Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Môn TOÁN – LỚP 10 Thời gian: 90 phút, kể cả thời gian giao đề. ------------------------------------------A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Câu I: (1,0 điểm) 2 Cho hàm số y = x + 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). 1) Vẽ parabol (P). 2) Từ đồ thị của hàm số, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 3. Câu II: (2,0 điểm) 2 1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m x - 6 = 4x + 3m 2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên. Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình: 1) 2x - 3 = x - 2 2) 2x +1 = 3x + 5 Câu IV: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a = 2;-2 và b = 1; 4 . Hãy phân tích vectơ c = 5;-3 theo hai vectơ a và b .. Câu V: (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng: a2 + b 2 + c 2 ab - ac + 2bc 4 B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn: Câu VIa: (2,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ O; i, j cho hai điểm A(-1, 3), B(0, 4) và vectơ OC = 2i - j. . . 1) Tìm tọa độ điểm D để A là trọng tâm của tam giác BCD. 2) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho MA = MB. Câu VIIa: (1,0 điểm) Tìm tập xác định và xác định tính chẵn, lẻ của hàm số: y = 5 - x + 5 + x II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao: Câu VIb: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. 1) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM. 2) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu VIIb: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình (x + 4)2 = mx có đúng một nghiệm x > - 4.. ---------------------------- Hết -------------------------Lop10.com ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> *********************** Câu I.. Ý. Nội dung. Điểm (1,0 điểm) 0,75 điểm. 2. 1. Cho hàm số y = x + 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Vẽ parabol (P). + Đỉnh của (P): S(- 2; -1) + Trục đối xứng của (P): x = - 2 (d) + a = 1 > 0: Bề lõm quay lên phía trên. + (P) cắt trục hoành tại các điểm (- 1; 0), (- 3; 0) + Các điểm khác thuộc (P): A(0; 3), B(- 4; 3). 0.25. 8. 6. 4. A. B 2. 0.5 -10. -5. -4. -3. -2. -1 O. 5. -1 -2. 2. Từ đồ thị của HS, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 3. Từ đồ thị của hàm số ta có y > 3 khi x -;-4 0; + . 1. Giải và biện luận phương trình: m x - 6 = 4x + 3m Tập xác định của PT là A . PT (m2 - 4)x = 3m + 6 m - 2 m + 2 x = 3 m + 2 . II. 2. 3 m-2 Khi m = 2 thì phương trình trở thành 0x = 12 nên vô nghiệm Khi m = -2 thì phương trình trở thành 0x = 0 nên có nghiệm tuỳ ý Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên. 3 Khi m -2 m 2 thì PT có nghiệm duy nhất x = m-2 3 x= A m - 2 3 m-2 m - 2 = -1; 1; - 3; 3 m = 1; 3; -1; 5 ( thoả mãn đk). Khi m -2 m 2 thì PT có nghiệm duy nhất x =. 2. Vậy các giá trị của m thỏa mãn ycbt : m = -1, m = 1, m = 3, m = 5 III. 1. 2x - 3 = x - 2 (1). Lop10.com. 0,25 điểm 0,25 (2,0 điểm) 1,0 điểm 0,25. 0,25 0,25 0,25 1,0 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 (2,0 điểm) 1,0 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điều kiện: x 2 Với ĐK trên thì PT (1) 2x – 3 = (x – 2)2 2x - 3 = x 2 - 4x + 4 x 2 - 6x + 7 = 0 x = 3- 2 x = 3+ 2 Đối chiếu với điều kiện, PT có nghiệm duy nhất x 3 2 2. 