Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 22 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 22 ÂM NHẠC. Soạn ngày: 3/ 2/ 2013 Giảng: Thứ hai 4 /2 /2013 (GV bộ môn soạn và dạy). TẬP ĐỌC: (Tiết 43). SẦU RIÊNG I .Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Hiểu nội dung: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2. Kĩ năng. - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II.Đồ dùng dạy học: - Thầy: Bảng phụ viết câu văn dài. - Trò: Sgk, Vbt III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 học sinh đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc lòng bài thơ: Bè xuôi sông - Trả lời câu hỏi về ND bài. La 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hướng dẫn luyện đọc. + Hoạt động1 : Luyện đọc. - Gọi HS đọc toàn bài. -1 HS đọc lớp đọc thầm bài. - Tóm tắt ND, hướng dẫn giọng đọc - Lắng nghe. chung. - Hướng dẫn chia đoạn ( 3 đoạn, mỗi dấu - HS chia đoạn ( 3 đoạn ). chấm xuống dòng là 1 đoạn ). - Yêu cầu H/s đọc nối đoạn ( Ghi lỗi sai - Đọc nối tiếp đoạn ( 3 em, 3 đoạn lên bảng luyện đọc ). ) ( Lần 1 ). - Treo bảng phụ hướng dẫn đọc câu văn - 2 Em đọc, lớp đọc thầm. dài, đọc ngắt nghỉ. - Tổ chức H/s đọc ( Giải nghĩ từ ). - H/s đọc nối đoạn ( Lần 2 ), kết hợp đọc từ chú giải có trong đoạn. - Yêu cầu H/s đọc nối đoạn trong nhóm. - H/s đọc đoạn trong nhóm. - Nhận xét cách đọc của H/s. - Đại diện nhóm đọc ( Lần 3 ). - 1 H/s đọc toàn bài. - G/v đọc mẫu toàn bài. - Gọi 1 em đọc bài. Hoạt động2: Tìm hiểu bài. - Lắng nghe. 44 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc lướt đoạn 1 và trả lời: - Sầu riêng là đặc sản của vùng nào? + Nêu ý đoạn 1. - GV chốt.. - Cả lớp đọc. - ...miền Nam. + Ý đoạn 1: : Hương vị đặc biệt của quả sầu riêng. - Đọc thầm toàn bài; trao đổi câu hỏi 2. - Cả lớp đọc.Trao đổi theo cặp. - Dựa vào bài văn miêu tả những nét - Phát biểu từng ý và trao đổi cả đặc sắc của hoa, quả, dáng cây sầu riêng. lớp. - G/v chốt. - Em có nhận xét gì với cách miêu tả VD: Tác giả miêu tả hoa, trái sầu hoa, trái và thân cây sầu riêng? riêng đặc sắc, vị ngon đến đam mê trái ngược hoàn toàn với dáng của - "Quyên rũ "có nghĩa là gì? cây. - Tìm những câu văn thể hiện tình cảm - HS giải nghĩa từ của tác giả đối với cây sầu riêng? - Trao đổi theo bàn và phát biểu. + Nêu ý đoạn 2. - GV chốt. + Ý đoạn 2: Những nét đặc sắc của hoa sầu riêng. - Gọi H/s trả lời câu hỏi 3. - Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam... - Vậy mà khi trái chín...đến đam mê. + Nêu ý đoạn 3: + ý ®o¹n 3: Dáng vẻ kì lạ của cây - G/v chèt. sầu riêng. - Bài văn ca ngợi gì ? - HS trao đổi nêu ND bài. - Bài văn ca ngợi giá trị và vẻ đẹp đặc sắc của cây sầu riêng.GD-HS; Biết trồng chăm sóc cây ăn quả.... Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp: - 3 Hs đọc. - Đọc bài với giọng như thế nào? - HS nêu cách đọc - Đọc thầm toàn bài tìm từ nhấn giọng: + Gv đọc mẫu: - Luyện đọc diễn cảm đoạn1: - Hs tìm cách đọc hay cho đoạn và luyện đọc theo cặp. - Thi đọc: - Cá nhân, nhóm. - Gv cùng hs nx, tuyên dương hs đọc tốt. 4. Củng cố. - Bài văn ca ngợi gì? - H/s nêu. * Bài tập trắc nghiệm: - H/s làm BT. Sầu riêng là đặc sản của vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam 5. Dặn dò. - Nx tiết học. VN đọc kĩ bài để đọc diễn 45 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cảm hơn. TOÁN: (Tiết 106). LUYỆN TẬP CHUNG (Tr. 118) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: B¶ng nhãm. - HS: Sgk, Vbt. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -Yêu cầu HS nêu cách rút gọn và - 2 HS nêu cách quy đồng MS 2 PS. 3.Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. Sgv 3.2 .Phát triển bài. Bài 1: Rút gọn các PS. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. -1HS nêu yêu cầu bài. - Làm bài tập cá nhân vào bảng con. - HS chữa bài 12 12 : 6 2 20 20 : 5 4   ;   30 30 : 6 5 45 45 : 5 9 28 28 : 14 2 34 34 : 17 2   ;   70 70 : 14 5 51 51 : 17 3. . -Qua bài tập 1 giúp em củng cố -HS nhắc lại bài. kiến thức gì đã học? Bài 2: Phân số nào bằng. 2 ? 9. -1 HS đọc yêu cầu bài -Trao đổi theo cặp làm vào nháp nêu kết quả. -Qua BT 2 giúp em củng cố kiến thức gì đã học?. -> Các PS. 6 14 2 ; bằng 27 63 9. Bài 3: Quy đồng MS các PS 1HS đọc yêu cầu bài. - Lớp làm bài cá nhân vào vở - 3 HS làm bảng nhóm: a) 46 Lop4.com. 4 4  8 32 5 5  3 15   ;   3 3  8 24 8 8  3 24.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b). 5 4  9 36 5 5  5 25   ;   4 5  9 45 9 9  5 45. Ta có: 36: 9 = 4; 36 : 12 = 3 4 9. 4  4 16 7 7  3 21  ;   9  4 36 12 12  3 36. 1 2. 1 6 6 2 2  4 8  ;   giữ 2  6 12 3 3  4 12. nguyên. (Dành cho HS khá, giỏi). c)  *d)  -Qua BT 3 giúp em củng cố kiến thức gì đã học?. * Bài 4: Nhóm nào có 2/3 số ngôi 1HS đọc yêu cầu bài. -HS thảo luận cặp nêu kết quả sao đã tô màu: a- 1/3 ; c- 2/5 ;d- 3/5 - Quan sát và TLCH - Số ngôi sao phần b có 2/3 số ngôi 4.Củng cố. sao đã tô màu. - Bài hôm nay chúng ta củng cố về những nội dung nào đã học? -1HS nêu. * Bài tập trắc nghiệm: Phân số A.. 9 7. 2 3. bằng phân số nào ?. 18 B. 27. C.. 7 9. 5. Dặn dò. - NX giê häc. HD vÒ nhµ lµm BT, chuÈn bÞ bµi sau.. -1HS đọc yêu cầu bài. -Lớp làm bài theo yêu cầu của GV. -Đáp án: B - ChuÈn bÞ bµi sau.. LỊCH SỬ: (Tiết 22). TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Biết được sự phát triển của giáo dục thời Hậu Lê( những sự kiện cụ thể về tổ chức giáo dục, chính sách khuyến học): + Đến thời Hậu Lê giáo dục có quy củ chặt chẽ: ỏ kinh đô có Quốc Tử Giám, ở các địa phương bên cạnh trường công...là Nho giáo,... + Chính sách khuyến khích học tập: đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh quy, ...bia đá dựng ở Văn Miếu. - HS biết Bộ luật Gia Long do Nhà Nguyễn ban hành. 2. Kĩ năng. - Biết được sự phát triển và quan tâm đến giáo dục của thời Hậu Lê. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự hào về lịch sử của dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Phiếu học tập. 47 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 .HS; Sgk, Vbt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Bộ luật Hồng Đức có nội dung cơ bản nào? - Gv chốt ý đúng, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. Sgv 3.2 Phát triển bài. + Hoạt động 1: Tổ chức giáo dục thời Hậu Lê. - Gv phát phiếu tổ chức cho hs trao đổi N4: - Việc học dưới thời Hậu Lê được tổ chức như thế nào? - Trường học thời Hậu Lê dạy những điều gì? - Chế độ thi cử thời Hậu Lê ntn? - Trình bày: - Gv nx thống nhất. * Kết luận: Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức nề nếp và quy củ.... + Hoạt động 2: Những biện pháp khuyến khích học tập nhà Hậu Lê.. Hoạt động của học sinh - 2 Hs trả lời, lớp nx trao đổi.. - Các nhóm nhận phiếu thảo luận, trả lời: - HS nêu - Nho giáo lịch sử các vương triều phương Bắc. - 3 năm có một kì thi Hương và thi hội, có kì thi kiểm tra trình độ quan lại. - Lần lượt đại diện các nhóm trình bày, trao đổi cả lớp.. - Hs đọc thầm sgk, trả lời. -Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến - Tổ chức lễ xướng danh (lễ đọc tên khích việc học tập? người đỗ). * Kết luận: Nhà Hậu Lê rất quan tâm tới vấn đề học tập. Sự phát triển gd đã góp phần quan trọng đv việc xây dựng NN và nâng cao trình độ dân trí, văn hoá người Việt. 4. Củng cố. - Đọc ghi nhớ bài. * Bài tập trắc nghiệm: - Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc - H/s làm BT. tên tuổi người : A. Đỗ cử nhân B. Đỗ tiến sĩ C. Đỗ tú tài 5. DÆn dß. - Nx tiết học. VN học thuộc bài, xem trước bài học tiết sau. 48 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Soạn ngày : 4/ 2/ 2013 Giảng : Thứ ba 5 / 2/ 2013 TIẾNG ANH. (:Đ/C Thùy dạy.). TOÁN: (Tiết 107). SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ (Tr.119) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1. 