Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.66 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn: 04/09/2008. Chương I:. VECTƠ. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2 tiết) Tiết 1: I. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức -Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véctơ; véctơ cùng phương, cùng hướng; 2. Về kỹ năng -Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn (hay điểm cuối) của véctơ; giá, phương, hướng của véctơ; 3. Về tư duy và thái độ -Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng không gian; Biết quy lạ về quen. -Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. -Chuẩn bị của HS: +Đồ dùng học tập, như: Thước kẻ, compa,…; +Bài cũ +Bản trong và bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm -Chuẩn bị của GV: +Các bảng phụ và các phiếu học tập +Đồ dùng dạy học của GV: Thước kẻ, compa,… III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. -Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức: -Gợi mở, vấn đáp -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Đan xen hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.. *HĐ1: Củng cố định nghĩa véctơ và định nghĩa hướng của véctơ một cách trực quan. HĐ của GV. HĐ của HS. HĐTP1: Tiếp cận kiến thức -Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK -Đọc hoặc chiếu câu hỏi. Ghi bảng 1).Véctơ. -ĐN (SGK). -Quan sát hình vẽ SGK -Giúp HS hiểu được có sự khác nhau cơ bản giữa hai -Đọc câu hỏi và hiểu nhiệm -Một người đi từ diểm A đến điểm B, một chuyển động nói trên. vụ người khác đi ngược lại. Vẽ sơ đồ biểu thị chuyển đông của mỗi người. -Hãy biểu thị điều nhận biết -Phát hiện hướng chuyển -Hai chuyển động đó có hướng ngược đó động và phân biệt được sự nhau. khác nhau cơ bản của từng chuyển động nói trên HĐTP2: Hình thành định -Phát hiện vấn đề mới -Với hai điểm A&B cho trước có hai nghĩa hướng khác nhau, tuỳ thuộc việc chọn -Yêu cầu HS phát biểu điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm điều cảm nhận được. cuối. -Chính xác hoá, hình thành B A B A -Phát biểu điều cảm nhận khái niệm -Yêu cầu HS ghi nhớ các được. -ĐN (SGK, tr.5) -Ghi nhớ các tên gọi và kí tên gọi, kí hiệu. - Trang 1Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao HĐTP3: Củng cố định nghĩa -Yêu cầu HS phát biểu lại định nghĩa. -Yêu cầu HS nhấn mạnh các tên gọi mới: véctơ điểm đầu, véctơ điểm cuối, giá của véctơ. -Củng cố kiến thức thông qua ví dụ, cho HS hoạt động theo nhóm. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i hiệu -Kí hiệu : AB,MN ,... hoặc a,b,... -Phát biểu lại định nghĩa -Nhấn mạnh các tên gọi mới. -HĐ nhóm: Bước đầu vận *VD1: Cho 3 điểm phân biệt không thẳng dụng kiến thức thông qua hàng A, B, C. Hãy đọc tên các véc tơ -Giúp HS hiểu về kí hiệu ví dụ (khác nhau) có điểm đầu, điểm cuối lấy AB và a trong các điểm đã cho? *Giải:- AB, BA, AC , CA, BC , CB. -Phân biệt được AB và a *Chú ý: véctơ AB có điểm đầu là A, điểm cuối là B. HĐTP4: Hệ thống hoá -Véc tơ a không chỉ rõ điểm đầu và điểm -GV cho HS liên hệ kiến cuối. thức véctơ với các môn học khác và trong thực tiễn. -Biết được kiến thức về -Trong vật lí ta thường gặp các đại lượng véctơ có trong môn học như lực, vận tốc, v.v… đó là các đại lượng khác và trong thực tiễn. có hướng. HĐTP5: Giới thiệu khái -Trong đời sống ta thường dùng véctơ chỉ niệm véctơ không. hướng chuyển động *HĐ2: Kiến thức về véctơ cùng phương, véctơ cùng hướng. HĐTP1: Tiếp cận -Cho HS quan sát hình 3 SGK trang 5, cho nhận xét về vị trí tương đối về giá trị của các cặp véctơ đó. -Yêu cầu HS phát hiện các véctơ có giá song song hoặc trùng nhau. -Yêu cầu HS phát hiện các véctơ có giá không song song hoặc không trùng nhau. HĐTP2: Khái niệm véctơ cùng phương -Giới thiệu véctơ cùng phương -Cho HS phát biểu lại định nghĩa.. -Véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là véctơ không 2). Hai véctơ cùng phương, cùng hướng. -Phát hiện vị trí tương đối a) Hình 3 SGK. về giá của các cặp véctơ trong hình 3 SGK -Phát hiện được các véctơ có giá song song hoặc trùng nhau. -Phát hiện được các véctơ có giá không song song hoặc không trùng nhau.. -Phát biểu điều phát hiện -ĐN (SGK). -Cho HS quan sát hình 4 được (SGK) và cho nhận xét về - Trang 4Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. hướng của các cặp véctơ đó. -Giới thiệu hai véctơ cùng hướng, ngược hướng. -Ghi nhận kiến thức mới về hai véctơ cùng phương -Phát hiện các véctơ cùng hướng và các véctơ ngược hướng -Ghi nhận kiến thức mới về HĐTP3: Củng cố khái hai véctơ cùng hướng niệm cùng phương, cùng hướng của hai véctơ thông qua các câu hỏi. -Đọc hiểu câu hỏi. -Chia HS thành nhóm, chiếu đề bài. -Phát đề bài và yêu cầu HS điền kết quả theo nhóm -Đọc hiểu yêu cầu bài toán. *Câu hỏi 1: Các khẳng định sau đây có đúng không? a) Hai véctơ cùng phương với một véctơ thứ ba thì cùng phương. b) Hai véctơ cùng phương với một véctơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. c) Hai véctơ cùng hướng với một véctơ thứ ba thì cùng hướng. d) Hai véctơ cùng hướng với một véctơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng. e) Haivéctơ ngược hướng với một véctơ khác 0 thì cùng hướng. f) Điều kiện cần và đủ để hai véctơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. * Đáp án: b; d và e là đúng. *VD 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. trong các véctơ sau:. AB, AD, BC , CD, DA, CB, DC , BA, AO, OA, -Theo dõi hoạt động HS theo nhóm, giúp đỡ khi cần thiết. OC , CO, OB, BO, OD, DO. a) Hãy tìm các véctơ cùng phương. b) Hãy tìm các véctơ cùng hướng.. A -Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại O diện nhóm khác nhận xét -Hoạt động nhóm: Thảo D luận để tìm được kết quả lời giải của nhóm bạn. C bài toán -Sửa chữa sai lầm -Đại diện nhóm trình bày -Chính xác hoá kết quả và -Đại diện nhóm khác nhận *Kết quả: chiếu kết quả lên bảng. xét lời giải của bạn a) Các véc tơ cùng phương:. -Phát hiện sai lầm và sửa * AD, DA, BC , CB. chữa khớp đáp số với GV * AB, BA, CD, DC. * AO, OA, OC , CO, AC , CA. * OB, BO, DO, OD, BD, DB. b) Các véc tơ cùng hướng:. - Trang 5Lop10.com. B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i * AO, OC , AC. * CO, OA, CA. * DO, OB, DB. * BO, OD, BD. * AB, DC. * BA, CD. * AD, BC. * DA, CB.. §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (tiếp) Tiết 2: I. MỤC TIÊU. 1. Về kiến thức -Củng cố khái niệm véctơ; véctơ cùng phương, cùng hướng; - Nắm được khái niệm độ dài của véctơ; véctơ bằng nhau, véctơ không trong bài tập. 2. Về kỹ năng -Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn (hay điểm cuối) của véctơ; giá, phương, hướng của véctơ; độ dài (hay môđun) của véctơ, véctơ bằng nhau; véctơ không. -Biết cách dựng điểm M sao cho AM = u với điểm A và u cho trước. 3. Về tư duy và thái độ -Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng không gian; Biết quy lạ về quen. -Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. -Chuẩn bị của HS: +Đồ dùng học tập, như: Thước kẻ, compa,…; +Bài cũ +Bản trong và bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm -Chuẩn bị của GV: +Các bảng phụ và các phiếu học tập +Đồ dùng dạy học của GV: Thước kẻ, compa,… III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. -Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức: -Gợi mở, vấn đáp -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Đan xen hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.. HĐ của GV. HĐ của HS. Ghi bảng. *HĐ3: Hai véctơ bằng nhau HĐTP1: Khái niệm độ dài véctơ . -Với hai điểm A và B xác -Nhận biết khái niệm mới định mấy đoạn thẳng ? Xác định bao nhiêu véctơ ? - Trang 6Lop10.com. -Khái niệm độ dài của véctơ (SGK).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. -Giới thiệu độ dài véctơ -Véctơ không có độ dài -Phát hiện tri thức mới bằng bao nhiêu? HĐTP2: Khái niệm hai véctơ bằng nhau. -Cho HS tiếp cận khái niệm. *Câu hỏi: Cho hình bình hành ABCD tâm O.Trong các véctơ sau:. AB, AD, BC , CD, DA, CB, DC , BA, AO, OA, OC , CO, OB, BO, OD, DO. Hãy tìm các véctơ bằng nhau. *Giải: B. A O D C. -Các véctơ bằng nhau:. * AB, DC.; BA, CD; BO, OD; AO, OC ; * BC , AD; CB, DA; DO, OB; CO, OA. * AB, DC ; BA, CD; BO, OD; * AO, OC ; BC , AD; CB, DA.. -Đọc hiểu yêu cầu bài toán HĐTP3: Củng cố -Chia HS thành nhóm, thực hiện hoạt động.. * DO, OB; CO, OA. *Bài toán: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. trong các véctơ có gốc, ngọn tuỳ ý trong các điểm A, B, C, D, E, F hayc tìm những véctơ bằng véctơ: a) AB.. b) AC. -Hoạt động nhóm: thảo * Giải: luận để tìm được kết quả C B -Theo dõi hoạt động của bài toán. HS theo nhóm, giúp đỡ khi -Đại diện nhóm trình bày. cần thiết. A O -Yêu cầu đại diện mỗi -Đại diện nhóm nhận xét nhóm lên trình bày và đại lời giải của bạn. D diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn. -Phát hiện sai lầm và sửa F chữa khớp đáp số với GV. -Sửa chữa sai lầm E -Chính xác hoá kết quả và *Kết quả: chiếu kết quả lên bảng a) Các véc tơ FO, OC , ED có giá song song với giá của AB, cùng hướng AB. Mặt khác, AB FO OC ED vậy -Đọc hiểu yêu cầu bài toán. FO OC ED AB.. -Yêu cầu HS giải bài toán và nêu nhận xét -Giải bài toán đặt ra và nêu b) Vì AC // FD & AC , FD