Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bài dạy Đại số cơ bản 10 tiết 36: Hệ phương trình bậc hai với hai ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.62 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 36: Hệ Phương Trình Bậc Hai Với Hai Ẩn I.Mục tiêu:  Nhận dạng được một số hệ phương trình bậc hai hai ẩn đơn giản: hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ đối xứng loại một  Biết cách giải một số hệ phương trình bậc hai hai ẩn : hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất, hệ đối xứng loại 1. II.Phương tiện dạy học: III.Tiến trình dạy học trên lớp: Kiểm tra bài cũ: Nội dung bài học mới Hoạt động của Thầy & Trò. Nội dung kiến thức I.Hệ gồm hai phương trình bậc hai một ấn V.dụ 1: giải hệ phương trình. Học sinh giải từng phương trình sau đó tìm nghiệm của hệ. V.dụ 2:. Lưu ý học sinh nhận xét để rut ra kết luận. 2  x  x  1  0  2 2x  x  4  0. Học sinh nhắc lại các phương pháp giải hệ phương trình đã học Hướng dẫn học sinh sử dụng phương pháp thế để giải Chú ý hệ không có nghiệm (x; 0). Học sinh nhắc lại các hằng đẳng thức quan trọng x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy x3 + y3 = (x + y)(x2 – xy + y2). Học sinh biến đổi 2x2 + 3xy + 2y2 = 4  2(x + y)2 – xy = 4 2x + 2y – 5xy = 8  2(x + y) – 5xy = 8 Đưa về hệ phương trình. 2s 2  p  4  2s  5p  8 Học sinh biến đổi x3 + x3y3 + y3 = 17  (x + y)(x2 – xy + y2) + x3y3 = 17  (x + y)[(x + y)2 – 3xy] + x3y3 = 17. 2  x  x  6  0  2 2x  3x  2  0. II.Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất hai ẩn V.dụ 1: giải hệ phương trình. 3x 2  2y 2  2xy  3x  4y  20  0   x  3y  5  0 V.dụ 2: giải hệ phương trình. 2x  3y  1  0  2  x  xy  24  0 III.Hệ phương trình đối xứng Hệ phương trình có tính chất khi thay x bởi y và thay y bởi x thì từng phương trình của hệ không thay đổi, được gọi là hệ phương trình đối xứng Để giải hệ này ta đặt  S=x+y  P = x.y Đưa hệ đã cho về hệ hai ẩn S và P đã biết cách giải từ đó tìm được nghiệm của hệ đã cho V.dụ 1: giải hệ phương trình. 2x 2  3xy  2y 2  4  2x  2y  5xy  8. V.dụ 2: giải hệ phương trình.  x 3  x 3 y3  y3  17   x  xy  y  5. 2 3 s s  3p  p  17. Đưa hệ đã cho về hệ . s  p  5. Cũng cố: Bài tập về nhà: Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×