Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án tuần 22 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.29 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 18 tháng 2 năm 2019</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 106: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Thông qua bài kiểm tra củng cố lại kiến thức các bảng nhân, cách đặt
tính và giải toán.


<i>2. Kĩ năng: </i>HS làm được bài kiểm tra.


<i>3. Thái độ:</i> Nghiêm túc, trật tự khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy KT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài cũ: (3p)</b>


<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: (30p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm


2 x 5 = 3 x 7 = 4 x 5 = 5 x 7 =



3 x 2 = 7 x 3 = 5 x 4 = 2 x 5 =


2 x 9 = 3 x 4 = 7 x 4 = 6 x 7 =


9 x 2 = 3 x 9 = 6 x 4 = 6 x 5 =


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính


5 x 6 + 23 = 7 x 4 + 52 =


= =


9 x 4 – 18 = 5 x 9 – 25 =


= =


<i><b>Bài 3:</b></i> Mỗi tuần Lan đi học 5 ngày. Hỏi 8 tuần Lan đi học bao nhiêu ngày?


<i><b>Bài 4:</b></i> Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng 2 cách:
B D F


A C E


<b>* Biểu điểm và cách chấm:</b>


Bài 1: (4đ) : Mỗi kết quả đúng : 0, 25 đ


Bài 2: (3đ): Phép tính đúng, kết quả đúng ( 0, 75 đ)



- Phép tính đúng, kết quả cuối cùng sai ( trừ 0,25 đ)
Bài 3 (1đ): Số ngày 8 tuần Lan đi học được là: ( 0, 25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 4: ( 2đ) : Cách 1(1đ):Độ dài đường gấp khúc ABCDEF là:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 (cm)


Đáp số: 10cm.
Cách 2 (1đ): Độ dài đường gấp khúc ABCDEF là:


2 x 5 = 10 (cm)


Đáp số: 10 cm.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b> (5p)
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Dặn chuẩn bị bài sau


<i></i>
<i>---TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 64 + 65: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí
thơng minh của mỗi người; chớ kiêu căng coi thưòng người khác.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


<i>3. Thái độ:</i> HS đoàn kết, yêu quý bạn bè.



<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được kết bạn. Bạn bè có bổn phận phải đối xử tốt với nhau (HĐ2)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Tư duy sáng tạo
- Ra quyết định


- Ứng phó với căng thẳng


<b>III. Đồ dùng</b>


<b>- </b>GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- 2 HS đọc thuộc lòng bài Vè chim
+ Em thích lồi chim nào trong bài?
Vì sao?


- GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (32p)</b></i>



a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


<b>* </b>Đọc từng câu


-Gọi HS đọc nối tiếp câu


- Chú ý từ: cuống quýt, nấp, reo lên,
lấy gậy, thình lình.


- GV chia đoạn


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- Học sinh theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- Lưu ý cho học sinh ngắt các câu sau:


+ Mẹo là gì? Tìm từ cùng nghĩa với
mẹo?


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh một đoạn.



<b>Tiết 2</b>
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>


<b>+ </b>Tìm những câu nói lên thái độ của
Chồn coi thường Gà Rừng.


+ Khi gặp nạn chồn như thế nào?


<i><b>* QTE: Gà Rừng nghĩ ra được mẹo gì </b></i>
<i>để cả hai thốt nạn?</i>


<i><b>+ </b></i>Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng
thay đổi ra sao?


<i><b>- </b></i>Chọn một tên khác cho câu chuyện
theo gợi ý.


- Treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên truyện
theo gợi ý.


- Học sinh chọn tên nào cũng đúng.
- Yêu cầu học sinh phải hiểu nghĩa của
mỗi cái tên và giải thích được vì sao
chọn tên ấy


<i><b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (17p)</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc phân vai thi đua
giữa các nhóm.



- Nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


+ Em thích nhân vật nào trong truyện?
Vì sao?


<i><b>* KNS: Nên khiêm tốn, không kiêu </b></i>


- HS đọc nối tiếp đoạn, ngắt câu dài
- Chợt thấy một người thợ săn,/chúng
cuống quýt nấp vào một cái


hang.//(hồi hộp, lo sợ).


- Chồn bảo Gà Rừng: “Một trí khơn
của cậu cịn hơn cả trăm trí khơn của
mình”//(giọng cảm phục, chân thành)
giảng thêm.


- Học sinh đọc từ chú giải cuối bài.
(mưu, kế).


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp
- Nhóm cử đại diện thi đua đọc.


- Lớp đọc ĐT một đoạn


+ Chồn vẫn ngầm coi thường bạn; Ít
thế sao? Mình thì có hằng trăm.


+ Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và
chẳng nghĩ ra được điều gì?


+ Gà Rừng giả vờ chết rồi vùng chạy,
tạo cơ hội cho Chồn vọt ra khỏi hang.
+ Chồn thay đổi hẳn thái độ: nó thấy
một trí khơn của bạn cịn hơn trăm trí
khơn của mình.


- Học sinh thảo luận chọn một tên
truyện:


+ Gặp nạn mới biết ai khơn (tên này
nói lên nội dung của câu chuyện).
+ Chồn và Gà Rừng (tên này là tên 2
nhân vật chính trong truyện).


+ Gà Rừng thơng minh (vì đó là tên
của nhân vật đáng được ca ngợi trong
truyện).


- 2, 3 nhóm mỗi nhóm 3 em (người
dẫn chuyện Gà Rừng, Chồn).
- Thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>căng, và cần bình tĩnh trước những khó </i>
<i>khăn thử thách</i>.


- Khuyến khích học sinh kể lại chuyện
cho người thân nghe.



- Nhận xét tiết học.


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 16/02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 19 tháng 2 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>MĨ THUẬT</i>


<i><b>VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>: Học sinh nhận biết đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang
trí.


<i>2. Kĩ năng</i>: - Biết cách trang trí đường diềm đơn giản


- Trang trí được đường diềm và vẽ màu theo ý thích.


<b>-</b> Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của trang trí đường diềm.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


 Giáo viên:


<i>- </i>Giáo án, một số đồ vật có trang trí đường diềm (giấy khen, đĩa, khăn áo, ...).
- Hình minh họa cách vẽ đường diềm.



- Một số đường diềm của học sinh năm trước.


 Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra đồ dùng
học tập. <i>(1p)</i>


<i><b>3. Bài mới: (33p)</b></i>


Đặt vấn đề vào bài mới: <i>(2p)</i>


- GV giới thiệu một số hình trang trí cơ bản
và ứng dụng để HS nhận biết được sự khác
nhau


<i> Hoạt động 1: (5p)</i>


<b>Quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiệu một vài đồ vật, ảnh có trang
trí đường diềm, gợi ý:


- Giáo viên gợi ý học sinh tìm thêm các đồ
vật có trang trí đường diềm (ở cổ áo, tà áo, ở
đĩa, ...)


