Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.56 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tập Đọc :. NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA. I/Yêu cầu cần đạt: 1. Đọc thành tiếng: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện. 2. Đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: dằn vặt - Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. ( trả lời được các CH trong SGK) II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 55 SGK - Bảng phụ III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Gà Trống và Cáo và trả lời câu hỏi SGK 2. Bài mới:(33’) 2.1 Giới thiệu bài: (2’) - Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? - Tại sao cậu bé An-đrây-ca này lại ngồi khóc? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó 2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài:(31’) a. Luyện đọc:(15’) - Gọi 2 HS đọc nối tiếp từng đoạn (3 lượt HS đọc) GV lưu ý sửa chữa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS nếu có - Gọi 1 HS đọc từng đoạn + chú giải - HS đọc trong nhóm - Nhóm thi đọc trước lớp - GV đọc mẫu chú ý giọng đọc. Hoạt động trò - 3 HS lên bảng thực hiện y/c. - Bức tranh vẽ cảnh một câu bé đang ngồi khóc bên gốc cây. Trong đầu cậu nghĩ về trận bóng đá mà cậu đã tham gia - Lắng nghe. - 1 HS đọc cả bài - HS đọc nối tiếp theo trình tự + Đoạn 1: An-đrây-ca … mang đến nhà + Đoạn 2: Bước vào phòng … đến ít năm nữa. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Tìm hiểu bài :(10’) - Y/c HS đọc đoạn1và t/lời câu hỏi: - 1 HS đọc thành tiếng + An-đrây-ca đã làm gì trên đường - Đọc thầm và trả lời - An-đrây-ca gặp mấy cậu bạn mua thuốc cho ông ? đang chơi bong đá và rủ nhập cuộc. Mãi chơi cậu quên lời mẹ dặn.Sau mới nhớ ra, cậuchậy một mạch đến cửa hàng mua thuốc mang về nhà - Đoạn 1 kể với em chuyện gì? - An-đrây-ca mải chơi quên lời mẹ dặn - Cả lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng câu hỏi: + Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca + An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ mang thuốc về nhà ? + An-đrây-ca tự giằng cặt mình đang khóc nấc lên. Ông cậu đã qua đời ntn? . An-đrây-ca khóc, cậu cho rằng + Câu chuyện cho em thấy An- đó là lỗi của mình. Kể hết mọi đray-ca là một cậu bé ntn? chuyện cho mẹ nghe. Cả đêm ngồi - Nội dung chính của bài là gì? khóc dưới gốc cây táo ông trồng. - Gọi HS đọc toàn bài: Cả lớp đọc Mãi lớn, cậu vẫn tự dằn vặt mình - Rất yêu tthương ông, có ý thức thầm và tìm nội dung chính cả bài - Ghi nội dung chính của bài trách nhiệm … c. Đọc diễn cảm:(6’) - Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca - Gọi 2 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS nhắc lại dõi để tìm ra giọng thích hợp - Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc - 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm ra “Bước vbào phòng … ra khỏi nhà” cách đọc hay - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp - Y/c HS luyện đọc và tìm ra cách theo dõi tìm ra cách đọc hay - 3 đến 5 HS thi đọc đọc hay - Y/c HS đọc phân vai - Nhận xét, cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò :(3’) - 3 đến 5 HS thi đọc - Nhận xét tiết học - 4 HS đọc toàn truyện - Dặn HS về nhà học bài Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Chính tả: NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ I/Yêu cầu cần đạt:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài. - Làm đúng BT2( CT chung), BTCT phương ngữ( 3) / a. II/ Đồ dùng dạy - học: - Từ điển hoặc vài trang pho to - Giấy khổ to bút dạ III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ(3’) - Gọi 1 HS lên bảng đọc các từ ngữ cho 3 HS viết - Nhận xét về chữ viết của HS 2. Bài mới (35’) 2.1 Giới thiệu bài: (2’) - Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn viết chính tả( 20’) - Gọi HS đọc truyện - Hỏi: + Nhà văn Ban – dác có tài gì?. Hoạt động trò - Đọc và viết các từ + Lang ben, cái kẻng, leng keng … - Lắng nghe - 2 HS đọc thành tiếng. - Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài - Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn, khi - Các từ: Ban-đắc, truyện dài … viết chính tả - Y/c HS luyện đọc và viết các từ - HS tự viết vào giấy nháp vừa tìm được - Gọi HS nhắc lại cách trình bày lời - Dấu 2 chấm và gạch ngang đầu thoại. dòng - Nghe viết - Thu chấm nhận xét bài của HS 2.3 Hướng dẫn làm bài tập(13’) Bài 2:(5’) - Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc thành tiếng y/c và mẫu - Y/c HS ghi lỗi và chữa lỗi vào vở - Tự ghi lỗi và chữa lỗi BT - Chấm một số bài của HS - Nhận xét Bài 3/a:(8’) - Gọi HS đọc - 1 HS đọc y/c và mẫu - Hỏi: + Từ láy có tiếng chứa âm s hoặc x + Từ láy có tiếng lặp lại âm đầu là từ láy ntn? s/x - Y/c HS hoạt động trong nhóm - Hoạt động trong nhóm - Nhóm xong trước đánh giá lên - Nhận xét bổ sung. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để có một phiếu hoàn chỉnh - Kết luận về phiếu đúng đầy đủ - Chữa bài nhất 3. Củng cố dặn dò:(2’) - Nhận xét tiết học - HS ghi nhớ các lỗi chính tả, các từ láy vừa tìm được và chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I/Yêu cầu cần đạt: - Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng( ND ghi nhớ). - Nhận biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng ( BT1, mục III ); nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế ( BT2 ) II/ Đồ dùng dạy học: - Bản đồ tự nhiên Việt Nam ( có sông Cửu Long ) - Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột danh từ chung, danh từ riêng + bút dạ. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Bài tập 1 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi 1HS lên bảng trả lời câu hỏi: Danh từ là gì? Cho ví dụ - Y/c HS đọc đoạn văn viết về con vật và tìm các từ đó có trong đoạn văn đó - Nhận xét cho điểm HS 2. Bài mới:(33’) 2.1 Giới thiệu bài: (1’) - Tại sao có danh từ viết hoa, có danh từ lại không viết hoa? Bài tập hôm nay sẽ giúp các em trả lời câu đó 2.2 Tìm hiểu ví dụ:(15’) Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài - Y/c HS trao đổi cặp đôi, trả lời câu hỏi: - Nhận xét và giới thiệu bản đồ và giới thiệu vua Lê Lợi người đã có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Hậu Lê ở nước ta Bài 2: - Y/c HS đọc đề - Y/c HS trao đổi cặp đôi - Gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét bổ sung - Những từ chỉ tên chung của một loại vật như sông, vua được gọi là danh từ chung - Những tên riêng của một sự vật nhất định như Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ riêng Bài 3: - Gọi HS đọc y/c - Y/c HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi - Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. Hoạt động học - 1 HS lên thực hiện y/c - 2 HS đọc bài. - lắng nghe. - 2 HS đọc thành tiếng - Thảo luận tìm từ a – sông b - Cửu Long c – vua d – Lê lợi. - 1 HS đọc thành tiếng - Thảo luận cặp đôi - Lắng nghe. - 1 HS đọc thành tiếng - Thảo luận cặp đôi. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Danh từ riêng chỉ người, địa danh cụ thể luôn luôn phải viết hoa 2.3 Ghi nhớ: (2’) - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Nhắc HS đọc thầm để thuộc ngay tại lớp 2.4 Luyện tập:(15’) Bài 1(Thảo luận nhóm 4) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS - Gọi nhóm trình bày - Kết luận lời giải đúng - Hỏi: Tại sao em xếp từ dãy vào danh từ chung? Và từ Thiên Nhẫn vào danh từ riêng - Nhận xét tuyên dương những HS hiểu bài Bài 2:(Làm việc cá nhân) - Gọi HS đọc yêu cầu - Y/c HS tự làm bài -Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng 3 Củng cố dặn dò:(2’) - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm BT và chuẩn bị bài sau.. - Lắng nghe - 2 – 3HS đọc thành tiếng. - 2 HS đọc thành tiếng - Hoạt động trong nhóm. - Chữa bài - Vì dãy là từ chung chỉ những núi nối tiếp liền nhau. Thiên Nhẫn là tên riêng của 1 dãy núi và được viết hoa - 1 HS đọc y/c - Viết tên bạn vào VBT hoặc vở nháp. 3 HS lên bảng viết. Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Kể chuyện :. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC. I/Yêu cầu cần đạt: - Dựa vào gợi ý(SGK) biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lòng tự trọng. - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. II/ Đồ dùng dạy học: - GV và HS mang đến lớp những truyện đã sưu tầm về lòng tự trọng - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ:(6’) - Gọi HS kể lại câu chuyện tính trung - 3 HS thực hiện theo y/c thực và ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét cho điểm từng HS. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Bài mới:(32’) 2.1 Giới thiệu bài:(1’) - Nêu mục tiêu 2.2 Tìm hiểu bài:(31’) a) Tìm hiểu đề bài:(8’) - Gọi HS đọc đề bài. GV phân tích đề, dùng phấn màu gạch chân dưới các từ: được nghe được đọc lòng tự trọng -Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý - Hỏi: + Lòng tự trọng biểu hiện ntn? Lấy ví dụ một truyện về lòng tự trọng mà em biết? - Em đọc câu chuyện ở đâu? - Y/c HS đọc kĩ phần 3 - GV ghi nhanh các tiêu chí đánh giá lên bảng b) Kể chuyện trong nhóm:(12’) - Chia nhóm 4 HS. - Lắng nghe + 1 HS đọc đề + 1 HS phân tích đề băng cách nêu những từ ngữ quan trọng trong đề + 4 HS nối tiếp nhau đọc - Tự trọng là sự tôn trọng bản thân mình, giữ gìn phẩm giá, không để ai coi thường mình - Trên sách báo, sách đạo đức, ti vi … - 2 HS đọc lại thành tiếng - 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng kể chuyện, nhận xét, bổ sung cho nhau nghe. - GV ghi giúp đỡ từng nhóm, y/c HS kể lại truyện theo đúng trình tự ở mục 3 và HS nào cũng được tham gia kể câu chuyện của mình - Gợi ý cho HS các câu hỏi c) Thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện - HS thi kể, HS khác lắng nghe - Tổ chức cho HS thi kể để hỏi lại bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn tạo không khí sôi nổi, hào hứng - Nhận xét bạn kể - Gọi HS Nhận xét bạn kể theo tiêu chí đã nêu - Cho HS điểm - Bình chọn: + Bạn có câu chuyện hay nhất? + Bạn kể chuỵên hấp dẫn nhất? - Tuyên dương, trao phần thưởng 3. Củng cố đặn dò:(2’) - Khuyến khích HS nên tìm truyện đọc - Nhận xét tiết học. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. Tập Đọc:. CHỊ EM TÔI. I/Yêu cầu cần đạt: 1. Đọc thành tiếng: - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện. 2. Đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài - Hiểu ý nghĩa: Khuyên học sinh không nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lòng tin , sự tôn trọng của mọi người đối với mình. ( trả lời được các CH trong SGK ) II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ câu chuyện trang 60 SGK - Bảng phụ viết sẵn III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi 2 HS lên bảng đọctruyện Nỗi + 4 HS lên bảng thực hiện y/c dằn vặt của An-đrây-ca và trả lời câu hỏi về nội dung truyện 2. Bài mới:(32’) 2.1 Giới thiệu bài:(2’) 2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> hiểu bài (30’) a. Luyện đọc:(12’) - GV phân đoạn. 