Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.55 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I Khối : 10 Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ 003 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6đ) C©u 1 : Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kỳ. Khi đó 2 MA 3MB MC bằng? A. 2 BA BC C. BA 2CB B. 2 AB BC D. C©u 2 : Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng ? 5 A. y x x 5 C. y x 4 2 x 2 1 D. B. y x 1 x 2 C©u 3 : Khẳng định nào sau đây về hàm số y 8 2 x 2 là đúng ?. BA 2 BC y x2 x2. A. Hàm số đồng biến trên 0;2 B. Hàm số đồng biến trên 0; C. Hàm số đồng biến trên 2;0 D. Hàm số đồng biến trên ;0 2 C©u 4 : Muốn có đồ thị hàm số y 3 x 12 x 15 , ta tịnh tiến đồ thị hàm số y 3x 2 như thế nào? A. Sang trái 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị. B. Sang trái 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị. C. Sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị. D. Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị. C©u 5 : Số phần tử của tập hợp A = k 2 10 \ k Z , k 2 là : A. Hai phần tử C. Năm phần tử B. Ba phần tử D. Một phần tử C©u 6 : Trong mặt phẳng phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Biết rằng B(4;1), C(1;-2), G(2;1). Hỏi toạ độ đỉnh A là cặp số nào ? 7 7 A. (1;4) C. (0; ) B. ( ;0) D. (4;1) 2 2 C©u 7 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho : MA.MB = MA.MC là : A. {A} B. Đường tròn đường kính BC C. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC BC D. Đường tròn tâm A, bán kính 2 C©u 8 : Cho phương trình f ( x) x 2 x m 2 8 0 . Hãy xác định tất cả các giá trị nào của m để phương trình trên có một nghiệm lớn hơn 2 và một nghiệm bé hơn 2 ? A. 2 m 2 B. 2 2 m 2 2 D. Cả ba đáp án trên đều sai C. 3 m 3 C©u 9 : Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MD MC MB là:. . . A. Đường trung trực của cạnh AB. B. Đường tròn đường kính AB. C. Đường trung trực của cạnh AD. D. Đường tròn đường kính CD. C©u 10 : Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB= 8 . Khi đó AB AC bằng : A. 2 3 C. B. 2 5 3 C©u 11 : x my 0 Hệ phương trình : có vô số nghiệm khi: mx y m 1 A. m=-1. B. m=1. C. m=0. C©u 12 : Tập xác định của hàm số y f ( x) x 5 6 x là : A. (5;6) C. R \ 5;6 B. R \ 5;6 . D.. 5. D.. Cả a, b, c đều đúng. D.. 5;6 1. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 13 : Tìm điều kiện của a và c để parabol (P) : y ax 2 c có bề lõm quay xuống dưới và đỉnh S ở phía trên trục Ox A. a<0 và c>0 C. a<0 và c<0 B. a>0 và c<0 D. a>0 và c>0 C©u 14 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-5 ;7), B(-2 ;4), C(-1 ;1). Giả sử M là điểm thoả mãn đẳng thức : MA 2 MB 3MC 0 . Khi đó M có toạ độ là cặp số nào ? A. (3;-2) C. (-2;3) B. (-3;2) D. (2;-3) C©u 15 : Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 3x+3y=4 và đi qua điểm A(1;2) ? A. y x 3 C. y 3 x 1 B. y 3 x 5 D. y x 3 C©u 16 : Cho tam giác ABC vuông tại C có CA=3. Khi đó AB. AC bằng : A. 3 C. 12 B. 9 D. 6 C©u 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3) và B(-3;2). B' là điểm đối xứng của B qua A. Hỏi tọa độ của B' là cặp số nào? A. (-1;5) C. (7;4) B. (1;5) D. (-7;4) C©u 18 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1 ;1), B(3 ;1), C(2 ;4). Khi đó toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là cặp số nào ? A. (2;2) C. (2;-2) B. (-2;-6) D. (-2;6) 2 C©u 19 : Cho phuơng trình x 4 x 3 2m (m là tham số). Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm ? 1 A. m> C. m>1 B. 0<m<1 2 C©u 20 : Cho hai vectơ bất kì a, b . Đẳng thức nào sau đây sai : A.. 2. a a. 2. B.. a ba b a. 2. b. 2. C.. D. 0<m<. a.b a .b 2. 2. 