Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an lop 3 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.35 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<i><b>Ngày 14/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 17 tháng 12 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 71: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
2. Kỹ năng


- Kỹ năng thực hiện phép tính chia vào làm bài.
3. Thái dộ


- u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ (3’): 2, 3 h/s lên bảng thực hiện phép chia</b>
84 : 4 ; 82 : 4


- Lớp đọc bảng chia.
<b>2. Bài mới: gtb</b>


* Gv giới thiệu phép chia 648 : 3 (7’)
? Muốn tìm được k/q’ phép chia này con


phải làm gì?


- 1h/s lên bảng thực hiện.
- Nhiều h/s nhắc lại cách chia.
? Ví dụ trên có mấy lượt chia.
? Thương là số có mấy chữ số?
? Phép chia này có đặc điểm gì?
* Gv giới thiệu phép chia 236 : 5 (7’)
- Gv hướng dẫn h/s lên đặt tính và thực
hiện phép tính.


? Lượt chia thứ nhất ta lấy chữ số nào để
chia.


? Phép chia này có mấy lượt chia?
? Thương là số có mấy chữ số?


? Khi nào ta phải lấy 2 chữ số đầu để chia?
? Phép chia 2 khác phép chia 1 ở điểm
nào?


? Muốn chia số có 2 chữ số cho số có 1
chữ số ta làm thế nào?


*Thực hành (20’)
+ Bài 1.Tính


- Hs làm vở BT- 4 em lên bảng thực hiện


+ Đặt tính



+ Chia từ phải-> trái.
648 3


6 216
04


18
18
0


236 5
20 47
36
35
1


236 : 5 = 47 (dư1)
- Nhiều h/s nhắc lại
639 3


6 213
03


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phép chia.


- Lớp nhận xét và nêu những phép chia hết
và có dư.



+ Bài 2. Số


- Hs thực hiện các phép chia ra nháp để
tìm thương và số dư.


- Mỗi h/s lên thực hiện 1 cột.
- Lớp nhận xét đối chiếu vở.
+ Bài 3.Giải tốn.


- Hs đọc bài- tóm tắt- nêu cách giải.
- 1 h/s lên bảng giải.


- Lớp nhận xét.
+ Bài 4.


- Gv giải thích mẫu.
- Hs thực hiện vào vở.
- 2 h/s lên bảng.


? Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


0


667 : 6 = 111 dư 1
849 : 7 = 121 dư 2
358 : 5 = 71 dư 3
429 : 8 = 54 dư 5


Giải



1 thùng có số gói là:
405 : 9 = 45 (gói)


Đ/s: 45 gói
296kg: 8 = 37 kg


296kg: 4 = 74 kg
368l : 8 = 46 l
368l: 4 = 92 l
<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>


1, 2 em nhắc lại các bước chia
VN làm bài tập.


……….
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN


<b> TIẾT 43-44: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA (2t’)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng các từ : siêng năng, lười biếng.
- Đọc phân biệt lời kể nhân vật


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : 2 bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên
của cải.


* Kể chuyện :sau khi sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện.Hs dựa vào tranh,


kể lại được toàn bộ câu chuyện.Kể tự nhiên, phân biệt lời người kể với giọng nhân vật
ông lão.


2. Kỹ năng
- 2. Kỹ năng


- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài.
3. Thái độ


- Yêu quý ông bà, cha mẹ.


<i><b>* QTE : Quyền có gia đình, bố mẹ, quyền lao động để làm ra của cải.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN CÓ TRONG BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa BT đọc
- Tranh sắp xếp theo thứ tự.
- Đồng bạc ngày xưa.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ (3’) : 2 h/s đọc thuộc lòng bài Nhớ Việt Bắc” và trả lời câu hỏi.</b>
- Gv nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Luyện đọc (30’)
a.Gv đọc mẫu toàn bài.
b.Hs đọc + giải nghĩa từ.


- Đọc câu + phát âm từ khó.


- Đọc đoạn + hướng dẫn đọc+ giải nghĩa
từ.


- Đọc nhóm + thi đọc.


2. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)


? Ơng lão người Chăm buồn vì chuyện
gì?


? Ơng muốn con trai trở thành người như
thế nào?


? Tự mình kiếm nổi bát cơm nghĩa là gì?
? Ơng lão vứt tiền xuống ao để làm gì?
? Người con đã làm lụng vất vả và tiết
kiệm như thế nào?


