Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 11 (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11 Từ ngày 28/ 10/ 2013 đến ngày 1/11/2013 Thứ Ngày. TIẾT. BUỔI. MÔN DẠY. TÊN BÀI DẠY. 3 Tập đọc Ông trạng thả diều BP Sáng 4 Chính tả N-V: Nếu chúng mình có phép lạ. BP Thứ 2 28/10 4 Toán Nhân, chia với 10, 100, 10000 … Chiều 5 SHĐT 1 Lịch sử Nhà Lý dời đô ra Thăng Long Sáng Tập đọc 2 Có chí thì nên BP 3 Toán Tính chất kết hợp của phép nhân. Thứ 3 29/10 1 Kể chuyện Bàn chân kỳ diệu BP LuyÖn më réng vèn tõ: ¦íc m¬. §éng tõ Chiều LT Tiếng Việt 3 Ôn tập 4 Địa lí Thứ 4 2 Toán Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Chiều 30/10 3 Luyện từ và câu Luyện tập về động từ. 1 Sáng Tập làm văn Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân BP LuyÖn ph¸t triÓn c©u chuyÖn 2 LT Tiếng Việt Thứ 5 Đề – xi – mét vuông 3 Toán BĐ DT 31/10 1 Luyện từ và câu Tính từ. BP Chiều LuyÖn: TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt 4 LT Toán 3 Sáng Toán Mét vuông. BĐ DT Thứ 6 1 Tập làm văn Mở bài trong bài văn kể chuyện. BP 01/11 Chiều 3 LT Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông… Ê - ke * Công tác chuyên môn trọng tâm trong tuần: o Soạn giảng đúng phân phối chương trình, theo chuẩn kiến thức kĩ năng và công văn số 1617 / SGĐT- GDTH kết hợp tích hợp kĩ năng sống, GD mơi trường biển đảo và sử dụng năng lượng TK/ HQ. o Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu. o Sinh hoạt chuyên môn. o Làm đồ dùng dạy học. Dự giờ: HIỆU TRƯỞNG. Môn: Toán. Tiết: 2 TỔ TRƯỞNG. Lớp: 4A. Ngày dạy: 29/10/2013 GIÁO VIÊN. Nguyễn Biên Thùy. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Buổi sáng:. Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013 Tập đọc ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU. I. MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch, rõ ràng toàn bài.Biết đọc bài văn với giọng kẻ chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh mịnh họa bài đọc trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - HS hát. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . * Luyện đọc : - Gọi HS đọc mẫu 1 lần. - 1 HS đọc, cả lớp nghe và theo dõi. - Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trang 36 SGK . - 4 HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự (mỗi lần (2, 3 lượt). Kết hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc xuống dòng là 1 đoạn) cho HS . - Gọi 1 HS đọc chú giải . - 1 HS đọc, cả lớp nghe. - Gọi 1 HS đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu . - HS nghe và theo dõi. * Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm từ đầu đến vẫn có thì giờ chơi diều trả lời câu hỏi sau : + Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh + Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay đến đó , của Nguyễn Hiền? trí nhớ lạ thường ; có thể thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều. - Yêu cầu HS đọc thành tiếng đoạn văn còn lại TLCH: + Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào? + Nhà nghèo, Hiền phải nghỉ học nhưng ban ngày đi chăn trâu, Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến , đợi bạn học thuộc bài rồi mượn vở của bạn. Sách của Hiền là lưng trâu , nền cát ; bút là ngón tay, mảnh gạch vỡ, đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong . Mỗi lần có kì thi , Hiền làm bài vào lá chuối khô nhờ bạn xin thầy chấm hộ. + Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông trạng thả + Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13 , khi vẫn diều? còn là một chú bé ham thả diều. - Gọi HS đọc câu hỏi 4. Yêu cầu cả lớp suy nghĩ - Câu b. trả lời câu hỏi: * Đọc diễn cảm - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn. GV hướng - 4 HS đọc tiếp nối. Cả lớp đọc thầm và tìm ra dẫn để HS tìm ra giọng đọc. giọng đọc. - GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1- 2 đoạn tiêu biểu : Thầy ….vào trong. - Nhận xét cho điểm . 4. Củng cố , dặn dò - Nêu nội dung bài học? - HS nêu: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh , có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi. - Nhận xét tiết học. - HS nghe và thực hiện. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chuẩn bị bài sau. ……………………………………… Chính tả : ( Nhớ- viết) NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ I. MỤC TIÊU : - Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ. - Làm đúng BT3; làm được BT 2b. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bút dạ và một số khổ to viết nội dung BT2b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : - HS hát . 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn HS nhớ viết : - GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc 4 khổ thơ. - 1HS đọc. Cả lớp theo dõi. - Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm bài thơ. Chú ý tìm những từ viết sai, cách trình bày từng khổ thơ. - Yêu cầu HS gấp SGK nhớ lại đoạn thơ tự viết bài - HS viết bài . - GV chấm chữa 7 , 10 bài . - Từng cặp HS đổi vở soát bài . - GV nêu nhận xét c. