Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 2 - Trường tiểu học Hồng Quảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20. Ngµy so¹n:15/1/2011 Thứ hai:17/1/2011. chào cờ (TiÕt 20) Tập trung toàn trường.. Tập đọc- kể chuyện (Tiết 59 + 60) ë l¹i víi chiÕn khu. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu các từ được chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Câu chuyện ca ngợi tinh thần yêu nước, không ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kh¸ng chiÕn chống thực dân Pháp. 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . Kể được câu chuyện dựa vào các câu hỏi gợi ý. 3.Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước, có ý thức học tập tốt để sau này xây dựng đất nước. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Tranh minh hoạ trong SGK, b¶ng phô ghi c©u v¨n dµi, ND bµi. - Trß: SGK. III. Các hoạt động dạy- học:. HĐ của cô. HĐ của trò. 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. - HS hát – báo cáo sĩ số.. - Đọc bài: Báo cáo kết quả thi đua noi. - HS đọc - lời cõu hỏi.. gương chú bộ đội và trả lời câu hỏi. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. - GV cho HS quan sát tranh trong SGK 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cỏch đọc: Giọng đọc nhẹ nhàng xúc động… - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - GV theo dõi – sửa sai cho HS. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV cho HS chia đoạn trong bài.. - HS quan sát tranh – trả lời ND tranh. - HS theo dõi trong SGK.. - HS nối tiếp đọc từng câu. - HS cùng nhận xét. - Bài được chia làm 4 đoạn.. - GV hướng dẫn ngắt, nghỉ câu văn dài trờn bảng phụ: Trước ý kiến đột ngột của - 2HS đọc ngắt, nghỉ đỳng. chØ huy,/ bän trÎ lÆng ®i.// Tù nhiªn,/ ai còng thÊy cæ häng m×nh nghÑn l¹i.// - GV theo dâi sửa sai cho HS.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - giải nghĩa từ.. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Giải nghĩa: L¸n, T©y... - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện nhóm thi đọc ®o¹n. - HS nhận xét chéo. - HS đọc đồng thanh Đ1. - HS lắng nghe. * HS đọc thầm đoạn 1. - Ông đến để thông báo ý kiến của trung đoàn: Cho các chiến sỹ nhỏ trở về sống với gia đình… * HS đọc thầm đoạn 1. - HS nêu.. - GV nhận xét – ghi điểm. - GV đọc mẫu lần 2. 3.4. Tìm hiểu bài: + Câu 1: Trung đoàn trường đến gặp các chiến sỹ nhỏ tuổi để làm gì ? + Câu 2: Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy vì sao các chiến sỹ nhỏ " ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại "? - Thái độ của các bạn sau đó thế nào ?. - Lượm, mừng và các bạn đều tha thiết xin ở lại. - Các bạn sẵn sàng chịu đựng gian khổ, sẵn sàng sống chết với chiến khu. + Câu 3: Vì sao Lượm và các bạn. không muốn về nhà ? - Mừng rất ngây thơ, chân thật xin trung * Giải nghĩa: sẵn sµng. + Câu 4: Lời nói của Mừng có gì đáng đoàn cho em ăn ít đi miễn là đừng bắt em trở về nhà. cảm động ? - Cả lớp đọc thầm đoạn 3. - Trung đoàn trưởng cảm động rơi nước mắt…. - Thái độ của trung đoàn trưởng thế - Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa nào khi nghe lời van xin của các bạn ? đêm rừng lạnh tối. * 1HS khá nêu ND bài. * Giải nghĩa: cảm động. - Tìm hình ảnh so sánh ở cuối bài ? - 2HS nêu lại ND bài.. - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì - HS chú ý lắng nghe – liên hệ bản thân. về các chiến sĩ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi ? - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lên bảng. - Giáo dục HS: lòng yêu nước, có ý thức học tập tốt để sau này xây dựng đất nước. Tiết 2 3.5. Luyện đọc lại: - GV đọc lại đoạn 2: HD HS đọc đúng ®o¹n v¨n.. - HS nghe. - Một vài HS thi đọc. - 2 HS thi đọc cả bài. -> HS nhận xét. - HS nhận xét.. - GV nhận xét – ghi điểm. Kể chuyện: - GV giao nhiệm vụ. - HD HS kể kể câu chuyện theo gợi ý. - GV gọi HS kể chuyện.. - HS đọc các câu hỏi gợi ý.. - 1 HS kể mẫu đoạn2. - 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể. - 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện -> Cả lớp bình chọn.. - GV nhận xét - ghi điểm.. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.Củng cố:. - Qua câu chuyện em hiểu thế nào về -> Rất yêu nước, không quản ngại khó khăn gian khổ , sẵn sàng hi sinh vì tổ Tổ quốc . các chiến sĩ nhỏ tuổi ? - HS liên hệ.. - Liên hệ GD HS.. - HS lắng nghe.. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. To¸n (TiÕt 96) §iÓm ë gi÷a – trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước và thế nào là trung điểm của đoạn thẳng. 2.Kĩ năng: Nhận biết điểm ở giữa và trung điểm của đoạn thẳng. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Vẽ sẵn hình bài tập 3 vào bảng phụ. - Trò: SGK. Thẻ đúng, sai. III. Các hoạt động dạy- học:. H§ cña c«. H§ cña trß - HS h¸t.. 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS lên bảng viết số liền trước và số liền sau của số 1287 và số 9999. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu điểm ở giữa.. - 2 HS lên bảng viết. - HS nhËn xÐt.. - HS nắm được vị trí của điểm ở giữa. - GV vẽ hình lên bảng. *Điểm ở giữa: - HS quan sát. + 3 điểm A, O, B là ba điểm như thế nào ? + ĐiÓm O làm ở đâu trên đường thẳng? - Là ba điểm thẳng hàng theo thứ tự A -> O -> B (từ trái sang phải). - O là điểm giữa A và B. - HS xác định điểm O. 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + A là điểm bên trái điểm O. + B là điểm bên phải điểm O. - Nhưng với điều kịên là ba điểm là thẳng hàng. - HS tự lấy VD.. - GV cho HS lấy VD. *Trung điểm: - Cho HS quan sát hình vẽ, yêu cầu HS nhận xét. 3cm. 3 cm. - HS quan sát.. + Điểm M nằm ở đâu ? + Độ dài đoạn thẳng AM như thế nào với đoạn thẳng BM ? - ViÕt lµ: MA = MB. -> Vậy M chính là trung điểm của đoạn thẳng AB.. - M là điểm nằm giữa A và B. - AM = BM cùng bằng 3 cm.. - GV cho HS lấy VD. - GV nhËn xÐt – chèt l¹i. * Hoạt động 2: Thực hành.. -> Nhiều HS nhắc lại.. + Bài 1: Trong hình bªn.. - HS tự lấy VD. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan x¸t h×nh. - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. -> GV nhận xét, ghi điểm.. - HS làm nháp – nªu kết quả. -> HS cïng nhận xét. - Ba điểm thẳng hàng là:A, M, B ; M, O, N ;. + Qua BT1 gióp em n¾m ®­îc kiÕn C, N, D. thức gì đã học ? N là điểm ở giữa của hai điểm C, D. + Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai ? - GV cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và trả lời câu hỏi và giải thích lí do. O là điểm ở giữa hai điểm M, N. M là điểm ở giữa hai điểm A, B.. - Củng cố về điểm ở giữa và ba điểm thẳng hàng. - 2 HS nêu yêu cầu.. - GVgiao nhiÖm vô. -> GV nhận xét – chèt l¹i.. - HS làm SGK. - HS thảo luận theo cặp - giơ thẻ đúng, sai vµ giải thích. - HS cïng nhËn xÐt. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Đáp án: - O là trung điểm của đoạn thẳng AB vì A, O, B thẳng hàng và OA = OB = 2cm - M không là trung điểm của đoạn thẳng + Qua BT2 gióp em n¾m ®­îc kiÕn CD và M không là điểm ở giữa hai điểm C và D vì C, M, D không thẳng hàng. thức gì đã học ? - H không là trung điểm của đoạn thẳng + Bài 3: Nêu tên trung điểm các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK. FG và EG vì EH = 2cm; HG = 3cm - GV cài bảng phụ. - Vậy a, e là đúng; b, c, d là sai. - GVgiao nhiÖm vô. - Củng cố về trung điểm của đoạn thẳng. - 2HS nêu yêu cầu BT.. -> GV nhận xét – chèt l¹i.. - HS quan sát hình. - HS lµm bµi vµo nh¸p. - 2HS nªu miÖng. -> HS cïng nhận xét. * Đáp án:. + Qua BT3 gióp em n¾m ®­îc kiÕn I là trung điểm của đoạn thẳng BC Vì: B, I, C thức gì đã học ? thẳng hàng IB = IC. 4.Củng cố:. O là trung điểm của đoạn thẳng AD. O là trung điểm của đoạn thẳng IK.. + Trung điểm là gì ?. K là trung điểm của đoạn thẳng GE.. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT. - §¸nh gi¸ tiÕt häc.. - 1HS nªu. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí.. Đạo đức (Tiết 20) ®oµn kÕt víi thiÕu nhi quèc tÕ (T 2) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết bày tỏ ý kiến, thu nhận thông tin. Biết viết thư thể hiện tình hữu nghị với thiếu nhi quốc tế. 2.Kĩ năng: Làm những việc thể hiện tình cảm hữu nghị với thiếu nhi thế giới. 3.Thái độ: Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giúp đỡ, giao lưu bạn bè với các bạn thiếu nhi Quốc tế. II. Đồ dùng dạy- học:. - C«: SGK. Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế. - Trò: Chuẩn bị những bài hát, bài thơ, câu chuyện ... nói về tình hữu nghị với thiếu nhi Quốc tế. III. Các hoạt động dạy- học:. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ của c« 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Chúng ta cần làm gì để chứng tỏ tình hữu nghị với thiếu nhi Quốc tế ? - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác hoặc những tư liệu đã sưu tầm được nói về tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi Quốc tế. * Mục tiêu: Tạo cơ hội cho trẻ được thể hiện quyền bày tỏ ý kiến, được thu nhận thông tin được giao kết bạn bè.. HĐ của trß - HS h¸t. - 2 HS trả lời. - HS cïng nhận xét.. - 1HS nªu.. * Tiến hành: - GV nêu yêu cầu. - HS trưng bày tranh ảnh và các tư liệu đã sưu tầm được. - Cả lớp đi xem, nghe các nhóm giới thiệu. - HS cïng nhận xét.. - GV nhận xét , khen các nhóm, HS đã sưu tầm được nhiều tư liệu. * Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi các nước. * Mục tiêu: HS biÕt… qua ND th­. * Tiến hành: - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân viết thư cho một bạn thiếu nhi ở nước khác. - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS trình bày, GV nhận xét, đánh giá.. - HS đọc yêu cầu của đề bài, nhắc lại cách viết một bức thư. - Làm viÕt bài cá nhân. - HS nối tiếp trình bày bức thư của mình - Cả lớp nhận xét, biểu dương bạn viết thư hay.. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. * Mục tiêu: * Tiến hành: - GV yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện theo chủ đề trên - GV nhận xét, biểu dương. * GV kết luận chung.. - HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện theo chủ đề trên.. - 1HS nªu kết luận: Thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi các nước tuy khác nhau về màu da, ngôn ngữ, điều kiện sống… 4.Củng cố: song đều là anh em bạn bè, cùng là chủ + Nªu l¹i ND bµi ? - GD HS: tinh thần đoàn kết giúp đỡ, giao lưu nhân tương lai của thế giới. bạn bè với các bạn thiếu nhi Quốc tế. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. - 1HS nªu. - HS nghe vµ liªn hÖ.. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS nghe vµ ghi nhí.. Ngµy so¹n:16/1/2011 Thứ ba:18/1/2011 Thể dục (Tiết 39) Ôn đội hình đội ngũ. I. Mục tiêu:. 1. KiÕn thøc: Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng tật tự. 2. KÜ n¨ng: Chơi trò chơi "Thỏ nhảy" yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ: HS có ý thức trong giờ học. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ. - Phương tiện: Kẻ vạch để tập luyện. III. ND và phương pháp: Nội dung * H§ 1: Phần mở đầu: - GV cho HS tËp hîp hµng.. Phương pháp - ĐHTT: x x x x. x x. x x. x x. - GV nhận lớp - phổ biến ND.. - Lớp tập hợp điểm số ,Cán sự báo cáo sĩ số. - KĐ: Giậm chõn tại chỗ, đếm to - HS thực hiện khởi động. theo nhịp. - Trò chơi: Có chúng em. - HS chơi. * H§ 2: Phần cơ bản: - ĐHXL: - Ôn tập hợp hàng ngang dóng x x x x x x x x x x hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. - GV cho HS thi đua tập hợp - HS tập theo tổ, tổ trưởng điều khiển. hàng ngang, dóng hàng theo tổ, tổ nào tập đều đẹp tổ đó được tuyên dương. - GV gọi một tổ tập đẹp nhất lên biểu diễn. - Chơi trò chơi "Thỏ nhảy". - HS khởi động ôn lại cách bật nhảy. - HS chơi trò chơi. - Sau mỗi lần chơi GV thay đổi hình thức chơi. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * H§ 3: Phần kết thóc: - Thả lỏng và hít thở sâu. - GV + HS hệ thống bài. - GV nhận xét và giao BTVN.. - HS thùc hiÖn.. ¢m nh¹c ( TiÕt 20) C« Mai V¨n so¹n gi¶ng.. Tập đọc (Tiết 60) Chó ë bªn b¸c hå. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu các từ được chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Tình cảm thương mến và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ Quốc. 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và khổ thơ. 3.Thái độ: Giáo dục HS lòng kính yêu và biết ơn các anh chị thương binh, liệt sĩ II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Tranh minh hoạ trong SGK, B¶ng phô ghi ND bµi , c©u v¨n dµi. Bản đồ. - Trò: SGK III. Các hoạt động dạy- học:. HĐ của cô. HĐ của trò. 