nông thôn và miền núi?


+ Than đá đợc dùng trong những việc gì? ở nớc
ta than đá đợc khai thác chủ yếu ở đâu?


+Ngồi than đá bạn cịn biết tên loại than nào
khác?


b) Sử dụng các chất đốt lỏng. (Nhóm 2)
+Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết,
chúng thờng đợc dùng để làm gì?


-HS quan sát các hình trang 86 - 88 SGK và
thảo luận nhóm theo các nội dung:


-Củi, tre, rơm, rạ,


-Dựng để chạy máy phát đIện, chạy một số
động cơ, đun, nấu, sởi,…Khai thác chủ yếu
ở Quảng Ninh.


-Than bïn, than cñi,…


-Xăng, dầu,… chúng thờng đợc dùng để
chạy các loại động cơ, đun, nấu,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Nớc ta dầu mỏ đợc khai thác ở đâu?
c) Sử dụng các chất đốt khí. (Nhóm 3)
+Có những loại khí đốt nào?


+Ngời ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học?
-Bớc 2: Lm vic c lp


+Đại diện một số HS báo cáo kết quả thảo luận
nhóm.


+Cả lớp và GV nhận xÐt, bỉ sung.


-KhÝ tù nhiªn, khÝ sinh häc.


-Ngời ta ủ chất thải, mùn, rác, phân gia súc.
Khí thốt ra đợc theo đờng ống dẫn vào bếp.


<b>3-Cñng cè.</b>


- HS đọc phần Bạn cần biết( SGK)
- GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp</b>


<b>chữ nhật (109)</b>




<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Có biểu tợng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<i>1-Giới thiệu bài:</i> GV nêu mục tiêu của tiết học.


<i>2-Nội dung:</i>


<b>2.1-Kiến thức:</b>


<b>a) Diện tích xung quanh:</b>


<i>-GV cho HS QS mô hình trực quan về HHCN</i>.
+Em hÃy chỉ ra các mặt xung quanh của HHCN?
-<i>GV mô tả về diện tích xung quanh của HHCN.</i>


+Diện tích xung quanh của HHCN là gì?


<i>*Ví dụ:</i> SGK.


-GV nêu ví dụ. Cho HS quan sát hình triển khai.
-DiƯn tÝch xung quanh cđa HHCN b»ng diƯn tÝch
HCN có các kích thớc nh thế nào


<i>*Quy tắc:</i> (SGK 109)


-Mn tÝnh S xung quanh cđa hhcn ta lµm ntn?



<b>b) Diện tích toàn phần:</b>


-Cho HS nêu diện tích toàn phần của HHCN.
-Hớng dẫn HS tính Stp của HHCN trên.


-Là tổng diện tích 4 mặt bên của HHCN.


- Diện tích xq của hình hộp chữ nhật bằng
diện tích của hình chữ nhật có:


+Chiu di bng chu vi mt đáy của hình
hộp.


+ChiỊu réng b»ng chiỊu cao cđa h×nh hộp.
-Sxq của hhcn là: 26 x 4=104 (cm2<sub>)</sub>


-Quy tắc: (SGK – 109)


-Stp cđa HHCN lµ:104 + 40 x 2 = 184(m2<sub>)</sub>


<b>2.3-Luyện tập: BT cần làm: BT 1.</b>
<b>*Bài tập 1</b> (110):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.



<b>*Bµi gi¶i:</b>


Diện tích xung quanh của HHCN đó là:
(5 + 4) x 2 x 3 = 54 (m2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần của HHCN đó là:
5 x 4 x 2 + 54 = 94 (m2<sub>)</sub>


<i> Đáp số: 94 (m2<sub>)</sub></i>


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b>TiÕt 7: Tiếng việt </b>


Ôn: Mở rộng vốn từ: Công dân.



<b>I. Mục đích u cầu.</b>


<i><b>-</b></i>BiÕt c¸ch sư dơng mét sè tõ ngữ thuộc chủ điểm công dân.


<i><b>-</b></i> Mở rộng hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân.


<i><b>-</b></i>Giỏo dục HS có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ điểm.


<b>II. đồ dùng dạy học.</b>


- Gv : Cuốn bài tập trắc nghiệm, tiếng việt nâng cao.



<b>II. cỏc hot ng dy-hc</b>.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


Y/c HS chữa bài tập 1, 2 ở giờ trớc.


