Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao an lop 2D tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.94 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<b>NS: 16/11/2020</b>


<b>NG: 23/11/2020 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và điểm cắt nhau của 2 đoạn thẳng


<b>2. Kĩ năng: phân biệt được cách tìm số bị trừ với cách tìm một số hạng trong một </b>


tổng.


<b>3. Thái độ: Chịu khó suy nghĩ, hăng hái xây dựng bài, tính tốn cẩn thận.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: mảnh bìa kẻ 10 ơ vng như sgk; bảng phụ .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>



- Đặt tính rồi tính : 62- 27; 53-19


- Gọi nhận xét, nêu cách thực hiện tính
từng phép tính.


- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1, Giới thiệu bài: (1')</b>


- Gv nêu mục đích, yêu cầu bài, ghi đầu bài
lên bảng.


<b>2. HD tìm hiểu bài:</b>


<b>a. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết:</b>
<b>(12')</b>


- GV gắn mảnh bìa chia 10 ơ vng như ở
sgk lên bảng


+ Có mấy ô vuông ?


- GV dùng kéo cắt đi 4 ô vuông.


+ Có 10 ô vuông, lấy đi 4 ô vng cịn lại
mấy ơ vng?


+ Làm phép tính nào để biết số ơ vng


cịn lại?


+ Nêu tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép trừ trên?


- GV cầm 2 mảnh bìa vừa cắt và hỏi:


- 2 HS đồng thời lên bảng thực hiện
phép tính. Đặt tính rồi tính


62 53
27 19
35 34
- HS thực hiện


- HS quan sát
- Có 10 ơ vng
- Cịn lại 6 ơ vng
10 - 4 = 6


- 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-+ Có một mảnh bìa được cắt thành 2 phần,
phần thứ nhất có 4 ơ vng, phần thứ hai có
6 ơ vng. Hỏi lúc đầu mảnh bìa có bao
nhiêu ơ vng?


+ Làm phép tính nào để ra 10 ô vuông?
- GV nêu: nếu gọi số ô vuông ban đầu chưa


biết là x , số ô vng bớt đi là 4, số ơ vng
cịn lại là 6. Hãy nêu phép tính tương ứng.
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời ban đầu có
mấy ơ vng?


( GV cho HS xem trực quan )


+ Làm thế nào để ra số ơ vng ban đầu là
10?


+Dựa vào đó, hãy tìm x trong x - 4 = 6?
* Muốn biết x = 10 có đúng khơng ta làm
thế nào?


- Lưu ý HS cách trình bày: viết dấu = thẳng
cột.


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- GV viết quy tắc trên bảng – Gọi nêu lại


<b>b.Thực hành luyện tập</b>
<b> Bài 1. Tìm x (7')</b>


- GV viết phần a lên bảng, yêu cầu 1 em
thực hiện mẫu.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi nhận xét


- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng



<b>Bài 2. Số?( 6')</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV đưa bảng phụ cho HS nắm cấu tạo
của bảng và hướng dẫn cách làm


+ Biết số bị trừ và số trừ làm thế nào để tìm
hiệu ?


+ Biết số trừ và hiệu để tìm được số bị trừ
điền vào ô trống ta làm thế nào?


- Có 10 ơ vng


4 + 6 = 10
x - 4 = 6
-10 ô vuông
- HS quan sát
- Lấy 6 + 4 = 10
x - 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10


- Thử lại : Thay 10 vào x ta có 10- 4 =
6


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ


- 4- 5 em nhắc lại kết luận trên.
- HS nêu yêu cầu


a, x - 4 = 8
x = 8 + 4
x = 12


- HS làm vở, 2em làm trên bảng mỗi
em làm 2phần


- Đối chiếu, nhận xét
b, x - 9 = 18


x = 18 + 9
x = 27


e , ...
- HS nêu yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Lấy hiệu cộng với số trừ


- HS làmvbt, 1 em trên bảng phụ
- HS thực hiện vào vở lần lượt các số


c, x - 10 = 25
x=25+ 10
x = 35


Số bị trừ 11 21 49 62 94



Số trừ 4 12 34 27 48


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Yêu cầu HS làm bài.</b>


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3. Số ? (5')</b>


<b>- Yêu cầu HS làm bài.</b>


- Gv nhận xét.


<b>Bài 4. (4')</b>


a, Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD
b, Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại 1
điểm. Ghi tên điểm đó .


- Yêu cầu Hs làm bài.


- GV lưu ý HS chọn 1 chữ cái viết in để ghi
tên điểm.


- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3’)</b>


+ Muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
ta làm thế nào?



- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 13 trừ đi
một số : 13 – 5.


được điền vào ô trống: 7; 10; 5
- HS nêu yêu cầu


- HS dựa vào các điểm đã cho để vẽ
và ghi tên điểm cắt nhau của 2 đoạn
thẳng đó.


C B


O
A


D


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm O


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 34, 35: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



Đọc:


- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khắp nơi, run rẩy, gieo trồng.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


Hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ : vùng vằng , la cà


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: cho thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của
mẹ đối với con.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết đọc giọng nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả.


<b> - Trả lời câu hỏi thành câu, đủ ý.</b>
<b>3. Thái độ: biết vâng lời cha mẹ</b>


<b>* QTE: + Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.</b>


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Xác định giá trị


- Thể hiện sự cảm thông ( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



- GV: Bảng phụ viết câu cần hướng dẫn đọc.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Cây
xoài + TLCH 1, 4 ( sgk )


- Gọi nhận xét


- Gv nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(2’)</b>


- Giới thiệu chủ điểm Cha mẹ
- Giới thiệu bài


<b>2.HD tìm hiểu bài</b>
<b>a.Luyện đọc:(28')</b>
<b> Đọc mẫu</b>


- GV đọc mẫu toàn bài và hướng dẫn
chung về cách đọc


<b> Đọc nối câu</b>



- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu.
Lần 1: GV kết hợp sửa sai cho HS.


Lần 2: GV kết hợp hướng dẫn phát âm từ
khó.


<b> Đọc nối tiếp từng đoạn</b>


- GV chia đoạn: 3 đoạn (như sgk)
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn .
Lần 1: kết hợp hướng dẫn ngắt câu dài.


Lần 2: kết hợp hướng dẫn giải nghĩa từ
khó .


<b>+ Vùng vằng là thái độ như thế nào ?</b>
<b>+ La cà là gì ?</b>


- HS thực hiện


Câu 1: Cuối đơng hoa nở trắng cành;
đầu hè quả sai lúc lỉu, từng chùm quả to
đu đưa theo gió.


Câu 4: Để tưởng nhớ ơng, biết ơn ơng
trồng cây cho con cháu có quả ăn


- Hs lắng nghe.



- Hs lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu lần 1
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


Đọc: khắp nơi, run rẩy, gieo trồng


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Đọc câu :


Một hôm, ...vừa rét, ...trẻ lớn hơn đánh,
nhớ đến mẹ, ...


Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi/ và…
Cây vú sữa.


- HS đọc nối đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
khó : vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ
mong, trổ ra.


- Tỏ ý giận dỗi, cáu kỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Mỏi mắt chờ mong là như thế nào?</b>
<b>+ Thế nào là trổ ra?</b>


<b> Luyện đọc đoạn trong nhóm</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc đoạn theo cặp.
- Gv theo dõi.



<b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc</b>


- Gọi đại diện thi đọc
- Gv nhận xét.


- Gọi Hs đọc tồn bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>b. Tìm hiểu bài: (14')</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
+ Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, 3


+ Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường
về nhà?


+ Trở về nhà, khơng thấy mẹ, cậu đã làm
gì?


+ Chuyện lạ gì xảy ra sau đó?


+ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào?


+ Thứ quả ở cây này có gì lạ?


+ Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh
của mẹ?



* Qua đây ta thấy tình cảm của mẹ đối
với con như thế nào?


- GV: Qua đây ta thấy tình cảm yêu
thương sâu nặng của mẹ đối với con. Con
cái phải biết vâng lời, kính yêu cha mẹ...
* Vì sao mọi người lại đặt cho cây lạ tên
là cây vú sữa?


+ Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé
sẽ nói thế nào?


* Nội dung bài nói lên điều gì?


<b>- Mong mỏi, chờ đợi q lâu.</b>
<b>- Nhơ ra, mọc ra</b>


- HS luyện đọc trong nhóm.


- Đại diện 3 em thi đọc 3 đoạn, cả lớp
nhận xét


- 1 HS đọc toàn bài trước lớp
- HS đọc thầm đoạn 1


- Vì cậu bị mẹ mắng do ham chơi
- HS đọc thầm đoạn 2, 3


- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói,vừa rét
lại bị trẻ lớn hơn đánh, câu mới nhớ đến


mẹ và tìm đường về nhà.


- Cậu gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy
cây xanh trong vườn mà khóc.


- Cây xanh run rẩy, từ những cành lá,
những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như
mây.rồi hoa rụng, quả xuất hiện.


- Từ các cành lá những đài hoa bé tí trổ
ra nở trắng như mây rồi hoa tàn, quả
xuất hiện 1 dòng sữa trắng trào ra ngọt
thơm như sữa mẹ.


- Lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh
óng ánh, rồi chín. Một quả tự rơi vào
lịng cậu bé, mơi cậu vừa chạm vào một
dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như
sữa mẹ


- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con,
cây xịa cành ôm lấy cậu bé như tay mẹ
âu yếm vỗ về.


