Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.98 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: 14/9/2018 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 17/9/ 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức: Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm. ước</b>
lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong </b>
thực tế.
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thước kẻ thẳng chia thành cm,chục cm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài:
5dm + 4dm =
30dm + 20dm =
14dm + 12dm =
-Gv gọi hs nx
- Gv nx tuyên dương
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>Bài tập 1: (7’) Số?</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên chữa.
<i><b>Bài tập 2: (7’) Số?</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài tập 3: (7’) So sánh.</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài tập 4:(7’)Viết vào chỗ thích hợp.</b></i>
- Gọi học sinh làm bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò. (1’)</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động Hs</b>
-1hs làm
- Học sinh đọc.
- Học sinh tự làm vào vở.
1 dm = 10 cm
10cm = 1dm
- Học sinh đọc.
- Học sinh lên bảng làm.
2dm = 20cm
3dm = 30cm
5dm = 50cm
9dm = 90cm
20cm = 2dm
30cm = 3dm
50cm = 5dm
90cm = 9dm
- Học sinh nhận xét.
8dm = 80cm
3dm > 20cm
4dm < 60cm
9dm – 4dm > 40cm
2dm + 3dm = 50 cm
1dm + 4dm < 60cm
<b>Tập đọc</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.
- Đọc đúng các từ: trực nhật, lặng yên, trao.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Nắm được đặc điểm nhân vật Na và diễn biến câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: đề cao lịng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.. </b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn trọng
và thừa nhận người khác có giá trị khác.
- Thể hiện sự cảm thông.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.( 3’ )</b>
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc
thuộc lòng bài thơ “Ngày hôm qua đâu
rồi”? Và trả lời câu hỏi về nội dung bài
thơ.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1’ )</b>
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm
quen với một bạn gái tên là Na. Na học
chưa giỏi nhưng cuối năm nay lại được
một phần thưởng đặc biệt. Đó là phần
thưởng gì? Truyện đọc này muốn nói
<b>2. Luyện đọc Đ1 + Đ2.( 20’)</b>
<b>a. Giáo viên đọc mẫu: giọng nhẹ </b>
<b>nhàng, cảm động.</b>
<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc </b>
<b>kết hợp giải nghĩa từ.</b>
<i><b>Đọc từng câu</b></i>
- Các từ có vần khó: (phần) thưởng,
<b>Hoạt động Hs</b>
-2 hs đọc
- Hs nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
( sáng ) kiến.
- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng
phương ngữ: nửa, làm, năm, lặng yên;
buổi sáng, sáng kiến, trong, trực nhật,
ra chơi.
- Các từ: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ.
Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.
<i><b>Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 + 2. Chú ý
nhấn giọng đúng.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ mới:
bí mật, sáng kiến, lặng lẽ và những từ
ngữ mà học sinh chưa hiểu.
<i><b>Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>
- Học sinh đọc từng đoạn theo nhóm.
<i><b>Thi đọc giữa các nhóm.</b></i>
- Gọi các nhóm lên thi đọc.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương
những nhóm đọc hay.
<i><b>Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 + 2.</b></i>
<b>3.Tìm hiểu bài: ( 10’)</b>
- Giáo viên cho học sinh đọc thầm, hỏi:
+ Bạn có đức tính gì?
+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?
+ Theo em điều bí mật được các bạn
của Na bàn bạc là gì?
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện đọc đoan 3 ( 12’ ) </b>
<i><b>Đọc từng câu</b></i>
Chú ý các từ khó phát âm: Lớp, bước
lên, trao, tấm lòng, lặng lẽ.
- Học sinh đọc từng câu trong đoạn.
<i><b>Đọc cả đoạn trước lớp</b></i>
- Chú ý cách đọc một số câu:
<i><b> Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị</b></i>
<i><b>tặng bạn Na.//</b></i>
<i><b>Đỏ bừng mặt,./ cô bé đứng dậy / bước</b></i>
<i><b>lên bục.//</b></i>
- Gọi học sinh đọc.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nêu những từ không hiểu
nghĩa.
- Học sinh đọc.
- Các nhóm thi đọc.
- Học sinh nhận xét.
Cả lớp đọc.
- Nói về một học sinh tên là Na.
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè.
- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn bè, sẵn
sàng san sẻ những gì mình có cho
bạn.
- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi
người.
-Học sinh đọc.
- Giáo viên kết hợp giúp học sinh hiểu
nghĩa của các từ ngữ mới trong đoạn.
<i><b>Đọc cả đoạn trong nhóm.</b></i>
- Hỏi: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng
được thưởng khơng? Vì sao?
- Cho học sinh thảo luận nhóm 4.
- Giáo viên: Na xứng đáng được
thưởng vì có tấm lòng tốt. Trong
trường học, phần thưởng có nhiều loại:
thưởng cho học sinh giỏi, thưởng cho
học sinh có đạo đức tốt, thưởng cho
học sinh tích cực tham gia lao động,
văn nghệ…
<b>*TH: Trẻ em có quyền được học tập,</b>
được biểu dương và nhận phần thưởng
khi học tốt và làm việc tốt.
- Hỏi: Khi Na được phần thưởng,
những ai vui mừng? Vui mừng như thế
nào?