<b>2 Bài mới.</b>


<i>a ) giới thiệu bài</i>.GV nêu nội dung yêu cầu cđa tiÕt häc.


<i>b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</i>


<b>Bµi tËp 1: ( HS TB- Y)</b>


Trong các từ dới đây từ nào đồng nghĩa với từ công dân?
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc từ đó.


a. cơng nhân b. công chúng c. nhân dân. d. dân chúng
h. dân tộc e. công chức g. đồng bào i. dân
- Gv và HS cùng chốt lại lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 2 : (HS TB-Y)</b>


Đặt câu với mỗi từ sau:


a) công dân...
b) nhân dân...


c) dân chúng...
- Y/c HS thảo luận theo cặp và làm vở.


- GV v HS chốt lại lời giải đúng.


<b>Bµi tËp 3:</b> <b>(HS -TB-Y)</b>


Nèi c¸c tõ ë cét A víi nghÜa t¬ng øng ë cét B.
A


1. cơng nhân. a) Ngời làm việc trong
các cơ quan Nhà nớc.
2. công chức b) Ngời dân của một nớc , có
quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nớc.
3. công dân c) Ngời lao động chân tay
làm việc ăn lơng.


<b>Bµi tËp 4: (HS K-G)</b>


Viết vào chỗ trống hai cụm từ nêu nghĩa vụ của công dân
mà em biết.


a)...
b) ...
Qua ú giỏo dục HS thấy đợc nghĩa vụ và trách nhiệm của
ngời công dân là : <i>Xây dựng, bảo vệ tổ quốc.</i>


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>- Nhận xét tiết học.


- 2, 3 em chữa bài, lớp nhận xét.



- HS c bi và tự làm bài, đại
diện chữa bài.


-HS lµm bµi vào vở, 1 số em làm
phiếu to chữa bài.


- HS trao đổi với bạn để hoàn
thành bài tập số 3 .


- Một vài em đọc chữa bài trớc
lớp.


- HS đọc kĩ đề bài, xác định y/c
rồi làm bài vào vở


<b>TiÕt 5: Toán </b>


Ôn: Diện tích một số hình.



<b>I</b>


. Mục đích yêu cầu.


<i>-</i>Củng cố lại cách tính diện tích một số hình đã học nh hình chữ nhật, hình vuuong, hình tam giác.


<i>-</i>Rèn luyện kĩ năng giải chia căt, ghép hình để tính tốn bài tốn và trình bày bài tốn thơng qua hình vẽ dễ dàng hơn.


II. Đồ dùng dạy học.



Luyện giải toán,


III. Cỏc hot ng dy hc.


Giáo viên Häc sinh


1. KiĨm tra bµi cị.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài về nhà.
2. Bài míi


<i>a) Giới thiệu bài</i>:GV nêu mục đích y/c của tit hc


<i>b) Giảng bài</i>.


* Hớng dẫn HS làm bài tËp sau:
Bµi 1: ( HS TB- Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tính diện tích mảnh đất có kích thớc theo hình vẽ dới đây.
25 m




52m 34 m


75 m 16,5m
- Gv giúp đỡ những em còn lúng túng.


- Gv và HS cùng chữ bài, củng cố lại cáh tính chu vi hình tròn và hình thang.
Bài 2: (HS K)



Mét vên hoa hình chữ thập, mỗi cạnh 12cm . Tính diện tích vên hoa.
12m


- GV gợi ý, biết cạnh vậy làm thế nào để ta có các hình có cạnh bằng 12 ?
- Vâỵ làm thế nào để tính đợc diện tích vờn hoa?


- Củng cố lại cách tính diện tích hình vuông.
Bài 3. Tính diện tích hình thoi, hình vuông, biết.


AC = 8 cm; BD = 6cm. AC = BD = 6cm


- GV vµ HS cđng cè lại cách tính diện tích hình thoi, hình tam giác.
Bài 4: ( HS G)


Một khu đất gồm hai mảnh: mảnh hình thang và mảnh hình tam giác. Cho biết
diện tích hình tam giác ADE là 742,5 m <sub>❑</sub>2 ; độ dài BC bằng 6


11 độ dài


AD. Tính diện tích khu đất đó.




27m


Gv và HS cùng củng cố lại cách tính đáy tam giác, cách tính diện tích hình
thang.


3. Cđng cè dặn dò.



- Mời HS nêu lại các kiến thức vừa «n.
- GV nhËn xÐt chung giê häc.