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 2b : - Gọi HS đọc yêu cầu . - HS đọc thầm và suy nghĩ làm bài. - GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng , mời 3, 4 nhóm HS b. nổi tiếng- đỗ trạng – ban thưởng- rất đỗi – thi tiếp sức. HS cuối cùng đọc lại đoạn thơ cuối chỉ xin – nồi nhỏ - thuở hàn vi… cùng đã điền hoàn chỉnh - Gọi HS nhận xét, bổ sung - HSNX, bổ sung. - Chốt lại lời giải đúng . Bài 3: - GV nêu yêu cầu của bài. - Thực hiện y/ c của GV. - Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu của bài , làm bài + Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Nước sơn là vẻ vào VBT. ngoài. Nước sơn có đẹp mà gỗ xấu thì vật đó - GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng , mời 3, 4 HS lên chóng hỏng. Con người tâm tính tốt còn hơn bảng thi làm bài. đẹp mã vẻ ngoài. + Xấu người đẹp nết : Người vẻ ngoài xấu nhưng tính nết tốt. - Gọi HS nhận xét. GV chốt lại lời giải đúng. + Mùa hè cá sông , mùa đông cá bể: Mùa hè - GV lần lượt giải thích nghĩa của từng câu. ăn cá sống ở sông thì ngon. Mùa đông ăn cá - Cho HS thi đọc thuộc lòng những câu trên. sống ở biển thì ngon. + Trăng dù mờ vẫn sáng hơn sao. Núi có lỡ vẫn cao hơn đồi. Người ở địa vị cao, giỏi giang hay giàu có dù sa sút thế nào cũng còn hơn những người khác. 4. Củng cố dặn dò - Gọi HS nêu lại các câu tục ngữ ở bài tập 3. - 2 HS nhắc lại các câu tục ngữ ở bài 3. - Nhận xét tiết học - Về đọc lại những đoạn văn (đoạn thơ) . - HS nghe và thực hiện. ………………………………….. * Buổi chiều: TOÁN NHÂN VỚI 10, 100 , 1000…CHIA CHO 10, 100, 1000. I. MỤC TIÊU : 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS nhân một số tự nhiên với 10, chia số tròn chuc cho 10. * Nhân một số với 10 - GV viết lên bảng phép tính 35 x 10 . Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân, Hãy 35 x 10 = 10 x 35 cho biết 35 x 10 bằng gì? . 10 còn gọi là mấy chục? - 1 chục . 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu? - 35 chục - Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350 . Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của - Kết quả phép nhân 35 x 10 chính là thừa số phép nhân 35 x 10 thứ nhất 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải. . Vậy khi nhan một số với 10 chúng ta có thể viết …ta chỉ viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số ngay kết quả phép tính như thế nào? đó. * Chia số tròn chục cho 10 - GV viết lên bảng phép tính 350 : 10 và yêu cầu HS suy nghĩ thực hiện Ta có : 35 x 10 = 350 Vậy khi lấy tích chia cho một thừa số thì kết quả …thừa số còn lại. sẽ là gì? . Vậy 350 chia cho 10 bằng bao nhiêu? 350 : 10 = 35 . Em có nhận xét gì về số bị chia và thương trong . Thương chính là số bị chia xóa đi một chữ số phép chia 350 : 10 = 35 0 ở bên phải. Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết … ta chỉ việc bỏ bớt một chữ số 0 ở bên phải số ngay kết quả cảu phép chia như thế nào? đó. c. Hướng dẫn HS nhận xét số tự nhiên với 100 , 1000 chia số tròn trăm , tròn nghìn…cho 100 , 1000. - GV hướng dẫn như trên. d. Kết luận : . Khi nhân một số tự nhiên với 10 , 100 ,1000 ta - Ta chỉ cần thêm 1,2,3 .. chữ số 0 vào bên phải có thể viết ngay kết quả của phép nhân như thế chữ số đó. nào? d. Thực hành Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp nghe. - Yêu cầu HS tự viết kết quả vào vở. - Làm vở, sau đó mỗi HS nêu một kết quả - Gọi HSNX. - HSNX - GVNX. Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp nghe. - GV viết lên bảng 3000 kg = ….tạ và yêu cầu HS 3000kg = 3 tạ thực hiện phép đổi. - Yêu cầu HS nêu cách làm - Thực hiện y/c của GV. - Yêu cầu HS làm bài - 1 hS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào vở. - Gọi HSNX. 7 0kg = 70 yến 120 tạ = 12 tấn - GV chữa bài – nhận xét. 8 000kg = 8 tấn 5 000kg = 5 tấn 300 tạ = 30 tấn 4 000kg = 4 tấn 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Củng cố , dặn dò: - Gọi HS nêu lại cách nhân và chia một số với 10, - 2 HS nêu lại, cả lớp nghe. 100, 10 000 …. ? - Nhận xét tiết học - HS nghe và thực hiện. - Chuẩn bị bài sau . ……………………………………… Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 *Buổi sáng: LỊCH SỬ NHÀ LÝ DỜI ĐÔ RA THĂNG LONG I.MỤC TIÊU: - HS thấy được hoàn cảnh ra đời của nhà Lý & công lao của nhà Lý trong việc xây dựng, bảo vệ đất nước. - Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý. Ông là người đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội). Sau đó, Lý Thái Tông đặt tên nước là Đại Việt - Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày càng phồn thịnh. - Bồi dưỡng niềm tự hào dân tộc: có một kinh đô lâu đời – kinh đô Thăng Long – nay là Hà Nội. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh sưu tầm - Bảng so sánh Nội dung. Vùng đất. Hoa Lư. Đại La. so sánh - Vị trí - Địa thế. - Không phải trung tâm - Rừng núi hiểm trở, chật hẹp. - Trung tâm đất nước - Đất rộng, bằng phẳng, màu mỡ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TRÌNH TỰ  Bài cũ.  Bài mới Giới thiệu. Hoạt động 1. Hoạt động 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất (981) - Vì sao quân Tống xâm lược nước ta? - Ý nghĩa của việc chiến thắng quân Tống? - GV nhận xét.