- Lớp đọc đoạn 4-5


? Khi ông vứt tiền vào bếp lửa người con
làm gì?


? Người con đã phản ứng như vậy vì
sao?


? Thái độ của ơng lão như thế nào?
? Tìm câu văn nói lên ý nghĩa câu


chuyện.


? Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
3.Luyện đọc (10’)


- Gv hướng dẫn h/s đọc đoạn 4,5
- Hs thi đọc - lớp nhận xét.
- 1 h/s đọc lại toàn bài.
4.Kể chuyện (20’)


+ Sắp xếp lại thứ tự các tranh


- Hs quan sát thảo luận - nêu miệng kết
quả


- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc đoạn, cả bài.
- Người con trai lười biếng.
- Siêng năng, chăm chỉ.
- Tự mình lo cho mình.
- Thử con mình.


- Xay thóc th ăn 1 bát để dành 1
bát.


- Người con vội thọc tay vào bếp để
lấy ra.


- Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính


là 2 bàn tay con.


-Hs thi theo lượt 3 em 1 lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Kể theo tranh: 5 em kể nối tiếp 5 đoạn.
1 em kể cả câu chuỵện.


- Lớp bình chọn bạn kể hay.


-Hs nhận xột
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>


VN kể lại chuyện.


……….
<i><b>Ngày 15/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2018</b></i>
ĐẠO ĐỨC


<b>TIẾT 15: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM, LÁNG GIỀNG</b>
(TIẾT 2)


<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Hs biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày..
2. Kỹ năng


- Làm được các việc vừa sức mình để giúp đỡ hàng xóm.


3.Thái độ


- Yêu quý mọi người.


- Hs có thái độ tơn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN CĨ TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
- Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Phiếu giao việc cho hoạt động 3
- Đồ dùng đóng vai.


- Các câu ca dao, tục ngữ, truyện.
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1.Bài cũ (3’)</b>


? Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
? Kể 1 vài việc em đã làm giúp đỡ hàng xóm?


<b>2.Bài mới: gtb</b>


*HĐ1 (7’): Giới thiệu các tư liệu đã sưu
tầm về chủ đề bài học.


- Đại diện các nhóm tự giới thiệu.
- Gv nhận xét tuyên dương nhóm sưu


tầm được nhiều.


* HĐ2 (10’). Đánh giá hành vi


- Gv đọc từng ý kiến- h/s bày tỏ bằng
cách giơ thẻ.


- Hs giải thích từng ý kiến.
+ Gv kết luận


- Các nhóm trưng bày cho nhau quan
sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*HĐ3 (10’). Xử lí tình huống
- Hs thảo luận đóng vai.


- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
* Kết luận: SHD


- Thảo luận nhóm- phân cơng đóng
vai.


<b>3. Củng cố-Dặn dị (3): Nhận xét.</b>


...
TỐN


<b>TIẾT 72: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ.(TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức


- Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
2. Kỹ năng


- Kỹ năng thực hiện phép tính chia vào làm bài.
3. Thái dộ


- u thích mơn tốn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1.Bài cũ (3’): 2 h/s lên bảng thực hiện phép chia</b>
456: 7; 836 : 2


- Lớp làm nháp.


- Gv nhận xét tuyên dương.
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.*Gv giới thiệu phép chia 560 : 8 (13’)
- Hs lên thực hiện phép chia.


- Nhiều h/s nêu lại phép chia.
* Giới thiệu phép chia 632 : 7
- Gv hướng dẫn như ví dụ 1


? 2 ví dụ trên có điểm gì giống và khác


nhau?


? Khi nào thương có chữ số 0


Gv lưu ý thêm: Số dư bao giờ cũng nhỏ
hơn số chia.


? Muốn chia số có 3 chữ số cho số có 1
chữ số ta làm thế nào?


2.Thực hành (20’)
+ Bài 1.Tính


- Hs tự làm bài vào vở.


- 2 h/s lên bảng thực hiện phép tính.
- Lớp nhận xét kết quả.


+Bài 2.Số


- Hs làm nháp rồi ghi kết quả và số


560 8
56 70
00
0
0





632 7
63 90
02
0


- 2 h/s nhắc lại 2


480 6 562 7
48 80 56 80
00 02


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thương vào 
- Hs làm vào vở.
- 3 h/s lên bảng.


- Lớp nhận xét kết quả.
+ Bài 3.Giải toán


- Hs đọc bài-tóm tắt - Gv hướng dẫn
cách giải.


