Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

giáo án công nghệ lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 102 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MUC LUC:</b>



<i>Bài 1: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT...2</i>


<i>Bài 2: KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA...2</i>


ĐẤT TRỒNG... 2


<i>Bài 3: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHÍNH CỦA ĐẤT TRỒNG...4</i>


<i>Bài 6: BIỆN PHÁP SỬ DỤNG; CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT...6</i>


<i>Bài : THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN (VÊ TAY)...8</i>


<i>Bài : THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU...10</i>


<i>Bài 7: TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT...12</i>


<i>Bài 9: CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI...14</i>


PHÂN BĨN THƠNG THƯỜNG...14


<i>Bài 10: VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP...16</i>


CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG...16


<i>Bài 11: SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG...18</i>


<i>Bài 12: SÂU; BỆNH HẠI CÂY TRỒNG...20</i>


<i>Bài : KIỂM TRA 45'...22</i>



<i>Bài 13: PHÒNG TRỪ SÂU; BỆNH HẠI...24</i>


<i>Bài : THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN...26</i>


<i>Bài 14: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÂN HĨA HỌC THƠNG THƯỜNG – MỘT SỐ NHÃN HIỆU CỦA </i>
THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠI...28


<i>Bài 15: LÀM ĐẤT VÀ BÓN PHÂN LÓT...30</i>


<i>Bài 17;18: THỰC HÀNH: XỬ LÝ HẠT GIỐNG BẰNG NƯỚC ẤM; XÁC ĐỊNH SỨC NẢY MẦM VÀ TỶ LỆ NẢY MẦM </i>
CỦA HẠT... 32


<i>Bài : KIỂM TRA HỌC KỲ I...34</i>


<i>Bài 22: VAI TRÒ CỦA RỪNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG RỪNG...38</i>


<i>Bài 23: LÀM ĐẤT GIEO ƯƠM CÂY RỪNG...40</i>


<i>Bài 24: GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY RỪNG...42</i>


<i>Bài 25: THỰC HÀNH GIEO HẠT VÀ CẤY CÂY VÀO BẦU ĐẤT...44</i>


<i>Bài 26: TRỒNG CÂY RỪNG...46</i>


<i>Bài 27: CHĂM SÓC RỪNG SAU KHI TRỒNG...48</i>


<i>Bài 28: KHAI THÁC RỪNG...50</i>


<i>Bài 29: BẢO VỆ VÀ KHOANH NUÔI RỪNG...52</i>



<i>Bài : KIỂM TRA 45'...54</i>


<i>Bài 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ...57</i>


QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI...57


<i>Bài 34: NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI...59</i>


<i>Bài 37;38: THỨC ĂN VẬT NUÔI. VAI TRỊ CỦA...61</i>


THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NI...61


<i>Bài 39: CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN VẬT NUÔI...63</i>


<i>Bài 40: SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI...65</i>


<i>Bài 41: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ VÀ LỢN THƠNG QUA NGOẠI HÌNH...67</i>


<i>Bài 42: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT...69</i>


<i>Bài 43: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN...71</i>


<i>Bài 44: CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NI...75</i>


<i>Bài 45: NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI VẬT NI...77</i>


<i>Bài 46: PHỊNG TRỊ BỆNH THƠNG THƯỜNG CHO VẬT NI...79</i>


<i>Bài 47: VẮC XIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI...81</i>



<i>Bài 48: NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN CHO VẬT NUÔI...83</i>


<i>Bài 49: VAI TRỊ VÀ NHIỆM VỤ CỦA NI THỦY SẢN...85</i>


<i>Bài 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN...87</i>


<i>Bài 52: THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN...89</i>


<i>Bài 53: THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ph...91</i>


CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN...91


<i>Bài 53: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI THỨC ĂN...93</i>


CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN...93


<i>Bài 54: CHĂM SĨC, QUẢN LÝ VÀ PHỊNG TRỊ BỆNH...95</i>


CHO ĐỘNG VẬT THỦY SẢN...95


<i>Bài 55: THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN...97</i>


SẢN PHẨM THỦY SẢN...97


<i>Bài: ÔN TẬP... 99</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Phần 1: TRÔNG TROT</b></i>


<i><b>Chuong1: DAI CUONG VÊ </b></i>




<i><b>KY THUÂT TRÔNG TROT</b></i>



<i><b>Bài 1:</b></i>

<b>VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT</b>



<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 2 : </b></i>

<b>KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA </b>



<b>ĐẤT TRỒNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S hiểu được vai trò của trồng trọt.


- H/S hiểu được nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay.


- H/S hiểu rõ một số biện pháp thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
- H/S biết được các thành phần chính của đất trồng


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học.


- Bảng phụ.



- Các tranh vẽ hình 1; SGK tr. 5.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Nước ta là một nước nông nghiệp, vậy thì trồng trọt là một lĩnh vực sản xuất quan trọng như
thế nào trong Nông nghiệp nước ta? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Vai trò và nhiệm vụ của
trồng trọt; khái niệm và thành phần của đất trồng”


<b>2) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> VAI TRỊ CỦA TRỒNG TRT </b>

<b>(10 phut)</b>


GV treo bảng 1 sgk và giới thiệu:


Hình vẽ gồm 4 mũi tên chỉ 4 vai trò của trång trät.
- GV: Vai trß thø nhÊt cđa trång trät là gì?


Lấy ví dụ?


- Vai trò thứ 2 của trồng trọt là gì? Lấy ví dụ?
- Vai trò thứ 3 của trồng trọt là gì? Lấy ví dụ?
- Vai trò thứ 4 của trồng trọt là gì? Lấy ví dụ?



GV khái quát lại 4 vai trò của trồng trọt và yêu
cầu hs ghi vào vở.


- Vai trò thứ nhất của trồng trọt là cung cấp
l-ơng thực và thực phẩm cho con ngời.
Ví dụ: Ngô, khoai, sắn, su hào, bắp cải


- Vai trò thứ 2 là cung cấp thức ăn cho chăn
nuôi.


- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến.


Ví dụ: mía, cam, chanh..


- Vai trò thứ 4 là cung cấp nguyên liệu cho
xuất khẩu.


Ví dụ: cà phê, hạt tiêu, gạo


<b>Hoat ụng 2: NHIM V CA TRNG TRT </b>

<b>(5 phut)</b>


- Gv yêu cầu hs giải thÝch vỊ tõng nhiƯm vơ


trong sgk.


HS gi¶i thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu hs xác định đâu là nhiệm v ca
trng trt.



GV tổng kết lại các vai trò của trồng trọt là 1, 2,
4, 6. và giải thích rõ từng vai trò.


HS trả lời.
HS ghi vào vở.


<b>Hoat ng 3: CẦN SỬ DỤNG NHỮNG BIỆN PHÁP Gè </b>

<b>(5 phút)</b>


Mục đích của khai hoang lấn biển là gì? Em hiểu


thÕ nµo lµ khai hoang lÊn biĨn?


- Thế nào là tăng vụ trên 1 đơn vị diện tích đất?
- Tăng vụ nhằm mục đích gì?


- Thế nào là áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật
trồng trọt?


- Khai hoang lấn biển để tăng diện tích gieo trồng.
- Tăng số vụ gieo trồng trên 1 đơn vị diện tích trong
1 năm.


- Tăng vụ để tăng lợng nơng sản.


- Là sử dụng giống năng suất cao, bón phân đầy đủ,
phòng trừ sâu bệnh kịp thời.


Tăng vụ để tăng năng suất cây trồng.


<b>Hoạt động </b>

<b> 4 : THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA ĐẤT TRỒNG </b>

<b>(10 phút)</b>


Nêu các thành phần chính của đất trồng? - Nước


- Chất rắn : chất hữu cơ và vô cơ


- Chất khí : khơng khí


<b>Hoạt đụ̣ng 4: Tễ̉NG Kấ́T BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>


Khai hoang lấn biển để tăng diện tích gieo trồng.


- Tăng số vụ gieo trồng trên 1 đơn vị diện tích trong
1 năm.


- Tăng vụ để tăng lợng nơng sản.


- Là sử dụng giống năng suất cao, bón phân đầy đủ,
phòng trừ sâu bệnh kịp thời.


- Tăng vụ để tăng năng suất cây trồng.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự hướng</b></i>
<i><b>dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em?
- Hãy cho biết nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phương em hiện nay là gì?



- Nêu các thành phần chính của đất trồng?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 6.


- Đọc trước bài 3 SGK: "Một số tính chất chính của đất trồng".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 3 : </b></i>

<b>MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHÍNH CỦA ĐẤT TRỒNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được thành phần cơ giới của đất là gì.


- H/S hiểu được thế nào là đất chua; đất kiềm và đất trung tính.
- H/S hiểu rõ khả năng giữ nước và giữ chất dinh dưỡng của đất.
- H/S hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.



<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 2 SGK tr. 9.
- Bảng phụ


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em?
- Hãy cho biết nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phương em hiện nay là gì?


- Nêu các thành phần chính của đất trồng?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết các vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt trong nền Nông nghiệp nước ta hiện nay.
- Vậy cịn các các tính chất của đất trồng thì như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm nay: “Một
số tính chất chính của đất trồng”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT LÀ GÌ </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>



GV phần rắn của đất bao gồm những thành phần
nào?


GV giảng giải cho hs biết phần khoáng của đất bao
gồm; hạt cát, li mon, hạt sét. Tỉ lệ các hạt này trong
đất gọi là thành phần cơ giới của đất.


- ý nghĩa thực tế của việc xác định thành phn c
gii ca t l gỡ?


-Phần rắn gồm thành phần vô cơ và hữu cơ
-HS lắng nghe


-Da vo thnh phn cơ giới ngời ta chia đất thành:
đất cát, đất thịt, và đất sét


<b>Hoạt động 2: THẾ NÀO LÀ ĐỘ CHUA; ĐỘ KIỀM CỦA ĐẤT </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tụ̉ng hợp:</b></i>
GV gọi một hs đọc mục 2 sgk.
Độ pH dùng để đo cái gì?


Trị số dao động của độ pH trong phạm vi nào?
- Với giá trị nào của pH thì đất là đất chua?
- Với giá trị nào của pH thì đất là đất kiềm?
GV giảng giải cho hs: ngời ta chia đất thành đất
chua, đất kiềm, và đất trung tính để có kế hoạch
sử dụng và cải tạo



Độ pH để đo đọ chua độ kiềm của đất
Trị số dao động của pH từ: 0 đến 14
Đất chua có pH


¿
¿
¿ 6,5


§Êt kiỊm cã pH

¿

7,5


<b>Hoạt động 3: KHẢ NĂNG GIỮ NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG CỦA ĐẤT</b>


<b>Tuần: 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau các câu</b></i>


<i><b>trả lời và tổng hợp: </b></i>


- GV gọi một hs đọc mục 3 sgk.


- GV lµm râ cho hs biÕt vỊ kÝch thớc của hạt
cát, li mon, va hạt sét. Hạt có kích thớc càng
bế thì khả năng giữ nớc và chÊt dinh dìng
cµng tèt.


? Vậy đất cát, đất thịt, và đát sét loại nào giữ nớc
và chất dinh dỡng tốt nhất.


HS đọc bài.
HS lắng nghe.



Đất sét giữ nớc và chất dinh dỡng tốt nhất; đất
thịt trung bình và đất cát kém nhất


<b>Hoạt đợng 4: ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT LÀ GÌ </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau các câu</b></i>


<i><b>trả lời và tổng hợp: </b></i>


- §Êt thiÕu níc, thiÕu chÊt dinh dìng c©y trång cã
năng suất nh thế nào?


- t nc v cht dinh dỡng cây trồng sinh trởng
và phát triển thế nào?


- GV: Vậy đất phì nhiêu phải là đất có khả năng
cung cấp đủ nớc, chất dinh dỡng nhng phải đảm
bảo cho cây trồng có năng suất cao và khơng chứa
chất độc hại cho cây.


- Có phải năng suất của cây chỉ dựa vào độ phì
nhiêu của đất mà không phụ thuộc vào yều tố nào
khác khụng?


- Đất thiếu nớc và chất dinh dỡng cây trồng
cho năng suất thấp.


- t nc v cht dinh dỡng cây trồng
phát triển tốt và cho năng suất cao.



- Ngồi phụ thuộc vào độ phì nhiêu năng suất
cây trồng còn phụ thuộc vào các yếu tố nh:
Giống tốt, thời tiết và chăm sóc tốt.


<b>Hoạt đợng 5: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phut)</b>


- Đất thiếu nớc và chất dinh dỡng cây trồng cho


năng suất thấp.


- t nc v cht dinh dỡng cây trồng phát triển
tốt và cho năng suất cao.


- Ngồi phụ thuộc vào độ phì nhiêu năng suất cây
trồng còn phụ thuộc vào các yếu tố nh: Giống tốt,
thời tiết và chăm sóc tốt.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Thế nào là đất chua; đất kiềm và đất trung tính?
- Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng?
- Độ phì nhiêu của đất là gì?


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 10.



- Đọc trước bài 6 SGK: "Biện pháp sử dụng; cải tạo và bảo vệ đất".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 6 : </b></i>

<b>BIỆN PHÁP SỬ DỤNG; CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được vì sao phải sử dụng đất một cách hợp lý.


- H/S hiểu được các biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 3; 4; 5 SGK tr. 14.


- Bảng phụ


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Thế nào là đất chua; đất kiềm và đất trung tính?
- Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng?
- Độ phì nhiêu của đất là gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết thế nào là đất chua; đất kiềm và đất trung tính.


- Vậy cịn các biện pháp cải tạo đất thì như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Biện
pháp sử dụng; cải tạo và bảo vệ đất”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> VÌ SAO PHẢI SỬ DỤNG ĐẤT HỢP LÝ </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


GV yêu cầu hs tự tìm hiểu trong sgk.



- Tại sao phải sử dụng đất một cách hợp lý?


GV: Thâm canh tăng vụ trên đơn vị diện tích có tác
dụng gì? Tác dụng đó ảnh hởng thế nào đến lợng sản
phẩm thu đợc?


- Trồng cây phù hợp với đất có tác dụng nh
thế nị đối với sinh trởng và phát triển của
cây trồng?


- Thế nào là vừa sử dụng vừa cải tạo đất ?
GV có thể gọi thêm các hs khác bổ sung.


GV giảng cho hs hiểu các biện pháp này áp dụng đối
với vùng đất mới khai hoang hoặc mới lấn ra biển.


GV tæng hợp các ý kiến phát biểu của hs và sửa
chữa, bỉ sung, rót ra kÕt ln.


HS đọc sgk
HS trả lời nh sgk


Tăng vụ là không để đất trống trong thời gian giữa
2 vụ. Tăng lợng sản phẩm thu đợc.


Trång cây phù hợp, cây sẽ sinh trởng,phát triển tốt
cho năng suất cao


HS trả lời


HS lắng nghe
HS ghi vở.



<b>Hoat động 2: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


GV treo tranh về các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất để
giới thiệu với hs.


- Cày sâu bừa kĩ kết hợp với bón phân hữu cơ
nhằm mục đích gì? và áp dụng các biện


HS qua sát và lắng nghe.


- Tng b dy lp t trồng, áp dụng cho đất
trồng mỏng, nghèo chất dinh dỡng.


- Làm ruộng bậc thang để hạn chế xói mịn,
rửa trôi, áp dụng cho vùng đất dốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

pháp nào?


- Lm rung bc thang nhm mc ớch gỡ và
áp dụng cho loại đất nào?


- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng
cây phân xanh để làm gì và áp dụng cho loại
đất nào?


- Bón vơi có tác dụng gì và áp dụng cho loại


đất nào?


Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, thay nớc
th-ờng xuyên đợc áp dụng ở vùng đất nào?


- Để tăng độ che phủ, hạn chế xói mịn, rửa
trơi. áp dụng cho vùng đất dốc.