- GV chỉ ra ở một số đồ vật để HS thấy được



<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


+ HS quan sát tranh, nhận xét để
nhận ra:


+ Đường diềm dùng để trang trí
cho nhiều đồ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sự phong phú của đường diềm (ở giấy khen, ở
lọ hoa,..)


+ Hoạ tiết ở đường diềm thường là hình hoa,
lá, quả, chim, thú


mọi vật thêm đẹp.
+ Màu sắc phong phú


<i><b>GV nhấn mạnh</b></i>:


Để trang trí được đường diềm đẹp các em
cùng tìm hiểu cách vẽ


<i> Hoạt động 2: (5p)</i>
<b>Cách vẽ</b>


- Minh họa bảng cách vẽ.


+ Có nhiều họa tiết để trang trí đường diềm.
+ Họa tiết giống nhau ở đường diềm cần vẽ


bằng nhau.


+ Hoạ tiết được sắp xếp nhắc lại, xen kẽ nối
tiếp nhau.


- GV yêu cầu hs chỉ ra cách vẽ hình chiếc lá,
hoa ở bộ ĐDDH.


- GV tóm tắt: Muốn trang trí đường diềm đẹp
cần kẻ hai đường thẳng bằng nhau và cách
đều nhau (song song), sau đó chia các khoảng
(ô) đều nhau để vẽ họa tiết.


- Giáo viên chỉ ra cách vẽ màu ở đường diềm
- Giáo viên cho xem một số bài trang trí
đường diềm của lớp trước để các em học tập
cách trang trí.


<b>-</b> Quan sát


+ Nhận ra cách trang trí đường
diềm:


+ Họa tiết giống nhau thường vẽ
cùng một màu


+ Màu ở họa tiết cần khác màu ở
nền.


<i> Hoạt động 3: (18p)</i>



<b>Thực hành</b>


- Cho học sinh xem bài vẽ lớp trước., gợi ý
cách trang trí:


- Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý:


+ Dùngthước kẻ để chia đường diềm thành
các phần bằng nhau.


+ Vẽ màu có đậm nhạt, hình giống nhau vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cùng màu.


<i> Hoạt động 4: (4p)</i>


<b>Nhận xét, đánh giá</b>


- Trưng bày bài ưu, nhược điểm rõ nét - gợi ý:
+ Cách sắp xếp hoạ tiết cân đối chưa ?


+ Màu sắc


 Giáo viên củng cố - gợi ý học sinh xếp loại.
- Khen bài vẽ đẹp, động viên bài vẽ chưa đẹp.
- Nhận xét chung tiết học.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò: (1p)</b></i>



- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


- Nhận xét.


- Cùng giáo viên xếp loại.


<i></i>
<i>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 22: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của
người dân địa phương.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nhận biết một số hoạt động sinh sống của con người.


<i>3. Thái độ: </i>Ý thức gắn bó, yêu quê hương


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Tìm kiếm và xử lý thông tin quan sát về nghề nghiệp của người dân ở địa
phương.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Phân tích, so sánh nghề nghiệp của người
dân ở thành thị và nông thôn.


- Phát triển kĩ năng hợp tác trong q trình thực hiện cơng việc.



<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh vẽ trang 44, 45, 46, 47. Tranh sưu tầm về nghề nghiệp của người dân.
- Sách TN&XH, Vở BT.


IV. Hoạt động dạy và học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Cho HS làm phiếu.


-Kể tên một số ngành nghề mà em biết?
- Người dân ở những vùng miền khác nhau
làm những ngành nghề như thế nào?


- Nhận xét.


<i><b>B. Dạy bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Các hoạt động</b>


<i><b>* HĐ1:</b><b>Kể tên một số ngành nghề ở </b></i>
<i><b>thành phố.</b></i>


+ Kể tên một số ngành nghề ở thành phố
mà em biết?


- Học sinh trả lời



- HS lắng nghe


- Thảo luận cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Từ kết quả thảo luận trên em rút ra kết
luận gì?


- Kết luận: <i>Cũng như ở các vùng nông </i>
<i>thôn khác nhau ở mọi miền Tổ quốc, </i>
<i>những người dân thành phố cũng làm </i>
<i>nhiều ngành nghề khác nhau.</i>


<i><b>* HĐ2: Kể tên một số nghề của người </b></i>
<i><b>dân thành phố qua hình.</b></i>


- Trực quan: Tranh trang 46, 47.


+ Mơ tả lại những gì nhìn thấy trong hình
vẽ?


- Nói tên ngành nghề của người dân trong
hình vẽ?


- Nhận xét.


<i><b>* HĐ3: Liên hệ thực tế.</b></i>


- Bạn sống ở huyện nào? Những người dân
nơi bạn sống làm nghề gì. Hãy mơ tả công
việc của họ cho cả lớp biết?



- Nhận xét.


<i><b>* HĐ4:</b><b>Trị chơi “Làm nghề gì?”</b></i>


- Gắn tên một ngành nghề bất kì sau lưng
học sinh.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


- Nhận xét cách chơi, tuyên dương nhóm.


<i><b>C. Củng cố: (5p)</b></i>


- Liên hệ nghề nghiệp trong tương lai của
HS.


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


- Ở thành phố cũng có rất nhiều
ngành nghề khác nhau.


- Vài em nhắc lại.


- HS quan sát tranh.


- Các nhóm thảo luận và trình bày
kết quả.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác bổ sung và đưa ra
suy luận riêng.


- Cá nhân phát biểu
- Thảo luận cặp đơi.


- Đại diện một số cặp trình bày kết
quả.


- Học sinh mô tả đặc điểm, công
việc phải làm của nghề đó.


- Nói được đó là nghề nào.
- Một số bạn trả lời.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 107: PHÉP CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết được phép chia.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai
phép chia.



<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Điền dấu: >, <, =
2 x 3 3 x 5
5 x 9 7 x 5
3 x 4 4 x 3
- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu phép chia: 6 : 2 = 3</b>
<b>(4p)</b>


- Đưa 6 bơng hoa nêu bài tốn


- Có bông hoa. Chia dều cho 2 bạn. Hỏi
mỗi bạn có mấy bơng hoa?



- u cầu HS lên nhận 6 bông hoa và
chia đều cho 2 bạn


- Khi chia đều 6 bơng hoa cho 2 bạn thì
mỗi bạn có mấy bơng hoa?


+ Nêu bài tốn 2: Có 6 ô vuông chia
thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có
mấy ơ vng?