<b>6.Luyện đọc lại ( 11’ )</b>
- Gv cho hs thi đọc lại cả câu chuyện
- lớp nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị. ( 4’)</b>
- Em học được điều gì ở Na?
- Em thấy các bạn đề nghị cô trao phần
thưởng cho Na có tác dụng gì?
- Em về học bài.
- Học sinh nghe.
- Cho học sinh thảo luận nhóm 4.
- Na vui mừng đến mức tưởng là
nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và
các bạn vui mừng: Vỗ tay vang dậy.
Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt
<i><b> Ngày soạn: 14/9/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 18/9/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức: Bước đầu học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ</b>
- Củng cố về ptrừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời văn.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải toán bằng một phép tính.</b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3.
<b>Hoạt động Hs</b>
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu số bị trừ, số trừ,</b>
<b>hiệu: (8’)</b>
- Giáo viên viết bảng phép trừ
59 – 35 = 24, gọi học sinh đọc.
- Giáo viên chỉ vào từng phép trừ
và nêu. Trong phép trừ này 59 gọi
là số bị trừ ( viết lên bảng số bị trừ
và kẻ mũi tên như bài học), 35 gọi
là số trừ( viết lên bảng số trừ và kẻ
mũi tên như bài học), 24 gọi là
- Giáo viên viết phép trừ theo cột
dọc rồi làm tương tự như trên.
- Cho 1 phép tính khác : 79 – 46 =
33, rồi hỏi học sinh như phép tính
trên.
<b>2. Thực hành: ( 20’)</b>
<i><b>Bài tập 1(2- VBT): Số?</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng tính, các
em dưới lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh theo dõi,
nhận xét.
<i><b>Bài tập 2(3-VBT) Đặt tính rồi tính</b></i>
<i><b>hiệu </b></i>
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, học
sinh dưới lớp làm ra nháp.
- GV cùng học sinh theo dõi, nx.
<i><b>Bài tập 3(4-VBT)</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh cùng theo
dõi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: ( 1’) </b>
- Giáo viên hệ thống bài.
<i>- Nhận xét tiết học </i>
- hs nx
- Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai
mươi tư
59 - 35 = 24
↓ ↓ ↓
Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Học sinh làm.
Số bị trừ 28 60 98 79 16 75
Số trừ 7 10 25 70 0 75
Hiệu 21 50 73 9 16 0
- 3 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào
vở bài tập.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
- Số bị trừ là 87, số trừ là 32.
- Số bị trừ là 68, số trừ là 18.
Bài giải
Mảnh vải còn lại dài số dm là:
9 – 5 = 4 (dm)
<b>Kể chuyện</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và
toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn.
<b>2.Kỹ năng: Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.</b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh hoạ trong bài kể; Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiêm tra bài cũ: ( 5’ )</b>
- Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau kể
chuyện : có cơng mài sắt, có ngày nên
kim.
- Gọi 1 học sinh kể toàn bộ câu chuyện.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích, </b>
yêu cầu của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<b>a. Kể từng đoạn theo tranh: (20’)</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- Kể chuyện trong nhóm:
- Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ, các em
- Gọi hs 3 nhóm 1 kể từng đoạn câu
chuyện.
- Kể chuyện trước lớp:
- Đại diện các nhóm cử đại diện thi kể
chuyện trước lớp.
- Giáo viên và học sinh nhận xét bài kể
+ Đoạn 1:
- Na là một cô bé như thế nào?
- Trong tranh này Na đang làm gì?
- Kể các việc làm tốt của Na với Lan,
Minh và các bạn khác?
- Na còn băn khoăn điều gì?
<b>Hoạt động Hs</b>
- 3 hs kể
- 1 hs kể
- Học sinh đọc.
- Học sinh thi kể.
- Tốt bụng.
- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy.
- Na gọt bút chì giúp Lan, cho Minh
nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật
giúp bạn bị mệt...
+ Đoạn 2:
- Cuối năm học, các bạn bàn tán về
chuyện gì? Na làm gì?
- Trong tranh 2 các bạn của Na đang
thầm thì bàn nhau chuyện gì?
- Cơ giáo khen các bạn thế nào?
+ Đoạn 3:
- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng
diễn ra như thế nào?
Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
Khi Na được nhận phần thưởng, Na,
các bạn và mẹ vui mừng như thế nào?
<b>b. Kể toàn bộ câu chuyện: (10’)</b>
- Gọi 2 – 3 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Gv và hs nhận xét, rút ra kinh nghiệm.
<b>C. Củng cố, dặn dị: ( 4’)</b>
- Giáo viên nói với học sinh: Qua các
giờ kể chuyện tuần trước và tuần này
các em đã thấy: kể chuyện khác đọc
truyện. Khi đọc, em phải đọc chính xác,
khơng thêm, bớt từ ngữ. Khi kể em
không nhìn sách mà kể theo trí nhớ
( tranh minh hoạ giúp em nhớ), vì vậy
em khơng nhất thiết phải kể y như sách.
Em chỉ cần nhớ nội dung chính của câu
chuyện. Em có thể thêm, bớt từ ngữ. Để
câu chuyện thêm hấp dẫn, em nên kể tự
nhiên kèm điệu bộ, cử chỉ...
- Giáo viên nhận xét tiết học; khuyến
khích các em về nhà kể lại chuyện cho
gia đình nghe.