cùng hướng nhận xét nên AC FD. * Bài toán: Cho véctơ a và một điểm O bất kì. Hãy xác định điểm A sao cho. *HĐ4: Véctơ không -Tri giác vấn đề - Trang 7Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. HĐTP1: Tiếp cận véctơ không -Với hai điểm A và B xác định mấy đoạn thẳng? -Xét véctơ trong trường hợp điểm đầu trùng với -Xác định mấy véctơ? điểm cuối -Giới thiệu véctơ có điểm -Phát hiện và ghi nhận tri đầu trùng với điểm cuối thức mới. -Nhắc lại định nghĩa hai véctơ bằng nhau. -Nói rõ về điểm đầu, điểm cuối, phương, chiều, độ dài, kí hiệu của véctơ HĐTP2: Củng cố không. -Yêu cầu HS phát biểu lại -Vận dụng kiến thức vào về véctơ không. giải bài tập. -Chiếu hoặc phát ví dụ 4 -Đọc hiểu yêu cầu bài toán. -Chia HS thành nhóm thực -Hoạt động nhóm: thảo hiện VD4. luận để tìm được kết quả bài toán. -Theo dõi hoạt động HS theo nhóm, giúp đỡ khi cần -Đại diện nhóm trình bày. thiết -Đại diện nhóm nhận xét -Yêu cầu đại diện mỗi lời giải của bạn. nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của nhóm bạn. -Phát hiện sai lầm và sửa chữa khớp đáp số với GV. -Sửa chữa sai lầm. OA a . Có bao nhiêu điểm A như vậy? * Giải: Có duy nhất điểm A sao cho OA a . -Khi tác động vào một vật đứng yên với một lực bằng không vật sẽ chuyển động như thế nào? Vẽ véctơ biểu thị sự chuyển động của vật trong trường hợp đó? -Khái niệm véctơ - không (SGK). *VD4: Cho. AB khác 0 . Biết rằng. AM AB , kết luận được điều gì về điểm M?. * Kết quả:. -Khi cho AB khác 0 tức là cho AB có phương và hướng và độ dài xác định.. *Vì AM AB nên:. -Chính xác hoá kết quả và chiếu kết quả lên bảng. - AM & AB cùng phương. Vì chúng có chung điểm đầu A nên giá của chúng trùng nhau hay ba điểm A, M , B cùng nằm trên một đường thẳng. - AM & AB cùng hướng. Hai điểm M , B cùng nằm về một phía đối với điểm A .. AM AB hay AM AB . Từ đó suy ra: : M B. *HĐ5: Củng cố toàn bài -HĐTP: Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai: a) Véctơ là một đoạn thẳng. b) Véctơ – không ngược hướng với mỗi véctơ bất kì. c) Hai véctơ bằng nhau thì cùng phương. d) Có vô số véctơ bằng nhau. e) Cho trước véctơ a và điểm O có vô số điểm A thoả mãn OA a ? *HĐ6: Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà. Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5/ Tr.9 SGK. - Trang 8Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:10/09/2008. §2. TỔNG CỦA HAI VÉCTƠ (2 tiết) Tiết PPCT: 03:. I. MỤC TIÊU:. 1- Về kiến thức: Học sinh cần hiểu đúng và ghi nhớ được - Định nghĩa tổng của hai véctơ ,các tính chất về phép cộng véctơ ,qui tắc tam giác, qui tắc hình bình hành. 2- Về kĩ năng, tư duy: - Vận dụng được qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành và các tính chất về phép cộng véctơ để biến đổi các hệ thức véctơ , tìm ra các đẳng thức véctơ thông dụng. - Bước đầu biết qui lạ về quen đối với các đẳng thức véctơ, biết dựng các véctơ tổng - Hiểu được quá trình xây dựng định nghĩa véctơ tổng 3- Về thái độ: Cẩn thẩn, chính xác.hoạt động tích cực xây dựng bài II. CHUẨN BỊ:. -Giáo viên: Các câu hỏi gợi mở, nêu, dẫn dắt vấn đề, phiếu học tập máy chiếu (nếu có) - Học sinh: Các kiến thức véctơ, phép dựng một véctơ bằng véctơ cho trước qua một điểm cho trước, bài soạn ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP:. - Phương pháp phát vấn, nêu vấn đề, gợi mở, đan xen với hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH:. 1) Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ Câu 1. Nêu các đặc trưng của véctơ; Định nghĩa hai véctơ bằngnhau. Câu 2. Cho a và một điểm A hãy dựng qua A một véctơ bằng a . 2) Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. +) GV dùng hành động dịch chuyển một vật (không xoay vật) để hình thành khái niệm tịnh tiến. +)GV kết hợp với hình 8(sgk)để hình thành khái niệm tịnh tiến +) GV thực hiện hai hành động để mô phỏng hình 9 (SGK) Hành động 1: Tịnh tiến vật từ A đến C qua vị trí trung gian B. Hành động 2: Tịnh tiến vật từ A trực tiếp đến C +)Từ sự cảm nhận về kết quả của hai hành động trên Gv hình thành định nghĩa tổng của hai véctơ +)Tổng hai véctơ là một véctơ .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. +) Nhìn vào hình 8 (SGK) so sánh AA ' và BB ' . +)Nếu tịnh tiến vật là một đường thẳng ta được đường thẳng có quan hệ gì với đường thẳng ban đầu? +) Nếu tịnh tiến mà xoay vật thì có phải phép tịnh tiến không? +) Phải chăng hai hành động trên cùng đi đến một mục đích. (Còn hành động nào khác cũng đi đến mục đích như vậy?). +)Để tính được AB CB ta dựng 1 véctơ có điểm đầu là B và bằng CB . (Còn cách nào khác?) +) Để tính được AC BC ta dựng 1 véctơ có điểm cuối là B và bằng AC . (Còn cách nào khác?) - Trang 9Lop10.com. NÔI DUNG GHI BẢNG. I) Định nghĩa tổng của hai véctơ: (SGK). B. b. a. C. A. a+b Ví dụ: Vẽ một tam giác rồi xác định các véctơ sau đây: AB CB . a) b) AC BC . Giải: a).