- Khi chia 6 ơ vng thành 2 phần bằng
nhau. Hỏi mỗi phần được mấy ô vuông?
- GT: 6 bông hoa chia đều cho 2 bạn thì
mỗi bạn được 3 bơng hoa. 6 ơ vng chia
đều thành 2 phần bằng nhau thì mỗi phần
được 3 ơ vng. Ta có phép tính để tìm
só hoa của mỗi bạn, số ô vuông của mỗi
phần là: 6 : 2 = 3


- Chỉ vào dấu chia và nói: Đây là dấu
chia. Phép tính này đọc là: Sáu chia cho
hai bằng ba.


<b>2.2 HĐ2: Phép chia 6 : 3 = 2 (4p)</b>


- Nêu bài tốn: Có 6 bông hoa chia đều
cho một số bạn, mỗi bạn được 3 bơng
hoa. Hỏi có mấy bạn được nhận hoa?
- Có 6 ơ vng chia thành các phần bằng
nhau, mỗi phần có 3 ơ vng. Hỏi chia


được mấy phần bằng nhau?


- GT: 6 bông hoa chia đều cho một số
bạn, mỗi bạn được 3 bông hoa thì có 2
bạn được nhận hoa.


+ Ơ vuông chia thành các phần bằng


2 x 3 < 2 x 5
5 x 9 > 7 x 5
3 x 4 = 4 x 3


- HS lắng nghe


- Suy nghĩ làm bài
- HS lắng nghe


- 1 HS thực hiện chia 6 bông hoa cho
2 bạn, cả lớp theo dõi.


- Khi chia đều 6 bông hoa cho 2 bạn
thì mỗi bạn được 3 bơng hoa


- HS cả lớp lấy 6 ơ vng từ bộ đồ
dùng tốn để thực hiện thao tác chia
6 ô vuông thành 2 phần bằng nhau
- Mỗi phần được 3 ô vuông


- Nghe giảng



- Đọc: 6 : 2 = 3


- HS thực hiện chia bằng đồ dùng rồi
nêu kết quả có 2 bạn được nhận hoa.
- Thực hiện chia đồ dùng và trả lời:
số phần được chia là 2 phần


- Nghe giảng sau đó tự lập phép tính
chia trong bảng chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhau mỗi phần có 3 ơ vng thì chia
được thành 2 phần. Để tìm số bạn được
nhận hoa, số phần chia, mỗi phần có 3 ơ
vng, ta có phép tính chia: sáu chia ba
bằng hai


<b>2.3 HĐ3: Mối quan hệ giữa phép nhân </b>
<b>và phép chia (4p)</b>


+ Nêu bài tốn: Mỗi phần có 3 ơ vng.
Hỏi 2 phần có mấy ơ vng? Hãy nêu
phép tính để tìm tổng số ơ vng.


- Nêu bài tốn ngược: Có 6 ơ vng chia
thành 2 phần thì mỗi phần có mấy ơ
vng


- Hãy nêu phép tính tìm số ơ vng của
mỗi phần



- Có 6 ô vuông được chia thành các phần
bằng nhau, mỗi phần có 3 ơ vng. Hỏi
chia được mấy phần như thế?


- Hãy nêu phép tính tìm số phần được
chia


- GT: 3 nhân 2 bằng 6 nên 6 chia 2 bằng
3 và 6 chia 3 bằng 2. Đó là tính quan hệ
giữa phép nhân và phép chia .Từ một
phép nhân ta có thể lập 2 phép chia tương
ứng.


<b>2.4 HĐ4: Luyện tập –thưc hành (17p)</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Cho phép nhân, viết hai phép chia
(theo mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu
HD mẫu: 3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2


- Tương tự HS làm vở bài tập
- Nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS làm bài, nêu kết quả.
- GV nhận xét


- HS suy nghĩ trả lời có 6 ơ vng vì
3 x 2 = 6


- Mỗi phần có 3 ơ vng


- Phép tính: 6 : 3 = 2
- Chia được 2 phần


- 6 : 3 = 2


- Nghe giảng và nhắc lại kết luận
6 : 2 = 3


3 x 2 = 6


6 : 3 = 2


- Đọc yêu cầu bài
- HS lắng nghe


2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 5 x 4 = 20
8 : 2 = 4 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5
8 : 4 = 2 12 : 3 = 4 20 : 5 = 4
- Làm bài


- HS nêu yêu cầu



- HS tự làm bài, đứng tại chỗ nêu kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Số?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Về nhà thực hành chia.


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng


12 : 3 = 4
3 x 4 = 12
12 : 4 = 3
- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---THỂ DỤC</i>


<b>Tiết 43: ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “ NHẢY Ơ”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Ôn động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông (dang ngang).
- Nâng cao thể lực: Bật xa tại chỗ.


<i>2. Kỹ năng</i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện động tác đúng tư thế tay và chân
- Chơi trị chơi” nhảy ơ“.u cầu học sinh biết cách chơi


<i>3.Thái độ</i>


- HS được rèn luyện thân thể


<b>II. Địa điểm – phương tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân trường


- Phương tiện : Còi , kẻ sân cho trò chơi


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Mở đầu: (10p)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài
học.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
trên địa hình tự nhiên 50-60m.



- Đi thường theo vịng trịn và hít thở
sâu.


- Xoay các khớp từ trên xuống


<i><b>B. Cơ bản: (20p)</b></i>


1. <i>TDRLTTCB:</i>


Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông.


************
************
************
************


Đ H1
<sub></sub>


************
************
************


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
dang ngang


2.<i>Trị chơi: :”nhảy ơ”</i>


- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi


- GV cho HS chơi thử


- GV cho HS chơi chính thức


- GV cũng cố lại các nội dung đã học


<i><b>C. Kết thúc: (5p)</b></i>


- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thông bài.
- GV giao bài tập về nhà


- GV nhận xét buổi học- dạn dò.
- Xuống lớp


************




************
************
************
************
<sub></sub>


- ĐH1 Nhắc lại những điểm
then chốt


************
************


************


************


<b></b>
<i>---KỂ CHUYỆN</i>


<b>Tiết 22: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết đặt tên cho từng đoạn truyện (BT1)


<i>2. Kĩ năng:</i> Kể lại từng đoạn của câu chuyện (BT2)


<i>3. Thái độ:</i> Học phát triển được năng khiếu của mình.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- </b>GV: Giáo án,tranh minh hoạ sgk
- HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu kể chuyện


<i>Chim sơn ca và bông cúc trắng</i> (2 HS
kể 1 lượt)


- Nhận xét



<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện (9p)</b></i>


a. Đặt tên cho từng đoạn chuyện
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.
- Bài cho ta mẫu như thế nào?


