Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 14 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.76 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 thø 2. Ngµy so¹n : 22/ 11 / 2014 Ngµy d¹y : 24/ 11 / 2014. TẬP ĐỌC (Tiết 27): CHÚ ĐẤT NUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé Đất). - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 135, SGK (phóng to nếu có điều kiện). Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5’” Văn hay chữ tốt” + Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm + Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều kém? bài văn dù có hay thầy vẫn cho điểm kém. - Nhận xét, tuyên dương HS. + Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: Luyện đọc: 8’ - Ban học tập điều hành + 1 bạn đọc toàn bài. Lớp đọc thầm, chia đoạn + HĐN4:- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm ( lắng nghe, sửa sai cho bạn) -Tìm từ khó và luyện đọc từ khó. Lưu ý: kị sĩ, bảnh, nắp, tráp, rấm, + Đọc từng đoạn trước lớp + Đọc chú giải HĐ2: Tìm hiểu bài: 13’ - HĐ cá nhân: Đọc thầm bài - HĐ nhóm 4 trả lời c¸c câu hỏi ở sách giáo khoa. HĐ3: Đọc diễn cảm: 4’ HĐN4: Đọc, tìm từ nhấn giọng, ngắt nghỉ Giọng đọc chậm rãi, rõ ràng. Nhấn giọng - Thi đọc diễn cảm, bình chọn người đọc những từ ngữ chỉ hành động, trạng thái của các nhân vật. hay. + Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp. + Bình chọn người đọc hay. Ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi chú bé Đất 4. Củng cố: 5’ can đảm, muốn trở thành người khỏe mạnh, - Liên hệ giáo dục: làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. - Nhận xét tiết học. Lop4.com. Tuần 14_L4/1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN (Tiết 66): MỘT TỔNG CHIA CHO MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết chia một tổng cho một số. - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. * Bài 1, bài 2 (Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này) II. CHUẨN BỊ: GV: kế hoạch bài học – SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài mới: a Giới thiệu bài: 1’ - HS nghe giới thiệu. b. Tìm hiểu bài: 1. So sánh giá trị của biểu thức HĐ1: Cả lớp: 15’ - Ghi lên bảng hai biểu thức: - HS hoạt động nhóm đôi. (35 + 21): 7 và 35: 7 + 21: 7 - Yêu cầu HS tính giá trị của hai biểu thức và so sánh kết quả. - Vậy ta có thể viết: (35 + 21): 7 = 35: 7 + 21: 7 *Rút ra kết luận về một tổng chia cho một số Công thức: (a + b): c = a: c + b: c 3. Luyện tập- thực hành Bài 1a: Tính bằng hai cách. + GV gọi HSY lên bảng. Lớp làm vở, đổi chéo kiểm tra theo nhóm đôi. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 1b: Tính bằng hai cách (theo mẫu) + GV hướng dẫn bài mẫu. Sau đó gọi Lớp làm vở, đổi chéo kiểm tra theo nhóm đôi. HSTB lên bảng. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính bằng hai cách (theo mẫu) + GV hướng dẫn bài mẫu. Sau đó gọi Lớp làm vở, đổi chéo kiểm tra theo nhóm đôi. HSTB lên bảng. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: 3’ - HS nêu quy tắc một tổng chia cho một số. - Nhận xét tiết học. CHÍNH TẢ (Tiết 14): Nghe – viết: CHIẾC ÁO BÚP BÊ I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, BTCT do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: Bài tập 2a hoặc 2b viết sẵn 2 lần trên bảng lớp. Giấy khổ to và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. Lop4.com. Tuần 14_L4/2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Bài cũ. 5’ GV đọc: tiềm năng, phim truyện, hiểm nghèo, HS lên bảng viết bài huyền ảo,... - Nhận xét về chữ viết của HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: 1’ - Lắng nghe. b. Tìm hiểu bài: HĐ1: Hướng dẫn HS viết chính tả: * Tìm hiểu nội dung đoạn văn + Bạn nhỏ đã khâu cho búp bê một chiếc áo + Bạn nhỏ khâu cho búp bê một chiếc đẹp như thế nào? áo rất đẹp., cổ cao, tà loe, mép áo viền vải xanh, khuy bấm như hạt cườm. * Hướng dẫn viết từ khó: -Lưu ý các từ khó: phong phanh, xa - Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết và tanh, loe ra, hạt cườm, đính dọc, nhỏ luyện viết trong nhóm. xíu … * Viết chính tả GV đọc cho HS viết bài. + GV nhận xét 8-10 bài, tuyên dương những + HS viết bài. + HS đổi vở dò bài theo nhóm đôi. HS có tiến bộ về chữ viết, ít sai lỗi. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập: 12’ Bài 2: (Bài tập lựa chọn) b. Gọi HS đọc yêu cầu. - Thi tiếp sức làm bài. Lưu ý: Mỗi HS chỉ điền 1 từ. - HS nhận xét, bổ sung. Lời giải: lất phất, đất, nhấc, bật lên, - HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. rất nhiều, bậc tam cấp, lật, nhấc Bài 3: (Bài tập lựa chọn) bổng, bậc thềm. a) Gọi HS đọc yêu cầu. - Báo cáo kết quả. - Phát bảng nhóm. HS làm việc trong nhóm. - Sấu, siêng năng, sung sướng, sảng - HS nhận xét, bổ sung. khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng - HS đọc lại các từ vừa tìm được. suốt, sáng ý, sành sỏi, sát sao, ... - Xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, xum xuê,.. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ - GV goi HS viết lại một số từ đã viết sai. Nhận xét tiết học thø 3 Ngµy so¹n : 23/ 11 / 2014 Ngµy d¹y : 25 11 / 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 27): LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1); nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy (BT3, BT4); bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi (BT5). II. CHUẨN BỊ: Bài tập 3 viết sẵn trên bảng lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý. Lop4.com. Tuần 14_L4/3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ: 5’ + Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ? + Câu hỏi dùng để hỏi về... + Hãy đặt 2 câu hỏi: câu dùng để hỏi người + Nhận xét, bổ sung. khác,1 câu tự hỏi mình. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu... - Đặt câu sửa chữa cho nhau theo nhóm - Lần lượt HS nói câu mình đặt. đôi. - Nhận xét chung về các câu hỏi của HS. Bài 3: Tìm từ nghi vấn trong các câu sau. - HSTB lên bảng dùng phấn màu gạch HS tự làm bài, đổi chéo vở, kiểm tra theo chân các từ nghi vấn. HS dưới lớp gạch nhóm đôi. chì vào SGK. Bài 4: Với mỗi từ hoặc cặp từ... + HS đọc lại các từ nghi vấn ở bài tập 3. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận - HS tự làm bài, HS nhận xét, chữa bài của với nhau. bạn. - Nhận xét HS về cách đặt câu. Bài 5 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. + Câu a), d) là câu hỏi vì chúng dùng để - Yêu cầu HS trao đồi trong nhóm. hỏi điều mà bạn chưa biết. + Thế nào là câu hỏi? + Câu b), c), e) không phải là câu hỏi. Vì 4. Củng cố- dặn dò: 3’ câu b) là nêu ý kiến của người nói. Câu - Nêu cách nhận biết câu hỏi. c), e) là nêu ý kiến đề nghị. - Nhận xét tiết học TOÁN (Tiết 67): CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số (chia hết, chia có dư). * Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2 II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học – SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm lại bài tập - Nhận - HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét xét, tuyên dương. 3. Bài mới: bài làm của bạn. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: 1. Hướng dẫn thực hiện phép chia - GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực hiện phép chia theo 128 472: 6; 230 859: 5 nhóm đôi. Nhận xét kết quả 2 phép chia trên. Lop4.com. Tuần 14_L4/4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Luyện tập- thực hành Lưu ý: Số dư luôn nhỏ hơn số chia. Bài 1 Lớp làm vở, đổi chéo kiểm tra theo nhóm đôi. - GV gọi HSY lên bảng. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Lớp làm vở, đổi chéo kiểm tra theo nhóm đôi. - HSTB lên bảng. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: 3’ + GV củng cố bài học. - Nhận xét tiết học KỂ CHUYỆN (Tiết 14): BÚP BÊ CỦA AI? I. MỤC TIÊU: - Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê (BT2). - Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quí đồ chơi. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa truyện trong SGK, trang 138 (phóng to nếu có điều kiện) Các băng giấy nhỏ và bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khở động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ: 5’ - Gọi HS kể lại chuyện em đã chứng kiến hoặc - 2 HS kể chuyện. tham gia thể hiện tinh thần kiên trì, vượt khó. - Nhận xét tuyên dương HS. + Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn kể chuyện. - Lắng nghe. HĐ1: GV kể chuyện: 5’ - GV kể lần 1: Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng. - GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ tranh minh họa. HĐ2: Hướng dẫn tìm lời thuyết minh: 25’ - HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp để tìm lời thuyết minh cho từng tranh. - Gọi các nhóm khác có ý kiến bổ sung. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo - Nhận xét, sửa lời thuyết minh. luận. * Kể chuyện bằng lời của búp bê. - Đọc lại lời thuyết minh. + Kể chuyện bằng lời của búp bê là như thế nào? - Khi kể phải xưng hô như thế nào? - HS giỏi kể mẫu trước lớp. - HS kể chuyện trong nhóm. GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. - Gọi HS nhận xét bạn kể. - Nhận xét chung, bình chọn bạn kể hay nhất. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ø + Câu chuyện muốn nói tới các em điều gì? + Phải biết yêu quý, giữ gìn đồ chơi - Nhận xét tiết học. Lop4.com. Tuần 14_L4/5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> thø 4. Ngµy so¹n : 24/ 11 / 2014 Ngµy d¹y : 26/ 11 / 2014 CHÚ ĐẤT NUNG (Tiếp theo). TẬP ĐỌC: I. MỤC TIÊU: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung). - Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống đựoc người khác (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 trong SGK). * HS khá, giỏi trả lời được CH3 (SGK). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 139/SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ: 5’ “Chú Đất Nung” + Cu Chắt có những đồ chơi gì? + Cu Chắt có có đồ chơi là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa,... - Nhận xét, tuyên dương HS. + HS nêu ý nghĩa bài học. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: Luyện đọc: 8’ - Ban học tập điều hành + 1 bạn đọc toàn bài. Lớp đọc thầm, chia đoạn + HĐN4: - Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm ( lắng nghe, sửa sai cho bạn) -Tìm từ khó và luyện đọc từ khó. Lưu ý: buồn tênh, cạy nắp, thuyền, xoáy, + Đọc từng đoạn trước lớp cộc tuếch, + Đọc chú giải HĐ2: Tìm hiểu bài: 13’ - HĐ cá nhân: Đọc thầm bài - HĐ nhóm 4 trả lời c¸c câu hỏi ở sách giáo khoa. HĐ3: Đọc diễn cảm: 4’ Phần dẫn chuyện đọc chậm rãi, rõ ràng. HĐN4: Đọc, tìm từ nhấn giọng, ngắt nghỉ - Thi đọc diễn cảm, bình chọn người đọc Phần đối thoại phải thay đổi phù hợp với các nhân vật. hay. + Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp. + Bình chọn người đọc hay. 4. Củng cố: 5’ Ý nghĩa: Truyện ca ngợi chú Đất Nung + Nêu ý nghĩa bài học? nhờ dám nung mình trong lửa đỏ đã trở thành người hữu ích, chịu được nắng mưa, cứu sống hai người bột yếu đuối. + Muốn trở thành người có ích phải biết + Em học tập được điều gì ở Đất Nung? rèn luyện, không sợ gian khổ, khó khăn. Lop4.com. Tuần 14_L4/6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. Dặn dò: 1’ - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe. - Nhận xét tiết học. TOÁN (Tiết 68): LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số. * Bài 1, bài 2 (a), bài 4 (a) II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học – SGK HS: bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - HS nêu qui tắc “Chia một sô cho một - 2 HS tích” - HS làm lại bài tập 1. - 1HS - GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương HS. - HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm 3. Bài mới: của bạn. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện HS làm vào vở, đổi chéo vở, kiểm tra, 2 phép tính, cả lớp làm bài vào vở. nhận xét theo nhóm đôi. - GV nhận xét tuyên dương HS. + Nhận xét, bổ sung. Bài 2 - HS làm vào vở, đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét trong nhóm 4. - GV nhận xét và tuyên dương HS. Bài 4: Tính bằng hai cách. - HS làm vào vở, đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét trong nhóm 4. - GV nhận xét và tuyên dương HS. 4. Củng cố, dặn dò: 3’ + GV củng cố bài học. Nêu lại cách tìm số lớn, số bé. - Nhận xét tiết học ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Củng cố cách chia một tổng ( hiệu) cho một số theo 2 cách. * Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng chia nhiều chữ số cho số có một chữ số và nhân với số có ba chữ số, vận dụng giải đúng bài toán hợp. * Thái độ : - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập tốt. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý Lop4.com. Tuần 14_L4/7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Giới thiệu bài: 2.Củng cố kiến thức: + Có mấy cách chia một tổng cho một số ? + Có mấy cách chia một hiệu cho một số ? 3.HD học sinh làm bài tập HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét theo nhóm đôi.