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. - HS hát.. - Kể lại 4 đoạn câu chuyện "Ở lại với - 2HS kể. chiển khu". - Cả lớp nhận xét.. - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài... - HS quan sát tranh – trả lời ND nội dung tranh.. 3.2. Phát triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc: Hai khæ th¬ ®Çu: đọc với giọng ngay thơ, hồn nhiên … - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu thơ. - GV theo dõi – sửa sai cho HS. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - GV cho HS chia khổ thơ trong bài.. - HS theo dõi trong SGK.. - HS nối tiếp đọc 2 câu thơ. - HS cùng nhận xét. - Bài được chia làm 3 khổ thơ.. - GV hướng dẫn ngắt, nghỉ nhịp thơ trên bảng phụ: - 2HS đọc ngắt, nghỉ đúng. Chú Nga đi bộ đội/ Sao l©u qu¸ lµ l©u !// 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhớ chú,/ Nga thường nhắc:// - Chó b©y giê ë ®©u ?//. - HS nối tiếp đọc khổ thơ trước lớp - giải nghĩa từ. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện nhóm đọc khổ thơ. - HS nhận xét chéo.. - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa:Trường Sơn, trường Sa. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm.. - HS đọc đồng thanh bµi th¬. - HS lắng nghe. * HS đọc thầm khổ thơ 1+ 2 +3. -> Chú Nga đi bộ đội sao lâu quá là lâu… - Mẹ thương chú khóc đỏ hoe mắt, bố nhớ chú ngước lên bàn thờ…. - GV nhận xét – ghi điểm. - GV đọc mẫu lần 2. 3.4. Tìm hiểu bài: + Câu 1: Những câu thơ nào cho thấy Nga rất nhớ chú ? + Câu 2: Khi Nga nhắc đếm chú thái độ của bà mẹ ra sao ? * Giải nghĩa: đỏ hoe.. - Chú đã hy sinh…. + Câu 3: Em hiểu câu nói của b¹n Nga như thế nào ? * Giải nghĩa: hy sinh. + Câu 4: Vì sao các chiến sĩ hy sinh vì Tổ quốc được nhí mãi ?. - Vì những chiến sĩ đó đã hiến dâng cả cuộc đời cho h¹nh phóc và sự bình yên của nhân dân. - HS liªn hÖ b¶n th©n.. + Gia đình em có cô, chú… nào đã đi * 1HS khá nêu ND. bộ đội và đã hi sinh không ? + Để biết ơn những gia đình thương - 2HS nờu lại ND bài. binh liÖt sÜ c¸c em ph¶i lµm g× ? - HS chú ý lắng nghe – liên hệ bản thân. + Néi dung bài thơ nói lên điều gì ? - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lên bảng. - Giáo dục HS: lòng kính yêu và biết ơn các anh chị thương binh, liệt sĩ. 3.5. Luyện đọc lại: Học thuộc lòng bài thơ. - GV hướng dẫn HS thuộc lòng. - GV gọi HS thi đọc. - GV nhận xét – ghi điểm. 4.Củng cố:. - HS đọc theo bàn, nhóm, tổ, cá nhân. - 3HS nối tiếp thi đọc 3 khổ thơ. - 2HS thi đọc thuộc cả bài. - HS nhận xét. - 2HS nêu. - HS liên hệ.. - Nêu ND chính của bài thơ ? - GD HS: Học giỏi để tỏ lòng biết ơn những thương binh liệt sĩ đã hi sinh - HS lắng nghe. xương máu cho Tổ quốc. 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán (Tiết 97) LuyÖn tËp. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. 2.Kĩ năng: Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước và vẽ hình. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Thước có vạch chia xăng-ti-mét. Chuẩn bị giấy cho BT3. - Trò: Thước, mỗi HS một tờ giấy hình chữ nhật. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của c« 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS làm bài tập 3( trang 98). - GV nhận xét- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * H§ 1: Thùc hµnh. + Bài 1: Xác định trung điểm của đoạn thẳng (theo mẫu) a. MÉu: Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB.. HĐ của trò - HS h¸t. - 1 HS nêu miệng. - Nhận xét.. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đọc mẫu.. - HS quan sát. - 2HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng AB. - GV vẽ đoạn thẳng AB lên bảng. + Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? + Nếu chia độ dài đoạn thẳng này thành 2 phần bằng nhau thì làm thế nào?. - Chia độ dài đoạn thẳng AB: 4 : 2 = 2 ( cm ) + Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng - Đặt thước sao cho cạnh 0 trùng với AB ta làm như thế nào ? điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng + Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng AB với cạnh 2 cm của thước. -> Điểm M. ? + Em có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng AM và đoạn thẳng AB ? + Em hãy nêu các bước xác định trung điểm của một đoạn thẳng ? * GV gọi HS đọc yêu cầu phần b. - GV gọi HS nêu cách xác định trung điểm của đường thẳng. - GV yêu cầu HS làm nháp.. - Độ dài đoạn thẳng AM bằng thẳng AB, viết là: AB =. 