- Bạn nào có thể cho biết, vì sao tác giả
SGK lại đặt tên cho đoạn 1 của truyện là


- 4 HS lên bảng kể chuyện.


- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu
- Mẫu:


+ Đoạn 1: <i>Chú Chồn kiêu ngạo</i>


+ Đoạn 2: <i>Trí khơn của Chồn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Chú Chồn kiêu ngạo?</i>



- Vậy theo em, tên của từng đoạn truyện
phải thể hiện được điều gì?


- Hãy suy nghĩ và đặt tên khác cho đoạn
1 mà vẫn thể hiện được nội dung của
đoạn truyện này.


- GV chia nhóm 4. Yêu cầu HS thảo
luận đặt tên cho các đoạn tiếp theo của
truyện.


- Gọi các nhóm trình bày ý kiến. Sau
mỗi lần HS phát biểu ý kiến, GV cho cả
lớp nhận xét và đánh giá xem tên gọi đó
đã phù hợp chưa.


<i><b>2.2 HĐ2: Kể lại từng đoạn truyện </b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm


- GV chia nhóm 4 HS và yêu cầu HS kể
lại nội dung từng đoạn truyện trong
nhóm.


<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp


- Gọi mỗi nhóm kể lại nội dung từng
đoạn và các nhóm khác nhận xét, bổ


sung nội dung nếu thấy nhóm bạn kể
thiếu.


- Gà Rừng và Chồn là đơi bạn thân
nhưng Chồn có tính xấu gì?


- Chồn tỏ ý coi thường bạn như thế nào?


<i>Đoạn 2</i>


+ Chuyện gì đã xảy ra với đơi bạn?


Gà Rừng là nó có một trăm trí khơn.
- Tên của từng đoạn truyện phải thể
hiện được nội dung của đoạn truyện
đó.


- HS suy nghĩ và trả lời. Ví dụ: Chú
Chồn hợm hĩnh/ Gà Rừng khiên tốn
gặp Chồn kiêu ngạo/ Một trí khơn gặp
một trăm trí khơn.


- HS làm việc theo nhóm nhỏ.


- HS nêu tên cho từng đoạn truyện. Ví
dụ:


- Đoạn 2: Trí khơn của Chồn/ Chồn và
Gà Rừng gặp nguy hiểm/ Một trăm trí
khơn của Chồn ở đâu?/ Chồn bị mất


trí khơn.


- Đoạn 3: Trí khơn của Gà Rừng/ Gà
Rừng thể hiện trí khôn/ Sự thông minh
dũng cảm của Gà Rừng/ Gà Rừng và
Chồn đã thốt nạn ntn?/ Một trí khơn
cứu một trăm trí khơn.


- Đoạn 4: Gà Rừng và Chồn gặp lại
nhau/ Chồn cảm phục Gà Rừng/ Chồn
ăn năn về sự kiêu ngạo của mình/ Sau
khi thốt nạn/ Chồn xin lỗi Gà Rừng./
Tình bạn của Chồn và Gà Rừng.


- Mỗi nhóm 4 HS cùng nhau kể lại
một đoạn của câu chuyện. Khi 1 HS
kể các HS khác lắng nghe để nhận xét,
bổ sung cho bạn.


- Các nhóm trình bày, nhận xét.


- Chồn coi thường bạn


- Mình có hàng trăm trí khơn
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Người thợ săn đã làm gì?
+ Gà Rừng nói gì với Chồn?
+ Lúc đó Chồn như thế nào?



<i>Đoạn 3</i>


+ Gà Rừng nói gì với Chồn?
+ Gà đã nghĩ ra mẹo gì?
Đoạn 4


+ Sau khi thốt nạn thái độ của Chồn ra
sao?


+ Chồn nói gì với Gà Rừng?


<i><b>2.3 HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện </b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


- Yêu cầu HS kể nối tiếp nhau.
- Gọi HS nhận xét.


- Gọi 4 HS mặc trang phục và kể lại
truyện theo hình thức phân vai.


- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá từng HS.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể chuyện cho người
thân nghe và chuẩn bị bài sau.



- Cậu có trăm trí khơn, nghĩ kế gì đi.
- Chồn buồn bã


- Mình sẽ làm như thế, còn cậu cứ thế
nhé


- Gà nghĩ ra mẹo giả vờ chết...
- Chồn thay đổi hẳn thái độ


- Một trí khơn của cậu cịn hơn cả
trăm trí khơn của mình.


- 4 HS kể nối tiếp 1 lần.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã
nêu.


- HS kể theo 4 vai: người dẫn chuyện
Gà Rừng, Chồn, bác thợ săn.


- 1 HS kể chuyện. Cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>


<b>Tiết 43: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT2, 3 (a/b).


<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nhân vật.


<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn chữ viết


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- </b>GV: Giáo án, SGK
- HS: SGK, VCT, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- 2 HS lên bảng, dưới lớp viết bảng con:
Chải chuốt, tuốt lúa, uống thuốc.


- GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b> 2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: HD nghe– viết chính tả (23p)</b></i>


- GV đọc đoạn viết



+ Nêu câu nói của người thợ săn?
+ Câu nói đó được đặt trong dấu gì?
+ Nêu những từ cần luyện viết?
- GV đọc đoạn viết lần 2.


- GV đọc bài cho học sinh viết.
- Quan sát, uốn nắn.


- Thu vở, chấm, nhận xét


<i><b>2.2 HĐ2: HD làm bài chính tả (6p)</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm tiếng có: Bắt đầu bằng r, d, gi
có nghĩa.


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm bài
+ Kêu lên vì vui mừng.
- + Có dùng sức để lấy về.


+ Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây.
- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe



- HS lắng nghe


+ Có mà trốn đằng trời.
+ Dấu ngoặc kép.


+ Thợ săn, cuống quýt, nấp, trốn,
buồn bã


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vở.


- Sửa bài


- HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm bài
+ Reo


+ Giằng
+ Gieo


- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 17/ 02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 20 tháng 2 năm 2019</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 108: BẢNG CHIA 2</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Lập được bảng chia 2<i>. </i>Nhớ được bảng chia 2


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2).


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>- </b>GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài, lớp làm giấy
nháp


2 x 5 = 2 x 6 =
10 : 2 = 12 : 2 =


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp
2 x 5 = 10 2 x 6 = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

10 : 5 = 12 : 6 =


- Yêu cầu 1 em đọc lại bảng nhân 2
- GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới </b></i>



<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới </b>


<i><b>2.1 HĐ1: HD lập bảng chia 2 (12p)</b></i>


- Gắn lên bảng 4 tấm bìa


- Mỗi tấm bìa có mấy chấm trịn? 4 tấm
có mấy chấm trịn?


