Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án tuần 30 lớp 4 năm học 2017 - 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.27 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẨN 30 (16/4 – 20/4/2018)</b>
<i><b>Ngày soạn: 9/04/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, 16/04/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 146: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thực hiện được các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số của 1 số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu) của 2 số
đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- 1 HS lên bảng giải bái toán 4: (152)
? Dạng bài tốn? Các bước giải b/tốn
tìm hai số khi biết tổng hoặc tỉ số?


<b>2. Bài mới: ( 30p)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung"</b>
<b>b. Hướng dẫn HS làm bài: </b>



<b> Bài 1</b>


- HS đọc đề bài và nhận xét? Dạng bài
tập


- HS làm nhóm đơi để làm bài (5'),3 HS
lên bảng tính kết quả


- Lớp và Gv nxét bài và chốt kết qủa
? Cách thực hiện phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia phân số


? Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức có phân số


<b>Bài 2: - HS đọc đề bài và tóm tắt</b>
? Btốn ycầu gì? đã cho biết những gì?
? Muốn tính S hình bình hành ta làm
ntnào?


- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng giải
BT HS khác nhận xét bài bạn


- HS làm bảng, lớp làm nháp.
- nêu các bước giải


- HS đọc đề bài.


- HS làm việc theo nhóm đơi để làm bài


- HS lên bảng tính kết quả


- Lớp và Gv nhận xét bài và chốt kết
qủa.


- Hs trả lời.


a) 23
23
20
11
20
12
20
11
5
3





b) 72


13
72
32
72
45
9


4
8
5




c) 4
3
3
16
4
9
3
4
16
9





d) 7
4
11
8
:
7
4



x 14


11
8
7
11
4



e)
25
35
25
20
25
15
25
20
5
3
2
5
5
4
5
3
5
2


:
5
4
5
3










- HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Chiều cao của hình bình hành được tính
như thế nào? Tại sao?


? Phép tính đó thuộc dạng bài tốn ?
Cách tìm phân số của một số?


* Gv chốt: Bt có liên quan đến phép tính
tìm psố của một số


<b>Bài 3: </b>


- HS đọc bài tốn và tóm tắt


? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


? bài tốn thuộc dạng toán gì? đâu là
tổng, đâu là tỉ số?


- HS làm bài. 1 HS lên bảng tóm tắt và
giải bài toán


- Lớp và GV nhận xét kquả


?Dựa vào đâu em vẽ được sơ đồ n thế?
? Nêu các bước giải của loại btốn đó?


<b>Bài 4</b>


- HS đọc bài tốn và tóm tắt
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
? 9


2


cho biết điều gì? Dạng Btốn nào?
- Lớp làm vở. 1 HS lên bảng giải.
- Lớp và GV nhận xét


? Tuổi của con được tính như thế nào?
? Hãy nhẩm xem bố bao nhiêu tuổi
<b>Bài 5 </b>


- Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu HS


quan sát đọc yêu cầu


? Xác định p/số chỉ số phần được tơ màu
ở mỗi hình?


? P/số ở hình H bằng p/số ở hình nào?
GV nxét ? Muốn hai p/số bằng nhau, ta
làm như thế nào?


*Kluận : Cần qsát kỹ và rút gọn p/số về
dạng p/số tối giản rồi so sánh


<b>3. Củng cố dặn dò: ( 5p) </b>


- Bài học giúp em ôn lại những kiến thức
nào?


- Gv nx tiết học.


- HS khác nhận xét bài bạn.
- Hs trả lời.


Bài giải


Chiều cao của hình bình hành là :
18 9 10( )


5


<i>cm</i>





Diện tích của hình bình hành là:
18 x 10 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 180 cm2
HS đọc bài toán, tóm tắt.


- HS làm bài. 1 HS lên bảng tóm tắt và
giải bài toán


- Lớp nhận xét kết quả
- Hs trả lời.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)


Số ô tơ có trong gian hàng là:
63 :7 x 5 = 45 (ô tô)


Đáp số : 45 ô tơ
- Hs đọc yc và tóm tắt.


Hiệu số phần bằng nhau là
9 - 2 (phần)


Tuổi của con là


35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi


- Hs thực hiện yêu cầu.
Bài giải


Hình H :4
1


A: 8;
1


B:8;
2


C:6;
1


D:6
3


B: 4
1
8
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>



<b> HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đồn thám hiểm đã dũng cảm
vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mệnh lịch sử: khẳng định
trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. (Trả lời được
các câu hỏi1, 2, 3, 4 trong SGK).


2. KN: Đọc đúng, trôi chảy tồn bài, đảm bảo tốc độ. Hiểu được đóng góp của nhà
thám hiểm Ma-gien-lăng. Trả lời đúng các câu hỏi.


3. TĐ: u thích mơn học, u thích sự khám phá.


<i><b>*BVMTBĐ: HS hiểu thêm về các đại dương thế giới, biết biển là đường giao</b></i>
<i><b>thông quan trọng.</b></i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân


- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: BGĐT.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(3’) Trăng ơi ... từ đâu</b>


<i><b>đến? </b></i>



- Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ và nêu
nội dung bài


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Dạy-học bài mới: 28’</b>
<b>a. GTB: 1’ </b>


<b>b. HD đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>*Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS đọc cả bài.


- HD đọc cả bài sau đó t/c cho HS nối
tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài, kết hợp
luyện đọc: Xê-vi-la, Tây Ban Nha,
Ma-gien-lăng, Ma-tan.


- Giải nghĩa từ: Ma-tan, sứ mạng
- YC hs luyện đọc trong nhóm đơi
- GV đọc diễn cảm


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


<b>KNS: Giao tiếp: trình bày suy nghĩ,</b>
<b>ý tưởng.</b>


- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì?


- Đồn thám hiểm đã gặp những khó



- 2 hs đọc thuộc lịng và nêu nội dung:
Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, sự
gần gũi của nhà thơ với trăng.


- Lắng nghe
- 1 Hs đọc


- Hs đọc nối tiếp cá nhân


- Luyện đọc nhóm đơi
- Lắng nghe


+ Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng
có nhiệm vụ khám phá những con
đường trên biển dẫn đến những vùng
đất mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khăn gì dọc đường?


- Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi
theo hành trình nào?


- Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng
đã đạt những kết quả gì?


- Câu chuyện giúp em hiểu những gì
về các nhà thám hiểm?


<b>c/ HD đọc diễn cảm</b>



- Gọi hs đọc nối tiếp 6 đoạn của bài
- YC hs lắng nghe, tìm những từ ngữ
cần nhấn giọng trong bài


- HD đọc diễn cảm đoạn 2,3:
+YC hs luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- Cùng hs nhận xét, tuyên dương bạn
đọc tốt.