- 1 h/s lên giải.
- Lớp làm vở bài tập


- Lớp nhận xét-> rút ra cách giải tốn có
lời văn dạng có dư.


+ Bài 4. Đ, S



- Hs tính nhẩm rồi chọn kết quả Đ, S
điền vào .


- 1 h/s lên bảng- giải thích lí do.


Bài giải


Ta có: 366 : 7 = 52 (tuần) thừa 2
ngày.


Vậy 366 ngày có 52 tuần và còn thừa
2 ngày.


567 8 356 7
07 70 06 50
7 Đ 6 Đ


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’): Khi nào thương có chữ số khơng.</b>
VN hồn thành bài tập.


………
CHÍNH TẢ (nghe viết)


<b> TIẾT 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ bạc của người cha.


- Làm đúng BT điền vào chỗ trống tiếng có vần ui/i tìm và viết đúng chính tả các từ
chứa âm s/x.


2. Kỹ năng
- 2. Kỹ năng


- Viết đúng độ cao, đảm bảo tốc độ viết, trình bày bài khoa học.
3. Thái độ


- Ln có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ(3’): 2, 3 h/s viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.</b>
- Màu sắc, nong tằm, no nê, lo nghĩ.


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.Hướng dẫn h/s nghe viết.(20’)
a.Hướng dẫn h/s chuẩn bị


- Gv đọc đoạn viết.


? Lời nói của người cha được viết như
thế nào?



- 2 h/s đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Những chữ nào trong bài dễ viết sai.
- Hs viết từ khó.


b.Gv đọc h/s viết.


- Gv nhắc nhở hs viết bài.
- Gv đọc, h/s viết.


c.Chấm, chữa bài.
- Gv đọc h/s soát bài.


- Gv thu bài chấm-Nhận xét.
2.Hướng dẫn h/s làm bài tập (10p)
+ Bài 2.Hs đọc yêu cầu


- Lớp làm bài cá nhân.
- 2 h/s lên bảng chữa.
- Lớp và Gv nhận xét.
- 2 h/s đọc các từ đúng.


+ Bài 3 (a) Tìm các từ chứa x/s.
- Hs làm bài cá nhân.


- 2 h/s thi làm nhanh làm đúng.
- Lớp nhận xét chữa bài.


- Hs đọc.



- Hs chuẩn bị tư thế viết bài.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- 2 em đọc.


- Mũi dao, con muỗi, hạt muối,
múi bưởi.


- núi lửa, nuôi nấng, tuổi trẻ, tuổi
thơ.


- sót- xơi- sáng.
<b>3. Củng cố-Dặn dị 3’: Nhận xét.</b>


VN hoàn thành bài tập.


……….
<i><b>Ngày 16/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 45: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng các từ ngữ: múa rông chiêng, ngọn giáo, truyền lại, chiêng trống.
- Biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng từ ngữ gợi tả đặc điểm của nhà rông.


- Hiểu được đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của


người Tây Nguyên với nhà rông.


2. Kỹ nă- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài.
3. Thái độ


- Luôn yêu quý quy cảnh đẹp non sông.


<i><b>* QTE: Quyền được hưởng nền văn hóa của dân tộc mình, giữ gìn bản sắc dân tộc.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Ảnh nhà rông Sgk.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ (3’): 2h/s đọc nối tiếp bài “ Hũ bạc của người cha” + trả lời câu hỏi.</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Gv đọc mẫu toàn bài.


b.Luyện đọc + giải nghĩa từ (12’)
- Đọc câu + phát âm từ khó.


- Đọc đoạn + hướng dẫn đọc + giải nghĩa
từ.


- Đọc nhóm + thi đọc.
2.Tìm hiểu bài (10’)


- 1 h/s đọc thành tiếng đoạn 1



? Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?
- Lớp đọc thầm đoạn 2.


? Gian đầu nhà rông được trang trí như
thế nào?


- Hs đọc thầm đoạn 3, 4


? Vì sao nói gian giữa là trung tâm của
nhà rơng?


? Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?


? Em nghĩ gì về nhà rơng ở Tây Ngun?
- Gv cho h/s xem 1 số kiểu nhà ở các dân
tộc ít người?


3.Luyện đọc lại (10’)


- Gv nêu cách đọc toàn bài.
- Hs thi đọc đoạn + cả bài.
- Lớp nhận xét bình chọn.


- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Thi đọc đoạn.


- để sử dụng lâu dài.


- thờ thần làng, bày trang nghiêm.