+ Để biết 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm
trịn em làm thế nào?


+ Trên các tấm bìa có 8 chấm trịn, mỗi
tấm bìa có 2 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm
bìa?


+ Để tìm được 4 tấm bìa em làm thế nào?
- Từ phép tính nhân có thừa số 2 là 2 x 4
= 8 ta sẽ hình thành 1 phép tính chia 2
tương ứng là: 8 : 2 = 4


- Gọi 2 em đọc bảng nhân 2, tương tự GV
hướng dẫn các phép tính cịn lại.


- u cầu đọc bảng chia 2


+ Trong bảng chia 2 có điểm chung là gì?


+ Em có nhận xét gì về kết quả của các
phép chia?


+ Các số được đem chia gồm những số
nào?


+ Đây là dãy số đếm thêm mấy?
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng


<i><b>2.2. Luyện tập – thực hành (17p)</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét


<i><b>Bài 2: </b></i>Giải toán
- Gọi HS đọc u cầu
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Đề tốn hỏi gì?
<i>Tóm tắt </i>


- 1em đọc


- HS lắng nghe


- HS quan sát
- 2 chấm tròn
- 8 chấm tròn



- Thực hiện phép tính nhân 2 x 4 = 8
- 4 tấm bìa


- 8 : 2 = 4


- HS nhắc lại
- 1 số em đọc
- HS nêu


- Kết quả từ 1 đến 10 là số 2, 4,
6, ....10


- Là số 2
- Đếm thêm 2


- HS nối tiếp nhau HTL


- HS nêu yêu cầu


8 : 2 = 4 6 : 2 = 3 14 : 2 = 7
4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 16 : 2 = 6
12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2 đĩa : 10 quả cam
1 đĩa : ...quả cam?


+ Muốn biết mỗi đĩa có mấy quả cam ta


làm thế nào?


- Yêu cầu làm vở
- Nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Nối phép tính với kết quả đúng
(theo mẫu)


- Yêu cầu HS đọc đề cho lớp thảo luận
nhóm


- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Bài 4:</b></i> Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


<b>- </b>Gọi 1 số em đọc thuộc lòng bảng chia 2
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


+ Ta làm tính chia
<i> Bài giải </i>


Mỗi đĩa có số quả cam là:
10 : 2 = 5(quả)



Đáp số: 5 quả cam


- Đọc đề, thảo luận


- HS làm bài, trình bày kết quả.


- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài, đứng tại chỗ nêu kết
quả.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 22: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng
tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2).


<i>2. Kĩ năng:</i> Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).


<i>3. Thái độ: </i>HS yêu q các lồi chim.


<i><b>* BVMT:</b></i> GD học sinh có ý thức u q các lồi chim và có ý thức bảo vệ các
loài chim quý hiếm (BT2)



<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- </b>GV: Giáo án, sgk, tranh minh hoạ BT1
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy và học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1,2 trong SGK
- Gọi HS nhận xét.


- GVnhận xét


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài: (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. HD HS làm BT: (27p) </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Nói tên các lồi chim trong những
tranh sau: (<i>đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo </i>


- HS lên bảng làm BT.


- Dưới lớp HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>sậu, cò, chào mào, vẹt).</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài



- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả


<i>1. chào mào. 5. vẹt.</i>
<i>2. chim sẻ. 6. sáo sậu.</i>
<i>3. cò. 7. cú mèo.</i>
<i>4.đại bàng.</i>


- GV nhận xét bổ sung<i><b>.</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Hãy chọn tên lồi chim thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây: (<i>vẹt, quạ, </i>
<i>khướu, cú, cắt.) </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu<i> </i>


- Yêu cầu HS làm bài
a, <i>Đen như…</i>


<i>b, Hôi như…</i>
<i>c, Nhanh như… </i>
<i>d, Nói như…</i>
<i>e, Hót như …</i>


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>Bài 3: </b></i>Chép lại đoạn văn dưới đây sao cho
đúng chính tả sau khi thay ơ trống bằng dấu
chấm, dấu phẩy.



- Gọi HS đọc yêu cầu


<i><b> Ngày xưa có đơi bạn Diệc và Cị</b></i>


<i>Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng </i>
<i>làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn </i>
<i>gắn bó với nhau như hình với bóng.</i>


- GV nhận xét, bổ sung.


- GV cho HS chép lại đoạn văn vào vở.


<i><b>C. Củng cố dặn dò: (4p) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài. Chuẩn bị giờ sau


- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài, báo cáo kết quả
- Nhận xét bạn


- HS đọc yêu cầu


- HS làm việc theo nhóm.
- HS trình bày


- Nhận xét ban, chữa bài.



- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cặp đôi.
- HS chơi trò chơi tiếp sức.
- HS nhận xét, chữa


- HS chép lại đoạn văn
- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---THỦ CÔNG</i>


<b>Tiết 22: GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh gấp, cắt, dán phong bì.


<i>2. Kĩ năng:</i> Học sinh có kỹ năng gấp, cắt, dán phong bì đúng và đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS u thích mơn học, u quý sản phẩm mình làm ra.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV: Phong bì mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b></i>


- Nêu lại các bước gấp, cắt, dán phong bì.
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét.



<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. HD thực hành.</b>


- YC nhắc lại các bước gấp, cắt, dán phong
bì.


- Chia nhóm: Nhóm đơi
- Tổ chức cho HS thực hành


- Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành sản
phẩm.


<b>3. Đánh giá sản phẩm: </b>


- Nếp gấp phẳng, dán phẳng, đẹp.
- Chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị giấy thủ cơng bài sau gấp, cắt
trang trí phong bì.


- Gồm ba bước:



Bước 1: Gấp phong bì.
Bước 2: Cắt phong bì.
Bước 3: Dán phong bì.
- HS lắng nghe


- Nhắc lại.


- Bước 1: Gấp phong bì.
- Bước 2: Cắt phong bì.
- Bước 3: Dán phong bì.


- Các nhóm thực hành gấp, cắt, dán
phong bì.