( bài tập ở vở Thực hành( Tiết 1- Tuần 14) Bài 1: - Củng cố cách chia một tổng( hiệu) cho một số theo 2 cách Bài 2: HD học sinh yếu cách chia, nhân. - HS lắng nghe - 2HS nêu - HS làm bài - Chữa bài, nhận xét - 2HS llàm bài, nêu cách làm - Lưu ý HSY : Tìm số lít dầu ở thùng màu xanh ( vàng). Tìm tổng số lít dầu ở 9 thùng, sau đó tìm TB mỗi thùng 1 HS làm vào phiếu lớn. Nhận xét, chữa bài. Tuyên dương những HS làm đúng.. Bài 3: * Học sinh giỏi Có 2 lớp đi trồng cây. Lớp 5A trồng được 63 cây thành các hàng, mỗi hàng 7 cây. Lớp 5B trồng được 54 cây thành các hàng, mỗi hàng 7 cây. Hỏi lớp 5A trồng hơn 5B bao nhiêu hàng ? 3. Củng cố- Dặn dò: - GV hệ thống kiến thức. - Nhận xét, dặn dò. ĐẠO ĐỨC (Tiết 14): BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T1) I. MỤC TIÊU: - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. * Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cô giáo đã và đang dạy mình. II. CHUẨN BỊ: - SGK Đạo đức 4. - Các băng chữ để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1. - Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho hoạt động 2, tiết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết: 1 Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ + Nêu ghi nhớ của bài “Hiếu thảo với ông + 1 HS nêu. bà, cha mẹ” + Em đã làm gì thể hiện lòng hiếu thảo đối + 1 HS trả lời. với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, tuyên dương HS. - HS nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: HĐ 1: Xử lí tình huống (SGK/20- 21): 8’ - HS dự đoán các cách ứng xử có thể xảy ra. Lop4.com. Tuần 14_L4/8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí - Các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các em do lựa chọn. biết nhiều điều hay, điều tốt. Do đó các em - Cả lớp thảo luận về cách ứng xử. phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo. HĐN4 (BT1- SGK/22): 10’ Nhóm 1,2: Tranh 1 - HS thảo luận. Nhóm 3,4: Tranh 2 - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm 3: Tranh 3 + Các tranh 1, 2, 4: thể hiện thái độ kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo. Nhóm 4: Tranh 4 + Tranh 3: Không chào cô giáo khi cô không dạy lớp mình là biểu lộ sự không tôn trọng thầy giáo, cô giáo. HĐN4(Bài tập 2- SGK/22): 12’ HS lựa chọn những việc làm thể hiện lòng + Từng nhóm HS thảo luận và ghi những biết ơn thầy giáo, cô giáo. việc nên làm vào phiếu lớn. KL: Có nhiều cách thể hiện lòng biết ơn - Từng nhóm lên dán băng chữ theo 2 cột đối với thầy giáo, cô giáo. “Biết ơn” hay “Không biết ơn” trên bảng Các việc làm a, b, d, đ, e, g là biết ơn thầy - Các nhóm khác góp ý kiến bổ sung. giáo, cô giáo. 4. Củng cố- Dặn dò: 3’ - GV củng cố bài học. GV mời HS đọc + HS đọc bài học. phần ghi nhớ trong SGK. - Sưu tầm các bài hát, bài thơ, ca dao, tục ngữ … ca ngợi công lao các thầy giáo, cô giáo (Bài tập 5- SGK/23). Nhận xét tiết học. TẬP LÀM VĂN (Tiết 27): THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ? I. MỤC TIÊU: - Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung (BT1, mục III); bước đầu viết được 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa (BT2). II. CHUẨN BỊ: - Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn nội dung bài tập 2 (phần nhận xét). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ. 5’ - Gọi 2 HS kể lại truyện theo 1 trong 4 đề - 2 HS kể chuyện. - HS nhận xét, bổ sung. tài ở bài tập 2. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: Bài 1: Đoạn văn sau miêu tả những sự vật - Một HS đọc thành tiếng. HS cả lớp theo gì? dõi dùng bút chì gạch chân những vật được Lop4.com. Tuần 14_L4/9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS tìm những sự vật được miêu tả. - HS phát biểu ý kiến. Bài 2: Viết vào vở những điều em hình dung được - HS làm theo nhóm. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét, kết luận. Bài 3: HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi c) Ghi nhớ: . 4. Luyện tập – Thực hành: Bài 1: Tìm những câu văn miêu tả trong bài “Chú Đất Nung”. - Nhận xét, kết luận Bài 2 + Trong bài thơ Mưa, em thích hình ảnh nào? - HS viết đoạn văn miêu tả. - HS đọc bài viết của mình. - Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. + Nhận xét, khen HS dùng từ hay. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ - HS đọc lại ghi nhớ. Nhận xét tiết học.. miêu tả. Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, bổ sung phiếu trên bảng. - Đọc thầm lại đoạn văn và trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm - HS dùng bút chì gạch chân những câu văn miêu tả trong bài - 1 HS đọc thành tiếng. + HS trả lời theo ý thích. - Tự viết bài cá nhân. - Đọc bài văn của mình trước lớp.. + 2 HS đọc.. KHOA HỌC (BÀI 27): MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số cách làm sạch nước: lọc, khử trùng, đun sôi,… - Biết đun sôi nước trước khi uống. - Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất còn tồn tại trong nước. II. CHUẨN BỊ: - Các hình minh hoạ trang 56, 57 / SGK (phóng to nếu có điều kiện). - HS (hoặc GV)chuẩn bị theo nhóm các dụng cụ thực hành: Nước đục, hai chai nhựa trong giống nhau, giấy lọc, cát, than bột. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ: 5’ + Nêu những nguyên nhân nào làm ô + Do xả rác, phân, nước thải bừa bãi... nhiễm nước? + Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì đối + Là nơi vi sinh vật sinh sống, phát triển với sức khỏe của con người? và lan truyền các loại bệnh như dịch tả,... - GV nhận xét và tuyên dương HS. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: HĐ1: Tìm hiểu một số cách làm sạch Lop4.com. Tuần 14_L4/10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nước: 8’ 1) Gia đình hoặc địa phương em đã sử dụng những cách nào để làm sạch nước? + Những cách làm như vậy đem lại hiệu quả như thế nào?. *Thông thường người ta làm sạch nước bằng 3 cách sau: Lọc nước, khử trùng nước, đun sôi nước. *Tác dụng của việc lọc nước: Tách các chất không bị hoà tan ra khỏi nước. + Để diệt vi khuẩn người ta có thể pha vào nước những chất khử trùng như nước giaven. Tuy nhiên, chất này thường làm cho nước có mùi hắc. + Đun nước cho tới khi sôi, để thêm 10 phút, phần lớn vi khuẩn chết hết. Nước bốc hơi mạnh, mùi thuốc khử trùng cũng hết.. HĐ2: Thực hành lọc nước: 10’ - HS thực hành lọc nước đơn giản với các dụng cụ đã chuẩn bị theo nhóm + Em có nhận xét gì về nước trước và sau khi lọc? + Nước sau khi lọc đã uống được chưa? Vì * Chưa uống được vì nước đó chỉ sạch các sao? tạp chất, vẫn còn các vi khuẩn khác mà bằng mắt thường ta không nhìn thấy được. HĐ3: Tìm hiểu qui trình sản xuất nước * Kết luận: Nước được sản xuất từ các nhà sạch: 7’ - GV vừa giảng vừa mô tả lại dây chuyền máy đảm bảo được 3 tiêu chuẩn: Khử sắt, loại bỏ các chất không tan trong nước và sản xuất và cung cấp nước của nhà máy. sát trùng. - 2 đến 3 HS mô tả lại. HĐ4: Sự cần thiết phải đun sôi nước trước khi uống. 5’ + Nước đã làm sạch bằng cách lọc đơn * Đều không uống ngay được. Chúng ta giản hay do nhà máy sản xuất đã uống cần phải đun sôi để diệt hết các vi khuẩn ngay được chưa? Vì sao chúng ta cần phải và loại bỏ các chất độc trong nước. đun sôi nước trước khi uống? - Để thực hiện vệ sinh khi dùng nước các - Chúng ta cần giữ vệ sinh nguồn nước em cần làm gì? chung và nguồn nước tại gia đình mình. Không để nước bẩn lẫn nước sạch. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ + Củng cố bài học. + HS đọc bài học. - Nhận xét giờ học. ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP I. MỤC TIÊU: - Học sinh viết đúng và đẹp bài 11, 12 ở vở Luyện chữ đẹp - Rèn kỹ năng viết đúng và trình bày rõ ràng cho học sinh. - Giáo dục cho các em ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Lop4.com. Tuần 14_L4/11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Néi dung- HO¹T §éNG 1. Bài cũ: Kiểm tra viết bài ở nhà của HSchấm điểm, nhận xét 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Hướng dẫn viết bài: ? Trong bài em thấy từ nào khó viết? - Hướng dẫn học sinh phân tích các từ mà các em tìm được. - Hướng dẫn học sinh viết một số từ khó vào bảng con( chú ý các chữ viết hoa, viết liền nét, có nét phụ…) - Lưu ý học sinh nhận xét kiểu chữ viết, khoảng cách , trình bày…. - Hướng dẫn học sinh viết đúng kiểu chữ, chú ý tư thế ngồi viết, cách đặt vở, cầm bút... - Chấm một số bài & hướng dẫn chữa lỗi. HĐ3: Tổ chức trò chơi Tìm và viết đúng các từ láy chứa âm s/x HĐ4:Củng cố dặn dò: - Dặn dò về nhà –Nhận xét giờ học. thø 5. Nh÷ng l­u ý -Học sinh theo dõi. -Học sinh tự tìm các từ khó viết trong bài Học sinh viết bảng con HS nhận xét Học sinh viết bài vào vở. Học sinh tự chữa lỗi của mình - HS tham gia chơi. Học sinh ghi nhớ. Ngµy so¹n : 25/ 11 / 2014 Ngµy d¹y : 27/ 11 / 2014 CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH. TOÁN (Tiết 69): I. MỤC TIÊU: Thực hiện được phép chia một số cho một tích. * Bài 1, bài 2 II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch dạy học – SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm lại bài tập 4 - 2 HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài, nhận