- Rất sâu nặng./ rất thương con


- Vì trái cây chín có dịng nước trắng và
ngọt thơm như sữa mẹ.


- Con đã biết lỗi, xin mẹ hãy tha thứ cho


con. Từ nay con sẽ chăm ngoan để mẹ
vui lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- GD Q&BP TE: Trẻ em có quyền được</b>
cha mẹ chăm sóc, nuôi dưỡng dạy dỗ.
Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời
dạy bảo của cha mẹ.


<b>c.Luyện đọc lại bài : ( 18' )</b>


- GVđọc mẫu lần lần 2


- Hướng dẫn cách đọc ( theo yêu cầu ).
- Hướng dẫn HS luyện dọc lại đoạn 2
+ Nêu các từ ngữ cần nhấn giọng .
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn 2
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b>


*GDKNS: Em có nhận xét gì về việc
làm của cậu bé trong truyện ?


+ Em đã bao giờ làm cho cha mẹ phải
buồn chưa?


+ Tình cảm của mẹ đối với em như thế
nào?


+ Em cần làm gì để tỏ lịng hiếu thảo với


cha mẹ?


- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài : Bông
hoa Niềm Vui.


nặng của mẹ đối với con.


- da căng mịn, óng ánh, trào ra, thơm
như sữa mẹ.


- 3, 5 HS thi đọc đoạn 2. Cả lớp nhận
xét bình chọn bạn đọc tốt nhất.


- HS TL
- HSTLCH


<b>NS: 17/11/2020</b>


<b>NG: 24/11/2020 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS</b>


- Tự lập được bảng trừ có nhớ,dạng 13- 5 ( nhớ các thao tác trên đồ dùng học tập )
và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.



- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.


<b>2. Kĩ năng: Sử dụng que tính để lập các cơng thức trừ thành thạo</b>
<b>3. Thái độ: Ý thức học tập tốt, tích cực, tự giác trong học tập</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: 1bó chục que tính, 3 que tính rời, bảng gài, bảng phụ viết BT 1
- HS: Bộ đồ dùng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

làm 1 cột )


+ Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào?
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(2’)</b>


- Gv giới thiệu bài trực tiếp rồi ghi tên bài
lên bảng


<b>2.HD tìm hiểu bài:</b>



<b>a. Hướng dẫn thực hiện phép trừ 13 - 5:</b>
<b>(4')</b>


- GV nêu bài tốn: có 13 que tính, bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính, ta làm
thế nào?


+ 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ 3 gồm mấy chục , mấy đơn vị


+ Để biết 13 que tính bớt đi 5 que tính cịn
bao nhiêu que tính cần lấy bao nhiêu que
tính?


- Yêu cầu HS lấy que tính


- Yêu cầu HS bớt đi 5 que tính xem cịn bao
nhiêu que tính


+13 que tính bớt 5 que tính cịn bao nhiêu
que tính?Nêu cách tìm?


- GV nhận xét và khen em có cách làm hợp
lí nhất.


- GV thao tác trên que tính:


Có 13 que tính (gài 1 thẻ chục và 3 que
tính rời)



Đổi 1 thẻ chục bằng 10 que tính rời ta có
13 que tính rời. Bớt 5 que tính cịn 8 que
tính


+ Vậy 13 que tính bớt đi 5 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính?


- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
+ Nêu cách đặt tính


+ Tính như thế nào?


x = 8 + 4 x = 18 + 9
x = 12 x = 27


- HS nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 13- 5
1 chục, 3đơn vị


0 chục 3 đơn vị
- Lấy 13 que tính


- HS lấy 1 thẻ chục và 3 que tính rời
- HS thao tác trên que tính


- 4- 5 HS nêu kết quả 8 và cách thực
hiện : Lấy 1 thẻ chục và 3 que tính rời.
Muốn bớt 5 que tính: đổi 1 thẻ chục
bằng 10 que tính rời ta có 13 que tính


rời.


Bớt 5 que tính gồm 3 que tính rời ban
đầu và 2 que tính vừa đổi cịn 8 que
tính.


- HS quan sát


- Cịn lại 8 que tính


- Viết 13ở dòng trên, 5 ở dòng dưới...
- Lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 thẳng cột
với 3 và 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-+ Vậy 13 trừ 5 bằng bao nhiêu?


<b>b. Hướng dẫn HS lập bảng trừ: 13 trừ đi</b>
<b>một số: 7'</b>


- Yêu cầu HS lấy 13 que tính, bớt đi 4 que
tính và tìm kết quả.


+ Nêu cách làm?


+ Nêu phép tính? (GVVB)


- Yêu cầu HS lấy 13 que tính bớt đi 6 que
tính và tìm kết quả.


+ Nêu phép tính tương ứng với bài tốn? –


GV viết bảng phét tính 13 – 6 = 7


* Nhận xét về số bị trừ, số trừ và hiệu trong
ba phép trừ trên?


<b>GV: Ba phép trừ em vừa lập trên có dạng</b>


13 trừ đi 1 số có hiệu bé hơn 10.


- Số trừ là số có 1 chữ số lớn hơn số đơn vị
của số bị trừ.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính lập các phép
tính có dạng 13 trừ đi 1 sốvà nêu các phép
tính lập được đồng thời GV qua sát giúp
đỡ( GV viết lên bảng sắp xếp cho phù hợp
để hoàn thành bảng trừ)


- Yêu cầu HS đọc lại các phép tính trên


<b>- GV: Các phép trừ 13 trừ đi một số được</b>


sắp xếp như trên tạo thành bảng trừ 13 trừ đi
một số.


* Nhận xét vê số bị trừ, số trừ và hiệu trong
bảng trừ?


* Khi số bị trừ không thay đổi số trừ và hiệu
có liên quan với nhau như thế nào?



- Cho HS học thuộc lịng bảng trừ ( GV xóa
dần kết quả )


<b>- GV chỉ bất cứ phép trừ nào trong bảng,</b>


yêu cầu HS nêu kết quả để kiểm tra trí nhớ
của HS.


<b>c. Thực hành, luyện tập</b>
<b> Bài 1. Tính nhẩm: 6'</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài phần a, gọi 4 HS lên


5
8
13 - 5 = 8


- HS sử dụng que tính tìm kết quả và
nêu cịn lại 9 que tính


- HS nêu:VD :Có 13 que tính lấy 1 thẻ
chục và 1que tính rời, thay thẻ chục
bằng 10 que tính được 13 que tính lấy
đi 4 que tính cịn lại 9 que tính


- 13 – 4 = 9



- HS sử dụng que tính tìm kết quả và
nêu cịn lại 7 que tính


- 13 – 6 = 7


- Số bị trừ đều là 13, số trừ là số có 1
chữ số, hiệu là số có 1 chữ số


- HS sử dụng que tính lập các phép
tính 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6


13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
-1 Hs đọc.


- Số bị trừ đều là 13, số trừ là các số
liên tiếp từ 4 đến 9, hiệu là các số từ 9
đến 4


- Số trừ tăng lên bao nhiêu đơn vị thì
hiệu giảm đi bấy nhiêu đơn vị.


- HS nối tiếp nhau luyện đọc thuộc
bảng trừ.


- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng


- Gọi chữa bài



+Nhìn vào 2 phép tính 9 + 4 = 13;
4 + 9 = 13 em có nhận xét gì?


* Từ các phép tính 4 + 9= 13; 13 – 9 = 4 và
13 – 4 = 9 em có nhận xét gì


- u cầu HS làm tiếp câu b.
- Gọi đọc kết quả


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính: 5'</b>
<b>+ Bài u cầu gì?</b>


<b>+ Khi đặt tính cần chú ý gì?</b>


- u cầu HS làm bài


- Gv nhận xét.


*Em có nhận xét gì về bài 1 và bài 2?


<b>Bài 3.(5') Đặt tính rồi tính hiệu, số bị trừ</b>
<b>và số trừ lần lượt là...</b>


+ Bài yêu cầu gì?


<b>+ Hiệu là kết quả của phép tính nào?</b>


- u cầu HS làm bài.



- Gv nhận xét.


<b>Bài 3( 6')</b>


- Y/c đọc đề bài


+ Bài tốn cho biết gì?


em làm 1 cột.


- HD đối chiếu nhận xét
a, 9 + 4 = 13 ...
4 + 9 = 13


13 - 4 = 9
13 - 9 = 4


- Các số hạng đổi chỗ cho nhau thì
tổng khơng thay đổi


- Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được
số hạng kia.


- HS làm bài


- 2 HS đọc kết quả bài làm


13 - 3 - 5 = 5 13 – 3 - 1 = 9
13 - 8 = 5 13 - 4 = 9
13- 3 - 4 = 6



13 – 7 = 6


- Hs nêu yêu cầu.
- Đặt tính và tính


- Viết đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng
chục


- HS làm vở, 2em làm trên bảng


- Đối chiếu nhận xét: kết quả, và cách
viết kết quả


13 13 13 13
6 9 7 4
7 4 6
9 ...


- Đều là các phép trừ 13 trừ đi một số
Khác: Bài 1: tính theo hàng ngang
Bài 2: Tính theo hàng dọc
- Đặt tính- tính hiệu


- Phép trừ


- HS làm bài, 3em làm trên bảng, mỗi
em làm 1phần.