- Bón vơi để khử chua.
áp dụng cho đất phèn.


<b>Hoạt đụ̣ng 3: Tễ̉NG Kấ́T BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>


- Tăng bề dày lớp đất trồng, áp dụng cho đất trồng


máng, nghÌo chÊt dinh dìng.


- Làm ruộng bậc thang để hạn chế xói mịn, rửa trơi,
áp dụng cho vùng đất dốc.


- Để tăng độ che phủ, hạn chế xói mịn, rửa trơi. áp
dụng cho vùng đất dốc.


- Bón vơi để khử chua.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>



<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Vì sao phải cải tạo đất?


- Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
- Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phương em?


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 15.


- Đọc trước bài 7 SGK: "Tác dụng của phân bón trong trồng trọt".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT</b>


<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN (VÊ TAY)</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được thế nào là thành phần cơ giới của đất.


- H/S hiểu được cách xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay).
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.



<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình trang 11 SGK
- Bảng phụ


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Thế nào là thành phần cơ giới của đất?
- Vì sao phải cải tạo đất?


- Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
- Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phương em?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết thế nào là thành phần cơ giới của đất.


- Vậy còn cách xác định thành phần cơ giới của đất thì như thế nào? Đó là nội dung bài học
hôm nay: “Thực hành: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê
tay)”


<b>3) </b>




<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ VẬT LIỆU DỤNG CỤ </b>

<b>(10 phút)</b>


- 3 mẫu đất khác nhau có lượng bằng quả


trứng gà sạch, đựng vào túi nilon


- 1 lọ nhỏ đựng nước và 1 ống hút lấy nước
- thước đo


HS chia l m 4 tà ổ và chuẩn bị đồ dùng như đã


dặn dò


GV kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ và cho
điểm


<b>Hoạt đợng 2: QUY TRÌNH THỰC HÀNH </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành theo quy trình</b></i>


<i><b>đã chỉ dẫn trong SGK trang 11 và tổng hợp,</b></i>
<i><b>nhận xét:</b></i>


Bước 1: Lấy 1 ít đất bằng viên bi cho vào


lòng bàn tay



Bước 2: Nhỏ vài giọt nước cho đủ ẩm (khi
cảm thấy mát tay; nặn dẻo là được)


Bước 3:Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi
có đường kính khoảng 3 mm


Bước 4: Uốn thỏi đất thành vịng trịn có
đường kính khoảng 3 cm


Các nhóm HS làm theo chỉ dẫn của GV và
nhận xét lẫn nhau.


Mỗi lần thực hành với 1 mẫu đất khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mỗi nhóm thực hiện với 3 mẫu đất khác
nhau và so sánh đối chiếu với bảng 1
(Chuẩn phân cấp đất) trang 11 SGK để xác
định thành phần cơ giới của từng mẫu đất.
GV hướng dẫn cách đánh giá và chấm điểm
thực hành


<b>Hoạt động 3: TỔNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các
nhóm học tập.


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Vì sao phải cải tạo đất?



- Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
- Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phương em?


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 15.


- Chuẩn bị đồ dùng thực hành bài 5 SGK: "Thực hành: Xác định độ pH của đất bằng phương
pháp so màu".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG</b>


<b>PHÁP SO MÀU</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được thế nào là phân bón; các loại phân bón thường dùng.
- H/S hiểu được các tác dụng của phân bón.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình trang 11 SGK
- Bảng phụ


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Nêu các bước xác định thành phần cơ giới của đất?
- Vì sao phải cải tạo đất?


- Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết cách xác định thành phần cơ giới của đất.


- Vậy còn cách xác định độ pH của đất thì như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Thực
hành: Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>




<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ VẬT LIỆU DỤNG CỤ </b>

<b>(10 phút)</b>


- 2 mẫu đất khác nhau có lượng bằng quả


trứng gà sạch, đựng vào túi nilon


- 1 thìa nhỏ bằng nhựa hoặc sứ màu trắng
- 1 thang màu pH chuẩn; 1 lọ chất chỉ thị
màu tổng hợp (do GV chuẩn bị)


HS chia l m 4 tà ổ và chuẩn bị đồ dùng như đã


dặn dò


GV kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ và cho
điểm


<b>Hoạt đợng 2: QUY TRÌNH THỰC HÀNH </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn HS thực hành theo quy trình</b></i>


<i><b>đã chỉ dẫn trong SGK trang 12,13 và tởng</b></i>
<i><b>hợp, nhận xét:</b></i>


Bước 1: Lấy 1 ít đất bằng hạt ngô cho vào


thìa


Bước 2: Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu tổng hợp
vào mẫu đất cho đến khi dư thừa 1 giọt
Bước 3:Sau 1 phút nghiêng thìa cho chất chỉ
thị màu chảy ra và so màu với thang màu pH


chuẩn .


Mỗi nhóm thực hiện với 3 mẫu đất khác
nhau và so sánh đối chiếu với thang màu


Các nhóm HS làm theo chỉ dẫn của GV và
nhận xét lẫn nhau.


Mỗi lần thực hành với 1 mẫu đất khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chuẩn pH.


GV hướng dẫn cách đánh giá và chấm điểm
thực hành


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các
nhóm học tập.


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu các bước xác định độ pH của đất băng phương pháp so màu?.
- Chuẩn bị bài 7 SGK: "Tác dụng của phân bón trong trồng trọt".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 7 : </b></i>

<b>TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được thế nào là phân bón; các loại phân bón thường dùng.
- H/S hiểu được các tác dụng của phân bón.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 5; 6 SGK tr. 16;17.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Vì sao phải cải tạo đất?


- Các bước xác định thành phần cơ giới của đất?


- Các bước xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu?



<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết các phương pháp cải tạo đất trồng.


- Vậy còn phân bón và cách sử dụng phân bón trong trồng trọt thì như thế nào? Đó là nội dung
bài học hôm nay: “Tác dụng của phân bón trong trồng trọt”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> </b>

<b>Khái niệm về phân bón</b>

<b>(15 phut)</b>



<i><b>GV tng hợp cỏc cõu trả lời của cỏc nhóm:</b></i>
Gv yêu cầu hs đọc sgk sau đó đa ra các câu hỏi:
? Phõn bún l gỡ?


? Trong phân bón có chứa các chất dinh dỡng nào?
? Nhóm phân hữu cơ gồm những loại nào?


? Phân vi sinh gồm những loại nào?


- GV yêu cầu hs sắp xếp các loại phân bón trong
sgk vào các nhóm phân bón tơng ứng.


- Phân bón là thức ăn do con ngời bổ xung


cho cây trồng. Trong ph©n bãn chøa nhiỊu
chÊt dinh dìng cho c©y.


- Các chất dinh dỡng chính có trong phân
bón là m, lõn, kali.


- Phân hữu cơ gồm: Phân chuồng, phân bắc,
phân xanh


- Phõn hoỏ hc gm: Phõn m, phõn lân,
kali.


Phân vi sinh gồm: Phân bón chứa vi sinh vật
chuyển hoá đạm và vi sinh vật chuyển hố lân…


<b>Hoạt đợng 2: </b>

<b>Tác dụng của phân bón</b>

<b>(10 phut)</b>



<i><b>GV hng dẫn trả lời các câu hỏi của cỏc</b></i>
<i><b>nhom sau o tụng hp:</b></i>


- Gv yêu cầu hs quan s¸t sgk.


? Phân bón có ảnh hởng thế nào đến đất, năng
suất cây trồng và chất lợng nông sản?


GV giải thích: Nhờ phân bón đất phì nhiêu hơn, có
nhiều chất dinh dỡng hơn nên cây trồng sinh trởng,
phát trển tốt, cho năng suất cao và chất lợng tốt.


? NÕu bãn phân quá liều lợng, sai chđng lo¹i,



- Phân bón có tác dụng làm tăng độ phì
nhiêu của đât, tăng năng suất và chất lợng
nơng sản.


HS l¾ng nghe.


- Nếu bón vậy năng suất cây trồng không
tăng mà còn giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khụng cõn i gia cỏc chủng loại có ảnh hởng gì
khơng?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BI HC </b>

<b>(5 phut)</b>


- Phân bón là thức ăn do con ngêi bỉ xung cho


c©y trång. Trong ph©n bãn chøa nhiỊu chÊt dinh
dìng cho c©y.


- Các chất dinh dỡng chính có trong phân bón là
đạm, lân, kali.


- Phân hữu cơ gồm: Phân chuồng, phân bắc,
phân xanh


- Phân hoá học gồm: Phân đạm, phân lân, kali.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.



<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Phân bón là gì?


- Phân hữu cơ gồm những loại nào?
- Phân hóa học gồm những loại nào?
- Bón phân vào đất có tác dụng gì?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 17


- Đọc trước bài 9 SGK: "Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 9 : </b></i>

<b>CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC LOẠI </b>


<b>PHÂN BĨN THƠNG THƯỜNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được các cách bón phân.


- H/S hiểu được cách sử dụng các loại phân bón thông thường.


- H/S hiểu rõ các cách bảo quản các loại phõn bon.


- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón.


- Co nhõn thc đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 7; 8; 9 ; 10 SGK tr. 21; 22.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Phân bón là gì?


- Phân hữu cơ gồm những loại nào?
- Phân hóa học gồm những loại nào?
- Bón phân vào đất có tác dụng gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết cách làm đất để gieo ươm cây rừng.



- Vậy còn cách gieo hạt và chăm sóc cây non như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay:
“Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> </b>

<b>Cách bón phân</b>

<b>(15 phut)</b>



GV yờu cu hs đọc sgk. GV đặt các câu hỏi:
- Căn cứ vào thời kì bón phân ngời ta chia


thµnh mÊy cách bón? Đó là những cách
nào?


- Thế nào là bón lót?
- Thế nào là bón thúc?


GV treo ảnh vẽ h×nh 7, 8, 9, 10 sgk cho hs quan sát.
- Dựa vào hình vẽ em hÃy cho biết có mấy


hình thức bón phân? Đó là những hình thức
nào?


- GV yêu cầu hs nêu u, nhợc điểm của từng
cách bón dựa vào thông tin trong sgk.
Gv tổng hợp lại và đa ra kết luận



HS c sỏch


Cn c vào thời kì bón có 2 cách bón phân đó là:
bón lót và bón thúc.


Bãn lãt lµ bãn tríc khi gieo trång.


Bãn thóc lµ bãn trong thêi gian sinh trởng của cây.
HS quan sát tranh.


Cú 4 cỏch bún phõn đó là: Bón vãI, bón theo hàng,
bón hốc và phun trờn lỏ


HS trả lời.


Bón theo hàng: Ưu điểm 1và 9
Nhợc điểm 3
Bón theo hốc: Ưu điểm 1và 9
Nhựơc điểm 3
Bón vÃi: Ưu điểm 6 và 9
Nhợc điểm 4
Phun trên lá: Ưu điểm 1, 2, 5


Nhợc điểm 8


<b>Hoat ụng 2: </b>

<b>cách sử dụng các loại phân bón thông thờng</b>

<b>(10 phut)</b>



<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>
<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>



Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là gì?


Có nhiều chất dinh dỡng. Các chất dinh dỡng ở
dạng khó tiêu cây khơng sử dụng đợc ngay, phảI có
thời gian phân huỷ thành các chất hoà tan cây mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phân hữu cơ thờng đợc dùng bón lót hay bón thúc?
Phân đạm, kali và phân hỗn hợp có đặc điểm gì?
Phân đạm, kali và phân hỗn hợp có đợc dùng bón lót
hay bón thúc?


Phân lân có đặc điểm gì?


Phân lân đợc dùng bón lót hay bón thúc?


sử dụng đợc.


Phân hữu cơ thờng đợc dùng bón lót.


Có tỉ lệ dinh dỡng cao dễ hoà tan nên cây sử dụng
đợc ngay.


Phân đạm, kali và phân hỗn hợp đợc dùng để bón
thúc.


Phân lân ít hoặc khơng hồ tan.
Phân lân đợc dùng bón.


<b>Hoạt đợng </b>

<b> 3 : </b>

<b>bảo quản các loại phân bón thông thờng</b>

<b>(10 phut)</b>




GV yờu cầu hs đọc sgk và nêu câu hỏi:


Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân với nhau?
Vì sao phải dùng bùn ao ủ kín đống phân ủ?


V× chóng xảy ra phản ứng làm giảm chất lợng
phân.


to điều kiện cho vi sinh vật phân giải phân
hạn chế đạm bay đi và giữ vệ sinh môi trờng.


<b>Hoạt đợng 4: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>


- Cã nhiỊu chÊt dinh dìng. C¸c chÊt dinh dìng ë


dạng khó tiêu cây khơng sử dụng đợc ngay, phảI có
thời gian phân huỷ thành các chất hoà tan cây mới
sử dụng đợc.


- Phân hữu cơ thờng đợc dùng bón lót.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>




- Thế nào là bón lót; bón thúc?


- Phân hữu cơ ; phân lân thường dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
- Phân đạm; phân kali thường dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 22


- Đọc trước bài 10 SGK: "Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 10</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP </b>


<b>CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được vai trò của giống cây trồng.


- H/S hiểu được các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
- H/S hiểu rõ cơng việc chăm sóc vườn gieo ươm.


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phơng.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.



<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng day:</b>



- Phóng to các hình 11, 12, 13, 14 gsk


- Su tầm các tranh ảnh có liên quan đến bài học.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Vì sao phải cải tạo đất?


- Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
- Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phương em?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết cách bón phân cho cây trồng.


- Vậy còn cách tạo giống cây trồng như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “VAI TRÒ CỦA

GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG



<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>




<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> </b>

<b>vai trò của giống cây trồng</b>

<b>(15 phut)</b>



<i><b>GV tng hợp cỏc cõu trả lời của cỏc nhóm:</b></i>
GV treo tranh vẽ hình 11sgk yêu cầu hs quan sát.
GV đặt câu hỏi:


Giống cây trồng có vai trị gì đối với năng suất cây
trồng?


Giống có vai trị gì đối với thời vụ gieo trồng?
Giống cây trồng có ảnh hởng gì đến c cu cõy
trụng?


+ GV tổng hợp lại 3 vai trò của giống cây trồng.


HS quan sát hình vẽ.


Giống mới làm tăng năng suất cây trồng .
Giống cây trồng có vai trò làm tăng số vụ gieo
trồng trong năm.


Ging cây trồng có vai trị làm thay đổi cơ cấu
cây trồng


<b>Hoạt đợng 2: </b>

<b>tiªu chÝ cđa gièng tèt</b>

<b>(10 phút)</b>




GV u cầu hs đọc kĩ các tiêu chí của phần này.
Yêu cầu hs lựa chọn ra các tiêu chí của một ging
tt?


GV yêu cầu 1 hs đa ra các tiêu chÝ cđa gièng tèt?
GV gäi mét hs kh¸c bỉ sung.


GV kết luận giống tốt là giống đảm bảo các tiêu chí
1, 3, 4, 5.


Gv gi¶i thÝch râ cho hs biết năng suất cao cha hẳn


HS c cỏc tiờu chớ


HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đã là giống tốt.


<b>Hoat ụng 3: </b>

<b>phơng pháp chọn tạo giống cây trồng</b>

<b>(10 phút)</b>



GV treo tranh vẽ các hình 12, 13, 14 sgk cho hs
quan sát và đặt câu hỏi:


- ThÕ nµo là phơng pháp chọn lọc?
- Thế nào là phơng pháp lai?


GV giảng giải cho hs 2 phơng pháp: Gây t bin
v nuụi cy mụ


HS quan sát tranh.



HS trả lời theo thông tin sgk
HS lắng nghe


<b>Hoat ụng 3: TễNG KấT BI HC </b>

<b>(5 phut)</b>


- Giống cây trồng có vai trò gì?


- Tiêu chí của một giống tốt nh thế nào?


- Có mấy phơng pháp chọn tạo giống cây trồng?
- Nêu từng phơng pháp?


