Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Giải tích 10 nâng cao - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. Chương II : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. ( 11 tiết ) I/ NỘI DUNG. §1. Đại cương về hàm số. §2. Hàm số bậc nhất. §3. Hàm số bậc hai. Ôn tập chương II. Kiểm tra.. Tiết 14; 15; 16; 17. Tiết 18; 19. Tiết 20; 21; 22. Tiết 23. Tiết 24.. II/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH. a) Về kiến thức. Hiểu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số. Hiểu được khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến của hàm số trên một khoảng; hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. b) Về kĩ năng. Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản, biết tính giá trị của hàm số. Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến với dạng đồ thị hàm số. Biết vẽ đồ thị hàm bậc nhất, đồ thị hàm bậc hai. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của hàm số, xác định điểm thuộc đồ thị (vẽ đồ thị).. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. Tiết PPCT : 14; 15; 16 & 17.. § 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ. I / MỤC TIÊU : Học sinh nắm vững các khái niệm hàm số, TXĐ, đồ thị và các khái niệm đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết cách tìm TXĐ và lập bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 14. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Khái niệm về hàm số. Hướng dẫn HS xem SGK trang 36. a) Hàm số. Định nghĩa. Kí hiệu. Ví dụ. b) Hàm số cho bằng biểu thức. Quy ước về tập xác định của hàm số. Hoạt động 1 : Củng cố quy ước về tập xác định của hàm số. Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi và trình bày cách giải. c) Đồ thị của hàm số. Ví dụ. 2. Sự biến thiên của hàm số. a) Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. Định nghĩa. Hoạt động 3 : Củng cố hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. Yêu cầu học sinh nhận xét chiều biến thiên và trả lời các câu hỏi. b) Khảo sát sự biến thiên của hàm số. Ví dụ. Hoạt động 4 : Củng cố sự biến thiên của hàm số. Hướng dẫn học sinh liên hệ đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0) đã học ở lớp 9.. Xem SGK. HĐ 1.. x  0 x  0   x  1  (x  1)(x  2)  0 x  2  TXĐ: D  R + \{1; 2}  (0; ) \{1; 2}.. HĐ 3. Hàm số đồng biến trên các khoảng (3; 1) và (2; 8). Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2). HĐ 4. x. -. 0 0. f(x) = ax2 -. V. CỦNG CỐ : A có nghĩa  B  0. y = C có nghĩa  C  0. B  Sự biến thiên của hàm số y  ax 2 (a  0) . VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Đọc trước § 1. (phần 3; 4 bài học tiếp theo).  Chuẩn bị các bài tập 1, 2, 3, 4. SGK trang 44, 45.. . TXĐ của hàm số: y =. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com. +. -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. TIẾT 15. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Quy ước TXĐ của hàm số. Yêu cầu HS giải bài tập 1. Bài tập 1. Củng cố quy ước về tập xác định của hàm số. Hướng dẫn HS tương tự hoạt động 1. TXĐ của hàm số: A y= có nghĩa  B  0. B y = C có nghĩa  C  0. A y= có nghĩa  D > 0. D 3. Hàm số chẵn, hàm số lẻ. Hướng dẫn HS xem SGK trang 40. a) Khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ. Định nghĩa. Lưu ý HS định nghĩa gồm hai phần: 1) TXĐ đối xứng qua số 0 và 2) f ( x)  f (x) (hoặc f ( x)  f (x) ). Hoạt động 5 : Củng cố TXĐ và tính chẵn, lẻ của hàm số. b) Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ. Tính đối xứng của đồ thị. Hoạt động 6 : Củng cố sự biến thiên và tính chẵn, lẻ của hàm số. 4. Sơ lược về tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ. a) Tịnh tiến một điểm. Định nghĩa. Hoạt động 7 : Củng cố tọa độ của điểm qua phép tịnh tiến (song song với các trục tọa độ). Hướng dẫn HS nhận xét mối liên hệ giữa tọa độ các điểm M1, M2, M3, M4 với M. b) Tịnh tiến một đồ thị. Định lí. Lưu ý HS nhận xét những điểm giống nhau và khác nhau giữa phép tịnh tiến theo trục hoành và phép tịnh tiến theo trục tung. Ví dụ. Hoạt động 8 : Củng cố biểu thức của hàm số qua phép tịnh tiến (song song với các trục tọa độ).. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 1. a) TXĐ: D = R (vì x 2  x  1  0 vô nghiệm) x  1 b) x 2  3x  2  0   x  2  TXĐ: D = R\{1; 2}. ( x 2  3x  2  0  x  1 và x  2 ) c) TXĐ: D = [1; 2)  (2;  ) . d) TXĐ: D = (1;  ) . Xem SGK.. HĐ 5. TXĐ: D = R (xR  xR). g(x) = g(x)  g là hàm số chẵn. HĐ 6. 1  a ; 2  c ; 3  d .. HĐ 7. M(x 0 ; y 0 )  M1 (x 0 ; y 0  2) , M 2 (x 0 ; y 0  2) , M 3 (x 0  2; y 0 ) , M 4 (x 0  2; y 0 ) . Nhận xét: Tịnh tiến theo Oy  y  f (x)  q (lên trên); y  f (x)  q (xuống dưới). Tịnh tiến theo Ox  y  f (x  p) (sang phải); y  f (x  p) (sang trái). HĐ 8. (A).. V. CỦNG CỐ :  Tính chẵn, lẻ của hàm số và đồ thị hàm số chẵn, lẻ.  Tịnh tiến đồ thị (song song với các trục tọa độ). VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Chuẩn bị các bài tập 2, …, 6 SGK trang 44, 45.. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. TIẾT 16 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: TXĐ của hàm số; định nghĩa hàm số chẵn, lẻ (đồ thị); kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập. Bài tập 2. Củng cố định nghĩa hàm số. TXĐ của hàm số. Hàm số cho bằng bảng (biểu đồ). Bài tập 3. Củng cố tính đồng biến, nghịch biến của hàm số (sự biến thiên của hàm số). Hướng dẫn HS trình bày bảng biến thiên.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 2. TXĐ: D = {2000; 2001; . . . ; 2005}. f(2000) = 3, 48; . . . BT 3. x - + f(x). -2. -1. 0 3. +. -. Bài tập 4. Củng cố tính đồng biến, nghịch biến của BT 4. f (x1 )  f (x 2 ) (x12  2x1  2)  (x12  2x1  2) hàm số.  Hướng dẫn HS trình bày lời giải. x1  x 2 x1  x 2 f (x1 )  f (x 2 )  x1  x 2  2 x1  x 2 Bài tập 5. f (x1 )  f (x 2 ) Củng cố tính chẵn, lẻ của hàm số.  x1  x 2  2  0 x1 , x 2  (;  1)  Lưu ý HS tìm và nhận xét TXĐ của hàm x1  x 2 số (xD  xD). BT 5. Bài tập 6. a), d) Hàm số chẵn. Củng cố tịnh tiến đồ thị. b), c) Hàm số lẻ. Hướng dẫn HS nhận xét, vẽ hình minh BT 6. họa. a) Tịnh tiến (d) lên 3 đơn vị, ta được y  0,5x  3 . a) Tịnh tiến (d) xuống dưới 1 đơn vị, ta được y  0,5x  1 . a) Tịnh tiến (d) sang phải 2 đơn vị, ta được y  0,5(x  2) . a) Tịnh tiến (d) sang trái 6 đơn vị, ta được y  0,5(x  6) .. V. CỦNG CỐ :  Tính chẵn, lẻ của hàm số và đồ thị hàm số chẵn, lẻ.  Tịnh tiến đồ thị (song song với các trục tọa độ). VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các bài tập đã sửa.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 45, 46. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. TIẾT 17 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: TXĐ của hàm số; định nghĩa hàm số chẵn, lẻ (đồ thị); tịnh tiến đồ Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. thị; kết hợp với yêu cầu học sinh sửa bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Bài tập 7, 8. Củng cố định nghĩa hàm số. BT 7. Quy tắc đã cho không xác định hàm số, vì mỗi số thực dương có đến hai căn bậc hai. BT 8. a) (d) và (G) có điểm chung khi aD. (d) và (G) không có điểm chung khi aD. b) (d) và (G) có không quá một điểm chung. c) Đường tròn không là đồ thị hàm số. Bài tập 9. Củng cố quy ước về tập xác định của hàm A số: y = có nghĩa  B  0. B y = C có nghĩa  C  0. A y= có nghĩa  D > 0. D Bài tập 10. Củng cố quy ước về tập xác định của hàm số. Tính giá trị của hàm số. Hướng dẫn HS sử dụng MTCT. Lưu ý HS xác định đúng công thức của hàm số. Bài tập 11. Củng cố đồ thị của hàm số. Điểm thuộc đồ thị hàm số. Hướng dẫn HS sử dụng MTCT. Bài tập 13. Củng cố sự biến thiên của hàm số. Hướng dẫn HS nhận xét mối liên hệ giữa chiều biến thiên (tính tăng, giảm) của hàm số trên mỗi khoảng của TXĐ với hình dạng của đồ thị.. BT 9. a) TXĐ: D = R\{3; 3}. b) TXĐ: D = (; 0] \{  1} . c) TXĐ: D = (2; 2]. d) TXĐ: D = [1; 2)  (2; 3)  (3; 4] = [1; 4] \{2; 3} .. BT 10. a) TXĐ: D = [  1;  ) ..  2  2  b) f   2   4  2 .   2   2   2  BT 11. Các điểm A, B, C không thuộc đồ thị vì 2D; f (4)  17  12 . Điểm D thuộc đồ thị vì f (5)  25  2 . BT 13. x. -. 0 +. 0 y=. +. 1 x. -. 0. V. CỦNG CỐ :  Tập xác định của hàm số. Giá trị của hàm số (tập giá trị của hàm số).  Đồ thị của hàm số và sự biến thiên của hàm số. VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 12, 16 (tương tự bài tập 4, 6).  Đọc trước § 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Tiết PPCT : 18 & 19.. TỔ TOÁN. § 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. I / MỤC TIÊU : Học sinh nắm biết cách lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 18. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ : TXĐ của hàm số; định nghĩa hàm số chẵn, lẻ (đồ thị); tịnh tiến đồ thị; kết hợp với yêu cầu học sinh giải BT 9, 10 (đã sửa). 1. Nhắc lại về hàm số bậc nhất. Hướng dẫn HS xem SGK trang 48, 49. TXĐ : D = R. Bảng biến thiên (a > 0, a < 0). Đồ thị. Ví dụ. Chú ý hệ số góc của đường thẳng và so sánh hệ số góc của hai đường thẳng. Hoạt động : Trong ví dụ 1, đường thẳng y = 2x + 4 đi qua hai điểm A(2; 0), B(0; 4). Bài toán ngược lại: Tìm hàm bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm M(1; 6) và N(1; 2) . 2. Hàm số y =ax + b. a) Hàm bậc nhất trên từng khoảng. Hoạt động 1 : Củng cố TXĐ, giá trị, sự biến thiên, đồ thị của hàm số. b) Đồ thị và sự biến thiên của hàm số y  ax  b. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Xem SGK. Nhận xét: Đồ thị hàm bậc nhất là đường thẳng. Để vẽ đường thẳng, ta xác định hai điểm thuộc đường thẳng. HĐ. Hàm bậc nhất y = ax + b có đồ thị đi qua hai điểm M(1; 6) và N(1; 2) . 6  a  b a  2      2  a  b b  4 HĐ 1. ymax = f(5) = 4. x 0. 2 3. 4. 5 4. y 2. 1 với a  0. Hoạt động 3 : Củng cố đồ thị hàm số y  ax  b với HĐ 3. a  0. Hướng dẫn HS lập bảng biến thiên và nhận xét Vẽ hai đường y   (2x  4) rồi xóa đi phần phía dưới trục hoành. cách vẽ đồ thị.. x. -. 