xét tuyên dương HS. HS nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ - HS nghe giới thiệu bài. b. Tìm hiểu bài: 1. Giới thiệu tính chất một số chia cho một tích - Ghi lên bảng ba biểu thức sau 24: (3 x 2) 24: 3: 2 24: 2: 3 - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - Cho HS tính và so sánh giá trị của các biểu thức bài vào vở nháp. - Giá trị của ba biểu thức trên bằng trên. 24: (3 x 2) = 24: 3: 2 =24: 2 : 3 nhau và cùng bằng 4. * Tính chất một số chia cho một tích + Dựa vào ví dụ trên rút ra qui tắc? 3-4 HS nêu quy tắc. Lop4.com. Tuần 14_L4/12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Luyện tập- thực hành: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. GV gọi HS yếu lên bảng làm. - HS làm vào vở, đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét + Nhận xét, bổ sung. theo nhóm đôi. - GV nhận xét tuyên dương HS. Bài 2: Chuyển mỗi phép tính... - HS làm vào vở, đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét GV gọi HSTB lên bảng làm. + Nhận xét, bổ sung. theo nhóm 4. - GV nhận xét tuyên dương HS. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ - Nhắc lại quy tắc chia một số cho một tích. - Nhận xét tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 28): DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC I. MỤC TIÊU: - Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1); bước đầu biết dùng CH để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể (BT2, mục III). * HS khá, giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác (BT3, mục III). II. CHUẨN BỊ:  Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét.  Các tình huống ở bài tập 2 viết vào những tờ giấy nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ. 5’ + Đặt câu hỏi với mỗi từ sau: ai, làm gì, vì - HS lên bảng đặt câu. - Nhận xét, bổ sung. sao,. - Nhận xét câu hỏi của HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: Bài 1: Đọc lại đoạn đối thoại... - HS đọc đoạn đối thoại giữa ông Hòn - HS dùng bút chì gạch chân dưới câu hỏi. Rấm và chú Đất trong truyện Chú Đất Nung. Tìm câu hỏi trong đoạn văn. Bài 2: Yêu cầu HS trao đổi cặp. + Các câu hỏi của ông Hòn Rấm có dùng + Cả hai câu hỏi đều không phải để hỏi để hỏi về điều chưa biết không? Nếu điều chưa biết. Chúng dùng để nói ý chê không chúng được dùng để làm gì? chú bé Đất. Bài 3 + Câu hỏi của ông Hòn Rấm là câu ông -HS trao đổi, trả lời câu hỏi. muốn khẳng định: đất có thể nung trong lửa - HS trả lời, HS khác bổ sung. + Ngoài tác dụng để hỏi những điều chưa - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi. biết. Câu hỏi còn dùng để làm gì? Lop4.com. Tuần 14_L4/13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c) Ghi nhớ: 4. Luyện tập – Thực hành: Bài 1: Các câu hỏi sau đây dùng làm gì? - HS tự làm bài. - HS phát biểu, bổ sung đến khi có câu hỏi trả lời chính xác. Bài 2: Đặt câu phù hợp với các tình huống sau. - HS hoạt động trong nhóm 4. - Nhận xét, kết luận câu hỏi đúng. Bài 3: Hãy nêu một vài tình huống có thể dùng câu hỏi. - Yêu cầu HS làm nhóm. - Nhận xét, khen HS có tình huống hay. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ + Củng cố bài học. + Nhận xét tiết học.. + HS đọc ghi nhớ. Lớp đọc thầm. + HS đọc yêu cầu bài tập. - HS trao đổi, trả lời câu hỏi.. a) Tỏ thái độ khen, chê: b) Khẳng định, phủ định: c) Thể hiện yêu cầu, mong muốn.. 3 HS đọc ghi nhớ.. KỸ THUẬT (Tiết 14): THÊU MÓC XÍCH (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết cách thêu móc xích. - Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm vòng móc xích. Đường thêu có thể bị dúm. * - Không bắt buộc HS nam thực hành thêu để tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể thực hành khâu. - Với HS khéo tay: + Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất tám vòng móc xích và đường thêu ít bị dúm. + Có thể ứng dụng thêu móc xích để tạo thành sản phẩm đơn giản. II. CHUẨN BỊ: - Tranh quy trình thêu móc xích. - Mẫu thêu móc xích được thêu bằng len (hoặc sợi) trên bìa, vải khác màu có kích thước đủ lớn (chiều dài đủ thêu khoảng 2 cm) và một số sản phẩm được thêu trang trí bằng mũi thêu móc xích. - Vật liệu và dụng cụ cần thiết: + Một mảnh vải sợi bông trắng hoặc màu, có kích thước 20 cm x 30cm. + Len, chỉ thêu khác màu vải. + Kim khâu len và kim thêu. + Phấn vạch, thước, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 2 Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Bài