Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.35 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 17 tháng 12 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 71: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng thực hiện phép tính chia vào làm bài.
3. Thái dộ
- u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (3’): 2, 3 h/s lên bảng thực hiện phép chia</b>
84 : 4 ; 82 : 4
- Lớp đọc bảng chia.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
* Gv giới thiệu phép chia 648 : 3 (7’)
? Muốn tìm được k/q’ phép chia này con
- 1h/s lên bảng thực hiện.
- Nhiều h/s nhắc lại cách chia.
? Ví dụ trên có mấy lượt chia.
? Thương là số có mấy chữ số?
? Phép chia này có đặc điểm gì?
* Gv giới thiệu phép chia 236 : 5 (7’)
- Gv hướng dẫn h/s lên đặt tính và thực
hiện phép tính.
? Lượt chia thứ nhất ta lấy chữ số nào để
chia.
? Phép chia này có mấy lượt chia?
? Thương là số có mấy chữ số?
? Khi nào ta phải lấy 2 chữ số đầu để chia?
? Phép chia 2 khác phép chia 1 ở điểm
nào?
? Muốn chia số có 2 chữ số cho số có 1
chữ số ta làm thế nào?
*Thực hành (20’)
+ Bài 1.Tính
- Hs làm vở BT- 4 em lên bảng thực hiện
+ Đặt tính
+ Chia từ phải-> trái.
648 3
6 216
04
18
18
0
236 5
20 47
36
35
1
236 : 5 = 47 (dư1)
- Nhiều h/s nhắc lại
639 3
6 213
03
phép chia.
- Lớp nhận xét và nêu những phép chia hết
và có dư.
+ Bài 2. Số
- Hs thực hiện các phép chia ra nháp để
tìm thương và số dư.
- Mỗi h/s lên thực hiện 1 cột.
- Lớp nhận xét đối chiếu vở.
+ Bài 3.Giải tốn.
- Hs đọc bài- tóm tắt- nêu cách giải.
- 1 h/s lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.
+ Bài 4.
- Gv giải thích mẫu.
- Hs thực hiện vào vở.
- 2 h/s lên bảng.
? Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
0
667 : 6 = 111 dư 1
849 : 7 = 121 dư 2
358 : 5 = 71 dư 3
429 : 8 = 54 dư 5
Giải
1 thùng có số gói là:
405 : 9 = 45 (gói)
Đ/s: 45 gói
296kg: 8 = 37 kg
296kg: 4 = 74 kg
368l : 8 = 46 l
368l: 4 = 92 l
<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
1, 2 em nhắc lại các bước chia
VN làm bài tập.
……….
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
<b> TIẾT 43-44: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA (2t’)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng các từ : siêng năng, lười biếng.
- Đọc phân biệt lời kể nhân vật
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : 2 bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên
của cải.
* Kể chuyện :sau khi sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện.Hs dựa vào tranh,
2. Kỹ năng
- 2. Kỹ năng
- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài.
3. Thái độ
- Yêu quý ông bà, cha mẹ.
<i><b>* QTE : Quyền có gia đình, bố mẹ, quyền lao động để làm ra của cải.</b></i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN CÓ TRONG BÀI</b>
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa BT đọc
- Tranh sắp xếp theo thứ tự.
- Đồng bạc ngày xưa.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ (3’) : 2 h/s đọc thuộc lòng bài Nhớ Việt Bắc” và trả lời câu hỏi.</b>
- Gv nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Luyện đọc (30’)
a.Gv đọc mẫu toàn bài.
b.Hs đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc đoạn + hướng dẫn đọc+ giải nghĩa
từ.
- Đọc nhóm + thi đọc.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
? Ơng lão người Chăm buồn vì chuyện
gì?
? Ơng muốn con trai trở thành người như
thế nào?
? Tự mình kiếm nổi bát cơm nghĩa là gì?
? Ơng lão vứt tiền xuống ao để làm gì?
? Người con đã làm lụng vất vả và tiết
kiệm như thế nào?
- Lớp đọc đoạn 4-5
? Khi ông vứt tiền vào bếp lửa người con
làm gì?
? Người con đã phản ứng như vậy vì
sao?
? Thái độ của ơng lão như thế nào?