2. +. + +. y=/2x - 4/ 0. V. CỦNG CỐ :  Chú ý hệ số góc của đường thẳng. Xác định điểm thuộc đường thẳng, vẽ đường thẳng (trong hệ trục tọa độ Oxy)  Đồ thị hàm số y  ax  b (với a  0 ) nằm phía trên trục hoành (vì y  ax  b  0 ). VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các ví dụ.  Chuẩn bị bài tập trang 51, 52. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. TIẾT 19 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh giải bài tập. Bài tập 17. Củng cố hệ số góc của đường thẳng và so sánh hệ số góc, tung độ góc của hai đường thẳng. Bài tập 18. Củng cố các tính chất của hàm số và hàm số bậc nhất. Hướng dẫn HS nhận xét chiều biến thiên của hàm số, vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên. x -2. -1 2. 1. Hoạt động của học sinh. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 17. a) và e). b) và g). c) và d). BT 18. TXĐ: D = [2; 3]. Vẽ đồ thị.. 3 0. y 0. -2. Bài tập 19. Củng cố phép tịnh tiến đồ thị (song song với các trục tọa độ). Đồ thị hàm số y  ax  b (với a  0 ). Hướng dẫn HS vẽ đồ thị. Bài tập 21. Phương pháp xác định hàm bậc nhất y = ax + b.. BT 19. f 2 (x)  2x  5  2 x  2,5  f1 (x  2,5) . Đồ thị hàm f2 có được khi tịnh tiến đồ thị f1 sang trái 2,5 đơn vị.. Bài tập 22. Hướng dẫn học sinh nhận xét và vẽ đồ thị. BT 21. a  1,5  y = 1,5x + 2.  5  2a  b BT 22. Đồ thị là bốn đường thẳng chứa bốn cạnh của hình vuông tâm O(0; 0) và một trong các đỉnh là A(3; 0). Các trục tọa độ là hai trục đối xứng. V. CỦNG CỐ :  Xác định điểm thuộc đường thẳng, vẽ đường thẳng (trong hệ trục tọa độ Oxy)  Phương pháp vẽ đồ thị hàm số y  ax  b (với a  0 ). VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Chuẩn bị thước vẽ parabol.  Xem lại các bài tập đã sửa.  Đọc trước §3. HÀM SỐ BẬC HAI. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Tiết PPCT : 20; 21 & 22.. TỔ TOÁN. §3. HÀM SỐ BẬC HAI. I / MỤC TIÊU : Học sinh biết lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai; xác định hàm bậc hai. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay, thước vẽ parabol. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 20. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Củng cố kiến thức cũ : Đồ thị hàm số y = ax2 (a0) là parabol đã học ở lớp 9 (phân biệt hai trường hợp a  0, a  0 ). 1/ Định nghĩa. Hướng dẫn HS xem SGK trang 54, 55. Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a0). 2/ Đồ thị của hàm số bậc hai. a) Nhắc lại về đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0). b) Đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c (a  0). Chú ý các kết luận SGK trang 56. 3/ Sự biến thiên của hàm số bậc hai. Nhắc lại về đồ thị hàm số y  ax 2 (a  0). So sánh với sự biến thiên của hàm số y  ax 2  bx  c (a  0). Ví dụ. Chú ý trục đối xứng của parabol. GTLN, GTNN. Dựa vào đồ thị hàm số 2 y  ax  bx  c (a  0) để vẽ đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c .. Liên hệ kiến thức cũ đã học ở lớp 9 về hàm số y = ax2 (a0). Đồ thị:. a>0. a<0. Bảng biến thiên (SGK).. HĐ 3.. Hoạt động 3 : Củng cố các tính chất của hàm bậc hai. Hướng dẫn học sinh khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm bậc hai. Chú ý đường thẳng x = 1 là trục đối xứng của (P). Phương pháp vẽ đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c . V. CỦNG CỐ :  Các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm bậc hai.  