- Nhõn xet gi hc v s làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Cơng việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>


- Gièng c©y trång có vai trò gì?


- Tiêu chí của một giống tốt nh thế nào?


- Có mấy phơng pháp chọn tạo giống cây trồng?
- Nêu từng phơng pháp?


- Hc thuc lũng phần ghi nhớ SGK tr. 25
- Chuẩn bị trước bài : "Kiểm tra 1 tiết".



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 11</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được quy trình sản xuất và bảo quản giống cây trồng.
- H/S hiểu được các cách bảo quản hạt giống.


- Có ý thức bảo quản các giống cây trồng nhất là các giống quý, đặc sản.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đờ dùng giảng dạy:</b>



- Phóng to sơ đồ 3; hình 15; 16; 17 sgk.



<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>

<b>(3 phut)</b>


- Giống cây trồng có vai trò gì?


- Tiêu chÝ cđa mét gièng tèt nh thÕ nµo?


- Cã mÊy phơng pháp chọn tạo giống cây trồng?
- Nêu từng phơng pháp?


<b>2) Gii thiờu bai hoc: </b>

<b>(2 phut)</b>



- Ta đã biết vai trò của giống cây trồng.


- Vậy còn cách sản xuất và bảo quản giống như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Sản
xuất và bảo quản giống cây trồng”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> </b>

<b>Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt</b>



<b>(15 phut)</b>


GV giảng cho hs thế nào là phục tráng giống, duy trì


c tớnh tt ca ging?



- GV treo sơ đồ 3 sgk cho hs quan sát.
- GV đặt câu hỏi:


? Quy trình sản xuất giống bằng hạt đợc tiến hành
trong mấy năm?


Néi dung c«ng việc của năm thứ nhất?
Nội dung công việc của năm thứ 2 là gì?
Nội dung công việc của năm thứ 3 là gì?
Nội dung công việc của năm thứ 4 là gì?


- GV gii thích thêm: Hạt giống siêu ngun
chủng có số lợng ít nhng chất lợng cao. Hạt giống
nguyên chủng là hạt có chất lợng cao đợc nhân ra
từ hạt giống siêu nguyên chng.


HS lắng nghe.
HS quan sát.


- Đợc tiến hành trong 4 năm.


- Gieo ht ging ó phc trỏng v chn cõy
cú c tớnh tt.


- Lấy hạt của cây tốt gieo thành từng dòng.
Lấy hạt của các dòng tốt nhất hợp lại thành
giống siêu nguyên chủng.


- Nhõn thnh ging nguyờn chủng.


Nhân giống nguyên chủng thành giống đại trà


Ngày soạn 17 tháng 09 năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoat ụng 2: </b>

<b>phơng pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân</b>


<b>giống vô tính</b>

<b>(10 phut)</b>



GV treo tranh vẽ các hình 15, 16, 17 sgk. Yêu cầu
hs quan s¸t.


GV đặt câu hỏi:
Thế nào là giâm cành?
Thế nào là ghép mắt?
Thế nào là chiết cành?


Tại sao khi giâm cành ngời ta phải cắt bớt lá?
Tại sao khi chiết cành ngời ta phải dùng nilon bó
kín bầu đất lại?


HS quan sát


Từ đoạn cành cắt rời khỏi thân mẹ đem giâm vào
cát ẩm sau một thời gian cành giâm hình thành rễ.
Lấy mắt ghép ghép vào thân một cây khác


Búc một khoanh vỏ của cành sau đó bó đất. Khi rễ
đã ra thì cắt khỏi cây mẹ.


Để giảm bớt cờng độ thốt hơi nớc giữ cho cây
khơng bị héo.



Để giữ ẩm cho đất bó bầu và hạn chế xõm nhp
ca sõu bnh.


<b>Hoat ụng 3: </b>

<b>Bảo quản hạt giống cây trồng</b>

<b>(10 phut)</b>



GV giảng giải cho hs hiểu: Nguyên nhân gây ra hao
hụt về số lợng và chất lợng hạt giống là do hô hấp
của hạt, sâu, mọtvà bị chim chuột ăn..


Tại sao hạt giống đem bảo quản phải khô?


HS lắng nghe.


Vì nếu hạt không khô, hạt hô hấp càng mạnh,
hao hụt về số lợng càng lớn.


<b>Hoat ụng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>


- ThÕ nµo lµ giâm cành?


- Thế nào là ghép mắt?
- Thế nào là chiết cành?


- Tại sao khi giâm cành ngời ta phải cắt bớt lá?


- Nhõn xet gi hc v s lm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>


<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Cụng viờc vờ nha: </b>

<b>(2 phut)</b>


- Thế nào là giâm cành?
- Thế nào là ghép mắt?
- Thế nào là chiết cành?


- Tại sao khi giâm cành ngời ta phải cắt bít l¸?


- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 27


- Đọc trước bài 12 SGK: "Sâu ; bệnh hại cây trồng".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 12</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>SÂU; BỆNH HẠI CÂY TRỒNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được các tác hại của sâu; bệnh hại.
- H/S hiểu được khái niệm về côn trùng và bệnh cây.
- H/S hiểu rõ các dấu hiệu của cây khi bị sâu; bệnh phá hại.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên đẻ hạn chế tác hại của sâu bệnh phá hoại.



- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. ụ dung giang day:</b>



- phóng to các hình 18, 19, 20 sgk.
- Su tầm tranh ảnh có liên quan.
- Mẫu cây trồng bị sâu bệnh phá hoại.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc tiến hành theo trình tự nào?
- Thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép mắt.


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết cách sản xuất giống cây trồng.


- Vậy còn các tác hại của sâu bệnh thì như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Sâu bệnh
hại cây trồng”


<b>3) </b>




<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> TÁ</b>

<b>c h¹i cđa s©u bƯnh</b>

<b>(15 phút)</b>



<i><b>GV tụ̉ng hợp cỏc cõu trả lời của cỏc nhóm:</b></i>
GV yêu cầu hs đọc sgk và liên hệ với thực tế.
Sâu bệnh có ảnh hởng thế nào đến đời sống cây
trồng?


GV gäi hs kh¸c bỉ sung thiÕu sót.


Em hÃy nêu các ví dụ về sâu bệnh hại c©y trång?
GV tỉng kÕt.


HS đọc sách.
HS trả lời.


Sâu bệnh ảnh hởng xấu đối sinh trởnh, phát triển
của cây.


Khi bị sâu bệnh phá hại năng suất cây trồng
Khi bị sâu bệnh phá hại chất lợng nông sản
giảm.


<b>Hoat ụng 2: </b>

<b>Khái niệm về côn trùng và bệnh cây</b>

<b>(10 phut)</b>



? Trong vũng i, côn trùng trảI qua những giai đoạn


sinh tửng phát triển no?


- Khi thiếu nớc hoặc chất dinh dỡng cây trồng
có biểu hiện nh thế nào?


GV treo tranh vẽ hình 20 sgk và giới thiệu 1 số
dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hại.


- Vũng i ca cụn trựng có thể sảy ra theo
chu kì sau: Trứng-nhộng-sâu non-sâu trởng
thành hoặc : Trứng-sâu non-sâu trởng
thành. Gọi là biến tháI hồn tồn hoặc biến
tháI khơng hồn tồn.


- HS trả lời: Cây trồng sẽ mắc 1 số bệnh,
sinh trởng và phát triển không bình thờng.
- Khi cây trồng bị phá hại thì:


+ Hình thái: Biến dạng là, quả, cây, cành, thối
củ, thân cành sần sùi


+ Mu sc: Trờn lỏ qu cú m en, nõu,
vng


+ Trạng thái: Cây bị héo rũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoat ng 3: TNG Kấ́T BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>


- Vịng đời của cơn trùng có thể sảy ra theo chu kì


sau: Trøng-nhéng-s©u non-s©u trởng thành hoặc :


Trứng-sâu non-sâu trởng thành. Gọi là biến thái
hoàn toàn hoặc biến thái không hoàn toàn.
- Cây trồng sẽ mắc 1 số bệnh, sinh trởng và phát
triển không bình thờng.


- Nhõn xet gi hc và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- ThÕ nào là biến thái của côn trùng?
- Em hÃy nêu tác hại của sâu bệnh ?


- Hc thuc lũng phn ghi nhớ SGK tr. 30
- Chuẩn bị bài: "Kiểm tra 45’ (Bài số 1)".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>KIỂM TRA 45'</b>


<i>(Bài kiểm tra một tiết số 1)</i>




<b>I. Muc tiờu bai day:</b>



- Đánh giá khả năng tiếp thu bµi cđa hs.


- Lấy kết quả kiểm tra làm cơ sở đánh giá chất lợng hs.
- Tìm ra những thiếu sót về kiến thức mà hs vấp phải.
- Kích thíc tinh thần học tập của hs.


- G/V đánh giá được năng lực của từng H/S để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho hợp lý.
- G/V có thể thống kê học sinh trong lớp theo các mức độ nắm vững kiến thức như thế nào.


<b>II. Nội dung bài kiểm tra:</b>



- Xem trang sau


<b>III. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

---Trường THCS Đông Vinh


Họ và tên: ...
Lớp: 7 ...


<b>BÀI KIỂM TRA 45' MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 (bài số 1)</b>



<i>Điểm</i> <i>Lời phê</i>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM (5 )</b>



<b>Câu 1</b>

. Điền tiếp vào chỗ chấm các câu sau.




A. Phần khí trong đất gồm:...


B. Phần hữu cơ trong đất gồm:...


C. Phần vô cơ trong đất gồm:...


D. Nớc trong đất có tác dụng...


<b>Phần II: TỰ LUẬN (5 đ)</b>



<b>C©u 2</b>

. Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân? Nêu u điểm và nhợc điểm của mỗi



cách?



...


...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 3</b>

. Tại sao Phòng trừ sâu bệnh lại tuân theo nguyên tắc Phòng là chính



...


...


...


...


...


...


...


...




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bi </b></i>

<i><b> 13</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>PHÒNG TRỪ SÂU; BỆNH HẠI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.
- H/S hiểu được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào cơng việc phịng trừ sâu bệnh hại tại vờn trờng hay tại
gia đình.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng day:</b>



- Phóng to các hình 21, 22, 23 sgk.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bai c: </b>

<b>(3 phut)</b>


- Thế nào là biến thái của côn trùng?
- Em hÃy nêu tác hại của sâu bÖnh ?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>




- Ta đã biết các bệnh của cây trồng.


- Vậy còn cách phòng trừ sâu bệnh hại thì như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm nay:
“Phịng trừ sâu bệnh hại”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> </b>

<b>Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh</b>

<b>(15 phut)</b>



<i><b>GV tng hp cỏc cõu trả lời của cỏc nhóm:</b></i>
- GV yêu cầu hs đọc các ngun tắc phịng


trõ s©u bƯnh trong sgk.


GV phân tích rõ ý nghiã của từng nguyên tắc để
hs lắng nghe. Trong đó ngun tắc phịng là chính
và là ngun tắc quan trọng vì ít tốn cơng, cây
sinh trởng phát triển tốt, sâu bệnh ít, giá thành
thấp.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>
HS đọc sgk.
HS lắng nghe.
<i><b>Nhóm </b><b> 2</b><b> : </b></i>



?4: Nhận xét câu trả lời của các nhom 1;2?


<b>Hoat ụng 2: </b>

<b>Các biện pháp phòng trừ sâu bƯnh</b>

<b>(10 phút)</b>



<b>1. BiƯn ph¸p canh t¸c:</b>


- Vệ sinh đồng ruộng và làm đất có tác dụng
phịng trừ sâu bệnh hại nh thế nào?


- Ln canh nhằm mục đích gì?


- Gieo trồng đúng thời vụ sẽ có tác dụng gì?
- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý sẽ có


tác dụng gì?


<b>2. Biện pháp thủ công.</b>


- Sử dụng những biện pháp thủ công sẽ có
những u, nhợc điểm gì?


<b>3. Biện pháp hoá học.</b>


- GV yêu cầu hs tìm hiểu và nhấn mạnh về
những nhợc điểm của biện pháp này.


- GV hớng dẫn hs quan sát hình vẽ và yêu cầu


- tr mm mng sõu bnh nI ận nấu.


- Để thay đổi điều kiện sống và nguồn thc


ăn của sâu bệnh .


- Để tránh thời kì sâu bệnh phát sinh mạnh.
- Để tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây.
- u điểm: Đơn giản, dể thực hiÖn, cã hiÖu


quả khi sâu bệnh mới phát sinh.
- Nhợc điểm: Hiệu quả thấp, tốn công.
- Gây ngộ độc cho ngời, gia súc và ô nhiễm


môI trờng.
a. Phun thuốc.
b. Rắc thuốc vào đất.
c. Trộn thuốc vào hạt giống.
HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hs ghi đúng tên vào các phng phỏp.


<b>4. Biện pháp sinh học.</b>


- GV giảng giảI cho hs về kháI niệm, u, nhợc
của biện pháp sinh häc.


<b>5. Biện pháp kiểm định thực vật.</b>


- GV nêu kháI niệm và tác dụng của
biện pháp này để hs ghi vở.





-HS ghi bµi


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KấT BI HC </b>

<b>(5 phut)</b>


- GV hệ thống lại cá nội dung về phòng trừ sâu bệnh


hại, yêu cầu hs nhắc lại.


- Dặn hs trả lời câu hỏi cuối bài và chuẩn bị

cho



bài sau



- Nhõn xet gi hc và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Cơng việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nªu quy tắc phòng trừ sâu bệng hại?
- Nêu nội dung cđa biƯn ph¸p canh t¸c?


- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 33


- Đọc trước bài 14 SGK: "Xác định thành phần cơ giới của đất".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>




...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT</b>


<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được cách xác định các thành phần cơ giới của đất.


- H/S hiểu được phương pháp thủ công vê tay để xác định thành phần cơ giới của đất.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 37; 38 SGK tr. 60;61.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>




- Vì sao phải cải tạo đất?


- Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?
- Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phương em?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>



- Ta đã biết cách làm đất để gieo ươm cây rừng.


- Vậy còn cách gieo hạt và chăm sóc cây non như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay:
“Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> VÌ SAO PHẢI SỬ DỤNG ĐẤT HỢP LÝ </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Các hạt vỏ dày như: lim; dẻ; xoan có thể đốt
nhưng không làm cháy hạt. Sau khi đốt trộn hạt
với tro để ủ; hàng ngày vẩy nước cho hạt ẩm.
- Với hạt vỏ dày khó thấm nước: trẩu; lim; trám
thì gõ hoặc khía cho nứt vỏ; sau đó ủ tro hay cát
ẩm.



- Một số hạt khác thì kích thích bằng ngâm nước
ấm; đây là phương pháp rất phổ biến.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Người ta kích thích các hạt vỏ dày nảy mầm
bằng phương pháp đốt như thế nào?


?2: Người ta kích thích các hạt vỏ dày nảy mầm
bằng phương pháp dùng lực như thế nào?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?3: Người ta kích thích các hạt vỏ dày nảy mầm
bằng phương pháp ngâm nước ấm như thế
nào?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?4: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT </b>

<b>(10 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>
<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Gieo hạt đúng thời vụ để giảm công chăm sóc
và hạt có tỷ lệ nảy mầm cao.



- Ở miền Bắc: từ tháng 11 đến tháng 2.
- Ở miền Trung: từ tháng 1 đến tháng 2.
- Ở miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3.


- Có thể gieo hạt trên bầu đất hay trên luống: gieo
hạt; lấp đất; che phủ; tưới nước; phun thuốc trừ
sâu; bảo vệ luống gieo


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?5: Cho biết thời vụ gieo hạt là thời điểm nào?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?6: Gieo hạt đúng thời vụ để nhằm mục đích gì?
Giải thích?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?7: Quy trình gieo hạt như thế nào? Cho ví dụ?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Vụ mùa ở các vùng như sau:


- Ở miền Bắc: từ tháng 11 đến tháng 2.
- Ở miền Trung: từ tháng 1 đến tháng 2.
- Ở miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3.
Việc chăm sóc vườn ươm như sau:



- Che mưa; nắng; tưới nước; bón phân; làm cỏ;
xới đất; phòng trừ sâu bệnh; tỉa cây


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Cho biết các phương pháp kích thích giống cây rừng?
- Nêu các vụ mùa gieo trồng?


