Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT như hình 1.
Biết VBE = 0,7V; VT = 26mV;
e 90
<i>f</i>
<i>h</i>
a. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường tải
tĩnh (DCLL) và đường tải động (ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
tần số thấp. Các tụ xem như nối tắt ở tần số làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i>v</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub>
= ) .
e. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
g. Tính hệ số khuếch đại điện áp <sub>A</sub> 0
<i>NL</i>
<i>v</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= trong trường hợp không tải<sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
h. Tính tốn lại các giá trị R1 và R2 sao cho mạch hoạt động ở chế độ Max-swing.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
a.
<b>Dùng định lí Thevin vẽ lại mạch tương đương cho mạch vịng </b>
<b>nền- phát</b>:
1 2
1 2
91.12
R 10,6
91 12
<i>TH</i>
<i>R R</i>
<i>k</i>
<i>R</i> <i>R</i>
= = =
+ +
2
1 2
12
.20 2,33
91 12
<i>TH</i> <i>CC</i>
<i>R</i>
<i>E</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i>
= = =
+ +
<b>Áp dụng định luật Kiechop 2cho mạch vịng nền phát, ta có: </b>
2,33 0,7
0,014 14
( 1) 10,6 (90 1).1, 2 k
<i>TH</i> <i>B</i> <i>TH</i> <i>BE</i> <i>E</i> <i>E</i>
<i>TH</i> <i>BE</i>
<i>B</i>
<i>TH</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>I R</i> <i>V</i> <i>I R</i>
<i>E</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>I</i> <i>mA</i> <i>A</i>
<i>R</i>
= + +
− −
= = = =
+ + + +
2
90.(0,014 ) 1, 26
<i>C</i> <i>B</i>
<i>I</i> =
I ( )
20 (1, 26 mA)(6,8 k 1, 2 k ) 9,92 V
<i>CC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>CE</i> <i>E</i> <i>E</i>
<i>CE</i> <i>CC</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>I R</i> <i>V</i> <i>I R</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>R</i> <i>R</i>
= + +
= − +
= − + =
1 <i><sub>CC</sub></i>
<i>C</i> <i>CE</i>
<i>C</i> <i>E</i> <i>C</i> <i>E</i>
<i>V</i>
<i>I</i> <i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
= − +
+ +
20
0 2,5
6,8 1, 2
<i>CC</i>
<i>CE</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>I</i> <i>mA</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>k</i> <i>k</i>
= = = =
+ +
( ) 0
<i>c</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>ce</i> <i>c</i> <i>E</i>
<i>i R</i> <i>R</i> +<i>v</i> +<i>i R</i> =
(<i>i<sub>C</sub></i> <i>I<sub>CQ</sub></i>)(<i>R<sub>C</sub></i> <i>R<sub>L</sub></i> R ) (<i><sub>E</sub></i> <i>v<sub>CE</sub></i> <i>V<sub>CEQ</sub></i>) 0
− + + − =
( )
1
( ) ( )
<i>CEQ</i> <i>CQ</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>E</i>
<i>C</i> <i>CE</i>
<i>C</i> <i>L</i> <i>E</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>i</i> <i>v</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
+ +
= − +
+ +
( )
0
( )
9,92 1, 26 (6,8 2, 7 1, 2 )
4, 43
6,8 2, 7 1, 2
<i>CEQ</i> <i>CQ</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>E</i>
<i>CE</i> <i>C</i>
<i>C</i> <i>L</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>v</i> <i>i</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>mA</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>mA</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
+ +
= =
+
+ +
= =
+
0 ( )
9,92 1, 26 (6,8 2,7 1, 2 ) 13,7 V
<i>C</i> <i>CE</i> <i>CEQ</i> <i>CQ</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>E</i>
<i>i</i> <i>v</i> <i>V</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>mA</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
= = + +
= + + =
CE(V)
20
IC(mA)
4,43
3
1, 26
<i>T</i>
<i>e</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>mV</i> <i>mV</i>
<i>r</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>
= = = =
0 ( ) ( ) 6,8 2,7
1,58
. 20,6 1, 2
<i>b</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>
<i>V</i>
<i>i</i> <i>e</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>E</i> <i>e</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>I R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>A</i>
<i>V</i> <i>r I</i> <i>I R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>k</i>
− −
= = = − = − = −
+ + +
1 2
( ) 90(20, 6 1, 2 k ) 1,1
10, 6 k 1,1 996,58
<i>b</i> <i>e</i> <i>E</i>
<i>i</i> <i>b</i> <i>TH</i> <i>b</i>
<i>Z</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>k</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>k</i>
= + = + =
= = = =
0 <i>C</i> 6,8
<i>Z</i> =<i>R</i> = <i>k</i>
0 0<sub>.</sub> <sub>( 1,58)(</sub> 0,99658 <sub>)</sub> <sub>0,986</sub>
0,99658 0,6
<i>s</i>
<i>i</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>i</i>
<i>v</i>
<i>s</i> <i>i</i> <i>s</i> <i>e</i> <i>E</i> <i>i</i> <i>s</i>
<i>V</i> <i>V V</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i>
<i>A</i>
<i>V</i> <i>V V</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i>
= = = −<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>= − = −
+ + +
0 6,8
A 5,57
20,6 1, 2
<i>NL</i>
<i>C</i>
<i>v</i>
<i>i</i> <i>e</i> <i>E</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>k</i>
<i>V</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>k</i>
−
= = = − = −
+ +
R 6,8 1, 2 8
6,8 2, 7 1, 2 3,13
<i>DC</i> <i>C</i> <i>E</i>
<i>ac</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>E</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>k</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
= + = + =
= + = + =
(max s w )
( w ) ( w )
<i>ing</i>
<i>max s ing</i> <i>max s ing</i>
<i>CC</i>
<i>CQ</i>
<i>DC</i> <i>ac</i>
<i>CEQ</i> <i>CQ</i> <i>ac</i>
−
− −
10 10
<i>E</i>
<i>TH</i>
<i>R</i>
<i>k</i>
= = =
w
<i>max s ing</i>
<i>TH</i> <i>BE</i> <i>CQ</i> <i>E</i>
1 2 1 2
1 2 1 2
R<i><sub>TH</sub></i> <i>R R</i> <i>R R</i> 10,8
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
= =
+ +
2 2
1 2 1 2
2,86
20
<i>TH</i> <i>CC</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>E</i> <i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
= =
+ +
4
<b>Bài 1B: </b>
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT như hình 1.