<b>3) Củng cố, dặn dò: 3’</b>


<b>KNS: Tự nhận thức, xác định giá</b>
<b>trị bản thân.</b>


- Hãy nêu nội dung bài?


- Kết luận nội dung đúng (mục I)
- Về nhà luyện đọc bài nhiều lần
- Bài sau: <i>Dịng sơng mặc áo</i>.


giày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày
có vài ba người chết phải ném xác
xuống biển. Phải giao tranh với thổ
dân.


- HS chọn ý c



+ Chuyến thám hiểm kéo dài 1083
ngày đã khẳng định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình Dương và nhiều
vùng đất mới.


+ Những nhà thám hiểm rất dũng
cảm, dám vượt mọi khó khăn để đạt
được mục đích đặt ra.


+ Những nhà thám hiểm là những
người ham hiểu biết, ham khám phá
những cái mới lạ, bí ẩn.


+ Những nhà thm hiểm có nhiều cơng
hiến lớn lao cho lồi người...


- Hs đọc to trước lớp.


- Lắng nghe, trả lời: mênh mơng, Thái
Bình Dương, bát ngát, mãi chẳng thấy
bờ, cạn, hết sạch, uống nước tiểu,
ninh nhừ giày, thắt lưng da, vài ba
người chết, ném xác, ổn định


- HS luyện đọc theo cặp
- Vài hs thi đọc diễn cảm


- Trả lời theo sự hiểu
- Vài hs lặp lại



<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 9/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba/20/04/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 147: TỶ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng, nhanh các bài tập.
3. Thái độ: Rèn óc quan sát tính cẩn thận khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ số tỉnh, thành phố ....
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. KTBC( 3- 5’)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài(1’)


b. Hướng dẫn tìm hiểu bài(28’)
<b>HĐ 1: GT tỉ lệ bản đồ(10’)</b>


- Giới thiệu tỉ lệ bản đồ cho HS
xem bản đồ có ghi tỉ lệ như ( SGK)
- Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000 có thể
viết



1


10000000 <sub>, tử số cho biết độ</sub>


dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị
đo độ dài ( cm, dm, m…) và mẫu
số cho biết độ dài thật tương ứng là
10000000cm,……


- Chỉ trên bảng đồ cho HS biết.
<b>HĐ 2: Luyện tập(18’)</b>


BT 1: GV hỏi và yêu cầu HS trả
lời bằng miệng


- Nhận xét, KL
BT 2:


- Học sinh đọc yêu cầu và tự giác
làm bài


- 2 Học sinh lên bảng điền kết quả:
lớp và giáo viên nhận xét


? Tại sao em điền được độ dài
thật?


? Độ dài đó có ý nghĩa như thế nào
so với tỉ lệ bản đồ?



- Yêu cầu học sinh đổi chéo VBT
để kiểm tra bài bạn.


- Nhận xét, KL


- 2 HS lên bảng


- HS quan sát bản đồ GV giới thiệu tỉ lệ.
- Nghe GV giới thiệu tỉ lệ thu nhỏ tử số và
mẫu số.


- Hs quan sát.


- HS trả lời theo yêu cầu


- 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ dài thật
là 1000 mm, 1 cm ứng với độ dài thật là
1000 cm, 1 dm ứng với độ dài thật là 1000
dm.


- HS làm vào chỗ chấm theo bảng số hiệu.
Tỉ


lệ
bả
n
đồ


1:1000 1: 300 1:10.000 1:50
0



Độ
dài
thu
nh




1mm 1cm 1dm 1m


Độ
dài
thậ


1000m
m


300c
m


10.000d
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*BT 3: Yêu cầu HS ghi Đ - S vào
ô trống.


? Tại sao em điền Đ vào bảng
? S ? Vì sao?


- Nhận xét kết luận



<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3- 5’) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết
sau


t


*HS ghi theo yêu cầu


a) 10.000 (S) ; b)10.000 dm (Đ)
c) 10000cm ( S ) ; d) 1 km( Đ )


- Hs lắng nghe.


<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu các từ du lịch, thám hiểm(BT1, BT2);


2. Kĩ năng: Bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3; biết chọn tên sông cho
trước đúng với lời giải câu đố trong BT4.


- Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chia sẻ, phản hồi thông tin.
3. Thái độ: HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên đất nước,



<i><b>* GDBVMT:</b> Giúp HS hiểu về thiên nhiên đất nước tươi đẹp. Có ý thức bảo vệ môi</i>
<i>trường.</i>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. KTBC(5’) Giữ phép lịch sự khi bày</b>
tỏ yêu cầu, đề nghị.


- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ , làm lại BT4
- Nhận xét


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’): Nêu MĐ, YC của</b>
bài học


<b>b. HD làm bài tập(28’):</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung </b>


- Yc hs làm bài trong nhóm 4 ( 2 nhóm
làm trên phiếu)


- Gọi hs trình bày, đọc các từ mình tìm
được


- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày
<b>a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va</b>


li, cần câu, lều trại, giày, mũ, áo bơi,
thiết bị nghe nhạc, điện thoại, thức ăn,
nước uống...


<b>c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:</b>
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ,
tua du lịch, tuyến du lịch...


<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung </b>


- 2 hs thực hiện theo yc
- Lắng nghe


- 1 hs đọc to trước lớp
- Làm bài trong nhóm 4
- Trình bày


<b>b) Phương tiện giao thông...: Tàu</b>
thuỷ, bến tàu, ô tô, xe buýt, máy bay,
sân ga, sân bay, bến xe, vé xe,...


<b>d) Địa điểm tham quan, du lịch:</b>
phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi,
thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử,
bảo tàng,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tổ chức cho hs thi tiếp sức


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.



<b>a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:</b>
la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước
uống, dao, hộp quẹt,...


