Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.6 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12. Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012. TẬP ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt hơi đúng ở có nhiều dấu phẩy. Biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc. - Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. - GDKNS: Xác định giá trị. - Thể hiện sự cảm thông (hiểu cành ngộ và tâm trạng người khác) - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh Sự tích cây vú sữa. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): Cây xoài của ông em. Gọi hs đọc bài và TLCH. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (2’): Sự tích cây vú sửa a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Đọc trơn toàn bài. + MT: Biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.. + Đọc mẫu với giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết. - Đọc từng câu, kết hợp luyện phát âm từ khó. - Theo dõi đọc thầm. 1 em giỏi đọc - Nối tiếp đọc từng câu-đọc từ khó - Hướng dẩn đọc ngắt nhịp các câu. - HS ngắt nhịp các câu trong SGK. - Đọc từng đoạn, đọc chú giải trong SGK - Đọc từng đoạn trong nhóm, vài em - Cho hs đọc trong nhóm. nhắc lại nghĩa các từ. - Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc. Lớp nhận xét. + Chuyển ý: Sự tích của loại cây ăn quả này có gì đặc - Đọc đồng thanh. biệt? Chúng ta sẽ tìm hiểu qua tiết 2.. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. + MT: ý nghĩa của câu chuyện, tình cảm yêu Thực hiện theo yêu cầu giáo viên thương sâu nặng của mẹ đối với con. + Yêu cầu hs đọc thầm từng đoạn và TLCH - Đọc thầm từng đoạn và TLCH tương - Nhận xét ý trả lời đúng từng câu hỏi. ứng mỗi đoạn. + Giảng giải: Câu chuyện cho thấy tình yêu thương - Nhận xét bổ sung. của mẹ dành cho con thật dạt dào. - Đọc đồng thanh cả bài. * GDBVMT: - Muốn cho cây trồng phát triển tốt, em phải giữ gìn nguồn nước như thế nào? - Cá nhân trả lời, lớp nhận xét bổ sung. + Nhận xét, đúc kết. 4. Củng cố: Hỏi lại tựa bài. - Giáo dục tư tưởng : Tình yêu thương của mẹ dành cho con luôn dạt dào. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài tới ‘Mẹ’. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN TÌM SỐ BỊ TRỪ I. MỤC TIÊU : + Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Vẽ và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. + Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số bị trừ. Vẽ được đoạn thẳng. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tờ bìa kẻ 10 ô vuông. - Học sinh: Sách, vở BT, nháp, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính 47 – 5, 69 – 3,… Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (2’): Tìm số bị trừ. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Tìm số bị trừ. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. + Nêu bài toán 1: Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô,… ? - Còn lại 6 ô vuông. . Nêu các thành phần của phép tính ? 10 4 = 6    + Hướng dẫn cách tìm số bị trừ. Số trừ Hiệu - Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là Số bị trừ - Thực hiện : 4 + 6 = 10. 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6) - Đọc : x – 4 = 6. Thực hiện 4 + 6 = 10 (Ghi : x = 6 + 4 ) - Là 10. 1 em đọc : x – 4 = 6 . Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? x=6+4 . x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 Nhiều em nhắc lại. x = 10 * Qui tắc: Tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với số trừ. * HĐ 2: Luyện tập, thực hành. + MT: Biết tìm số bị trừ để giải các bài tập, biết vẽ Thực hiện theo yêu cầu giáo viên đoạn thẳng cắt nhau qua các điểm cho trước. + Bài 1, 2: gọi hs lên bảng tính. - 3 em lên bảng làm. Lớp bảng con. + Bài 3: điền số - Nêu cách tính – đọc kết quả. - Nhận xét, cho điểm. - Điền số thích hợp vào ô trống. + Bài 4: vẽ 2 đoạn thẳng cắt nhau, ghi tên điểm - Làm bài. -Nhận xét, cho điểm. - Vẽ ghi kí hiệu tên điểm cắt… 4. Củng cố: Nêu cách tìm số bị trừ ? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về học thuộc lòng qui tắc, xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ’33 – 5’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2012. CHÍNH TẢ (nghe viết) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. PHÂN BIỆT Ng/ Ngh, Tr/ Ch, at/ ac.. I. MỤC TIÊU: + Nghe viết đúng chính xác, trình bày đúng đoạn văn. Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh, tr/ ch hoặc ac/ at. + Rèn viết đúng, trình bày đẹp. + Giáo dục học sinh biết tình mẹ thương con rất dạt dào. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bài viết : Sự tích cây vú sữa. Bảng lớp viết quy tắc chính tả. BT2,3 - Học sinh: Sách, vở chính tả, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): đọc cho học sinh viết những từ viết sai. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): Sự tích cây vú sữa. PHÂN BIỆT Ng/ Ngh, Tr/ Ch, at/ ac. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Nghe viết. + MT: Viết chính xác trình bày đẹp, chữ viết rõ Thực hiện theo yêu cầu giáo viên ràng một đoạn truyện “Sự tích cây vú sữa” + Đọc mẫu lần 1. - Theo dõi, đọc thầm. 1 em đọc lại. . Những đài hoa xuất hiện như thế nào ? - Trổ ra bé tí, nở trắng như mây. . Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng + Hướng dẫn trình bày - Viết từ khó : ánh rồi chín. - Đọc các từ khó cho hs viết bảng con. - Viết bảng con và đọc từ khó + Viết chính tả: đọc mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần. - Nghe đọc và viết vào vở. - Đọc lại. Hướng dẫn sửa. Chấm bài. - Sửa lỗi * HĐ 2: Làm bài tập. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac. + Bài 2 : Yêu cầu gì ? - Điền vào chỗ trống ng/ ngh. - Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. - 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. + Bài 3: Làm vào băng giấy các tiếng bắt đầu bằng - 2 em nhắc lại quy tắc : ngh+ e, ê, i ; tr/ch hoặc có vần at/ac. ng + a, o, ô, u, ư. - Nhận xét, cho điểm nhóm làm tốt. - Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức) 4. Củng cố: Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về sửa lỗi, xem lại các quy tắc chính tả. Chuẩn bị bài tới.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TỪ & CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ. TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY. I. MỤC TIÊU: + Mở rộng vốn từ về tình cảm GĐ. Biết đặt dấu phẩy giữa các bộ phận giống nhau trong câu. + Sử dụng thành thạo các từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy. + Phát triển tư duy ngôn ngữ. + GDKNS: Giáo dục tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình. - GV hướng dẫn cụ thể chọn từ điền vào để tạo thành câu hoàn chỉnh (BT2), cách nói thành câu về hoạt động của mẹ và con (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 1, 3 câu bài 2, tranh bài 3. - Học sinh: Sách, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): nêu tên các đồ dùng trong gia đình? Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (2’): từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Làm bài tập. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Mở rộng và hệ thống hóa cho học sinh vốn từ liên qua đến tình cảm, biết vận dụng để đặt dấu phẩy đúng. + Bài 1 :Yêu cầu gì ? - Ghép các tiếng: yêu, thương, quý, - Gợi ý cho hs ghép theo sơ đồ. mến, kính, thành các từ có hai tiếng. - Hướng dẫn sửa bài. - 2 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. + Bài 2 : Yêu cầu gì ? -1 em đọc lại kết quả đúng. - Gợi ý cho hs đặt câu sau khi quan sát hình. - QS nối tiếp nhau đặt câu. Nhận xét. + Bài 3 : Tranh - Đọc thầm đề bài.4 em lên bảng làm - Hướng dẫn học sinh đặt câu kể đúng nội dung - Lên bảng sửa bài. - 2-3 em đọc lại các câu đã điền đúng tranh có dùng từ chỉ hoạt động. dấu phẩy. Cả lớp làm vở BT. - Nhận xét. + Bài 4 : (viết). Gọi hs đọc yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm đôi. - Cho hs làm theo nhóm. a. Chăn màn, quần áo xếp gọn gàng. a. Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng. b. Giường tủ, bàn ghế kê ngay ngắn. b. Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn. c. Giày dép, mũ nón để đúng chỗ. c. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ. - Nhận xét bổ sung. * GDBVMT: - Sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp có ích lợi gì? - Cá nhân trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - Em phải làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết tại gia đình? + Nhận xét, đúc kết. 4. Củng cố: Tìm những từ chỉ tình cảm gia đình ? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về đọc lại các từ ngữ và xem lại bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Công việc gia đình,..’. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 13 - 5. I. MỤC TIÊU: + Lập được bảng trừ có nhớ 13 – 5, học thuộc bảng trừ. Nhớ bảng trừ để tính và giải bài toán.. + Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác. + Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên : 1 bó1 chục que tính và 3 que rời. - Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảnh tính. x - 14 = 62; x – 13 = 30. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (2’): 13 trừ đi một số. 13 – 5 a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Phép trừ 13 – 5. + MT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13 - 5. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên Lập và thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số + Nêu bài toán: Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính. - 13 trừ đi một số 13 – 5. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - 1 em nhắc lại bài toán. - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 13 - 5 Viết bảng: 13 – 5 = ? + Tìm kết quả. Đặt tính và tính. - 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt. Còn lại 8 que tính. - Vậy 13 - 5 = ? Viết bảng: 13 - 5 = 8. + Hướng dẫn lập bảng công thức 13 trừ đi một số * 13 - 5 = 8. - Ghi bảng, cho hs học thuộc lòng. - HTL bảng công thức * HĐ 2: Thực hành + MT: Áp dụng phép tính trừ có nhớ dạng 13 - 5 để Thực hiện theo yêu cầu giáo viên giải các bài toán có liên quan. + Bài 1, 2: Khi biết 4 + 9 = 13, có cần tính 9 + 4 - 3 em lên bảng. Lớp làm bài. không? Tại sao ? Nhận xét chữa bài. - Không cần vì khi đổi chỗ các số hạng + Bài 3, 4: gọi hs đọc đề, rồi làm bài. thì tổng không đổi. . Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ ? - 1 em nêu đề. Nêu cách đặt tính và tính. Giải và trình bày lời giải. - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố: gọi hs đọc thuộc lòng bảng trừ. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về học thuộc lòng bảng trừ, xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ’33 – 5’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2012. TẬP ĐỌC MẸ I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn, ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5). Đọc kéo dài các TN gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm. - Rèn đọc đúng, rõ ràng rành mạch. Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. - GDKNS: hs trả lời câu hỏi 2 trong SGK. Từ đó giúp các em cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh minh họa : Mẹ. - Học sinh: Sách Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên đọc bài và TLCH bài ‘Mẹ’. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới (2’): Mẹ a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện đọc. + MT: Đọc trơn được cả bài. Ngắt nhịp đúng câu Thực hiện theo yêu cầu giáo viên thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5), đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm. + Đọc mẫu toàn bài thơ (ngắt giọng theo nhịp 2/4, - Theo dõi, đọc thầm. 1 em đọc. 3/3, 3/5, 4/4) - HS nối tiếp đọc từng câu. - Đọc từng câu, phát âm từ khó, giải nghĩa từ. - Luyện đọc từ khó: lời ru,giấc tròn,… + Hướng dẫn ngắt nhịp thơ. - Nối tiếp đọc từng đoạn theo nhịp thơ Lục bát. - Đọc từng đoạn trong nhóm. Chia 3 đoạn . - Thi đọc trong nhóm. - Trong nhóm nối tiếp thi đọc. - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. + MT: Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của Thực hiện theo yêu cầu giáo viên con suốt đời và trả lời câu hỏi. + Yêu cầu hs đọc thầm lại từng đoạn và trả lời CH - Đọc thầm và TLCH tương ứng mỗi tương ứng mỗi từng đoạn. đoạn. Nhận xét bổ sung. - Nhận xét đúc kết từng câu trả lời đúng. - Nhóm cử đại diện thi HTL. * GDBVMT: - Em phải làm gì để giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở luôn sạch sẽ? - Cá nhân trả lời, lớp nhận xét bổ sung. + Nhận xét, đúc kết. 4. Củng cố: Bài thơ giúp em hiểu người mẹ như thế nào ? Em thích nhất hình ảnh nào? - GDTT: Nỗi vất vả và tình thương bao la của người mẹ dành cho con. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập đọc lại bài theo đúng nhịp thơ Lục bát. Chuẩn bị bài tới ‘Bông hoa niềm vui’. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỰ NHIỆN & XÃ HỘI ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU: + Kể tên và phân biệt đồ dùng theo vật liệu làm ra, để bảo quản và sử dụng được lâu dài. + Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình. + Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp. + GDBVMT: nhận biết đồ dùng trong gia đình, môi trường xung quanh nhà ở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh vẽ trang 26.27. Phiếu BT. - Học sinh: Sách TN&XH, Vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs kể lại các việc làm giúp đỡ Gia đình. Nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới (2’): Đồ dùng trong gia đình a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Làm việc theo nhóm. + MT: Kể tên và nêu công dụng của một số đồ Thực hiện theo yêu cầu giáo viên dùng thông thường trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng. + Quan sát hình thảo luận : . Kể tên những đồ dùng có trong từng hình, Chúng - Quan sát. được dùng để làm gì ? - Chia nhóm thảo luận nêu tên và công + Làm việc nhóm: dụng của từng đồ dùng. - Phát cho mỗi nhóm một phiếu BT. (Mẫu phiếu - Đại diện các nhóm lên trình bày. SGV/ tr 45). Gọi đại diện nhóm lên trình bày. - Nhóm khác góp ý bổ sung. + Kết luận (SGV. tr 45) - 2, 3 em nhắc lại. * HĐ 2: Bảo quản đồ dùng trong gia đình. + MT: Biết sử dụng và bảo quản đồ dùng trong Thực hiện theo yêu cầu giáo viên nhà. Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp. + Trực quan: Hình 4,5,6/ tr 27. - Quan sát hình họp nhóm đôi. - Yêu cầu làm việc từng cặp, nêu cách sử dụng - Từng cặp trao đổi nhau qua cácCH. từng loại đồ dùng bằng gỗ, sứ, thủy tinh, đồ điện - Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm bền đẹp ta cần lưu ý gì ? khác bổ sung + Kết luận: SGV trg 46 -2, 3 em nhắc lại. * GDBVMT: - Sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp có ích lợi gì? - Cá nhân trả lời, lớp nhận xét bổ sung. + Nhận xét, đúc kết. 4. Củng cố: Muốn đồ dùng sử dụng được lâu dài ta phải chú ý điều gì? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN 33 – 5.. I. MỤC TIÊU: + Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trư có hai chữ số và số trừ là số có một chữ số. - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ. + Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên : 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. - Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính 52 – 7; 43 – 8; 62 – 5. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): 33 – 5 a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Phép trừ 33 - 5 + MT: Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện Thực hiện theo yêu cầu giáo viên được phép trừ dạng 33 – 5. + Bài toán: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi - Nghe và phân tích. còn lại bao nhiêu que tính? - 33 que tính, bớt 5 que. . Có bao nhiêu que tính? bớt đi bao nhiêu que? - Thực hiện 33 – 5. - Viết bảng: 33 – 5. Vậy 33 - 5 = ? - Vài em đọc: 33 – 5 = 28. - Viết bảng: 33 – 5 = 28. - 1 em lên đặt tính và nêu cách làm - Đặt tính và thực hiện. Nhận xét. - Nhiều em nhắc lại. * HĐ 2: luyện tập. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Áp dụng phép trừ đã học để giải bài toán có liên quan. Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm. + Bài 1: gọi nêu cách thực hiện phép tính - 3 em lên bảng. Lớp làm bảng con. - Nhận xét chữa bài. -1 em đọc đề. + Bài 2, 3: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. . Nêu cách tìm số hạng ? Nhận xét. - Lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Bài 4 : Yêu cầu gì? Nhận xét, cho điểm. - 1 em đọc đề bài. Thực hành vẽ. 4. Củng cố: Nêu lại cách đặt tính và tính 33 - 5 ? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. I. MỤC TIÊU: + Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể lại được ND câu chuyện theo lới văn riêng của mình. + Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. + Giáo dục học sinh biết tình mẹ thương con thật bao la vô bờ bến. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Tranh Sự tích cây vú sữa..Bảng phụ ghi sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: Bà cháu. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): Sự tích cây vú sửa a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Kể từng đoạn. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Biết kể câu chuyện bằng lời của mình. + Trực quan: Tranh 1 - 1 em nêu yêu cầu. - Kể lại đoạn 1 bằng lời của em . - 1 em kể mẫu: Ngày xưa có một cậu - Gợi ý: Cậu bé là người như thế nào ? bé rất lười biếng và ham chơi. Cậu ở . Cậu ở với ai ? cùng mẹ trong một ngôi nhà nhỏ, có . Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? vườn rộng. Mẹ cậu luôn vất vả. Một . Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ? lần do mê chơi, cậu bé bị mẹ mắng. + Kể phần chính của câu chuyện. Giận mẹ quá, cậu bỏ nhà ra đi biền biệt - Nhận xét. không quay về. Người mẹ thương con + Kể đoạn 3 theo lời văn của mình. cứ mòn mỏi đứng ở cổng đợi con về. . Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào Nhận xét bổ sung nhau. ? - Nhiều em khác kể lại. - Cho hs kể theo cặp và trình bày trước lớp. - Thực hành kể theo từng cặp. - Nhận xét tuyên dương. - Một số em trình bày trước lớp. - Cho học sinh chọn hình thức kể : - Tập kể theo nhóm, nối tiếp nhau kể + Kể nối tiếp. - 4 em đại diện cho 4 nhóm thi kể, mổi + Kể toàn bộ câu chuyện. em kể 1 đoạn, em khác nối tiếp. - Gọi 4-5 em kể toàn bộ chuyện. - Đại diện cho 4 nhóm thi kể toàn bộ - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm. câu chuyện, bằng lời nói, điệu bộ ,… 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe. Chuẩn bị bài tới ‘Bông hoa niềm vui’.. . Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012. TẬP VIẾT CHỮ K HOA I. MỤC TIÊU: + Viết đúng, đẹp chữ K hoa và cụm từ ứng dụng theo cỡ chữ vừa-nhỏ. + Biết cách nối nét từ chữ hoa K sang chữ cái đứng liền sau. + Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Mẫu chữ K hoa. Bảng phụ : Kề , Kề vai sát cánh. - Học sinh: Vở Tập viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): đọc lại các từ của bài chữ hoa J cho hs viết bảng con. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): chữ hao K a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Chữ K hoa. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Biết viết chữ K hoa cỡ vừa và nhỏ. + Quan sát số nét, quy trình viết chữ K hoa : - QS trả lời: chữ K gồm 3 nét cơ bản: 2 - Chữ K hoa cao mấy li? có các nét cơ bản nào ? nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I, + Viết mẫu (vừa viết vừa nói). Chữ K hoa được nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản – móc viết bởi 3 nét cơ bản: 2 nét đầu giống nét 1 và nét xuôi phải và móc ngược phải nối liền 2 của chữ I, đặt bút… móc ngược phải, dừng bút ở nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ đường kẻ 2. giữa thân chữ. -Yêu cầu HS viết 2 chữ K vào bảng. - Viết vào bảng con K- K. Đọc: K * HĐ 2: viết chữ K hoa và cụm từ ứng dụng + MT: Biết độ cao, nối nét, khoảng cách giữa các Thực hiện theo yêu cầu giáo viên chữ, tiếng và viết theo cỡ vừa và nhỏ. + Quan sát, nhận xét và viết cụm từ ứng dụng: - HSQS đọc và nhận xét cụm từ: Kề - Hỏi hs về nghĩa của cụm từ ứng dụng. vai sát cánh. HS trả lời theo suy nghĩ - Viết vở: + Nêu độ cao các chữ và hướng dẫn viết vở. + 1 dòng chữ K cỡ vừa. - Chú ý chỉnh sửa cho các em yếu. + 1 dòng chữ K cỡ nhỏ. + 1 dòng chữ K cỡ vừa. 1 dòng chữ K cỡ nhỏ. + 2 dòng K̀ vai sát cánh cỡ nhỏ. + 2 dòng kề vai sát cánh cỡ nhỏ. 4. Củng cố: - Giáo dục hs viết chữ đều nét, đẹp. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập viết lại các chữ trong bài. Chuẩn bị bài tới ‘Chữ L hoa’.. . 10 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP LÀM VĂN ÔN BÀI: CHIA BUỒN, AN ỦI I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ thể (BT1,2) - Viết được 01 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3). + GDKNS: Thể hiện sự thông cảm. - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. - Tự nhận thức về bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa Bài 2 trong SGK/tr 94, bưu thiếp. - Học sinh: Sách Tiếng việt, vở BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): Kiểm tra VBT 3. Bài mới (1’): Chia buồn, an ủi. a. Giới thiệu: Nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ1: Làm bài tập. - Thực hiện theo yêu cầu giáo viên. + MT: Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác, biết nói câu an ủi. Biết viết thư ngắn để thăm hỏi ông bà, biết nhận xét bạn. + Bài 1: Yêu cầu gì? + 1 em đọc yêu cầu. HS trả lời nối tiếp. - Gọi 1 em làm mẫu. - Ông ơi, ông làm sao đấy ? - GV theo dõi sửa từng lời nói. - Cháu đi gọi bố mẹ cháu về ông nhé? - Nhận xét. - Ông ơi! Ông mệt à! Cháu lấy nước cho ông uống nhé. + Những câu nói trên thể hiện sự quan tâm - Ông cứ nằm nghỉ đi. Để lát nữa cháu của mình đối với người khác. làm. Cháu lớn rồi mà ông. + Bài 2: Trực quan. Tranh: - 1 em nhắc lại. Nhận xét . - Bức tranh vẽ cảnh gì? + Quan sát. - Nếu em là bé đó em sẽ nói lời an ủi gì với - Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã bà? chết. - Bà đừng buồn, mai bà cháu mình lại trồng cây khác. - Nhận xét, chấm điểm - Bà đừng tiếc bà ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn. - Ông đừng tiếc nữa, ông ạ! Cái kính này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ mua tặng ông chiếc + Bài 3: Yêu cầu gì? kính khác. - Gọi 1 em đọc lại Bưu thiếp (SGK/ tr 80). + Viết thư ngắn như viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà khi nghe tin vùng quê bị bão. - Phát giấy cho HS. - Cả lớp làm bài. Viết lời thăm hỏi ông bà - Nhận xét, chấm điểm một số thư hay. ngắn gọn bằng 2-3 câu thể hiện sự quan tâm lo lắng. Nhiều em đọc bài. - Viết bưu thiếp, nói lời chia buồn an ủi. 4. Củng cố: Nhận xét tiết học tuyên dương. VI. HOẠT ĐỘNG NỐI TIÊP: Về luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài tới. . 11 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1). I. MỤC TIÊU: + Hiểu quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. - Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em. + Rèn cho học sinh có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày. + Yêu mến, quan tâm và đồng tình với những biểu hiện giúp đỡ bạn bè xung quanh. + GDKNS: kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Bài hát “Tìm bạn thân”. Tranh, câu chuyện : “Trong giờ ra chơi” - Học sinh: Sách, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): HS giải quyết tình huống Hà bị bệnh không đi học được. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): Quan tâm giúp đỡ bạn bè (T1) a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Xử lý tình huống. + MT: biết cách ứng xử trong một tình huống có Thực hiện theo yêu cầu giáo viên liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn bè. + Tranh: giờ kiểm tra Toán. Hà không làm được - Quan sát thảo luận nhóm nêu các bài, Hà nói với bạn Nam ngồi bên cạnh: Nam ơi, cách ứng xử. Nhóm đóng vai. cho tớ chép bài với!”. Chốt lại 3 cách ứng xử. - Lớp nhận xét, bổ sung. +Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy nhà trường - HS đọc lại kết luận * HĐ 2: Tự liên hệ. + MT: Biết quan tâm, giúp đỡ bạn trong cuộc sống Thực hiện theo yêu cầu giáo viên hằng ngày. + Đề nghị các tổ lập kế hoạch quan tâm giúp đỡ - Thảo luận nhóm và nêu ý kiến. bạn trong lớp. - Đại diện nhóm trình bày - Quan sát giúp đỡ các nhóm yếu. - Vài em nhắc lại. + Trò chơi Hái hoa dân chủ (ghi sẳn câu hỏi). - HS hái hoa - TLCH theo tình huống: * Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần - Xem xong cho bạn mượn. thiết, vì khi được bạn bè quan tâm, niềm vui sẽ - Xách giúp bạn . - Hỏi thăm bạn giúp bạn chép bài. tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi. - Luyện tập. Nhận xét. - Làm vở BT. 4. Củng cố: Quan tâm giúp đõ bạn mang lại cho em niềm vui như thế nào ? - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘quan tâm giúp đỡ bạn bè. T2’.. . 