- Trình bày sản phẩm.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 18/ 02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 21 tháng 2 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 66: CÒ VÀ CUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nội dung: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung


sướng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch tồn bài.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền và bổn phận tham gia lao động.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông


<b>III. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS: SGK


IV. Hoạt động dạy và học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài <i>Chim rừng Tây Nguyên.</i>


<i>- </i>Nhận xét


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (14p)</b></i>


a. Đọc mẫu


<i><b>- </b></i>GV đọc mẫu toàn bài lần 1. Chú ý
giọng đọc vui, nhẹ nhàng.


b. Luyện phát âm


- Gọi HS đọc nối tiếp câu


- Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS
luyện đọc.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
c. Luyện đọc đoạn


- Yêu cầu HS đọc đoạn nối tiếp, tìm
cách ngắt giọng các câu dài. Hướng
dẫn giọng đọc:


+ Giọng Cuốc: ngạc nhiên, ngây thơ.
+ Giọng Cò: dịu dàng, vui vẻ.


- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp kết hợp giải
nghĩa từ.


- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 3 HS và
yêu cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi


HS đọc bài theo nhóm.


d. Thi đọc


e. Đọc đồng thanh


<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
+ Cị đang làm gì?


+ Khi đó, Cuốc hỏi Cị điều gì?


- 3 HS đọc tồn bài và trả lời câu hỏi:
+ Cảnh hồ Y-rơ-pao có gì đẹp?


+ Con thích nhất lồi chim nào?


+ Con có nhận xét gì về chim rừng Tây
Nguyên?


- HS lắng nghe


- Theo dõi.


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức
nối tiếp.


- Tìm cách đọc, luyện đọc các câu.



<i>+ lội ruộng, bụi rậm, lần ra, làm việc, </i>
<i>nhìn lên, trắng tinh…</i>


- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn


+ <i>Em sống trong bụi cây dưới đất,/ </i>
<i>nhìn lên trời xanh,/ đôi cách dập dờn </i>
<i>như múa,/ không nghĩ/ cũng có lúc chị </i>
<i>phải khó nhọc thế này.//</i>


<i>+ Phải có lúc vất vả lội bùn/ mới có </i>
<i>khi được thảnh thơi bay lên trời cao.//</i>


- HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ có
trong đoạn.


- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


- HS đọc thi đọc bài
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc bài


+ Cò đang bắt tép


+ Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn
bắn bẩn hết áo trắng sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Cị nói gì với Cuốc?



+ Vì sao Cuốc lại hỏi Cị như vậy?


+ Cò trả lời Cuốc như thế nào?


<i><b>* QTE: Câu trả lời của Cò chứa đựng </b></i>
<i>một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì?</i>


+ Nếu con là Cuốc con sẽ nói gì với
Cị?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại bài (15p)</b></i>


- Hướng dẫn HS giọng đọc của bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét sau mỗi lần
đọc, tuyên dương các nhóm đọc tốt.
- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


<i><b>* KNS: Em thích lồi chim nào? Vì </b></i>
<i>sao? Hãy nói những gì em biết về lồi </i>
<i>chim đó.</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.



+ Vì hàng ngày Cuốc vẫn thấy cị bay
trên trời cao, trắng phau phau, trái
ngược với Cò bây giờ đang lội bùn, bắt
tép.


+ Phải chịu khó lao động thì mới có lúc
được sung sướng.


- Trả lời theo suy nghĩ cá nhân.
+ Em hiểu rồi. Em cảm ơn chị Cò.


- HS lắng nghe
- HS đọc


- HS nhận xét


- HS trả lời


- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 109: MỘT PHẦN HAI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nhận biết một phần hai. Đọc, viết được một phần hai.



<i>2. Kĩ năng: </i>Đọc viết một phần hai thành thạo.


<i>3. Thái độ:</i> Học sinh phát tiển được khả năng của mình.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Chữa bài 2: Giải


Số kẹo mỗi bạn được chia là:
12 : 2 = 6 (cái kẹo )
Đáp số: 6 cái kẹo.
- HS đọc bảng chia 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu “Một phần hai” </b>
<b>(1/2) (14p)</b>


- HS quan sát hình vng và nhận thấy:
- Hình vng được chia thành hai phần


bằng nhau, trong đó có 1 phần được tô
màu. Như thế là đã tô màu <i>một phần hai </i>


hình vng.


- Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc: <i>Một phần </i>
<i>hai</i>.


<i>* Kết luận</i>: Chia hình vng thành 2 phần
bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được
1/2 hình vng.


* <i>Chú ý: 1/2 cịn gọi là một nửa</i>.


<b>2.2 HĐ2: Thực hành (15p)</b>


<b>Bài 1</b>: Ở mỗi hình, kẻ đoạn thẳng chia hình
đó thành hai phần bằng nhau. Tơ màu 1/2
hình đó.


- Gọi HS đọc u cầu bài
- Hướng dẫn HS làm bài


- GV đi quan sát hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b>: <b>Giảm tải.</b>
<b>Bài 3</b>: <b>Giảm tải.</b>
<b>Bài 4</b>: <b>Giảm tải.</b>



<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS quan sát hình vng
- HS lắng nghe


- HS viết: 1/2


- HS nêu yêu cầu


- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- Nhận xét bạn


- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 22: CHỮ HOA: S</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu ý nghĩa câu ứng dụng


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết đúng chữ hoa <i>S</i>; chữ và câu ứng dụng: <i>Sáo, Sáo tắm thì mưa</i>.


<i>3. Thái độ:</i> Học có ý thức rèn luyện chữ viết.



<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- </b>GV: Giáo án<b>, </b>mẫu chữ hoa <i>S</i>


- HS: VTV


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Lớp viết bảng con : R
- GV chữa, nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p): Trực tiếp</b>
<b>2. HD HS viết bài. (7p)</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ S cao mấy li?
- Chữ <b>S</b> gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa
chữ mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/ C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao: r, h, t


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


- Y/C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15p).</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>4. Chấm chữa bài (7p)</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.


<i><b>C. Củng cố dặn dò: ( 3p)</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS viết bảng con.


- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.


- 1 nét.


- HS lắng nghe


- HS viết bảng con.



- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>


<b>Tiết 44: CỊ VÀ CUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Làm được BT 2, 3(a/b).


<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời
văn của nhân vật.


<i>3. Thái độ:</i> HS rèn luyện chữ viết


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án


- HS: Vở chính tả, Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Học sinh viết bảng con: reo hị, gìn giữ,
bánh dẻo, ngõ xóm.


- Giáo viên nhận xét.



<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1 Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2 Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả (22p)</b></i>


a. Nghe – Viết.


- Giáo viên đọc đoạn viết


- Câu nói của Cuốc và Cị được đặt sau
những dấu câu nào?


- Cuối các câu trên có những dấu câu nào?
- Nêu từ cần luyện viết?


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn, uốn nắn.
- Nhận xét.


<i><b>2.2 HĐ2: Làm bài tập chính tả (7p)</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Tìm những tiếng có thể ghép với
những tiếng sau: <i>riêng, giêng.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu
+ reo, gieo


+ dơi, rơi.