<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Hướng dẫn: Các em tự chọn nội dung
mình viết hoặc vẽ về du lịch, hoặc về
thám hiểm hoặc kể lại một chuyến du
lịch mà em đã từng tham gia trong đó có
sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm
mà các em tìm được ở BT1,2


- Gọi hs làm bài trên phiếu dán và trình
bày


- Cùng hs nhận xét, sửa chữa cách dùng
từ, đặt câu


<b>3. Củng cố, dặn dị(2’)</b>


- Về nhà viết hồn chỉnh BT 3 vào vở
- Bài sau: Câu cảm


- Nhận xét tiết học


- 9 hs của 3 dãy thực hiện


<b>b) Những khó khăn, nguy hiểm cần</b>


<b>vượt qua: báo, thú dữ, núi cao, vực</b>
sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa bão,...
<b>c) Những đức tính cần thiết của</b>
<b>người tham quan: kiên trì, dũng</b>
cảm, can đảm, táo bạo, bền gan,
thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo,
ham hiểu biết, thích khám phá. ...
- 1 hs đọc y/c


- Lắng nghe, làm bài ( 2 hs làm trên
phiếu)


<b>* Tuần qua lớp em trao đổi, thảo luận</b>
nên tổ chức đi tham quan, du lịch ở
đâu. Địa phương chúng em có rất
nhiều địa điểm thú vị, hấp dẫn: bãi
biển, thác nước, núi cao... Cuối cùng
chúng em quyết định đi tham quan
thác nước. Chúng em phân công nhau
chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho cuộc
tham quan: lều trại, mũ, dây, đồ ăn,
nước uống. Có bạn cịn mang theo cả
bóng, vợt, cầu lơng, máy nghe nhạc,
điện thoại...


- Lắng nghe, thực hiện
<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Chính tả ( nh ớ – viết)</b>


<b>TIẾT 30: ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn đã HTL trong bài
"Đường đi Sa Pa".


2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi (hoặc
v/d/gi).


3. Thái độ: Hs yêu thích môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết ND BT 2a; BT 3a. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nháp các từ: Chai lọ - chàng trai;
chan chứa; tràn qua, chân thành, trân
trọng; châu báu - con trâu.


- Gv nx.


<b>2. Bài mới(30P)</b>


a.Giới thiệu bài: "Đường đi Sa Pa"
Nhớ -viết


b. Hướng dẫn HS nhớ – viết: ( 20p)
- GV nêu yêu cầu bài viết:



+ 2 HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần
viết trong bài "Đường đi Sa Pa"
+HS mở sách quan sát lại đoạn văn
và đọc viết riêng?


- GV yêu cầu HS viết cá từ dễ lẫn
trong bài. GV nhận xét và sửa sai cho
HS.


- Lưu ý HS cách trình bày bài. HS
gấp sách và viết bài. GV quan sát,
uốn nắn HS.


- Thu bài và chấm bài (5 - 7 bài) và
nhận xét bài viết.


c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính
tả: ( 10p)


Bài2 a. Tìm những tiếng có nghĩa
ứng với mỗi ô trống dưới đây.


- Yc HS theo nhóm làm bài và quan
sát bảng mẫu.


- Gv nx.


Bài 3a. Tìm những tiếng ứng với mỗi
ơ trống dưới đây:



- HS đọc đề bài. Hs theo nhóm thảo
luận (1').


- 2 nhóm lên bảng thi điền đúng kết
quả.


- 2 HS đọc thuộc lịng


+ "Hơm sau...TN dành tặng đất nước ta"
+ 6 câu


- HS viết cá từ dễ lẫn trong bài ra bảng
con


+ Thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn.
- HS gấp sách và viết bài.


- HS nêu y/c bài tập


- HS theo nhóm làm bài. GV phát phiếu
cho 3 nhóm, 3 nhóm làm và dán kết quả


<i>a</i> <i>ong</i> <i>ông</i> <i>ưa</i>


<i>r</i>


ra
lệnh,
ra


vào....


rong
chơi
cây
ong


rồng
rắng


rửa
tay


<i>d</i> dơng <sub>bão</sub> rau <sub>dưa</sub>


<i>gi</i>


gia
đình,
tham
gia


giống
nhau


ở giữa


- HS đọc đề bài. Hs theo nhóm đôi thảo
luận (1').



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lớp và GV nhận xét kết quả.
- Yc 2 HS đọc lại toàn bộ kết quả
đúng.


<b>3. Củng cố dặn dò: ( 5p) </b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị cho giờ học sau.


- Lớp nhận xét kết quả.


- 2 HS đọc lại toàn bộ kết quả đúng.


a. Thế giới; rộng; biên giới; biên giới; dài.
- Theo dõi


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số và ứng dụng tỉ lệ bản
đồ.


2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng, nhanh các bài tập.
3. Thái độ: Hs yêu thích môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KTBC(5’)</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>b. Luyện tập(28’)</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
- Gọi hs lên bảng làm.
<b>- Gv nx.</b>


<b>Bài tập 2: </b>


- YC HS làm bài vào vở
- Gọi hs chữa bài, lớp nx.
- Gv nx.


<b>Bài tập 3: </b>


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi hs chữa bài, lớp nx.
- Gv nx.


<b>Bài tập 4:</b>



- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm.
- Gv nx.


<b>3. Củng cố dặn dò(3’)</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 1em


- Cả lớp làm bài.


- 4 em lên bảng làm, lớp NX
- Cả lớp làm bài.


- 1 HS chữa bài miệng, lớp NX
- 1em


- Cả lớp làm bài.


- 1 HS chữa bài, lớp NX
- 1em


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày giảng: Thứ tư/18/04/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 148: ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chia sẻ, phản hồi thông tin.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi BT 1</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


? Tỷ lệ 1:10.000 ở bản đồ VN cho
biết gì?


- 2 HS lên bảng làm lại BT 1, 2
(155)


- Nxét chữa.
<b>2. Bài mới(30’)</b>


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích
u cầu giờ học


b. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
* Bài toán 1: Treo bản vẽ: Trường
mầm non xã Thắng Lợi nếu b/toán:
vẽ theo tỷ lệ 1: 300. Trên bản đồ
cổng trường rộng 2cm. Hỏi c/rộng


thật của cổng trường là mấy mét?
? Qsát và nhận xét: độ rộng cổng
trường trên bản đồ là bao nhiêu?
? Tỉ lệ của bản độ là bao nhiêu? Có
ý nghĩa gì?


? Vậy 1 cm ở bản đồ ứng với bao
nhiêu cm ở thực tế? 2cm ở bàn
đồ ...? cm ở thực tế? cách tính?
- Yc HS trình bày bài giải vào vở .
- ? Để đo c/dài c/rộng ngôi nhà,
khu vực, người ta hay sử dụng đơn
vị đo nào?


* GV: Để tìm độ dài thật của cổng
trường, ta lấy độ dài ở bản đồ nhân
với tỉ lệ của 1 đơn vị đo ở thực tế
(2 x 300cm)


* Bài toán 2:


- Yc HS đọc đề bài và nhận xét:
? Độ dài thu nhỏ của quãng đường
HN - HP là bao nhiêu?