- HS quan sát kĩ hình, xác định hình tạo bởi hình bên và
dựa vào số đo đã cho để tính đợc diện tích hình đó.
- đại diện chữa bài.


- HS đọc bài, phân tích bài và tự làm bài vào v, i din
cha bi


- chia thành 5 hình vuông nhỏ.


- Tính diện tích của một hình vuông rồi nhân víi 5.
HS dùa vµo híng dÉn cđa GV vµ trình bày bài giải vào
vở.


- HS c k bi, phân tích y/c của bài rồi làm bài.


- HS đọc kĩ yêu cầu của bài , dựa vào hình vẽ để tính.
+ Tìm đáy của tam giác hay đáy lớn hình thang.
742,5 x 2 : 27 = 55 ( m)


+ đáy bé của hình thang là :


55 x 6


11 = 30 ( m)


DiƯn tÝch h×nh thang:



( 55 + 30 ) x 22 : 2 = 935 ( m <sub>❑</sub>2 )
Diện tích miếng đất là:


935 + 742,5 = 1677,5 ( m <sub>❑</sub>2 )


Tù häc


TiÕng viÖt *


Ơn: Lập chơng trình hoạt động.



Đề bài :

Em hãy lập chơng trình cho các hoạt động chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt
Nam.


I. Mục đích, yêu cầu.


<i><b>1. Kĩ năng:</b></i> HS lập đợc chơng trình cụ thể cho ngày thành lập qyân đội nhân dân Việt nam 22- 12.


<i><b>2. Kiến thức:</b></i> Củng cố lại cách lập CTH§.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> HS chủ động làm bài, học bài.
II. Đồ dùng dạy học.


III. Các hoạt động dy -hc.


Giáo viên

Học sinh



<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>- </b>Y/c HS nhắc lại bố cục của một CTHĐ.


<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a).</b>Gii thiệu bài</i>-GV nêu mục đích,yêu cầu của giờ học


<i>b) Híng dÉn HS luyÖn tËp.</i>


- HS đọc kĩ đề, xác định y/c của đề.


- Với y/c của đề cần xác định trọng tâm của bài là lập đợc
ch-ơng trình cho ngày HĐ tập thể 22- 12.


- 2-3 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tổ chức cho HS làm bài theo các gợi ý:


+ Mc ớch ca H: kỉ niệm ngày thành lập QĐND Việt
nam và ngày Hội quốc phòng 22- 12.


+ Liệt kê các HĐ đợc tiến hành.
- Đọc ý nghĩa.


- Tổ chức thi MHST.
- Thi bónh đá.
- Thi cờ vua.
_ Thi kéo co.


- Y/c HS lập chơng trình hoạt động cụ thể theo đúng mẫu.( Nêu
rõ thời gian, địa điểm, trình tự tiến hành các hoạt động, tun


d-ơng các thành viên có thành tích tơt.)


- Y/c lớp nhận xét đánh giá bài làm của các bn.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những em học tốt.
- Dặn HS về ôn lại và xem lại cách lập CTHĐ.


- HS da vo gợi ý của GV làm
dàn bài sau đó hồn thành bài.
- HS tự viết bài vào vở.


- Đại diện vài em làm phiếu to để
chữa bài.


TiÕt 6: LuyÖn viÕt:


<b> Bài 17 </b>



I)<b>Mục tiêu</b>:


<b>-</b>

Nhỡn v luyn vit, viết đúng cụm từ : <i>Ong làm mật mà không đợc ăn </i>và đoạn thơ trong
vở theo kiểu chữ đúng và kiểu chữ nghiêng ( HS khá, giỏi y/c viết cả chữ đứng và chữ
nghiêng. Hs trung bình, yếu chỉ y/c viết kiểu chữ đứng.)


II<b>)§å dïng</b>:


<b>-</b> Vở Luyện viết- Tập 2.
III)<b>Các hoạt động dạy- học:</b>



1) <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i> Lun viÕt bµi 17.
2) <i><b>Híng dÉn HS viÕt bµi</b></i>:


<b>-</b> 1 HS đọc nội dung bài viết. Lớp đọc thầm theo bạn.