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng kiến thức vừa học vào giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sgk - HS: Sgk, Vbt. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 36 50 - 2 Hs lên bảng làm, lớp làm nháp, đổi ; Rút gọn các phân số: 48 125 chéo nháp chấm điểm. - Gv nx chung, chữa bài. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Phát triển bài. + Hoạt động1: So sánh hai phân số cùng mẫu số. - Gv vẽ hình: Như SGK HD - HS nêu miệng Độ dài đoạn thẳng AC; AD bằng độ dài đoạn thẳng AB ? - So sánh độ dài đoạn thẳng AC và AD từ đó so sánh ps:. 2 3 và 5 5. - Muốn so sánh hai ps cùng MS ta làm như thế nào? GV chốt yêu cầu HS đọc kết luận Hoạt động2: Luyện tập. + Bài 1. So sánh hai phân số: - Trình bày miệng: - Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.. - HS nêu - HS đọc kết luận - Hs đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở. - Lần lượt hs nêu miệng và giải thích. 3 5  5 7. vì hai phân số này có cùng mẫu. Số và tử số 3 < 5.( Phần còn lại tương tự). 49 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Bài 2a. Gv nêu vấn đề: - Hs suy nghĩ và đưa ra nhận xét: + Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số - Hs nêu miệng và giải thích dựa vào bé hơn 1. phần nhận xét trên. + Nếu tử số lơn hơn mẫu số thì phân số lơn hơn 1. - Phần b. Hs vận dụng để làm bài. - Gv cùng hs trao đổi nx chốt câu đúng. *Bài 3. - (Dành cho HS khá, giỏi) - Gv nx chung đánh giá bài hs làm 1 2 3 4 đúng. ; ; ; 5 5 5 5. 4. Củng cố. - 2 HS nhắc lại nội dung bài. * Bài tập trắc nghiệm: Phân số nào lớn hơn 1: A.. 5 8. B.. 7 10. C.. - 1HS đọc yêu cầu bài -Suy nghĩ chọn ý đúng -Đáp án :C. 21 19. 5. Dặn dò. - NX tiết học. VN trình bày bài tập 2 vào vở. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (Tiết 43). CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào ?(ND Ghi nhớ). 2. Kĩ năng. - Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? trong đoạn văn( BT1,mụcIII) ;viết được đoạn văn khoảng 5 câu.trong đó có câu kể Ai thế nào ?(BT2). 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Phiếu viết rời từng câu BT 1(NX). BT1 (LT). 2.HS: Sgk, Vbt III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - VN trong câu kể biểu thị nội dung - 1,2 Hs trả lời và lấy VD minh hoạ. gì? VD minh hoạ? Lớp nx. - Đọc đoạn văn tả cây hoa mà em - 2 Hs đọc, lớp nx . thích có câu kể Ai thế nào? - Gv nx chung, ghi điểm. 50 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. Sgv 3.2 Phát triển bài + Hoạt động1: Phần nhận xét. + Bài 1. - Gv dán phiếu. Các câu kể Ai thế nào?: + Bài 2.. - Hs đọc nội dung bài tập, trao đổi với bạn cùng bên, tìm câu kể Ai thế nào? - Câu 1,2,4,5. - Hs đọc yêu cầu mbài tự tìm CN trong những câu văn trên. - Lớp nêu miệng, 2 Hs lên bảng gạch,. - Trình bày: - GV cùng đúng: Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 5 + Bài 3.. hs nx trao đổi, chốt câu Hà nội Cả một vùng trời Các cụ già Những cô gái thủ đô. tưng bừng màu đỏ. bát ngát, cờ đèn và hoa. vẻ mặt nghiêm trang. hớn hở, áo màu rực rỡ. - Hs trả lời dựa vào phần ghi nhớ của bài. - 3,4 Hs đọc.. 3. Phần ghi nhớ. + Hoạt động2:Phần luyện tập. + Bài 1.. - Hs đọc yêu cầu và nội dung đoạn văn. - Lớp đọc thầm, trả lời từng ý. - Câu 3,4,5,6,8. - Hs làm ý 2 vào vở, viết các câu trên xđ CN. - 2,3 hs lên bảng chữa, lớp nêu miệng.. Các câu kể Ai thế nào? - Câu 3: Màu vàng trên