? Tìm câu văn nói lên ý nghĩa câu
? Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?
3.Luyện đọc (10’)
- Gv hướng dẫn h/s đọc đoạn 4,5
- Hs thi đọc - lớp nhận xét.
- 1 h/s đọc lại toàn bài.
4.Kể chuyện (20’)
+ Sắp xếp lại thứ tự các tranh
- Hs quan sát thảo luận - nêu miệng kết
quả
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn.
- Hs đọc đoạn, cả bài.
- Người con trai lười biếng.
- Siêng năng, chăm chỉ.
- Tự mình lo cho mình.
- Thử con mình.
- Xay thóc th ăn 1 bát để dành 1
bát.
- Người con vội thọc tay vào bếp để
lấy ra.
- Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính
-Hs thi theo lượt 3 em 1 lượt.
+ Kể theo tranh: 5 em kể nối tiếp 5 đoạn.
1 em kể cả câu chuỵện.
- Lớp bình chọn bạn kể hay.
-Hs nhận xột
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
VN kể lại chuyện.
……….
<i><b>Ngày 15/ 12/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2018</b></i>
ĐẠO ĐỨC
<b>TIẾT 15: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM, LÁNG GIỀNG</b>
(TIẾT 2)
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Hs biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng trong cuộc sống hàng ngày..
2. Kỹ năng
- Làm được các việc vừa sức mình để giúp đỡ hàng xóm.
- Yêu quý mọi người.
- Hs có thái độ tơn trọng, quan tâm tới hàng xóm láng giềng
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN CĨ TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
- Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Phiếu giao việc cho hoạt động 3
- Đồ dùng đóng vai.
- Các câu ca dao, tục ngữ, truyện.
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1.Bài cũ (3’)</b>
? Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
? Kể 1 vài việc em đã làm giúp đỡ hàng xóm?
<b>2.Bài mới: gtb</b>
*HĐ1 (7’): Giới thiệu các tư liệu đã sưu
tầm về chủ đề bài học.
- Đại diện các nhóm tự giới thiệu.
- Gv nhận xét tuyên dương nhóm sưu
* HĐ2 (10’). Đánh giá hành vi
- Gv đọc từng ý kiến- h/s bày tỏ bằng
cách giơ thẻ.
- Hs giải thích từng ý kiến.
+ Gv kết luận
- Các nhóm trưng bày cho nhau quan
sát.
*HĐ3 (10’). Xử lí tình huống
- Hs thảo luận đóng vai.
- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
* Kết luận: SHD
- Thảo luận nhóm- phân cơng đóng
vai.
<b>3. Củng cố-Dặn dị (3): Nhận xét.</b>
...
TỐN
<b>TIẾT 72: CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ.(TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng thực hiện phép tính chia vào làm bài.
3. Thái dộ
- u thích mơn tốn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1.Bài cũ (3’): 2 h/s lên bảng thực hiện phép chia</b>
456: 7; 836 : 2
- Lớp làm nháp.
- Gv nhận xét tuyên dương.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.*Gv giới thiệu phép chia 560 : 8 (13’)
- Hs lên thực hiện phép chia.
- Nhiều h/s nêu lại phép chia.
* Giới thiệu phép chia 632 : 7
- Gv hướng dẫn như ví dụ 1
? 2 ví dụ trên có điểm gì giống và khác
? Khi nào thương có chữ số 0
Gv lưu ý thêm: Số dư bao giờ cũng nhỏ
hơn số chia.
? Muốn chia số có 3 chữ số cho số có 1
chữ số ta làm thế nào?
2.Thực hành (20’)
+ Bài 1.Tính
- Hs tự làm bài vào vở.
- 2 h/s lên bảng thực hiện phép tính.
- Lớp nhận xét kết quả.
+Bài 2.Số
- Hs làm nháp rồi ghi kết quả và số
560 8
56 70
00
0
0
632 7
63 90
02
0
- 2 h/s nhắc lại 2
480 6 562 7
48 80 56 80
00 02
thương vào
- Hs làm vào vở.
- 3 h/s lên bảng.
- Lớp nhận xét kết quả.
+ Bài 3.Giải toán
- Hs đọc bài-tóm tắt - Gv hướng dẫn
cách giải.
- 1 h/s lên giải.