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 65
- Đọc trước bài 26 SGK: "Trồng cây rừng".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 14</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>THỰC HÀNH NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÂN HĨA HỌC</b>


<b>THƠNG THƯỜNG – MỘT SỐ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU</b>



<b>BỆNH HẠI</b>




<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được cách phân biệt và nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu
bệnh phá hại.


- Biết đợc một số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nớc, hạt và sữa.
- Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc.


- Cã ý thøc đ¶m b¶o an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trờng.


- Co nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các mẫu thuốc trừ sâu, bệnh ở dạng bột hoà tan trong nớc, bột, bbọt thấm nớc, sữa.
- Tranh vẽ về nhãn hiệu của thuốc và độ độc của thuốc.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>


- Nªu quy tắc phòng trừ sâu bệng hại?
- Nêu nội dung cđa biƯn ph¸p canh t¸c?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>




- Ta đã biết cách xác định các thành phần cơ giới của đất.


- Vậy còn cách nhận biết các loại phân hóa học thông thường và thuốc trừ sâu thì như thế nào?
Đó là nội dung bài học hôm nay: “Thực hành nhận biết một số loại phân hóa học thông thường
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu; bệnh hại”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> </b>

<b>Giíi thiƯu bµi</b>

<b>(15 phút)</b>



- GV chia líp thµnh 6 nhãm.


- Nêu mục tiêu của bài và yêu cầu cần đạt.
 Nhận biết đợc một số loại thuốc và đọc đợc


nh·n hiƯu cđa thc.


<i><b>Nhóm 1</b><b> ..6</b><b> : </b></i>


Phân cơng cơng việc


<b>Hoạt đợng 2: </b>

<b>Tỉ chøc thực hành</b>

<b>(18 phut)</b>



- GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs.



- Phân ccơng và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Hoạt động 3. Thực hiện quy trình.


<i>Bíc 1</i>: NhËn biÕt c¸c d¹ng thuèc.


GV đọc hớng dẫn hs quan sát màu sắc, dạng
thuốc của từng mẫu.


<i>Bớc 2</i>. Đọc nhãn hiệu và phân biệt độ độc.
- GV hớng dẫn hs đọc tên thuốc VICARP 95


BHN trong sgk.


- GV yêu cầu hs nhắc lại cách đọc tên thuốc
và giải thích các kí hiệu ghi trong tên thuốc.
+ Thuốc bột: D, BR, B.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?


1 : Nhận biết nhãn thuốc?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?


2 : Nhận biết nhãn thuốc?
Giải thích?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?


3 : Nhận biết nhãn thuốc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Thuèc bét thÊm níc: WP, BTN, DF, WDG.
+ Thc bét hoµ tan trong níc: SP, BHN.
+ Thc h¹t: G, H, GR.


+ Thc sữa: EC, ND.
+ Thuốc nhũ dầu: SC.


- GV đa ra nhÃn mộtu số loại thuốc đang bán
trên thị trờng.


Gii thích các kí hiệu, biểu tợng và độ độc của
chúng. Yêu cầu hs quan sát đối chiếu với bảng
ghi độ độc để xác địng thuốc đó ở mức độ độc
nào?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>


- HS thu dọn vật liệu, tranh ảnh, vệ sinh nơi thực


hành.


- GV nhận xét sự chuẩn bị, quá trình thực hành và
kết quả thực hành của các nhóm.



- GV cho ®iĨm c¸c nhãm.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Đọc trước bài 15 SGK: "Làm đất và bón phân lót".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHƯƠNG II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>


<b>TRONG TRỒNG TRỌT</b>



<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 15</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>LÀM ĐẤT VÀ BÓN PHÂN LÓT</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- Hiểu đợc mục đích của việc làm đất trong sx trồng trọt nói chung và các cơng việc làm đất cụ
thể.



- Biết đợc quy trình và yêu cầu kỹ thuật làm đất.


- Hiểu đợc mục đích của việc kiểm tra, sử lý hạt giống trớc khi gieo trồng. Các phơng pháp sử lý
hạt giống.


- Hiểu đợc yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng và các phơng pháp gieo trồng cây con.
- Có ý thức đảm bảo an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trờng.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đờ dùng giảng dạy:</b>



- GV: Phãng to h×nh 25; 26; 27; 28 sgk.


- HS: Su tầm tranh vẽ về làm đất và tranh vẽ về phơng pháp gieo trồng.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kim tra bai c: </b>

<b>(3 phut)</b>


- Nêu quy tắc phòng trừ sâu bệng hại?
- Nêu nội dung của biện pháp canh t¸c?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>




- Ta đã biết cách xác định các thành phần cơ giới của đất.


- Vậy còn cách nhận biết các loại phân hóa học thông thường và thuốc trừ sâu thì như thế nào?
Đó là nội dung bài học hôm nay: “Làm đất và bón phân lót”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>Hoạt động 1: Làm đất nhằm mục đích gì?</b>


- GV: Có 2 thửa ruộng. Một thửa đã đợc cày
bừa kĩ, thửa cịn lại cha cày bừa.


Em có nhận xét gì về tình hình cỏ dại, đất, sâu
bệnh trên 2 thửa ruộng đó?


<i>+ GV tỉng hỵp</i>:


Mục đích của làm đất là làm cho đất tơi xốp, tăng
khả năng giữ nớc, chất dinh dỡng, diệt có dại và
mầm mống sâu bệnh ẩn nấp trong đất.


- Thửa ruộng đã cày thì đất tơi xốp hơn, hạn
chế cỏ dại, ít sâu bệnh.


HS ghi vë



<b>Hoạt động 2: Nội dung các công việc làm đất</b>


- GV: Nội dung các công việc làm đất gồm:
Cày, bừa, đập đất, lên luống.


<b>a. Cày đất.</b>


GV: Cày đất có tác dụng gì?


- Trong s¶n xt có những công cụ cày phổ
biến nào?


<b>b. Ba v đập đất.</b>


- Em hãy nêu tác dụng của bừa và p t?


<b>c.</b> <b>Lên luống.</b>


- Tại sao phải lên luống?


- Em hÃy kể tên 1 số loại cây cần phải lên
luống và 1 số loại cây không cần lên luống?
- GV lu ý hs vỊ kÜ tht lªn lng. Lng cao


hay thấp tuỳ thuộc vào loại đất, loại cây.
- GV giảI thích quy trình lên luống theo quy


tr×nh sgk.


HS l¾ng nghe



Làm cho đất tơi xốp thống khí vùi lp c di
- Cy bng trõu


- Cày bằng máy


Lm nh đất và san phẳng đất, thu gom cỏ dại,
trộn đều phân.


Lên luống để dễ chăm sóc chống ngập úng và tạo
tầng đất dày cho cây sinh trởng và phát triển.
u cầu hs lấy ví dụ.


<b>Hoạt động 3: Bón phân lót.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thế nào là bón lót? Bón lót nhằm mục đích gì?
GV: Các loại phân dùng để bón lót là:phân hữu cơ
và phân lân.


-Ta ph¶i bãn theo quy trình nào?


-Ti sao phI cy ba hay lp đất đẻ phân vùi
xuống dới?


HS nhớ lại kiến thức ó hc tr li.
HS tr li


Để không cho chất dinh dỡng trong phân mất đi,
tạo điều kiện cho ph©n tiÕp tơc hoai mơc



<b>Hoạt động 4: Thời vụ gieo trồng</b>


GV giới thiệu mỗi loại cây đợc gieo trồng vào 1
khoảng thời gian nhất định. Thời gian đó gọi là “
thời vụ”


<b>a.</b> <b>Căn cứ để xác định </b>


<b>thêi vụ.</b>


- GV phân tích từng yếu tố:
+ Khí hậu


+ Loại cây trồng
+ Sâu bệnh


b. <b>Các vụ gieo trồng</b>.


- GV yêu cầu hs trả lời các câu hỏi. GV bổ
sung:


ở miền bắc có thêm vụ đơng từ tháng 9 đến tháng
12, trồng ngô, đỗ tơng, khoai tây, bắp cảI, su hào…


HS l¾ng nghe.


- Chủ yếu là nhiệt độ, độ ẩm. Mỗi loại đòi hỏi
1 nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.


- Mỗi loại cây trồng có đặc điểm sinh vật học


yêu cầu ngoại cảnh khác nhau, thời vụ cụng
khác nhau.


- Tránh đợc các đợt sâu bệnh.
- HS trả lời.


<b>Hoạt động 5: Kiểm tra, sử lý hạt giống.</b>


? Kiểm tra hạt giống để làm gì?
Kiểm tra hạt giống theo tiêu chí nào?
Sử lý hạt giống nhằm mục đích gì?


- GV giới thiệu cho hs biết 2 cách để sử lý hạt
giống.


- Kiểm tra nhằm đảm bảo hạt giống có chất lợng
tốt, đủ tiêu chuẩn đem gieo.


- HS lựa chọn các tiêu chí trong sgk (trừ tiêu trí
cuối)


- Để kích thích hạt nảy mầm nhanh và diệt trừ sâu
bệnh có ở hạt.


<b>Hot ng 6: Phng phỏp gieo trng</b>.


<b>a. Yêu cầu kỹ thuật.</b>


Gồm các yêu cầu kỹ thuật nào?



- GV giI thớch rừ cho hs v mt v nụng
sõu.


<b>b. Phơng pháp gieo.</b>


Yờu cầu hs kể tên các loại cây trồng ở địa phơng và
yêu cầu hs cho biết chúng đợc gieo trng bng
ph-ng phỏp no?


- GV tổng hợp và giới thiệu các phơng pháp gieo
bằng hạt và trồng bằng c©y con.


- Đảm bảo thời vụ, mật độ, khoảng cách v
nụng sõu.


- HS lấy ví dụ và trả lêi c©u hái.


<b>V. Cơng việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Đọc trước bài 16 SGK: "Gieo trồng cây nông nghiệp".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 17;18</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>THỰC HÀNH: XỬ LÝ HẠT GIỐNG BẰNG NƯỚC ẤM; XÁC</b>


<b>ĐỊNH SỨC NẢY MẦM VÀ TỶ LỆ NẢY MẦM CỦA HẠT</b>




I. <b>Mơc tiªu</b>.


- Biết đợc cách xử lý hạt giống bằng nớc ấm theo đúng quy trình.


- Làm đợc các thao tác trong quy trình xử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ của nớc.
- Biêt cách xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.


- Làm đợc các thao tác trong quy trình xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.


<b>II.</b> <b>ChuÈn bÞ.</b>


-Tranh vẽ về quá trình xử lý hạt giống.
- Nhiệt kế 4 cái.


- Mẫu hạt giống lúa ngô.


- Chậu, xô, rổ, khay men hoặc gỗ, giấy thấm nớc, vải khô.
- Nớc nóng


<b> III. Tiến trình bài giảng</b>.


<b>Hot ng 1</b>: Gii thiệu bài thực hành.


- GV phân chia các nhóm và nơi thực hành cho từng nhóm.
- GV nêu mục tiêu của bài avf yêu cầu đạt đợc.


+ Làm đợc thao tác xử lí hạt giống băng nớc ấm.


+ Làm đợc các thao tác đếac định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của một số hạt giống.


- Kiểm tra 1- 2 hs về mục đích của bài.


<b>* Hoạt động 2</b>: Tổ chức thực hành.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs: Hạt giống, xô, chậu, đĩa, khay, bông, vảI, giấy thấm.
- Gv yêu cầu hs làm lần lợt với từng nội dung, phân công và giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
*<b> Hoạt động 3</b>: Thực hiện quy trình.


1. Quy trình sử lý hạt giống.


B1: GV nêu từng bớc của quy trình xử lý hạt giống và làm mẫu cho hs quan sát, kết hợp với trình bày


bằng tranh vẽ về quy trình sư lý h¹t gièng.


B2: HS thực hành theo nhóm đã đợc phân công, tiến hành sử lý 2 loại hạt giống lúa và ngô theo các bớc


đã hớng dẫn.


2. Xác dịnh sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm.


B1: Giới thiệu từng bớc của quy trình và làm mẫu cho hs quan s¸t.


B2: HS thực hành theo nhóm trên loại hạt giống đã đợc giao theo quy trình.


- GV theo dõi, uốn nắn và nhắc nhở kịp thời các sai sãt cña hs.


- Sau khi thực hành các khay, đĩa thực hành đợc xếp vào nơI quy định, bảo quản và chăm sóc cẩn
thận để theo dọi sự nảy mầm.


- Hớng dẫn hs công thức xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm.


* <b>Hoạt động 4:</b> Đánh giá kết quả.


- GV cho hs thu dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh nơi thực hành.
- Cho các nhóm tự đánh giá kết quả về:


+ Sự chuẩn bị vật t, thiết bị.
+ Có làm đúng quy trình khơng.
+ Có hồn thành cơng việc khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gv nhận xét giờ học về sự chuẩn bị, quá trình thực hành của cá nhóm.
- Cho điểm 1-2 tiêu biÓu.


- GV nhắc hs đọc trớc bài 19 sgk.


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Đọc trước bài SGK: "Ôn tập".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được các kiến thức đại cương về trông trọt.


- Giáo viên đánh giá kết quả học tập của từng học sinh.


- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Bài kiểm tra được in và phát cho học sinh.


<b>III. Nội dung bài dạy:</b>



- Xem trang sau.



<b>IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Trường THCS Đông Vinh</b></i>


Họ và tên: ...
Lớp: 7 ...


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 (bài KT số 2)</b>



<i>Điểm</i> <i>Lời phê</i>



<b>C©u 1</b>

. (2 ) Điền tiếp vào chỗ chấm các câu sau.



<b>A</b>

. Phần khí trong đất gồm:...


<b>B</b>

. Phần hữu cơ trong đất gồm:...


<b>C</b>

. Phần vô cơ trong đất gồm:...


<b>D</b>

. Nớc trong đất cú tỏc dng :...



<b>Câu 2</b>

. (2 ) Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân? Nêu u điểm và nhợc điểm



của mỗi cách?



...


...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 3</b>

. (2 ) Tại sao Phòng trừ sâu bệnh lại tuân theo nguyên tắc Phòng là chính



...


...


...


...


...


...


...



...



<b>Câu 4</b>

. (2 đ) Tại sao phải tiến hành kiểm tra xử lý hạt giống trước khi gieo trồng cây nông



nghiệp?


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

...


...


...


...


...


...


...


...



<b>C©u 5</b>

. (2 đ) Hãy nêu tác hại của thuốc hóa học trừ sâu bệnh đối với môi trường, con



người và các sinh vật khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Phần 2: LÂM NGHIÊP</b></i>



<i><b>Chuong1: KY THUÂT GIEO TRÔNG VA </b></i>


<i><b>CHAM SÓC CÂY RUNG</b></i>



<i><b>Bài 2</b></i>

<i><b> 2 : </b></i>

<b>VAI TRÒ CỦA RỪNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG RỪNG</b>



<b>I.</b>

<b>mơc tiªu.</b>




-

HS hiểu đợc vai trị to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xã hội.



-

Biết đợc nhiệm vụ của trồng rừng.



-

Cã ý thøc b¶o vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng.



<b>II.</b>

<b>Chuẩn bị.</b>



-

Phóng to hình 34, 35 sgk.



-

Hỡnh v khu rừng chống cát bay, rừng ngập mặn chống lở đất, chắn sóng.



-

Hình vẽ khu đồi trọc xói mịn.



III.

<b>TiÕn trình bài giảng</b>

.



