Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 5C - Tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.19 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 34



Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2019


<b>Bui sỏng </b>


<b> CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN </b>


<b> </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Lớp học trên đờng</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài Đọc đúng tên riêng nớc ngoài.


- ý nghĩa: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ của cụ Vi-ta-li, khao
khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê- mi.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Bảng phụ chép đoạn Cụ Vi- ta- li hỏi tôi t©m hån”


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ Sang
năm con lên bảy.


<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>



<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc kết hợp rèn đúng và giải nghĩa từ.
- Giỏo viờn c mu.


<i><b>b) Tìm hiểu bài.</b></i>


- Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh nào?
- Lớp học của Rê- mi có gì ngộ nghĩnh?
- Kết quả học tập củ Ca-pi và Rê- mi
khác nhau nh thế nào?


- Tìm những chi tiết cho thấy Rê- mi là
một cậu bé rất hiếu học?


- Nêu ý nghĩa bài.


<i><b>c) Đọc diễn cảm.</b></i>


- Hc sinh đọc nối tiếp.


- GV hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò: </b>


- Nội dung bài, Liên hệ - nhận xét.


- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng,


đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


- … trên đờng 2 thầy trò đi hát song
kim g.


- Học sinh Rê- mi và chú chó Ca- pi.
Sách là miếng gỗ mỏng


- Ca- pi khụng bit đọc, chỉ biết lấy ra


- Nhng Ca- pi có trí nhớ tốt hơn Rê - mi
- Lúc nào trong túi Rê- mi cũng đầy
những miếng gỗ đẹp, chẳng bao lâu
Rê-mi đã thuộc tất c cỏc ch cỏi.


- Bị thầy chê trách


- Khi thầy hỏi có thích học hát không
- Học sinh nối tiÕp nªu.


- Học sinh đọc nối tiếp để củng cố.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi c trc lp.



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
- Vận dụng làm bài tập đúng.


- Häc sinh chm chØ «n tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- HS lµm bµi tËp 3 (171)


<b> 2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


Bµi 1: Häc sinh lµm cá nhân.


- Giáo viên chữa.


Bài 2: Hớng dẫn học sinh th¶o luËn
nhãm.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: Hớng dẫn HS làm cá nhân.


- Giáo viên chữa.


<b>3. Cñng cè, dặn dò :</b>


- Hệ thống nội dung.
- Nhận xét gi hc.


- Học sinh làm cá nhân chữa bảng.
a) 2 giê 30 phót = 2,5 giê.


VËn tèc « t« lµ:
120 : 2,5 = 48 (km/giê)
b) Nưa giê = 0,5 giê


Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe là:
15 x 0,5 = 7,5 (km)


c) Thời gian ngời đó đi bộ là:


6 : 5 = 1,2 (giê) hay 1 giê 12 phút.
Đáp số: a) 48 km/ h


b) 7,5 km/h
c) 1 giờ 12 phút.
- Học sinh thảo luận trình bày.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở


Bài giải



Tỉng vËn tèc hai « t« là:
180 : 2 = 90 (km/ giờ)
Vận tốc ô tô ®i tõ B lµ:
90 : (2 + 3) x 3 = 54 (km/ giờ)


Vận tốc ô tô đi từ A là:
90 - 54 = 36 (km/h)


Đáp số: 54km/ h
36 km/h


<b>Mĩ thuật</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Bi chiỊu </b>


<b>Kü tht</b>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu: HS cần phải :</b>


- Lắp được mơ hình đã chọn.


- Tự hào về mơ hình mình đã tự lắp được.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


<b> - Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã
học ở tiết trước.


<b>2. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b. Nội dung.</b></i>


<i>*. HS chọn mơ hình lắp ghép.</i>


- GV cho các nhóm HS tự chọn một mơ
hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc
tự sưu tầm.


- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu
kĩ mơ và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ
tự sưu tầm.


<i>*. HS thực hành lắp mơ hình đã chọn.</i>


a) Chọn các chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.


c) Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>- Củng cố nội dung bi. </b>



- Nhn xột tit hc.