lưng chú// lấp lánh. - Câu 4: Bốn cái cánh // mỏng như giấy bóng. - Câu 5: Cái đầu tròn và hai con mắt// long lanh như thuỷ tinh. - Câu 6: Thân chú// nhỏ và thon .. như màu vàng của nắng mùa thu. - Câu 8: Bốn cánh// khẽ rung rung như còn đang phân vân. + Bài 2: - Gv làm rõ yêu cầu: - Hs đọc yêu cầu. - Hs nghe và viết vào vở đoạn văn koảng 5 câu dùng một số câu kể Ai - Trình bày: thế nào? nội dung về một loại trái cây. - G/v nx chung, khen H/s viết tốt. - Nối tiếp nhau đọc đoạn văn, lớp nx, trao đổi bổ sung đoạn văn của bạn. VD: Trong các loại quả, em thích 51 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Củng cố: - HS nhắc lại nội dung bài. - Nêu nội dung cần ghi nhớ. * Bài tập trắc nghiệm: - Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ? Thường do từ loại nào tạo thành ? A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ ( hoặc cụm danh từ ) 5. Dặn dò. - NX tiết học.VN hoàn chỉnh đoạn văn viết vào vở.. nhất xoài. Quả xoài chín thật hấp dẫn. Hình dáng bầu bĩnh thật đẹp. Vỏ ngoài vàng ươm. Hương thơm nức.... -1HS đọc yêu cầu bài. -HS chọn ý đúng.. CHIỀU CHÍNH TẢ: (nghe - viết) ( Tiết 22 ) SẦU RIÊNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn trích . 2. Kĩ năng. - Làm đúng bài tập 3(Kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh), hoặc BT (2a)/b,BTdo GV soạn. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu viết sẵn đoạn thơ bài tập 2a, BT 3 và bút dạ. - HS: Sgk, vở Ct, Vbt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi Viết: Ra vào; cặp da; gia đình; con chéo kiểm tra, nx bài bạn. dao; rao vặt; giao bài tập về nhà. - Gv nx chung từ viết đúng, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. Sgv. 3.2 Phát triển bài. + Hoạt động1 : Hs nghe - viết chính tả. - Đọc đoạn văn bài Sầu riêng: - 2 Hs đọc to, lớp theo dõi. - Đoạn văn miêu tả gì? - Đoạn văn miêu tả hoa sầu riêng. - Những từ ngữ nào cho ta biết hoa - ..hoa thơm ngát như hương cau, sầu riêng rất đặc sắc? hương bưởi,... - Đọc thầm đoạn văn tìm từ dễ viết - Hs tìm và luyện viết từ khó: VD: trổ vào cuối năm, toả khắp khu sai: vườn, hao hao giống cánh sen con, lác 52 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đác vài nhuỵ li ti,... - Gv nhắc nhở chung hs trước khi viết... - Gv đọc: - Hs gấp sgk viết bài. - Gv đọc: - Cả lớp soát lỗi bài của mình. - Gv thu chấm: 5-6 bài. - Lớp đổi chéo vở soát lỗi và sửa lỗi bài bạn. - Gv cùng hs nx chung bài viết. + Hoạt động2: Luyện tập. + Bài 2a. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv dán bài lên bảng. - Hs đọc thầm từng dòng, làm bài vào - Chữa bài: vở. - Hs nêu miệng và 2 hs chữa bài. - Gv cùng hs nx, trao đổi: - Thứ tự điền: Nên ...nào; Bé oà lên nức nở. + Bài 3.( Cách làm tương tự) - Hs làm bài vào vở, lên bảng chữa bài (chữa từng câu), lớp nx trao đổi. - Gv nx chốt từ điền đúng: - Hs đọc toàn bài: + Thứ tự điền đúng: nắng, trúc xanh, cúc, lóng lánh, nên, vút, náo nức, 4. Củng cố. - Nhắc lại ND tiết học. * Bài tập trắc nghiệm: - H/s làm BT. - Từ nào viết sai chính tả ? A. Ngùn ngụt B. Cúc áo C. Xúc kém 5. Dặn dò. - Ghi nhớ những từ để viết cho đúng. HTL khổ thơ 2a, chuẩn bị bài sau. LUYỆN TOÁN tiết:41 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Củng cố : - Cách đặt rút gọn các phân số, quy đồng phân số, điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, viết theo thứ tự từ bé đến lớn. - Giải bài toán có lời văn. Điền được vào bảng đúng hoặc sai. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách toán chiều - Phiếu bài tập (nếu không có vở toán chiều) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 53 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.Kiểm tra bài cũ 2. Luyện toán Bài 1: Rót gän c¸c ph©n sè : - GV nhận xét bổ sung. HS đọc yêu cầu BT -2 Học sinh lên bảng làm lớp làm giấy nháp,nhân xét a). Bài 2 : Quy đồng mẫu số các ph©n sè :. b). 