Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.76 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
<b> Trường ĐHSPHN NGÀNH SƯ PHẠM TỐN- K58 </b>
MƠN THI: TỐN 2
<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút </b></i>
<b>Câu I. </b>
1. Cho hàm số
ax 1 nê u x 0
( )
a sin cos 1 nê u x>0
<i>x</i> <i>bx</i>
<i>f x</i>
<i>x b</i> <i>x</i>
+ − ′ ≤
= <sub>′</sub>
− +
<i>Tìm a và b để f(x) có đạo hàm trên R</i>.
2. Tính giới hạn
1
0
sin
lim .
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
→+∞
<b>Câu II. </b>
1. Giải bất phương trình 2 2
(<i>x</i>+2) <i>x</i> − + ≤5<i>x</i> 4 <i>x</i> −4
2. Giải phương trình 2 1 2 1
sin <i>n</i>+ <i><sub>x c</sub></i>− os <i>n</i>+<i><sub>x</sub></i>=1<i><sub> với n nguyên dương. </sub></i>
<b>Câu III. </b>
<i> Cho tứ diện đều ABCD nội tiếp mặt cầu (O; R). Một điểm M thay đổi trong tam giác </i>
<i>BCD. Hình chiếu vng góc của M lên các mặt phẳng ( ABC), (ACD) và ( ADB) lần lượt </i>
<i>1. Các đường thẳng BC, MD và DH đồng quy. </i>
<i>2. OM đi qua trọng tâm của tam giác HIK. </i>
Câu IV.
<i>1. Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho </i>
2008
( 2007− 2006) = <i>n</i>− <i>n</i>−1?
<i>2. Cho a, b, c và d là các số thực bất kì. Chứng minh rằng </i>
3
<i>a b</i> <i>c d</i> <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac bd</i>
− <sub>+</sub> − <sub>+</sub> + <sub>≥</sub>
+ + −
<b>Câu V. </b>
<i>1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 3; -1) và phương trình </i>
<i>đường phân giác trong các góc B và C lần lượt là </i>2<i>x</i>−2<i>y</i>−3<i> = 0 và x + 2y – 5 = 0. </i>
Viết phương trình đường thẳng BC.
<i>2. Cho P( x ) là một đa thức bậc 4 hệ số thực có 4 nghiệm thực phân biệt. Chứng </i>
minh rằng đa thức 2 ( )<i>P x P x</i>′′( )−
<i> </i>
**********************Hết****************************
<b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. </b>
Họ và tên thì sinh: ……….. Số báo danh: ……….