- Lớp làm vở bài tập
- Lớp nhận xét-> rút ra cách giải tốn có
lời văn dạng có dư.
+ Bài 4. Đ, S
- Hs tính nhẩm rồi chọn kết quả Đ, S
điền vào .
- 1 h/s lên bảng- giải thích lí do.
Bài giải
Ta có: 366 : 7 = 52 (tuần) thừa 2
ngày.
Vậy 366 ngày có 52 tuần và còn thừa
2 ngày.
567 8 356 7
07 70 06 50
7 Đ 6 Đ
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’): Khi nào thương có chữ số khơng.</b>
VN hồn thành bài tập.
………
CHÍNH TẢ (nghe viết)
<b> TIẾT 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ bạc của người cha.
2. Kỹ năng
- 2. Kỹ năng
- Viết đúng độ cao, đảm bảo tốc độ viết, trình bày bài khoa học.
3. Thái độ
- Ln có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ(3’): 2, 3 h/s viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.</b>
- Màu sắc, nong tằm, no nê, lo nghĩ.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Hướng dẫn h/s nghe viết.(20’)
a.Hướng dẫn h/s chuẩn bị
- Gv đọc đoạn viết.
? Lời nói của người cha được viết như
thế nào?
- 2 h/s đọc lại.
? Những chữ nào trong bài dễ viết sai.
- Hs viết từ khó.
b.Gv đọc h/s viết.
- Gv nhắc nhở hs viết bài.
- Gv đọc, h/s viết.
c.Chấm, chữa bài.
- Gv đọc h/s soát bài.
- Gv thu bài chấm-Nhận xét.
2.Hướng dẫn h/s làm bài tập (10p)
+ Bài 2.Hs đọc yêu cầu
- Lớp làm bài cá nhân.
- 2 h/s lên bảng chữa.
- Lớp và Gv nhận xét.
- 2 h/s đọc các từ đúng.
+ Bài 3 (a) Tìm các từ chứa x/s.
- Hs làm bài cá nhân.
- 2 h/s thi làm nhanh làm đúng.
- Lớp nhận xét chữa bài.
- Hs đọc.
- Hs chuẩn bị tư thế viết bài.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- 2 em đọc.
- Mũi dao, con muỗi, hạt muối,
múi bưởi.
- núi lửa, nuôi nấng, tuổi trẻ, tuổi
thơ.
- sót- xơi- sáng.
<b>3. Củng cố-Dặn dị 3’: Nhận xét.</b>
VN hoàn thành bài tập.
……….
<i><b>Ngày 16/ 12/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 45: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Đọc đúng các từ ngữ: múa rông chiêng, ngọn giáo, truyền lại, chiêng trống.
- Biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng từ ngữ gợi tả đặc điểm của nhà rông.
- Hiểu được đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của
2. Kỹ nă- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài.
3. Thái độ
- Luôn yêu quý quy cảnh đẹp non sông.
<i><b>* QTE: Quyền được hưởng nền văn hóa của dân tộc mình, giữ gìn bản sắc dân tộc.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Ảnh nhà rông Sgk.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ (3’): 2h/s đọc nối tiếp bài “ Hũ bạc của người cha” + trả lời câu hỏi.</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>
a. Gv đọc mẫu toàn bài.
b.Luyện đọc + giải nghĩa từ (12’)
- Đọc câu + phát âm từ khó.
- Đọc đoạn + hướng dẫn đọc + giải nghĩa
từ.
- Đọc nhóm + thi đọc.
2.Tìm hiểu bài (10’)
- 1 h/s đọc thành tiếng đoạn 1
? Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
? Gian đầu nhà rông được trang trí như
thế nào?
- Hs đọc thầm đoạn 3, 4
? Vì sao nói gian giữa là trung tâm của
nhà rơng?
? Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?
? Em nghĩ gì về nhà rơng ở Tây Ngun?
- Gv cho h/s xem 1 số kiểu nhà ở các dân
tộc ít người?
3.Luyện đọc lại (10’)
- Gv nêu cách đọc toàn bài.
- Hs thi đọc đoạn + cả bài.
- Lớp nhận xét bình chọn.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Thi đọc đoạn.
- để sử dụng lâu dài.
- thờ thần làng, bày trang nghiêm.