12 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN 53 - 15. I. MỤC TIÊU: + Biết tính phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số với số trừ là số có hai chữ số. - Củng cố cách tìm số trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông. + Rèn tính nhanh, giải toán đúng. + Thích học Toán, yêu toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: 5 bó 1 chục que tính và 3 que rời, bảng gài. - Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs lên bảng tính: 73 – 6; 43 – 5; x + 7 = 53. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới (2’): 53 – 15 a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Giới thiệu phép trừ : 53 – 15. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: Biết đặt tính và tính phép trừ dạng 53- 15 + Nêu bài toán: Có 53 que tính bớt đi 15 que tính. - Nghe và phân tích phép trừ 53 - 15 Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Thao tác trên que tính nêu: 53 que . Làm phép tính gì để tìm số que tính còn lại? tính bớt đi 15 que còn 38 que. - Viết bảng : 53 – 15 - Thao tác trên que tính theo GV: 53 + Hướng dẫn để tìm kết quả: Chúng ta phải bớt que tính bớt 15 que tính còn 38. bao nhiêu que tính ? - Vậy 53 – 15 = 38. - Vậy 53 - 15 = ? Ghi bảng : 53 – 15 = 38. - Đặt tính theo hàng dọc và nêu cách - Đặt tính dọc và thực hiện. tính: 3 không trừ được 5,… viết 3. * HĐ 2: Luyện tập. + MT: Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 53 - 15 để Thực hiện theo yêu cầu giáo viên giải các bài toán có liên quan. + Bài 1, 2: Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? -3 em lên bảng làm. Bảng con. - Nhận xét chữa bài - Làm bài đọc kết quả. Nhận xét + Bài 3: Nêu cách tìm số hạng trong một tổng? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. + Bài 4 : Mẫu vẽ hình gì ? - 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở. - Nhận xét chữa bài - Đọc đề bài và nêu : Hình vuông. 4. Củng cố: Nêu cách đặt tính và thực hiện 53 - 15 ? Giáo dục: tính cẩn thận. - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ‘Luyện tập’.. . 13 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỦ CÔNG GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN. I. MỤC TIÊU: + Học sinh biết gấp, cắt dán hình tròn. + Gấp cắt dán được hình tròn. + Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. - Học sinh: Giấy thủ công, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): kiểm tra dụng cụ học thủ công của học sinh 3. Bài mới (2’): Gấp, cắt dán hình tròn. a. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Quan sát nhận xét. + MT: Biết quan sát nhận xét hình tròn được cắt Thực hiện theo yêu cầu giáo viên bằng cách gấp giấy + Trực quan: Mẫu hình tròn được dán trên nền - Quan sát. Gấp cắt dán hình tròn. hình vuông. - Thao tác trên vật mẫu và hỏi : . Nối điểm O với các điểm M.N.P nằm trên đường - Độ dài bằng nhau. tròn. So sánh độ dài OM, ON, OP ? So sánh MN - 4-5 em lên bảng thao tác lại. - Bằng nhau. với cạnh hình vuông ? + Do đặc điểm này mà để vẽ đường tròn ta sử - HS thao tác gấp. Cả lớp thực hành. dụng, dụng cụ. Khi không dùng dụng cụ ta tạo - Thực hành theo hướng dẫn - Nêu nhận xét. hình tròn bằng cách gấp, cắt giấy. - Cắt bỏ phần gạch chéo ta để được hình tròn * HĐ 2: Thực hành gấp hình. Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + MT: HS biết gấp cắt dán hình tròn + Hướng dẫn gấp. - HS thực hành. - Bước 1 : Gấp hình. - Hoàn thành sản phẩm và dán vở. - Bước 2 : Cắt hình tròn. - Nhận xét chéo sản phẩm của nhau. - Bước 3 : Dán hình tròn. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về tập gấp lại hình tròn. Chuẩn bị bài tới ‘Gấp cắt dán hình tròn T 2’.. . 