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao +)Gv gợi trí tò mò của học sinh bằng các tính chất giao hoán,kết hợp của phép cộng số thực. . . +) Nêu vấn đề : a b b a ? +) Dựng B' sao cho OABB' là hình bình hành.. +) Từ tính chất kết hợp của véctơ hình thành định nghĩa tổng của nhiều véctơ.. Lưu ý: HS nhận dạng qui tắc 3 điểm. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i C. +) HS thực hiện A. b. a. O. B. B. a+b. A C". a. b. B'. +) HS kiểmchứng tính b chất kết hợp. +) Dựa vào tính chất kết hợp để nêu a b c ... +)? Khẳng định đúng hay sai AB CB AC . +) Dùng qui tắc 3 điểm để triển khai MN theo 2 véctơ có gốc và ngọn là điểm H.?. +) Học sinh trả lời ? 2. Lấy C'’ đối xứng với C qua B BC '' suy ra: ta có: CB = AB CB = AC '' b) HS làm tương tự như câu a. II) Các tính chất về phép cộng các véctơ: 1) Các tính chất: a) a b b a . b) (a b) c a (b c) . c) a 0 a . (*) Chú ý: (a b) c a (b c) viết đơn giản a b c gọi là tổng của 3 véctơ a, b, c III) Các qui tắc cần nhớ: 1) Qui tắc 3 điểm: Với 3 điểm A, B, C bất kì ta có: AB BC AC . B. AB BC AC. +)HS nhận dạng qui tắc hình bình hành Minh hoạ hình học. . +)Nhắc lại bất đẳng thức tam giác?. A C. 2) Qui tắc hình bình hành: Nếu OABC là hình bình hành thì ta có : OA OC OB. OA OC OB. +) GV hướng dẫn hs triển khai các véctơ đường chéo còn lại của hình bình hành.. Phần củng cố: - Nhắc lại cách xác định véc tơ tổng của hai véc tơ? - Nhắc lại quy tắc cộng hai véc tơ (quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành) - Bài tập về nhà: 1, 2, 3 trang 14. - Trang 10Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:10/09/2008. §2. TỔNG CỦA HAI VÉCTƠ (tiếp) Tiết PPCT: 04:. I. MỤC TIÊU:. 1- Về kiến thức: - Củng cố khái niệm tổng của hai véctơ ,các tính chất về phép cộng véctơ ,qui tắc tam giác, qui tắc hình bình hành,qui tắc trung điểm, qui tắc trọng tâm của tam giác. 2- Về kĩ năng, tư duy: - Vận dụng được qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành và các tính chất về phép cộng véctơ để biến đổi các hệ thức véctơ , tìm ra các đẳng thức véctơ thông dụng. - Có sự liên hệ, khái quát tính chất trung điểm, quy tắc trọng tâm. - Bước đầu biết qui lạ về quen đối với các đẳng thức véctơ, biết dựng các véctơ tổng - Hiểu được quá trình xây dựng định nghĩa véctơ tổng 3- Về thái độ: Cẩn thẩn, chính xác.hoạt động tích cực xây dựng bài II. CHUẨN BỊ:. -Giáo viên: Các câu hỏi gợi mở, nêu, dẫn dắt vấn đề, phiếu học tập máy chiếu (nếu có) - Học sinh: Các kiến thức véctơ, tổng của các véc tơ và các tính chất, quy tắc cộng. III. PHƯƠNG PHÁP:. - Phương pháp phát vấn, nêu vấn đề, gợi mở, đan xen với hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH:. Bài cũ: Nhắc lại cách xác định véc tơ tổng của hai véc tơ - Nhắc lại các quy tắc cộng hai véc tơ GV: Từ tắc 3 điểm ta có thể suy ra quy tắc n điểm HOẠT ĐỘNG CỦA GV. +) Hướng chứng minh một đẳng thức véctơ. Lưu ý: Ta có thể biến đổi tương đương để đi đến một đẳng thức véctơ hiển nhiên. . +)Để ý hai véctơ AB, AC có cùng điểm đầu ta thực hiện phép cộng chúng theo qui tắc hbh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS AC và +) Hai véctơ AD có đặc điểm gì AC chung. Viết véctơ theo AD .. NÔI DUNG GHI BẢNG. (*) Các ví dụ: Ví dụ1: CMR với 4 điểm A, B, C ta có: AC BD AD BC . Giải: AD DC BD VT = = AD BD DC ? Hai véctơ DC và BD = VP. có đặt điểm gì chung. Ví dụ 2:Cho tam giác đều ABC ? Cách giải khác. +)Thực hiện phép dựng có cạnh bằng a tính độ dài véctơ hbh có hai cạnh liên tiếp tổng AB AC là AB và AC ntn? +)Hình bình hành Giải: ABDC có gì đặt biệt? +) AB AC AD AD AD = 2 . a. 3 = a. 3 ? +)Tính AD? +)Có thể thay MA bởi véctơ nào?; MB bỏi. +)Độ dài đường cao tam giác đều véctơ nào? cạnh a. - Trang 11Lop10.com. 2. Bài toán 3. a)Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB chứng minh rằng MA MB 0. b)Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC chứng minh rằng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i . +)Để tính tổng GB GC ta làm gì? Xác định điêm C' thoả mãn điều kiện gì để tứ giác GBC'C là hình bình hành? +) Nhận xét gì về vị trí điểm G so với A và C'từ đó suy ra được gì? +)Các nhóm thực hiện phép tính GA GB GC ?. GA GB GC 0. a) Theo quy tắc 3 điểm, có: MA AM MM 0 . Mặt khác, vì M là trung điểm của AB nên AM MB . Vậy MA MB 0 b)Gọi M là trung điểm của BC,lấy C' đối xứng với G qua M ta có : GB GC GC ' AG suy ra