- Đối chiếu nhận xét



a,13 và 9 b, 13 và 6 c, 13 và 8
13 13 13
9 6 8
4 7 5
- HS đọc đề bài


- Có : 13 xe đạp









</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.
- Gọi nhận xét


- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng


* Vì sao để tìm số xe đạp cịn lại em lại làm
phép trừ ?


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3’)</b>


- Gọi đọc thuộc lại bảng trừ 13 trừ đi một
số



- Nhận xét tiết học .


- Dặn học thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một
số và chuẩn bị bài : 33 – 5.


Đã bán : 6 xe đạp
- Còn lại: ... xe đạp?


- HS làm vbt, 1em giải trên bảng
- Đối chiếu, nhận xét


Bài giải


Số xe đạp cửa hàng đó cịn lại là:
13 – 6 = 7 (xe đạp)


Đáp số: 7 xe đạp
- Vì đã bán tức là bớt đi.


- 2 HS đọc


<b>CHÍNH TẢ- NGHE VIẾT</b>


<b>TIẾT 23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nghe - viết chính xác đoạn : “Từ các cành lá... đến như sữa mẹ.”


- Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ ngh; tr/ ch; at/ ac.


<b>2. Kĩ năng: rèn kĩ năng nghe - viết đúng chính tả.</b>
<b>3. Thái độ : viết cẩn thận, nắn nót.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3
- HS : bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3')</b>


- Y/c viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/ gh ; 2 từ ngữ chứa tiếng
bắt đầu bằng s/ x


- Gọi nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét bài làm.
- GV nhận xét bài viết trước.
<b>B. Bài mới .</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng lớp.
<b>2. HD tìm hiểu bài</b>


<b>2.1 Hướng dẫn viết chính tả: (24')</b>
<b>a, Hướng dẫn chuẩn bị.</b>



- GV đọc bài viết
- Gọi HS đọc lại bài viết


+ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?


+ Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy đọc lại từng
câu đó.


- Yêu cầu HS đọc lướt bài, ghi nhớ chữ khó viết .


- GV đọc cho HS viết chữ khó trên bảng con: trổ ra, nở
trắng, chạm vào, trào ra


- GV hướng dẫn cách viết đầu bài, cách trình bày bài viết
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp


- 2 HS đọc bài viết


- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín...
- Câu: Từ các cành lá...rồi chín.


Môi cậu ... như sữa mẹ.
- HS thực hiện yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b, HDHS nghe - viết chính tả.</b>
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.



- GV thu 5- 7 bài nhận xét, đánh giá


- Hướng dẫn HS chữa những lỗi sai phổ biến.
<b>2.2. Hướng dẫn làm BT: (7')</b>


<b>Bài 2. Điền vào chỗ trống: ng hay ngh?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài


- GV NX, chốt kết quả đúng
<b>Bài 3. Điền vào chỗ trống</b>
<b>a, tr hay ch?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gv nhận xét.


<b>b, at hay ac? </b>


- Yêu cầu HS làm và chữa bài (tương tự câu a).
<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b>


+ Bài chính tả hơm nay giúp các em phân biệt được điều
gì?


+ Ngh đứng trước những âm nào? Ng đứng trước những
âm nào?



- Dặn về viết lại bài ( với những em bài viết còn mắc lỗi và
chữ viết chưa đẹp


- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Mẹ.


- HS thực hiện theo GV
- HS nghe - viết chính tả
- HS sốt và sửa lỗi.


- HS nêu yêu cầu và đọc mẫu
- HS làm vbt, 1em làm trên bảng phụ
- Đối chiếu, nhận xét:


người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
- HS nêu yêu cầu


- HS làm vbt, 1em làm trên bảng phụ
- Cả lớp đối chiếu nhận xét.


con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
- HS làm bài .


Bãi cát,các con, lười nhác,nhút nhát.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết kể lại đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời kể của mình.


- Biết dựa theo từng ý tóm tắt kể lại được phần chính của câu chuyện.


- Biết kể lại đoạn kết thúc của câu chuyện theo mong muốn, tưởng tượng của
riêng mình.


- Biết theo dõi bạn kể và biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<b>2. Kĩ năng: Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ. </b>
<b>3. Thái độ: Biết vâng lời, hiếu thảo với ơng bà cha mẹ.</b>


<b>*BVMT: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ(HĐ1)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: bảng phụ viết các gợi ý ở bài tập 2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: ( 4')</b>


- Kể lại câu chuyện Bà cháu: 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1.Giới thiệu bài: (2')</b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>


<b>Hoạt động 1: Kể lại đoạn 1 câu chuyện </b>
<b>Sự tích cây vú sữa bằng lời của em. ( 8’ )</b>


M: Ngày xưa ở một nhà kia có hai mẹ
con...


+ Bài yêu cầu gì?


+ Kể bằng lời của em nghĩa là thế nào?
- Gọi HS kể mẫu .


- Gọi nhận xét


- GV nhận xét bổ sung
- Gọi HS kể trước lớp


<b>*BVMT: GD HS tình cảm đẹp đẽ với mẹ</b>
<b>Hoạt động 2: Kể lại phần chính của câu</b>
<b>chuyện dựa theo từng ý tóm tắt ( 13’)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Đưa bảng phụ viết các ý tóm tắt



- Yêu cầu HS kể theo cặp. GV quan sát,
giúp đỡ.


- Y/c kể nhóm đơi
- Gọi HS kể trước lớp
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động 3:Em mong muốn câu chuyện</b>
<b>kết thúc như thế nào? Hãy kể lại đoạn</b>
<b>cuối câu chuyện theo ý đó. ( 7’)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


+ Em mong muốn câu chuyện kết thúc như
thế nào?


- HS nêu yêu cầu


- Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
- Không kể nguyên văn như sgk
- 1 HS năng khiếu kể mẫu


- VD: Ngày xưa có một cậu bé rất lười
biếng và ham chơi. Bố cậu mất sớm.
Cậu ở cùng mẹ trong một ngôi nhà
nhỏ


ở cạnh vườn cây. Mẹ cậu sớm hơm
làm lụng vất vả. Cịn cậu thì suốt ngày


chơi bời lêu lổng. Một lần, bị mẹ
mắng, cậu giận dỗi bỏ nhà ra đi. Cậu
lang thang khắp nơi, chẳng nghĩ gì đến
người mẹ ở nhà đang lo lắng mong
đợi.


- Cả lớp nghe nhận xét


- 2 em kể, cả lớp nghe nhận xét.


- HS nêu yêu cầu


- 2 HS đọc các ý tóm tắt trước lớp
- Từng cặp 2 em ngồi cùng bàn kể cho
nhau nghe.


- HS nối tiếp nhau thi kể trước lớp, sau
mỗi em kể cả lớp nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- HS nối tiếp nhau trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS dựa trên mong muốn của
mình tưởng tượng và kể lại đoạn cuối câu
chuyện theo cặp


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá



<b>3. Củng cố - dặn dị: ( 3')</b>


+ Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
( tình thương yêu sâu nặng của mẹ đối với
con )


+ Các em cần làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bài : Sự tích
cây vú sữa.


con vui sống./ Mẹ cậu bé hiện ra từ
biệt câu rồi lại biến mất./ Mẹ cậu hiện
ra và dặn cậu đừng ham chơi nữa , hãy
quay về học hành rồi mẹ cậu biến
mất./...


- HS nối tiếp nhau thi kể, cả lớp nghe
nhận xét.


- HS trả lời


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 12: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (TIẾT 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết quan tâm giúp đỡ bạn, sự cần thiết của việc quan tâm</b>


giúp đỡ bạn.



<b>2. Kĩ năng: Học sinh có Hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng</b>


ngày.


<b>3.Thái độ: Học sinh có thái độ yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn. </b>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- KN thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Thực hành kĩ năng GHKI
- Chăm chỉ học tập có lợi gì?


- Kể những việc em đã làm để giúp đỡ bố
mẹ?


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: 2’</b>



Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<b>2. HD tìm hiểu bài </b>


<b>Hoạt động 1: Kể chuyện trong giờ ra</b>
<b>chơi của hương xuân. </b>


- Giáo viên kể chuyện “trong giờ ra chơi”
- Cho học sinh thảo luận nhóm.


- Giúp em mau tién bộ và được mọi
người yêu quý


- Quét nhà, rửa cốc chén,....


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- Quan sát tranh.
- Thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên kết luận: khi bạn ngã cần hỏi
thăm và đỡ bạn dậy. Đây là biểu hiện của
việc quan tâm giúp đỡ bạn.


Việc làm nào đúng


- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm.
- Giáo viên kết luận: ln vui vẻ, chan
hòa với các bạn sẵn sàng giúp đỡ bạn khi


bạn gặp khó khăn trong học tập, trong
cuộc sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè.


<b>Hoạt động 2: Vì sao cần phải quan tâm</b>
<b>giúp đỡ bạn bè ?</b>


- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học
sinh thảo luận


- Giáo viên kết luận: quan tâm giúp đỡ
bạn là việc cần thiết của mỗi học sinh.
Khi quan tâm đến bạn em sẽ mang lại
niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn
càng thêm gắn bó.


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp cùng nhận xét.


- Các bạn hỏi Cường có đau khơng
rồi đưa bạn đến phòng y tế.


- Học sinh nối nhau trả lời.
- Học sinh nhắc lại kết luận.


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh thảo luận theo câu hỏi
trong phiếu bài tập.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.