- Cả lớp bàn tán về điểm thi và
phần thưởng. Na chỉ lặng n nghe,
vì biết mình chưa giỏi mơn nào.
- Các bạn học sinh đang túm tụm
bàn nhau đề nghị cô giáo tặng riêng
cho Na một phần thưởng vì lịng tốt
của bạn ấy.
- Khen sáng kiến của các bạn rất
hay.
- Cô giáo phát thưởng cho học sinh.
Từng học sinh bước lên bục nhận
phần thưởng.
- Cô giáo mời Na lên nhận phần
thưởng.
- Na vui mừng tưởng nghe nhầm,
đỏ bừng mặt, cô giáo và các bạn vui
mừng vỗ tay vang dậy. Mẹ vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt.
- Học sinh kể.
<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Rèn kỹ năng chính tả: chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “ phần
thưởng”. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/ x hoặc có vần ăn/
ăng.
- Học bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào ô trống
theo tên chữ. Thuộc toàn bộ bảng chữ cái( gồm 29 chữ cái).
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
- VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con những từ ngữ sau: nàng tiên –
làng xóm, làm lại - nhẫn nại, lo lắng – ăn
no.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng
các chữ cái theo thứ tự đã học tiết học
trước : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h , i, k, l,
m, n, o, ô, ơ. Rồi viết lại lên bảng.
- Gv nx tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’) Nêu mục đích, yêu </b>
cầu của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (18’)</b>
<i><b>- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>
- Giáo viên treo bảng phụ đã viết đoạn
tóm tắt; 2- 3 học sinh đọc đoạn chép.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét:
- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa?
- Học sinh viết vào bảng con những từ
ngữ dễ viết sai.
<i><b>- Học sinh chép bài vào vở. Giáo viên</b></i>
theo dõi, uốn nắn.
<i><b>- Nhận xét chữa bài</b></i>
- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì theo
cách đã hướng dẫn.
- Giáo viên nhận xét 5, 7 bài, nhận xét
từng bài về các mặt: sự chính xác của nội
dung, chữ viết, cách trình bày.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(10’)</b>
<b>Hoạt động Hs</b>
- 2 hs viết
- 2hs đọc
- 2 câu.
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Dấu chấm.
<i><b>Bài tập 1: Điền vào chỗ trống</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập phần a.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bào bảng
phụ.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
<i><b>Bài tập 2: Viết những chữ cái còn thiếu</b></i>
<i><b>trong bảng sau: </b></i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm phụ.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Gọi 5 học sinh đọc lại bảng chữ cái.
- Học sinh viết vào VBT 10 chữ cái theo
đúng thứ tự.
<i><b>Học thuộc lịng bảng chữ cái:</b></i>
- Giáo viên xố những chữ đã viết ở cột 2,
yêu cầu học sinh viết lại.
- Học sinh nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái.
Giáo viên xoá tên chữ cái ở cột 3, yêu cầu
học sinh nhìn chữ cái ở cột 2 viết lại tên
10 chữ cái.
- Giáo viên xóa bảng, từng học sinh đọc
thuộc lòng tên 10 chữ cái.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(1’)</b>
- Giáo viên khen ngợi những học sinh
chép bài chính tả sạch, đẹp.
- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bảng
chữ cái 29 chữ.
- Học sinh đọc.
- Học sinh lên làm:
<i><b>a) Xoa đầu, ngoài sân,chim sâu, xâu</b></i>
cá
<b>STT CHỮ CÁI</b> <b>TÊN CHỮ</b>
<b>CÁI</b>
20 P Pê
21 Q Quy
22 R e- rờ
23 S ét- sì
24 T Tê
25 U U
26 Ư Ư
27 V Vê
28 X ích- xì
29 Y i dài
<i> </i>
<i><b> Ngày soạn: 14/9/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 19/9/ 2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 8: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Củng cố về phép trừ (khơng nhớ) tính nhẩm và tính viết (đặt tính rơi tính). Tên
gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải bài tốn có lời văn.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán với dạng trắc nghiệm</b>
có nhiều lựa chọn.
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
-Gọi học sinh lên bảng làm nêu phép
<b>Hoạt động Hs</b>
tính: 70 – 23.
- Gv nx.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>Bài tập 1: (7’) Tính nhẩm</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh theo dõi chữa
bài.
<i><b>Bài tập 2: (9’) Đặt tính rồi tính hiệu</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn mẫu, gọi học
sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
<i><b>Bài tập 3: (13’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tóm tắt, gọi học sinh lên
bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
<i><b>Bài tập 4: (5’) Khoanh vào chữ đặt</b></i>
trước kết quả đúng
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lựa
chọn.
<b>C.Củng cố, dặn dò: (2’) </b>
- Giáo viên hệ thống bài.
- Gv nhận xét tiết học.
-Hs lắng nghe
1- Học sinh lên bảng làm.
80 – 20 – 10 = 50 70 – 30 – 20 = 20
80 – 30 = 50 70 – 50 = 20
2- Học sinh làm.
67 và 25; 99 và 68; 44 và 14.
- Học sinh nhận xét.
Bải giải
Con kiến phải bò tiếp số dm để đến
đầu kia của sợi dây là:
38 – 26 = 12(dm)
Đáp số: 12dm
- Kết quả đúng là: C
<b>Tập đọc</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>1.Kiến thức: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát.</b>
+ Đọc đúng: Làm việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn.
+ Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.
- Biết được lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật.
- Nắm được ý nghĩa của bài: mọi việc, mọi người đều làm việc thật là vui.
<b>2.Kỹ năng: MT: Liên hệ về ý thức BVMT đó là mơi trường sống có ích đối với</b>
thiên nhiên và con người chúng ta.
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú khi làm việc. </b>
<b>II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì.
- Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành
người có ích, có nghị lực để hồn thành nhiệm vụ.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 3 học sinh nối tiếp đọc bài “ phần
thưởng” và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong
SGK.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học
sinh.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Luyện đọc: (20’)</b>
<b>a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài: giọng </b>
vui, hào hứng, nhịp hơi nhanh.
<b>b. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện</b>
<b>đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</b>
<i><b>Đọc từng câu: </b></i>
- Chú ý:
+ Các từ có vần khó: quanh, quét.
+ Các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng
bừng.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc từng
câu.
<i><b>Đọc từng đoạn trước lớp: </b></i>
- Giáo viên chia bài đọc thành 2 đoạn:
đoạn 1 từ đầu đến ngày xuân thêm tưng
bừng, đoạn 2 là đoạn còn lại.
- Chú ý cách đọc một số câu:
- Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa các
từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Học sinh đọc.
<i><b>Đọc từng đoạn trong nhóm</b></i>
- Gọi 3 nhóm đọc, học sinh khác nhận
xét cùng giáo viên.
<i><b>Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
<i><b>Cả lớp đọc đồng thanh: cả bài</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài: (8’) </b>
<b>Hoạt động Hs</b>
- 3 hs nối tiếp đọc
- Hs nx
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe
- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc tốt các câu dài sau:
+ Quanh ta, / mọi vật, / mọi người /
đều làm việc.
+ Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú.//
Thế là sắp đến mùa vải chín.//
+ Cành đào nở hoa / cho sắc xuân
thêm rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng
bừng.//
- Học sinh tìm hiểu và giải nghĩa
từ.
- Học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?
- u cầu học sinh kể thêm những con
vật có ích mà con biết.
- Em thấy cha mẹ và những người em
biết làm việc gì?
- Bé làm những việc gì?
- Hằng ngày em làm những việc gì?
<b>*)TH: Trẻ em có quyền được học tập,</b>
được làm việc có ích phù hợp với lứa
tuổi.
- Em có đồng ý với Bé là làm việc rất
vui khơng? ( cho học sinh trao đổi nhóm
trong bàn, tổ)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 3 của bài?.
Giáo viên cho học sinh đặt câu trong 1
phút.
+ Học sinh nhận xét.
+ Giáo viên nhận xét.
<b>*) MT: Qua bài văn, con có nhận xét gì</b>
về cuộc sống xung quanh ta?
<b>4. Luyện đọc lại:(4’) </b>
- Một số học sinh thi đọc lại bài.. Cả lớp
và giáo viên bình chọn những bạn đọc
hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn.
- Các vật: cái đồng hồ báo giờ,
cành đào làm đẹp cho mùa xuân.
- Các con vật: gà trống đánh thức
mọi người; tu hú báo mùa vải chín;
chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Học sinh nêu
- Bé làm bài, Bé đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em.
- Học sinh nêu cơng việc của mình.
- Học sinh trao đổi ý kiến.
<i><b>- Học sinh đọc và đặt câu ( trình</b></i>
<i><b>bày ý kiến cá nhân)</b></i>
( Vườn hoa rực rỡ trong nắng
xuân / Lễ khai giảng thật tưng
bừng)
<i><b>*) KT thảo luận nhóm</b></i>
- Xung quanh em mọi vật, mọi
người đều làm việc, có làm việc thì
mới có ích cho gia đình, cho xã hội.
Làm việc tuy vất vả bận rộn nhưng
công việc mang lại cho ta hạnh
phúc, niềm vui rất lớn.
<i><b> Ngày soạn: 14/9/2018 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 20/9/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; số trịn chục; số liền
trước và số liền saucủa một số.
<b>2.Kỹ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ( khơng nhớ) và giải bài tốn có lời</b>
văn.
<b>3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
4 SGK trang 10.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>Bài tập 1: Viết các số (8’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.
<i><b>Bài tập 2: Số?(8’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.
<i><b>Bài tập 3: Đặt tính rồi tính(10’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Cho học sinh làm vào VBT.
<i><b>Bài tập 4: (10’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<b>Hoạt động Hs</b>
- 2 hs lên làm
-Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Học sinh làm
a, Từ 90 đến 100: 90, 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100.
b, Tròn chục và bé hơn 70: 60, 50, 40, 30,
20, 10.
- Học sinh đọc
- Học sinh làm:
a, Số liền sau của 79 là…80
b, Số liền trước của 90 là …89
c, Số liền sau của 99 là…100
d, Số liền trước của 11 là…10
- Học sinh làm
42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 - 18
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nghe
- Học sinh làm vào VBT
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 ( quả )
Đáp số: 67quả cam.
<b>C.Củng cố, dặn dò.(2’)</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. </b>
<b>DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hố vốn từ có liên quan đến học tập.</b>
<b>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật</b>
tự các từ trong câu để tạo câu mới; Làm quen với câu hỏi.