<b>Lịch sử</b>


<b>ôn tập học kú ii</b>



<b>I. Mơc tiªu: Häc sinh biÕt.</b>


- HS biết nội dung chính của thời kỳ lịch sử từ 1954 - 1975: Từ 1975 đến nay.
- ý nghĩa của đại thắng mựa xuõn 1975.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng </b>
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


* Hoạt động 1: Hệ thống sự kiện lịch sử
quan trọng từ 1954 - 1975.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận.


- Tình hình nớc ta sau hiệp dịnh Giơ-
ne-vơ?


- Nêu tác động của phong trào “Đồng
khởi” ở Bến Tre đối với cách mạng Miền


Nam?


- Nªu tªn cđa nhà máy hiện đai đầu tiên ở
nớc ta?


- ng trng sơn đợc mở vào ngày tháng
năm nào?


- Nªu sù kiƯn lịch sử Mậu Thân 1968?
- Điện Biên Phủ trên không diƠn ra trong
thêi gian nµo?


- Lễ kí hiệp định Pa- ri diễn ra vào thời
gian nào?


-KĨ vỊ sù kiƯn lÞch sử ngày 30/4/1975
Giáo viên hệ thống.


* Hot ng 2: Sự kiện lịch sử từ 1975 đến
nay.


- Cc tỉng tun cử bầ quốc hội nớc Việt
Nam thống nhất vào thời gian nào?


- Nêu sự kiện lịch sử ngày 6/11/1979?


- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận
xét.


- Đất níc ta bÞ chia c¾t - 2 miền là


Nam và Bắc.


- tr thành ngọn cờ tiên phong, đẩy
mạnh cuộc đấu tranh của đồng bài
miền Nam cả nông thôn và thành thị.
- Nhà máy cơ khí Hà Nội.


- … 19/5/1959


- quân dân Miền nam đồng loạt tổng
tiến công và nổi dậy khp thnh ph,


- Khoảng20 giờ ngày 18/12/1972
- 27/1/1973.


- Häc sinh nèi tiÕp kÓ.
- Häc sinh suy nghÜ trả lời.
- ngày 25/4/1976.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên chốt lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nội dung bài,
- NhËn xÐt giờ học.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC” VÀ “DẪN BÓNG”</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Chơi hai trị chơi “Dẫn bóng” và “Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi một cách chủ động.


<b>II. Địa điểm, phương tiện: </b>


- Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi, bóng ném, cột bóng rổ,.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>
<b>I. Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Ôn bài thể dục
- Vỗ tay hát.


- Trò chơi “Mèo đuổi chuột.”
<b> II. Phần cơ bản:</b>


- Ơn trị chơi “Dẫn bóng”


- Ơn trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”


<b>III. Phần kết thúc:</b>
- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố



- Nhận xét
- Dặn dò


GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
GV hô nhịp khởi động cùng HS.
Cán sự lớp hô nhịp, HS tập


Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
GV nêu tên trò chơi tổ chức cho HS chơi


GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm thực hiện
một nội dung.


GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi


GV chơi mẫu, HS quan sát cách thực hiện
2 nhóm lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa sai.
GV cho lớp chơi chính thức.


GV làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương
tổ nào chơi đẹp, nhanh, dẫn bóng đúng khơng để
bóng chạy ra ngồi.


GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi


GV chơi mẫu, HS quan sát cách thực hiện


2 nhóm lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa sai.
GV cho lớp chơi chính thức.


GV làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương
tổ nào chơi đẹp, nhanh, nhảy đúng.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS.


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
HS + GV. củng cố nội dung bài.


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
GV nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoc ỏ cu.


Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2019


<b>Buổi sáng </b>


<b> Luyện từ và câu</b>

<b> Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ, hiểu ngữ các từ nói về quyền và bổn phận cđa
con ngêi nãi chung, bỉn phËn cđa thiÕu nhi nãi riêng.


- Biết viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật út Vịnh về bổn phận của trẻ
em thực hiện an toàn giao thông.



<b>II. §å dïng d¹y- häc:</b>


- Bót dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to.


<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT vở BTTV củ HS


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. Híng dÉn học sinh làm bài tập.</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh lên trình bày kết
quả.