<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>BÀI 6: GIỚI THIỆU CÁC KHỐI CẢM BIẾN ÁNH SÁNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về khối ánh sáng</b>
<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 1 loại khối ánh sáng</b>
<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Các hình khối khối ánh sáng</b>
<b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút)</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học



<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>biết các khối nghịch đảo(5 phút)</b></i>


- Giáo viên giới thiệu có 1 loại khối ánh
sáng


Giáo viên chia 2 nhóm


- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


- Nêu đặc điểm của khối ánh sáng Gọi
HS nhận xét


- GV nhận xét
- GV chốt


Có 1 loại khối ánh sáng đó là


- Khối ánh sáng có màu trắng các mặt
xung quanh đều là mặt liên kết, cịn một
mặt có đèn để phát ra ánh sáng


<b>? Em hãy nêu tác dụng của loại khối</b>


trên



- GV chốt chức năng của 1 loại khối
trên


- Khối ánh sáng giúp cho robot phát ra
ánh sáng


<i>*Chú ý: Tối thiểu phải kết hợp với khối</i>
<i>nguồn, khối cảm biến thì robot mới phát</i>
<i>ra ánh sáng</i>


<b>3.Củng cố, dặn dò (3p)</b>


<b>- Em hãy nêu sự hoạt động của khối</b>


ánh sáng


Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài,
xem trước bài mới


- Học sinh quan sát các khối ánh sáng
- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của khối ánh sáng
- Khối ánh sáng có màu trắng các mặt xung quanh đều là
mặt liên kết, còn một mặt có đèn để phát ra ánh sáng


- HS nêu



- Khối ánh sáng giúp cho robot phát ra ánh sáng
- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Khối ánh sáng giúp cho robot phát ra ánh sáng


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 12: ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT GẤP HÌNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố được kiến thức . kĩ năng gấp hình.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


<b>2. Kĩ năng:- Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.</b>


Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi.Hình gấp cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các mẫu gấp hình của bài 1, 2, 3.
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>


- Đề kiểm tra: “ Em hãy gấp 1 trong những hình gấp đã học từ hình 1 – 3 ”.


- Nêu mục đích yêu cầu của bài kiểm tra: Gấp được 1 trong những sản phẩm đã


học, đúng qui trình, cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng.


- Cho HS nhắc lại tên các hình đã gấp và cho HS quan sát lại các mẫu đã học.
- Tổ chức cho HS làm kiểm tra (giúp đỡ HS yếu).


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>


- Theo 2 mức: . Hoàn thành
 Chưa hồn thành.
<b>V. NHẬN XÉT DẶN DỊ:</b>


- Dặn dị mang đủ dụng cụ học tập để gấp tiếp các hình tiếp theo.
<b>___________________________________________________</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


<b>VỆ SINH LỚP HỌC VÀ KHU VỰC ĐƯỢC PHÂN CÔNG</b>



<b>NS: 18/11/ 2020 </b>


<b>NG: 25/11/2020 Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 58: 33- 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng
đơn vị là 3, số trừ là số có một chữ số.


- Củng cố cách tìm một số hạng trong phép cộng và số bị trừ trong phép trừ


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện phép trừ dạng 33 - 5 thành thạo</b>


<b>3. Thái độ: có ý thức tự giác học tập, tính tốn cẩn thận, chính xác.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: 3 thẻ chục , 1 bó 1 chục và 3 que tính rời, bảng gài; bảng phụ viết BT 1
- HS: 3 thẻ chục, 1 bó 1 chục và 3 que tính rời.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trừ một số


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- Giíi thiƯu vµ ghi tên bài


<b>2. HD tỡm hiu bi</b>



<b>2.1 T chc cho HS tự tìm kết quả của</b>
<b>phép trừ 33 - 5: (10')</b>


- GV nêu bài tốn: có 33 que tính, bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- u cầu HS nhắc lại bài tốn


+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính, em
làm thế nào?


+ 33 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Ta cần lấy bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS lấy bớt 5 que tính


+ 33 que tính bớt đi 5 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính?


+ Em thực hiện như thế nào?


- GV nhận xét và khen em có cách làm hợp
lí nhất


- GV thao tác que tính:


Có 33 que tính (gài 3 thẻ và 3 que tính
rời).


Đổi 1 thẻ chục bằng 10 que tính ta có 13
que tính rời . Bớt 5 que tính, cịn 2 thẻ chục


và 8 que tính rời tức là 28 que tính.


+ 33 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Hướng dẫn HS cách đặt tính và tính
+Nêu cách đặt tính ?


+ Tính như thế nào?


- Yêu cầu HS đặt tính và tính


- 3 H/s đọc


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS nghe
- 1 HS nhắc lại


- Thực hiện phép trừ : 33 - 5
- 3 chục 3 đơn vị


- Lấy 33 que tính ( 3 thẻ chục và 3
que tính rời )


- HS thực hiện yêu cầu


- 28 que tính ( 4- 5 HS trả lời )


- 2, 3 em nêu : Lấy 3 thẻ chục và 3


que tính rời. Muốn bớt đi 5 que
tính,thay 1 thẻ chục bằng 10 que tính
ta có 13 que tính rời . Bớt 5 que tính
gồm 3 que tính rời ban đầu và 2 que
tính vừa đổi, cịn 2 thẻ chục và 8 que
tính rời tức là 28 que tính.


- HS quan sát


- Cịn lại 28 que tính


- Viết 33 ở dịng trên, 5 ở dòng dưới
sao cho 5 thẳng với 3....


- Tính từ phải sang trái ( bắt đầu từ
đơn vị ).


- HS thực hiện trên nháp, 1 em làm
trên bảng, cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-+ 33 trừ 5 bằng bao nhiêu ?


+ Khi thực hiện phép trừ dạng 33 - 5 cần
thực hiện theo mấy bước, là những bước
nào?


<b>* Cần lưu ý gì khi trừ?</b>
<b>2.2. Thực hành, luyện tập</b>
<b> Bài 1. Tính: (6')</b>



- GV viết phép tính thứ nhất, yêu cầu 1em
tính mẫu.


- Yêu cầu HS làm bài


- Gv nhận xét, yêu cầu Hs nêu lại cách thực
hiện.


<b>Bài 2: ( 5')Đặt tính rồi tínhhiệu biết số bị</b>
<b>trừ và số trừ lần lượt là:....</b>


+ Hiệu là kết quả của phép tính gì?
+ Khi đặt tính cần chú ý điều gì?
- u cầu HS làm bài.


- Gv nhận xét


<b>Bài 3. Tìm x : (6')</b>


- Gọi HS nêu Y/c


<b>- Yêu cầu HS làm câu a, c .</b>


5 trừ 5 bằng 8 , viết 8 nhớ 1
28 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Một số em thực hiện trừ lại
33 - 5 = 28


- 2 bước: đặt tính và tính



- Khi trừ số đơn vị áp dụng bảng trừ
13 trừ đi một số, rồi lấy số chục trừ đi
phần nhớ.


- HS nêu yêu cầu
- 1em tính mẫu
63


9
54


- HS làm vở, 2 em làm trên bảng mỗi
em thực hiện 2 phép tính.


- HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau
và nhận xét bài trên bảng.


23 53 73 83
- - - -
6 8 4 7
--- ---- --- ---
17 45 69 76
- HS nêu yêu cầu.


- Phép trừ


- Viết số đơn vị thẳng số đơn vị, số
chục thẳng số chục


- HS làm vở, 3 em làm trên bảng, mỗi


em làm 1 phép tính


43 93 33
5 9 6
38 84 27


- HS nhận xét về cách đặt tính và kết
quả tính.


- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài, 2em làm trên bảng mỗi
em làm 1 phần.


a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-- Gv nhận xét.


<b>+ x ở câu (c) khác với x ở câu( a,b )như thế</b>


nào?


<b>* Cách tìm một số hạng khác cách tìm số bị</b>


trừ như thế nào ?


<b>Bài 4. Hãy vẽ 9 chấm tròn trên 2 đoạn</b>


<b>thẳng cắt nhau sao cho mỗi đoạn thẳng</b>
<b>đều có 5 chấm trịn (5')</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm
cách vẽ .


- GV hướng dẫn cách vẽ:


- Chấm 1 chấm tròn vào giữa giao điểm của
2 đoạn thẳng


+ Trên mỗi đoạn thẳng lúc này có mấy
chấm trịn?


<b>+ Mỗi đoạn thẳng cần vẽ thêm mấy chấm</b>


tròn nữa?


+ 4 chấm tròn này vẽ ở đâu?
- Yêu cầu HS vẽ vào vbt.


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b>


+ Khi thực hiện phép trừ dạng 33 - 5 thông
thường ta làm theo mấy bước? là những
bước nào?


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : 33 – 15.


x = 33 – 6 x = 43 - 8


x = 27 x = 35


c) x – 5 = 53
x = 53 + 5
x = 58


- x ở câu(c) là số bị trừ chưa biết, x ở
câu( a, b) là số hạng chưa biết


- Tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi
số hạng kia; Tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ.


- HS nêu yêu cầu


- Từng cặp 2 em thảo luận với nhau
tìm cách vẽ và vẽ ra nháp, vài cặp vẽ
trên bảng phụ.