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -. HS trả lời. -. HS nhận xét. - Lùi lại gần 1000 năm về trước, chúng ta sẽ thấy được hoàn cảnh nào & ai sẽ là người có công trong việc định đô tại đây qua bài lịch sử: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long. Làm việc cá nhân - Hoàn cảnh ra đời của triều đại nhà Lý? - Triều đình nhà Lê mục nát, lòng dân oán hận nên các quan trong triều đã đưa Lý Công Uẩn lên làm vua, lập nên nhà Lý. Hoạt động nhóm HS xác định các địa danh trên - GV đưa bản đồ tự nhiên Việt Nam rồi yêu cầu HS xác định vị trí của kinh đô Hoa Lư & bản đồ Đại La (Thăng Long) - GV chia nhóm để các em thực hiện bảng so - HS hoạt động theo nhóm sau đó cử đại diện lên báo cáo sánh - HS nghe 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động3.  Củng cố.  Dặn dò. - GV chốt: Mùa thu 1010, Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La & đổi Đại La thành Thăng Long. Sau đó, Lý Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt. - GV giải thích từ: + Thăng Long: rồng bay lên + Đại Việt: nước Việt lớn mạnh. Làm việc cả lớp - Tại sao Lý Thái Tổ lại có quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Đại La? - Thăng Long dưới thời Lý đã được xây dựng như thế nào?. - Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm no - Xây nhiều cung điện, lâu đài, đền chùa, hình thành một đô thị mới sầm uất, nhộn nhịp.. - GV tổng kết nội dung bài - GV chốt: Việc chọn Thăng Long làm kinh đô là 1 quyết định sáng suốt tạo bước phát triển mạnh mẽ của đất nước ta trong những thế kỉ tiếp theo. - Chuẩn bị: Chùa thời Lý. - HS nghe và thực hiện. …………………………………………… Tập đọc CÓ CHÍ THÌ NÊN. I. MỤC TIÊU : * Mục tiêu bài học: - Đọc rành mạch, rõ ràng toàn bài. Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi - Hiểu lời khuyên của câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, không nản lòng khi gặp khó khăn. * Mục tiêu KNS: - KN xác định giá trị ( Tìm hiểu bài). - KN tự nhận thức bản thân. - KN lắng nghe tích cực ( Toàn bài). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh họa trong bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 1. Ổn định : - HS hát . 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài . * Luyện đọc - Gọi Hs đọc toàn bài 1 lần. - 1 HS đọc, cả lớp nghe. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ 2 , 3 - 7 HS đọc tiếp nối nhau đọc từng câu tục lượt . Kết hợp sửa lỗi , phát âm cho HS và giúp ngữ. HS hiểu nghĩa từ mới . - Nhắc HS nghỉ đúng - HS nghe và ghi nhớ. Ai ơi/ đã quyết …. Đã đan/ thì …… Người có chí/ thì nên Nhà có nền/ thì vững. - Gọi 1 HS đọc toàn bài . - 1-2 HS đọc, cả lớp nghe. - GV đọc mẫu lần 1 - HS nghe và theo dõi. * Tìm hiểu bài . - Yêu cầu HS đọc thầm, đọc thành tiếng, đối thoại, trao đổi về những câu hỏi đặt ra trong 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SGK. Câu hỏi 1: - Gọi HS đọc câu hỏi 1 - Phát phiếu và bút dạ cho 4 nhóm HS - Gọi 2 nhóm dán lên bảng - Gọi HS nhận xét , bổ sung. a. Khẳng định rằng có ý chí nhất định thành công b. Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn c. Khuyên người ta không nản lòng khi gặp khó khăn. Câu hỏi 2: - Gọi 1 HS đọc câu hỏi. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ phát biểu ý kiến. - GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.. - Thảo luận và trình bày vào phiếu. 1. Có công mài sắt có ngày nên kim 4. Người có chí thì nên 2. Ai ơi dã quyết thì hành 5. Hãy lo bền chí câu cua 3. Thua keo này , bày keo khác. 6. Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. 7. Thất bại là mẹ thành công. - Cách diễn đạt câu tục ngữ có những đặc điểm sau khiến người đọc dễ nhớ , dễ hiểu : + Ngắn gọn , có nhịp cân đối. Cụ thể: - Có công mài sắt / có ngày … - Ai ơi đã quyết thì … Đã đan thì … - Thua keo này ,/ bày … Nhà có nền …. - Hãy lo bề chí … Dù ai câu chạch… - Chớ tháy sóng cả …. - Thất bại là mẹ…. + Có hình ảnh: . Người kiên nhẫn mài sắt mà nên kim. . Người đan lát quyết làm cho sản phẩm tròn vành . Người kiên trì câu chạch . Người chèo thuyền không lơi tay chèo giữa sóng to gió lớn.. C, Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm toàn bài. - HS nhẩm HTL cả bài. HS thi đọc thuộc lòng từng câu . Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. 4. Củng cố dặn dò : - Gọi HS nêu nội dung bài.. - HS lắng nghe và ghi nhớ. - 3 – 5 HS thi đọc.. - Khẳng định ý chí quyết định thành công, khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn , khuyên người ta không nản lòng khi gặp khó khăn. - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. - HS nghe và thực hiện. ………………………………………. TOÁN TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân. - Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng kẻ sẵn mục b trang 60. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động dạy 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân * So sánh giá trị của biểu thức - GV viết lên bảng biểu thức (5 x2) x 4 và 2 x (3 x 4) - Yêu cầu HS tính rồi so sánh - Tương tự với biểu thức (5 x 2 ) x 4 và 5 x ( 2 x 4) (4 x 5) x 6 và 4 x ( 5 x 6) *Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân - GV treo bảng số - Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị biểu thức (a x b) x c và a x (b x c) . Hãy so sánh giá trị của biểu thức (a x b ) x c và (a x b) x c khi a = 3 , b = 4 , c = 5 . Với a = 5 , b= 2 , c= 3 . Với a = 4 , b = 6 , c = 2 . Vậy giá trị biểu thức (a x b) x c luôn như thế nào so với a x (b x c) - GV vừa chỉ bảng vùa nêu a x (b x c) gọi là một số nhân với một tích - GV chỉ và nói : Đây là phép nhân có 3 thừa số . Vậy khi nhân một tích hai số với số thứ ba , ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba C Luyện tập Bài 1 - Cho HS xem cách làm mẫu - Yêu cầu HS tính theo hai cách. - Gọi HSNX. - GVNX.. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu - GV viết biểu thức lên bảng. Hoạt động học - HS hát.. - HS tính và so sánh (2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24 và 2 x (3 x4) = 2 x 12 = 24 - HS thực hiện theo yêu cầu.. - 3 hS lên bảng thực hiện , mỗi HS thực hiện 1 dòng - Đều bằng 60 - Đều bằng 30 - Đều bằng 48 - Giá trị của (a x b) x c = a x (b x c). - Hs lắng nghe và ghi nhớ.. - 2 HS lên bảng làm a. 4 x 5 x3 = (4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60 . 4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3) = 4 x 15 = 60 . 3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90 b. 5 x 2 x 7 = (5 x2) x 7 = 10 x 7 = 70 . 3 x 4 x 5 = (3 x 4)x 5 = 12 x 5 = 60 . 3 x 4 x 5 = 3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60 - 1 HS đọc yêu cầu. - 4 HS lên bảng thực hiện 13 x 5 x 2 = (13 x 5 ) x 2 = 65 x 2 = 130 13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130 - Tương tự : 340 b. 260; 270. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HSNX - Gọi HSNX. - GVNX. Bài 3: - 1 HS nêu bài toán. Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - 1 HS lên bảng giải. - GV hướng dẫn học sinh giải. Cả lớp,GV nhận xét. 4. Củng cố , dặn dò: - HS nêu. - Gọi HS nêu lại tính chất của phép nhân. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau . …………………………………………… * Buổi chiều: Kể chuyện BÀN CHÂN KÌ DIỆU I. MỤC TIÊU : - Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn , kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Bàn chân kì diệu. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Kí giàu nghị lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy 1. Ổn định : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Kể chuyện - GV kể lần 1- giới thiệu ông Nguyễn Ngọc Ký - GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh phóng to trên bảng. - GV kể lần 3 . C. Hướng dẫn HS kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . - Gọi HS đọc bài * Kể chuyện theo cặp : Yêu cầu HS trao đổi kể chuyện theo cặp . GV đi giúp đỡ từng nhóm. * Thi kể chuyện trước lớp - Tổ chức cho HS kể từng đoạn trước lớp. - Yêu cầu mỗi nhóm thi kể 1 tranh. - Nhận xét từng HS kể - Tổ chức cho HS kể toàn truyện - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm , cá nhân kể hay nhất. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS chăm chú nghe bạn kể chuyện .. Hoạt động học - HS hát .. - HS nghe và theo dõi.. - HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài tập. - Thực hành kể theo nhóm 2. - Mỗi em tiếp nối nhau kể 3 tranh. - Các tổ cử đại diện thi kể. - 3 – 5 HS thi kể. - HS lắng nghe và bình chọn. - HS nghe và thực hiện.. …………………………….. LT TiÕng ViÖt. LuyÖn më réng vèn tõ: ¦íc m¬. §éng tõ A. Muc tiêu : 1. Luyện mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ.Động từ. 2. LuyÖn ph©n biÖt ®­îc nh÷ng gi¸ trÞ ­íc m¬ cô thÓ qua luyÖn tËp sö dông c¸c tõ bæ trî cho tõ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ.Luyện sử dụng và tìm động từ trong văn bản. 3. HiÓu ý nghÜa 1 sè c©u tôc ng÷ thuéc chñ ®iÓm. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Chuẩn bị : - B¶ng phô kÎ nh­ bµi tËp 2. Vë bµi tËp TV 4 C. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy I. ổn định II. KiÓm tra bµi cò. Hoạt động của trò - H¸t - 1 em nªu ghi nhí - 1 em sö dông dÊu ngoÆc kÐp - Nghe giíi thiÖu, më s¸ch. III. D¹y bµi míi: Nªu M§- YC 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập: ước mơ - GV treo b¶ng phô - GV nhận xét chốt lời giải đúng Mơ tưởng: Mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong sẽ đạt được trong tương lai. Mong ước: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai Bµi tËp 2 - GV ®­a ra tõ ®iÓn. GV nhËn xÐt - Hướng dẫn học sinh thảo luận - GV ph©n tÝch nghÜa c¸c tõ t×m ®­îc Bµi tËp 3 - GV hướng dẫn cách ghép từ - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Bµi tËp 4 - GV viªn nh¾c häc sinh tham kh¶o gîi ý 1 bµi kÓ chuyÖn. GV nhËn xÐt Bµi tËp 5 - GV bổ xung để có nghĩa đúng - Yªu cÇu häc sinh sö dông thµnh ng÷. - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài Trung thu độc lập, tìm từ đồng nghĩa với ước mơ.1 em làm bảng phụ, vài em đọc. - HS nghe. - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm, tập tra từ điển, đọc ý nghĩa các từ vừa tìm được trong từ ®iÓn - Häc sinh th¶o luËn theo cÆp - Lµm