Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tài liệu HỆ THỨC LƯƠNG T25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.67 KB, 5 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Định lí côsin
2 2 2
2 cosa b c bc A= + −
2 2 2
b
osA= .
2
c a
c
bc
+ −

2 .
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
3. Định lí sin
2.Công thức đường trung tuyến
( )
2 2 2
2
2
4
a
b c a
m


+ −
=
1 1 1
;
2 2 2
a b c
S ah bh ch= = =
4. Công thức diện tích tam giác
1
sin
2
S ab C=
1
sin
2
bc A=
1
sin ;
2
ca B=
;
4
abc
S
R
=
;S pr=
( ) ( ) ( )
.S p p a p b p c= − − −


BÀI 3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VÀ GiẢI TAM GIÁC (tiết 25)
a) Giải tam giác
Ví dụ 1.
Cho tam giác ABC có cạnh
µ
µ
'
17, 4 , 44 30 , 64
o o
a m B C= = =
Tính góc và các cạnh b, c
µ
A
Giải
Ta có
µ µ
µ
( )
0
180A B C= − +
( )
0 0 ' 0
180 44 30 64= − +
0 '
71 30.=
Theo định lí sin ta có
sin sin sin
a b c
A B C

= =
b⇒ =
sinB
sinA
a
0 '
0 '
17, 4.sin 44 30
sin 71 30
=
( )
12,9 m≈
c =
sinC
sinA
a
0
0 '
17, 4.sin 64
sin 71 30
=
( )
16,5 m≈

Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC có cạnh
µ
0 '
49, 4 , 26, 4 , 47 20.a cm b cm C= = =
Tính cạnh c, góc và

µ
A
µ
.B
Giải
Theo định lí côsin ta có
2 2 2
2 cosc a b ab C= + −
( ) ( )
2 2
0 '
49,4 26, 4 2.49,4.26,4. os47 20c= + −
1369,66≈
( )
1369,66 37 .c cm⇒ ≈ ≈
Ta có
2 2 2
b
osA=
2
c a
c
bc
+ −
697 1370 2440
2.26,4.37
+ −

0,191≈ −
µ

0
101 .A⇒ ≈
µ µ
µ
( )
0
180B A C= − +
( )
0 0 0 '
180 101 47 20≈ − +
0 '
41 40.≈
Tính góc A theo định lí
sin được không ?

×