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn câu chuyện (3 lượt HS đọc). GV chú ý sữa lỗi phát âm, ngắt giọng Chú ý câu văn: thỉnh thoảng hai chị em lại cười phá lên khi nhắc lại chuyện / nó rủ bạn vào rạp chiếu bóng chọc tức tôi làm tôi tỉnh ngộ - HS đọc theo nhóm - 2 HS đọc toàn bài - Gọi 1 HS đọc phần chú giải - GV đọc mẫu: chú ý giọng đọc b. Tìm hiểu bài :(10’) - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: + Cô chị xin phép ba đi dâu? + Cô bé có đi học nhóm thật không? Em đoán xem cô đi đâu?. + 1 HS đọc cả bài - HS nối tiếp đọc bài theo trình tự: + Đoạn 1: Dắt xe ra cửa … đến tặc lưỡi cho qua + Đoạn 2: Cho đến một hôm … đến nên người + Đoạn 3: Từ đó … đến tỉnh ngộ + 2 HS đọc thành tiếng + 1 HS đọc. + 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm + Cô xin phép ba đi học nhóm + Cô không đi học nhóm mà đi chơi với bạn bè, đi xem phim hay la cà ngoài đường + Đoạn 1 cho em biết điều gì? + Nhiều lần cô chị nói dối ba - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và - 2 HS đọc thành tiếng trả lời câu hỏi: + Cô em đã làm gì để chị mình thôi + Cô bắt chước chị cũng nói dối nói dối? ba đi tập văn nghệ để đi xem phim, lại đi lướt qua mặt chị với bạn + Thái độ của người cha lúc đó thế + Ông buồn rầu khuyên 2 chị em nào? cố gắng học giỏi - GV cho HS xem tranh minh hoạ + Đoạn 2 nói lên điều gì? + Cô em giúp chị tỉnh ngộ - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và - 1 HS đọc thầm tiếng trả lời câu hỏi: + Vì sao cáh làm của cô em giúp + Vì cô em bắt chước mình nối chị tỉnh ngộ? dối. Vì cô biết cô là tấm gương xấu cho em + Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - HS tự nêu theo ý mình - Ghi nội dung chính của bài - 1 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp theo dõi bài trong SGK c) Đọc diễn cảm:(8’). Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ. Cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay - gọi HS đọc bài - Tổ chức cho HS thi đọc phân vai - Nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò :(3’) - Nhận xét lớp học. Dặn vể nhà kể lại cho người thân nghe. - Đọc bài, tìm cách đọc như đã hướng dẫn - 2 HS đọc toàn bài - Nhiều lượt HS tham gia. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Tập làm văn:. TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ. I/Yêu cầu cần đạt: -Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,.....) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. - Biết được những lời hay ý đẹp của những bài văn hay của bạn II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn 4 đề bài TLV III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy 1. Trả bài:(10’) - Trả bài cho HS - Y/c HS đọc lại bài của mình - Nhận xét kết quả làm bài của HS - Ưu điểm: + Nêu tên những HS viết bài tốt + Nhận xét chung về cả lớp đã xác định đúng kiểu bài văn viết thư. - Hạnchế:Nêu những lỗi sai của HS 2. Hướng dẫn chữa bài(25’) - Đến từng bàn hướng dẫn, nhắc nhở từng HS - GV ghi một số lỗi về dung từ, về ý, về lỗi chính tả mà nhiều HS mắc phải lên bảng sau đó gọi HS lên bảng chữa bài - Gọi HS bổ sung, nhận xét - Đọc những đoạn văn hay - GV gọi HS đọc những đoạn văn hay của các bạn trong lớp hay những bài GV sưu tầm năm trước - Sau mỗi bài gọi HS nhận xét 3. Củng cố dặn dò:(3’) - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Hoạt động trò - Nhận bài và đọc lại. + đọc lời nhận xét của GV + Đọc các lỗi sai trong bài + Đổi vở hoặc phiếu để bạn bên cạnh kiểm tra - Đọc lỗi và chữa bài. - Bổ sung, nhận xét - Đọc bài - Nhận xét, tìm bài hay. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG I/Yêu cầu cần đạt: Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực- Tự trọng (BT1, BT2); bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4). II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn bài 1 - Thẻ từ, từ điển (nếu có) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện y/c - 2 HS lên bảng thực hiện y/c 1) Viết 3 danh từ chung 2) Viết 3 danh từ riêng - Gọi HS đọc phần bài làm thêm - 2 HS đọc phần bài làm giao tiết trước - Nhận xét và cho điểm HS 2. Bài mới(30’) 2.1Giớithiệu bài: Nêu mục tiêu(2’) - Lắng nghe 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:(8’) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - 2 HS đọc thành tiếng - Yêu cầu thảo luận cặp đôi và làm - Hoạt động theo cặp, dung bút chì bài viết vào SGK - Gọi HS làm nhanh lên bảng ghép - Làm bài, nhận xét, bổ sung từ ngữ thích hợp. HS khác nhận xét bổ sung - Nhận xét, kết luận lời giải đúng - Chữa bài - Gọi HS đọc bài đã hoàn chỉnh - 2 HS đọc lại bài Bài 2:(7’) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - 2 HS đọc đề bài - Y/c HS trao đổi trong nhóm 4 và - Hoạt động trong nhóm làm bài - Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo - 2 nhóm thi luận xong trước dưới hình thức Nhóm 1: Đưa ra từ Nhóm 2: Tìm nghĩa của từ Sau đó đổi lại - Nếu nhóm nào nói sai 1 từ, lập tức cuộc chơi dừng lại và gọi nhóm. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> kế tiếp - Nhận xét tuyên dương các nhóm hoạt động sôi nổi, trả lời đúng - Chốt lại lời giải đúng Bài 3:(6’) - Gọi HS đọc nội dung và y/c - Phát giấy bút dạ cho từng nhóm. Y/c HS trao đổi trong nhóm và làm bài - Gọi nhóm làm xong trước dán phiếu lên bảng, Các nhóm khác nhận xét bổ sung - KL lời giải đúng - Gọi HS đọc lại 2 nhóm từ Bài 4:( 5’) - Gọi HS đọc y/c - Gọi HS đặt câu. GV nhắc nhở, sửa chữa các lỗi về câu, sử dung cho từng HS - Nhận xét tuyên dương những HS đặ các câu hay 3. Củng cố dặn dò:(5’) - Gọi hs giải thích ngắn gọn các từ ở BT1(nếu còn thời gian); đọc lại nội dung BT2 - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết lại BT1, BT4 vào vở và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc lại lời giải đúng. - 1 HS đọc thành tiếng - Hoạt động trong nhóm - Dán bài, nhận xét, bổ sung - Chữa bài - 2 HS đọc thành tiếng - 1 HS đọc y/c - Nối tiếp nhau đọc. - 2 HS đọc. Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN I/Yêu cầu cần đạt:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện (BT1). - Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2). II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu trang 64, SGK III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi HS đọc phần ghi nhớ tiết trước - Gọi 1 HS kể lại toàn truyện hai mẹ con và bà tiên - Nhận xét, cho điểm từng HS 2. Bài mới:(30’) 2.1Giớithiệu bài: Nêu mục tiêu(2’) 2.2 Tìm hiểu ví dụ(28’) Bài 1:(10’) - Gọi HS đọc đề bài - Dán 6 trranh minh hoạ theo đúng thứ tự như SGK lên bảng. Y/c HS quan sát đọc thầm phần lời đưới mỗi bức tranh và trả lời câu hỏi + Truyện