48. 8:8 1  48 : 8 6. b) c). 8 5. vµ. 9 8. vµ. 7. 26. =. 39. 26 : 13 2  39 : 13 3. 6 5. 8 8 x6 48 7 7 x5 35    ;  5 5 x6 30 6 6 x5 30. ;. 9 12 8. ; . 3 4. >. 9 x12 108 5 5 x8 40   ;  8 x12 96 12 12 x8 96. 15. 8. 7. 4. 10. <. 23 9. 1. 17. 43. 23. 37. <. 17 10 40. >. 37 4. > 1. 7. < 1. -Thảo luận nhóm 2. Đại diện nhóm lên điền đúng sai vào bảng. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. C¸c ph©n sè. 4. Củng cố HS nhắc lại nội dung. 5 Dặn dò: Nhắc nhở HS về nhà làm những bài còn thiếu Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.. b). -HS đọc bài - Lớp làm vào vở.. a). Bài 4/ ViÕt vµo chç chÊm cho thÝch hîp :. =. HS đọc yêu cầu BT -2 HS lên bảng làm 2 câu a và b Cả lớp làm vào vở Một vài HS nêu cách tínhs giá trị của biểu thức HS nhận xét bài làm của bạn a). Bài 3 : §iÒn dÊu (>; < ; = ) thÝch hîp vµo chç chÊm. 8. đến lớn là :. 54 Lop4.com. 5. 7. 11. 6. 6. 6. viÕt theo thø tù tõ bÐ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỊA LÍ: ( Tiết 22 ). HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ : + Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái. + Nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. +Chế biến lương thực. 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng kiến thức vừa học để làm các Bt có liên quan. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. - II. Đồ dùng - GV: Tranh vườn cây ăn quả ĐBNB (TBDH). - HS: Sgk, Vbt III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Kể tên một số lễ hội nổi tiếng và - 3 Hs trả lời, lớp nx bổ sung. người dân ở ĐBNB? - Nhà ở của người dân ĐBNB có đặc điểm gì? - Gv nx chung, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. Sgv 3.2 Phát triển bài. + Hoạt động 1: Vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước. - ĐBNB có nhứng điều kiện thuận lợi - Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nào để trở thành vựa lúa, vựa trái cây người dân cần cù lao động... lớn nhất cả nước? - Kể tên theo thứ tự công việc thu - Gặt lúa- tuốt lúa- phơi thóc- xay sát hoạch và chế biến gạo XK ở DBNB ? gạo và đóng bao- xếp lên tàu để xuất khẩu. - Kể tên các trái cây ở ĐBNB? - Sầu riêng; xoài; thăng long; chôm (Hs qs ảnh...) chôm; lê-ki-ma;... -Lúa gạo và trái cây ở ĐBNB được - Tiêu thụ trong nước và xk ra nước tiêu thụ ở những đâu? ngoài và là nước xk nhiều gạo nhất thế giới. * Kết luận: gv tóm tắt các ý trên. Hoạt động 2: Nơi nuôi và đánh bắt nhiều thuỷ sản nhất cả nước. 55 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hs trao đổi theo cặp và trả lời, trao đổi cả lớp. - Điều kiện nào làm cho ĐBNB đánh - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, mạng bắt được nhiều thuỷ sản? lưới có nhiều cá tôm. - Kể tên một số loại thuỷ sản được - cá tra; cá ba sa, tôm,... nuôi nhiều ở đây? -Thuỷ sản của ĐBNB được tiêu thụ ở - Nhiều nơi trong nước và trên TG. những đâu? * Kết luận: gv tóm tắt ý trên. 4. Củng cố. - Gọi H/s đọc phần ghi nhớ Sgk. * Bài tập trắc nghiệm: - H/s làm BT. Khoanh vào ý đúng. A. Đồng bằng Nam Bộ có đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm. B. Người dân ở ĐBNB cần cù, chăm chỉ. C. ĐBNB là vựa lúa lớn nhất nước ta. D D. Cả ba ý trên. 5. Dặn dò. - NX tiết học. VN học thuộc bài, Chuẩn bị bài sau tiếp theo. Soạn ngày : 5/ 2/ 2013 Giảng : Thứ tư 6/ 2/ 20113 TẬP ĐỌC: (Tiết 44). CHỢ TẾT I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức. -Hiểu ND: Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gợi tả cuộc sống êm đềm của người dân quê.( trả lời được các CH; thuộc được một vài câu thơ yêu thích). 