bµi vµo vë bµi tËp - Học sinh đọc yêu cầu - Häc sinh ghÐp c¸c tõ theo yªu cÇu - Nhiều em đọc bài làm - Học sinh đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm - Häc sinh më s¸ch - Trao đổi cặp, nêu 1 ví dụ về 1 loại ước mơ - T×m hiÓu thµnh ng÷ - HS tr¶ lêi - Líp bæ xung. - Më vë bµi tËp lµm l¹i bµi tËp 2 - 2 em đọc. 3. Luyện: động từ - Gọi học sinh nêu ghi nhớ về động từ - Tìm các từ chỉ hoạt động ở nhà ? - Tìm từ chỉ hoạt động ở trường ? - Yªu cÇu häc sinh lµm l¹i bµi 2 - Tæ chøc cho häc sinh ch¬i trß ch¬i “xem kÞch - Líp ch¬i c©m” 4. Cñng cè, dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc - HS nghe và thực hiện …………………………………….. Địa lí ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: - HS biết hệ thống đuợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người & hoạtđộng sản xuất của người dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn & Tây Nguyên. - HS chỉ hoặc điền đúng vị trí miền núi & trung du, dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên & thành phố Đà Lạt trên bản đồ tự nhiên Việt Nam hoặc lược đồ Việt Nam trang 97. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Phiếu học tập (Lược đồ trong SGK). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRÌNH TỰ  Bài mới Giới thiệu. Hoạt động1. Hoạt động2.  Dặn dò. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Tiết học hôm nay giúp các em biết hệ thống - HS lắng nghe đuợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người & hoạtđộng sản xuất của người dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn & Tây Nguyên. Hoạt động cá nhân - GV phát phiếu học tập cho HS. Yêu cầu HS tô - HS tô màu da cam vào vị màu vào lược đồ. trí miền núi & trung du trên lược đồ. -GV yêu cầu HS điền tên các dãy núi, các cao - HS điền tên dãy núi Hoàng nguyên và thành phố Đà Lạt Liên Sơn, các cao nguyên ở - GV điều chỉnh lại phần làm việc của HS cho Tây Nguyên & thành phố Đà đúng. Lạt. Thảo luận nhóm - GV yêu cầu HS thảo luận & hoàn thành câu 4, - HS các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm báo cáo 5 kết quả làm việc trước lớp - GV kẻ sẵn bảng thống kê để HS lên bảng điền - HS lên bảng điền đúng các kiến thức vào bảng thống kê. - Chuẩn bị bài: Đồng bằng Bắc Bộ. - HS nghe ………………………………………… Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013 TOÁN NHÂN VỚI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. I. MỤC TIÊU : - Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0, vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b .Hướng dẫn HS nhân với số tận cùng là chữ số 0 - GV viết lên bảng phép tính 1 324 x 20 . 20 có số tận cùng là mấy ? . 20 bằng mấy nhân mấy? Vậy ta có thể viết 1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10) - Yêu cầu HS tính . Vậy 1 324 x 20 bằng bao nhiêu? . 26 480 là tích của số nào? . Nhận xét gì về số 2 648 và 26 480? . 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng? - Yêu cầu HS đặt tính và tính - Cho HS nhắc lại cách nhân 1 324 với 20 * Phép nhân 230 x 70 - GV viết lên bảng phép nhân 230 x 70 - Yêu cầu HS tách số 230 thành 1 số nhân với 10 Vậy ta có : 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) - Yêu cầu HS áp dụng tính chất giao hoán của để 11 Lop4.com. Hoạt động học - HS hát.. -. 0 2 x 10. - 1 HS lên bảng tính , cả lớp làm nháp. 1 324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10 = 2 648 x 10 = 26 480 . Tích của 1 324 x 2 . Thêm một chữ số 0 vào bên phải. . Có một chữ số 0 tận cùng 2 324 x 2 4 648 -1 HS lên bảng tính .Lớp làm vào nháp. (23 x 10) x (7 x 10) = (23x 7) x (10 x 10) = 161 x 100.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tính biểu thức (23 x 10) x (7 x 10) . 161 là tích của số nào? . Nhận xét gì về số 161 và 16 100? . Số 230 có mấy chữ số tận cùng? Số 70? . Vậy cả hai thừa số của phép nhân 230 x 70 có tất cả mấy chữ số 0 tận cùng? . Vậy khi thực hiện phép nhân 230 x 70 chúng ta chỉ việc thực hiện 23 x 7 rồi viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải tích 23 x7 - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính c. Thực hành : Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm và nêu cách tính - Gọi HSNX. - GVNX.. = 16 100 23 x 7 - Là thêm 2 chữ số 0 vào bên phải - Có một chữ số tận cùng -2 chữ số 0 tận cùng. 230 x 7 1610 - 1 HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu cách tính, cả lớp nghe. - 2 HSNX. a. 53 680 b. 406 380 c. 1 128 400. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài rồi chữa bài . - 3HS làm bài trên bảng, cả lớp theo dõi và làm vở - Nhận xét cho điểm Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi. - GV hướng dẫn học sinh giải. - HS khác nhận xét Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu bài toán và cách làm - GV hướng dẫn học sinh giải. - 1 HS lên bảng giải. Cả lớp nhận xét. 4. Củng cố , dặn dò: - Gọi HS nêu lại cách nhân một số có tận cùng là - HS nêu chữ số 0 - Nhận xét tiết học - HS nghe - Chuẩn bị bài sau ……………………………………….. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ I. MỤC TIÊU : - Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp) - Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua các bài tập thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( giảm) Bài 2 : - Gọi HS đọc bài. - HS hát. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , suy nghĩ và thảo luận theo cặp . GV phát phiếu riêng cho 12 Lop4.com. - 2 HS đọc tiếp nối. HS thảo luận và hoàn thành trên phiếu. a. đã b. đã , đang , sắp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> một vài nhóm HS. - GV chốt lại lời giải đúng. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của truyện vui - GV dán 3,4 tờ phiếu lên bảng , mời 3,4 HS lên bảng làm bài , sau đó lần lượt giải thích truyện vui, sau đó giải thích cách sửa của mình. - Cả lớp và GV nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Gọi HS nêu nội dung bài học. - Nhận xét tiết học . - Về nhà chuẩn bị bài sau. *Buổi sáng:. - HS nhận xét , bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu của truyện vui. - Cả lớp suy nghĩ làm bài. - 3-4 HS lên bảng làm. - đã thay bằng đang , bỏ từ đang , bỏ sẽ hoặc thay sẽ bằng đang. - HSNX. - 1 HS nêu lại.. - HS nghe và thực hiện. …………………………………….. Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013 Tập làm văn LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI VỚI NGƯỜI THÂN. I. MỤC TIÊU : - Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài trong SGK. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra. II. ĐỒ DÙNG –DẠY HỌC - Sách tuyện đọc lớp 4 - Giấy khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS phân tích đề bài - Gọi 1 HS đọc đề bài . Cuộc trao đổi diễn ra với ai?. Hoạt động học - HS hát.. - 1 HS đọc đề bài. . Giữa em với người thân trong gia đình : bố , mẹ, ông ,anh , chị. ….về một người có ý chí nghị lực vươn lên. . Hai người cần thể hiện sự khâm phục nhân vật trong truyện.. . Trao đổi về nội dung gì ? . Khi trao đổi cần chú ý điều gì? c. Hướng dẫn HS thực hiện cuộc trao đổi - Gọi HS đọc gợi ý 1 - GV kiểm tra sự chuẩn bị cuộc trao đổi. - GV treo bảng phụ viết sẵn tên 1 số nhân vật. - Gọi HS đọc gợi ý 2 - Yêu cầu HS giỏi làm mẫu - Gọi HS đọc gợi ý 3 - Gọi HS đọc trả lời câu hỏi theo gợi ý trong SGK d. Từng cặp HS đóng vai trả lời câu hỏi - Yêu cầu HS chọn bạn thực hành trao đổi lần lượt đổi vai cho nhau - Từng cặp HS đóng vai trước lớp - GV và cả lớp nhận xét bình chọn nhóm tao đổi hay nhất 4 . Củng cố –dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.. - 1 HS đọc gợi ý 1. - 1 HS đọc gợi ý 2. - 1-2 HS làm mẫu - 1 HS đọc gợi ý 3. - 1 số HS lần lượt nói nhân vật mình chọn - HS nói nhân vật mình chọn . Hoàn cảnh sống . Nghị lực vượt khó . Sự thành đạt - 1 HS nhắc lại.. 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau.. - HS nghe và thực hiện. ……………………………………………… LT TIẾNG VIỆT LuyÖn ph¸t triÓn c©u chuyÖn. A. Muïc tiêu : 1. LuyÖn: Cñng cè kÜ n¨ng ph¸t triÓn c©u chuyÖn theo tr×nh tù thêi gian 2. LuyÖn: C¸ch ph¸t triÓn c©u chuyÖn theo tr×nh tù kh«ng gian. B. Chuẩn bị : - B¶ng líp ghi so s¸nh lêi më ®Çu1 c©u chuyÖn theo 2 c¸ch kÓ . - Vë bµi tËp TiÕng ViÖt 4. C. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định - H¸t II. KiÓm tra bµi cò - 1 em kể lại chuyện đã kể tiết trước - 1 em tr¶ lêi c©u hái: C¸c c©u më ®Çu ®o¹n v¨n đóng vai trò gì trong việc thể hiện trình tự thời gian? III. D¹y bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi: Nghe, më SGK 2. Hướng dẫn học sinh luyện Bµi tËp 1 - HS đọc yêu cầu - GV gäi 1 häc sinh giái lµm mÉu - 1 em lµm mÉu - GV nhËn xÐt - Tõng cÆp häc sinh suy nghÜ, tËp kÓ theo tr×nh tù thêi gian. - 3 em thi kể trước lớp Bµi tËp 2 - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu - Bài tập 1 em đã kể theo trình tự nào ? - Theo tr×nh tù thêi gian - Bµi tËp 2 yªu cÇu kÓ theo tr×nh tù nµo ? - Theo tr×nh tù kh«ng gian - Trong bµi võa häc giíi thiÖu mÊy c¸ch ph¸t - HS tr¶ lêi triÓn c©u chuyÖn ? - HS lµm bµi vµo vë bµi tËp - Tõng cÆp häc sinh tËp kÓ theo tr×nh tù kh«ng gian - GV nhËn xÐt - 2 em thi kÓ. Bµi tËp 3 - Học sinh đọc yêu cầu bài 3 - GV më b¶ng líp - Lớp đọc thầm ND bảng - Em h·y so s¸nh 2 c¸ch kÓ cã g× kh¸c ? - §o¹n 1: tr×nh tù thêi gian - §o¹n 2: tr×nh tù kh«ng gian. - HS lµm bµi 3 vµo vë bµi tËp 3. Cñng cè, dÆn dß - H·y nªu sù kh¸c biÖt gi÷a 2 c¸ch kÓ chuyÖn võa - VÒ tr×nh tù s¾p xÕp c¸c sù viÖc, vÒ tõ ng÷ nèi häc ? hai ®o¹n. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Yªu cÇu häc sinh viÕt 1 hoÆc 2 ®o¹n v¨n hoµn - Thùc hiÖn. chØnh vµo vë. ……………………………………………….. TOÁN ĐỀ – XI – MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU: -Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi –mét vuông. - Biết được1 d m2 = 100 m2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chuẩn bị HV cạnh 1 cm đã chia thành 100 ô vuông , mỗi ô có diện tích 1 cm2 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu đề-xi – mét vuông - GV treo tranh hình vuông có diện tích 1 dm 2 lên bảng và giới thiệu : Để đo diện tích các hình người ta còn dùng đơn vị là đề – xi – mét vuông. - HV trên bảng có diện tích là 1 dm2 - Yêu cầu HS thực hiện đo . Xăng – ti- mét vuông kí hiệu như thế nào? - Yêu cầu HS nêu kí hiệu đề – xi – mét vuông? c. Mối quan hệ giữa cm2 và dm2 - GV nêu bài toán : hãy tính diện tích HV có cạnh dài 1 dm 10 cm = bao nhiêu dm? . HV có cạnh 10 cm có diện tích là bao nhiêu? . HV có cạnh 1dm có diện tích là bao nhiêu? . Vậy 100 cm2 = 1 dm2 - Yêu cầu HS vẽ HV có diện tích 1 dm2 d. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV viết số đo lên bảng - Gọi HSNX - GVNX Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV lần lượt đọc các số đo diện tích trong bài - GV chữa bài Bài 3 : - GV viết đề bài lên bảng - Muốn điền dấu đúng ta làm thế nào? - GV chữa bài .. Hoạt động học - HS hát.. - HS quan sát, lắng nghe. . Cạnh hV là 1 dm. . cm2 . dm2. 10 cm x 10 cm = 100 cm2 - Là 100cm2 - Là 1dm2 - 2, 3 HS vẽ .. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS đọc các số đo. - HSNX - HS đọc - HS viết vào vở 812 dm2 , 1969 dm2 , 2 182 dm2 - HS làm bài vào SGK 1 dm2 = 100 cm2 48 dm2 = 4800 cm2 100 cm2 =1 dm2 1 997 dm2 = 199 700 cm2 9900 cm2 = 99dm2. Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - 1HS nêu GV hướng dẫn cách so sánh - HS lắng nghe và thực hành. Gọi HS trình bày kết quả - HS nghe và trình bày kết quả. Nhận xét. Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán và hướng dẫn HS làm. - 2 HS lên bảng làm Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Gọi HS nhắc lại. - 1 HS nhắc lại. - Nhận xét tiết học - HS nghe và thực hiện. - Chuẩn bị bài sau. ………………………………………………………………………... 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Buổi chiều:. Luyện từ và câu TÍNH TỪ. I. MỤC TIÊU : - Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. - Nhận biết tính từ trong đoạn văn ngắn, đặt được câu có dùng tính từ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - 1 số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1,2 ,3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Nhận xét Bài 1,2 : - Gọi HS đọc truyện - Yêu cầu HS đọc thầm truyện. - Gọi HSđọc chú giải - Yêu cầu HS đọc thầm truyện Cậu học sinh ở Ác – boa trao đổi theo cặp viết vào vở. GV phát riêng phiếu cho một số HS. - Gọi HS trình bày, nhận xét. - GV chốt lại lời giải đúng. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng , phát bút dạ. Gọi 3 HS lên bảng khoanh từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa. - GV chốt lại lời giải đúng . c. Ghi nhớ - Gọi HS dọc - Yêu cầu HS nêu VD d. Luyện tập Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Yêu cầu HS trao đổi và làm vào. - Kết luận lời giải đúng. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Gọi HS nhận xét, sửa lỗi. 4 . Củng cố –dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bai sau.. Hoạt động học - HS hát.. - 2 HS đọc - 1 HS đọc - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận - Trình bày , nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu. - 3 HS lên bảng khoanh - HSNX. - Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại. - 2 HS đọc - 1 HS lên bảng làm . Lớp gạch vào SGK. a. gầy gò, cao, sáng , thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng b. sạch bóng , xám , trắng , xanh , dài , hồng to tướng , dài thanh mảnh. - Nhiều HS phát biểu. - HS làm bài. - HSNX. - 2 HS nhắc lại.. - HS nghe và thực hiện. ……………………………………. LT TOÁN. LuyÖn: TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt A.Môc tiªu: - Cñng cè cho HS c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt. B.§å dïng d¹y häc: - B¶ng phô. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1.ổn định: 2.Bµi míi: * LuyÖn c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt: Bµi 1: GV treo b¶ng phô: TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt biÕt: a) chiÒu dµi 4cm; chiÒu réng 2 cm. b) ChiÒu dµi 9 m; chiÒu réng 7 m - Nªu c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt? Bµi 2: Tãm t¾t: ChiÒu dµi: 18m ChiÒu réng b»ng nöa chiÒu dµi. Chu vi: ...m? - Nªu bµi to¸n? - Nªu c¸ch tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt?. Hoạt động của trò. - HS đọc đề bài: - Lµm bµi vµo vë - 1em lªn b¶ng ch÷a bµi: DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ: 4 x 2 = 8 cm2 9 x 7 = 63 m2. - 1 em nªu bµi to¸n: - Cả lớp làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra. - 1em lªn b¶ng: ChiÒu réng: 18 : 2 = 9 m. Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m. Bµi 3: Mét h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch 48 mÐt vu«ng, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó lµ bao nhiªu mÐt?. * Buổi sáng:. Tãm t¾t- lµm bµi vµo vë - 1em lªn b¶ng: ChiÒu dµi: 48 : 6 = 8 m. ……………………………………………….. Thứ sáu ngày 01 tháng 11 năm 2013 TOÁN MÉT VUÔNG. I. MỤC TIÊU : -Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc; viết được “mét vuông”, “. m2 “ -Biết được 1m2= 100 d m2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 ; cm2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV vẽ sẵn trên bảng hình vuông có cạnh diện tích một m2 được chia thành 100 ô vuông mỗi ô vuông là 1 dm2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1 Ổn định HS hát 2 Kiểm tra bài cũ : 3 Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu mét vuông (m2) - GV treo lên bảng hình vuông có diện tích 1m2 - HS quan sát được chia thành 100 hình vuông nhỏ - GV hỏi . Hình vuông lớn có cạnh dài bao nhiêu ? - 1m (10 dm) . Hình vuông nhỏ có độ dài bao nhiêu ? - 1 dm . Cạnh của hình vuông lớn gấp mấy lần cạnh của - 10 lần hình vuông nhỏ ? . Hình vuông nhỏ có diện tích bao nhiêu ? . Hình vuông lớn bằng bao nhiêu hình vuông nhỏ - Bằng 100 hình ghép lại . Mét vuông viết tắt là . m2 1 m2 bằng bao nhiêu dm2 - 1 m2 = 100 dm2 - GV viết bảng 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> . 