<b>HĐ của GV</b>

<b>HĐ Của GV</b>



<b>Hot ng 1. Vai trị của rừng.</b>



-

GV treo h×nh vÏ vỊ vai trò của rừng cho


hs quan sát.



-

Quan sát hình và bằng hiểu biết của


mình em hÃy cho biết rừng có những


vảitò nh thế nào?



HS quan sát hình.




-

Bảo vệ môi trờng.



-

Điều hoà o2 và co2.



-

Làm sạch không khí.



-

iu tit dũng nc chy trờn b mặt và


độ ẩm của đất



-

Chèng xãi mßn, rưa tr«i.



-

Giảm tốc độ gió chống cát bay.



-

Phát triển kinh tế: cung cấp lâm sản phục


vụ đời sống và xut khu.



-

Phục vụ nhu cầu văn hoá và xà héi.



-

Phơc vơ nghiªn cøu.



-

Phục vụ du lịch giải trí.


<b>Hoạt động 2: Tình hình rừng ở nớc ta.</b>



GV treo hình 35sgk cho hsquan sát và giải


thích:



-

Din tớch rừng tự nhiênlà rừng tự nhiên


mọc trên đất rừng.



-

Độ che phủ của rừng: Là diện tích có



rừng che phđ so víi tỉng diƯn tÝch cđa c¶


níc.



-

Diện tích đồi trọc là diện tích đồi cha đợc


sử dụngvào sản xuất.



HS l¾ng nghe.


Ngày soạn 01 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 20</b>
<b>Tiết: 22</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

biến động của diện tích rừng, độ che phủ và


diện tích đồi trọc tăng lên từ năm 1943 đến


1995.



tích đồi trộccnf quá lớn so với diện tích có thể


trồng rừng.



<b>Hoạt động 3: Nhiệm vụ trồng rừng.</b>


GV hớng dẫn hs trả lời câu hỏi: Trồng rừnh để



đáp ứng nhiệm vụ gì?



-

trång rõng phßng hé.



-

Trång rõng s¶n xuÊt.



-

Trồng rừnh đặc dụng.


<b>IV.</b>

<b>Tổng kết</b>

<b> .</b>




-

GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm.



-

Dn hs trả lời câu hỏi cuồi bài và đọc bài 23 sgk



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>---Bài 2</b></i>

<i><b> 3 : </b></i>

<b>LÀM ĐẤT GIEO ƯƠM CÂY RỪNG</b>



<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu.</b>



-

Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.



-

Hiểu đợc các công việc cơ bản trong quy trình làm đất hoang.



-

Hiểu đợc cách tạo nền đất để gieo ơm cây.



<b>II.</b>

<b>Chn bÞ.</b>



-

Phóng to sơ đồ 5, hình 36 sgk



-

Phãng to h×nh chụp vờn ơm và luống ơm.



-

Mẫu bầu bằng nilon.



<b>III.</b>

<b>Tiến trình bài giảng.</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>



1. Em hóy cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và trong sản xuất của xã hội?



2. En cho biết nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta trong thời gian ti l gỡ?



<b>B. Bài mới.</b>



<b>HĐ của GV</b>

<b>HĐ của HS</b>



<b>Hot ng 1: Lp vn gieo m.</b>



<i>GV thông báo</i>

: Vờn ơm là nơi sản xuất cây


giống phục vụ cho việc trång rõng.



-

GV yêu cầu hs đọc mục này.



+ Vên ơm cần thoả mÃn điều kiện gì? vì


sao ?



+ Nếu có độ chua nhiều, đất thịt ta làm thế


nào để dạt yêu cầu gieo trồng?



- GV giới thiệu với hs sơ đồ 5 sgk.



HS l¾ng nghe.



-

Đất cát pha hay đất thịt nhẹ khơng có ổ


sâu bệnh hại để cây con phát triển tốt.



-

Đát có độ pH 6 đến 7



-

Mặt đất bằng hay hơi dốc 2

0

<sub> đến 4</sub>

0



-

Gần nguồn nớc và nơIi trồng cây rừng để


giảm cơng chăm sóc.



Ta phải cải tạo đất



<b>Hoạt động 2: Quy trình và kĩ thuật làm đất vờn ơm.</b>


Sau khi chọn địa điểm rào xung quanh, cần



thực hiện những cơng việc gì để từ khu đất


hoang tạo thành giống gieo trồng hạt đợc?



-

Dän c©y hoang d¹i.



-

Cày lật đất bằng máy hay trâu bị.



-

Lên luống theo hớng Bắc- nam với độ


cao đã quy định.



-

Bón phân lót.


<b>Hoạt động 3: Kĩ thuật làm bầu đất.</b>


Yêu cầu hs quan sát hình 36b sgk và cho bit:



-

Chất liệu, hình dạng, kích cỡ bầu nh thế



nào?

-

Vỏ bầu bằng ni lông màu sẫm, cã h×nh



<b>Tuần: 20</b>
<b>Tiết: 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-

Đất trong bầu có thành phần thế nào ?

ờng kính 6 đến 10cm.




-

80 đến 89% đất mặt tơI xốp + 10% phân


hữu cơ ủ hoai và 1-2% supe lân.



<b>Hoạt động 4: Tổng kết</b>



-

GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc träng t©m.



-

Dặn hs trả lời câu hỏi cuồi bài và đọc bài 24 sgk



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>---Bài 24:</b></i>

<b>GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY RỪNG</b>



<b>I. M</b>

<b> ụ</b>

<b> c ti</b>

<b> ê u b</b>

<b> à i d</b>

<b> ạ y:</b>

<b> </b>



- H/S biết được cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- H/S hiểu được thời vụ; quy trình gieo hạt cây rừng.


- H/S hiểu rõ công việc chăm sóc vườn gieo ươm.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng ph</b>

<b> á p:</b>

<b> </b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ</b>

<b> d</b>

<b> ù</b>

<b> ng gi</b>

<b> ả ng d</b>

<b> ạ y:</b>

<b> </b>




- Các tranh vẽ hình 37; 38 SGK tr. 60;61.


<b>IV. N</b>

<b> ộ i dung b</b>

<b> à i d</b>

<b> ạ y:</b>

<b> </b>



<b>1) Gi</b>

<b> ớ</b>

<b> i thi</b>

<b> ệ u b</b>

<b> à i h</b>

<b> ọ c:</b>

<b> ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách làm đất để gieo ươm cây rừng.


- Vậy còn cách gieo hạt và chăm sóc cây non như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay:
“Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng”


<b>2) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> KÍCH THÍCH HẠT GIỐNG CÂY RỪNG NẢY MẦM </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Các hạt vỏ dày như: lim; dẻ; xoan có thể đốt
nhưng không làm cháy hạt. Sau khi đốt trộn hạt
với tro để ủ; hàng ngày vẩy nước cho hạt ẩm.
- Với hạt vỏ dày khó thấm nước: trẩu; lim; trám
thì gõ hoặc khía cho nứt vỏ; sau đó ủ tro hay cát
ẩm.


- Một số hạt khác thì kích thích bằng ngâm nước
ấm; đây là phương pháp rất phổ biến.



<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Người ta kích thích các hạt vỏ dày nảy mầm
bằng phương pháp đốt như thế nào?


?2: Người ta kích thích các hạt vỏ dày nảy mầm
bằng phương pháp dùng lực như thế nào?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?3: Người ta kích thích các hạt vỏ dày nảy mầm
bằng phương pháp ngâm nước ấm như thế
nào?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?4: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: GIEO HẠT </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Gieo hạt đúng thời vụ để giảm công chăm sóc
và hạt có tỷ lệ nảy mầm cao.


- Ở miền Bắc: từ tháng 11 đến tháng 2.
- Ở miền Trung: từ tháng 1 đến tháng 2.


- Ở miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3.


- Có thể gieo hạt trên bầu đất hay trên luống: gieo
hạt; lấp đất; che phủ; tưới nước; phun thuốc trừ


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?5: Cho biết thời vụ gieo hạt là thời điểm nào?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?6: Gieo hạt đúng thời vụ để nhằm mục đích gì?
Giải thích?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?7: Quy trình gieo hạt như thế nào? Cho ví dụ?


<b>Tuần: 21</b>
<b>Tiết: 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt đợng 3: CHĂM SĨC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY RỪNG </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau các câu</b></i>


<i><b>trả lời và tổng hợp: </b></i>


- Che mưa; nắng; tưới nước; bón phân; làm cỏ;
xới đất; phòng trừ sâu bệnh; tỉa cây


<i><b>Nhóm 1:</b></i>



?


8 : Quan sát H 38 SGK. Nêu mục đích từng
biện pháp chăm sóc ở vườn gieo ươm?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?9: Theo em cần thêm biện pháp chăm sóc nào
nữa?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?10: Nhận xét câu trả lời của hai nhóm trên?


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 4:</b>

<b> TỔNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Vụ mùa ở các vùng như sau:


- Ở miền Bắc: từ tháng 11 đến tháng 2.
- Ở miền Trung: từ tháng 1 đến tháng 2.
- Ở miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3.
Việc chăm sóc vườn ươm như sau:


- Che mưa; nắng; tưới nước; bón phân; làm cỏ;
xới đất; phòng trừ sâu bệnh; tỉa cây


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm


học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Cho biết các phương pháp kích thích giống cây rừng?
- Nêu các vụ mùa gieo trồng?


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 65
- Đọc trước bài 26 SGK: "Trồng cây rừng".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>---Bài 2</b></i>

<i><b> 5 : </b></i>

<b>THỰC HÀNH GIEO HẠT VÀ CẤY CÂY VÀO BẦU ĐẤT</b>



<b>i.</b>

<b>mơc tiªu</b>



-

HS làm đợc các thao tác kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bâu đất.



-

Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.



<b>ii.</b>

<b>chn bị</b>



1. GV :



-

Tranh vẽ về quy trình gieo hạt và quy trình cấy cây.




-

Ht ging ó x lý v cõy con.


2. HS :



-

Đất và phân bón.



-

Mỗi nhóm 30 túi bầu bằng nilong.



-

Cuốc, xẻng, dao, chậu, bình tới.



<b>iii.</b>

<b>tiến trình bài giảng</b>



<b>HĐ của GV</b>

<b>HĐ cña HS</b>



<b>Hoạt động 1: GV hớng dẫn kỹ thuật thực hiện.</b>


B



ớc 1

: Tạo đất ruột bầu.



GV : Có 45kg đất bột cần trộn thêm bao nhiêu


kg phân chuồng ủ hoai và mấy gam supe lân ?


-Làm thế nào để đất và phân đợc trộn đều với


nhau ?



B



ớc 2

: To bu t.



GV vừa thông báo vừa làm mẫu:



-

Cho hỗn hợp đất vào túi bầu.




-

Lắc để đất đợc nén lại.



-

Thêm hoặc bớt để đất cách miệng túi từ


1 đến 2cm.



B



ớc 3

: Gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu đất.


GV thông báo và làm mẫu cho hs quan sát:



-

Câý cây: + Dùng dao cấy cây tạo đất


giữa bầu đất.



+ Đặt cây vào hốc.


+ ép đất chặt kín cổ rễ.



-

Gieo hạt :+ Gieo vào giữa từ 2 đến 3 hạt



cách đều nhau.



+ Lấp đất mịn dày 2- 3 kích


thức ht.



B



ớc 4

: Bảo vệ, chăm sãc



-

Xếp bầu đã gieo hay cây cây thẳng hàng


trên đất bằng phẳng hay luống đất.




-

45kg đất cần trộn thêm khoảng 5kg phân


chuồng ủ hoai và 1g supe lân .



-

Dùng xẻng trộn đều 2 đến 3 lần.



HS lắng nghe và quan sát.



HS lắng nghe và quan sát.



<b>Tit: 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-

Che bằng dàn che.

HS thực hành cùng GV.


<b>Hoạt động 2: HS thực hành</b>



-

GV yêu cầu mỗi hs phảI cấy đợc 1 cây vào bầu.



-

GV kiểm tra theo dõi và uốn nắn.


iv.

Tổng kết



+ GV cho điểm các hs:



-

Nêu kết quả học tập qua 1 số bầu cây tốt.



-

Nêu tồn tại qua bÇu cÊy cha tèt.



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>---Bài 2</b></i>

<i><b> 6 : </b></i>

<b>TRỒNG CÂY RỪNG</b>




<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được thời vụ trồng rừng.


- H/S biết được kỹ thuật đào hố trồng cây rừng.
- H/S biết được quy trình trồng cây rừng bằng cây non.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 41; 42 SGK tr. 65;66.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách gieo hạt và chăm sóc vườn ươm.


- Vậy còn cách trồng cây rừng như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Trồng cây rừng”


<b>2) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>




<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> THỜI VỤ TRỒNG RỪNG </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Thời vụ trồng rừng thay đổi theo vùng khí hậu.
- Miền Bắc thời vụ là mùa Xuân - Thu.


- Miền Trung; Nam thời vụ là mùa mưa


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc; miền
Trung và miền Nam như thế nào?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Nhắc lại thời vụ trồng rừng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: LÀM ĐẤT TRỒNG CÂY </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các nhóm</b></i>


<i><b>sau đó tởng hợp:</b></i>



- Kích thước hố: 30 cm - 30 cm - 30 cm


- Kỹ thuật đào hố: Vạc cỏ và đào hố; Lấy đất màu
trộn với phân bón cho xuống hố; Cuốc thêm đất lấp
đầy hố


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Cho biết kích thước hố trồng cây non?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho biết kỹ thuật làm đất; đào hố trồng cây
non? Giải thích?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Tai sao lại cho lớp đất màu trộn phân bón
xuống trước?


Ngày soạn 03 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 22</b>
<b>Tiết: 26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau các câu</b></i>
<i><b>trả lời và tổng hợp: </b></i>


- Trồng cây con có bầu: Là cách áp dụng phổ biến


nhất trong trồng rừng.


- Trồng cây con rễ trần: Áp dụng với cây phục hồi
nhanh; bộ rễ khỏe


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?8: Nêu cách trồng cây con có bầu?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?9: Nêu cách trồng cây con rễ trần?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?10: Nhận xét câu trả lời của hai nhóm trên?


<b>Hoạt động 4: TỔNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Vụ mùa ở các vùng như sau:


- Ở miền Bắc: từ tháng 11 đến tháng 2.
- Ở miền Trung: từ tháng 1 đến tháng 2.
- Ở miền Nam từ tháng 2 đến tháng 3.


- Trồng cây con có bầu: Là cách áp dụng phổ biến
nhất trong trồng rừng.


- Trồng cây con rễ trần: Áp dụng với cây phục hồi
nhanh; bộ rễ khỏe



- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu các vụ mùa gieo trồng?


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 68


- Đọc trước bài 25 SGK: "Thực hành: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>---Bài 2</b></i>

<i><b> 7 : </b></i>

<b>CHĂM SĨC RỪNG SAU KHI TRỒNG</b>



<b>i.</b>

<b>mơc tiªu</b>



-

HS biết đợc thời vụ trồng rừng.



-

Biết cách đào hố cây rừng.



-

Biết cách trồng cây gây rừng bằng cây con.



-

Biết thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trång.




-

Hiểu đợc nội dung cơ bản các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng.



-

Có ý thức chịu khó, cẩn thận và an tồn lao động trong chăm súc rng.



<b>ii.</b>

<b>chuẩn bị</b>



-

Phóng to hình 41, 42 sgk.



-

Su tầm các tranh ảnh liên quan đến bài học.



<b>iii.</b>

<b>tiến trình bài giảng</b>



<b>HĐ của GV</b>

<b>HĐ của HS</b>



<b>Hot ng 1: Thời vụ trồng rừng</b>



<i>GV giíi thiƯu</i>

: Thêi vơ trång rừng ở các tỉnh


phía bắc là mùa xuân và mïa thu.



Thêi vơ trång rõng ë miỊn trung vµ miỊn nam


lµ mïa ma.