- 1 chấm tròn


- Vẽ thêm 4 chấm tròn nữa.
- Vẽ về 2 phía của đoạn thẳng.
- HS làm bài, 1 em vẽ trên bảng phụ
- Nhận xét


- HSTLCH


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>TIẾT 36: MẸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ngắt nhịp đúng các câu thơ lục bát (2/ 4 và 4/ 4; dòng 7, 8 ngắt nhịp 3/ 3 và 3/ 5
- Hiểu nghĩa các từ: nắng oi, giấc tròn


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi ni con
và tình u thương vô bờ bến của mẹ dành cho con


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết đọc giọng chậm rãi, tình cảm; ngắt nhịp thơ đúng , nhấn giọng ở những từ
ngữ gợi tả, gợi cảm


<b> - Trả lời câu hỏi thành câu, đủ ý.</b>
<b>3. Thái độ: biết yêu thương cha mẹ.</b>


<b>QTE(HĐ2)+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.</b>


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.


<b>*BVMT: Giúp hs cảm nhận được cuộc sống GĐ tràn đầy tình yêu thương của mẹ</b>


(HĐ2)


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



- GV: Bảng phụ viết bài thơ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Gọi 2 em nối tiếp nhau đọc bài Sự tích cây vú sữa +
TLCH 1, 4 ( sgk )


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


GV giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng
<b>2.HD tìm hiểu bài</b>


<b>2.1 Luyện đọc: (12')</b>
<b> Đọc mẫu</b>


- GV đọc mẫu toàn bài và hướng dẫn chung về cách
đọc


<b> Đọc nối câu</b>


- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
Lần 1: GV kết hợp sửa sai cho HS.


Lần 2: GV kết hợp hướng dẫn phát âm từ khó.


<b> Đọc nối đoạn</b>


- GV chia đoạn : 3 đoạn
Đoạn 1: 2 dòng đầu
Đoạn 2 : 6 dòng tiếp theo
Đoạn 3 : 2 dòng cuối


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.


Lần 1: kết hợp hướng dẫn ngắt nhịp thơ.


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 giải nghĩa từ khó.
<b>+ Nắng oi là nắng như thế nào ?</b>


<b>+ Giấc trịn là gì ?</b>


<b>Luyện đọc đoạn trong nhóm.</b>
- Yêu cầu HS luyện đọc đoạn theo cặp
- Gv theo dõi.


Câu 1: Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ
đi.


Câu 4: Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con; cây xịa
cành ơm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về .


- Hs lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp lần 1
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


Đọc: lặng rồi, nắng oi, giấc tròn


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Đọc:


Lặng rồi/ cả tiếng con ve/
Con ve cũng mệt / vì hè nắng oi//
Các câu 2, 3, 5 ngắt tương tự
Những ngôi sao/ thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.//


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ khó :
nắng oi, giấc trịn


- Nắng nóng, khơng có gió, rất khó chịu.
- Giấc ngủ ngon lành, đầy đặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc.</b>
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b> Gọi 1 Hs đọc tồn bài.</b>
<b>2.2.Tìm hiểu bài: (10 ')</b>


<b> Nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1


+ Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức?
<b>- GV: những con ve cũng im lặng vì quá mệt mỏi dưới</b>
trời nắng oi



<b>Tình thương yêu vô bờ bến của mẹ đối với con.</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại


+ Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?


<b> * GDBVMT: đêm hè nóng oi, tất cả mọi người, mọi</b>
vật đều mệt, nhưng mẹ vẫn thức ngồi đưa võng và
quạt cho con ngủ cho ta thấy cuộc sống gia đình tràn
đầy tình yêu thương của mẹ.


+ Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?


* Em hiểu 2 câu thơ: Những ngơi sao thức ngồi kia
chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con như thế nào?
* Em hiểu câu Mẹ là ngọn gió của con suốt đời như
thế nào?


- Cho HS quan sát tranh


* Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
<b>2.3. Luyện đọc lại và HTL bài: ( 8 ' )</b>
- GVđọc mẫu lần lần 2


+ Bài đọc với giọng như thế nào?
+ Nêu những từ ngữ cần nhấn giọng?
- Gọi HS đọc bài


- GV xóa dần bảng cho HS luyện đọc để thuộc bài tại
lớp.



- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bài
- GV nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b>


+ Nội dung bài thơ nói lên điều gì?


+ Em cần làm gì để đáp lại tình thương yêu của cha
mẹ ?


<b>- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bông hoa Niềm</b>
Vui.


- 3 em thi đọc đoạn 2 của bài .
- Cả lớp nhận xét


- 1 HS đọc toàn bài trước lớp.


- HS đọc thầm đoạn 1


- Lặng rồi cả tiếng con ve, con ve cũng mệt vì hè nắng
oi.


- HS đọc thầm đoạn còn lại


- Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho con.


- Với những ngôi sao thức trên bầu trời, với ngọn gió
mát lành



- Mẹ đã phải thức rất nhiều, nhiều hơn cả những ngôi
sao vẫn thức hằng đêm.


- Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm lo cho con , mang
đến cho con những điều tốt lành như ngọn gió mát.
- HS quan sát tranh


- Nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi ni con và
tình u thương vơ bờ bến của mẹ dành cho con
- HS lắng nghe


- Giọng chậm rãi, tình cảm; ngắt nhịp thơ đúng , nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm


- lặng, mệt, nắng oi, chẳng bằng, kẽo cà,
- 1, 2 em đọc bài


- HS nối tiếp nhau luyện học thuộc lòng bài đọc bài,
cả lớp nhẩm cho thuộc .


- HS xung phong đọc thuộc lòng bài


- Nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình u
thương vơ bờ bến của mẹ dành cho con


- HS TLCH


<b>NS: 19/11/ 2020 </b>


<b>NG: 26/11/2020 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020</b>



<b>CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)</b>


<b>TIẾT 24: MẸ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Chép lại chính xác đoạn từ Lời ru đến suốt đời.


- Biết viết hoa chữ đầu bài,đầu dòng thơ, biết trình bày các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập phân biệt : iê/ yê/ ya; r/ gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn kĩ năng nhìn - viết đúng chính tả


<b>3. Thái độ: </b>


<b>- Viết cẩn thận, nắn nót.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: bảng lớp chép đoạn viết; bảng phụ viết BT 2
- HS: bảng con, Vở chính tả.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’ </b>



- Gọi 2 HS viết trên bảng, cả lớp viết
bảng con các từ: suy nghĩ, người con,
con trai, chai rượu.


- GV nhận xét bài viết trước


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- GV giới thiệu bài, ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài</b>


<b>2.1 Hướng dẫn chính tả. ( 24')</b>
<b>a, Hướng dẫn chuẩn bị :</b>


- GV đọc đoạn viết trên bảng .
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn ghi nhớ nội dung


+ Người mẹ được so sánh với hình ảnh
nào?


+ Qua đây em thấy tình cảm của người
mẹ đối với con như thế nào?


- Hướng dẫn cách trình bày


+ Đếm và nhận xét số chữ của các dịng


thơ trong bài chính tả.


<b>- GV: Đó là bài thơ được viết theo thể</b>


thơ lục bát.


+ Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi
dòng thơ?


- Yêu cầu HS đọc lướt bài, ghi nhớ chữ
khó viết


- Cho HS viết bảng con chữ khó trên
bảng con.


- HD cách viết đầu bài, cách trình bày
bài viết


<b>- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết,</b>


cách cầm bút, ...


<b>b, Viết chính tả ( chép bài )</b>


-Yêu cầu HS chép bài vào vở.
- Gv theo dõi.


- Gv đọc lại bài cho Hs soát lỗi.


- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết b/c



- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- 1 HS đọc lại đoạn viết trước lớp


- Những ngôi sao thức trên bầu trời đêm.
- Rất sâu nặng


- Cứ 1 dòng 6 chữ lại 1 dòng 8 chữ


- Viết hoa, chữ đầu của dòng 6 chữ lùi
vào 1 ơ so với chữ đầu của dịng 8 chữ
- HS thực hiện yêu cầu


- HS viết bảng con, 2 em viết trên bảng:
lời ru, quạt, giấc tròn, suốt đời.


- 1 HS nhắc lại trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV thu 5- 7 bài- nhận xét, đánh giá
- Hướng dẫn chữa những lỗi sai phổ
biến.


<b>2.2. Hướng dẫn làm BT: (7')</b>


<b>Bài 2. Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya</b>


- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi đọc bài làm



- Gv nhận xét.


<b>Bài 3. Tìm trong bài thơ Mẹ:</b>


a, Những tiếng bắt đầu bằng r, bằng gi.
b, Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố- dặn dị :( 3')</b>


+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát ?
- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Bông
hoa Niềm Vui.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vbt


- 1 em đọc bài làm – cả lớp đối chiếu,
nhận xét


Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã
lặng n vì mệt và gió cũng thơi trò
chuyện cùng cây.... tiếng võng kẽo kẹt,
tiếng mẹ ru con.


<b>- HS nêu yêu cầu </b>
- HS làm bài.
- gió, giấc



- cả, chẳng, ngủ, của, cũng, vẫn, kẽo,
võng, những


- Viết hoa, chữ đầu của dòng 6 chữ lùi
vào 1 ô so với chữ đầu của dòng 8 chữ
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM</b>
<b>DẤU PHẨY</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình


- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu


<b>2. Kĩ năng: sử dụng đúng dấu phẩy </b>


<b>3. Thái độ: biết yêu quý mọi người trong gia đình.</b>


<b> GDBVMT: giáo dục tình cảm yêu thương gắn bó với gia đình.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ viết BT 1 ( như vbt), 2, 4
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> A. Kiểm tra bài cũ: ( 3')</b>


+ Nêu một số từ ngữ chỉ đồ dùng trong gia
đình và tác dụng của nó?