có những nhân vật nào? + Câu chuyện kể lại chuyện gì? + Truyện có ý nghĩa gì? - Y/c HS đọc lời gọi ý của mỗi bức tranh - Y/c HS dựa vào tranh minh hoạ, kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu GV sửa chữa cho từng HS, nhắc HS nói ngắn gọn, đủ nội dung chính - Nhận xét tuyên dương những HS nhớ cốt truyện và lời kể sáng tạo Bài 2:(18’) - Gọi HS đọc y/c - GV làm mẫu tranh 1 - Y/c HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Anh chàng tiều phu làm gì ?. Hoạt động trò - 4 HS lên bảng thực y/c. - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng - Quan sát tranh minh hoạ đọc thầm phần lời. Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. - 6 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1 bức tranh - 3 đến 5 HS kể cốt truyện. - 2 HS nối tiếp nhau đọc y/c thành tiếng - Lắng nghe - Quan sát đọc thầm + Chàng tiều phu đang đốn củi chẳng may lưỡi rìu bị văng xuống. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> sông + Khi đó chàng trai nói gì? + Chàng nói: “ Cả gia tài nhà ta chỉ có lưỡi rìu này. Nay mất riu không biết làm gì phải sống đây” + Hình dáng của chàng tiều phu + Nghèo, ở trần, đóng khố, người ntn? nhễ nhại mồ hôi, đàu quấn 1 chiếc khăn màu nâu + Lưỡi rìu của chàng trai ntn? + Lười rìu sắt bóng loáng - Gọi HS xây dựng đoạn của một - 2 HS kể đoạn 1 truyện dựa vào các câu hỏi trả lời - Gọi HS nhận xét - Nhận xét lời kể của bạn - Y/c HS hđ trong nhóm (HS chọn - Hoạt động trong nhóm. 1 HS hỏi 2 trong 5 tranh còn lại). câu hỏi cho các thành viên trong - Gọi các nhóm trình bày( các nhóm trả lời nhóm có cùng nội dung đại diện - Đọc phần trả lời câu hỏi trình bày) GV nhận xét, - Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn - Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể 1 đoạn GV có thể tổ chức cho nhiều lượt HS thi kể tuỳ thuộc vào thời gian - Nhận xét sau mỗi lượt HS kể - Nhận xét cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò:(3’) - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện vào vở và chuẩn bị bài sau. Toán:. LUYỆN TẬP (S/33). I/Yêu cầu cần đạt: -Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. -Ôn lại tìm số trung bình cộng của các số. II/ Đồ dùng dạy học: - Các biểu đồ trong bài 1;2. -Bảng phụ ghi sẵn BT1;BT2. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy. Hoạt động trò. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - GV gọi HS lên bảng làm 2 bài tập về nhà của tiết 25 - Kiểm tra bài tập ở nhà của một số HS 2. Bài mới:(32’) 2.1Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu (2’) 2.2 Hướng dẫn luyện tập(30’) Bài 1:(8’) - GV y/c HS đọc đề bài - Y/c HS đọc kĩ biểu đồ và làm bài theo nhóm đôi vào sách bằng bút chì, sau đó chữa bài trước lớp - Chốt bài đúng. Hỏi vì sao? a) sai d) đúng b) đúng e) Sai c) đúng Bài 2: (12’) GV y/c HS quan sát biểu đồ trong SGK và hỏi: Biểu đồ biểu diễn hình gì? - Các tháng được biểu diễn là những tháng nào? - Y/c HS làm bài theo nhóm 4. - HS lên bảng làm bài, dưới lớp nhận xét bài của bạn. - HS nghe giới thiệu bài - 1 HS đọc - Dùng bút chì làm bài vào SGK - Đúng vì 100m x 4 = 400m - HS suy nghĩ và trả lời - Biểu đồ biểu diễn số ngày có mưa trong 3 tháng của năm 2004 - Là các tháng 7, 8, 9. - HS làm bài theo nhóm a) Tháng 7 có 18 ngày mưa b) Tháng 8 có 15 ngày mưa Tháng 9 có 3 ngày mưa Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là: 15 – 3 = 12 ngày c) Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là: (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày) HS