- + giả, giã.


-Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét HS nói.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Bác sĩ Sói


- HS viết bảng con


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


+ Được đặt sau dấu hai chấm, xuống
dòng gạch đầu dòng.


+ Dấu chấm hỏi và dấu chấm.


+ Lội ruộng, tép, bắt, Cuốc, bụi rậm,
bùn bắn bẩn, ngại gì.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vở.


- Học sinh sửa bài.



- HS đọc yêu cầu


a. - ăn <i>riêng</i>, ở <i>riêng</i>/ tháng <i>giêng.</i>


-loài<i> dơi/ rơi </i>vãi<i>, rơi rụng.</i>


<i> </i>-sáng<i> dạ, </i>chột<i> dạ,</i>vâng<i> dạ/rơm rạ</i>
<i>b.</i>- <i>rẻ </i>tiền, <i>rẻ </i>rúng, đường rẽ, nói
rành <i>rẽ</i>.


- HS làm bài


- HS lắng nghe


<i></i>
<i>---ĐẠO ĐỨC</i>


<b>Tiết 22: BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU ĐỀ NGHỊ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau.
- Lời yêu cầu đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.


<i>2. Kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù
hợp.



<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Kĩ năng nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự trong giao tiếp với người khác.
- Kĩ năng thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Tranh, ảnh, Phiếu học tập, các tấm bìa 3 màu..
- Học sinh: Sách, vở BT.


<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Bài cũ: (5p)</b></i>


- Đánh dấu x vào ô trống trước ý kiến em
cho là đúng.


 Em cảm thấy ngại ngần khi nói lời yêu
cầu.


 Nói lời yêu cầu đề nghị với người thân là
khơng cần thiết.


 Chỉ cần nói lời u cầu đề nghị với người
lớn tuổi.


 Biết nói lời yêu cầu đề nghị là lịch sự tôn
trọng người khác.


- Nhận xét, đánh giá.



<i><b>2. Dạy bài mới: (30p)</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: <b>Tự liên hệ.</b>


<i>- Mục tiêu:</i> HS biết tự đánh giá việc sử
dụng lời yêu cầu, đề nghị của bản thân.
+ Những em nào đã biết nói lời yêu cầu đề
nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ ? Hãy kể
lại một vài trường hợp cụ thể?


- Nhận xét. Khen ngợi học sinh biết thực
hiện bài học.


<b>* Hoạt động 2</b>: <i>Đóng vai.</i>


- Giới thiệu tình huống:


+ Em muốn được bố hoặc mẹ cho đi chơi
vào ngày chủ nhật.


+ Em muốn hỏi thăm chú công an đường
đi đến nhà một người quen.


+ Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút.
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
đóng vai theo từng cặp.


- Giáo viên yêu cầu vài cặp học sinh trình


bày.


- Biết nói lời u cầu đề nghị/ tiết 1.
- HS nêu ý kiến


- Biết nói lời yêu cầu đề nghị/ tiết 2.


- Học sinh tự liên hệ.
- Trao đổi thảo luận lớp.


- Đại diện nhóm cử người trình bày.


- Thảo luận từng đơi một nội dung 3
tình huống.


- Một vài cặp học sinh trình bày
trước lớp.


- Thảo luận, nhận xét về lời nói, cử
chỉ, hành động khi đề nghị được
giúp đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

KL: <i>Khi cần đến sự giúp đỡ dù nhỏ của </i>
<i>người khác, em cần có lời nói và hành </i>
<i>động, cử chỉ phù hợp</i>.


<b>* Hoạt động 3</b>: <b>Trò chơi “Văn minh lịch</b>
<b>sự”</b>


- Giáo viên nêu luật chơi.



- Nếu là lời đề nghị lịch sự “tham gia”,
không lịch sự thì “khơng thực hiện”.
- Ai khơng thực hiện đúng luật sẽ bị phạt.
- Nhận xét, đánh giá.


- Luyện tập.


<i><b>3. Củng cố: (5p)</b></i>


<b>- </b>Liên hệ HS ở lớp nói lời yêu cầu đề nghị
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà thực hành nội dung đã học


- Quản trị nói:


+ Mời các bạn đứng lên.
+ Mời các bạn ngồi xuống.


+ Tôi muốn đề nghị các bạn giơ tay
phải.


- Nếu là lời đề nghị lịch sự thì các
bạn làm theo, cịn nếu lời đề nghị
chưa lịch sự thì các bạn sẽ khơng
thực hiện động tác.


- Học sinh thực hiện trò chơi.



<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 19/ 02/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 22 tháng 2 năm 2019</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng chia 2


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 2)


- Biết thực hành chia mấy nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Vẽ một số hình và yêu cầu HS nhận biết
và tô màu một phần hai hình đó.



- Nhận xét


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1p) Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm (5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm và nêu miệng


- HS lên bảng làm bài


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV ghi kết quả lên bảng
- Nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Tính nhẩm (5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm và nêu miệng
- GV ghi kết quả lên bảng


- Nhận xét



<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán(8p)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn tóm tắt
2 hộp: 12 cái bánh
1 hộp: … cái bánh?
- Yêu cầu làm vở


- Nhận xét<i>.</i>


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài tốn(8p)
- Gọi HS đọc u cầu bài


- HD tóm tắt, làm phiếu học tập


- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- GV nhận xét


<i><b>Bài 5: Giảm tải</b></i>


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (4p) </b></i>


- Yêu cầu HTL bảng chia 2
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà. Chuẩn bị bài sau.


18 : 2 = 9 6 : 2 = 3
2 x 6 = 12 2 x 8 =16
12 : 2 = 6 16 : 2 = 8....
- HS nêu yêu cầu



- HS làm bài
- Nêu kết quả.


- HS đọc đề bài.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Một hộp có số cái bánh là:
12 : 2 = 6 (cái bánh)
Đáp số: 6 cái bánh.
- HS đọc y/c của đề bài


- HS làm bài


- HS nhận xét và chữa


Có tất cả số hộp bánh là:
10 : 2 = 5 ( hộp bánh)
Đáp số: 5 hộp bánh.


- 3 em đọc
- HS lắng nghe


<b></b>
<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


<b>Tiết 22: ĐÁP LỜI AN ỦI, TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1)


<i>2. Kĩ năng:</i> Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT2)


<i>3. Thái độ:</i> HS biết xin lỗi khi mắc lỗi.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia đáp lời xin lỗi (BT1)


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


III. Hoạt động dạy và học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim.
- Gọi HS đọc bài tập 3.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Đọc lại lời nhân vật trong tranh.


- Treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi:
+ Bức tranh minh hoạ điều gì?