- là nơi có bếp lửa mọi người tụ họp.
- nơi tập trung của người Tây Nguyên
từ 16 tuổi.


- Thi đọc đoạn, cả bài.
<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>


...
TỐN


<b>TIẾT 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Biết cách sử dụng bảng nhân
2.Kỹ năng


- Sử dụng các bảng nhân vào làm các bài tập
3. Thái độ


- u thích mơn học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Kẻ bảng nhân như Sgk


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ: (3’) 2 h/s lên thực hiện phép chia.</b>
318 : 3; 435 : 5



- Lớp nhận xét.
<b>2. Bài mới: gtb</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Hàng đầu tiên có mấy số?
? Cột đầu tiên có mấy số?


- Ngồi hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi
số trong 1 ô là tích của 2 số mà 1số ở hàng
và 1 số ở cột tương ứng.


- Mỗi hàng là 1 bảng ´ kể từ hàng 2 là
bảng nhân 1; cứ thế cho đến bảng nhân 10
2.Cách sử dụng bảng ´


- Gv nêu ví dụ 4 ´ 3 = ?
? Tìm số 4 ở cột đầu
? Tìm số 3 ở hàng đầu.


? Đặt thước dọc hai mũi tên gặp nhau ở ô
số 12, 12 là tích của 4 và 3.


- Hs lên tra các phép ´: 5 ´ 3; 6 ´ 4.
3. Thực hành (20’)


+Bài 1.Dùng bảng nhân để tìm tích. (3’)
- Lớp làm vở BT.


- Gv gọi từng h/s lên bảng tra k/q’ trên
bảng nhân.



- Lớp nhận xét.
+ Bài 2.Số (5’)


- Hs nêu cách tìm thừa số.
- Dựa vào bảng ´


- Hs làm vào vở.
- Lớp nhận xét.


?Muốn tìm thừa số ta làm thế nào?
+ Bài 3, 4.Giải tốn (12’)


? Bài cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Bài có mấy phép tính.
- 1h/s lên giải.


- Lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.


10 số từ 1 đến 10


- B1,B2,B3 -> B10
3


4 12
- 2 hs lên bảng.
5 ´ 6 = 30


4 ´ 8 = 32
7 ´ 9 = 63


7 3 3
3 7 7
21 21 21


Giải


Số đồng hồ treo tườnglà
8 ´ 4 = 32 (cái)
Tất cả có số đồng hồ là:


32 + 8 = 40 (cái)
Đ/s: 40 cái
<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>


VN hoàn thành bài tập.


………..
TẬP VIẾT


<b>TIẾT 15 : ÔN CHỮ HOA L</b>



<b>I. MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>


1. Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Viết tên riêng: Lê Lợi bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng viết đúng viết đẹp
3. Thái độ


- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Mẫu chữ hoa L.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ(3’): 2 em lên bảng viết: Yết Kiêu.</b>
- Lớp viết bảng con.


<b>2. Bài mới: gtb</b>


1. Hướng dẫn h/s viết bảng con (10’)
a.Luyện viết chữ hoa.


? Hs tìm những chữ viết hoa có trong bài?
- Gv treo chữ mẫu L


? Nhận xét độ cao, số nét, cách viết.
- Hs viết bảng con chữ L


- Gv nhận xét sửa sai.
b.Luyện viết từ ứng dụng.
- Gv treo từ ứng dụng- Hs đọc.


? Em có biết Lê Lợi là ai?


- Gv hướng dẫn hs nhận xét độ cao k/c; cách nối
nét.


- Gv viết mẫu.


- Hs viết bảng con- Gv nhận xét.
c.Hs viết câu ứng dụng.


- Hs đọc câu ứng dụng.
- Giúp h/s hiểu nghĩa.


- Nhận xét độ cao k/c chữ; cách nối nét, các dấu
ghi thanh.


- Gv viết mẫu+ nêu cách viết.


- Hs viết bảng con: Lời nói, Lựa lời.
- Gv nhận xét.


2.Hs viết bài vào vở (20’).


- Gv nêu yêu cầu viết: Viết từng dòng theo vở
tập viết.


- Hs viết bài.


- Gv quan sát uốn nắn.
3.Chấm, chữa bài.



- Gv chấm 10 bài-nhận xét.


-Hs nờu nhận xột
L L
-Hs viết bảng con
Lê Lợi


- Hs viết bảng con.
- 2 em đọc.


Lời nói.
Lựa lời.