- Thi đọc đoạn, cả bài.
<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
...
TỐN
<b>TIẾT 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Biết cách sử dụng bảng nhân
2.Kỹ năng
- Sử dụng các bảng nhân vào làm các bài tập
3. Thái độ
- u thích mơn học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Kẻ bảng nhân như Sgk
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (3’) 2 h/s lên thực hiện phép chia.</b>
318 : 3; 435 : 5
- Lớp nhận xét.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
? Hàng đầu tiên có mấy số?
? Cột đầu tiên có mấy số?
- Ngồi hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi
số trong 1 ô là tích của 2 số mà 1số ở hàng
và 1 số ở cột tương ứng.
- Mỗi hàng là 1 bảng ´ kể từ hàng 2 là
bảng nhân 1; cứ thế cho đến bảng nhân 10
2.Cách sử dụng bảng ´
- Gv nêu ví dụ 4 ´ 3 = ?
? Tìm số 4 ở cột đầu
? Tìm số 3 ở hàng đầu.
? Đặt thước dọc hai mũi tên gặp nhau ở ô
số 12, 12 là tích của 4 và 3.
- Hs lên tra các phép ´: 5 ´ 3; 6 ´ 4.
3. Thực hành (20’)
+Bài 1.Dùng bảng nhân để tìm tích. (3’)
- Lớp làm vở BT.
- Gv gọi từng h/s lên bảng tra k/q’ trên
bảng nhân.
- Lớp nhận xét.
+ Bài 2.Số (5’)
- Hs nêu cách tìm thừa số.
- Dựa vào bảng ´
- Hs làm vào vở.
- Lớp nhận xét.
?Muốn tìm thừa số ta làm thế nào?
+ Bài 3, 4.Giải tốn (12’)
? Bài cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? Bài có mấy phép tính.
- 1h/s lên giải.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.
10 số từ 1 đến 10
- B1,B2,B3 -> B10
3
4 12
- 2 hs lên bảng.
5 ´ 6 = 30
7 3 3
3 7 7
21 21 21
Giải
Số đồng hồ treo tườnglà
8 ´ 4 = 32 (cái)
Tất cả có số đồng hồ là:
32 + 8 = 40 (cái)
Đ/s: 40 cái
<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
VN hoàn thành bài tập.
………..
TẬP VIẾT
<b>I. MỤC TIÊU- YÊU CẦU:</b>
1. Kiến thức
+ Viết tên riêng: Lê Lợi bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng viết đẹp
3. Thái độ
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Mẫu chữ hoa L.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ(3’): 2 em lên bảng viết: Yết Kiêu.</b>
- Lớp viết bảng con.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1. Hướng dẫn h/s viết bảng con (10’)
a.Luyện viết chữ hoa.
? Hs tìm những chữ viết hoa có trong bài?
- Gv treo chữ mẫu L
? Nhận xét độ cao, số nét, cách viết.
- Hs viết bảng con chữ L
- Gv nhận xét sửa sai.
b.Luyện viết từ ứng dụng.
- Gv treo từ ứng dụng- Hs đọc.
- Gv hướng dẫn hs nhận xét độ cao k/c; cách nối
nét.
- Gv viết mẫu.
- Hs viết bảng con- Gv nhận xét.
c.Hs viết câu ứng dụng.
- Hs đọc câu ứng dụng.
- Giúp h/s hiểu nghĩa.
- Nhận xét độ cao k/c chữ; cách nối nét, các dấu
ghi thanh.
- Gv viết mẫu+ nêu cách viết.
- Hs viết bảng con: Lời nói, Lựa lời.
- Gv nhận xét.
2.Hs viết bài vào vở (20’).
- Gv nêu yêu cầu viết: Viết từng dòng theo vở
tập viết.
- Hs viết bài.
- Gv quan sát uốn nắn.
3.Chấm, chữa bài.
- Gv chấm 10 bài-nhận xét.
-Hs nờu nhận xột
L L
-Hs viết bảng con
Lê Lợi
- Hs viết bảng con.
- 2 em đọc.
Lời nói.
Lựa lời.
- Hs viết bài vào vở.
<i><b>Ngày 17/ 12/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Biết cách sử dụng bảng chia.