<b>3.Thái độ: Có thái độ nói viết đúng câu. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, nam châm có gắn các từ tạo thành những câu ở BT3. Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi 2 học sinh làm lại bài tập 3 tiết
LTVC tuần 1.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét học sinh.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’) Nêu mục đích, yêu </b>
cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (33’)</b>
<i><b>Bài tập 1: Viết vào chỗ trống các từ </b></i>
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu cảu bài tập.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu của
<i><b>bài: tìm các từ có tiếng học hoặc tiếng tập,</b></i>
tìm được càng nhiều càng tốt.
- Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và tìm
<i><b>các tiếng học và tập. Nhóm 1, 2 tìm các</b></i>
<i><b>tiếng học, nhóm 3, 4 tìm các tiếng tập.</b></i>
Các nhóm làm ra bảng phụ và treo lên
bảng, nhóm trưởng lên trình bày các tiếng
nhóm mình tìm được.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<b>*)TH: Mỗi trẻ em đều có quyền được học</b>
tập.
<i><b>Bài tập 2: Đặt câu với một từ vừa tìm</b></i>
<i><b>được ở bài tập 1. </b></i>
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu bài
tập. Giáo viên ví dụ cho học sinh: Bạn
Hoa rất chịu khó học hỏi
- Gọi 3 học sinh lên bảng đặt câu, học sinh
dưới lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, và gọi
thêm 2 – 3 học sinh dưới lớp đọc câu đặt
<b>Hoạt động Hs</b>
- Học sinh đọc
- Học sinh các nhóm thảo luận và lên
trình bày.
<b>Có tiếng học</b> <b>Có tiếng tập</b>
học hành, học
tập, học bài, học
hát, học múa, ...
tập đọc, tập viết,
tập nói, tập đi,...
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Bạn Hà rất chăm chỉ học tập
- Chịu khó tập đọc bạn sẽ đọc tốt
hơn.
của mình.
<i><b>Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi</b></i>
<b>câu để tạo thành câu mới</b>
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
cầu bài tập.
- Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận và làm
vào bảng phụ. Đại diện nhóm lên trình
bày.
- Giáo viên và học sinh nhận xét, đưa ra
lời giải đúng.
<i><b>. Bài tập 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ</b></i>
<i><b>trống cuối mỗi câu.</b></i>
- Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
cầu của bài tập.
- Cho học sinh làm bài ra giấy nháp, giáo
viên phát bảng phụ cho 4 học sinh để làm
vào bảng phụ, làm xong học sinh đem lên
dán ở bảng lớp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, kết
luận cần đặt dấu chấm hỏi vào cuối mỗi
câu trên.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận và lên trình bày.
- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi → Thiếu
nhi rất yêu Bác Hồ.
Thu là bạn thân nhất của em →
Bạn thân nhất của em là Thu / Bạn
thân nhất của Thu là em.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm và trình bày
- Dấu chấm hỏi
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Giáo viên giúp học sinh khắc sâu kiên thức cần biết sau bài học:
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh.
<i><b> Ngày soạn: 14/9/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu /21/ 9/2018</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; số tròn chục; số liền
trước và số liền saucủa một số.
<b>2. Kỹ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ( khơng nhớ) và giải bài tốn có lời</b>
văn.
<b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:VBT</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
4 SGK trang 10.
- Gọi học sinh nhận xét.
<b>Hoạt động Hs</b>
- Giáo viên nhận xét.
<b>B.Bài mới: </b>
<i><b>Bài tập 1: Viết các số (9’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.
<i><b>Bài tập 2: Số?(8’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Giáo viên ghi sẵn BT2 ra bảng phụ,
rồi gọi lần lượt 6 học sinh lên làm
vào bảng phụ.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
cho học sinh làm vào VBT.
<i><b>Bài tập 3: Đặt tính rồi tính(9’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- Cho học sinh làm vào VBT.
<i><b>Bài tập 4: (9’)</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm ra nháp.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
-lắng nghe
- Học sinh đọc
- Học sinh làm
a, Từ 90 đến 100: 90, 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100.
b, Tròn chục và bé hơn 70: 60, 50, 40,
30, 20, 10.
- Học sinh đọc
a, Số liền sau của 79 là…80
b, Số liền trước của 90 là …89
c, Số liền sau của 99 là…100
d, Số liền trước của 11 là…10
- Học sinh làm
42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 - 18
- Học sinh nhận xét
- Học sinh nghe
- Học sinh làm vào VBT
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số quả cam là:
32 + 35 = 67 ( quả cam)
Đáp số: 67quả cam
<b>C. Củng cố, dặn dò.(2’)</b>
- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tập làm văn</b>
<b>CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức: Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.</b>
- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết: biết viết một bản tự thuật ngắn.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. </b>
<b>*)TH: Quyền cung cấp thông tin về bản thân mình cho mọi người. Thực hiện</b>
tốt quyền được học tập.
<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Tự nhận thức về bản thân( nhận biết được mối quan hệ với người tham gia
giao tiếp để lựa chọn từ xưng hô, lời chào hỏi, lời tự giới thiệu phù hợp.