GA GB GC GA AG 0. (đpcm) Ghi nhớ SGK.. +)Lưu ý học sinh hai kết quả a),b) của bài toán 3 cần ghi nhớ để vận dụng. +) ứng dụng qui tắc hình bình hành vào vật lý để xác định lực tổng hợp. * HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ RA BÀI TẬP VỀ NHÀ. - Qua bài học các em cần nhớ những nội dung chính sau: Định nghĩa tổng của 2 vectơ, cách xác định vectơ tổng của 2 vectơ, các tính chất của phép cộng vectơ, quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành. - Nắm vững tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm của tam giác. - Làm BTVN: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13. Làm thêm bài tập sau: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy phát biểu và chứng minh các tính chất tương tự tính chất trọng tâm của tam giác. Gợi ý: Điểm O đóng vai trò tương tự như điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. * Những vấn đề cần lưu ý và rút kinh nghiệm. - Trang 12Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:24/09/2008. §3. HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ (Số tiết : 01 – Tiết PPCT: 05). I.MỤC TIÊU:. 1- Về kiến thức: -Hiểu cách xác định hiệu của hai véc tơ -Qui tắc ba điểm -Qui tắc hình bình hành -Các tính chất phép trừ 2- Về kỉ năng: -Vận dụng qui tắc ba điểm, qui tắc hình bình hành khi lấy hiệu của hai vếc tơ -Vận dụng qui tắc ba điểm của phép trừ: OB OC CB vào chứng minh các đẳng thức véc tơ 3- Về tư duy và thái độ: -Rèn luyện tư duy Logic, qui lạ về quên -Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của học sinh -Đồ dùng học tập của học sinh: thước kẻ, com pa -Bài cũ: nắm định nghĩa phép cộng, tính chất nhân một số với một véc tơ, véctơ đối. 2. chuẩn bị của giáo viên: -Bảng phụ và phiếu học tập. -Đồ dùng dạy học: thước, compa. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:. - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Xen hoạt động nhóm IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NÔI DUNG GHI BẢNG. HĐ1: Véc tơ đối của một. I)Véc tơ đối của một vec. vec tơ. tơ:. HĐTP1:Bài cũ: -Nhắc lại. Chú ý, lắng nghe, định nghĩa cộng Định nghĩa: sgk. định nghĩa cộng hai véc tơ?. hai véc tơ, véc tơ không. Nhắc lại định nghĩa véc tơ không?. học sinh nắm véc tơ đối thông qua - a tổng của hai véc tơ bằng véc tơ Suy ra a + (- a ) = 0 không.. -Cho đoạn thẳng AB, Ta có. -Véc tơ AB và véc tơ BA có cùng. véc tơ đối của véc tơ AB là. độ dài nhưng ngược hướng nên. véc tơ nào?. chúng là hai véc tơ đối nhau.. . Kí hiệu véc tơ a là véc tơ . . . -Học sinh nắm chắc định nghĩa -Mọi véc tơ cho trước đều có. véc tơ đối, nhận định mọi véc tơ. véc tơ đối không?. đều có véc tơ đối. - Trang 13Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i . . Nhận xét:véc tơ a và véc tơ đối. -Nhận xét véc tơ a và véc tơ. của nó:chúng có cùng độ dài. đối của nó?. nhưng ngược hướng nhau.. HĐTP2:Cũng cố véc tơ đối:. AB CD; CD AB BC DA; DA BC OA OC ; OB OD. Cho học sinh quan sát hình. Nhận xét: sgk. vẽ trang 18.Đọc kết quả các véc tơ đối nhau.. -Học sinh định nghĩa hiệu của hai véc tơ thông qua tổng của hai véc. HĐ2: Hiệu của hai véc tơ. tơ.. HĐTP1: Định nghĩa:sgk. Định nghĩa hai véctơ Hướng dẫn học sinh chuyển phép hiệu sang phép cộng của Dựa vào định nghĩa véc tơ đối và hai véc tơ.. định nghĩa hiệu của hai véc tơ để. Yêu cầu học sinh nắm được. đưa ra cách dựng véc tơ hiệu của. hiệu của hai véc tơ thông qua. hai véc tơ. phép cộng hai véc tơ HĐTP2:cách dựng véc tơ hiệu của hai véc tơ. Các bước thực hiện như thế nào?. MN ON OM. HĐTP3:Quy tắc về hiệu véc tơ: Tính chính xác,tổng quát cho quy tắc hiệu của hai vec tơ. Dựa trên cơ sở: BA BO OA OA OB. Có thể thay vai trò của O bởi M, I...... AB OB OA Ví dụ : MB MA nhận xét véc tơ BA bằng hiệu IB IA của hai véc tơ có chung điểm. Học sinh quan sát và rút ra. O.Có thể thay vai trò O với - Trang 14Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. M, I,....khác không?. hai vec tơ.. AB OB OA CD OD OC AD OD OA CB OB OC. Bài toán: sgk. Học sinh cùng nhau thảo luận. Gợi ý, phân tích các véc tơ. theo nhóm để đưa ra kết quả thích. thành hiệu của hai véc tơ có. hợp cho bài học.. HĐTP4:Cũng cố hiệu của hai vec tơ và qui tắc về hiệu của. Bài toán:sgk. chung điểm đầu. Học sinh làm theo nhóm rồi trả lời kết quả. V. CỦNG CỐ:. Trả lời các bài tập sau: 1) cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véctơ đối của véc tơ MN là: a) BP b) MA c) PC d) PB 2) Cho hình bình hành ABCD có tâm O.Khi đó ta có: a) AO BO BA b) OA OB BA c) OA OB AB 3) Cho hình vuông ABCD, khi đó ta có: b) AD BC c) AC BD d) AD CB 4) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó độ dài của véc tơ hiệu của hai véc tơ AB và AC là:. a) AB BC. a) 0. b) a. c) a 3. d). a 3 2. . 5) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ CA MC có độ dài bao nhiêu? a). 3a 2. b). a 2. c). 2a 3 3. * Những vấn đề cần lưu ý và rút kinh nghiệm. - Trang 15Lop10.com. d). a 7 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:02/10/2008 TiÕt PPCT: 6. LuyÖn tËp. 1. Môc tiªu. 1.1. VÒ kiÕn thøc - Học sinh cần nắm đựơc cách xác định tổng của hai hoặc nhiều vectơ cho trước, đặc biệt biÕt sö dông thµnh th¹o quy t¾c ba ®iÓm vµ quy t¾c h×nh b×nh hµnh. - Häc sinh cÇn nhí c¸c tÝnh chÊt cña phÐp céng vect¬ vµ sö dông ®îc trong tÝnh to¸n. Vai trò của vectơ 0 tương tự như vai trò của số 0. - Häc sinh biÕt c¸ch ph¸t biÓu theo ng«n ng÷ vect¬ vÒ tÝnh chÊt trung ®iÓm cña ®o¹n th¼nh vµ träng t©m tam gi¸c. - Hs nắm được mỗi véctơ có một véctơ đối và biết xác định véctơ đối đó. - HiÓu ®îc kh¸i niÖm hiÖu cña hai vÐct¬ vµ n¾m ch¾c c¸ch dùng hiÖu cña hai vÐct¬. 1.2. VÒ kü n¨ng - Vận dụng thành thạo quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành trong để dựng tổng của hai vect¬. VËn dông ®îc c¸c tÝnh chÊt cña phÐp céng vµo gi¶i to¸n. - VËn dông thµnh th¹o quy t¾c vÒ hiÖu vÐct¬. 1.3. VÒ t duy - Phát triển tư duy logic biện chứng, thấy được mối quan hệ giưa những đại lượng vô hình vµ h÷u h×nh. 1.4. Về thái độ - §éc lËp, s¸ng t¹o trong häc tËp. - BiÕt ®îc mèi liªn hÖ thùc tiÔn liªn m«n ( To¸n - Lý ). 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học. 2.1. Thùc tiÔn - Hs đã được học các khái niệm về vectơ. Thường xuyên tiếp xúc với các sự vật hiện tượng cã b¶n chÊt lµ sù tæng hîp cña nhiÒu vect¬. 2.2 Phương tiện Gi¸o ¸n ®iÖn tö so¹n b»ng MS Power Point vµ phiÕu häc tËp. M¸y chiÕu projector sö dông lµ c«ng cô chÝnh trong viÖc gi¶ng d¹y. 3. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều kiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm. 4. Tiến trình bài học và các hoạt động 2. Bµi míi H§14.1: Bµi tËp luyÖn tËp 1. Gọi M và N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB và CD. Chøng minh r»ng 2MN AC BD AD BC H§ cña GV. H§ cña Hs. - Giao nhiÖm vô. - Tổ chức cho lớp hoạt động theo h×nh thøc gi¶i to¸n nhanh. - Tæ chøc cho häc sinh tr×nh bµy kÕt. - NhËn nhiÖm vô. - Hoạt động theo sự phân công của giáo viªn. - Tr×nh bµy kÕt qu¶ nÕu ®îc gi¸o viªn yªu - Trang 16-. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. qu¶ vµ chÝnh x¸c ho¸ kÕt qu¶.. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. cÇu. - TiÕp thu kiÕn thøc. - So sánh cách giải bài toán với cách giải đã biÕt trong bµi to¸n: Tæng cña hao vÐct¬ ( AC BD AD BC ). H§14.2: Bµi tËp luyÖn tËp 2. (PhiÕu häc tËp 01) H§ cña GV. H§ cña Hs. - Giao nhiÖm vô (Ph¸t phiÕu häc tËp). - Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt cña träng t©m tam gi¸c. - Chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với các phiếu học tập đã phát. - Theo dõi học sinh hoạt động và khống chÕ thêi gian hîp lý. - Tổ chức cho học sinh cử đại diện các nhãm lªn tr×nh bµy kÕt qu¶. - ChÝnh x¸c ho¸ vµ gäi ý häc sinh khai th¸c kÕt qu¶ bµi to¸n.. - NhËn nhiÖm vô. - Nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt cña träng t©m tam gi¸c. - Hoạt động theo sự phân công của giáo viªn. - Cử đại diện lên trình bày kết quả. - TiÕp thu kiÕn thøc vµ khai th¸c kÕt qu¶ bµi to¸n.. H§14.3: Bµi tËp luyÖn tËp 3 (PhiÕu häc tËp 03). H§ cña GV. H§ cña Hs. - Giao nhiÖm vô (Ph¸t phiÕu häc tËp). - Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt cña träng t©m tam gi¸c. - Chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với các phiếu học tập đã phát. - Theo dõi học sinh hoạt động và khống chÕ thêi gian hîp lý. - Tổ chức cho học sinh cử đại diện các nhãm lªn tr×nh bµy kÕt qu¶. - ChÝnh x¸c ho¸ vµ gäi ý häc sinh khai th¸c kÕt qu¶ bµi to¸n.. - NhËn nhiÖm vô. - Nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt cña träng t©m tam gi¸c. - Hoạt động theo sự phân công của giáo viªn. - Cử đại diện lên trình bày kết quả. - TiÕp thu kiÕn thøc vµ khai th¸c kÕt qu¶ bµi to¸n.. 3. Cñng cè toµn bµi ( 2 phót ). - Cho học sinh nhắc lại định nghĩa và tính chất của phép nhân một số với một véctơ. 