2. Kỹ năng
- Vận dụng bảng chia vào làm các bài tập
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng chia như Sgk, kẻ sẵn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ (3’): 2 h/s lên chỉ trên bảng nhân thực hiện các phép nhân.</b>
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1. Giới thiệu cấu tạo bảng chia
Gv nêu:
+ Hàng đầu tiên là thương 2 số.
+ Cột đầu tiên là số chia.
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi
số trong 1 ô là SBC.
2.Cách sử dụng bảng chia
- Gv nêu ví dụ: 12 : 4 = ?
+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên, từ số 4 theo chiều
mũi tên đến số 12.Từ số 12 theo chiều mũi
tên gặp 3 ở hàng đầu tiên.
- Gv lấy thêm ví dụ: 18 : 6.
3.Thực hành (20’)
+ Bài 1.Tra kết quả trên bảng chia.
- Mỗi h/s lên thực hiện 1 phép chia.
+ Bài 2.Số
- Hs làm bài.
- Gv tổ chức thi đua tìm nhanh, tìm đúng.
- Lớp nhận xét đội thắng cuộc.
+ Bài 3.
- Hs đọc- tóm tắt- giải? Bài có mấy phép
tính.
- 1 h/s lên tóm tắt- 1 h/s lên giải.
- Lớp nhận xét.
+ Bài 4. Xếp hình.
- Hs thi dán theo nhóm.
- Hs quan sát trên bảng.
- Nhắc lại.
- Hs theo dõi.
- lên chỉ theo hướng dẫn.
- Hs tự lên tìm kết quả.
30 : 6 = 5 48 : 6 = 8
Bài giải
- Lớp nhận xét. Đs: 270 cây
<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hồn thành bài tập.
……….
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b> TIẾT 15 : TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC – LUYỆN TẬP SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc, biết thêm tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta, điền
đúng từ ngữ thích hợp.
- Tiếp tục học về phép so sánh: đặt được câu có hình ảnh so sánh.
2. Kỹ năng
- Tìm được các hình ảnh so sánh và đặt câu.
3. Thái độ
- Yêu quý bạn bè trên khắp đất nước.
<b>II. ĐỒ DÙNG- DẠY HỌC</b>
- Giấy khổ to viết tên 1 số dân tộc theo khu vực.
- Bản đồ Việt Nam.
- Bảng phụ.
- Giấy khổ A4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ: (3’) 2 h/s lên làm bài tập 1, 2 tuần 14.</b>
- Lớp nhận xét.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
+ Bài 1.Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết? (10’)
- Hs đọc- Gv giải thích u cầu.
- Gv chia nhóm phát mỗi nhóm 1 tờ khổ to và
bút dạ: ghi tên các dân tộc thiểu số trên đất
nước ta.
- Nhóm nào xong dán lên trên bảng.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả và đếm số
lượng.
- Lớp nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- Gv giúp h/s phân nhóm các dân tộc phân bố
ở 3 miền khác nhau.
+ Bài 2.Điền từ (7’)
- 2 h/s đọc- Gv giải thích rõ yêu cầu
- Gv dán 4 băng giấy lên bảng.
- Gọi 4 h/s lên bảng- Từng h/s đọc kết quả.
- Lớp và Gv nhận xét chốt bài.
- 2 h/s đọc.
- chia 6 em 1 nhóm mỗi nhóm cử
1 thư kí ghi.
B- Tày, Nùng, Thái, Mường,
Dao, HMông, Hoa, Giáy, Tà- ôi
T: Vân Kiều, Cơ- ho, Khơ-me,
Ê-đê, Xơ-đăng.
- Hs đọc.
+ Bài 3.Hs đọc yêu cầu (7’)
- Gv yêu cầu h/s quan sát tranh- Đặt câu có
phép so sánh.
- Hs nêu tên các sự vật được so sánh với
nhau.
- Hs đặt miệng các câu so sánh (các em có thể
nêu các cách nói khác nhau)
- Hs làm vào vở BT.
- Nhiều h/s đọc.
+ Bài 4.Điền từ.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.
- Mỗi h/s điền 1 câu nối tiếp.
- 4 h/s nhìn bảng đọc kết quả.
- quan sát tranh.
- 2 em đọc.
- 2 em lên bảng.
<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hồn thành bài tập
………..
