Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
<b>ĐỀ SỐ 4</b>
<b>Câu 1</b>:
a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
4
3<sub>; </sub>
5
5 1 <sub>.</sub>
b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm M (- 2; </sub>
1
4<sub> ). Tìm hệ</sub>
số a.
<b>Câu 2</b>: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2x + 1 = 7 - x b)
2x + 3y = 2
1
x - y =
6
<b>Câu 3</b>: Cho phương trình ẩn x: x2<sub> – 2mx + 4 = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2.
<b>Câu 4</b>: Cho hình vng ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB,
M thuộc cạnh BC sao cho: IEM 90 0<sub>(I và M không trùng với các đỉnh của hình vng ).</sub>
a) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường trịn.
b) Tính số đo của góc IME
c) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và tia EM.
Chứng minh CK <sub>BN.</sub>
<b>Câu 5</b>: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:
ab + bc + ca <sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> < 2(ab + bc + ca ).</sub>
Hết
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
<b>Câu 1:</b>
a)
2
4 4 3 4 3
3
3 <sub>3</sub>
;
5 5 1
5
5 1 5 1 5 1
=
5 5 5 5
4
5 1
.
b) Thay x = - 2 và y =
1
4<sub>vào hàm số y = ax</sub>2 <sub>ta được: </sub>
2
1 1 1
a.(-2) 4a = a =
4 4 16<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b>
7 - x 0 <sub>x 7 (1)</sub>
a) 2x + 1 = 7 - x
x 16x + 48 = 0
2x + 1 = 7 - x
<sub></sub> <sub></sub>
Giải phương trình: x2<sub> – 16x + 48 = 0 ta được hai nghiệm là 4 và 12. Đối chiếu với điều</sub>
kiện (1) thì chỉ có x = 4 là nghiệm của phương trình đã cho.
b)
1
2x + 3y = 2 <sub>4x + 6y = 4</sub> 10x = 5 x =
2
1 1 <sub>1</sub>
6x - 6y = 1
x - y = y = x -
y =
6 6
a) Với m = 3 ta có phương trình: x2<sub> – 6x + 4 = 0.</sub>
Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3 5; x2 3 5.
b) Ta có: ∆/<sub> = m</sub>2<sub> – 4 </sub>
Phương trình (1) có nghiệm
/ <sub>0</sub> m 2
m -2
<sub></sub>
<sub>(*). </sub>
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4. Suy ra: ( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2
<sub>x</sub><sub>1</sub>2<sub> + 2x</sub>
1 + x22 + 2x2 = 0 (x1 + x2)2 – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0 4m2 – 8 + 4m = 0
<sub>m</sub>2<sub> + m – 2 = 0 </sub><sub></sub>
1
2
m 1
m 2
<sub>. </sub>
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = - 2 thỏa mãn. Vậy m = - 2 là giá
trị cần tìm.
<b>Câu 4:</b>
a) Tứ giác BIEM có:IBM IEM 90 0<sub>(gt); suy ra tứ giác BIEM nội tiếp đường trịn đường</sub>
kính IM.
b) Tứ giác BIEM nội tiếp suy ra: IME IBE 45 0<sub>(do ABCD là hình vng). </sub>
c) ∆EBI và ∆ECM có:IBE MCE 45 0<sub>, BE = </sub>
CE , BEI CEM <sub>( do </sub>IEM BEC 90 0<sub>)</sub>
<sub> ∆EBI = ∆ECM (g-c-g)</sub> <sub> MC = IB; suy ra </sub>
MB = IA
Vì CN // BA nên theo định lí Thalet, ta có:
MA MB
MN MC<sub>= </sub>
IA
IB<sub>. Suy ra IM song song với BN </sub>
(định lí Ta-let đảo)
0
BKE IME 45
<sub>(2). Lại có </sub>BCE 45 0<sub>(do </sub>
ABCD là hình vng).
Suy ra BKE BCE <sub>BKCE là tứ giác nội tiếp.</sub>
Suy ra: BKC BEC 180 0<sub>mà </sub>BEC 90 0<sub>; suy ra</sub>
0
BKC 90 <sub>; hay </sub>CK BN<sub>.</sub>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A</b> <b>D</b>
<b>K</b>
<b>Câu 5: </b>
Ta có:
2 2 2
a - b b - c c - a 0 2 a
Truy cập Website : hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Tương tự: b2<sub> < ab + bc; c</sub>2<sub> < ca + bc. Suy ra: a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> < 2(ab + bc + ca) (2).</sub>
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.