2. D.. 1 2. . a.b a . b . cos a, b. C©u 21 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " x R,2 x 2 3 x 1 0 " là: A. x R,2 x 2 3 x 1 0 B. x R,2 x 2 3 x 1 0 C. x R,2 x 2 3 x 1 0 D. x R, x 2 3 x 1 0 C©u 22 : Với những giá trị nào của tham số m để phương trình x 2 2 x 3 x m 0 có một nghiệm. . . duy nhất ? A. m 3 C. 3 m 1 B. m 1 D. Một đáp án khác C©u 23 : Cho tam giác ABC với phân giác trong AD. Biết AB=5, BC=6, CA=7. Khi đó AD bằng : 7 5 5 7 7 5 5 7 AB AC AB AC AB AC AB AC A. C. B. D. 12 12 12 12 12 12 12 12 C©u 24 : Cho phương trình f ( x) mx 2 2(m 2) x m 3 0(m 0) . Khi đó hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 , x 2 của phương trình trên độc lập đối với m là : A. x1 x2 x1 x2 3 0 B. x1 x2 x1 x2 3 0 C. 3x1 x2 4 x1 x2 2 0 D. 3x1 x2 4 x1 x2 10 0 C©u 25 : Phương trình của parabol có đỉnh I(1 ;-2) và đi qua A(3 ;6) là : A. y 2 x 2 4 x C. y x 2 2 x 9 B. y x 2 2 x 3 D. Một kết quả khác C©u 26 : Cho hai tập hợp A=( 7 ;+∞) và B=(-∞; 8 ]. Tập hợp A B ) ( A \ B là : A. ( 7 ; 8 ) C. (-∞; 8 ) B. ( 7 ;+∞) D. (-∞;+∞) 2 C©u 27 : Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 5 0 và x 2 2 x 2m 1 0 tương đương nhau ? A. m=3 C. m<1 B. m=1 D. m>1 C©u 28 : Trong một thí nghiệm, hằng số C được xác định là 3,53275 với độ chính xác là 0,00493. Hỏi C có mấy chữ số chắc? A. 5 C. 2 B. 4 D. 3 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 29 : Cho các câu sau: a) Số 2007 là một số chính phương b) -3a+2b<3, với a, b là số thực c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 8 + 19 = 24 e) Bạn có rỗi tối nay không ? f) x + 2 = 11 Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề ? A. 3 B. 5 C©u 30 : x3 Tập xác định của hàm số y 2 là : x 5x 4 A. R\ 1;4 B. 3; . C. 4. C.. 3;4 4; . D. 2. D.. 3; . B. PHẦN TỰ LUẬN : (4đ) Câu 1 : (1đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : mx 3 2 x m 5. x y xy m 3 Câu 2: (1,5đ) Cho hệ phương trình ( m là tham số ): 2 2 x y xy 3m a) Giải hệ phương trình khi m=2 b) Tìm m để hệ có nghiệm x>0, y>0 Câu 3 : (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm, AH là đường cao. Biết AB=6, AC=8. M là điểm thoả mãn điều kiện : MA 4 MB MC 0 . a) Chứng minh M là trung điểm của đoạn BG b) Hãy biểu diễn vectơ AH theo vectơ AB và AC IB 1 , N là điểm di động trên cạnh AC. Tính NI. AB c) Gọi I là một điểm trên cạnh BC sao cho : IC 3 LƯU Ý : Học sinh các lớp 10B không làm câu 3c). 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) M«n : toan10-thi hk1 §Ò sè : 3 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Câu 1: (1đ) mx 3 2 x m 5 (1) (m+2)x=m+2 (1a) hoặc (m-2)x=-m-8 (1b). (0.25đ). (1a) : + m -2 : x=1 + m=-2 : phương trình có vô số nghiệm (0.25đ) m8 (1b) : + m 2 : x + m=2: phương trình vô nghiệm (0.25đ) m2 Kết luận : m=2 : phương trình (1) có nghiệm x=1 m=-2 : phương trình (1) có vô số nghiệm m8 m 2 và m -2 : phương trình (1) có 2 nghiệm : x=1, x (0.25đ) m2 Câu 2 : (1.5đ) x y xy 5 xy 2 xy 3 a)(1đ) m=2: ta có hệ hoặc (hệ này vô nghiệm) ( x y ) xy 6 x y 3 x y 2 x 2 x 1 hoặc y 1 y 2 x y xy m 3 xy 3 xy m b)(0.5đ) (I) 2 hoặc (IB) (IA) 2 x y m x y 3 x y xy 3m (IA) : x, y là nghiệm của phương trình X 2 mX 3 0 0 m 2 12 0 Hệ (IA) có nghiệm x>0, y>0 P 0 m2 3 m 0 S 0 (IB) : x, y là nghiệm của phương trình X 2 3 X m 0 0 9 4m 0 9 Hệ (IB) có nghiệm x>0, y>0 P 0 0m 4 m 0 S 0 9 Kết luận: 0 m hoặc m 2 3 4 Câu 3 : (1.5đ) Lớp 10A : 3a):0.5đ, 3b):0.5đ, 3c):0.5đ Lớp 10B : 3a):0.75đ, 3b): 0.75đ 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) MA 4 MB MC 0 MA MB MC 3MB 0 3MG 3MB 0 M là trung điểm BG AB 2 36 9 9 BH BC AC AB b) Ta có AB 2 BH .BC BH BC 10 25 25 16 9 AH AB BH AB AC 25 25 c) Gọi I’ là hình chiếu của I lên cạnh AB. Theo công thức hình chiếu ta có: NI . AB AI '. AB AI '.AB AI ' CI AB.CI 9 AI ' Ta lại có : AB CB BC 2 9 Vậy NI . AB .6 27 2. . . 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>