- Vậy theo em cơ sở quan trọng để xác định


thời vụ trồng rừng là gì?



HS l»ng nghe.



- Cơ sở để xác định thời vụ trồng rừng là thời


tiết.




<b>Hoạt động 2: Làm đất trồng cây rừng</b>


GV u cầu hs tìm hiểu kích thớc hố trong



b¶ng trang 65 sgk.



-

Ngời ta thờng đào hố trồng cây có kích


thớc nh thế nào ?



-

Kỹ thuật làm đất ở hố trồng cây nh thế


nào ?



HS tìm hiểu.



-

30 x 30 x30 hoặc 40 x 40 x 40.


- HS tr¶ lêi nh sgk.



<b>Hoạt động 3</b>

<b>: Kỹ thuật trồng rừng bằng cây con</b>



<i>GV treo tranh vÏ hình 42 lên bảng cho hs </i>


<i>quan sát.</i>



-

Trồng cây có bầu ngời ta thực hịên theo


quy trình nh thế nào?



-

Vì sao cần rạch vỏ bầu?



-

Vỡ sao cần nén đất 2 lần?



-

Vì sao đất ở mặt h li cao hn mt t?




<i>GV treo hình 43 lên bảng.</i>



- Quy trình trồng cây con có bầu và trồng cây


con rễ trần giống và khác nhau thế nào?



HS quan sát hình 42.



-

To l trong h t.



-

Rạch vỏ bầu.



-

Đặt bầu vào trong hố.



-

Lp t v nén đất lần 1.



-

Lấp đất và nén đất lần 2.



-

Vun gốc.


Rễ cây dễ phát triển.


Đảm bảo chặt gèc.



Khi tới nớc đất nén xuống là vừa.


HS quan sát.



-

Giống: Trồng trong hố có đất sẵn, các


b-ớc làm giống nhau.



-

Khác: Cây rễ trần không phảI rạch vỏ,


nén đất chú ý không làm đứt rễ, không bị


cong ngợc lên.




<b>Hoạt động 4: Thời gian và số lần chăm sóc</b>


GV: Sau khi trồng từ 1- 3 tháng phảI chăm súc.



-

Chăm sóc lên tục khoảng 4 năm.



-

Nm th 1 và 2 mỗi năm từ 2 đến 3 lần.



-

Năm thứ 3 và 4 mỗi năm từ 1 đến 2 lần.


Vì sao sau 1 đến 3 tháng phảI chăm sóc cây


Ngày soạn 10 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 23</b>
<b>Tiết: 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

V× sao những năm đầu phải chăm sóc nhiều


hơn?



-

Vì lóc nµy cá mäc.



-

Vì sau 4 đến 5 năm cõy mi cú th khộp


tỏn.



-

Vì những năm sau cây rừng khẻo dần,


tán cây ngày càng kín.



<b>Hot ng 5</b>

<b>: Những cơng việc chăm sóc cây rừng</b>



<i>GV treo tranh vẽ hình 44 sgk lên bảng</i>

.




-

Những việc chính trong chăm sóc rừng là


gì?



-

Mô tả các công việc phải làm và vì sao


phải làm nh vậy?



HS quan sát.



-

Làm rào bảo vệ.



-

Phát quang.



-

Làm cỏ.



-

Xi t, vun gốc.



-

Bãn ph©n.



-

tỉa và dặm cây.


<b>Hoạt động 6: Tng kt</b>



-

GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm.



-

Dặn hs trả lời câu hỏi cuồi bài và đọc bài 28 sgk.



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>---Ch¬ng II</b>

:

<b>Bảo vệ và khai thác rừng.</b>



<i><b>Bi 2</b></i>

<i><b> 8 : </b></i>

<b>KHAI THÁC RỪNG</b>




<b>I. mơc tiªu</b>

.



- Biết đợc các loại khai thác gỗ rừng.



- Hiểu đợc các điều kiện khai thác gỗ rừng ở Việt Nam trong từng giai đoạn hiện nay.


- Các biện pháp phục hồi rừng sau khai thỏc.



- Có ý thức bảo vệ rừng và không khai thác gỗ bừa bÃi.



<b>II. chuẩn bị</b>

.



-

Phóng to bảng 2 sgk.



-

Phóng to hìnhg 46 sgk.



<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>



<i>A. Kiểm tra bài cũ.</i>



1. Em hóy nờu quy trỡnh lm t trng cõy rng?



2. Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và số lần


chăm sóc trong mỗi năm?



<i>B. Bài mới.</i>



<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng ca HS</b>



<b>Hot động 1. Khái niệm khai thác rừng.</b>



GV khai thác rừng là vào rừng chặt lấy gỗ và



các loại lâm sản cần thiết về dùng. Làm nh vậy


là đúng hay sai?



Đúng nhng cha đủ. Vì ngồi việc khai thác ta


cần phải phục hồi rừng.



<b>Hoạt động 2. Các loại khai thác rừng.</b>


GV treo bảng 2 sgk lên bảng và giới thiệu.



Đây là đặc điểm của một số loại khai thác


rừng.



Em hãy nghiên cứu nội dung và cho biết:


- Khai thác dần có đặc điểm nh thế nào?


- Khai thác chọn có đặc điểm nh thế nào?


- Khai thác trắng có đặc điểm nh thế nào?


- Khai thác dần và khai thác chọn khác nhau


nh thế nào?



- Rừng ở đất dốc có khai thác trắng đợc


khơng? Tại sao?



- Khai thác trắng mà không trồng sẽ gây nguy


hại thế nào?



HS tìm hiểu.



- Cht ton b cõy rng sau 3 đến 4 lần khai



thác kéo dài đến 5 nm.



- Chặt cây già và cây có phẩm chất sức sống


kém. Giữ lại cây còn non và có sức sống


mạnh.



- Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.



t dc khụng khai thỏc trng c. Vỡ sẽ bị


xói mịn.



Ngày soạn 13 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 23</b>
<b>Tiết: 28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động 3</b>

.

<b>Điều kiện áp dụng khai thác rừng ở nớc ta hiện nay.</b>


GV cho các nhóm hs thảo luận:



Do nớc ta rừng phát triển ở nơi đất dốc và ven


biển nên áp dụnghình thức khai thác nào có lợi


nhất?



- ChØ khai th¸c chän.



- Khai th¸c rõng cã nhiều cây gỗ to.



- Lng g khai thỏc khụng c vợt quá 35%.



<b>Hoạt động 4</b>

.

<b>Phục hồi rừng sau khai thác</b>

.




GV theo em sau khai thác ta phải làm gì để


rừng sớm đợc phục hồi và phát triển?



- Trồng rng phc hi.


- Chm súc cõy.



- Phát dọn cây hoang dại.



- Dặm cây gieo hạt vào nơi có ít cây tái sinh và


nơi không có cây gieo giống.



<b>Tổng kết.</b>



-

GV tóm tắt lại ý chính của bài và yêu cầu một hs nhắc lại.



-

Dặn hs trả lời câu hái cuèi bµi.



-

Dặn hs đọc trớc bài 29 sgk.



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...
...



<i><b>---Bài 2</b></i>

<i><b> 9 : </b></i>

<b>BẢO VỆ VÀ KHOANH NI RỪNG</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>

.




- Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh ni rừng.


- Hiểu đợc mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng.


- Có ý thức bảo vệ rừng.



<b>II. chn bÞ.</b>



Hình vẽ phóng to liên quan đến bài học.



<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>



<i>A.Kiểm tra bài cũ.</i>



1. Ta có những cách khai thác rừng nh thế nào? Đặc điểm của tõng c¸ch?



2. Nừu khơng áp dụng các cách khai thác trên sẽ dẫn đến hậu qảu rừng nh thế nào?



<i>B. Bµi míi</i>

.



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS.</b>



<b>Hoạt động 1</b>

.



GV: Theo em bảo vệ rừng là nh thế nào?

Chống lại mọi sự gây hại, bảo vệ tài nguyên


đất rừng.



Ngày soạn 16 thang 02 nm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV đa bài tập ghi sẵn trên bảng phụ.




- Em có kết luận thế nào về ý nghĩa của việc


bảo vệ nuôi dìng rõng?



HS lµm bµi tËp.



Giữ gìn và tạo điều kiện rừng phát triển, rừng


đợc phục hồi và phát triển.



<b>Hoạt động 2. Mục đích bảo vệ rừng.</b>


- GV cho hs làm bài tập:



Những nội dung nào sau đây đợc coi là mục


đích của bảo vệ rừng? Vì sao?



a. Cấm hành động phá rừng.


b. Tổ chức định canh định c.


c. Giữ gìn tài nguyên thực vật.


d. Giữ gìn tài nguyên động vật.


e. Giữ đất rừng hiện có.



g. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển.


- GV Tổng kết mục đích của bảo vệ rừng là:


+ Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật và đất


rừng hiện có.



+ Tạo điều kiện để rừng phát triển.



HS tr¶ lêi.



<b>Hoạt động 3. Bảo vệ rừng.</b>



- GV yêu cầu hs làm bài tập:



Những biện pháp nào sau đây đợc coi là biện pháp bảo vệ rừng có hiệu quả?


a. Tuyên truyền rừng là ti nguyờn quý.



b. Tuyên truyền luật bảo vệ rừng.



c. X lý những hành động vi phạm luật bảo vệ rừng.


d. Nuôi động vật rừng.



e. Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế.


f.

Có chính sách phù hợp để nhân địa phơng tự giác bảo vệ rừng.



g. Xây đựng lực lợng đủ mạnh để bảo vệ, cvhống lại mọi hành động gây hại rừng.


HS trả li.



GV Tổng kết:



-

Tuyên truyền xử lý những vi phạm luật bảo vệ rừng.



-

Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế và tham gia tích cực vào


bảo vệ rừng.



-

Xây dựng lực lợng bảo vệ cứu chữa rừng.



<b>Hot ng 4. Khoanh nuụi rừng.</b>


GV yêu cầu hs tìm hiểu nội dung trong sgk.



-

Khoanh ni rừng nhằm mục đích gì?




-

Ta khoanh nu«i rừng ở những khu vực


nào?



-

Cn lm nhng cụng vic gỡ khoanh


nuụi rng



- Để phục hồi và phát triển thành rừng có sản


lợng cao.



- t lâm nghiệp đã mất rừng nhng vẫn có


khả năng phục hồi thành rừng.



+ B¶o vƯ.



+ Phát dọn cây hoang dại.


+ Cuốc xới đất tơi xốp.



+ Tra hạt hay trồng cây vào nơi có khoảng đất


trống.



<b>IV. Tỉng kÕt.</b>



-

GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm. Sau đó yờu cu hs nhc li.



-

Dặn dò hs trả lời câu hỏi cuối bài và chuẩn bị bài 30 + 31 sgk.



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



...
...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Bài :</b></i>

<b>KIỂM TRA 45'</b>


<i>(Bài kiểm tra một tiết số 3)</i>



<b>I. Mục tiờu bai day:</b>



- Đánh giá khả năng tiếp thu bài cña hs.


- Lấy kết quả kiểm tra làm cơ sở đánh giá chất lợng hs.
- Tìm ra những thiếu sót về kiến thức mà hs vấp phải.
- Kích thích tinh thần học tập của hs.


- G/V đánh giá được năng lực của từng H/S để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho hợp lý.
- G/V có thể thống kê học sinh trong lớp theo các mức độ nắm vững kiến thức như thế nào.


<b>II. Nội dung bài kiểm tra:</b>



- Xem trang sau


<b>III. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

---Trường THCS Đông Vinh


Họ và tên: ...
Lớp: 7 ...


<b>BÀI KIỂM TRA 45' MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 (bài số 3)</b>




<i>Điểm</i> <i>Lời phê</i>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 đ)</b>



<b>C©u 1</b>

. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng:



<i><b>Vườn gieo ươm cây rừng cần có điều kiện :</b></i>


Đất cát pha hay đất thịt nhẹ khơng có ổ sâu bệnh hại để cây con phát triển tốt.


Đất có độ pH 6 đến 7



Mặt đất bằng hay hơi dốc 2

0

<sub> đến 4</sub>

0


Gần nguồn nớc và nơi trồng cây rừng để giảm cơng chăm sóc.


Tất cả cỏc ý trờn


<b>Phần II: TỰ LUẬN (7 đ)</b>



<b>C©u 2</b>

. Nêu kỹ thuật đào hố trồng cây rừng? (có vẽ hình)



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...



<b>C©u 3</b>

. Nêu các phương pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm ? (có vẽ hình)



...


...


...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...




<b>C©u 4</b>

. Nêu các biện pháp chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b> 33</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ </b>


<b>QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi.
- H/S biết được một số phương pháp chọn lọc giống.
- H/S biết được các phương pháp quản lý giống vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ sơ đồ 9 SGK tr. 90.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết các đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(2 phút)</b>




- Ta đã biết thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của giống vật ni.


- Vậy cịn chọn lọc và quản lý giống vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Một
số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> KHÁI NIỆM VỀ CHỌN GIỐNG VẬT NI </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tởng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Căn cứ vào mục đích chăn ni để chọn những
vật ni đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn
giống vật nuôi.


- Để có giống gà ri ngày càng tốt hơn; người ta
giữ những con gà trống và mái chóng lớn; đẻ
nhiều trứng


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn giống vật nuôi?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



?2: Cho các ví dụ khác về chọn giống vật nuôi?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Chọn lọc giống hàng loạt: Là phương pháp dựa
vào các tiêu chuẩn đã định trước; rồi căn cứ vào
sức sản xuất của từng vật nuôi để chọn lựa từ
đàn vật nuôi những cá thể tốt nhất để làm giống.
Phương pháp này đơn giản; phù hợp với trình
độ kỹ tḥt cịn thấp về cơng tác giống


- Kiểm tra năng suất: Các vật nuôi tham gia công
tác chọn lọc được nuôi trong cùng một điều kiện
"chuẩn" trong cùng một thời gian; sau đó chọn ra
những con giống tốt nhất để giữ lại làm giống


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật
nuôi?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



?5: Thế nào là chọn lọc giống hàng loạt? Giải
thích?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Thế nào là phương pháp kiểm tra năng suất?
Nhận xét trả lời của các nhóm khác


<b>Hoạt động 3: QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI </b>

<b>(10 phút)</b>



Ngày soạn 22 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 26</b>
<b>Tiết: 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau các</b></i>
<i><b>câu trả lời và tổng hợp: </b></i>


- Quản lý giống vật nuôi bao gồm việc tổ chức và
sử dụng các giống vật nuôi. Quản lý giống vật
nuôi nhằm giữ cho các giống vật nuôi không bị
pha tạp về mặt di truyền; tạo điều kiện cho việc
chọn lọc giống thuần chủng hoặc lai tạo để nâng
cao chất lương giống vật nuôi


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?8: Thế nào là quản lý giống vật nuôi? Cho ví
dụ?



<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?9: Quản lý giống vật ni nhằm mục đích gì?
Giải thích?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?10: Nhận xét câu trả lời của hai nhóm trên?


<b>Hoạt đợng 4: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Chọn lọc giống hàng loạt: Là phương pháp dựa
vào các tiêu chuẩn đã định trước; rồi căn cứ vào
sức sản xuất của từng vật nuôi để chọn lựa từ
đàn vật nuôi những cá thể tốt nhất để làm giống.
Phương pháp này đơn giản; phù hợp với trình
độ kỹ tḥt cịn thấp về cơng tác giống


- Kiểm tra năng suất: Các vật nuôi tham gia công
tác chọn lọc được nuôi trong cùng một điều kiện
"chuẩn" trong cùng một thời gian; sau đó chọn ra
những con giống tốt nhất để giữ lại làm giống
- Quản lý giống vật nuôi bao gồm việc tổ chức và
sử dụng các giống vật nuôi. Quản lý giống vật
nuôi nhằm giữ cho các giống vật nuôi không bị
pha tạp về mặt di truyền; tạo điều kiện cho việc
chọn lọc giống thuần chủng hoặc lai tạo để nâng
cao chất lương giống vật nuôi



- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự hướng</b></i>
<i><b>dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 90


- Đọc trước bài 34 SGK: "Nhân giống vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>---Bài </b></i>

<i><b> 34</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.



- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 41; 42 SGK tr. 65;66.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật nuôi.


- Vậy cịn cách nhân giống vật ni như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Nhân giống
vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHỌN PHỐI </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>



- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: NHÂN GIỐNG THUẦN CHỦNG </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 22 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 26</b>
<b>Tiết: 34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>




- Chọn phối giống là gì? Cho ví dụ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 92


- Đọc trước bài 35 SGK: "Thực hành: Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>---Bài 37;38:</b></i>

<b>THỨC ĂN VẬT NI. VAI TRỊ CỦA </b>


<b>THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được vai trò của thức ăn vật nuôi.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 63; 64 SGK tr. 99;100



<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật ni.


- Vậy cịn thức ăn vật ni như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Thức ăn vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:



+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 28 thang 02 năm 2009


<b>Tuần: 27</b>


<b>Tiết: 36;37</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Thức ăn vật ni là gì? Cho ví dụ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 103


- Đọc trước bài 39 SGK: "Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>---Bài 39:</b></i>

<b>CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 66 SGK tr. 105.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết thế nào là thức ăn vật ni và vai trị của thức ăn vật nuôi?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật ni.



- Vậy cịn cách chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm
nay: “Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> MỤC ĐÍCH CỦA CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn ni gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?



Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN VÀ DỰ TRỮ THỨC ĂN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân


giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 28 tháng 02 năm 2008


<b>Tuần: 24</b>
<b>Tiết: 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn


ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Cách chế biến và dự trữ thức ăn vật ni ? Cho ví dụ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 106


- Đọc trước bài 40 SGK: "Sản xuất thức ăn vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>---Bài 40:</b></i>

<b>SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>




- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 41; 42 SGK tr. 65;66.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chế biến thức ăn vật ni.


- Vậy cịn cách sản xuất thức ăn vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Sản
xuất thức ăn vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>




<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> PHÂN LOẠI THỨC ĂN </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn ni gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?



<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP SX THỨC ĂN GIÀU PROTEIN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?



<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 01 tháng 03 năm 2008


<b>Tuần: 25</b>
<b>Tiết: 34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>
<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn ni gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu các cách SX thức ăn vật nuôi? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 109



- Đọc trước bài 41 SGK: "Thực hành: Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>---Bài 41:</b></i>

<b>THỰC HÀNH NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG GÀ VÀ LỢN</b>


<b>THƠNG QUA NGOẠI HÌNH</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 41; 42 SGK tr. 65;66.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>




- Em cho biết phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi đang được dùng ở nước ta?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách sản xuất vật ni.


- Vậy cịn cách nhận biết vật ni như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Thực hành
nhận biết một số giống gà lợn”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ </b>

<b>(10 phút)</b>



- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.



<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?



<b>Hoạt động 2: NỘI DUNG THỰC HÀNH </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 05 tháng 03 năm 2008


<b>Tuần: 25</b>
<b>Tiết: 35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao


phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 109


- Đọc trước bài 42 SGK: "Thực hành: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>---Bài 42:</b></i>

<b>THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 1;2 SGK tr. 110;


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết cách nhận biết các giống lợn gà?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách nhận ra các giống vật ni.


- Vậy cịn cách chế biến thức ăn như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Thực hành chế
biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt”


<b>3) </b>




<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: NỘI DUNG THỰC HÀNH </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái



<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 10 tháng 03 năm 2008


<b>Tuần: 25</b>
<b>Tiết: 36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái


khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu cách chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 111;


- Đọc trước bài 43 SGK: "Thực hành: Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>---Bài 43:</b></i>

<b>THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được cách chế biến thức ăn giàu gluxit bằng lên men.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.



- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 1;2 SGK tr. 112


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết phương pháp chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.


- Vậy còn phương pháp chế biến thức ăn bằng lên men như thế nào? Đó là nội dung bài học
hôm nay: “Thực hành: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng lên men”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>



- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: NỘI DUNG THỰC HÀNH </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 20 tháng 03 năm 2008


<b>Tuần: 26</b>
<b>Tiết: 37</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>




- Nêu phương pháp chế biến thức ăn bằng lên men ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 114


- Chuẩn bị bài kiểm tra 45’.


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>---a) Vai trị của ngành chăn ni là (0,5 đ):</b>
- Cung cấp thực phẩm.


- Cung cấp sức kéo.


- Cung cấp thực phẩm; sức kéo; phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành SX khác.
<b>b) Giống vật ni có ảnh hưởng quyết định đến (0,5 đ):</b>


- chất lượng thực phẩm.


- năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
- chất lượng sức kéo.


<b>c) Sự phát triển của vật nuôi bao gồm (0,5 đ):</b>
- sự sinh trưởng và sự phát dục xen kẽ nhau.
- chỉ có sự sinh trưởng.


- chỉ có sự phát dục.
<b>d) Chọn phối là (0,5 đ):</b>
- Chọn con cái cho nhiều sữa.
- Chọn con cái đẻ nhiều.


- Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để cho sinh sản.


<b>e) Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ (0,5 đ):</b>


- thực vật; động vật và chất khống.
- vật ni khác.


- thực vật.


<b>f) Thức ăn có hàm lượng gluxit >50% gọi là (0,5 đ):</b>
- Thức ăn giàu Protein.


- Thức ăn giàu gluxit.
- Thức ăn thơ.


<b>BÀI KIỂM TRA 45' CHƯƠNG I MƠN CƠNG NGHỆ LỚP 7</b>



<b>Năm học 2007-2008</b>


<b>(Bài số 3 - Tổng số bài: 60)</b>



<i><b>§iĨm</b></i>

<i><b>Lêi phª</b></i>



<b>Câu 1: (3 điểm) Điền dấu X vào lựa chọn nào em cho là đúng trong các câu sau:</b>



<b>Câu 2: (3 điểm)</b>

Điền vào chỗ trống trong các câu sau:


a) Rau muống có thành phần nước là: ...%


b) Rơm lúa có thành phần Protein là: ...%
c) Bột cá có thành phần gluxit là: ...%


d) Có ... phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi là: ...
...


e) Thức ăn vật nuôi được chia làm ... loại là: ...
...
f) Các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh là: ...
...
...
...
...
...
...
Họ và tên: ...


Lớp: <b>7</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Câu 3: (4 điểm)</b>



a) Em hãy phân biệt thức ăn giàu Protein; thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh? (2 đ)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
b) Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein; thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô
xanh ở địa phương em? (2 đ)


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn 25 tháng 03 năm 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Bài 44:</b></i>

<b>CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được cách làm chuồng và vệ sinh trong chăn nuôi.


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 69 SGK tr. 117.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật ni.


- Vậy cịn cách làm chuồng và vệ sinh trong chăn nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm
nay: “Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi”


<b>3) </b>




<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUỒNG NI </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 2: VỆ SINH PHỊNG BỆNH </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái



<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.



<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Cách làm chuồng và vệ sinh trong chăn nuôi như thế nào? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 118


- Đọc trước bài 45 SGK: "Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>---Bài 45:</b></i>

<b>NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI VẬT NI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>




- Các tranh vẽ hình 71; 72 SGK tr. 119;120.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật ni.


- Vậy cịn cách nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học
hôm nay: “Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHĂN NI VẬT NI NON </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tởng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn ni gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát


huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: CHĂN NUÔI ĐỰC GIỐNG VÀ CÁI SINH SẢN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>



?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 25 tháng 03 năm 2008


<b>Tuần: 27</b>
<b>Tiết: 40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn ni gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Chăn nuôi vật nuôi non như thế nào? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 121



- Đọc trước bài 46 SGK: "Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>---Bài 46:</b></i>

<b>PHỊNG TRỊ BỆNH THƠNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp phịng trị bệnh thơng thường cho vật ni.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ sơ đồ 14 SGK tr. 122.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chăn nuôi vật nuôi non như thế nào?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?



<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chăn nuôi và chăm sóc các loại vật ni.


- Vậy cịn cách trị bệnh thơng thường cho vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm
nay: “Phịng trị bệnh thơng thường cho vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN NHÂN SINH RA BỆNH </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


1. Khái niệm về bệnh:


Vật nuôi bị bệnh có sư rối loạn chức năng sinh lý
trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây
bệnh; làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị
kinh tế vật nuôi


2. Nguyên nhân sinh ra bệnh:
- Yếu tố bên trong: di truyền


- Yếu tố bên ngoài: Cơ học; lý học; hóa học; sinh
học



<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là bệnh của vật ni?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Nêu các nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
nuôi?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 2: PHỊNG TRỊ BỆNH CHO VẬT NI </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ


- Khi có triệu chứng dịch phải báo ngay cho cán
bộ thú y


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Có những biện pháp phịng trị bệnh cho vật


ni nào đúng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 3 thang 04 năm 2009


<b>Tuần: 31</b>
<b>Tiết: 44</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ


- Khi có triệu chứng dịch phải báo ngay cho cán
bộ thú y


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Cách phịng trị bệnh cho vật ni như thế nào? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 122



- Đọc trước bài 48 SGK: "Thực hành: Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>---Bài 4</b></i>

<i><b> 7 : </b></i>

<b>VẮC XIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được tác dụng và cách sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 73; 74 SGK tr. 123.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chăn nuôi vật nuôi non như thế nào?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?



<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách phòng trị bệnh thơng thường cho vật ni.


- Vậy cịn Vắc xin phịng bệnh thơng thường cho vật ni thì như thế nào? Đó là nội dung bài
học hôm nay: “Vắc xin phịng bệnh cho vật ni”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> TÁC DỤNG CỦA VẮC XIN </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>VẮC XIN là gì?</b></i>


- Vắc xin là chế phẩm sinh học để phịng bệnh
trùn nhiễm cho vật ni.


- Có hai loại vắc xin là: Vắc xin nhược độc và vắc
xin chết


<i><b>Tác dụng của VẮC XIN </b></i>


- Khi đưa <b>Vắc xin</b> vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh
; cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra
<b>kháng thể</b> chống lại sự xâm nhiễm của mầm
bệnh tương ứng. Khi mầm bệnh xâm nhập lại cơ


thể vật nuôi có khả năng <b>tiêu diệt mầm bệnh</b>;
vật nuôi không bị mắc bệnh lại gọi là vật nuôi đã
có khả năng <b>miễn dịch</b>.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: VẮC XIN là gì?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Có mấy loại vắc xin? Tác dụng của từng loại


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG VẮC XIN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


1. Bảo quản:


- Giữ đúng nhiệt độ; không để ở chỗ nóng và có
ánh sáng mặt trời


2. Sử dụng:


- Tuân theo chỉ dẫn trên thuốc.


- Pha phải dùng ngay


- Theo dõi nếu có dị ứng phải báo cho cán bộ thú
y giải quyết


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Cách bảo quản vắc xin? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cách sử dụng vắc xin như thế nào? Cho ví
dụ?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 10 thang 04 năm 2009


<b>Tuần: 31</b>
<b>Tiết: 45</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Khi đưa Vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe
mạnh ; cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản
sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của
mầm bệnh tương ứng. Khi mầm bệnh xâm nhập
lại cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm
bệnh; vật nuôi không bị mắc bệnh lại gọi là vật


nuôi đã có khả năng miễn dịch


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Vắc xin là gì? Có mấy loại vắc xin? Tác dụng của từng loại vắc xin? Cho ví dụ?
- Cách sử dụng và bảo quản vắc xin?


- Đọc trước bài 48 SGK: "Thực hành: Nhận biết một số loại vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>---Bài 48:</b></i>

<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN CHO VẬT NUÔI</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp nhận biết một số loại vắc xin phịng bệnh vật ni.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.


- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 73; 74 SGK tr. 123.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp phịng bệnh cho vật ni đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách phòng trị bệnh cho vật ni.


- Vậy cịn cách dùng vắc xin trị bệnh vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay:
“Nhận biết một số loại vắc xin phịng bệnh cho vật ni”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ </b>

<b>(15 phút)</b>



<i><b>GV cho các nhóm HS chuẩn bị:</b></i>


- 3 loại Vắc xin Niu cát xơn:
Vắc xin Niu cát xơn chủng F.


Vắc xin Niu cát xơn đông khô chủng La xô ta
Vắc xin Niu cát xơn đông khô chủng M
- Vắc xin đậu gà đông khô


- Vắc xin tụ huyết trùng
- Nước cất


- Bơm tiêm
- Bông thấm nước
- Cồn 70o C
- Gà con; gà lớn


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


- 3 loại Vắc xin Niu cát xơn:
Vắc xin Niu cát xơn chủng F.


Vắc xin Niu cát xơn đông khô chủng La xô ta
Vắc xin Niu cát xơn đông khô chủng M


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


- Vắc xin đậu gà đông khô
- Vắc xin tụ huyết trùng
- Nước cất



- Bơm tiêm
- Bông thấm nước
- Cồn 70o C


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


- Gà con; gà lớn


<b>Hoạt động 2: QUY TRÌNH THỰC HÀNH </b>

<b>(10 phút)</b>



1. Nhận biết vắc xin:
a) Quan sát chung:
- Loại vắc xin;
- Đối tượng dùng;
- Thời hạn sử dụng


b) Dạng vắc xin: Bột; nước; màu sắc của nước
c) Liều dùng:


- Tiêm; nhỏ; phun; chủng; chích


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


- Loại vắc xin;
- Đối tượng dùng;
- Thời hạn sử dụng


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



Dạng vắc xin: Bột; nước; màu sắc của nước


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 30 thang 03 năm 2009


<b>Tuần: 33</b>
<b>Tiết: 46</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Nhận biết và sử dụng bơm tiêm
- Tập tiêm


- Pha chế vắc xin


- Tập tiêm dưới da phía trong cánh gà


<b>Hoạt đợng 3: TỔNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Có 3 loại vắc xin niu cát xơn


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>




- Nêu cách nhận biết một số loại vắc xin? Cho ví dụ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 124


- Đọc trước bài 49 SGK: "Vai trị và nhiệm vụ của ni thủy sản".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>---Bài 49:</b></i>

<b>VAI TRỊ VÀ NHIỆM VỤ CỦA NI THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được vai trò và nhiệm vụ của ngành nuôi thủy sản.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 75 SGK tr. 131.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>




- Em cho biết phương pháp nhận biết vắc xin phịng bệnh cho vật ni?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật nuôi.


- Vậy cịn nhiệm vụ ni thủy sản như thế nào? Đó là nội dung bài học hơm nay: “Vai trị và
nhiệm vụ của nuôi thủy sản”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> VAI TRỊ CỦA NI THỦY SẢN </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái


khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?



<b>Hoạt động 2: NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA NI THỦY SẢN Ở NƯỚC TA </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 30 tháng 03 năm 2008


<b>Tuần: 28</b>
<b>Tiết: 43</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản


theo mục đích chăn ni gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu các nhiệm vụ chính của ni thủy sản ở nước ta? Cho ví dụ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 132


- Đọc trước bài 50 SGK: "Môi trường nuôi thủy sản".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>---Bài 50:</b></i>

<b>MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>




- H/S biết được đặc điểm của môi trường nuôi thủy sản.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 76 SGK tr. 134.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết nhiệm vụ chính của ni thủy sản ở nước ta?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết các nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước ta.


- Vậy còn các đặc điểm của môi trường nuôi thủy sản như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm
nay: “Môi trường nuôi thủy sản”


<b>3) </b>




<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> ĐẶC ĐIỂM CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 2: TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.



- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 01 tháng 04 năm 2008


<b>Tuần: 29</b>
<b>Tiết: 44</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.