cũ: 3’ Kiểm tra dụng cụ của HS. - Chuẩn bị dụng cụ học tập. 3. Bài mới: Lop4.com. Tuần 14_L4/14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Giới thiệu bài: 1’ b. HS thực hành thêu móc xích: HĐ1: HS thực hành thêu móc xích: 22’ - HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các bước thêu móc xích. - GV nhận xét và củng cố kỹ thuật thêu các bước: + Bước 1: Vạch dấu đường thêu + Bước 2: Thêu móc xích theo đường vạch dấu.. - HS nêu ghi nhớ. - GV nhắc lại một số điểm cần lưu ý ở tiết 1. - GV nêu yêu cầu thời gian hoàn thành sản phẩm và cho HS thực hành. - GV quan sát, uốn nắn, chỉ dẫn cho những HS còn lúng túng hoặc thao tác chưa đúng kỹ thuật.. HĐ2: Đánh giá kết quả học tập của HS. 10’ - HS trưng bày sản phẩm thực hành. - GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm. - HS tự đánh giá các sản phẩm theo các tiêu chuẩn: + Thêu đúng kỹ thuật. + Các vòng chỉ của mũi thêu móc nối vào nhau như chuỗi mắt xích và tương đối bằng nhau. - GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập + Đường thêu phẳng, không bị dúm. + Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian của HS khen những HS có tiến bộ. quy định. 4. Nhận xét- dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học. thø 6. Ngµy so¹n : 26/ 11 / 2014 Ngµy d¹y : 28/ 11 / 2014 CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT. TẬP LÀM VĂN (Tiết 28): I. MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường (mục III). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ cái cối xay trang 144, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi HS lên viết câu văn miêu tả sự vật - 2 HS lên bảng viết. - Nhận xét, bổ sung. mà mình quan sát được. (bài 2) - Nhận xét tìm những từ dùng hay. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: 1’ b Tìm hiểu bài: Lop4.com. Tuần 14_L4/15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1: Đọc bài văn và trả lời câu hỏi. + Bài văn tả cái gì? + Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi phần ấy nói lên điều gì? + Mở bài trực tiếp là như thế nào?. + Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre. + Phần mở bài: giới thiệu cái cối. + Phần kết bài: Nói lên tình cảm của bạn nhỏ với các đồ dùng trong nhà. + Mở bài trực tiếp là giới thiệu ngay đồ vật sẽ tả là cái cối tân. + Thế nào là kết bài mở rộng? + Kết bài mở rộng là bình luận thêm về đồ vật. + Phần thân bài tả cái cối theo trình tự + Phần thân bài tả hình dáng cái cối theo nào? trình tự từ bộ lớn đến bộ phận nhỏ, từ ngoài vào trong, từ phần chính đến phần phụ, tả công dụng của cái cối: dùng để xay lúa, Bài 2: tiếng cối làm vui của xóm. + Khi tả một đồ vật ta cần tả những gì? + Khi tả đồ vật ta cần tả đặc điểm nổi bật và thể hiện được tình cảm của mình với đồ vật ấy. c) Ghi nhớ. 3-4 HS đọc. 4. Luyện tập – thực hành: HĐN4 trả lời câu hỏi. HS viết thêm mở bài, kết bài - HS tự làm vào vở. HS trình bày bài làm. - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt, liên kết câu cho từng HS, khen những em viết tốt. 4. Củng cố- dặn dò. 3’ + Củng cố bài học. + HS đọc ghi nhớ. - Nhận xét tiết học.. TOÁN (Tiết 70): CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: Thực hiện được phép chia một tích cho một số. * Bài 1, bài 2 II. CHUẨN BỊ: GV: Kế hoạch bài học – SGK HS: Bài cũ – bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ + GV gọi HS làm lại bài 1. - 2 HS lên bảng làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. - HS nêu qui tắc “Chia một số cho một 3. Bài mới: tích”. a. Giới thiệu bài: 1’ - HS nghe GV giới thiệu bài. b. Tìm hiểu bài: 1.Giới thiệu tính chất một tích chia cho một số - GV viết lên bảng ba biểu thức sau: - HS đọc các biểu thức. (9 x 15): 3; 9 x (15: 3); (9: 3) x 15 - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài - Tính và so sánh giá trị của các biểu thức trên giấy nháp. * Ví dụ 2: - Giá trị của ba biểu thức bằng nhau. Lop4.com. Tuần 14_L4/16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV viết lên bảng hai biểu thức sau: (7 x 15): 3 ; 7 x (15: 3) - Biểu thức (9 x 15): 3 có dạng như thế nào? - Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm được giá trị của (9 x 15): 3? (Gợi ý dựa vào cách tính giá trị của biểu thức 9 x (15: 3) và biểu thức (9: 3) x 15 + 9 và 15 là gì trong biểu thức (9 x 15): 3? + Qua hai ví dụ em hãy rút ra qui tắc tính? 1. Luyện tập, thực hành HĐ2: Cá nhân: 15’ Bài 1: Tính bằng hai cách: HS làm bài cá nhân, đổi chéo, kiểm tra, nhận xét theo nhóm đôi. + Nhận xét, khen những HS vận dụng tốt. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ + GV củng cố bài học. - Nhận xét tiết học.. - HS đọc các biểu thức *Ta không tính 7: 3 vì 7 không chia hết cho 3. - Có dạng là một tích chia cho một số.. + HS nêu qui tắc. (SGK). - HSY lên bảng làm bài + Nhận xét, bổ sung. - Gợi ý thêm cho HSY. + HS đọc lại qui tắc tính.. KHOA HỌC (Tiết 28): BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước: + Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước. + Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước. + Xử lí nước thải bảo vệ hệ thống thoát nước thải,... - Thực hiện bảo vệ nguồn nước. II. CHUẨN BỊ: - Các hình minh hoạ trong SGK trang 58, 59 (Phóng to nếu có điều kiện). - Sơ đồ dây chuyền sản xuất và cung cấp nước sạch của nhà máy nước (dùng ở bài 27). - HS chuẩn bị giấy, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1. Khởi động: 1’ - HS hát. 2. Bài cũ: 5’ + Tại sao chúng ta cần phải đun sôi nước + Vì sau khi đun sôi nước các vi khuẩn và trước khi uống? các loại chất độc mới bị diệt hết. - GV nhận xét và tuyên dương HS. + HS nêu ghi nhớ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ b. Tìm hiểu bài: - HS lắng nghe. HĐ1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ 1. Những biện pháp bảo vệ nguồn nguồn nước. 20’ nước. + HS thảo luận nhóm 4: mô tả những gì em nhìn thấy trong hình vẽ? Theo em, việc làm - HS thảo luận. Lop4.com. Tuần 14_L4/17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> đó nên hay không nên làm? Vì sao? - Gọi các nhóm trình bày, các nhóm có cùng nội dung bổ sung. - GV nhận xét và khen các nhóm. - 2 HS đọc mục Bạn cần biết HĐ2: Cuộc thi “Đội tuyên truyền giỏi" - HS vẽ tranh theo nhóm - GV nhận xét và tuyên dương các nhóm. 4. Củng cố- dặn dò: 3’ + GV củng cố bài học. - Dặn HS luôn có ý thức bảo vệ nguồn nước và tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện. - GV nhận xét giờ học.. - HS quan sát. - GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.. - Thảo luận tìm đề tài. Đại diện nhóm trình bày. + HS đọc bài học.. ÔN TOÁN:. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Củng cố cách chia một số cho một tích. * Kĩ năng: - Vận dụng kĩ năng tính bằng cách thuận tiện nhất. * Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập tốt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Néi dung- HO¹T §éNG Nh÷ng l­u ý 1.Giới thiệu bài: - HS lắng nghe 2.Củng cố kiến thức: + Có mấy cách chia một số cho một tích? - HS nêu 3. HD học sinh làm bài tập: HS làm bài cá nhân, đổi chéo vở, kiểm tra, - HS làm bài nhận xét theo nhóm đôi.( bài tập ở vở Thực hành( Tiết 2- Tuần 14) Bài 1: - Củng cố cách chia một số cho một tích ( tính một trong 2 cách) Bài 2: Lưu ý chọn cách tính thuận tiện nhất Bài 3: - Lưu ý HSG giải giải theo 2 cách. * GV lưu ý HS yếu: Tìm số sách chia đều cho mỗi trường ở mỗi loại rồi cộng kết quả lại 3. Củng cố- Dặn dò: + Tính tổng số sách cả hai loại, sau đó - GV hệ thống kiến thức. chia tổng đó cho 6 trường. - Nhận xét, dặn dò. SINH HOẠT: LỚP I.MỤC TIÊU: - Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mình và của tập thể lớp trong tuần qua. - Nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần tới. - Giáo dục cho các em có ý thức tự giác thực hiện các hoạt động II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định tổ chức: GV tổ chức cho các - Học sinh chơi trò chơi và sinh hoạt Lop4.com. Tuần 14_L4/18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> em chơi trò chơi và sinh hoạt văn nghệ. 2.Sinh hoạt: HĐ1: Đánh giá hoạt động trong tuần: - Giáo viên yêu cầu lần lượt các trưởng ban nhận xét, đánh giá hoạt động của các thành viên trong lớp. - Giáo viên nhận xét chung, có tuyên dương các cá nhân có thành tích cao + Tích cực tham gia các hoạt động tập thể HĐ2: Kế hoạch hoạt động tuần sau: - Đẩy mạnh hoạt động trang trí lớp học. - Duy trì các nền nếp hoạt động đầu giờ, giữa giờ, vệ sinh phong quang, vệ sinh lớp học. - Tích cực tự học. - Tiếp tục chăm sóc hoa.. văn nghệ. - Các trưởng ban lên nhận xét và tuyên dương những bạn có tiến bộ so với tuần trước. - Cá nhân học sinh góp ý cho lớp, cho cá nhân học sinh về mọi mặt. - HS nghe GV nhận xét - Học sinh nghe giáo viên phổ biến kế hoạch.. HẾT TUẦN 14. Lop4.com. Tuần 14_L4/19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×