<b>-</b>

Cho HS tập viết nháp và bảng lớp chữ hoa:

G, T, V, N, M, C

. Gv lu ý HS cách trình
bày bài viết, độ cao các con chữ, điểm đặt bút, dừng bút,…


3) <i><b>HS thùc hµnh viÕt bµi.</b></i>


4) <i><b>GV chÊm bµi 1/3 líp</b></i>, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
5) <i><b>Củng cố-dặn dò</b></i>:


<b>-</b> Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---Tiết 7 : Hoạt động ngồi giờ:</b>


<b>T×m hiĨu, tỉ chức các trò chơi dân tộc.</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>



<b>-</b>

<b>Giúp häc sinh cã ý thøc t×m hiĨu vỊ mét sè trò chơi dân gian.</b>



<b>-</b>

<b>Yêu thích các trò chơi dân gian.</b>



<b>-</b>

<b>Rèn luyện sức khoẻ, sự khéo léo, tính kiên trì, </b>

<b></b>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



<b>- Mt s trũ chi dõn gian GV và HS su tầm đợc: Mèo đuổi chuột, nu na nu </b>



<b>nống, ô ăn quan, chi chi chành chành.</b>



<b>III/ C¸ch thøc tỉ chøc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 4</b>: <b>Kĩ thuật:</b>


<b>Vệ sinh phòng bệnh cho gà.</b>



<b>I</b>



<b> / Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc mục đích, tác dụng và 1 số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc
gà ở gia đình hoặc địa phơng.


<b>II/ §å dïng dạy học: - </b>Tranh ảnh minh hoạ trong SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1/ KiĨm tra bµi cị</i>:


<i>2/ Bµi mới:</i>


a/ Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ học.
b/ Giảng bµi míi:


GV HS


<b>1/ Mục đích, t/d của việc vệ sinh phịng bệnh cho </b>
<b>gà:</b>



- Kể tên các cơng việc vệ sinh phịng bệnh cho gà?
- Những cơng việc trên đợc gọi chung là VS phòng
bệnh cho gà.Vậy ntn là VS phịng bệnh? Vì sao phải
VS phịng bệnh cho gà?


- Nêu mục đích, t/d của việc Vs phịng bnh khi nuụi
g?


<b>2/ Cách VS phòng bệnh cho gà:</b>
<b>a/ VS dụng cụ cho gà ăn uống:</b>


-Kể tên các dụng cụ cho gà ăn uống và nêu cách VS
dụng cụ ăn uống của gà?


<b>b/ VS chuồng nuôi:</b>


- Nêu tác dụng của việc VS chuồng nuôi gà?
- Nếu chuồng nuôi không sạch thì gà sẽ ntn?


-Em hóy so sỏnh cỏch VS chuồng ni ở gia đình em
với cách VS hụm nay cỏc em hc?


<b>c/ Tiêm thuốc, nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà:</b>


-Nêu nd H2?


- Nêu t/d của việc tiêm, nhỏ thuốc phòng dịch cho gà?


<b>3/ Củng cố- dặn dß:</b>



- Qua bài hơm nay em nắm đợc những vấn gỡ?
- Nhn xột gi hc.


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<b>* Đọc mục 1 SGK:</b>


-Làm sạch, giữ gìn VS sạch sẽ các dụng cụ ăn uống,
chuồng nuôi, tiêm phòng, nhỏ thuốc phòng bệnh cho
gà.


- Nhng cụng vic đợc thực hiện nhằm giữ cho dụng
cụ ăn uống, nơi ở, thân thể của vật nuôi luôn sạch sẽ,
giúp vật ni có sức chống đỡ bệnh tốt đợc gọi chung
là VS phòng bệnh.


- Nhằm tiêu diệt vi trùng gây bệnh, làm cho khơng khí
chuồng ni sạch sẽ, giúp cơ thể gà tăng sức chống
bệnh. Nhờ đó gà khoẻ mạnh, ít bị mắc bệnh( VD: Bệnh
tụ huyết trùng, niu-cát –sơn, cúm gà,…)


<b>* §äc mơc 2a:</b>
<b>* §äc mục 2b:</b>


- Giữ cho không khí chuồng nuôi luôn sạch và tiêu diệt
các vi trùng gây bệnh có trong không khÝ/.


- Trong phân gà có nhiều khí độc, nếu chuồng nuôi
không đợc VS thờng xuyên, phân gà sẽ làm cho khơng


khí trong chuồng ơ nhiễm, gà hít thở phải khơng khí ơ
nhiễm sẽ dễ mắc bệnh đờng hô hấp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×