? Tỉ lệ của bản đồ này là gì? áp


- Hs nêu


- 2 HS làm bảng



- Hs lắng nghe.


- Hs đọc bài toán, lắng nghe, thực hiện yêu
cầu.


+ 2cm.


+ Tỉ lệ: 1: 300


+ 1 cm tương tứng với 300cm ở thực tế.
+ 2 cm tương tứng với 600cm ở thực tế.


Bài giải


Chiều rộng thật của cổng trường là 6m.


- HS đọc đề bài và nhận xét.
+ 102 mm


+ 1: 1000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dụng đơn vị đo mm và giải thích?
? vậy, để đo 102mm trên bản đồ
tương ứng với độ dài thật, ta làm
như thế nào?


- Yc 1 HS lên bảng giải bài tập.
Dưới lớp làm vào vở.



*Vậy, qua 2 bài tốn, hãy cho biết
cách tìm độ dài thật của 1 đơn vị
bản đồ?


- GV chốt dạng bài.
3. Thực hành: ( 20p)


Bài 1: Điền số vào chỗ chấm
- Yc HS quan sát bảng và nhận xét:
? Bảng cho biết gì? yêu cầu làm gì?
- Gv hướng dẫn HS làm bài dựa
vào tỉ lệ bản đồ đã cho.


- 3 HS lên bảng tính kết quả điền
vào bảng.


- Lớp và giáo viên nhận xét:
? Để tìm được độ dài thật đó, bạn
làm như thế nào? tại sao?


Bài 2 ( Giảm tải: chỉ cần làm ra kết
quả, khơng cần trình bày bài giải)
- Yc HS đọc yêu cầu và cho biết:
Độ dài bản đồ? Tỉ lệ của bản đồ?
? Tỉ lệ 1: 200 cho biết gì?


- giáo viên nhận xét, chữa bài.
? Tại sao có kết quả 8m?
? Cách làm dạng bài tập này?


Bài 3. ( Giảm tải: chỉ cần làm ra
kết quả, khơng cần trình bày bài
giải)


Bài giải:


Quãng đường HN - HP dài 102km.


* Lấy số đo ở bản đồ và tỉ lệ của 1 đơn vị
đo đó ngồi thực tế.


- Hs quan sát, nx.
- Hs thực hiện yêu cầu.


Tỉ
lệ
bản
đồ


1:500 000 1:15000 1:2000
Độ


dài
thu
nhỏ


2cm 3dm 50mm


Độ
dài



thật 1.000.000cm 45.000dm


100.000
mm


- HS đọc yêu cầu và trả lời.
- HS làm bài: Đáp án : 8m.


- HS đọc đề bài và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yc hs đọc yc và trả lời:


?Btập cho biết gì? yêu cầu gì?
- Yc hs làm bài, chữa bài.


? Quãng đường được tính như thế
nào? Đơn vị đo?


<b>3. Củng cố dặn dị: ( 5’) </b>


+ Bhọc giúp em có hiểu biết gì?
- Nxét tiết học, nhắc HS cbị bài sau


- HS nêu


- Theo lắng nghe, ghi nhớ.


<i><b></b></i>
<b>---Kể chuyện</b>



<b>TIẾT 30: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kĩ năng: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn
truyện) đ nghe, đ đọc nói về du lịch hay thám hiểm..


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đ kể v biết trao đổi về nội
dung,ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. Thái độ : HS thích tìm tịi, khám phá những câu chuyện về du lịch hay thám
hiểm


<b>*GDMT:</b><i>- HS Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay </i>
<i>thám hiểm. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các</i>
<i>nước trên thế giới.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Truyện đọc lớp 4. Bảng lớp viết đề bài
- Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện:


+ Giới thiệu tên câu chuyện, nhân vật.


+ Mở đầu câu chuyện (chuyện xảy ra khi nào, ở đâu?)
+ Diễn biến câu chuyện


+ Kết thúc câu chuyện.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(5’) Đôi cánh của ngựa trắng</b>


- Gọi 1 hs kể 2 đoạn của câu chuyện và nêu
ý nghĩa truyện.


- Nhận xét


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>b. HD hs kể chuyện(28’)</b>


<b>*Hđ 1: Hướng dẫn hs tìm hiểu yc:</b>
- Gọi hs đọc đề bài


- Gạch dưới: được nghe, được đọc , du lịch,
thám hiểm.


- Gọi hs đọc các gợi ý 1,2


- Theo gợi ý, có 3 truyện đã có trong SGK.


- 1 hs thực hiện y/c: Phải mạnh
dạn đi đây, đi đó mới mở rộng tầm
hiểu biết, mới mau khơn lớn, vững
vàng.


- Lắng nghe



- 1 hs đọc to trước lớp
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Các em có thể kể những truyện này. Bạn
nào kể chuyện ngoài SGK sẽ được cộng
thêm điểm


- Gọi hs hãy nói tiếp nhau nói: Em chọn kể
chuyện gì? Em đã nghe kể chuyện đó từ ai,
đã đọc truyện đó ở đâu?


- Dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý bài KC, gọi
hs đọc


- Nhắc nhở: <i>Các em kể tự nhiên, với giọng</i>
<i>kể, nhìn vào các bạn là những người đang</i>
<i>nghe mình kể. Với những truyện khá dài,</i>
<i>các em có thể kể 1-2 đoạn.</i>


<b>*Hđ 2: HS thực hành kể chuyện và trao</b>
<b>đổi về nội dung câu chuyện</b>


<b>- Các em hãy kể cho nhau nghe câu chuyện</b>
của mình trong nhóm đơi. Kể xong trao đổi
với nhau về ý nghĩa câu chuyện.


- Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- YC hs lắng nghe, trao đổi về câu chuyện.



- Cùng hs nhận xét, bình chọn bạn có truyện
hay nhất, kể chuyện hấp dẫn nhất, đặt câu
hỏi hay nhất.


+ Em chọn kể chuyện về cuộc
thám hiểm hơn một nghìn ngày
vòng quanh trái đất của nhà hàng
hải Ma-gien-lăng. Đây là bài tập
đọc trong SGK TV4.


+ Em kể chuyện thm hiểm Vịnh
ngọc trai cùng thuyền trưởng
Nê-mô. Truyện này em đã đọc trong
Hai vạn dặm dưới biển.


+ Em kể chuyện về những người
chinh phục đỉnh núi Ê-vơ-rét.
Truyện này em đọc trong báo
TNTP


+ Em kể chuyện Ếch và chẫu
chàng. Câu chuyện này, bà em kể
cho em nghe vào tuần trước khi bà
giải thích câu: Ếch ngồi đáy
giiếng...