- Tìm kiếm và xử lý thơng tin( Biết cách thu thập thông tin, sắp xếp thông tin để
tạo thành bài giới thiệu ngắn gọn).
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ BT2.
- VBT.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 2’)</b>
- Gọi học sinh nói lại bài tập 3.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới : ( 20’)</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1’)</b>
<b>2. Híng dÉn học sinh lµm bµi tËp:</b>
<b>Bài 1: Ghi dấu x vào ô trống trước</b>
<b>lời chào không đúng</b>
- Thực hiện yêu cầu lần lượt theo yêu
cầu của giáo viên.
- Lớp lắng nghe, thảo luận và nhận
xét.
<b>Bài 2: Quan sát tranh trả lời câu</b>
<b>hỏi ( kn chia sẻ thông tin)</b>
- Nêu yêu cầu bài.
? Tranh vẽ những ai?
? Bóng Nhựa, Bút Tháp chào Mít và
tự giới thiệu như thế nào?
? Mít chào Bóng Nhựa, Bút Tháp và
tự giới thiệu như thế nào?
<b>KL: 3 bạn tự giới thiệu để làm quen</b>
với nhau rất lịch, đàng hoàng, bắt tay
thân mật như người lớn. Các con học
cách chào hỏi và tự giới thiệu của các
bạn.
<i><b>Bài 3: Điền vào chỗ trống trong</b></i>
<b>bản tự thuật.</b>
<i><b>*)TH: các con tự thuật đúng là các </b></i>
con đã thực hiện quyền cung cấp
thông tin về bản thân mình cho mọi
người. Thực hiện tốt quyền được học
tập
<b>3. Thực hành</b>
. - Hs làm việc theo nhóm.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các
nhóm
- Gọi 2nhóm lên trình bày.
<b>Hoạt động Hs</b>
-3 hs
-Lắng nghe
<i>( Kn trải nghiệm, kt đóng vai)</i>
- Chào mẹ để đi học, ...
- 2 em đọc u cầu.
- Bóng Nhựa, Bút Tháp và Mít
- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và
Bút Thép. Chúng tớ là hs lớp 2.
- Chào 2cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành
phố Tí Hon.
- Tự thuật vào vở.
- Gv theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Xây dựng tình huống nói lời chào.
- Xây dựng tình huống các nhân vật tự
nói lời chào, lời giới thiệu
- Cả lớp nx góp ý.
<b>C. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học, về tập kể về mình
cho gia đình nghe.
- Tổ chức đúng vai theo nhóm.
<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
<b> Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đoạn cuối trong bài “ làm việc thật vui”</b>
- Củng cố quy tắc viết g / gh.
- Ôn bảng chữ cái.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả với g / gh.</b>
- VBT.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>
- Gọi học sinh lên bảng viết từng tiếng
giáo viên đọc: xoa đầu, ngoài sân,
chim sâu, xâu cá.
- Kiểm tra 2 học sinh đọc thuộc sau đó
viết đúng thứ tự 10 chữ cái đã học
-Gv nx
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’) nêu mục đích, </b>
yêu cầu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn nghe viết : (17’)</b>
<b>a, Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.</b>
Giáo viên đọc mẫu đoạn chép một
lượt, gọi 2 học sinh đọc lại.
Giúp học sinh nắm nội dung chính bài
chính tả:
+ Bài chính tả này trích từ bài tập đọc
nào?
+ Bài chính tả cho biết bé làm những
việc gì?
+ Bé thấy làm vệc như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
<b>Hoạt động Hs</b>
-Hs viết
-2 hs
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Làm việc thật là vui.
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em đỡ mẹ.
- Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
- 3 câu
- Học sinh tập viết vào bảng con những
tiếng khó: quét nhà, nhặt rau, luôn
luôn, bận rộn.
<b>b, Học sinh viết bài vào vở.</b>
<b>c, Nhận xét, chữa bài.</b>
- Chữa bài : Học sinh tự chữa lỗi chính
tả bằng bút chì ra lề vở.
- Giáo viên nhận xét khoảng 7 bài,
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: </b>
<b>Bài tập 1: Viết vào chỗ trống</b>
- Cho các nhóm thi tìm các chữ bắt đầu
bằng g, gh.
<sub> gh đi với ( i, ê, e)</sub>
g đi với ( a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư)
<b>Bài tập 2: </b>
- Cho học sinh làm cá nhân vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng làm.
<b>Bắt đầu bằng g</b> <b>Bắt đầu bằng gh</b>
Gà, ga, gái, guốc,
...
Ghi, ghép, ghét...
- Tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái:
An, Dũng, Bắc, Huệ, Lan
<b>C. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- Học thuộc lòng bảng chữ cái và nhớ quy tắc chính tả với g/ gh.
<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trên lớp ở
nhà.
<b>II. TIẾN HÀNH</b>
<b>A. Ôn định tổ chức</b>
<b>B. Các bước tiến hành</b>
- Cả lớp hát tập thể một bài.
- Các tổ sinh hoạt: + Bình bầu thi đua trong tuần.
+ Kiểm điểm từng thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng báo cáo.
- Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
<i><b>* Nhược điểm:</b></i>
...
<b>Phê bình: </b>...
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi đọc thơ về Bác Hồ.
<b>C. GV tổ chức cho HS vẽ về trường lớp( 12p)</b>
- Các tổ tham gia vẽ + Trưng bày và giới thiệu tranh.