2. Kĩ năng. - Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài thơ với giọnh nhẹ nhàng, tình cảm. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Bảng phụ viết câu văn dài. 2.HS: Sgk III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. ? Đọc bài Sầu riêng và trả lời câu hỏi - 3 Hs đọc, lớp nghe, nx. nd? 56 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gv nx chung, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2.Phát triển bài. + Hoạt động1 : Luyện đọc. - Gọi H/s đọc toàn bài thơ: - Tóm tắt ND, hướng dẫn giọng đọc chung. - Hướng dẫn chia đoạn: - 4 đoạn ( 4 dòng thơ là 1 đoạn). - Yêu cầu H/s đọc nối đoạn ( Ghi lỗi sai lên bảng luyện đọc ). - Treo bảng phụ HD đọc ngắt nhịp... - Tổ chức H/s đọc ( Giải nghĩa từ ). - Đọc nối đoạn trong nhóm. - Nhận xét cách đọc của H/s. - Gọi 1 H/s đọc toàn bài. - G/v đọc mẫu toàn bài. + Hoạt động2 :Tìm hiểu bài. -Đọc thầm toàn bài trả lời các câu hỏi:. - 1 Hs khá đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - HS chia đoạn. - 4 HS đọc 4 đoạn ( Lần 1 ) - 2 Em đọc, lớp đọc thầm. - H/s đọc nối đoạn ( Lần 2 ) ( Đọc chú giải ). - Đọc đoạn trong nhóm. - Đại diện nhóm đọc ( Lần 3 ). - 1 H/s đọc toàn bài. - Lắng nghe.. - Cả lớp đọc và trao đổi theo các câu hỏi - Người các ấp đi chợ Tết trong khung -HS trả lời cảnh đẹp ntn? - Mỗi người đến chợ Tết với những dáng - Những thằng cu mặc áo ...Các cụ vẻ riêng ra sao? già...Cô gái...Em bé...hai người gánh lợn, con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo họ. - Bên cạnh dáng vẻ riêng, những người -VD ...ai ai cũng vui vẻ, tưng bừng đi chợ Tết có điểm gì chung? ra chợ Tết, vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc. - CH4...Tìm từ ngữ tạo nên bức tranh - trắng, đỏ, hồng lam, xanh, biếc, giàu màu sắc chợ Tết? thắm, vàng, tía, son. - Bài thơ cho chúng ta biết điều gì? - HS nêu ý chính: Bài thơ thể hiện bức tranh chợ tết ở miền trung du giàu mùa sắc, hình ảnh, âm thanh rất vui vẻ đã nói lên cuộc sống hạnh phúc của người dân nơi đây. -GD-HS : thực hiện tốt VS nơi công - 2 Em đọc. cộng...Thực hiện tốt luật ATGT + Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - Đọc tiếp nối bài thơ: - 2 Hs đọc. - Nêu cách đọc bài thơ: - Đọc diễn cảm, giọng chậm rãi 4 dòng đầu, vui rộn ở những dòng thư sau. 57 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhấn giọng: đỏ dần, ôm ấp - Luyện đọc diễn cảm đoạn: Họ vui vẻ...như giọt sữa. - Gv đọc mẫu. - Luyện đọc : - Thi đọc: - Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt. - Nhẩm HTL bài thơ: - Thi đọc thuộc lòng: - Gv cùng hs nx, khen bạn thuộc bài. 4. Củng cố. - Bài thơ nói lên điều gì? * Bài tập trắc nghiệm: Những người đi chợ tết đều có điểm chung là: A. Bình thường. B. Buồn C. Rất vui 5. Dặn dò. - Nx tiết học. VN HTL bài thơ, chuẩn bị bài sau. TOÁN: ( Tiết 108 ). - Hs nghe nêu lại cách đọc đoạn. - Theo cặp. - Cá nhân, nhóm. - Cả lớp nhẩm. - Từng đoạn, cả bài..... - H/s làm BT.. LUYỆN TẬP (Tr.120) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các Bt có liên quan. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Sgk 2.HS: Sgk, Vbt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Viết các phân số bé hơn 1, có MS - 2 hs lên bảng viết, Lớp làm nháp. là 6và tử số khác 0? - Gv cùng hs nx chốt kết quả đúng. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2.Phát triển bài. + Bài 1.So sánh hai phân số. 58 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -MT:CC về so sánh 2 p/s có cùng MS. - Hs đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở. - Gv cùng hs nx chữa bài. - 2 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo vở trao đổi. + Bài 2.So sánh các p/s sau với 1. - Hs đọc yêu cầu, suy nghĩ tự làm bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. vào nháp. - Trình bày miệng và giải thích: - Lần lượt hs đọc kết quả từng bài. - Gv cùng hs trao đổi, nx chốt bài đúng. + Bài 3.MT: Thực hành sắp xếp 3 - Hs đọc yêu cầu tự làm bài vào vở. phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ - 4 Hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo bé đến lớn. bài trao đổi. - Gv thu chấm một số bài. - Gv cùng hs trao đổi cách làm. Nx chữa bài. 1 3 4 5 7 9 *ý b dành cho học sinh khá a) ; ; b) ; ; 5 5 5 9 9 9 - G/v chữa bài. 4. Củng cố. - Tiết LT hôm nay củng cố về những - H/s nêu. nội dung gì? 5. Dặn dò. - Nx tiết học. Làm bài 2 vào vở. Chuẩn bị bài 109. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ( Tiết 44 ). MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Biết thêm một số ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2,BT3);bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4) 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng các kiến thức vừa học để làm các BT có liên quan. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Bảng nhóm và bút dạ; Bảng ghi sẵn vế B bài 4 và thẻ từ ghi các thành ngữ vế A. 2.HS: Sgk, Vbt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 H/s đọc, lớp nx, bổ sung, trao đổi, - Đọc đoạn văn kể 1 loại trái cây em thích có dùng câu kể Ai thế nào? - Gv nx chung, ghi điểm. 3. Bài mới. 59 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Phát triển bài. + Bài 1. Gọi H/s đọc yêu cầu. - Gv phát bảng nhóm, bút - Trình bày: - Gv cùng hs nx, chốt từ đúng. a. đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, yểu điệu + Bài 2. ( Cách làm như bài 1) a. tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, mĩ lệ, diễm lệ, hùng tráng, hoành tráng,... + Bài 3. Gọi H/s đọc yêu cầu.. - Hs đọc yêu cầu bài 1. - Các nhóm trao đổi làm bảng nhóm(N4). -Gắn bảng thi đua tính điểm... - Hs ghi vở khoảng 10 từ.. - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hs tự đặt câu vào vở và tiếp nối nhau nêu miệng, lớp nx.. - Gv nx chung. VD: Chị gái em rất dịu dàng, thuỳ mị. + Bài 4. Gọi H/s đọc yêu cầu. - Hs đọc yêu cầu, làm bài vào vở. - Gv dán bảng đã chuẩn bị: - Một số hs lên dán vào chỗ thích hợp, lớp nx, nêu miệng. - Gv nx chốt câu đúng: + Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người. + Ai cũng khen chị Ba đẹp người đẹp nết. + Ai viết cẩu thả thì chắc chắn chữ như gà bới. 4. Củng cố. - HS nhắc lại nội dung bài. * Bài tập trắc nghiệm: - H/s làm BT. Từ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn của con người ? A. Cao ráo B. Thon thả C. Độ lượng C 5. Dặn dò. - Nx tiết học, thuộc thành ngữ bài tập 4, chuẩn bị bài sau.. MĨ THUẬT:. (GV bộ môn soạn và daỵ). KHOA HỌC: (Tiết 43) 60 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Nêu được ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống: âm thanh dùng để giao tiếp trong sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí; dùng để báo hiệu(còi tàu, xe, trống trường,...). 2. Kĩ năng. - H/s biết được ích lợi của các loại âm thanh trong cuộc sống. 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Đài cát xét, băng, băng ghi. - HS: Sgk, Vbt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Âm thanh lan truyền qua những đâu? - 2 Hs trả lời. Vd minh hoạ? - Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ - 2 Hs nêu. Lớp nx trao đổi. mạnh lên hay yếu đi? Nêu ví dụ? - Gv nx chung, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Phát triển bài. + Hoạt động 1: Vai trò của âm - Hs suy nghĩ nêu ý kiến của mình... thanh trong đời sống. - Tổ chức cho hs quan sát hình sgk/86. - Hs quan sát theo N2, ghi lại vai trò của âm thanh. ( Kết hợp tranh ảnh hs sưu tầm). - Trình