- 1 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe


- Thực hành kể chuyện trong nhm


đôi


- Vài hs thi kể chuyện trước lớp
- Trao đổi về câu chuyện


+ Bạn hãy nói ý nghĩa câu chuyện
bạn vừa kể.


+ Bạn có thích nhân vật chính
trong câu chuyện khơng? Vì sao?
+ TRong câu chuyện này, bạn
thích chi tiết nào nhất?


+ Bạn có suy nghĩ gì sau nghe
xong câu chuyện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Củng cố, dặn dò(5’)</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện ở lớp cho người
thân nghe.


- Nhận xét tiết học


- Lắng nghe, thực hiện
<b></b>


<b>---Tập đọc</b>


<b>TIẾT 60: DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. KT: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng qu hương. (trả lời được các câu hỏi
trong SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dịng).


2. KN: Đọc đúng, trơi chảy tồn bài, đảm bảo tốc độ.
3. TĐ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(5’) Hơn một nghìn ngày vịng</b>


quanh trái đất.


? Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì?


?Đồn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã
đạt những kết quả gì?


- Nhận xét.


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>b. HD đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>* Luyện đọc:</b>


- Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của
bài.


+ Lượt 1: Luyện phát âm: khuya, nhòa,
vầng trăng, ráng vàng.


- HD nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ
Nép trong rừng bưởi / lặng yên đôi bờ
Sáng ra / thơm đến ngẩn ngơ


Dịng sơng đã mặc bao giờ / áo hoa
Ngước lên / bỗng gặp la đà


Ngàn hoa bưởi đã nở nhòa áo ai...//
+ Lượt 2: Hd giảng từ : điệu, hây hây,
ráng


- Bài đọc với giọng như thế nào?
- Yc hs luyện đọc trong nhóm đơi
- Gọi hs đọc cả bài


- Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng có
nhiệm vụ khám phá những con đường
trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
- Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày
đã khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện Thái Bình Dương có nhiều vùng
đất mới.



- Lắng nghe


- 2 hs nối tiếp nhau đọc cả bài
- Luyện cá nhân


- 1 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV đọc diễn cảm
<b>*Tìm hiểu bài:</b>


- Vì sao tác giả nói là dịng sơng điệu?
- Màu sắc của dịng sơng thay đổi như
thế nào trong một ngày?


- Cách nói "dịng sơng mặc áo" có gì
hay?


- Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì
sao?


<b>*Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL</b>
<b>bài thơ</b>


- Gọi 2 hs đọc lại 2 đoạn của bài


- YC hs lắng nghe, tìm các từ cần nhấn
giọng trong bài.


- Khi đọc cần nhấn giọng những từ ngữ


gợi cảm, gợi tả vẻ đẹp của dịng sơng,
sự thay đổi màu sắc đến bất ngờ của
dịng sơng.


- HD hs đọc diễn cảm đoạn 2
- YC hs nhẩm bài thơ.


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò(3’)</b>


- YC hs nêu nội dung bài thơ.


- Về nhà tiếp tục luyện HTL bài thơ
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe


- Vì dịng sơng ln thay đổi màu sắc
giống như con người đổi màu áo.


Nắng lên áo lụa đào thướt tha; trưa
-xanh như mới may; chiều tối - mu áo
hây hây ráng vàng; Tối - áo nhung tím
thêu trăm ngàn sao lên; Đêm khuya
-sông mặc áo đen; Sng ra - lại mặc áo
hoa...


+ Đây là hình ảnh nhân hóa làm cho con
sông trở nên gần gũi với con người.
+ Hình ảnh nhân hóa làm nổi bật sự thay


đổi màu sắc của dịng sơng theo thời
gian, theo màu trời. màu nắng, mu cỏ
cây.


+ Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. Vì
hình ảnh sơng mặc áo lụa đào gợi cảm
giác mềm mại, thướt tha, rất đúng với
một dịng sơng.


+ Rèm thêu trước ngực vầng trăng, Trên
nền nhung tím, trăm ngàn sao lên;...Vì
sơng vào buổi tối trải rộng một màu
nhung tím, in hình ảnh vầng trăng và
trăm ngàn ngơi sao lấp lánh tạo thành
một bức tranh đẹp, nhiều màu sắc, lung
linh, huyền ảo...


- 2 hs đọc lại bài thơ


- Lắng nghe, trả lời: điệu làm sao, thướt
tha, bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng,
ngẩn ngơ, áo hoa, nở nhòa,...




-- Hs lắng nghe, thực hiện yêu cầu.
- Vài hs thi đọc diễn cảm trước lớp
- Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về
vẻ đẹp của dòng sông quê hương. Qua
bài thơ, mỗi người thấy thêm yêu dng


sơng của q hương mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>---BUỔI CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾT 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>-</i> HS đọc truyện Võ sĩ Bọ Ngựa.


<i>-</i> Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện.
<i>-</i> Củng cố cho HS về cõu khiến.


<b>II. ĐD DH</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<i><b>Â.KTBC</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1 Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 Luyện tập 31’</b></i>


<i>Bài 1.Đọc truyện </i>Võ sĩ Bọ Ngựa.
<i>-</i> Gọi 1 HS đọc cả bài


- Chia bài thành 4 đoạn đọc.


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS đọc phân vai
<i>Bài 2. Chọn cõu trả lời đỳng</i>


- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài


- NX chốt KT


<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>


<b>- GV củng cố bài, NX tiết học</b>


- Lớp theo dõi
- Theo dõi
- 8 em
- Nhóm đọc
- 3 nhóm đọc


- 7 em, mỗi em trả lời 1 ý.


<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS đọc Hộp thư anh Biết Tuốt. Củng cố cho HS về cách quan sát
ngoại hình con vật



2. Kĩ năng: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài.
3. Kĩ năng: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài 1’</b>
<b>b. Luyện tập 31’</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>- Gọi 1 HS đọc cả bài</b>


- Gv chia bài thành 4 đoạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm
*Chọn câu trả lời đúng


- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài


- NX chốt KT.
<b>Bài 2: </b>


- Yc hs đọc yêu cầu.



- Gv hướng dẫn hs: YC dựa vào bài văn Hộp
thư anh Biết Tuốt và bài Con lạc đà.,hãy quan
sát và ghi lại kết quả quan sát của em về ngoại
hình hoặc hoạt động của một con vâtị mà em
biết.


-YC HS làm bài


<b>3. Củng cố dặn dò (4’)</b>


- GV củng cố bài, NX tiết học


- Hs đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc trong nhóm.


- Hs đọc thầm và làm bài cá
nhân.