Dựa vào đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) để vẽ đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c . VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các ví dụ, HĐ 3.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 58, 59. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. TỔ TOÁN. TIẾT 21 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ : Các bước khảo sát và vẽ parabol (P) : y  ax 2  bx  c (a0). Đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên; kết hợp với yêu cầu HS giải bài tập. Bài tập 27, 28, 29, 30. Củng cố các tính chất của hàm bậc hai. Phép tịnh tiến đồ thị theo các trục tọa độ. Không vẽ đồ thị, ta biết (P): y   x 2  3 có được là do (P’): y   x 2 tịnh tiến theo trục tung xuống dưới 3 đơn vị.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 27. (P): y   x 2  3 có đỉnh I(0; 3); trục đối xứng x  0 ; có bề lõm hướng lên trên. BT 28. (P): y  f (x)  ax 2  c . f (2)  3 , a > 0 và  b  f     1  y  f (x)  x 2  1  2a  BT 29. (P) : y  ax 2  bx  c (a0) có được là do (P): y  f (x)  a(x  m) 2 . (P’): y  ax 2 tịnh tiến theo các trục tọa độ. Đỉnh I(3; 0)  m = 3. (P) cắt trục tung tại 2 2 2 M(0;  5)  f(0) = 5  a = 5/9. y  ax  y  a(x  m)  y  a(x  m)  n . BT 30. (P): y  f (x)  x 2  8x  12  (x  4) 2  4 . (P) có được là do (P’): y  x 2 tịnh tiến sang phải 4 đơn vị, rồi xuống dưới 4 đơn vị. BT 31. Bài tập 31. 2 Củng cố các bước khảo sát và vẽ parabol (P): y  f (x)  2x  4x  6 . a) Đỉnh I(1; 8). Trục đối xứng x = 1. (P) : y  ax 2  bx  c (a0). b) Đồ thị. Đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên. Lưu ý HS mối liên hệ giữa bảng biến thiên với đồ thị hàm số. Xác định điểm thuộc đồ thị, vẽ đồ thị (chú ý tính đối xứng; giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ). Hướng dẫn HS trình bày bảng giá trị của hàm số. Sử dụng MTCT để tính giá trị của hàm số. Giải bất phương trình bằng phương pháp đồ thị.. c) y  0  3  x  1 . V. CỦNG CỐ :  Các bước khảo sát và vẽ parabol (P) : y  ax 2  bx  c (a0). VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các bài tập đã sửa.  Chuẩn bị các bài tập 32 đến 36 SGK trang 59, 60. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁN TIẾT 22 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ : Các bước khảo sát và vẽ parabol (P) : y  ax 2  bx  c (a0). Đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên; kết hợp với yêu cầu HS giải bài tập. Bài tập 32. Củng cố các bước khảo sát và vẽ parabol (P) : y  ax 2  bx  c (a0). Đỉnh, trục đối xứng, bảng biến thiên. Lưu ý HS mối liên hệ giữa bảng biến thiên với đồ thị hàm số. Xác định điểm thuộc đồ thị, vẽ đồ thị (chú ý tính đối xứng; giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ). Hướng dẫn HS trình bày bảng giá trị của hàm số. Sử dụng MTCT để tính giá trị của hàm số. Giải bất phương trình bằng phương pháp đồ thị. Bài tập 33, 34. Củng cố các tính chất của hàm bậc hai. Hướng dẫn HS vẽ hình minh họa bài tập 34. Bài tập 35, 36. Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm bậc nhất, bậc hai; từ đó vẽ đồ thị hàm có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Lưu ý HS mối liên hệ giữa đồ thị và bảng biến thiên. y   x 2  2 x  3 là hàm số chẵn nên. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 32.. f (x)   x 2  2x  3  0  1 < x < 3. 1 g(x)  x 2  x  4  0  x < 4 hoặc x > 2. 2 BT 33. y  f (x)  3x 2  6x  7 đạt giá trị nhỏ nhất f (1)  4 . BT 34. a) a > 0 và  < 0. b) a < 0 và  < 0. c) a < 0 và  > 0. BT 35. 2  x  2x  3 khi x  0 2 y  x  2 x  3   2  x  2x  3 khi x  0. đồ thị đối xứng qua Oy. Hướng dẫn HS vẽ đồ thị.. V. CỦNG CỐ :  Các bước khảo sát và vẽ parabol (P) : y  ax 2  bx  c (a0).  Đồ thị hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối. VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các bài tập đã sửa.  Chuẩn bị các bài tập ôn chương II SGK trang 63, 64. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Tiết PPCT : 23.. TỔ TOÁN. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I / MỤC TIÊU : Củng cố các kiến thức về hàm bậc nhất, bậc hai. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay, thước vẽ parabol . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với yêu cầu HS giải bài tập. Bài tập 39, 40. Xem như câu hỏi kiểm tra miệng. Bài tập 41. Củng cố các tính chất của hàm bậc hai. Liên hệ đồ thị hàm bậc hai với các tính chất; từ đó xác định dấu của các hệ số a, b, c.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 39. a) (B). b) (A). c) (C). BT 40. a) b = 0; a  0 tùy ý. b) b = 0; a  0 tùy ý; c tùy ý. BT 41. (P) hướng bề lõm xuống dưới nên a < 0. (P) cắt phần dương của trục tung nên c > 0. (P) có trục đối xứng x   b/2a < 0  b < 0 (vì a < 0). BT 42.. Bài tập 42. Củng cố kĩ năng vẽ đồ thị hàm bậc nhất và bậc hai. Lưu ý HS nhận xét dạng đồ thị trước khi vẽ (hệ số góc của đường thẳng; hệ số a của hàm bậc hai; đỉnh; . . . ). Bảng giá trị của hàm số (điểm thuộc đồ thị). Phương pháp giải phương trình bằng đồ thị. Yêu cầu một HS khác kiểm tra kết quả BT 43. bằng phương pháp đại số. Bài tập 43. f (1)  1  Tương tự bài tập 28, 29, 42. y  f (x)  ax 2  bx  c . f (1/2)  3/4  Bài tập 44.  b/2a  1/2  Tương tự bài tập 35. BT 44. 2x khi x  0 y 2  x  x khi x  0 Hướng dẫn HS vẽ đồ thị.. a  1  b  1 c  1 . V. CỦNG CỐ :  Kĩ năng vẽ đồ thị hàm bậc nhất và bậc hai. Đồ thị hàm số có chứa dấu giá trị tuyệt đối. VI. DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ :  Xem lại các bài tập đã sửa.  Đọc trước § 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. CHƯƠNG III. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ Tiết PPCT : 24.. TỔ TOÁN. KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ : 1 x 5x  22x  15 a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Tính f(1), f(2). 2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số : 4x  8 a) y = 3 b) y =  x2 + 5x. 3) Vẽ đồ thị hàm số :  4x  8 khi x  1  y=  3  x 2  5x khi x  1 . 1) Cho hàm số y = f(x) =. 2. (2đ) (2đ) (2đ) (3đ). (1đ). ĐÁP ÁN : 1a) TXĐ : D =  xR / 5x2  22x  15  0   D = R \  3/5 ; 5  1b) f(1) = 0 ; f(2) = 1/39. 2a) y = (4x + 8) / 3 (2đ) 2b) y =  3x2 + 2x  1 x  + x  1/3 + 2/3 y  y  3) (1đ) 7 y. (2đ) (2đ) (3đ) + . 6 5 4 3 2 1 -3. -2. -1. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. -1 -2 -3 -4. Giáo viên : BÙI GIA PHONG Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×