bày: - H/s nêu kết quả thảo luận của nhóm * Kết luận: Âm thanh rất cần cho con mình, Lớp nx trao đổi bổ sung. người. Nhờ có âm thanh chúng ta có thể học tập, nói chuyện với nhau, thưởng thức âm nhạc, báo hiệu... + Hoạt động 2: Những âm thanh ưa thích và âm thanh không ưa thích. - Nêu những âm thanh mà em thích, - Hs suy nghĩ nêu ý kiến của mình. những âm thanh em không thích? - Gv ghi tổng hợp thành 2 cột âm - Hs phát biểu. thanh thích và không thích. * Kết luận: (Thống nhất, trao đổi ý kiến của cả lớp). + Hoạt động 3: ích lợi của việc ghi lại được âm thanh. 61 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giới thiệu bài hát trong băng và hỏi hs thích nghe bài nào? - Gv bật bài hát hs thích nghe. - Yêu cầu hs hát, Gv ghi lại vào băng.. - Trao đổi : ích lợi của việc ghi lại âm thanh? * Kết luận: Âm thanh ghi lại và phát ra và lưu giữ được lâu dài và phát đi xa. +Hoạt động 4: Trò chơi làm nhạc cụ. - Tổ chức cho hs chơi theo N5:. - Hs nói bài hát em thích nghe. - Hs nghe. - 1,2 Hs hát. - N2 tao đổi phát biểu ý kiến, trao đổi cả lớp. - Đổ nước vào chai theo hình 6 sgk. - Các nhóm biểu diễn: gõ các chai, nhóm khác quan sát nx bài biểu diễn của nhóm bạn và thảo luận kết quả.. - Gv cùng hs nx khen nhóm biểu diễn tốt. * Kết luận: Khi gõ, chai rung động phát ra âm thanh. Chai nhiều nước khối lượng lớn sẽ phát ra âm trầm hơn. 4. Củng cố. - Đọc mục bạn cần biết sgk/87. 5. Dặn dò. Chuẩn bị cho bài sau : Tranh ảnh về các loại tiếng ồn và việc phòng chống. Soạn ngày: 6/ 2/ 2013 Giảng: Thứ năm 7/ 2/ 2013 TOÁN: ( Tiết109 ). SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ ( TR. 121 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số ( bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. 2. Kĩ năng. - Biết vận dụng kiến thức vừa học để giải các bài toán có liên quan 3. Thái độ. - Yêu thích môn học, tự giác học bài, làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV:: Chuẩn bị hai băng giấy bằng nhau khác màu, kéo. 2.HS: Sgk, Vbt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. -Gọi HS nêu yêu cầu bài. -1HS nêu. 62 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Gv nx chốt bài đúng, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Phát triển bài. + Hoạt động1:So sánh hai p số khác mẫu số: - Gv hướng dẫn hs thao tác với băng -HS thao tác trên băng giấy. - Lấy hai bằng nhau bằng nhau chia giấy: như SGK băng giấy thứ nhất thành 3 phần lấy 2 phần - Băng giấy thứ hai chia và lấy 3/4 băng giấy. - So sánh độ dài của 2/3 băng giấy và - 2/3 băng giấy ngắn hơn 3/4 băng 3/4 bằng giấy? - Còn cách so sánh nào khác? - Quy đồng hai phân số : - Gv cùng hs trao đổi về hai cách so So sánh hai phân số cùng mẫu số: sánh trên và rút ra kết luận của bài (sgk). + Hoạt động2: Luyện tập. + Bài 1. So sánh hai phân số; - Hs đọc yêu cầu bài và tự làm vào vở. -Tổ chức cho HS làm bài cá nhân - 3 hs lên bảng chữa bài, lớp trao đổi, nx - Gv cùng hs nx chữa bài. + Bài 2. (Làm tương tự như bài 1) 1HS đọc yêu cầu bài, Lớp làm bài vào nháp. a.Ta có:. 6 6:2 3 4   giữ nguyên 10 10: 2 5 5. b. ( Làm tương tự) *Bài 3. (Dành cho HS khá, giỏi)- Hs đọc yêu - Gv tổ chức cho học sinh thi giải cầu, suy nghĩ làm bài đưa ra nhanh kết quả bài toán, giải thích cách làm. nhanh bài toán. - Kq: Hoa ăn nhiều bánh hơn. 4. Củng cố. - HS nhắc lại nội dung bài? * Bài tập trắc nghiệm: - H/s đọc yêu cầu bài. 3 2 Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái -Suy nghĩ chọn ý đúng. 8 5 Đáp án: A bánh. Ai ăn nhiều bánh hơn ? A. Hoa B. Mai C. Mai và Hoa ăn bằng nhau. 5. Dặn dò. - Nx tiết học. Trình bày bài 3 vào vở. TẬP LÀM VĂN: ( Tiết43 ). LUYỆN TẬP QUAN SÁT CÂY CỐI 63 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×