- Hs viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày 17/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Biết cách sử dụng bảng chia.
2. Kỹ năng


- Vận dụng bảng chia vào làm các bài tập


3. Thái độ


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng chia như Sgk, kẻ sẵn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ (3’): 2 h/s lên chỉ trên bảng nhân thực hiện các phép nhân.</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1. Giới thiệu cấu tạo bảng chia
Gv nêu:


+ Hàng đầu tiên là thương 2 số.
+ Cột đầu tiên là số chia.


+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi
số trong 1 ô là SBC.


2.Cách sử dụng bảng chia
- Gv nêu ví dụ: 12 : 4 = ?


+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên, từ số 4 theo chiều
mũi tên đến số 12.Từ số 12 theo chiều mũi
tên gặp 3 ở hàng đầu tiên.


- Gv lấy thêm ví dụ: 18 : 6.
3.Thực hành (20’)



+ Bài 1.Tra kết quả trên bảng chia.
- Mỗi h/s lên thực hiện 1 phép chia.
+ Bài 2.Số


- Hs làm bài.


- Gv tổ chức thi đua tìm nhanh, tìm đúng.
- Lớp nhận xét đội thắng cuộc.


+ Bài 3.


- Hs đọc- tóm tắt- giải? Bài có mấy phép
tính.


- 1 h/s lên tóm tắt- 1 h/s lên giải.
- Lớp nhận xét.


+ Bài 4. Xếp hình.
- Hs thi dán theo nhóm.


- Hs quan sát trên bảng.
- Nhắc lại.


- Hs theo dõi.


- lên chỉ theo hướng dẫn.
- Hs tự lên tìm kết quả.


30 : 6 = 5 48 : 6 = 8


30 : 5 = 6 72 : 9 = 8
- Mỗi đội 4 bạn.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Lớp nhận xét. Đs: 270 cây
<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>


VN hồn thành bài tập.


……….
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b> TIẾT 15 : TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC – LUYỆN TẬP SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Mở rộng vốn từ về các dân tộc, biết thêm tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta, điền
đúng từ ngữ thích hợp.


- Tiếp tục học về phép so sánh: đặt được câu có hình ảnh so sánh.
2. Kỹ năng


- Tìm được các hình ảnh so sánh và đặt câu.
3. Thái độ


- Yêu quý bạn bè trên khắp đất nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG- DẠY HỌC</b>



- Giấy khổ to viết tên 1 số dân tộc theo khu vực.
- Bản đồ Việt Nam.


- Bảng phụ.
- Giấy khổ A4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ: (3’) 2 h/s lên làm bài tập 1, 2 tuần 14.</b>
- Lớp nhận xét.


<b>2. Bài mới: gtb</b>


+ Bài 1.Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết? (10’)


- Hs đọc- Gv giải thích u cầu.


- Gv chia nhóm phát mỗi nhóm 1 tờ khổ to và
bút dạ: ghi tên các dân tộc thiểu số trên đất
nước ta.


- Nhóm nào xong dán lên trên bảng.


- Đại diện các nhóm đọc kết quả và đếm số
lượng.


- Lớp nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc.



- Gv giúp h/s phân nhóm các dân tộc phân bố
ở 3 miền khác nhau.


+ Bài 2.Điền từ (7’)


- 2 h/s đọc- Gv giải thích rõ yêu cầu
- Gv dán 4 băng giấy lên bảng.


- Gọi 4 h/s lên bảng- Từng h/s đọc kết quả.
- Lớp và Gv nhận xét chốt bài.


- 2 h/s đọc.


- chia 6 em 1 nhóm mỗi nhóm cử
1 thư kí ghi.


B- Tày, Nùng, Thái, Mường,
Dao, HMông, Hoa, Giáy, Tà- ôi
T: Vân Kiều, Cơ- ho, Khơ-me,
Ê-đê, Xơ-đăng.


- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Bài 3.Hs đọc yêu cầu (7’)


- Gv yêu cầu h/s quan sát tranh- Đặt câu có
phép so sánh.


- Hs nêu tên các sự vật được so sánh với
nhau.



- Hs đặt miệng các câu so sánh (các em có thể
nêu các cách nói khác nhau)


- Hs làm vào vở BT.
- Nhiều h/s đọc.
+ Bài 4.Điền từ.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.


- Mỗi h/s điền 1 câu nối tiếp.
- 4 h/s nhìn bảng đọc kết quả.


- quan sát tranh.