- 2 em đọc đầu bài
- Lắng nghe hướng dẫn.


- Hs làm bài, lớp nx.
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b></b>


<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng, nhanh các bài tập.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: bảng phụ viết BT1</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.KTBC(5’)</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>b. Luyện tập(28’)</b>
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gv nx.


Bài tập 2:


- YC HS làm bài vào vở
- Gọi hs chữa bài, lớp nx.
- Gv nx.


Bài tập 3:


- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở


- Gọi hs chữa bài, lớp nx.
- Gv nx.


Bài tập 4:


- 1em


- Cả lớp làm bài.


- 4 em lên bảng làm, lớp NX
- Cả lớp làm bài.


- 1 HS chữa bài miệng, lớp NX
- 1em


- Cả lớp làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS trả lời miệng
<b>3. Củng cố dặn dò(3’)</b>


- Gv củng cố bài, NX tiết học


- 1em


- Cả lớp làm bài.
- 1 em, lớp NX


- Hs lắng nghe, ghi nhớ.




<i><b>---Ngày soạn: 10/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm/19/04/2018</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 149: ỨNG DỤNG TỈ LỆ BIỂU ĐỒ (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
2. Kĩ năng: Hs làm được đúng, nhanh các bài tập.


3. Thái độ: Hs u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi BT 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC ( 3- 5’)</b>


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài(28’)</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu tỉ lệ (10’)</b>



Bài toán 1: gợi ý: độ dài thu nhỏ đoạn
AB dài mấy cm?


- Trường mầm non vẽ theo tỉ lệ: 1 : 300
hay


1
300 <sub> </sub>


+ Tỉ lệ 1 cm ứng với bao nhiêu?
+ 2 cm trên bản đồ ứng bao nhiêu?
- HD cách giải như SGK.


- Giới thiệu bài 2
- Thực hiện như VD1.
- HS viết : 102 x 1000.000.
<b>HĐ 2: Luyện tập (17’)</b>


<b>BT 1: yêu cầu tính được độ dài thật theo</b>
độ dài thu nhỏ trên bản đồ vào chỗ
chấm


- Nhận xét, KL.


- Hs lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời theo yêu cầu
- Đoạn AB dài 2 cm



- 1 cm ứng với 300cm


- 2 cm ứng với 2 x 300 = 600(cm )
- HS trả lời theo yêu cầu


- HS ghi theo yêu cầu
Tỉ lệ


bản đồ


1: 10
000


1 : 5000 1 : 20
000
Độ dài


thật


5km 25m 2 km


Độ dài
trên bản


đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BT 2: </b>


- Gợi ý cho HS chỉ tìm ra KQ, khơng
cần giải.



- Học sinh đọc bài tốn và tóm tắt:
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


? Đơn vđ ở bản đồ có gì khác ở thực tế
? Học sinh làm bài vào vở . 1 Học sinh
lên bảng giải bài toán


- Nhận xét, kết luận


<b>BT 3: HDHS chỉ tìm ra KQ, không cần</b>
giải


- Nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố dặn dò (2- 3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


- HS chú ý GV HD và giải
- Hs sinh đọc bài tốn và tóm tắt:
- Hs lắng nghe, thực hiện yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào vở . 1 Học sinh
lên bảng nêu đáp án bài toán: Đáp số: 12
cm


- Hs lắng nghe, thực hiện yêu cầu.
- Học sinh làm bài.


Đáp số: Chiều dài :3 cm


Chiều rộng :2 cm
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b></b>


<b>---Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 59: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn
Đàn ngan mới nở (BT1, BT2); bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc
các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó
(BT3, BT4).


2. Kĩ năng: Hs viết được bài văn về con vật.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc


- Một tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở
<b>III. CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(5’)</b>


- Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
Gọi hs đọc nội dung cần ghi nhớ , đọc
lại dàn ý chi tiết tả một vật nuôi trong
nhà.



- Nhận xét


<b>2. Dạy- học bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>b. HD quan sát</b>


<b>Bài 1,2: Gọi hs đọc nội dung BT</b>


- Treo tranh đàn ngan: Đàn ngan mới nở
thật là đẹp. Tác giả sử dụng các từ ngữ
hình ảnh làm cho đàn ngan trở nên sinh


- 2 hs thực hiện theo y/c.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

động và đáng yêu thế nào? Chúng ta
cùng phân tích


+ Để miêu tả đàn ngan tác giả đã quan
sát những bộ phận nào của chúng (HS
trả lời, GV gạch chân bằng phấn màu
các bộ phận tác giả quan sát)


+ Những câu văn nào miêu tả đàn ngan
mà em cho là hay?


- YC hs ghi vào vở những hình ảnh, từ
ngữ miêu tả mà mình thích.



<b>Kết luận: </b><i>Để miêu tả con vật sinh</i>
<i>động, giúp người đọc có thể hình dung</i>
<i>ra con vật đó như thế nào, cc em cần</i>
<i>quan sát thật kĩ hình dung, một số bộ</i>
<i>phận nổi bật, phải biết sử dụng những</i>
<i>màu sắc đặc biệt, biết liên tưởng đến</i>
<i>những con vật, sự vật khác để so sánh</i>
<i>thì hình ảnh con vật được tả sẽ sinh</i>
<i>động. Học cách miêu tả của Tơ Hồi,</i>
<i>các em hãy miêu tả con chó hoặc con</i>
<i>mèo mà em có dịp quan sát.</i>


<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>
- Kiểm tra việc lập dàn ý của hs


- Khi tả ngoại hình của con chó hoặc
con mèo, em cần tả những bộ phận nào?
- Gợi ý: Các em viết lại kết quả quan sát
cần chú ý những đặc điểm để phân biệt
con vật em tả khác những con vật cùng
loại ở những nét đặc biệt như màu lông,
ci tai, bộ ria,... khi tả chú ý chỉ chọn
những nét nổi bật.


- Gọi hs đọc kết quả quan sát, GV ghi
nhanh vào bảng


<b>Các bộ phậnTừ ngữ miêu tả con chó </b>
- Bộ lơng hung hung vằn đen, mu vàng


nhạt, đen như gỗ mun, tam thể ...


- Cái đầu trịn trịn nhu quả cam sành,


+ Hình dáng, bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ,
cái đầu, hai cái chân


- Hình dáng: chỉ to hơn cái trứng một tí
- Bộ lơng: vàng óng, như màu của
những con tơ nõn...


<b>. Đôi mắt: chỉ bằng hạt cườm, đen</b>
nhánh hạt huyền, long lanh đưa đi đưa
lại như có nước.