+ Khi đánh rơi sách, bạn HS đã nói gì?
+ Lúc đó, bạn có sách bị rơi nói thế nào?
- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này.


+ Theo con, bạn có sách bị rơi thể hiện thái
độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn mình?
- Khi ai đó làm phiền mình và xin lỗi,
chúng ta nên bỏ qua và thông cảm với họ.


<i><b>Bài 2:</b></i> Đáp lại lời xin lỗi trong các trường
hợp sau như thế nào?


- GV viết sẵn các tình huống vào băng
giấy. Gọi 1 cặp HS lên thực hành: 1 HS đọc
yêu cầu trên băng giấy và 1 HS thực hiện
yêu cầu.


- Gọi HS dưới lớp bổ sung nếu có cách nói
khác.


- Động viên HS tích cực nói.


- 1 tình huống cho nhiều lượt HS thực hành
hoặc GV có thể tìm thêm các tình huống
khác.



- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.


* Hướng dẫn HS sắp xếp được các câu đã
cho thành một đoạn văn.


<i><b>* KNS: GD HS cách ứng xử có văn hố </b></i>
<i>trong truờng học và ngoài xã hội. GD HS </i>
<i>biết cách lắng nghe người khác nói.</i>


<i><b>* QTE: GD học sinh biết cách đáp lời xin </b></i>
<i>lỗi.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i> Các câu dưới đây tả con chim gáy.
Hãy sắp xép lại thứ tự của chúng để tạo
thành đoạn văn.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh.


+ Một bạn đánh rơi quyển sách của
một bạn ngồi bên cạnh.


+ Bạn nói: <i>Xin lỗi. Tớ vơ ý q!</i>


+ Bạn nói: <i>Khơng sao.</i>


- 2 HS đóng vai.



+ Bạn rất lịch sự và thơng cảm với
bạn.


- HS đọc u cầu


<i>Tình huống a:</i>


- HS 1: Một bạn vội, nói với bạn
trên cầu thang “Xin lỗi, cho tớ đi
trước một chút”. Bạn sẽ đáp lại thế
nào?


- HS 2: Mời bạn./ Không sao bạn
cứ đi trước đi./ Mời bạn lên trước./
Ồ, có gì đâu, bạn lên trước đi./…


<i>Tình huống b:</i>


- Khơng sao./ Có sao đâu./ Khơng
có gì/ Có gì nghiêm trọng đâu mà
bạn phải xin lỗi./…


<i>Tình huống c: </i>


- Không sao. Lần sau bạn cẩn thận
hơn nhé./ Khơng sao đâu, tớ giặt là
nó sẽ sạch lại thôi. Lần sau bạn nên
cẩn thận hơn nhé./ Tiếc q, nhưng
chắc là mình sẽ tẩy sạch nó được


thơi./…


<i>Tình huống d: </i>


- Mai cậu mang đi nhé./ Không
sao. Mai cậu mang đi tớ cũng
được./ Ồ, mai mang trả tớ cũng
được mà./…


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Treo bảng phụ.


- Đoạn văn tả về lồi chim gì?


- u cầu HS tự làm và đọc phần bài làm
của mình.


- Nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời xin
lỗi của người khác trong cuộc sống hằng
ngày và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc thầm trên bảng phụ.
- Chim gáy.


- HS tự làm.



- 3 đến 5 HS đọc phần bài làm.
- Sắp xếp theo thứ tự: b-d-a-c:
Một chú chim gáy sà xuống chân
ruộng vừa gặt....làm cho cánh đồng
quê thêm yên ả.


- HS viết vào <i>Vở Bài tập.</i>
<i></i>


<i>---THỂ DỤC</i>


<b> Tiết 44: ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB, TC “NHẢY Ô”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức</i>:


- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
- TC:”nhảy ô”


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang
- Biết cách chơi và tham gia được vào trị chơi.


3. Thái độ:


- Hs thêm u thích mơn hoc.



<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>
<i>1. Địa điểm:</i>


- Tập tại sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.


<i>2. Phương tiện</i>:


- Chuẩn bị còi, kẻ sân chuẩn bị TC.


<b>III. Nội dung và phương pháp giảng dạy:</b>
<i><b>A. Mở đầu: (10p)</b></i>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Xoay các khớp từ trên xuống


- Đi đều 2-4 hàng dọc trên sân trường và hát


<i><b>B. Cơ bản: (20p)</b></i>


1. <i>TDRLTTCB:</i>


Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.


2. <i>Trị chơi: :”nhảy ơ”</i>


- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi
- GV cho HS chơi thử



- GV cho HS chơi chính thức


- GV cũng cố lại các nội dung đã học


<i><b>C. Kết thúc: (5p)</b></i>


- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thông bài.
- GV giao bài tập về nhà


************
************
************
************


************
************
************
************


- ĐH1 Nhắc lại những điểm
then chốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 22</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.



<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Nội dung


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Hát tập thể (1p)</b>


<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 22: (14p)</b>


1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)


2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:


3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp.


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 16


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>


<i>...</i>
<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 23 (5p)</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Tích cực rèn chữ đẹp chuẩn bị thi viết chữ đẹp cấp trường.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<b>D. Sinh hoạt tập thể (20p)</b>
<i><b>1. Sinh hoạt sao nhi</b></i>


<i><b>a. Ổn định tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện cha tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.



<i><b>c. Thực hiện chủ điểm: “Chào mừng ngày 3/02”</b></i>


- GV nêu các câu hỏi:


+ Trong tháng này có ngày lễ lớm nào các em biết không?
HSTL: Ngày 3 tháng 2.


+ Ngày 3/02 là ngày gì?


HSTL: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam


<b>-</b> Gv tóm tắt sơ lược về ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. (Ngày
3/2/1930 Nguyễn Ái Quốc với bí danh là Vương, thay mặt Quốc tế cộng sản chủ
trì hội thống nhất Đảng tại Cửu Long (Trung Quốc). Thế là Đảng cộng sản VN ra
đời. Hội nghị còn cử Ban trung ương lâm thời đại diện cho 211 đảng viên của toàn
Đảng. Đảng ta ra đời là kết quả tất yếu của sự kết hợp chủ nghĩa Mác Lê-Nin với
phong trào công nhân yêu nước của dân tộc vào cuối những năm 20 của thế kỉ
này.)


+ Học sinh đọc lại lời ghi nhớ của Nhi đồng:


Vâng lời Bác Hồ dạy
Em ghi nhớ sẵn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu.


<b>2. Vệ sinh lớp học</b>


<b></b>



<i><b> Đã kiểm tra: Ngày ... tháng ... năm </b></i>
<i><b>2019.</b></i>


<b> Tổ trưởng kí duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×