- GV chấm, nhận xét và bình chọn nhóm có bức tranh đẹp và nhóm có lời giới
thiệu hay.
- Hỏi: Qua HĐ vẽ tranh em rút ra điều gì?
<b>D. Phương hướng tuần 3( 10p)</b>
- Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt tích cực của tuần 2.
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải xin
phép.
-Thực hiện nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà: Đầy đủ đồ dùng, sách vở. Tích
cực trong học tập. Thực hiện nghiêm túc giờ truy bài.
- Tham gia đầy đủ HĐGG+ 1phút sạch trường + Ngày thứ 6 xanh. Giữ gìn lớp
học sạch sẽ. Giữ gìn VS cá nhân và mặc đồng phục đúng quy định.
- Thực hiện tốt nề nếp ăn nghỉ bán trú.
- Tham gia và chấp hành tốt luật ATGT; Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
<b>Phần 2: DẠY AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Bài 2. TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<i><b> Ngày soạn: 12/9/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 19/ 9/2018</b></i>
<b>Thực hànhTiếng việt</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu dễ lẫn: s/x, g/gh.
<b>- Nối được các từ ngữ với tên chủ đề thích hợp. Biết sắp xếp các từ ngữ trong </b>
<b>mỗi câu thành câu mới thích hợp</b>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả tiếng có vần, âm đầu dễ lẫn: s/x, </b></i>
g/gh
<i><b>3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
Hoạt động Gv
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gv gọi 2 hs lên bảng điền âm c
hoặc k vào chỗ trống
….ần ….ù ….iên nhẫn
thước ….ẻ ….âu ….á
- Gv gọi hs nhận xét
- Gv nx tuyên dương
B. Bài mới
1. Hướng dẫn ôn tập
<i>Bài (1):a, Điền chữ s hoặc x(9’)</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1.
<i>- Nhấn yêu cầu của bài: Chọn chữ tr</i>
<i>hoặc chữ ch điền vào chỗ trống.</i>
Gọi hs đọc bài làm.
GV nhận xét.
- Đọc lại bài làm hoàn chỉnh.
Bài 2: Điền chữ g hoặc gh(9’)
Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2
- GV nhận xét
- Giới thiệu sơ qua về tiếng gà gáy
buổi sáng.
Bài 3: Nối đúng từ ngữ với mỗi chủ
đề (10’)
- HS nêu yêu cầu của bài
- GV gọi 2 hs chữa bài thi nối .
- GV theo dõi và nhận xét, chốt kết
quả đúng.
- Củng cố từ ngữ vừa luyện
Bài 4: Sắp xếp lại các từ trong mỗi
câu dưới đây để tạo thành câu mới
(10’)
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Giải thích mẫu
- HS tự làm
Hoạt động Hs
-2 hs lên làm
-Hs nx
- Lắng nghe
<i>- 2 Hs đọc yêu cầu.</i>
- Lớp làm bài.
Năm nay em lớn lên rồi
<i>Khơng cịn nhỏ xíu như hồi lên năm</i>
<i>Nhìn trời, trời bớt xa xăm</i>
<i>Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay </i>
- Lớp đọc thầm đoạn văn và chọn chữ
điền
- Hs chữa bài.
<i>- Chú gà, tiếng gáy, oai ghê, tiếng gáy, gà,</i>
<i>gáy theo, ghi âm.</i>
- HS đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh
Lớp làm bài tập.
+ Từ có tiếng học: học hành, năm học,
ham học, học hỏi, học kì.
+ Từ có tiếng tập: tập tành, tập đọc, luyện
tập, tập viết.
- Bà nội là người chiều em nhất.
- GV đi quan sát .
- HS nêu kết quả làm, lớp nhận xét,
chốt kết quả đúng.
C. Củng cố, dặn dò: (2’)
GV nhận xét tiết học
- Thu là bạn gái thông minh nhất lớp em.
<i>- Bạn gái thông minh nhất lớp em là Thu.</i>
- Hs đọc lại các tên trên.
<b>Văn hóa giao thơng</b>
<b>BÀI 1. ĐI BỘ AN TỒN</b>
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 13/9/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 19/ 9/2018</b></i>
<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ : biết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
<i><b>- Biết viết ứng dụng cụm từ Ăn chậm nhai kĩ theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng</b></i>
mẫu, đầu nét va nối chữ đúng quy định.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Ă, Â.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ Ă, Â đặt trong khung chữ như SGK.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Ăn ( dòng 1), Ăn chậm
nhai kĩ ( dòng 2).
- Vở TV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:( 3’)</b>
- Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà.
- Học sinh cả lớp viết bảng con chữ A.
- Gọi 1 học sinh nhắc lại câu ứng dung bài
học trước: Anh em thuận hồ.
- Hỏi: Câu này muốn nói điều gì? (khuyên
anh em trong nhà phải thương yêu nhau).
- Gọi 3 học sinh lên bảng viết chữ Anh.
Cả lớp viết vào bảng con
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’) Giáo viên nêu mục </b>
tiêu tiết học.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa(7’)</b>
<i><b>- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét các chữ Ă, Â:</b></i>
- Hỏi gợi ý: Chữ Ă, Â có điểm gì giống và
khác chữ A?