+ Nêu một số từ chỉ các cơng việc trong
gia đình?


- Gv nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


GV giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng


<b>2. Thực hành</b>


<b>Bài 1: (8) ' Ghép các tiếng sau thành</b>
<b>những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý,</b>


mến, kính


- Gọi HS đọc yêu cầu


<b>+ Bài yêu cầu gì ?</b>


<b>M: yêu thương, quý mến</b>


- Yêu cầu HS ghép bằng cách dùng mũi tên


nối các tiếng thành những từ có hai tiếng
rồi viết lại.


- Yêu cầu HS nêu các từ ghép được
( GV kết hợp viết lên bảng)


- Gv nhận xét và gọi hs đọc lại các từ đã
ghép.


GV: Những từ các em vừa tìm được là
những từ ngữ về tình cảm.


+Hãy tìm thêm một số từ ngữ nói về tình
cảm mà em biết?


<b> Bài 2: (6') Emchọn từ ngữ nào điềnvào</b>
<b>chỗ trốngđể tạo thành câu hoàn chỉnh.</b>


+ Thế nào là một câu?
- Yêu cầu HS làm bài.


<b>* Ở câu a, nếu điền: Cháu mến yêu ông bà</b>


- HS nêu yêu cầu
- Ghép các tiếng ...
- HS nêu từ mẫu


- HS làm bài vào vbt 1 em nối trên
bảng phụ



- HS nối tiếp nhau phát biểu( mỗi em
nêu một từ ):


yêu thương, thương yêu, yêu mến,
mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu quý,
quý yêu, thương mến , mến thương,
quý mến.


- HS đọc lại các từ ghép được ở trên.
- VD HS tìm: Chăm lo, lo lắng, săn
sóc, chỉ bảo…


- HS nêu yêu cầu


- Câu diễm đạt 1 ý trọn vẹn


- HS làm vào vbt, 1 em làm trên bảng
phụ


a, Cháu kính yêu (yêu quý, quý, quý
mến,...) ông bà.


b, Con yêu quý ( yêu thương, thương
yêu


q
thương


ngng



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

có phù hợp khơng? Vì sao?


<b>* Ở câu b điền từ yêu vào chỗ chấm có</b>
được khơng? Vì sao?


<b>Bài 3:( 11')Nhìn tranh nói 2, 3 câu về</b>
<b>hoạt động của mẹ và con.</b>


+ Bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS quan sát tranh xem mẹ đang
làm gì , em bé đang làm gì và bạn gái làm
gì để nói lên hoạt động của từng người
( nói theo cặp )


- Gọi HS nói trước lớp


GV có thể gợi ý nếu hs nói chưa thành câu
+ Mẹ đang làm gì?


+ Bạn nhỏ đang làm gì?


+ Vẻ mặt bạn nhỏ và mẹ như thế nào?


- Trong gia đình, mọi người cần có tình
cảm yêu thương gắn bó với nhau.


<b> Bài 4:( 6') Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ</b>
<b>nào trong mỗi câu sau:</b>



- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gv nhận xét.


* Vì sao ở câu a em đặt dấu phẩy vào giữa
hai từ chăn màn, quần áo?


+ Khi đọc, gặp dấu phẩy, cần chú ý điều
gì?


* Dấu phẩy ở các câu trên có điểm nào
giống nhau?


- Gọi HS đọc lại các câu trên


yêu, ...) cha mẹ.


c, Em mến yêu ( yêu mến, thương u,
... ) anh chị.


<b>- Khơng phù hợp vì từ mến yêu dùng</b>
để thể hiện tình cảm với bạn bè, người
ít tuổi hơn; khơng hợp khi thể hiện với
người lớn tuổi, đáng kính trọng như
ơng bà


- Được vì từ có thể gồm 2 tiếng nhưng
có thể là 1 tiếng vẫn tạo thành từ



- HS nêu yêu cầu


- Nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và
con


- HS thực hiện yêu cầu


- 3- 5 em nói trước lớp, cả lớp nghe
nhận xét:


- Mẹ đang bế em bé.


- Bạn khoe với mẹ điểm 10 của mình
- Bạn nhỏ và mẹ rất vui


VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ. Mẹ vừa bế em vừa xem
bài kiểm tra của con gái. Con gái khoe
với mẹ bài kiểm tra được điểm 10. Mẹ
cười và khen: Con giỏi quá!


- HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vbt, 1 em làm trên
bảng phụ


- Đối chiếu nhận xét


a, Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.



b, Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.


c, Giày dép, mũ nón được để đúng
chỗ.


- Chăn màn, quần áo đều là từ chỉ đồ
dùng phục vụ cho con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b>


+ Dấu phẩy thường được đặt ở đâu? Khi
đọc, gặp dấu phẩy phải như thế nào?
+ Nêu các từ ngữ chỉ tình cảm mà em biết
- Nhận xét tiết học .


<b> - Chuẩn bị bài : MRVT: Từ ngữ về tình </b>
cảm gia đình; Câu kiểu Ai làm gì?


- Đặt ngăn cách giữa các từ cùng trả
lời cho câu hỏi cái gì.


- 1 HS đọc lại các câu sau khi đã điền
đúng dấu phẩy.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 59 : 53 – 15</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép trừ (có nhớ) số bị trừ là số có hai chữ số và chữ
số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có hai chữ số


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( đặt tính rồi tính )
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết


<b>2. Kĩ năng: thực hiện phép trừ dạng 53 - 15 thành thạo</b>


<b>3. Thái độ: có ý thức tự giác học tập, tính tốn cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: 5 thẻ chục và 13 que tính rời, bảng gài; bảng phụ viết BT 1
- HS: Bộ đồ dùng, vbt 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Gọi 2 HS đồng thời lên bảng mỗi em thực
hiện 2phép tính


- Dưới lớp 1 em đọc bảng 13 trừ đi một số
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài: ( 2')</b>


GV giới thiệu bài, ghi tên bài


<b>2.HD tìm hiểu bài</b>


<b>2.1 Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của</b>
<b>phép trừ 53 - 15 : (10')</b>


- GV nêu bài tốn: có 53 que tính, bớt đi 15
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- u cầu HS nhắc lại bài tốn


+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính, em
làm thế nào?


+ 53 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Ta lấy que tính thế nào ?


- Yêu cầu HS lấy 53 que tính


63 23 53
9 6 8
54 17 45
- Lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS nghe



- 1 HS nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ : 53- 15
- 5 chục 3 đơn vị


- 1chục 5 đơn vị


- Lấy 53 que tính/ lấy 5 thẻ chục và 3
que tính rời


- HS thực hiện yêu cầu





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-- u cầu HS bớt đi 15 que tính xem cịn
lại bao nhiêu que tính


+ 53 que tính bớt đi 15 que tính cịn bao
nhiêu que tính?


- GV nhận xét và khen em có cách làm hợp
lý nhất.


- GV thao tác que tính: Có 53 que tính (gài
5 thẻ chục và 3 que tính rời ). Đổi 1 thẻ
chục bằng 10 que tính rời, có 13 que tính
rời, bớt 5 que tính rời và 1 thẻ chục con lại
3 thẻ chục và 8 que tính tức là 38 que tính
+ Vậy 53 que tính bớt đi 15 que tính cịn lại
bao nhiêu que tính?.



- Hướng dẫn HS cách đặt tính và tính
+ Nêu cách đặt tính?


+ Nêu cách tính?


+ Vậy 53 – 15 bằng bao nhiêu?


* Phép trừ 33- 5 và phép trừ 53 trừ 15
giống và khác nhau như thế nào?


<b>3. Thực hành, luyện tập</b>
<b> Bài 1. Tính:( 6')</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu
+ Khi tính cần chú ý gì ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài- Đổi vở kiểm tra


- 4- 5 HS nêu kết quả 38 que tính và
cách thực hiện : Lấy 5 thẻ 1 chục và 3
que tính rời. bớt đi 15 que tính tức là
bớt đi 1 thẻ chục và 5 que tính rời. Để
bớt 5 que tính, đổi 1 thẻ chục bằng 10
que tính rời, có 13 que tính rời, bớt 3
que tính rời ban đầu với 2 que tính vừa
đổi từ thẻ 1 chục, cịn lại 4 thẻ chục và
8 que tính rời, bớt tiếp 1 thẻ chục cịn
lại 38 que tính.



- HS quan sát


- Cịn lại 38 que tính


- Viết 53 ở dịng trên, 15 ở dòng dưới
sao cho đơn vị thẳng đơn vị, chục
thẳng chục,...


- Tính từ phải sang trái bắt đầu từ đơn
vị


53 3 không trừ được 5 lấy 13
15 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1
38 1 thêm 1 bằng 2


5 trừ 2 bằng 3 viết 3
- Vài HS thực hiện lại phép tính
- 53 – 15 = 38


- Giống: Số bị trừ là số có hai chữ số
có chữ số chỉ đơn vị là 3 và là phép trừ
có nhớ.


Khác: số trừ ở phép trừ 33 trừ 5 là số
có 1 chữ số còn phép trừ 53 trừ 15 số
trừ là số có 2 chữ số.