- 2 em đọc.
- 2 em lên bảng.


<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hồn thành bài tập


………..
CHÍNH TẢ


<b> TIẾT 30 : NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài” nhà rông ở Tây Nguyên”


- Làm đúng BT điền từ vào chổ trống cặp vần dễ lẫn, phụ âm đầu dễ lẫn.


2. Kỹ năng


- Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ


- Ln có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- 3, 4 băng giấy viết 6 từ của BT2.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ (3’) 3 h/s lên bảng- Lớp viết bảng con.</b>
- mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ xót, đồ xơi.
<b>2. Bài mới: gtb</b>


1.Hướng dẫn nghe viết.
a.Hướng dẫn chuẩn bị
- Gv đọc đoạn viết


? Đoạn văn gồm mấy câu.


? Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai
chính tả?


- Hs viết từ khó.
b. Gv đọc cho h/s viết



- 2 h/s đọc.
- 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv nhắc nhở cho h/s trước khi viết.
- Hs viết bài- Gv hướng dẫn h/s yếu.
c.Chấm, chữa bài.


- Học sinh đổi chéo vở- soát lỗi.
- Gv chấm 7-10 bài.


- Gv nhận xét.


2. Hướng dẫn h/s làm bài tập.
a.Bài 2


- Hs đọc yêu cầu- Gv hướng dẫn h/s làm bài.
- Gv mời 3, 4h/s lên bảng làm bài.


- Lớp nhận xét.


- Gv chốt lời giải đúng.
- Hs đọc các từ đúng.
b. Bài 3


- Hs đọc yêu cầu.


- Tổ choc hs làm bài theo nhóm, nhóm nào
tìm được nhiều từ nhóm đó thắng cuộc.
- Lớp nhận xét chốt lời giải đúng.


+ xâu: xâu kim, xâu cá, xâu xé
+ sâu: sâu bọ, sâu sắc, sâu sa.
+ xẻ: xẻ gỗ, mổ xẻ, xẻ rãnh.
+ sẻ: chim sẻ, chia sẻ, san sẻ.


- Hs chuẩn bị viết.
- Hs soát lỗi.


- Hs làm vào vở.


+ Khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa,
gửi thư, sưởi ấm, tưới cây.


- Hs đọc các từ tìm được


<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hoàn thành bài tập


...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>TIẾT 29: CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Kể tên 1 số hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.


- Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thơng, truyền hình, phát thanh trong
đời sống.



2. Kỹ năng


- Phân biệt được các hoạt động thông tin liên lạc ở địa phương.
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 1 số bì thư.


- Điện thoại đồ chơi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Bài cũ: (3’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Bài mới: gtb</b>


* HĐ1: Thảo luận nhóm (10’).
- Thảo luận nhóm 4


? Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh chưa?
? Hãy kể những hoạt động diễn ra ở đó?
? Nêu ích lợi của các hoạt động đó?
? Nếu khơng có các hoạt động của bưu
điện thì chuyện gì sẽ xảy ra?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- các nhóm khác bổ xung.



Kết luận: SHD T78


* HĐ2: Làm việc theo nhóm (10’)
- Thảo luận nhóm.


? Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động
phát thanh, truyền hình.


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Gv bổ xung: KL SHD T78
* HĐ3: Chơi trò chơi.(8’)


- Gv nêu tên trò chơi “ chuyển thư”
+ Gv phổ biến luật chơi.


+ Hs chơi.


+ Nhận xét đội thắng.


- 2 bàn quay mặt vào nhau thảo
luận theo các câu hỏi.


- Các nhóm cử đại diện báo cáo.


- 2 em 1 nhóm.


- Các bàn báo cáo kết quả thảo
luận.


<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>


VN hoàn thành bài tập.


………..
<i><b>Ngày 18/ 12/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 21 tháng 12 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 75: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải bài tốn
có hai phép tính .


2. Kỹ năng


- Kỹ năng thực hiện phép tính chia vào giải tốn.
3. Thái độ


- u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Bài 1. Đặt tính - tính
- Hs tự làm


- 2 h/s lên bảng chữa.



? Muốn nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ
số ta làm thế nào?


+ Bài 2. Tính theo mẫu.
- Gv hướng dẫn mẫu.


- Từ bài hôm nay bước trừ các con không
viết vào vở mà trừ nhẩm ngay.