<b>. Cái mỏ: màu nhung hươu, vừa bằng</b>
ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẻ cũng
mềm như thế, ngăn ngắn.


<b>. Cái đầu: xinh xinh, vàng mượt</b>


<b>. Hai cái chân: lủn chủn, bé tí màu đỏ</b>
hồng


- Ghi vào vở
- Lắng nghe


- 1 hs đọc y/c


- bộ lông, cái đầu, hai tai, đôi mắt, bộ


ria, bốn chân, cái đuôi


- Lắng nghe , ghi nhớ




<b>Từ ngữ miêu tả con mèo</b>


- Toàn thân màu đen, màu xám, lông
vàng mượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trịn như quả bóng ...


- Hai tai dong dỏng, dựng đứng, rất
thính, như hai hình tam giác nhỏ ln
vểnh lên ...


- Đơi mắt tròn như hai hòn bi ve, 2 hạt
nhãn long lanh, đưa đi đưa lại..


- Bộ ria trắng như cước, luôn vểnh lên,
đen như màu lông, cứng như thép...
- Bốn chân thon nhỏ, bước đi êm, nhẹ
như lướt trên mặt đất, ngắn chùn với
những chiếc móng sắt nhọn...


- Cái đuôi dài, tha thướt, duyên dáng,
luôn ngoe nguẩy như con lươn...


- Cùng hs nhận xét, khen ngợi những hs


biết dùng từ ngữ, hình ảnh sinh động
<b>Bài 4: </b>


- Gọi hs đọc yc


- Gợi ý: Khi miêu tả con vật ngồi miêu
tả ngoại hình, các em còn phải quan sát
thật kĩ hoạt động của con vật đó. Mỗi
con vật cũng có những tính nết, hoạt
động khác với con chó hoặc con mèo
khác, khi tả các em chỉ cần tả những đặc
điểm nổi bật.


- Gọi hs đọc kết quả quan sát, ghi kết
quả vào 2 cột


Hoạt động của con mèo
- luôn quấn quýt bên người


- nũng nịu dịu đầu vào chân em như địi
bế


- ăn nhỏ nhẹ, khoan thai, từ ngồi vào
trong


- bước đi nhẹ nhàng, rón rén
- nằm im thin thít rình chuột


- vờn con chuột đến chết mới nhai ngau
ngáu



- nằm dài sưởi nắng hay lấy tay rửa mặt
- Cùng hs nhận xét, khen ngợi những hs
biết dùng những từ ngữ, hình ảnh sinh
động


<b>3. Củng cố, dặn dị(5’)</b>


- Về nhà dựa vào kết quả quan sát hoàn
thành 2 đoạn văn miêu tả hình dáng và
hoạt động của con chó hoặc con mèo.
- Bài sau: Điền vào giấy tờ in sẵn


- Tai to, mỏng, luôn cụp về phía trước,
rất thính, hai tai như hai cái lá mít nhỏ
dựng đứng


- Trong xanh như nước biển, mắt đen
pha nâu


- Râu ngắn, cứng quanh mép


- chân cao, gầy với những móng đen,
cong khoằm lại


<b>- Đi dài, cong như cây phất trần luôn</b>
phe phẩy


- 1 hs đọc y/c



- Lắng nghe, thực hiện


<b> </b>


<b>Hoạt động của con chó</b>


- mỗi lần có người về là vẫy đi mừng
rối rít


- nhảy chồm lên em


- chạy rất nhanh, hay đuổi gà, vịt
- đi rón rén, nhẹ nhàng


- nằm im, mắt lim dim giả vờ ngủ


- ăn nhanh, vừa ăn vừa gầm gừ như sợ
mất phần


- Lắng nghe, thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học.


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 60: CÂU CẢM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND ghi nhớ).



- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm( BT1, mục III), bước đầu đặt được câu
cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ theo câu cảm
(BT3).


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chi sẻ, phản hồi thông tin.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1
- Một bảng nhóm để các nhóm thi làm BT2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. KTBC(5’) MRVT: Du lịch-Thám hiểm</b>
- Gọi hs làm lại bài tập 3


- Nhận xét


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài(1’) </b>
<b>b. Tìm hiểu bài</b>


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc các BT1,2,3
- Hai câu văn trên dùng để làm gì?


- Cuối các câu trên có dấu gì?
- Gọi hs đọc ghi nhớ



<b>c. Luyện tập(17’)</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yc BT</b>


- YC hs tự làm bài (phát bảng nhóm cho 2
hs)


- Gọi hs phát biểu ý kiến


- Mời hs dán bảng nhóm, nhận xét, chốt
lại lời giải đúng.


Câu kể


a) Con mèo này bắt chuột giỏi.
b) Trời rét.


- 2 hs đọc đoạn văn đã viết về hoạt
động du lịch hay thám hiểm


- Lắng nghe


- 3 hs nối tiếp nhau đọc


- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp
làm sao! dùng để thể hiện cảm xúc
ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp
của bô lông mèo



- A! con mèo này khôn thật! dùng
để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui
mừng trước vẻ đẹp của bộ lơng
mèo.


- Cuối câu có dùng dấu chấm than
- Vài hs đọc trước lớp


- 1 hs đọc y/c


- Hs tự làm bài bảng nhóm
- Lần lượt phát biểu



<b>Câu cảm</b>


- Chà, con mèo này bắt chuột giỏi
quá!


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c) Bạn Ngân chăm chỉ.
d) Bạn Giang học giỏi
<b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c</b>
- YC hs làm bài theo cặp


<b>Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c</b>


- Nhắc nhở: Các em cần nói cảm xúc bộc
lộ trong mỗi câu cảm. Có thể nêu thêm
tình huống nói những câu đó.



*Ơi, bạn Nam đến kìa!


*Ồ, bạn Nam thông minh quá!


*Trời, thật là kinh khủng!


<b>3. Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
- Tự đặt 3 câu cảm và viết vào vở.


- Bài sau: Thêm trạng ngữ cho câu.
- Nhận xét tiết học.


- Bạn Ngân chăm chỉ quá!
- Chà, bạn Giang học giỏi ghê!
- 1 hs đọc y/c


- HS làm bài nhóm đơi
a) Trời, cậu giỏi thật!
- Bạn thật là tuyệt !
- Bạn giỏi q!...


b) Ơi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật
của mình à, thật tuyệt!


- Trời ơi, lâu quá rồi mình mới gặp
cậu!


- Trời, bạn làm mình cảm động quá!