+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu các tính chất lý hóa sinh của nước ni thủy sản? Cho ví dụ?
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK tr. 137


- Đọc trước bài 52 SGK: "Thức ăn của động vật thủy sản".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>---Bài 52:</b></i>

<b>THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được đặc điểm của thức ăn của động vật thủy sản: tôm; cá.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>




- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 82 SGK tr. 141.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết đặc điểm của nước nuôi thủy sản?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết các đặc điểm của nước nuôi thủy sản.


- Vậy còn thức ăn của động vật thủy sản như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Thức
ăn của động vật thủy sản”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> đợ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> THỨC ĂN CỦA TƠM CÁ </b>

<b>(15 phút)</b>



<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>



?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: QUAN HỆ VỀ THỨC ĂN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 01 tháng 04 năm 2008


<b>Tuần: 30</b>
<b>Tiết: 45</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>


<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Thức ăn của tôm cá là gì? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 143


- Đọc trước bài 53 SGK: "Thực hành: Nhận biết một số loại thức ăn của thủy sản".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>---Bài 53:</b></i>

<b>THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ph</b>


<b> CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được phương pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>




- Các tranh vẽ hình 41; 42 SGK tr. 65;66.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
- Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chọn lọc và quản lý giống vật ni.


- Vậy cịn cách nhân giống vật nuôi như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay: “Nhân giống
vật nuôi”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHỌN PHỐI </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát


huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là chọn đôi giao phối hay chọn
phối?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Có mấy phương pháp chọn phối?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>



?2: Giải thích các phương pháp chọn phối và
cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: NHÂN GIỐNG THUẦN CHỦNG </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân
giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con
cái của cùng một giống để được đời con cùng
giống với bố mẹ.


- VD: Nhân giống lợn Móng cái


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nhân giống thuần chủng là gì? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Cho ví dụ về nhân giống thuần chủng?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>



?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 02 tháng 04 năm 2008


<b>Tuần: 30</b>
<b>Tiết: 46</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản
theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn đôi giao
phối; gọi tắt là chọn phối. Chọn phối là nhằm phát
huy tác dụng của chọn lọc giống.


- Có hai phương pháp chọn phối:


+ Muốn nhân lên một giống tốt đã có thì chọn
ghép con đực và con cái trong cùng giống đó.
+ Muốn lai tạo thì chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>




- Chọn phối giống là gì? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 92


- Đọc trước bài 35 SGK: "Thực hành: Nhận biết một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>---Phần 4: THUY SAN</b></i>



<i><b>Chuong2: QUY TRÌNH SX VÀ BAO VÊ MÔI TRUONG TRONG THUY SAN</b></i>



<i><b>Bài 53:</b></i>

<b>THỰC HÀNH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI THỨC ĂN</b>



<b> CỦA ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được một số loại thức ăn chủ yếu của động vật thủy sản (tôm, cá).
- H/S phân biệt được thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo


- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.



<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Sơ đồ các thức ăn của tôm cá SGK tr. 144.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết thức ăn của tôm cá gồm những loại nào?


- Theo em có những khác nhau nào giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết thế nào là thức ăn của động vật thủy sản – tôm cá.


- Hôm nay ta thực hành nhận biết thức ăn của tôm cá; nội dung bài học hôm nay: “Thực hành
nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản – tôm cá”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHUẨN BỊ DỤNG CỤ CẦN THIẾT </b>

<b>(15 phút)</b>



- Kính hiển vi; lọ đựng mẫu nước có chứa sinh


vật phù du;


- Các mẫu thức ăn (thức ăn tự nhiên; nhân tạo.
- Tranh vẽ các hình 78;82;83


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là thức ăn của động vật thủy sản?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Thức ăn của tôm cá có mấy loại?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Nêu sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và
thức ăn nhân tạo?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm,
cá?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 2: QUY TRÌNH THỰC HÀNH </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn học sinh thực hành theo quy</b></i>


<i><b>trình sau:</b></i>


- Bước 1: Quan sát tiêu bản thức ăn tự nhiên
dưới kính hiển vi từ 3 đến 5 lần.


- Bước 2: Quan sát các mẫu thức ăn tự nhiên
và nhân tạo của tôm cá.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?7: Nêu quy trình thực hành?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?8: Cho ví dụ về thức ăn tự nhiên của tôm cá?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 22 tháng 04 năm 2008


<b>Tuần: 31</b>
<b>Tiết: 47</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

để tìm thấy sự khác biệt của 2 nhóm thức ăn
trên


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Thức ăn của động vật thủy sản (tôm – cá) được
chia làm 2 loại: Thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân
tạo.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập theo quy trình thực hành.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá?


- Đọc trước bài 54 SGK: "Chăm sóc; quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>---Bài 54:</b></i>

<b>CHĂM SĨC, QUẢN LÝ VÀ PHỊNG TRỊ BỆNH</b>


<b> CHO ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>




- H/S biết được kỹ thuật chăm sóc động vật thủy sản – tôm cá.
- H/S biết cách quản lý ao nuôi.


- H/S biết được phương pháp phịng và trị bệnh cho tơm cá.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.
- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 84 SGK tr. 146.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết thức ăn của tôm cá gồm những loại nào?


- Theo em có những khác nhau nào giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết thế nào là thức ăn của động vật thủy sản.



- Vậy còn cách chăm sóc và phịng trị bệnh cho tơm cá như thế nào? Đó là nội dung bài học
hôm nay: “Chăm sóc; quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> CHĂM SĨC TƠM CÁ </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tởng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Thời gian cho tôm cá ăn:
Sáng: 7 – 8h


- Cách cho ăn:


Thức ăn tinh và xanh phải có máng ăn
Phân xanh bó thành bó dìm xuống nước
Phân chuồng đã hoai mục và phân vô cơ hòa
tan vào nước và té đều khắp ao.


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Nêu thời gian cho ăn?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Nêu cách cho ăn?



<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Thức ăn tinh cho cá ăn thế nào?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Phân chuồng và phân vơ cơ cho ăn như thế
nào?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: QUẢN LÝ </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Kiểm tra ao nuôi tôm cá: H/S ghi lại bảng 9 tr.
146


- Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá:
Kiểm tra chiều dài



Kiểm tra khối lượng


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Kiểm tra ao nuôi tơm cá như thế nào? Giải
thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá như thế
nào? Cho VD


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 3: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHỊNG VÀ TRỊ BỆNH TƠM CÁ </b>

<b>(5 phút)</b>



Ngày soạn 22 thang 04 năm 2008


<b>Tuần: 31</b>
<b>Tiết: 48</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Phịng bệnh:


Mục đích: Tạo điều kiện cho tôm cá luôn
khỏe mạnh cho năng suất cao


Biện pháp: Ao nuôi hợp lý; cho ăn đầy đủ…
- Chữa bệnh:



Mục đích:


Một số thuốc thường dùng


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Thời gian cho tôm cá ăn:
Sáng: 7 – 8h


- Cách cho ăn:


Thức ăn tinh và xanh phải có máng ăn
Phân xanh bó thành bó dìm xuống nước
Phân chuồng đã hoai mục và phân vơ cơ hịa
tan vào nước và té đều khắp ao.


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập theo quy trình trên.


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu các phương pháp phịng và trị bệnh cho tơm cá? Cho ví dụ?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 148.


- Đọc trước bài 55 SGK: "Thu hoạch; bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản".



<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>---Bài 55:</b></i>

<b>THU HOẠCH, BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN</b>


<b> SẢN PHẨM THỦY SẢN</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S biết được các phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>



- Các tranh vẽ hình 41; 42 SGK tr. 65;66.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em hãy trình bày tóm tắt biện pháp chăm sóc tôm cá?
- Theo em muốn phịng bệnh cho tơm cá cần phải làm gì?



<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã biết cách chăm sóc động vật thủy sản.


- Vậy còn cách thu hoạch và chế biến tôm cá như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay:
“Thu hoạch; bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> THU HOẠCH </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


- Đánh tỉa thả bù


- Thu hoạch toàn bộ trong ao:
Đối với cá: tr. 149


Đối với tôm: tr.149


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Thế nào là đánh tỉa thả bù?
Cho ví dụ?



<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Thế nào là thu hoạch tồn bộ ao?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Giải thích và cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: BẢO QUẢN </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tởng hợp:</b></i>


- Mục đích: Nhằm hạn chế hao hụt về chất và
lượng.


- Các phương pháp bảo quản:


Ướp muối


Làm khơ
Làm lạnh


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?7: Nêu mục đích của việc bảo quản sản phẩm
thủy sản? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?8: Cho ví dụ về các phương pháp bảo quản
sản phẩm thủy sản?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?


9 : Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 3: CHẾ BIẾN </b>

<b>(10 phút)</b>



Ngày soạn 28 tháng 04 năm 2008


<b>Tuần: 32</b>
<b>Tiết: 49</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>



- Mục đích: Tăng giá trị sử dụng của thực
phẩm


- Phương pháp thủ công
- Phương pháp công nghiệp


?10: Nêu mục đích của việc chế biến thực phẩm
thủy sản? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?11: Nêu các phương pháp chế biến?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?


12 : Nhận xét nhóm 1;2?


<b>Hoạt đợng 4: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



- Các phương pháp chế biến
Phương pháp thủ công
Phương pháp công nghiệp


- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>


<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Nêu mục đích của việc chế biến thực phẩm thủy sản? Giải thích?
- Học thuộc lịng phần ghi nhớ SGK tr. 151


- Đọc trước bài SGK: "Ôn tập".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>---Bài:</b></i>

<b>ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



- H/S hệ thống lại toàn bộ kiến thức phần 4: Thủy sản.


- H/S sử dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn công nghệ.


- Tạo niềm say mê học tập bộ môn công nghệ.


<b>II. Phương pháp:</b>



- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Tổ chức học tập theo nhóm.


- Đơn giản các kiến thức cần truyền thụ.


<b>III. Đồ dùng giảng dạy:</b>




- Các tranh vẽ hình 78;82 SGK tr. 156.


<b>IV. Nội dung bài dạy:</b>



<b>1) Kiểm tra bài cũ: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Em cho biết các phương pháp thu hoạch tôm cá?
- Theo em tại sao phải bảo quản sản phẩm thủy sản?


<b>2) Giới thiệu bài học: ̣</b>

<b>(3 phút)</b>



- Ta đã học xong toàn bộ phần 4: Thủy sản.


- Để hệ thống lại toàn bộ kiến thức của phần 4 này; là nội dung bài học hơm nay: “Ơn tập”


<b>3) </b>



<b> B</b>

<b> à i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i:</b>

<b> </b>



<b>GIÁO VIÊN - GHI BẢNG</b>

<b>HỌC SINH</b>


<b>Ho</b>



<b> ạ t </b>

<b> độ</b>

<b> ng 1:</b>

<b> NỘI DUNG PHẦN THỦY SẢN </b>

<b>(15 phút)</b>


<i><b>GV tổng hợp các câu trả lời của các nhóm:</b></i>


1. Vai trị và nhiệm vụ của ni thủy sản:
- Vai trị của ni thủy sản.


- Nhiệm vụ của ni thủy sản



2. Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản:
- Môi trường nuôi thủy sản.


- Thức ăn của động vật thủy sản


- Chăm sóc; quản lý và phòng trị bệnh cho thủy
sản.


3. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường
trong nuôi thủy sản:


- Thu hoạch; bảo quản và chế biến sản phẩm
thủy sản


- Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản


<i><b>Các nhóm đưa ra ví dụ dưới sự điều khiển</b></i>
<i><b>của GV.</b></i>


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của ni thủy sản?
Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Nêu các kỹ thuật nuôi thủy sản?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>



?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?1: Nêu quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường
trong nuôi thủy sản?


Cho ví dụ?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?2: Cho ví dụ khác?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?3: Nhận xét câu trả lời của các nhóm 1;2?


<b>Hoạt động 2: TRẢ LỜI CÂU HỎI ÔN TẬP </b>

<b>(10 phút)</b>


<i><b>GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi của các</b></i>


<i><b>nhóm sau đó tổng hợp:</b></i>


- Em hãy nêu tóm tắt tính chất lý học; hóa học;
sinh học của nước nuôi thủy sản?


- Cần phải có những biện pháp nào để nâng
cao chất lượng vực nước nuôi thủy sản?
- Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn tự



nhiên và nhân tạo của tôm cá?


- Nêu tóm tắt biện pháp chăm sóc và quản lý


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


?4: Trả lời câu hỏi ôn tập 1 tr. 156? Giải thích?


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


?5: Trả lời câu hỏi ơn tập 2 tr. 156?


<i><b>Nhóm 3:</b></i>


?6: Nhận xét nhóm 1;2?
Ngày soạn 22 thang 04 năm 2009


<b>Tuần: 34</b>
<b>Tiết: 47;48</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt đợng 3: TỞNG KẾT BÀI HỌC </b>

<b>(5 phút)</b>



1.Vai trị và nhiệm vụ của ni thủy sản:
- Vai trị của ni thủy sản.


- Nhiệm vụ của nuôi thủy sản
2.Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản:
- Môi trường nuôi thủy sản.


- Thức ăn của động vật thủy sản



- Chăm sóc; quản lý và phòng trị bệnh cho thủy
sản.


3.Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong
nuôi thủy sản:


- Thu hoạch; bảo quản và chế biến sản phẩm
thủy sản


- Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
- Nhận xét giờ học và sự làm việc của các nhóm
học tập theo quy trình trên.


<i><b>Các nhóm trả lời câu hỏi và nhận xét lẫn</b></i>
<i><b>nhau sau đó tự rút ra kết luận dưới sự</b></i>
<i><b>hướng dẫn của GV:</b></i>


<b>V. Công việc về nhà: </b>

<b>(2 phút)</b>



- Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái mà địa phương em đã thực hiện?
Cho ví dụ?


- Trả lời các câu hỏi 7;8 SGK tr. 156


- Chuẩn bị bài "Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 7".


<b>VI. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>---a) Nêu vai trị của ngành chăn ni ?</b>



……….
……….
<b>b) Giống vật ni có ảnh hưởng gì ?</b>


……….
……….
<b>c) Sự phát triển của vật ni bao gồm những q trình gì ?</b>


……….
……….
<b>d) Nhiệt độ thích hợp của nước cho tơm cá là bao nhiêu độ C ?</b>


……….
……….
<b>e) Độ pH thích hợp của nước cho tôm cá là bao nhiêu ?</b>


……….
……….
<b>f) Màu thích hợp của nước cho tơm cá là màu gì ?</b>


.
.


<b>Phòng GD & ĐT</b>

<b> ụng Sn</b>

Bµi kiĨm tra häc kú II

<i><b>Thêi gian: 45 phót</b></i>



Trêng THCS Đông Vinh

<i><b>M«n: C«ng nghƯ 7</b></i>

<i><b>( TiÕt theo pptt: 52)</b></i>



Họ và tên :

.

Lớp 7

....



<i><b> Năm học : 2008 - 2009</b></i>



Điểm

Lời phê của giáo viên



<b>Đề bài +Bài làm</b>



<b>Cõu 1: (4 điểm) </b>



<b>Câu 2: (3 điểm)</b>



a) Rau muống có thành phần nước là bao nhiêu %?


………
b) Rơm lúa có thành phần Protein là bao nhiêu % ?


………
c) Bột cá có thành phần gluxit là bao nhiêu % ?


………
d) Có những phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào ?


………...
………
………
e) Thức ăn của tôm cá gồm những loại nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

………
…………...
f) Nước nuôi thủy sản có những đặc điểm nào ?



...
...
………
…………...


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>



a) Em hãy nêu các biện pháp kỹ thuật chăm sóc các loại vật nuôi ?


...
...
...
...
...
………...
...
...
...
...
...
………...
...
...
...
...
...
………...
...
………...
b) Em hãy kể một số kỹ thuật làm chuồng nuôi ở địa phương em?



</div>

<!--links-->

×