<b>Hoạt động Hs</b>
- Lớp viết bảng
- 1hs
- 1hs
- 3 hs
- Cả lớp
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Các dấu phụ trông như thế nào?
- Giáo viên viết chữ Ă, Â trên bảng, vừa
viết vừa nêu lại cách viết.
<i><b>- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con</b></i>
- Cho học sinh viết chữ Ă, Â 3 lượt vào
bảng con. Giáo viên nhận xét, uốn nắn,
nhắc lại quy trình viết.
<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:(5’)</b>
<i><b>- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ăn chậm</b></i>
nhai kĩ.
- Giáo viên cho học sinh đọc cụm từ ứng
dụng
- Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ ứng
dụng: khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
<i><b>- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét.</b></i>
- Độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng)?
- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ
(tiếp theo chữ mẫu), nhắc học sinh lưu ý
điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt
đầu chữ n.
<i><b>- Hdẫn hs viết chữ Ăn vào bảng con.</b></i>
- Học sinh viết 1 dịng có hai chữ Ă, Â cỡ
vừa; 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Â
<i>cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa, 1 dòng chữ</i>
<i>Ăn cỡ nhỏ; 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ</i>
<i>nhỏ Ăn chậm nhai kĩ.</i>
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những học
sinh yếu kém.
<b>5. Nhận xét, chữa bài: (3’)</b>
- Giáo viên nhận xét nhanh khoảng 5, 7
bài.
- Sau đó nêu nhận xét để cả lớp giúp kinh
nghiệm.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(2’)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh hoàn thành nốt phần
luyện tập trong vở BT.
- Dấu phụ trên chữ Ă: là một nét cong
- Học sinh đọc
- Những chữ có độ cao 2,5 li : Ă, h, k.
Những chữ có độ cao 1 li : n, c, â, m,
a, i.
- Cách nhau một khoảng bằng khoảng
cách viết một chữ o. Lưu ý học sinh
đặt dấu thanh nặng dưới â, dấu thanh
ngã trên i.
- Hs viết vào bảng
- Hs viết vào vở
<b>Đạo đức</b>
<b>Bài 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
- Hs hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu.
<b>2.Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ. đúng thời gian biểu..
<b>3.Thái độ</b>
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Hs có kĩ năng quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kĩ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Kĩ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập đúng giờ và chưa
đúng giờ
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu 3 màu.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động Gv</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Hoạt động học sinh thực hành:</b>
<i><b> Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( 10’)</b></i>
- Giáo viên nêu quy định thẻ màu:
Đỏ : tán thành.
Xanh : không tán thành.
- Giáo viên lần lượt đọc từng ý kiến.
Sau mỗi ý kiến học sinh chọn giơ 1
trong 3 thẻ màu để biểu thị thái độ của
mình. Giáo viên yêu cầu một số học
sinh giả thích lí do vì sao chịn thẻ màu
đó.
- Giáo viên kết luận:
a, Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt
đúng giờ là ý kiến sai, vì như vậy sẽ
ảnh hưởng đến sức khoẻ, đến kết quả
học tập của mình và bạn bè, làm bố mẹ
thầy cô lo lắng.
<b>Hoạt động Hs</b>
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh thực hiện.
a, Trẻ em không cần học tập, sinh
hoạt đúng giờ là ý kiến sai, vì như
vậy sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ, đến
kết quả học tập của mình và bạn bè,
làm bố mẹ thầy cô lo lắng.
b, Học tập đúng giờ, đi học đúng giờ,
b, Học tập đúng giờ, đi học đúng giờ,
làm bài đúng giờ giúp em học mau tiến
bộ.
c, Cùng một lúc em có thể vừa học,
vừa chơi là ý kiến sai vì khơng tập
trung chú ý kết quả học tập sẽ thấp,
mất nhiều thời gian. Vừa học vừa chơi
là một thói quen xấu.
d, Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ là ý kiến đúng.
<i><b>Kết luận: Học tập và sinh hoạtđúng </b></i>
giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập
của bản thân em.
<b>Hoạt động 2: Hành động cần làm</b>
<i><b> (10’ ) trò chơi</b></i>
- Gv nêu y/c
- Hs thi tìm các việc cần làm, ích lợi.
- Giáo viên kết luận: Việc học tập sinh
hoạt đúng giờ giúp ta học tập kết quả
hơn, thoải mái hơn. Vì vậy học tập,
<i><b>Hoạt động 3: Làm cá nhân BT 5, 6</b></i>
<i><b> (10’)(trình bày 1’)</b></i>
- Gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên KL: Thời gian biểu nên
phù hợp với điều kiện dủa mỗi con.
Việc thực hiện đúng thời gian biểu
giúp con học tập, làm việc có kquả và
đảm bảo sức khoẻ.
<b>3. Củng cố, dặn dò.(2’)</b>
- Học tập, sinh hoạt đúng giờ có ích lợi
gì?VN thực hiện theo TGB đã lập.
- Nhận xét tiết học.
mất nhiều thời gian. Vừa học vừa
chơi là một thói quen xấu.
d, Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ là ý kiến đúng.
Hs thực hiện.
- Nhóm 1 + 2 ghi các việc cần làm
học tập đúng giờ.
- Nhóm 3 + 4 ghi lại ích lợi khi học
tập đúng giờ.