- 3 h/s lên bảng.
- Lớp nhận xét.
( Hs yếu trừ ra nháp)
+ Bài 3.Giải toán


- Hs đọc bài tóm tắt- nêu cách giải.
- 1 h/s lên bảng giải.


- Lớp làm vào vở.


- Gv hướng dẫn h/s giải bằng 2 cách.
- Lớp nhận xét.


+ Bài 4.Tính độ dài đường gấp khúc.
- 1 hs nhắc lại cách tính.


- 2 h/s lên tính bằng 2 cách.
- Lớp nhận xét.


- GV tuyên dương học sinh có ý thức học


tập tốt.


102 ´ 4


upload.123doc.net ´ 5
291 ´ 2


246 3 468 4
06 82 06 117
0 28


0
Giải


Quãng đường BC dài là:
125 ´ 4 = 500(m)
Q.đường AC dài là:
500 + 125 = 625 (m)
Đs: 625 m


Giải


Độ dài đường gấp khúc:
4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)
Đs: 16 cm
C2: 4 ´ 4 = 16 (cm)


<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
VN hoàn thành bài tập Sgk



...
TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 15: GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em. Đoạn
viết chân thực, câu văn rõ ràng sáng sủa.


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng nói viết.


-Kỹ năng diễn đạt để viết một đoạn văn hay.
3. Thái độ


- Ln có tính tự lập khi làm bài
- u q các bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng lớp viết gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ (3’): </b>


-2 h/s giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ em.
<b>2. Bài mới: gtb</b>



+ Bài 1( Giảm tải)


+ Bài 2. Giới thiệu tổ em
* Hs đọc yêu cầu (5’).


- Gv hướng dẫn h/s dựa vào bài miệng tuần
trước viết thành 1 đoạn văn ngắn giới thiệu
về đặc điểm của từng bạn, và những kết quả
về học tập của các bạn đó.


* Lớp viết bài vào vở (20’).
- Gv theo dõi giúp đỡ h/s yếu.


* Hs viết xong đọc bài viết trước lớp (5’).
- Gv nhận xét cho điểm


- 2, 3 h/s nêu yêu cầu của bài.
- 2 h/s kể mẫu.


-VD: Tổ em có 8 bạn.Các bạn đều
là người dân tộc Kinh.Mỗi bạn có
một sở thích riêng.


- Lớp viết bài vào vở.
- 4, 5 h/s đọc bài viết.
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>


- Về nhà hoàn thành các bài tập.


...


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b> TIẾT 30: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.
- Nêu ích lợi của hoạt động nơng nghiệp.


2. Kỹ năng


- Biết nêu các hoạt động nông nghiệp ở địa phương. Phân biệt được hoạt đôngj nông
nghiệp


3. Thái độ


- Yêu quý những người lao động.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về nơi mình đang
sống.


- Tổng hợp, sắp xếp các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sống.


<i><b>* BVMT: Biết các hoạt động nơng nghiệp, lợi ích và một số tác hại của các hoạt </b></i>
<i><b>động đó</b></i>


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trang 58, 59 Sgk


- Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ (3’): h/s đọc thuộc bài.</b>
<b>2. Bài mới: gtb.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Quan sát nhóm đơi hình 58, 59


? Hãy kể tên các hoạt động có trong Sgk?
? Các hoạt động đó mang lợi ích gì?
- Các nhóm nêu kết quả quan sát
- Nhóm khác bổ xung.


*HĐ2: Thảo luận theo cặp.
- Các nhóm tự kể cho nhau nghe.
- Gv bao quát và giúp đỡ các nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
*HĐ3. Triển lãm góc hoạt động nơng
nghiệp.


- Gv chia 3 nhóm lớn- phát mỗi nhóm 1 tờ
tơ ki.


- Các nhóm dán tranh ảnh đã sưu tầm được
về các hoạt động nơng nghiệp và ích lợi của
các nghề đó.


- Gv chấm điểm nhóm có nhiều tranh ảnh


đúng chủ đề.


- 2 em 1 nhóm.


- 1 bạn hỏi- 1 bạn trả lời.


- Nhóm đơi kể cho nhau nghe về
hoạt động nơng nghiệp.


- các nhóm dán tranh ảnh vào tờ
giấy.


<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN tìm hiểu thêm.