theo dõi bài làm của bạn để - Gọi HS các nhóm lên trình bày nhận xét bài trên bảng lớp, sau đó nhận xét - HS nêu và cho điểm Bài 3: (10’)(Dành cho HS khá, - Tháng 2 và tháng 3 giỏi) - GV y/c HS nêu tên biểu đồ - Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn, - Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá tháng 3 tàu bắt được 6 tấn - HSchỉ trên bảng của tháng nào? - Nêu số cá bắt được của tháng 2 và - HS vẽ trên bảng lớp, HS khá , tháng 3 giỏi dùng bút chì vẽ vào SGK - Hướng dẫn vẽ cột biểu diễn số cá. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> của tháng 2 và tháng 3 3. Củng cố dặn dò:(3’) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán: LUYỆN TẬP CHUNG(T/35) I/Yêu cầu cần đạt: - Viết ,đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. II/ Đồ dùng dạy học: -Biểu đồ bài tập 3; bảng phụ ghi sẵn các BT 1;2(a,c);3(a,b,c);4(a,b) II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới HS làm bài tập ra về nhà lớp theo dõi nhận xét bài làm của của - Chữa bài nhận xét cho điểm 2. Bài mới: (32’) 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục - HS nghe giới thiệu bài tiêu(2’) 2.2 Luyện tập: (30’) Bài 1: (7’) - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả - GV y/c HS đọc đề bài, sau đó tự lớp làm bài vào vở bài tập làm bài - GV chữa bài và y/c HS nêu lại cách tìm một số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên Bài 2: /a;c(5’) - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả - Y/c HS tự làm bài và sau đó lên lớp làm bài vào VBT - 4 HS trả lời về cách điền số của bảng sửa bài - Chữa bài, y/c HS giải thích cách mình - HS làm bài sau đó đổi chéo vở điền trong từng ý để kiểm tra bài lẫn nhau Bài 3:/a;b;c ( 12’) - GV y/c HS quan sát biểu đồ và hỏi: Biểu đồ biểu diễn gì? - GV y/c HS làm bài theo nhóm đôi.. - Biểu đồ biểu diễn số HS giỏi toán lớp 3 trường tiểu học Lê Quý Đôn năm học 2004 – 2005 - HS làm bài + Khối lớp Ba có 3 lớp đó là lớp. Lop4.com. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Khối 3 có bao nhiêu lớp? Đó là 3A, 3B, 3C 3A có 18 hs ; 3B có 27 hs ; 3C có những lớp nào? + Nêu số HS giỏi toán của từng 21 hs lớp? Bài 4:/a,b(6’) - GV y/c HS tự làm bài vào VBT - GV gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nhận xét và cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG(T/36). I/Yêu cầu cần đạt: - Viết ,đọc , so sánh được các số tự nhiên ; nêu được giá trị của chữ số trong một số.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian . - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Tìm được số trung bình cộng. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới HS làm lại bài tập 4a,b(s/36) lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét và cho điểm HS 2. Bài mới:(33’) 2.1 Giới thiệu bài: nêu mục - Lắng nghe tiêu(1’) 2.2 Hướng dẫn luyện tập:(32’) Bài 1: (18’) - HS làm bài, sau đó đổi chéo vở - Y/c HS tự làm các bài tập để kiểm tra và chấm điểm cho - Chữa bài và hướng dẫn HS nhau chấm điểm Bài 2: (12’) - Yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài - Y/c HS làm bài theo nhóm 4 - Làm bài theo nhóm 4 - Gọi các nhóm trình bày kết quả -Đại diện lên trình bày trước lớp 3. Củng cố dặn dò: (2’) - 1 HS đọc đề bài - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Toán:. PHÉP CỘNG. I/Yêu cầu cần đạt: Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. II/ Đồ dùng dạy và học: - Bảng phụ ghi sẵn đề BT1,2,3. III/ Các hoạt động dạy - học:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>