- Giỏo viờn v hc sinh chốt lại lời giải
đúng.


Bµi 2:


- Tìm từ đồng nghĩa với bổn phận trong
các từ: nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ,
chức năng, chức trách, trách nhim,
phn s, a phn.


Bài 3:



- Giáo viên gọi học sinh trả lời câu hỏi
SGK.


- Giỏo viờn v hc sinh cht li li gii
ỳng.


Bài 4:


- Giáo viên hỏi:


+ Truyện út Vịnh nói điều gì?


+ Điều nào trong Luật bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em nói về bổn phận
của trẻ em phải thơng yêu em nhỏ?
+ Điều nào trong “Lt b¶o vƯ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em nói về bổn phận
của trẻ em phải thực hiện an toàn giao


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp trao đổi cùng nhau.


a) Quyền là những điều mà pháp luật
hoặc xã hội công nhận cho đợc hởng,
đ-ợc làm, đđ-ợc đòi hỏi: quyền lợi, nhân
quyền.


b) Quyền là những điều do có địa vị hay
chức vụ mà đợc làm: quyền hạn, quyền


hành, quyền lực, thẩm quyền.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ,
nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh đọc lại Năm điều Bỏc H dy
thiu nhi.


a) Năm điều Bác Hồ dạy nãi vỊ bỉn
phËn cđa thiÕu nhi.


b) Lời Bác dạy thiếu nhi đã trở thành
những quy định đợc nêu trong điều 21
của luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục tr
em.


- Học sinh học thuộc Năm điều Bác Hồ
dạy thiếu nhi.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 4.


- Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ
nhân tơng lai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thông?


- Giáo viên gọi học sinh trả lời.



- Giáo viên nhận xét


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê häc.


- Học sinh đọc lại.


- Häc sinh viÕt 1 đoạn văn khoảng 5 câu
trình bày suy nghĩ của em về nhân vật út
Vịnh.


- Hc sinh tip ni nhau c bi vit.


<b> Toán</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


*. Giúp học sinh:


- Ôn tập củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán có nội dung hình học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>


- Vở bài tập Toán 5


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài c: </b>



- Học sinh chữa bài .


<b> 2. Bµi míi:</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> b. Giảng bài.</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên gợi ý cách làm.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: Giáo viên hớng dẫn cách giải.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 3:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh lên bảng
giải.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh giải nháp.


Chiều rộng nền nhà là:



<i>8 ì</i>3


4 = 6 (m)


DiƯn tÝch nỊn nhµ:
6 x 8 = 48 (m2<sub>) = 4800 dm</sub>2


Diện tích 1 viên gạch hình vuông là:
4 x 4 = 16 (dm2<sub>)</sub>


Số viên gạch mua là:
4800 : 16 = 300 (viên)


Số tiền mua gạch là:
300 x 20000 = 6.000.000 (đ)


Đáp số: 6.000.000 (đ)
- HS nờu yờu cu


Bài giải


a) Cạnh mảnh đất hình vng là:
96 : 4 = 24 (m)


Diện tích mảnh đất hình vng là:
24 x 24 = 576 (m2<sub>)</sub>


Chiều cao mảnh đất hình thang là:
576 : 36 = 16 (m)



b) Tổng 2 đáy hình thang là:
36 x 2 = 72 (m)
Đáy lớn của hình thang là:


(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Đáy bé hình thang là:


72 - 41 = 31 (m)
Đáp số: a) 16 m


b) 41 m, 31 m
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh gii nhỏp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xÐt giê.


(28 + 84) x 2 = 224 (cm)
b) DiÖn tích hình thang EBCD là:


(84 + 28) x 28 : 2 = 1568 (cm2<sub>)</sub>


C¹nh BM = MC = 28 : 2 = 14 cm
Diện tích tam giác EBM là:


28 x 14 : 2 = 196 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác MDC lµ:
84 x 14 : 2 = 588 (cm2<sub>)</sub>



DiƯn tÝch tam giác EDM là:
1568 (196 + 588) = 748 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 224 cm
b) 1568 cm2


c) 748 cm2


<b>Khoa häc</b>


<b>Tác động của con ngời đến mơi trờng</b>


<b> khơng khí và nớc</b>



THMT: Liªn hƯ


<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh biÕt:</b>


- Nêu một số ngun nhân dẫn đến việc mơi trờng khơng khí và nớc bị ô nhiễm.
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm mơi trờng nớc và khơng
khí ở địa phơng.


- Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc.


<b>II. dựng dy- hc:</b>
<b> - Sách giáo khoa</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng</b>
<b> 2. Bi mi:</b>



<i><b> a, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b, Giảng bài.</b></i>


* Hot động 1: Làm việc theo nhóm.
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình
trang 138.


1. Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm ô
nhiễm không khí và nớc.


2. Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm
hoặc những ống dẫn dầu đi qua đại dơng
bị rị rỉ?


3. Tại sao một số cây trong hình 5 (SGK)
bị trụi lá? Nêu mối quan hệ giữa ô nhiễm
mơi trờng khơng khí với ơ nhiễm mơi
tr-ờng đất và nớc.


- GV nhËn xÐt bæ sung cho tõng nhãm.
 Ghi nhớ (SGK)


- Học sinh quan sát và thảo luận.


- Khí thải, tiếng ồn do sự hoạt động
của nhà máy và các phơng tiện giao
thông gây ra.


- Nớc thải từ các thành phố, nhà máy


và các đồng ruộng bị phun thuốc trừ
sâu, bón phân hố học chảy ra sơng,
biển,


- Học sinh quan sát hình trang 139 và
thảo luận.


- Tàu biển bị đắm hoặc ống dẫn dầu bị
rò rỉ dẫn đến biển bị ô nhiễm làm chết
những động vật, thực vật sống ở biển
bị chết.


- Do khơng khí chứa nhiều khí thải độc
hại của các nhà máy, khu cơng nghiệp.
Khi trời ma cuốn theo những chất độc
hại đó làm ô nhiễm môi trờng đất và
môi trờng nớc, khiến cho cây cối ở
những vùng đó bị trụi lá và chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Cđng cè, dỈn dß: </b>


- NhËn xÐt giê.


- VN chuẩn bị bài học sau


<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ, vận dụng để tính giá trị
của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính và giải bài tốn chuyển
động cùng chiều.


<b>II. §å dïng d¹y- häc:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1 . Kiểm tra bài cũ: không </b>
<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b> b. HD HS làm bài:</b></i>
Bµi 1:


- Cho học sinh tự làm rồi chữa.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


- Gọi 2 học sinh lên bảng.


- Nhận xét.
Bài 3:


- Phát phiếu học tập.


- Trao đổi phiếu chữa bài tập.



- NhËn xÐt


Bµi 4: Làm nhóm.
- Đọc yêu cầu bài.
- Hớng dẫn làm nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Nhận xét bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc yêu cầu bài.


- Đọc yêu cầu bài.


<i>a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) x - 7,2 = 3,9 + 2,5</i>
<i> x + 3,5 = 7</i> <i> x - 7,2 = 6,4</i>
<i> x = 7 - 3,5</i> <i> x</i> = 6,4 + 7,2
<i> x</i> = 3,5 <i> x</i> = 13,6
Đọc yêu cầu bài


<b>Bài giải</b>


dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:
150 x 5


3 = 250 (m)


Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
250 x 2



5 = 100 (m)


Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2<sub>) = 2 (ha)</sub>


Đáp số: 20 000 m2<sub> = 2 ha</sub>


- HS nờu yờu cu


Bài giải


Thời gian ô tô chở hàng đi trớc ô tô du lịch là:
8 - 6 = 2 (giờ)


Quóng ng ụ tụ chở hàng đi trong 2 giờ là:
45 x 2 = 90 (km)


Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng
là:


60 - 45 = 15 (km)


Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô ch
hng l:


90 : 15 = 6 (giờ)


Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
8 + 6 = 14 (giê)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HƯ thèng bµi.
- NhËn xét giờ.


- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Bui chiu</b>


<b>Ting Anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyªn ngành soạn giảng)


<b> TiÕng ViÖt</b>


<b> LUYỆN TẬP DẤU CÂU</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức về dấu câu.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Nội dung ôn tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT vở BTTV của HS
<b> 2. Bài mới: </b>



<i><b> a. Giới thiệu </b></i>


<i><b> b. HD HS làm bài</b></i>


- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.


<b>- Gọi HS lần lượt lên trình bày </b>
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chữa bài và nhận xét.


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


Tìm dấu hai chấm dùng sai trong đoạn
văn sau và ghi lại cho đúng:


Tuấn năm nay 11 tuổi. Vóc dáng
Tuấn: mảnh dẻ, nước da: trắng hồng,
môi đỏ như mơi con gái. Mái tóc: hơi
quăn, mềm mại xõa xuống vầng trán
rộng. Đôi mắt đen sáng ánh lên vẻ thơng
minh, trung thực. Tính tình Tuấn: khiêm
tốn, nhã nhặn rất dễ mến. Bạn ấy học
giỏi đều các môn.


<i><b>Bài tập 2: Đặt câu:</b></i>


a) Câu có dấu hai chấm báo hiệu lời tiếp


theo là nói trực tiếp của người khác
được dẫn lại?


b) Câu có dấu hai chấm báo hiệu lời tiếp
theo là lời giải thích, thuyết trình?


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


<b>- HS lần lượt lên trình bày </b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


Bỏ tất cả các dấu hai chấm đó đi.


<i><b> </b></i>


<i><b>Ví dụ:</b></i>


- Hôm qua, Hà bảo: “ Cậu hãy xin lỗi
Tuấn đi vì cậu sai rồi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài tập 3: </b></i>


Viết một đoạn văn ngắn theo chủ đề tự
chọn, trong đó có sử dụng dấu hai
chấm?


- GV cho HS viết vào vở.



- GV gợi ý cho HS chậm viết bài.
- Cho HS trình bày miệng nối tiếp.
- Cả lớp nhận xét và đánh giá


em phải cố gắng siêng năng học tập”.
- Cho HS viết vào vở.


- HS thực hiện theo gợi ý của GV.
- HS trình bày miệng nối tiếp.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Củng cố nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xétt giờ học.</b>


Thø t ngµy 8 tháng 5 năm 2019


<b>Buổi sáng </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ EM</b>



<i> (Đỗ Trung Lai)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


*. Giúp HS:


- Đọc lưu loát, diễn cảm bài thơ thể tự do.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.



- Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với thế giới
tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b> - Bảng phụ.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài Lớp học</b></i>


<i>trên đường và nêu nội dung.</i>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và</b></i>
<i><b>tìm hiểu bài: </b></i>


<i>*. Luyện đọc.</i>


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


- Ghi bảng tên phi công vũ trụ: Pô- Pốp
rồi hướng dẫn cả lớp phát âm đúng.


- Giúp HS hiểu những từ ngữ trong bài.
<i><b> c.Tìm hiểu bài.</b></i>



- Nhân vật “tơi” và nhân vật “Anh” trong
bài thơ là ai? Vì sao chữ “Anh” được viết
hoa?


- HS đọc nối tiếp nhau 3 khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cảm giác thích thú của vị khách về
phòng tranh được bộc lộ qua những chi
tiết nào?


- Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghĩnh?


- Em hiểu dịng thơ cuối như thế nào?
- Giáo viên tóm tắt ý chính.


 Nội dung (Giáo viên ghi bảng)


<i>*. Đọc diễn cảm.</i>


- Treo bảng phụ viết khổ thơ 2 và đọc
mẫu.


- Giáo viên hướng dẫn cả lớp luyện đọc
và thi đọc diễn cảm khổ thơ 2.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


<b>- Củng cố nội dung bài. </b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


được viết hoa để bày tỏ lịng kính
trọng phi cơng vũ trụ Pơ- pốp.


- Anh hãy nhìn xem!


- Có ở đâu đầu tơi to được thế? …
- Vừa xem vừa sung sướng muốn
cười.


- Đầu Pô- pốp rất to, đôi mắt to chiếm
nửa già khuôn mặt, …


- Các anh hùng là những đứa trẻ lớn
hơn.