…………...………
KĨ NĂNG SỐNG - SINH HOẠT


I. KĨ NĂNG SỐNG (20')


<b>CHỦ ĐỀ 3: TÔI LÀ AI ? ( TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Hs nêu được những nhu cầu và sở thích hằng ngày của bản thân.
- Rèn cho Hs thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập KNS



- Phiếu bài tập cho hoạt động 2
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu những việc nên làm và khơng nên
làm khi nói chuyện điện thoại?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>


- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>b) Hướng dẫn Hs hoạt động</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b></i>


<b>Bài tập 1: Nhu cầu và sở thích của tơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


<i>- Em hiểu thế nào là nhu cầu ?, Thế nào </i>
<i>là sở thích?</i>


- Gv giảng: Nhu cầu chính là những thứ
mà chúng ta cần. Cịn sở thích là những ý


thích của mỗi con người.


- Gv hướng dẫn Hs làm bài


- Gv quan sát hướng, dẫn các em làm.
- Gọi một số Hs nên nêu bài mình đã làm
<b>- Gv nhận xét, đánh giá </b>


<b> Kết luận: Mỗi người đều có nhu cầu </b>
và sở thích riêng , khơng ai giống ai.
Nhưng các nhu cầu và sở thích đó cần
phải phù hợp với điều kiện năng lực và
hoàn cảnh của mỗi người.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b></i>
<b>Bài tập 2: Thói quen của tơi</b>


- Gọi Hs đọc u cầu của bài tập 2 trong
sgk- trang 13.


- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.


<i>- Em hiểu thế nào là thói quen?</i>


- Giảng: Thói quen là những việc làm mà
thường ngày chúng ta hay làm.


- Gv phân tích giúp Hs hiểu đầu bài.
- Cho Hs làm trên phiếu bài tập



- Yêu cầu một số Hs nêu thói quen của
mình trước lớp.


- Cho Hs khác nhận xét thói quen của bạn
là tốt hay xấu?


Từ đó Gv giáo dục Hs: cần có thói quen
tốt trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
<b> Kết luận: Hằng ngày, ai cũng có </b>
những thói quen . Trong đó có những thói
quen tốt và cũng có thể có những thói
quen chưa tốt. Vì vậy chúng ta cần vứt bỏ


- 2 Hs đọc


- Hãy ghi những nhu cầu và sở thích của
mình vào chỗ trống tương ứng.


- Hs nêu
- Lắng nghe


- Hs làm trong vở bài tập


- Hs nên nêu những nhu cầu và sở thích
của bản thân mình trước lớp.


- Hs đọc yêu cầu


<i>- Hs nêu: Hãy ghi một vài thói quen của</i>



<i>em trong học tập và sinh hoạt cá nhân.</i>
<i>VD: đi ngủ sớm hay thức khuya, ăn </i>
<i>chậm hay ăn nhanh...</i>


- Hs nêu theo ý hiểu


- Hs làm trên phiếu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

những thói quen xấu để cho cuộc sống
ngày càng tốt đẹp hơn.


<b> 3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà


<b>SINH HOẠT TUẦN 15</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 15 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 16


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 16
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 15</b></i>



<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


<i>4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp </i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần….</i>


<b>a. Ưu điểm: </b>


* Nề nếp: Nhìn chung chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của nhà trường, lớp đề ranhư :
Trang phục gọn gàng, vệ sinh lớp sạch sẽ, ngoan lễ phép, đoàn kết giữa các thành viên
trong lớp.


* Học tập: Các em mang đầy đủ vở ghi theo quy định, dụng cụ học tập đầy đủ, đi học
chuyên cần .


* Các hoạt động khác: Có ý thức lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ và các hoạt
động khác của liên đội, đóng góp các khoản theo quy định.


<b>b. Tồn tại: </b>


- Nói chuyện trong lớp và trong giờ ăn bán trú: Minh, Thành Nam, Nguyễn Tuấn
Anh…


- Ít giơ tay phát biểu bài: Dũng, Mạnh, Việt Anh.



- Nhiều em còn quên sách vở, đồ dùng: Huyền Anh, Thảo, Thảo Ly, …
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 16</b></i>


- Duy trì tốt mọi nề nếp.


- Thực hiện nghiêm đồng phục,mang dép đúng quy định (dép có quai)


- Cán sự lớp kiểm tra liên tục đồ dùng học tập,sách vở, học bài,làm bài trước ở nhà


- Khơng nói chuyện riêng trong lớp,chú ý nghe thầy cô giảng bài, giơ tay phát biểuxây


dựng bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tuyên truyền phòng chống HIV, các bệnh theo mùa (Bệnh tay, chân, miệng)
- Tiếp tục sưu tầm chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×