4. Bµi tËp vÒ nhµ - Hs lµm c¸c bµi tËp: 14 - 18 (SBT). * Những vấn đề cần lưu ý và rút kinh nghiệm. - Trang 17Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:10/10/2008 Bài 4: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (Số tiết 03) Tiết PPCT: 7 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Hiểu được tích của vectơ với một số (tích của một số với một vectơ). - Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số. 2. Kỹ năng: - Xác định được vectơ b k a khi cho trước số k và vectơ a . - Biết vận dụng các tính chất của tích một số với một véc tơ để giải một số các bài toán. 3. Tư duy: - Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp. 4. Thái độ: - Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc. II. CHUẨN BỊ:. HS: - Đồ dùng học tập, - Bài cũ. GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học, - Phiếu học tập. III. PHƯƠNG PHÁP:. - Gợi mở, vấn đáp, giải quyết các vấn đề thông qua các hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:. . HĐ1: Định nghĩa tích của vectơ a với số k. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HĐTP1: Tiếp cận kiến thức. - Nghe và nhận câu hỏi. * Cho a 0 . Xác định độ dài. - Làm việc theo nhóm. và hướng của vectơ tổng. - Báo cáo kết quả. a a , (a) (a) ? * a a = 2a (tích của a với. - Nhận xét về hướng và độ dài của. số 2) ( a ) ( a ) = (2)a (tích của a với số -2).. TÓM TẮT GHI BẢNG Định nghĩa: (Sgk). a a với a ; hướng và độ dài của ( a ) ( a ) với a . - HS nêu định nghĩa tích của a. với số k R, k 0. HĐTP2: Định nghĩa . Tổng quát: tích của a với số k R, k 0 ? HĐTP3: Củng cố định nghĩa. - Vẽ hình minh hoạ,. Cho G là trọng tâm ABC,. Định nghĩa: (Sgk) . . Qui ước: 0 a = 0 ,. D, E lần lượt là trung điểm. . . k0 = 0 .. của AB và BC. Tìm mối liên. Các tính chất: (Sgk).. hệ giữa các cặp vectơ sau: - Trang 18Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. AC và DE ; AG và AE ; EG và CB ; GE và AE .. (Chú ý dấu gttd và độ dài véc tơ). HĐ 2: Tính chất của phép nhân vectơ với một số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Cho a, b, c A . Nêu các phép toán trên các số thực ? * Thừa nhận các tính chất của phép nhân vectơ với một số như là phép nhân các số (xét về hình thức).. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Nêu mối liên hệ. a(b + c) = ab + ac, a(bc) = (ab)c 1.a = a; (-1).a = - a.. TÓM TẮT GHI BẢNG 2. Tính chất của phép nhân vectơ với một số. Tính chất của phép nhân vectơ với một số SGK. . - Nhắc lại vectơ đối của a ? Kí * Áp dụng: Tìm vectơ đối của hiệu ? các vectơ sau: k a và 3 a - 4 b - Tìm ra vectơ đối của các vectơ ? đã cho. HĐ 3: Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. * I là trung điểm của AB thì IA + IB = ? * Glà trọng tâm ABC thì GA GB GC = ? * Với I là trung điểm của AB và M là điểm bấtkỳ, biểu thị MA MB theo MI ? * Với G là trọng tâm ABC và M là điểm bất kỳ, biểu thị MA MB MC theo MG ? (Cho HS phát biểu định lý dưới dạng đk cần và đủ). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. . IA + IB = 0. . GA GB GC = 0. TÓM TẮT GHI BẢNG. Bài toán 1: Trung điểm của đoạn thẳng: (Sgk) MA MB = 2 MI. HS làm việc theo nhóm. Bài toán 2: Trọng tâm của tam giác: MA MB MC = 3 MG. HĐ 4: Củng cố kiến thức thông qua các câu hỏi trắc nghiệm 1) Cho đoạn thẳng AB, gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của MB. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? . . (A) AM = 3 NB ,. . (B) MN =. 1 BM , 2. . . (C) AN = -3 NM ,. . (D) MB =. 3 AN . 2. 2) Cho hình bình hành ABCD có tâm là M. Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được đẳng thức đúng ? (a) (b) (c) (d). AB AD AD CD 1 CB CD 2 BA BC. . (1) (2). . (3) (4) (5). - Trang 19Lop10.com. CM 2 BM 2 AM 2 MD 2 DM.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:10/10/2008 Tiết PPCT: 08 Bài 4: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (tiếp) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm tích của vectơ với một số (tích của một số với một vectơ) và các tính chất cúa nó.. - Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng. 2. Kỹ năng: - Xác định được vectơ b k a khi cho trước số k và vectơ a . - Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình học. Bước đầu biết chuyển đổi ngôn ngữ toán tổng hợp sang véc tơ. 3. Tư duy: - Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp. 4. Thái độ: - Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc. II. CHUẨN BỊ:. HS: - Đồ dùng học tập, - Bài cũ. GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học, - Phiếu học tập. III. PHƯƠNG PHÁP:. - Gợi mở, vấn đáp, giải quyết các vấn đề thông qua các hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:. Bài cũ: - Nhắc lạiđịnhnghĩa tích của một véc tơ với một số b k .a thì có nhận xét gì về hai vectơ a và b . - Nếu có - Nếu a và b cùng phương thì b k .a ? Bài mới HĐ5: Điều kiện để hai vectơ cùng phương. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐTP1: Trả lời câu hỏi ?1 và ?2: - Nhìn hình 24 SGK để trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương. a và b cùng phương. . 