1 AB. 2. -> Gồm 3 bước … - HS nêu cách xác định trung điểm của đường thẳng CD. 11. Lop4.com. 1 đoạn 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS làm nháp.. - GV nhận xét - ghi điểm. - 1 HS lên bảng. + Qua BT1 giúp em củng cố kiến thức gì đã häc ? C K + Bài 2: Thực hành gấp tờ giấy hình chữ nhật - HS cïng nhËn xÐt. ABCD(theo hình vẽ) như SGK trang 99 rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.. D. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS thực hành trên bảng. - GV nhận xét ghi điểm. + Qua BT2 giúp em củng cố kiến thức gì đã häc ? 4.Củng cố:. - HS dùng tờ giấy HCN rồi thực hành + Nêu các bước xác định trung điểm như HD sgk. của đoạn thẳng ? - Vài HS lên bảng thực hành. 5. Dặn dò: -> HS nhận xét. - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT. - §¸nh gi¸ tiÕt häc.. - 2HS nªu. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí.. Chính tả (nghe – Viết) Tiết 39 ë l¹i víi chiÕn khu. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài “ở lại với chiến khu”.Làm đúng các bài tập chính tả. 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng d¹y häc:. - C«: B¶ng phô ghi ND bµi viÕt. Bảng phụ viết 2 lần ND bài 2 (b) - Trß: Bảng con, bót, vë. III. Các hoạt động dạy- học:. HĐ của cô. HĐ của trò. 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. - HS hát.. - GV đọc: liên lạc, nắm tình hình. - GV nhËn xÐt.. - HS viÕt b¶ng con.. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài:. * HĐ 1: HD viết. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV đọc đoạn chính tả (trên bảng phụ) - GV HD nắm ND bài. + Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì ? + Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào ? + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - GV nhận xét chốt lại. - Luyện viết tiếng khó. - GV cho HS tìm những tiếng – từ khó trong bài – GV dùng bút gạch chân. * Giải nghĩa: Bảo tồn, rực rỡ. - GV đọc: bay lượn, rực rỡ. - GV thu bảng con nhận xét – sửa lỗi. * HĐ 2: Luyện viết vở. - GV HD cách trình bày bài viết. - GV đọc bài ( cất bảng phụ). - GV quan sát uốn nắn thêm cho HS. - GV gắn bảng phụ lên bảng. - Chấm chữa bài. - GV thu 3 – 4 bài chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. * HĐ 3: HD bài tập. + Bài 2: (b) - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét - kết luận bài đúng. * Giải nghĩa: Th¼ng nh­ ruét ngùa…. - GV cho HS khá nêu lời giải ý a.. - HS nghe. - 2 HS đọc lại. - Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi sinh gian khổ… -> Được đặt sau dấu hai chấm… - Đầu câu, đầu đoạn, .... - HS tìm và nêu: Bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ … - HS luyện viết vào bảng con. - HS cùng nhận xét. - HS viết vào vở. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chấm tay đôi với GV.. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bµi vµo SGK. - 2HS lªn b¶ng thi ®ua. - HS nhận xét chÐo. * Đáp án (b): + thuốc. + ruột. + ®uốc. + ruột. * 1HS khá nêu lời giải ý a. a, sÊm vµ sÐt ; s«ng.. - GV nhận xét. 4. Củng cố: - Nêu lại ND bài ? * GDHS: biết yêu nước, không quản - 1HS nêu. ngại khó khăn gian khổ, sẵn sàng hi sinh - HS lắng nghe. vì tổ quốc…biết yêu quê hương của mình, góp phần công sức vào xây dựng 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đất nước … 5. Dặn dò: - Về nhà học bài và làm bài tập trong - HS lắng nghe vµ ghi nhí. VBT, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học.. Ngµy so¹n:17/1/2011 Thứ tư:19/1/2011 Thể dục (Tiết 40) Trß ch¬i: “ lß cß - tiÕp søc”. I. Môc tiªu: 1.KiÕn thøc: Ôn động tác đi đều theo 3 - 4 hàng dọc, yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối đúng. 2.KÜ n¨ng: Học trò chơi "Lò cò tiếp sức" yêu cầu biết cách chơi bà bước đầu biết tham gia trò chơi. 3. Thái độ: HS có ý thức trong tập luyện. II. §Þa ®iÓm: - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, dụng cụ. III. Nội dung – phương pháp: Nội dung * H§ 1: Phần mở đầu: - GV cho HS tËp hîp hµng.. Phương pháp - ĐHTT + KĐ. x x x x. - GV nhận lớp, phổ biến ND bài học. - KĐ: Soay các khớp cổ tay cổ chân, đầu gối, hông … - Chơi trò chơi "Qua đường lội". * H§ 2: Phần cơ bản: - Ôn đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. - Lần 1: GV điều khiển. - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. - GV cho các tổ thi trình diễn.. x x. x x. - Cán sự báo cáo sĩ số. - HS thùc hiÖn. - HS ch¬i trß ch¬i. - HS tËp. - ĐHXL: x x x x. x x. - Tổ thi trình diễn.. 14 Lop4.com. x x. x x. x x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Trò chơi"Lò cò tiếp sức ". - GV nêu tên trò chơi, cách chơi. - HS chơi trò chơi. - GV khuyến khích – tuyên dương. * H§ 3: Phần kết thúc. - GV cho HS thả lỏng, GV + HS hệ - HS thùc hiÖn. thống bài. - HS l¾ng nghe – ghi nhí. - GV nhËn xÐt. - GV giao bµi tËp vÒ nhµ.. Toán (Tiết 98 ) So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 10.000. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhận biết các dấu hiệu và so sánh các số trong phạm vi 10 000. Củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại. 2.Kĩ năng: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong một nhóm các số. 3.Thái độ: HS có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: SGK. B¶ng líp BT1. - Trò: Bảng con, phấn. SGK. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của c« 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng dài 6 dm, tìm trung điểm của đoạn thẳng đó.. HĐ của trò - HS h¸t . - 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ ra giấy nháp. - HS cïng nhận xét.. - GV nhËn xÐt. Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài:. - HS l¾ng nghe.. * HĐ 1: Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10.000. * HS nắm được dấu hiệu và cách so sánh. - HS quan sát. - GV viết lên bảng: 999 … 1000. -> HS: 999 < 1000 giải thích.. - Hãy điển dấu (<;>, =) và giải thích vì sao lại VD: 999 thêm 1 thì được 1000 hoặc 999 ứng chọn dấu đó ? với vạch đứng trước vạch ứng với 1000 trên tia số. - Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ + Trong các dấu hiệu trên, dấu hiệu nào dễ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. nhận biết nhất ? -> HS so sánh – nªu. -> HS quan sát. - GV viết bảng 9999….10.000. - HS so sánh vì 9 > 8 nên 9000 > 8999. - GV viết bảng 9000….8999. -> HS nêu so sánh từ hàng cao nhất đến + Hãy nêu cách so sánh ?. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV viết 6579 … 6580. hàng thấp nhất … 6579 < 6580. -> HS nêu như SGK -> 5 HS nhắc lại.. - Qua hai ví dụ trên em có nhận xét gì về cách so sánh số có 4 chữ số. - GV chèt l¹i: Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. * HĐ 2: Thực hành. + Bài 1:    ? - GV gọi HS nêu cách so sánh số.. - GV nhận xét – chèt l¹i kÕt qu¶.. - GV cho HS kh¸ - giái nªu ý b. - GV nhËn xÐt. + Qua BT1 gióp em n¾m ®­îc ND kiÕn thøc g× ? + Bài 2:    ? ( GV kÕt hîp HD BT3) - GV hướng dẫn HS đổi ra cùng đơn vị đo rồi so sánh. - GV giao nhiÖm vô.. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.. + Qua BT2 gióp em n¾m ®­îc ND kiÕn thøc g× ?. - 1HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu.. - HS làm bài vào sgk. - HS nêu kết quả nèi tiÕp. - HS cïng nhËn xÐt. a. 1942 > 998 b. 9650 < 9651 1999 < 2000 9156 > 6951 6742 > 6722 1965 > 1956 900+ 9 < 9009 6591 = 6591 * 1HS kh¸ - giái nªu ý b.. - 1HS nêu yêu cầu.. - HS làm vào bảng con. - HS cïng nhận xét. a. 1 km > 985 m 600 cm = 6 m 797 mm < 1 m. b. 60 phút = 1 giờ 50 phút < 1 giờ 70 phút > 1 giờ. * Bài 3: - GV giao nhiÖm vô.. - HS làm vào vở. * 2HS khá đọc bài. - HS cïng nhận xét.. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm.. a, Tìm số lớn nhất trong các số: 4375, 4735, 4537, 4753 Số lớn nhất trong các số trên là số: 4753. b, Tìm số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901, 6019 Số bé nhất trong các số trên là số: 6019. + Qua BT3 gióp em n¾m ®­îc ND kiÕn thøc g× ? 4.Củng cố:. - Củng cố về tìm số lín nhất và tìm số bé nhất.. - Nêu cách so sánh các số trong phạm - 1HS nªu. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> vi 10.000 ? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT. - §¸nh gi¸ tiÕt häc.. - HS l¾ng nghe.. Luyện từ và câu (Tiết 20) MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ TỔ QUỐC. DÊU PHẨY. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Mở rộng vốn từ nắm được nghĩa của một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm . Ôn tập về dấu phẩy. 2.Kĩ năng: Sử dụng từ ngữ về tổ quốc và dấu phẩy để làm bài tập. 3.Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu đất nước. II. Đồ dùng dạy- học:. - C«: Kẻ bảng phân loại bài tập 1; 3 phiếu BT3. - Trò: VBT. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của c« 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhân hoá là gì ? lấy VD ?. HĐ của trò - HS h¸t . - 2HS nªu. - HS cïng nhận xét.. - GV nhËn xÐt. Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: Thùc hµnh. + Bài 1: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: (đất nước, dựng xây, nước nhà, giữ gìn, non sông, gìn giữ, kiến thiết, giang sơn). - GV gîi ý – giao nhiÖm vô - mở bảng líp. -> GV nhận xét kết luận. * Gi¶i nghÜa: giang sơn, kiến thiết.. + Qua BT1 gióp em n¾m ®­îc ND kiÕn thøc g× ? - GD: Học giỏi để sau này xây dựng và bảo vÖ Tæ quèc… + Bài 2: Em hãy nói về một trong 13 vị anh hùng của dân tộc có công lao to lớn trong sự nghiệp bảo vệ đất nước(SGK). - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. GV hướng dẫn HS kể về các anh hùng dân. - 2 HS nêu yêu cầu BT.. - HS làm bài vào vở.. - 3 HS thi làm nhanh trên bảng. -> HS nhận xét. Cùng nghĩa Cùng nghĩa với Tổ quốc với bảo vệ đất nước, gìn giữ, giữ gìn. nước nhà, non sông, giang sơn,. - HS l¾ng nghe vµ liªn hÖ.. - 2 HS nêu yêu cầu BT.. 17 Lop4.com. Cùng nghĩa với xây dựng kiến thiết, dựng xây..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tộc và giới thiệu ảnh, tiÓu sö cña một số anh hùng dân tộc. -> GV nhận xét, ghi điểm. - GDHS: Noi gương, học tập theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh … + Bài 3: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu in nghiêng ? - GV giao nhiÖm vô – ph¸t phiÕu. -> GV nhận xét – chèt l¹i. * Gi¶i nghÜa: phất cờ, khởi nghĩa. - GDHS: lòng yêu đất nước.. - HS làm vào vở. - Vài HS thi kể nối tiếp về một sè vị anh hùng dân tộc ( HS quan s¸t tranh ảnh). - HS nhận xét.. * §¸p ¸n: Hå ChÝ Minh, Lª Lîi, TrÇn Quèc TuÊn… - HS l¾ng nghe vµ liªn hÖ b¶n th©n. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS đọc thầm đoạn văn. - 3HS thi làm bài trên phiếu – trình bày. - HS nhËn xÐt.. 4.Củng cố:. - Nêu lại ND bài ? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT. - §¸nh gi¸ tiÕt häc.. * Đáp án: Bấy giờ, ở Lam Sơn có ông Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa. Trong những năm đầu, nghĩa quân còn yếu, thường bị giặc vây. Có lần, giặc vây rất ngặt, quyết bắt bằng được chủ tướng Lê Lợi.. - 1HS nªu. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí.. Tập viết (Tiết 20) «n ch÷ viÕt hoa n ( tiÕp). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa N, Ng. Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi và câu ứng dụng “Nhiễu điều ….thương nhau cùng” bằng cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy- học: Thầy: Mẫu chữ hoa N, từ ứng dụng, tªn riªng. Trò : Bảng con, vở tập viết, bót. III. Các hoạt động dạy- học:. HĐ của cô 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng (T19). - GV nhËn xÐt – chèt l¹i. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài: 3.2. Phát triển bài: * HĐ 1: HD Luyện viết:. HĐ của trò - HS hát. - 1HS nhắc lại.. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV yêu cầu HS mở vë quan sát. + Tìm các chữ hoa có trong bài ?. - HS quan sát trong vở TV. -> HS tìm và nêu độ cao, độ rộng: N, V, T. - GV gắn các chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát. - HS nêu qui trình viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết - HS quan sát. * HĐ 2: Luyện viết bảng con. - GV đọc: N, V, T. - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát – thu bảng con sửa sai - HS cùng nhận xét. cho HS. - Luyện viết từ ứng dụng: - GV (gắn bảng phụ lên bảng) gọi HS - 2 HS đọc từ ứng dụng trên bảng phụ. đọc từ ứng dụng: Nguyễn Văn Trỗi. - GVgiới thiệu: Nguyễn Văn Trỗi (1940 – - HS chú ý nghe. 1964) lµ anh hïng liÖt sÜ thêi chèng MÜ, quê ở huyện điện Bàn, tỉnh Quảng Nam…. - GV đọc tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi. -> GV quan sát, sửa sai cho HS. - HS viết câu ứng dụng: - GV gọi HS đọc câu ứng dụng.. - HS luyện viết vào bảng con. - 2 HS đọc câu ứng dụng.. Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. + Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì ?. - HS trả lời. - HS chú ý nghe.. - GV giúp HS hiểu: Người sống trong một nước phải biết gắn bó, yêu thương nhau. - GV HD cách viết các chữ và cách nối chữ.. - GV đọc: Nhiễu, Nguyễn. -> GV quan sát – thu bảng con sửa sai cho HS. * HĐ 3: Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu. - GV quan sát – HD thêm cho HS. - Chấm chữa bài: - GV thu 5- 6 bài chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. 4. Củng cố: - Nêu ND bài viết ? * Giáo dục HS: Noi gương và học tập nh÷ng anh hïng liÖt sÜ… 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết thêm bài, chuẩn bị bài sau.. -> HS luyện viết bảng con. - HS cùng nhận xét. - HS chú ý nghe. - HS viết bài vào vở TV. - HS lắng nghe. - HS nêu.. - HS lắng nghe. 19. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đánh giá tiết học.. Ngµy so¹n:18/1/2011 Thứ năm:20/1/2011 Toán (Tiết 99) LuyÖn tËp. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, so sánh các số trong phạm vi 10 000. viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Củng cố đọc, viết số tròn trăm, tròn nghìn, cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 4 chữ số. 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học:. - C«: Kẻ sẵn tia số bài tập 4. Phiếu hoạt động bài tập 2. - Trò: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy- học:. HĐ của c«. HĐ của trò - HS h¸t .. 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. - Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 10.000 ?. - 1 HS nªu. - HS cïng nhận xét.. - GV nhËn xÐt. Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phát triển bài:. * HĐ 1: Thùc hµnh. + Bµi 1: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. - HS làm vµo SGK. - 2HS lªn b¶ng. - HS nhËn xÐt. - GV nhËn xÐt – chèt l¹i. a. 7766 > 7676 b. 1000g = 1kg 8453 > 8435 950 g < 1 kg 9102 < 9120 1km < 1200 m 5005 > 4905; 100 phút > 1giờ 30 phút + Qua BT1 giúp em củng cố kiến thức gì đã häc ?. - Củng cố về so sánh số.. + Bµi 2: Viết các số 4208, 4802, 4280, - 2HS nêu yêu cầu. 4082. - GV HD cách thực hiện – phát phiếu. - HS thực hiện phiếu N3. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét chÐo. * Đáp án: - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802.. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8402, 4280, 4208, 4082. + Qua BT2 giúp em củng cố kiến thức gì đã häc ?. + Bµi 3: Viết: - GV gîi ý – giao nhiÖm vô. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.. + Qua BT3 giúp em củng cố kiến thức gì đã häc ? + Bµi 4: a,Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào ? ( KÕt hîp HD ý b).. - 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - HS cïng nhËn xÐt. * Đáp án: a. Số bé nhất có ba chữ số: 100. b. Số lớn nhất có ba chữ số: 999. c. Số bé nhất có bốn chữ số:1000. d. Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999.. - 1HS nêu yêu cầu. - HS quan x¸t.. - GV gîi ý – g¾n b¶ng phô lªn b¶ng.. - GV giao nhiÖm vô.. - HS th¶o luËn theo cÆp, lµm bµi vµo SGK. - §¹i diÖn cÆp tr¶ lêi. - HS nhËn xÐt b¹n.. - GV nhËn xÐt – chèt l¹i.. + Đáp án (a): Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 300.. * 1HS kh¸ - giái nªu miÖng ý b. - GV cho HS kh¸ - giái nªu miÖng ý b. - GV nhËn xÐt – ghi ®iÓm. 4.Củng cố:. - Nªu l¹i néi dung bµi ? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài vµ lµm BT trong VBT. - §¸nh gi¸ tiÕt häc.. - 1HS nªu. - HS l¾ng nghe vµ ghi nhí.. Chính tả (Nghe-viết) Tiết 40. Trªn ®­êng mßn hå chÝ minh. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “ Trên đường mòn Hồ Chí Minh”. Làm đúng các bài tập chính tả. 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết. II. Đồ dùng dạy- học: - C«: Bảng phụ chép 2 lần ND bài tập 2a, ND ®o¹n viÕt. - Trò: Bảng con, Vá, bót.. 21 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×