14 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012. CHÍNH TẢ (tập chép) MẸ Phân biệt: iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngã.. I. MỤC TIÊU: + Trình bày đúng một đoạn biết viết theo thể thơ lục bát. - Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, thanh hỏi/ thanh ngã. + Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. + Giáo dục học sinh lòng kính yêu mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Viết sẵn đoạn tập chép Mẹ. - Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): nêu lại các từ viết sai của tiết trước cho hs viết bảng con. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): Mẹ. Phân biệt: iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngã. a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Hướng dẫn tập chép. + MT: Chép lại chính xác trình bày đúng Thực hiện theo yêu cầu giáo viên + Nội dung đoạn chép. - Theo dõi đọc thầm. - Đọc mẫu bài tập chép trên bảng. - Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn - Người mẹ được so sánh với các hình ảnh nào? gió mát. + Hướng dẫn viết từ khó - trình bày bài viết: - Nêu từ khó: lời ru, bàn tay,ngôi sao, . Bài chép được viết theo thể thơ gì? - Viết theo thể thơ lục bát (6, 8 chữ) . Nêu cách viết các chữ đầu ở mỗi dòng thơ ? - Viết hoa chữ cái đầu. Câu 6 tiếng lùi -Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày. vào 1 ô. Câu 8 viết sát lề. - Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét chữ viết. - Nhìn bảng chép bài vào vở. * HĐ 2: Bài tập. + MT: Luyện tập phân biệt iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, Thực hiện theo yêu cầu giáo viên thanh hỏi/ thanh ngã. + Bài 2 : Yêu cầu gì ? - Điền iê/ yê/ ya vào chỗ trống. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở. + Bài 3 : Yêu cầu gì ? - Điền r/ d/ gi. - Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV. tr 234) -3, 4 em lên bảng . Lớp làm vở BT. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về viết lại các từ viết sai. Chuẩn bị bài tới ‘Bông hoa niềm vui’.. . 15 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: + Củng cố các phép trừ: 13 – 5, 33 – 5, 53 – 15. Giải bài toán có lời văn, toán trắc nghiệm. + Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng. + Phát triển tư duy toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Giáo viên: Ghi bảng bài 5. - Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động (1’): Hát vui 2. Bài kiểm (3’): gọi hs đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số. Nhận xét. 3. Bài mới (2’): Luyện tập a. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 30’ * HĐ 1: Luyện tập + MT: Củng cố phép trừ có nhớ dạng 13 – 5, Thực hiện theo yêu cầu giáo viên 33 – 5, 53 – 15. Giải toán có lời văn, bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. + Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. - HS tự làm bài. + Bài 2 : Yêu cầu gì ? - 3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính . Khi đặt tính phải chú ý gì ? và thực hiện ). Bảng con. . Thực hiện phép tính như thế nào ? - Đặt tính rồi tính. . Nhận xét chữa bài. - Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. + Bài 3:-So sánh 4 + 9 và 13 ? . So sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13 ? - Tính từ phải sang trái. + Kết luận: Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4 – 9 = 33 – 13 - 4 + 9 = 13 (trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng) - Có cùng kết quả là 20. - Hỏi tuơng tự các bài khác. Nhận xét. + Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. - 1 em đọc đề. Giải . Tính số quyển vở còn lại ta làm tính gì? Số quyển vở còn lại: - Nhận xét cho điểm. 63 – 48 = 15 (quyển vở) + Bài 5 : Yêu cầu gì ? Nhận xét. Đáp số : 15 quyển vở. - Chấm chữa bài. - Đọc đề bài. Tự làm bài. 4. Củng cố: Trò chơi “Kiến tha mồi”. Nêu luật chơi (SGV. trg 163) - Nhận xét tiết học tuyên dương. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Về xem lại các bài tập. Chuẩn bị bài tới ’14 trừ đi một số. 14 – 8’. KT duyệt. BGH duyệt. GV soạn. Nguyễn Văn Phương . 16 Lop4.com Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×