3 2 5 c a 2 3 b c 5 x 3u y u. + b a + + + + . . . . - Với a 0 và b 0 thì chúng có cùng phương. TÓM TẮT GHI BẢNG. 3 ) 2 5 (m= ) 2 3 (n= ) 5. (k=. ( p = -3 ) ( q = -1 ).. - Chúng cùng phương nhưng không có số k nào thoả mãn - Trang 20Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao không? tìm số k thoả mãn b k .a . - Tổng quát hoá điều kiện cùng phương của hai vectơ. HĐTP2: Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng. - Khi có 3 điểm phân biệt thẳng hàng. Nhận xét 2 vectơ AB, AC . - Nếu có AB k . AC , nhận xét gì về vị trí của 3 điểm A, B, C. điều kiện để ba điểm phân biệt thẳng hàng.. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i b k .a .. . AB, AC cùng phương. Do đó có số k thoả mãn AB k . AC .. Tổng quát: Vectơ b cùng phương a ( a 0 ) khi và chỉ khi có số k sao cho b k .a . Lưu ý: Nếu a 0 và b 0 thì hiển nhiên không có số k nào để b k .a . * Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng.. - A, B, C thẳng hàng. - HS phát biểu điều cảm nhận được.. - Điều kiện cần và đủ để ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng là có số k sao cho AB k . AC .. HĐ 6: Bài toán 3. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Chiếu đề bài bài toán 3. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Đọc đề bài bài toán 3,. TÓM TẮT GHI BẢNG. Bài toán 3.. SGK, giao nhiệm vụ học sinh - Các thành viên trong nhóm. Cho tam giác ABC, có H là. hoạt động theo nhóm:. cùng nhau vẽ hình.. trực tâm, G là trọng tâm và O. + Vẽ hình,. - Tìm lời giải cho từng câu a),. là tâm đường tròn ngoại tiếp, I. + Tìm lời giải.. b), c) .. là trung điểm của BC. Chứng. - GV giúp đỡ khi cần thiết.. - Phân công người đại diện. minh:. - Cử đại diện các nhóm lên. nhóm lên trình bày , nhận xét. a) AH 2OI ,. trình bày , nhận xét lời giải. lời giải của nhóm khác.. b) OH OA OB OC ,. . . . . của nhóm khác,. c) Ba điểm A, B, C thẳng. - GV chính xác hoá lời giải.. hàng.. HĐ 7: Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Điều kiện cùng phương của hai vectơ. - Điều kiện để ba điểm phân biệt thẳng hàng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS b cùng phương a ( a 0 ) k R, b k .a . + A, B, C thẳng hàng k R, AB k . AC. BTVN: 22, 23, 24, 25 trang 24 - Trang 21Lop10.com. TÓM TẮT GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. Gi¸o viªn: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:15/10/2008 Tiết PPCT: 09 Bài 4: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Cũng cố: - Các tính chất của phép nhân vectơ với một số. - Điều kiện để hai vectơ cùng phương; để ba điểm thẳng hàng. Nắm định lý biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 2. Kỹ năng: - Biết diễn đạt được bằng vectơ : ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng được các điều đó để giải một số bài toán hình học. - Biểu thị được một vectơ theo hai véctơ không cùng phương 3. Tư duy: - Rèn luyên tư duy lô gíc,trí tưởng tượng không gian - Quy lạ về quen, từ đơn giản đến phức tạp. 4. Thái độ: - Tích cực thảo luận theo nhóm, tập trung chú ý nhận công việc. II. CHUẨN BỊ :. HS: - Đồ dùng học tập, - Bài cũ. GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học, - Phiếu học tập, bảng vẽ lưới tọa độ. III. PHƯƠNG PHÁP:. - Gợi mở, vấn đáp, phát hiện giải quyết vấn đề và đan xen các hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:. A- Bài cũ: - Nhắc lại điềukiện cùng phươngcủa hai véc tơ? c ma nb thì ta nói véc tơ c được biểu diễn qua hai véc tơ a và b . Nếu a Nếu c ? ( c cùng phương với a và b ) và b cùng phương thì có nhận xét gì về a và b cùng phương thì liệu mọi véc tơ x bất kỳ có luôn biểu diễn được qua a Nếu và b hay không? Vì sao ? ĐVĐ: Trong trường hợp a và b không cùng phương thì sao? B- Bài mới: HĐ1. Biểu thị một véctơ qua hai véc tơ không cùng phương (15 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HĐTP1. Tiếp cận. Đặt vấn đề :Nếu đã cho hai véc tơ không cùng phương a, b thì phải chăng mọi véctơ x đèu có thể biểu thị được qua hai véctơ đó GV: khẳng định điều đó là được và ta có định lí sau : HĐTP2 .Chứng minh định lí GV: Dẫn dắt học sinh chứng minh định lí Cần chứng minh điều gì ? Từ O ta vẽ: . HS liên hệ thế nào là biểu thị một véctơ theo hai véctơ không cùng phương . TÓM TẮT GHI BẢNG. 4. Biểu thị một véctơ qua hai véc tơ không cùng phương. a, b. HS suy nghỉ xem điều này có thể thực hiện được không ? HS đọc định lí Cần chứng minh: có cặpsố Cho hoïc sinh ghi ñònh lyù vaø gv minh hoïa qua hình veõ m, n sao cho: x ma nb (m; n) là duy nhất. OA a, OB b, OX x. - Trang 22Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>