1 m2 = 100 dm2 . Vậy một m2 bằng bao nhiêu cm2 ? - GV viết bảng . 1m2 = 10 000 cm2 - Yêu cầu HS nêu lai mối quan hệ giữa m2 dm2 , cm2 . c. Luyện tập thực hành . Bài 1 : - Yêu cầu HS làm bài vào SGK - Sau đó đổi chéo vở để kiểm tra Bài 2 : - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Gọi HSNX. - GVNX. Bài 3 :- Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS trình bày. Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách làm GV hướng dẫn Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. * Buoåi chieàu:. - 1 dm2 = 100 cm2 - 1 m2 = 10 000 cm2 - 1 m2 = 100 dm2 - 1m2 = 10 000cm2 - Cả lớp làm vào SGK - 2 HS lên bảng làm mỗi HS một cột 1 m2 = 100 dm2 ; 400 dm2 = 4 m2 100dm2 = 1 m2 ; 2110 m2 = 211000dm2 1 m2 = 10 000 cm2 ; 15 m2 = 150 000 cm2 10 000 cm2 = 1 m2 ; 10 dm2 = 100 cm2 - 1 HS đọc - 1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở Giải Diện tích của một viên gạch là 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tích của căn phòng đó là 900 x 200 = 180 000 (cm2) 180 000 cm2 = 18 m2 Đáp số : 18 m2 - Vài HS nêu HS nghe và thưc hiện. Trình bày kết quả trên bảng.. - HS nghe và thực hiện. …………………………. Tập làm văn MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN. I. MỤC TIÊU : - Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện. - Nhận biết được mở bài theo cách đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài b . Nhận xét Bài 1 ,2 : - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc - 2 HS đọc - Yêu cầu cả lớp theo dõi bạn đọc , tìm đoạn mở Mở bài : Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, bài trong truyện một con rùa đang cố sức tập chạy. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS suy nghĩ so sánh cách mở bài và - Cách mở bài sau không kể ngay vào sự việc phát biểu bắt đầu câu chuyện khác rồi mới dẫn vào câu chuyện định kể - GV chốt : Đó là cách mở bài bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp - GV nhận xét . 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> c. Ghi nhớ - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. - 2 HS đọc, cả lớp nhẩm theo để HTL ngay tại lớp.. d. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - 4 HS tiếp nối nhau đọc. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, phát biểu ý + Cách a: Mở bài trực tiếp kiến. + Cách b, c, d : Mở bài gián tiếp - GV chốt lại lời giải đúng - Gọi 2 HS đọc lại cách mở bài Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu truyện Hai bàn tay. HS cả - 2 HS đọc. lớp trao đổi và TLCH : . Truyện Hai bàn tay mở bài theo cách nào? Bài 3 : ( giảm). 4. Củng cố , dặn dò: - Có mấy cách mở bài trong bài văn kể chuyện? - HS trả lời. - Nhận xét tiết học - HS nghe ………………………………………………….. LT To¸n Thùc hµnh vÏ h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng. Gi¶i to¸n cã lêi v¨n A.Môc tiªu: -Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật khi biết chiều dài, chiều rộng; cách vẽ hình vuông khi biết độ dµi mét c¹nh. - RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n; c¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i B Chuẩn bị :: - B¶ng phô, SGK, vë to¸n C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bµi míi: Bài 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm; - Đọc đề - vẽ vào vở. chiÒu réng 3 cm? - 1HS lªn b¶ng vÏ. - 2 em nªu c¸ch vÏ Bµi 2: VÏ h×nh vu«ng ABCD cã c¹nh 4 cm. - Đọc đề – vẽ vào vở - 1HS lªn b¶ng vÏ. - 2 em nªu c¸ch vÏ. - Cả lớp đổi vở kiểm tra Bµi 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 16 cm, chiều dài - 1em đọc đề –lớp tóm tắt vào vở. h¬n chiÒu réng 4cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt - C¶ líp lµm vë. - 1em lªn b¶ng: đó? - Bµi toµn thuéc d¹ng to¸n nµo? ChiÒu réng: (16 – 4) : 2 = 6 cm. - Nªu c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt? ChiÒu dµi: 6 + 4 = 10 cm DiÖn tÝch: 10 x 6 = 60cm2 Bµi 4: Mét h×nh vu«ng cã chu vi 36 m. TÝnh diÖn tÝch - C¶ líp lµm vµo vë. - 1em lªn b¶ng: hình vuông đó? C¹nh h×nh vu«ng: 36 : 4 = 9 m DiÖn tÝch: 9 x 9 = 81 m2. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 1.Nhận xét đánh giá tuần qua. a.Ưu điểm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... b.Nhược điểm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….... 2.Kế hoạch tuần tới. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… KÍ DUYỆT BGH KHỐI TRƯỞNG Sông Đốc, ngày …tháng 10 năm 2013. Sông Đốc, ngày…tháng 10 năm 2013. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×