CHÍNH TẢ
<b> TIẾT 30 : NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài” nhà rông ở Tây Nguyên”
2. Kỹ năng
- Viết đúng chính tả, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ
- Ln có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- 3, 4 băng giấy viết 6 từ của BT2.
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ (3’) 3 h/s lên bảng- Lớp viết bảng con.</b>
- mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ xót, đồ xơi.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
1.Hướng dẫn nghe viết.
a.Hướng dẫn chuẩn bị
- Gv đọc đoạn viết
? Đoạn văn gồm mấy câu.
? Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai
chính tả?
- Hs viết từ khó.
b. Gv đọc cho h/s viết
- 2 h/s đọc.
- 3 câu.
- Gv nhắc nhở cho h/s trước khi viết.
- Hs viết bài- Gv hướng dẫn h/s yếu.
c.Chấm, chữa bài.
- Học sinh đổi chéo vở- soát lỗi.
- Gv chấm 7-10 bài.
- Gv nhận xét.
2. Hướng dẫn h/s làm bài tập.
a.Bài 2
- Hs đọc yêu cầu- Gv hướng dẫn h/s làm bài.
- Gv mời 3, 4h/s lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
- Gv chốt lời giải đúng.
- Hs đọc các từ đúng.
b. Bài 3
- Hs đọc yêu cầu.
- Tổ choc hs làm bài theo nhóm, nhóm nào
tìm được nhiều từ nhóm đó thắng cuộc.
- Lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
- Hs chuẩn bị viết.
- Hs soát lỗi.
- Hs làm vào vở.
+ Khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa,
gửi thư, sưởi ấm, tưới cây.
- Hs đọc các từ tìm được
<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hoàn thành bài tập
...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>TIẾT 29: CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Kể tên 1 số hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.
- Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thơng, truyền hình, phát thanh trong
đời sống.
2. Kỹ năng
- Phân biệt được các hoạt động thông tin liên lạc ở địa phương.
3. Thái độ
- u thích mơn học
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 1 số bì thư.
- Điện thoại đồ chơi.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Bài cũ: (3’)</b>
<b>2.Bài mới: gtb</b>
* HĐ1: Thảo luận nhóm (10’).
- Thảo luận nhóm 4
? Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh chưa?
? Hãy kể những hoạt động diễn ra ở đó?
? Nêu ích lợi của các hoạt động đó?
? Nếu khơng có các hoạt động của bưu
điện thì chuyện gì sẽ xảy ra?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- các nhóm khác bổ xung.
Kết luận: SHD T78
* HĐ2: Làm việc theo nhóm (10’)
- Thảo luận nhóm.
? Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động
phát thanh, truyền hình.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Gv bổ xung: KL SHD T78
* HĐ3: Chơi trò chơi.(8’)
- Gv nêu tên trò chơi “ chuyển thư”
+ Gv phổ biến luật chơi.
+ Hs chơi.
+ Nhận xét đội thắng.
- 2 bàn quay mặt vào nhau thảo
luận theo các câu hỏi.
- Các nhóm cử đại diện báo cáo.
- 2 em 1 nhóm.
- Các bàn báo cáo kết quả thảo
luận.
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
………..
<i><b>Ngày 18/ 12/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 21 tháng 12 năm 2018</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 75: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải bài tốn
có hai phép tính .
2. Kỹ năng
- Kỹ năng thực hiện phép tính chia vào giải tốn.
3. Thái độ
- u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.
+ Bài 1. Đặt tính - tính
- Hs tự làm
- 2 h/s lên bảng chữa.
? Muốn nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ
số ta làm thế nào?
+ Bài 2. Tính theo mẫu.
- Gv hướng dẫn mẫu.
- Từ bài hôm nay bước trừ các con không
viết vào vở mà trừ nhẩm ngay.
- 3 h/s lên bảng.
- Lớp nhận xét.
( Hs yếu trừ ra nháp)
+ Bài 3.Giải toán
- Hs đọc bài tóm tắt- nêu cách giải.
- 1 h/s lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở.
- Gv hướng dẫn h/s giải bằng 2 cách.
- Lớp nhận xét.
+ Bài 4.Tính độ dài đường gấp khúc.
- 1 hs nhắc lại cách tính.
- 2 h/s lên tính bằng 2 cách.