2x + 1 = 3x + 5 (2) PT (2) 2 x 1 3 x 5 2 x 1 3 x 5 . x 4 x = -. 6 5. V. Cho ba số thực a, b, c tùy ý. CMR: BĐT . a2 4. 0,25 0,25 1,0 điểm 0,5 0,25. 6 Vậy PT có hai nghiệm x = - 4 và x = 5 Cho a = 2; -2 , b = 1; 4 . Hãy phân tích c = 5;0 theo a và b . Giả sử vectơ c phân tích theo hai vectơ a và b như sau: c = ma + nb . Ta có: c = 5;0 , ma + nb = 2m + n;-2m + 4n Từ đó: c = ma + nb 5 = 2m + n 0 = -2m + 4n m = 2 n =1 Vậy: c = 2a + b. IV.. 0,25 0,25. a2 4. + b 2 + c 2 ab - ac + 2bc. - ab + ac + b 2 - 2bc + c 2 0. 0,25 1,0 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 điểm. 0,25. 2. 2 a - a(b - c) + b - c 0 2. 0,5. 2. a - b - c 0 hiển nhiên đúng. 2 VIa 1. 2. VIIa. Vậy đất đẳng thức đã được chứng minh. Cho A(-1, 3), B(0, 4), OC = 2i - j Tìm tọa độ điểm D để A là trọng tâm tam giác BCD. Từ giả thiết suy ra C(2; -1) xB + xC + xD x A = 3 A là trọng tâm của ΔBCD y = y B + yC + y D A 3 0 + 2 + xD 4 -1+ y D -1 = 3= x D = -5 y D = 6 3 3 Vậy D(- 5; 6) Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho MA = MB M nằm trên Ox nên M(x; 0) MA = MB MA2 = MB2 (-1 – x)2 + (3 – 0)2 = (0 – x)2 + (4 – 0)2 1 + 2x + x2 + 9 = x2 + 16 x = 3 Vậy M(3; 0) Tìm TXĐ và xác định tính chẵn,Lop10.com lẻ của hàm số: y = 5 - x + 5 + x. 0,25. (2,0 điểm) 1,0 điểm 0,25 0,25. 0,25 0,25 1,0 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5- x 0 x5 Hàm số xác định khi -5 x 5 5 + x 0 x -5 Vậy TXĐ của hàm số là 5;5. VIb 1. 2. Vì TXĐ của hàm số là 5;5 nên x -5;5 - x -5;5. 0,25 0,25. Và y -x = 5 - -x + 5 + -x = 5 + x + 5 - x = y x . 0,25. Vậy hàm số là chẵn. Cho ΔABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM. 2 1 1 2 2 2 AC ) = 25 + 49 -18 = 28 Trong ABC , ta có: BM = (AB + AC 2 2 2 BM = 2 7 AB2 + AC2 - BC2 1 = Trong ABC , ta có: cosA = 2.AB.AC 5 1 2 6 sinA = 1 25 5 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . BM 2 7 5 42 = = Ta có: R = 2, 7 2sinA 12 2 6 2. 5 Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 1 Gọi p là nửa chu vi của ΔABC , ta có p = 5 6 7 9 2 Gọi S là diện tích ΔABC , S =. 9 9 5 9 6 9 7 = 6 6. S 6 6 1,63 = p 9 Tìm các giá trị của m để phương trình (x + 4)2 = mx có đúng một nghiệm x > - 4 Đặt x = t – 4. Khi đ ó PT đã cho tương đương vớI t2 = mt – 4m t2 – mt + 4m = 0 Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t2 – mt + 4m = 0 (1) có đúng một nghiệm t > 0 PI (1) có nghiệm 0 m m -16 0 Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC thì r =. VIIb. 0,25. 0 m 0 m m 16 m -16 0 m -16 0 m 0 m 16 = = 8 > 0. + Nếu m = 16 thì PT (1) có nghiệm kép t = 2 2 m 0 = = 0. + Nếu m = 0 thì PT (1) có nghiệm kép t = 2 2 + Nếu m < 0 m > 16 thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt t1 và t2 (giả sử t1 < t2 ). Khi đó PT (1) có đúng một nghiệm t > 0 4m = 0 t1 0 < t 2 t1 = 0 < t 2 t1 < 0 < t 2 4m < 0 m > 0 4m < 0 m < 0 Vậy khi m < 0 m = 16 thì PT đã cho có đúng một nghiệm x > - 4 Lop10.com. (2,0 điểm) 1,0 điểm 0,25 0,25 0,25. 0,25 1,0 điểm 0,25 0,25 0,50 1,0 điểm 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lưu ý: Phần riêng, nếu học sinh làm không đúng theo chương trình hoặc làm cả hai phần thì không chấm phần riêng đó. Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>