- HS nêu u cầu


- Tính từ phải sang trái.



- HS làm bt, 2 em làm trên bảng
mỗi em thực hiện 2 phép tính.


- HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau và
nhận xét bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-- Gv nhận xét và yêu cầu HS nêu lại cách
thực hiện.


*Em có nhận xét gì về các phép tính?


<b>Bài 2: (7' Đặt tính rồi tínhhiệu, biếtsố bị</b>
<b>trừ và số trừ lần lượt là: ...</b>


- Gọi HS đọc Y/c
+ Bài u cầu gì?


+ Khi đặt tính cần chú ý gì?


+ Khi biết số bị trừ và số trừ, muốn tìm
hiệu làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3. Tìm x :( 5')</b>


- Gọi HS đọc Y/c



<b>- Yêu cầu HS tự làm bài </b>


- Đối chiếu, nhận xét


- Gv nhận xét.


<b>* x ở câu a khác với x ở câu b, c như thế</b>


nào?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và
cách tìm một số hạng.


<b> Bài 4. Vẽ hình theo mẫu ( 5’ )</b>


+ Mẫu có hình gì? vì sao em biết?


83 43 93 63 73

19 28 54 36 27
- - ----
64 15 39 27 46
……….


- HS thực hiện miệng lại phép trừ.
- Đều là các phép tính trừ dạng 53-15
- HS nêu yêu cầu.


- Đặt tính - tính hiệu



- Viết các đơn vị thẳng cột với nhau,
các chục thẳng cột với nhau


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .


- HS làm bt, 3 em làm trên bảng, mỗi
em làm 1 phần.


- Nhận xét


63 và 24 83 và 39 53 và 17
63 83 53

24 39 17
--- --- ---
39 44 36
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vbt, 3em làm trên bảng.
- Hs thực hiện theo yêu cầu


a) x-18=9 b) x + 26 = 73
x =9 + 18 x =73 - 26
x = 27 x = 47
c) 35 + x = 83
x = 83 – 35
x = 48


- x ở câu a là số bị trừ chưa biết, x ở


câu b, c là số hạng chưa biết


- ... lấy hiệu cộng với số trừ
- ...lấy tổng trừ đi số hạng kia
- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Yêu cầu HS quan sát mẫu và vẽ hình theo
mẫu


- GV nhận xét, đánh giá HS vẽ đẹp


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b>


+ Nêu cách thực hiện đặt tính và tính 53 -
15 ?


<b>+ Khi đặt tính cần chú ý gì?</b>


- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Luyện
tập.


bằng dài nhau.
- HS làm bài.
- 2 HS nêu


- Viết các số thẳng hàng, thẳng cột...


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>




<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp dặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.


- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng : bằng gỗ, nhựa, sắt


<b>2. Kĩ năng: Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.</b>


* GD BVMT (Bộ phận) : Nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi trường xung quanh nhà ở
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


Làm chủ bản thân; KN Hợp tác.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Các hình vẽ trong SGK, phiếu


<b>VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ” Gia đình” (5’)</b>


- Yêu cầu HS kể những việc làm của từng
người trong gia đình


- Những lúc nghỉ ngơi gia đình em thường làm


gì?


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài (3’)</b>


-Yêu cầu kể cho cô 5 tên đồ vật có ở trong gia
đình em


- KL: Những đồ vật mà các em vừa kể tên đó,


- HS nêu, bạn nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

người ta gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây
cũng chính là nội dung bài học ngày hơm nay.


<b>2.1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (10’)</b>


- Chia nhóm. u cầu HS quan sát hình vẽ 1,
2, 3 trong SGK và thảo luận: Kể tên các đồ
dùng có trong hình và nêu các lợi ích của
chúng?


- u cầu 2 nhóm học sinh trình bày.


- Ngồi những đồ dùng có trong SGK, ở nhà
các em cịn có những đồ dùng nào nữa?



- GV ghi nhanh lên bảng


<b>2.2. Hoạt động 2: Phân loại các đồ dùng.</b>
<b>(10’)</b>


- GV phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
-Yêu cầu các nhóm HS thảo luận, sắp xếp
phân loại các đồ dùng đó dựa vào vật liệu làm
ra chúng.


- YC 2 nhóm HS trình bày kết quả.


- Nhận xét, kết luận: Vậy là trong gia dình
chúng ta có rất nhiều đồ dùng được làm bằng
các vật liệu khác nhau những đồ dùng đó đều
phục vụ nhu cầu đời sống con người. Tùy vào
điều kiện kinh tế của mỗi gia đình nên các đồ
dùng của mỗi gia đình có sự khác biệt.


<b>2.3.Hoạt động 3: Bảo quản, giữ gìn đồ dùng</b>
<b>trong gia đình. (9’)</b>


- Thảo luận cặp đơi.


- Các nhóm thảo luận.Sau đó ghi kết quả
thảo luận vào phiếu được phát.


Đồ dùng trong gia đình
Tên đồ dùng



Hình 1: . . . .Lợi ích...
Hình 2: . . . ...
Hình 3: . . . ...


- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.
- Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận


xét, bổ sung cho nhóm bạn.


- Nhóm trưởng lên nhận phiếu.


- Các nhóm HS thảo luận, ghi vào phiếu.
Đồ dùng trong gia đình


Đồ gỗ:...
Đồ nhựa:...
Đồ sứ thủy tinh:...
Đồ dùng sử dụng điện:...
- 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày.


Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận
xét, bổ sung cho nhóm bạn.


- HS thảo luận cặp đơi.


- HS trình bài lần lượt theo thứ tự các bức
tranh. HS dưới lớp chú ý lắng nghe, bổ
sung nhận xét ý kiến của các bạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Yêu cầu HS làm việc với SGK, trả lời lần


lượt các câu hỏi sau:


1. Các bạn trong tranh đang làm gì?
2. Việc làm của các bạn có tác dụng gì?


- Nhận xét, KL :


* BVMT: Khi sử dụng các đồ dùng trong gia
đình, chúng ta phải biết các bảo quản, lau chùi
thường xuyên và xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ
dùng dễ vỡ, dễ gãy, đồ điện, khi sử dụng
chúng ta cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận đảm
bảo an tồn.


<b>3. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Về nhà các con chú ý bảo quản và giữ gìn đồ
dùng trong gia đình để đồ dùng được bề đẹp
hơn.


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Giữ sạch mơi trường xung
quanh


Hình 5: Bạn rửa ly, giúp bảo quản tốt ly
chén


Hình 6: Bạn bỏ quả vào tủ lạnh, giúp quả
tươi lâu



<b>NS: 20/11/2020</b>


<b>NG: 27/11/2020 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 60 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thúc:</b>


- Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ).


- Củng cố, rèn luyện kĩ năng trừ có nhớ ( dạng tính viết )
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính , giải tốn


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đặt tính và tính trừ dạng đã học thành thạo


<b>3. Thái độ:</b>


-Tự giác làm bài, tính tốn cẩn thận, chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 4')</b>



- Gọi 2 HS đồng thời lên bảng TH đặt
tính và tính: 83- 19; 43-28


- Gọi NX


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- GV giới thiệu bài, ghi tên bài


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1. Tính nhẩm: (5')</b>


- Gọi HS nêu Y/c


+ Để nhẩm nhanh kết quả em dựa vào
đâu?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi H Sđọc thuộc lại bảng trừ 13 trừ đi
một số.


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính:( 7')</b>


+Bài yêu cầu thực hiện mấy nhiệm vụ?


+ Khi đặt tính cần chú ý gì?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3. Ghi kết quả tính ( 7’ )</b>


- Yêu cầu HS làm bài.
- Đổi vở kiểm tra
- Gv nhận xét.


<b>Bài 4. ( 7’ )</b>


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS làm bài.


- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm nháp
83 43
19 28
64 15
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
HS nêu yêu cầu.


- Dựa vào bảng trừ 13 trừ đi một số.
- HS làm vbt


- HS đọc kết quả bài làm, nhận xét
13-4=9 13-6= 7 13- 8= 5


13-5=8 13- 7=6 13 - 9 =4
- 2 em đọc trước lớp


- HS nêu yêu cầu


- 2 nhiệm vụ : Đặt tính- tính


- Viết các đơn vị thẳng cột với nhau,
các chục thẳng cột với nhau


- HS làm bt, 3em lên bảng mỗi em thực
hiện 1 phép tính.


63 73 33


35 - 29 8
28 44 25
...


- HS nêu yêu cầu


- HS làm vbt, 1 em làm trên bảng phụ
- Đối chiếu nhận xét


33 - 9 - 4 = 20 ... ...
33 - 13 = 20


- HS đọc đề bài.


Cơ có :63 quyển vở


Cô phát cho HS :48 quyển vở
Cơ cịn lại : ...quyển vở ?
- HS giải trên bảng phụ


- Nhận xét


Bài giải
Số quyển vở còn lại là:







</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-- Gv nhận xét.


<b>Bài 5.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả</b>
<b>đúng: ( 4')</b>


- Cho phép trừ : 43
26


Kết quả phép trừ là : A. 27
B. 37
C. 17
D. 69


+ Để biết được kết quả nào đúng cần làm
gì?



- Yêu cầu HS làm bài.


<b>3.Củng cố kiến thức :( 3')</b>


+ Khi thực hiện cộng, trừ các số có hai
chữ số thơng thường em làm theo mấy
bước? Là những bước nào?


- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : 14 trừ
đi một số.


63 - 48 = 15(quyển vở )


Đáp số: 15 quyển vở.
- HS nêu yêu cầu


Thực hiện tính kết quả phép trừ 43
-26 và đối chiếu với các kết quả đã cho
- HS làm bt, 1em làm trên bảng phụ
- Kết quả đúng là: 17


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 12: CHỮ HOA K</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa K.</b>



<b> - Biết cách nối nét từ chữ cái K sang chữ cái liền sau.</b>
- Biết viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu.</b>


<b>3. Thái độ: Có tính cẩn thận, viết nắn nót.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b> - GV: mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ, bảng phụ viết câu ứng dụng</b>
- HS: bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3')</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con chữ hoa I , Ích cỡ vừa và nhỏ.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


GV giới thiệu và ghi tên bài


- Hs viết bảng con, 2 HS viết b/c



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-2. Hướng dẫn viết chữ hoa K ( 7’)</b>


- GVgiới thiệu và cho HS quan sát chữ
mẫu trong khung .


<b>+ Chữ hoa K gồm mấy nét? Là những nét</b>
nào?


<b>+ Chữ K cao mấy li, rộng mấy li?</b>


- Hướng dẫn quy trình viết ( chỉ vào chữ
mẫu trong khung ) và nêu cụ thể cách viết
từng nét.


Nét 1: Đặt bút trên đk5 viết nét cong
trái và lượn ngang


Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 lượn
xuống để viết nét móc ngược trái dừng
bút trên ĐK2


Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 lia
bút lên Đk5 viết nét móc xi phải đến
khoảng giữa thân cữ hơi lượn vào trong
tạo vòng xoắn nhỏ lồng vào thân nét 2 rồi
viết nét móc ngược phải dừng bút ở ĐK2.
- Viết mẫu và nhắc lại quy trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con



- GV viết mẫu trên dòng kẻ li cỡ vừa và
cỡ nhỏ ( vừa viết vừa nhắc lại quy trình
viết)


- Yêu cầu HS viết bảng con
-GV quan sát uốn nắn, nhận xét


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(7')</b>


- Đưa bảng phụ có viết sẵn câu ứng dụng


<b>* Cụm từ kề vai sát cánh nói lên điều gì?</b>


+ Câu có mấy tiếng?


+ Nêu độ cao của các con chữ?


+ Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng bằng
chừng nào? )


- Hướng dẫn viết dấu thanh.


- HS quan sát, nhận xét
- Gồm 3 nét:


+ Nét 1: kết hợp của 2 nét cơ bản cong
trái và lượn ngang ( như chữ I hoa )
+ Nét 2: là nét móc ngược trái, phần
cuối lượn vào trong



+ Nét 3: là kết hợp của 2 nét cơ bản
móc xi phải và móc ngược phải nối
liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở
giữa thân chữ.


- Cao 5 li, rộng 5 li


- HS quan sát nắm cách viết


- HS quan sát và viết trên không theo
- HS viết bảng con chữ hoa K theo mẫu
chữ trong khung


- HS quan sát


- HS viết bảng con chữ K cỡ vừa và,
nhỏ


- HS đọc cụm từ ứng dụng


- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.


- Có 4 tiếng (được ghi bằng 4 chữ )
- Cao 2 li rưỡi: k, h; cao 1 li rưỡi: t;
cao 1, 25 li: s; cao 1 li các con chữ còn
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Cụm từ có chữ nào viết hoa?



+ Khi viết chữ Kề: viết K và ê thế nào?
- GV viết chữ Kề cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Yêu cầu HS viết chữ Kề trên bảng con


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết:</b>
<b>(15')</b>


- GV nêu yêu cầu viết ( theo vở tập viết)
- GV hướng dẫn tư thế ngồi viết, cầm bút
để vở,...


- Yêu cầu HS quan sát mẫu và viết lần
lượt từng dòng- GV quan sát, uốn nắn.
- GV thu một số bài nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố kiến thức :( 3')</b>


+ Chữ hoa K gồm mấy nét ? Là những
nét nào?


- Về viết tiếp phần chữ tự chọn và phần
luyện viết thêm của bài


<b>- Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài : Chữ </b>
hoa M.


- Chữ kề


- Nét cuối của chữ k nối sang chữ ê


- HS viết bảng con chữ Kề cỡ vừa và
nhỏ.


- HS thực hiện theo hướngdẫn.


- HS viết bài vào vở lần lượt từng dòng
theo yêu cầu


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 12: GỌI ĐIỆN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi
- Biết viết bưu thiếp thăm hỏi


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nói lời chia buồn, an ủi phù hợp với tình huống giao tiếp
- Viết bưu thiếp ngắn gọn, trình bày đúng.


<b>3. Thái độ: thơng cảm và chia buồn an ủi với bạn bè, người thân.</b>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Thể hiện sự cảm thông.


- Giao tiếp cởi mở, tự tin, biết lắng nghe ý kiến người khác


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: bảng phụ viết BT 2


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 4')</b>


- Gọi 2 em đọc bức thư viết cho ông bà ở
tiết trước


- Cả lớp nghe nhận xét
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Giới thiệu bài: (2')</b>


- GV giới thiệu bài, ghi tên bài


<b>2. Hướng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài 1: (7')</b>


- Lớp em tổ chức đi tham quan, bạn em bị
ốm không đi được. Em sẽ nói gì để chia
buồn, an ủi bạn?


+ Bài u cầu gì?



- u cầu HS nói theo cặp
- Gọi HS nói trước lớp


- Gv nhận xét.


<b>Bài 2: (8')</b>


<b>Hãy nói lời chia buồn an ủi với các bạn</b>
<b>trong tình huống sau:</b>


Đội văn nghệ của lớp em không đạt giải
trong cuộc thi của nhà trường . Các bạn
buồn lắm


+ Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS nói trước lớp


<b>*KNS: Nếu là bé trai trong tranh em sẽ</b>
<b>nói gì với ơng? </b>


- GV nhận xét


<b>Bài 3: (15')</b>


<b>Được tin ông (hoặc bà) em bị ốm, bố mẹ</b>
<b>em về thăm ông bà. Em hãy viết một</b>
<b>bức thư ngắn ( giống như viết bưu thiếp</b>
<b>) để thăm hỏi ông ( bà )</b>


+ Đầu bức thư, cần viết những gì?


+ Phần nội dung thư, em cần viết gì?


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS nêu yêu cầu


- Nói gì đề an ủi bạn khi bạn bị ốm
không đi tham quan với lớp được


- Từng cặp 2 em ngồi cùng bàn nói với
nhau


- HS nối tiếp nhau nói, cả lớp nghe
nhận xét.VD:


Bạn đừng buồn nhé, chúng mình sẽ
cịn nhiều chuyến đi khác nữa./


Bạn khơng đi được bọn mình cũng
buồn lắm. Bạn ở nhà nhớ giữ gìn sức
khỏe. Khi về mình sẽ có quà cho
bạn./...


- HS nêu yêu cầu và đọc tình huống


- Nói lời chia buồn an ủi với các bạn
khi đội văn nghệ không được giải.
- Nhiều em nối tiếp nhau nói, cả lớp
nghe nhận xét. VD:


Các bạn đừng buồn. Tớ thấy tiết mục


của lớp mình cũng được nhiều người
thích đấy chứ./


- Các bạn đừng buồn, năm sau các bạn
hãy cố gắng hơn, thế nào cũng đạt
được thành tích cao./...


- HS nêu yêu cầu


- Nơi viết, ngày, tháng năm viết. Lời
xưng hô


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

* Khi viết thăm hỏi ông( bà )cần tỏ thái độ
như thế nào?


+ Phần cuối thư, em viết gì?
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS đọc bưu thiếp đã viết.
- GV nhận xét, đánh giá


<b>3.Củng cố - dặn dị : (3')</b>


+ Cần nói lời an ủi, chia buồn khi nào?
+ Em nào đã biết nói lời an ủi chia buồn
với người thân, bạn bè khi họ gặp chuyện
buồn?


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Kể về
gia đình.



- Quan tâm, lo lắng, biết an ủi ông bà
- Lời chào, kí tên


- HS làm bài


- 3- 5 em đọc, cả lớp nghe nhận xét thư
đã đúng yêu cầu chưa, đảm bảo nội
dung theo quy định chưa.


<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>
<b>1. Đánh giá kết qủa học tập tuần 12.</b>


- Đạo đức : Ngoan ngỗn, lễ phép, khơng nói tục , giúp đỡ nhau trong học tập,
đồn kết thương yêu nhau.


- Nề nếp : Thực hiện tốt nôi qui, quy định của trường đề ra:
- 15 phút đầu giờ có chất lượng.


- Múa hát,Thể dục giữa giờ nhanh, tập đều.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh.


- Học tập : - Chuẩn bị bài ở lớp, ở nhà đầy đủ.


- Ý thức xây dựng bài sôi nổi : tuyên dương tổ ...
- Trật tự chú ý nghe giảng


- Đánh giá các tổ : Tổ 1 :
Tổ 2 :
Tổ 3 :



- Tuyên dương cá nhân : ………..


<b>2. Phương hướng tuần 13 .</b>


- Hs thi đua học tốt, thực hiện đúng nội quy trường lớp
- Thực hiện tốt ATGT


- Thực hiện đúng đồng phục ngày thứ 2,6.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×