- Lớp nhận xét.
- GV tuyên dương học sinh có ý thức học
102 ´ 4
upload.123doc.net ´ 5
291 ´ 2
246 3 468 4
06 82 06 117
0 28
0
Giải
Quãng đường BC dài là:
125 ´ 4 = 500(m)
Q.đường AC dài là:
500 + 125 = 625 (m)
Đs: 625 m
Giải
Độ dài đường gấp khúc:
4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)
Đs: 16 cm
C2: 4 ´ 4 = 16 (cm)
<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
VN hoàn thành bài tập Sgk
...
TẬP LÀM VĂN
<b>TIẾT 15: GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em. Đoạn
viết chân thực, câu văn rõ ràng sáng sủa.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng nói viết.
-Kỹ năng diễn đạt để viết một đoạn văn hay.
3. Thái độ
- Ln có tính tự lập khi làm bài
- u q các bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bảng lớp viết gợi ý.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ (3’): </b>
-2 h/s giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ em.
<b>2. Bài mới: gtb</b>
+ Bài 1( Giảm tải)
+ Bài 2. Giới thiệu tổ em
* Hs đọc yêu cầu (5’).
- Gv hướng dẫn h/s dựa vào bài miệng tuần
trước viết thành 1 đoạn văn ngắn giới thiệu
về đặc điểm của từng bạn, và những kết quả
về học tập của các bạn đó.
* Lớp viết bài vào vở (20’).
- Gv theo dõi giúp đỡ h/s yếu.
* Hs viết xong đọc bài viết trước lớp (5’).
- Gv nhận xét cho điểm
- 2, 3 h/s nêu yêu cầu của bài.
- 2 h/s kể mẫu.
-VD: Tổ em có 8 bạn.Các bạn đều
là người dân tộc Kinh.Mỗi bạn có
một sở thích riêng.
- Lớp viết bài vào vở.
- 4, 5 h/s đọc bài viết.
<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
- Về nhà hoàn thành các bài tập.
...
<b> TIẾT 30: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.
- Nêu ích lợi của hoạt động nơng nghiệp.
2. Kỹ năng
- Biết nêu các hoạt động nông nghiệp ở địa phương. Phân biệt được hoạt đôngj nông
nghiệp
3. Thái độ
- Yêu quý những người lao động.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về nơi mình đang
sống.
- Tổng hợp, sắp xếp các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sống.
<i><b>* BVMT: Biết các hoạt động nơng nghiệp, lợi ích và một số tác hại của các hoạt </b></i>
<i><b>động đó</b></i>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (3’): h/s đọc thuộc bài.</b>
<b>2. Bài mới: gtb.</b>
- Quan sát nhóm đơi hình 58, 59
? Hãy kể tên các hoạt động có trong Sgk?
? Các hoạt động đó mang lợi ích gì?
- Các nhóm nêu kết quả quan sát
- Nhóm khác bổ xung.
*HĐ2: Thảo luận theo cặp.
- Các nhóm tự kể cho nhau nghe.
- Gv bao quát và giúp đỡ các nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
*HĐ3. Triển lãm góc hoạt động nơng
nghiệp.
- Gv chia 3 nhóm lớn- phát mỗi nhóm 1 tờ
tơ ki.
- Các nhóm dán tranh ảnh đã sưu tầm được
về các hoạt động nơng nghiệp và ích lợi của
các nghề đó.
- Gv chấm điểm nhóm có nhiều tranh ảnh
- 2 em 1 nhóm.
- 1 bạn hỏi- 1 bạn trả lời.
- Nhóm đơi kể cho nhau nghe về
hoạt động nơng nghiệp.
- các nhóm dán tranh ảnh vào tờ
giấy.
<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN tìm hiểu thêm.
…………...………
KĨ NĂNG SỐNG - SINH HOẠT
I. KĨ NĂNG SỐNG (20')
<b>CHỦ ĐỀ 3: TÔI LÀ AI ? ( TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Hs nêu được những nhu cầu và sở thích hằng ngày của bản thân.