Biết VBE = 0,7V; VT = 26mV;
E 100
<i>F</i>
<i>h</i>
1 100 ; 2 50 ; 1 ;
1 ; 1 ; 0,3
<i>C</i>
<i>E</i> <i>L</i> <i>s</i>
<i>R</i> <i>k</i> <i>R</i> <i>k</i> <i>R</i> <i>k</i>
<i>R</i> <i>k</i> <i>R</i> <i>k</i> <i>R</i> <i>k</i>
= = =
= = =
a. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường tải
tĩnh (DCLL) và đường tải động (ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
tần số thấp. Các tụ xem như nối tắt ở tần số làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp <sub>A</sub> 0
<i>v</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub>
= ) .
e. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i>v<sub>s</sub></i>
<i>s</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= <sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
g. Tính hệ số khuếch đại điện áp A
<i>NL</i>
<i>v</i> trong trường hợp không tải<sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
5
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT
như hình 1. Biết VBE = 0,7V; VT
= 26mV;
a. Xác định tọa độ điểm phân cực
tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị
đường tải tĩnh (DCLL) và đường
tải động (ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương
tín hiệu nhỏ tần số thấp. Các tụ xem như nối tắt ở tần số làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp <sub>A</sub> 0
<i>v</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub>
= ) .
e. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i>v<sub>s</sub></i>
<i>s</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= <sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
g. Tính hệ số khuếch đại điện áp A
<i>NL</i>
<i>v</i> trong trường hợp không tải<sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
h. Tính tốn lại các giá trị RB sao cho mạch hoạt động ở chế độ Max-swing.
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT như hình 1.
Biết VBE = 0,7V; VT = 26mV;
e 100
<i>f</i>
<i>h</i>
a. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường tải
tĩnh (DCLL) và đường tải động (ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
tần số thấp. Các tụ xem như nối tắt ở tần số
làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i><sub>v</sub></i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub>
= ) .
g. Tính hệ số khuếch đại điện áp A
<i>NL</i>
6
h. Tính tốn lại các giá trị RB sao cho mạch hoạt động ở chế độ Max-swing.
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT như hình 1. Biết
VBE = 0,7V; VT = 26mV;
a. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường tải tĩnh
(DCLL) và đường tải động (ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số
thấp. Các tụ xem như nối tắt ở tần số làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i>v</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở
kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
e. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i>v<sub>s</sub></i>
<i>s</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= <sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
g. Tính hệ số khuếch đại điện áp A
<i>NL</i>
<i>v</i> trong trường hợp không tải<sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
h. Tính tốn lại các giá trị RB sao cho mạch hoạt động ở chế độ Max-swing.
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT như hình 1.
Biết VBE = 0,7V; VT = 26mV;
e 180
<i>f</i>
<i>h</i>
a. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường tải
tĩnh (DCLL) và đường tải động (ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu nhỏ
tần số thấp. Các tụ xem như nối tắt ở tần số
làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A<i>v</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub>
= ) .
e. Tính hệ số khuếch đại điện áp 0
A
<i>s</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= <sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
7
Cho sơ đồ mạch phân cực BJT như hình
e 80
<i>f</i>
<i>h</i>
a. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q;
b. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường
tải tĩnh (DCLL) và đường tải động
(ACLL)
c. Vẽ sơ đồ mạch tương đương tín hiệu
nhỏ tần số thấp. Các tụ xem như nối tắt ở
tần số làm việc.
d. Tính hệ số khuếch đại điện áp
0
A<i><sub>v</sub></i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
= ; Trở kháng ngõ vào Z<sub>i</sub>; trở kháng ngõ ra Z<sub>0 </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .
g. Tính hệ số khuếch đại điện áp A
<i>NL</i>
<i>v</i> trong trường hợp không tải<sub> </sub>( trường hợp r<sub>0</sub> = ) .