- 1 hs đọc y/c


- Lắng nghe, thực hiện


a) Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ. (Hôm
nay cả lớp được đi tham quan Việc
Bảo tàng Quân đội. Mọi người đều
tập trung đông đủ, chỉ thiếu bạn
Nam. Tất cả nng lòng chờ đợi, bỗng
một bạn nhìn thấy Nam từ xa đang
đi lại, bèn kêu lên: Ơi, bạn Nam đến
kìa!)


b) Bộc lộ cảm xúc thán phục. (Cô
giáo ra cho cả lớp một cây đố thật
khó, chỉ mỗi mình bạn Nam giải
được. Bạn Hải thán phục thốt lên:
Ồ, bạn Nam thông minh quá!)
c) Bộc lộ cảm xúc ghê sợ. (Em xem
một trích một đoạn phim kinh dị của
Mĩ, trên ti vi, thấy một con vật quái
dị, em thốt lên: Trời, thật là kinh
khủng!)


- Lắng nghe, thực hiện


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 11/04/2018 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu/20/04/2018</b></i>



<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Kiến thức: Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đo, quan sát, lắng nghe.


3. Thái độ: Giáo dục HS kĩ năng ước lượng độ dài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét.
- Cọc tiêu, cột mốc


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- HS lên bảng làm bài tập 3.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’)</b>


<b>b. Hướng dẫn thực hành(28’)</b>
<b>a. Ví dụ.</b>


- GV chọn lối đi giữa lớp dùng phấn chấm 2
điểm A, B.



+ Dùng thước dây đo độ dài khoảng cách
giữa 2 điểm A và B.


- GV hướng dẫn đo như SGK.
- GV cùng 1 số HS thực hành đo


* Dóng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt
đất.


- Yc HS quan sát hình minh hoạ.


<b>* GV: Để xác định 3 điểm trong thực tế có </b>
thẳng hàng với nhau không, người ta sử
dụng các cọc tiêu và dóng các cọc này.
- Cách dóng cọc tiêu.


+ Đóng 3 cọc tiêu ở 3 điểm cần xác định.
+ Đứng ở cọc tiêu đầu tiên hoặc cọc tiêu
cuối cùng nhắm 1 mắt…


<b>b. Thực hành ngoài lớp học.</b>
- Gv Chia lớp thành 4 nhóm.
- GV giao nhiệm vụ.


- Yc HS thực hành đo, ghi chép cụ thể để
báo cáo.


- GV đến các nhóm để giúp đỡ.


- Hết thời gian các nhóm báo cáo kết quả.


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò(3’)</b>


- Để đo khoảng cách giữa 2 điểm chúng ta
phải làm gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tập đo chiều dài, chiều rộng nhà ở,
vườn.


- 1 HS thực hiện


- HS quan sát


- HS thực hành đo.
- HS quan sát


- HS thực hành đo theo nhóm,
thực hiện yêu cầu.


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 60: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai
báo tạm trú, tạm vắng (BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm
vắng (BT2).


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>
<b> - Thu thập, xử lí thơng tin.</b>


- Đảm nhận trách nhiệm cơng dân.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 1 bản pô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC(5’): Gọi hs đọc lại đoạn văn tả</b>


ngoại hình con mèo (hoặc con chó) đã viết
BT3, 1 hs đọc đoạn văn tả hoạt động của con
mèo (hoặc cho chó) đã viết ở BT4


- Nhận xét


<b>2. Dạy-học bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của tiết học</b>
<b>b. HD hs làm bài tập(28’)</b>


<b> Bài tập 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>
của phiếu



<i>KNS: - Thu thập, xử lí thơng tin.</i>


- Treo tờ phiếu phơ tơ phóng to lên bảng, giải
thích từ ngữ viết tắt: CMND ( chứng minh
nhân dân)


- Gợi ý: BT này đặt trong 1 tình huống là em
và mẹ đến chơi nhà một bà con ở tỉnh khác.
Vì vậy:


+ Ở mục Địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của
người họ hàng.


+ Ở mục Họ và tên chủ hộ, em phải ghi tên
chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi.


+ Ở mục 1. Họ và tên, em phải ghi họ, tên của
mẹ em.


+ Ở mục 6. Ở đâu đến hoặc đi đâu, em khai
nơi mẹ con em ở đâu đến (khơng khai đi đâu,
vì hai mẹ con khai tạm trú, không khai tạm
vắng)


+ Ở mục 9. Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo, em
phải ghi họ, tên của chính em,


+ Ở mục 10. Em điền ngày, tháng, năm.


+ Mục Cán bộ đăng kí là mục dành cho cán



- 2 hs thực hiện theo yc


- Lắng nghe


- 1 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bộ (công an) quản lí khu vực tự kí và viết họ,
tên. Cạnh đó là mục dành cho Chủ hộ (người
họ hàng của em) kí và viết họ tên.


- YC hs tự điền nội dung vào phiếu
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc tờ khai
- Cùng hs nhận xét


<b>Bài tập 2: Gọi hs đọc yc</b>


<i>KNS: - Đảm nhận trách nhiệm công dân.</i>
- Điền xong, em đưa cho mẹ. Mẹ hỏi: "Con
có biết tại sao phải khai báo tạm trú, tạm vắng
không?". Em trả lời mẹ thế nào?


<b>Kết luận: Cần phải đăng kí tạm trú, tạm vắng</b>
khi rời đang ở đến nơi khác sinh sống.


<b>3. Củng cố, dặn dò(3’)</b>


- Ghi nhớ cách điền vào phiếu khai báo tạm
trú, tạm vắng.



- Bài sau: Luyện tập miêu tả các bộ phận của
con vật.


- Nhận xét tiết học.


- Tự điền vào phiếu
- Nối tiếp đọc tờ khai
- Nhận xét


- 1 hs đọc to trước lớp


- Suy nghĩ, trả lời: Phải khai báo
tạm trú, tạm vắng để chính
quyền quản lí được những người
đang có mặt hoặc vắng mặt tại
nơi ở những người ở nơi khác
mới đến. Khi có việc xảy ra, các
cơ quan Nhà nước có căn cứ
điều tra, xem xét.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b></b>
<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 30 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 31</b>
<b>I.DỰ KIẾN ĐÁNH GIÁ:</b>


- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.


- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.


- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngoài lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 30:</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
...
...
<i>*<b>Tuyên dương: </b></i>


...
...
...
<i>*<b> Nhắc nhở: </b></i>


...
...
...
<b>II. Phương hướng tuần 31: Tiếp tục phát huy nề nếp đã đạt được ở tuần 30</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Thực hiện nghiêm túc có hiệu quả 15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.



- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.


- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.


- Tham gia thi GHKII đầy đủ và nghiêm túc có chất lượng.


</div>

<!--links-->

×