Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

topik 8a17 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.02 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Phịng GD- ĐT ViƯt Yªn.</b>



<b> Trường tiểu học Hång Th¸i.</b>



<b> </b>



<b> môn toán LP 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ t ngày 29 tháng 10 năm 2008.</b></i>


<i><b>Toán.</b></i>



* <b>123421 x 2 =</b>


<b> 123421</b>
<b> x </b>


<b> 2</b>
<b> </b>


*Nhân theo thứ tự từ phải


sang trái.


<b>2</b>
<b>4</b>
<b>8</b>
6
4
2


- <b>2 nhân 1 bằng 2, viết 2.</b>


<b>- 2 nhân 2 b»ng 4, viÕt 4.</b>



- <b>2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8.</b>


- <b>2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6.</b>


- 2 nh©n 2 b»ng 4 , viÕt 4.


<b>- 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thø t ngµy 29 tháng 10 năm 2008.</b></i>


<i><b>Toán.</b></i>



213604 x 4 =






213604


4


x
6
1
4
4
4
4
5
8


* <b>Nhân theo thứ tự từ trái sang </b>



<b>phải.</b>


- `<b>4 nh©n 4 b»ng 16, viÕt 6 nhí 1.</b>


<b>- 4 nh©n 0 b»ng 0, nhí 1 viÕt 1.</b>
<b>- 4 nh©n 6 b»ng 24, viÕt 4 nhí 2.</b> ,


<b>- 4 nh©n 3 b»ng 12, nhí 2 lµ 14, </b>
<b>viÕt 4 nhí 1.</b>





<b>-- 4 nhân 1 bằng, nhớ 1 là 5 viÕt 5.</b>


<b>- 4 nh©n 2 b»ng 8 , viÕt 8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1:

<sub>Đặt tính rồi tính</sub>



<b>DÃy 1</b> D·y 2 D·y 3


214325 x 7 = ? 102426 x 6 = ? 410536 x 5 = ?


214325


X


7



102426


X


6


410536


X


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bµi 2:</b></i>

<sub>Viết giá trị của biểu thức vào ô trống</sub>



<b>m</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 3</b>

<sub>TÝnh</sub>



<b>D·y 1</b> <b><sub>D·y 2</sub></b>


<b>D·y 3</b>


321475 + 423507 x 3 1306 x 9 + 25654


843275 – 113457 x
6


= 321475 + 1270521
= 1591996



= 11754 + 25654
= 37408


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tr ờng tiểu học Hồng Thái đã



khuyên góp ủng hộ các em học sinh vùng lũ .


Häc sinh khèi líp Mét, Hai, Ba cã 9 lớp mỗi


khối lớp quyên góp đ ợc 125 quyển vở. Học


sinh khối lớp Bốn, Năm có 8 lớp mỗi lớp



quyên góp đ ợc 215 quyển vở. Hỏi cả tr ờng tiểu


học Hồng Thái quyên góp đ ợc bao nhiêu quyển


vở?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tóm tắt: </b>


9 líp/1 líp : 125 qun.


8 líp/1 líp : 215 qun.


C¶ tr êng : ? quyển vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Khối lớp Một, Hai, Ba quyên góp đ ợc sè qun vë lµ:


125 x 9 = 1125 (qun).


Khèi líp Bốn, Năm quyên góp đ ợc số quyển vở lµ:



215 x 8 = 1720 (quyển).


Cả tr ờng tiểu học Hồng Thái quyên góp đ ợc số quyển vở là:


1125 + 1720 = 2845(quyÓn)


<i><b> Đáp số: </b></i><b>2845 quyển vở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Thø t ngày 29 tháng 10 năm 2008.</b></i>


<i><b> Toán.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xin chân thành cảm ơn c¸c em


häc sinh líp 4 A.



</div>

<!--links-->
Nguyễn Văn Vĩnh với cuộc cải cách giáo dục đầu thế kỷ XX
  • 55
  • 804
  • 1
  • ×