- Rèn cho Hs thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập KNS
- Phiếu bài tập cho hoạt động 2
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu những việc nên làm và khơng nên
làm khi nói chuyện điện thoại?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>b) Hướng dẫn Hs hoạt động</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b></i>
<b>Bài tập 1: Nhu cầu và sở thích của tơi.</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<i>- Em hiểu thế nào là nhu cầu ?, Thế nào </i>
<i>là sở thích?</i>
- Gv giảng: Nhu cầu chính là những thứ
mà chúng ta cần. Cịn sở thích là những ý
- Gv hướng dẫn Hs làm bài
- Gv quan sát hướng, dẫn các em làm.
- Gọi một số Hs nên nêu bài mình đã làm
<b>- Gv nhận xét, đánh giá </b>
<b> Kết luận: Mỗi người đều có nhu cầu </b>
và sở thích riêng , khơng ai giống ai.
Nhưng các nhu cầu và sở thích đó cần
phải phù hợp với điều kiện năng lực và
hoàn cảnh của mỗi người.
<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b></i>
<b>Bài tập 2: Thói quen của tơi</b>
- Gọi Hs đọc u cầu của bài tập 2 trong
sgk- trang 13.
- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
<i>- Em hiểu thế nào là thói quen?</i>
- Giảng: Thói quen là những việc làm mà
thường ngày chúng ta hay làm.
- Gv phân tích giúp Hs hiểu đầu bài.
- Cho Hs làm trên phiếu bài tập
- Yêu cầu một số Hs nêu thói quen của
mình trước lớp.
- Cho Hs khác nhận xét thói quen của bạn
là tốt hay xấu?
Từ đó Gv giáo dục Hs: cần có thói quen
tốt trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
<b> Kết luận: Hằng ngày, ai cũng có </b>
những thói quen . Trong đó có những thói
quen tốt và cũng có thể có những thói
quen chưa tốt. Vì vậy chúng ta cần vứt bỏ
- 2 Hs đọc
- Hãy ghi những nhu cầu và sở thích của
mình vào chỗ trống tương ứng.
- Hs nêu
- Lắng nghe
- Hs làm trong vở bài tập
- Hs nên nêu những nhu cầu và sở thích
của bản thân mình trước lớp.
- Hs đọc yêu cầu
<i>- Hs nêu: Hãy ghi một vài thói quen của</i>
<i>em trong học tập và sinh hoạt cá nhân.</i>
<i>VD: đi ngủ sớm hay thức khuya, ăn </i>
<i>chậm hay ăn nhanh...</i>
- Hs nêu theo ý hiểu
- Hs làm trên phiếu bài tập
những thói quen xấu để cho cuộc sống
ngày càng tốt đẹp hơn.
<b> 3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 15 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 16
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 16
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<i><b>A. Hát tập thể</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 15</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>
<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:</i>
<i>4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp </i>
<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần….</i>
<b>a. Ưu điểm: </b>
* Nề nếp: Nhìn chung chấp hành nghiêm chỉnh nội quy của nhà trường, lớp đề ranhư :
Trang phục gọn gàng, vệ sinh lớp sạch sẽ, ngoan lễ phép, đoàn kết giữa các thành viên
trong lớp.
* Học tập: Các em mang đầy đủ vở ghi theo quy định, dụng cụ học tập đầy đủ, đi học
chuyên cần .
* Các hoạt động khác: Có ý thức lao động dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ và các hoạt
động khác của liên đội, đóng góp các khoản theo quy định.
<b>b. Tồn tại: </b>
- Nói chuyện trong lớp và trong giờ ăn bán trú: Minh, Thành Nam, Nguyễn Tuấn
Anh…
- Ít giơ tay phát biểu bài: Dũng, Mạnh, Việt Anh.
- Nhiều em còn quên sách vở, đồ dùng: Huyền Anh, Thảo, Thảo Ly, …
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 16</b></i>
- Duy trì tốt mọi nề nếp.
- Thực hiện nghiêm đồng phục,mang dép đúng quy định (dép có quai)
- Cán sự lớp kiểm tra liên tục đồ dùng học tập,sách vở, học bài,làm bài trước ở nhà
- Khơng nói chuyện riêng trong lớp,chú ý nghe thầy cô giảng bài, giơ tay phát biểuxây
dựng bài .
- Tuyên truyền phòng chống HIV, các bệnh theo mùa (Bệnh tay, chân, miệng)
- Tiếp tục sưu tầm chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.