- Nếu khơng có trẻ em, mọi hoạt động
trên thế giới sẽ vơ nghĩa.


- HS luyện đọc theo nhóm.


- 3 hc sinh c ni tip 3 kh th.


<b>Địa lí</b>


<b>ễN TẬP CUỐI NĂM</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



Giúp HS:


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế
của Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Phi, Châu Đại Dương.


- Chỉ trên Bản đồ thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bản đồ các nước trên thế giới, Bản đồ tự nhiên thế giới.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn ôn tập.</b></i>


<i>* Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)</i>


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ
các châu lục, đại dương trên bản đồ.
- Giáo viên nhận xét.


<i>* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.</i>


- Mơ tả lại vị trí, giới hạn của châu


Á?


- Mơ tả vị trí giới hạn của Châu Âu?
- Mơ tả vị trí giới hạn của Châu Phi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mơ tả vị trí giới hạn của Châu Mĩ?


- Mơ tả vị trí giới hạn của châu Đại
Dương và Châu Nam Cực?


- Giáo viên gọi học sinh trả lời câu
hỏi.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Châu Á trải dài từ gần cực Bắc tới xích
đạo, ba phía giáp với biển và đại dương.
- Châu Âu nằm ở phía Tây châu Á, có 3
phía giáp với biển và Đại Dương.


- Châu Phi nằm ở phía Nam châu Âu và
phía Tây Nam châu Á.


- Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, bao gồm
Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Trung Mĩ.



- Châu Đại Dương gồm lục địa Ôxtrây-li-a
và các đảo, quần đảo ở trung tâm và Tây
Nam Thái Bình Dương.


- Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực nên
là châu lục lạnh nhất thế giới.


-HS trả lời theo phần đã chuẩn bị.


<b> To¸n</b>


<b>ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


*. Giúp HS:


<b> - Củng cố kĩ năng đọc số hiệu trên bản đồ, bổ sung tư liệu trong 1 bảng thống kê</b>
số liệu.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> - Biểu đồ SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>



<i><b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:</b></i>
- Giáo viên gọi học sinh nêu được các số
trên cột dọc của biểu đồ chỉ gì?


- Các tên người ở hàng ngang chỉ gì?
- Giáo viên cho học sinh làm rồi gọi lên
bảng chữa.


<i>Bài 2: </i>


a) GV cho học sinh tự làm rồi chữa.
- Ở ô trống của hàng cam là.


- Ở ơ trống của hàng chuối là.
- Ơ trống của hàng xoài là:


- Học sinh nêu các số trên cột dọc.
- Các số trên cột dọc chỉ số cây do
học sinh trồng được.


- Chỉ tên của từng học sinh trong
nhóm cây xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Giáo viên dựa vào bảng để vẽ tiếp các
cột còn thiếu trong biểu đồ SGK.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i>Bài 3: </i>



Giáo viên hướng dẫn một nửa diện tích
hình trịn biểu thị là 20 học sinh, phần hình
trên chỉ số lượng học sinh thích đá bóng
lớn hơn nửa hình trịn nên khoanh vào C là
hợp lí.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
<b>- Củng cố nội dung bài. </b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


- Học sinh lên bảng trình bày.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
- Đọc đề bài và quan sát biểu đồ để
rút ra nhận xét: Số HS chơi bóng đá
có tỉ số % lớn nhất nên sẽ có nhiều
HS thớch nht.


C. 25 hc sinh


<b>Tập làm văn</b>


<b>TR BI VN T CẢNH</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Biết rút kinh nghiệm về cánh viết bài văn tả cảnh theo 4 đề bài đã cho.



- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình.
- Biết sửa bài, viết lại một đoạn văn trong bài cho hay hơn.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Nội dung:</b></i>


<i>*. NX chung về kết quả bài viết của cả</i>
<i>lớp.</i>


- Những ưu điểm chính về
- Những thiếu sót, hạn chế.


<i>*. Thơng báo điểm cụ thể.</i>


<i><b>3.Hướng dẫn học sinh chữa bài:</b></i>
- Giáo viên trả bài cho từng học sinh.
a) Hướng dẫn học sinh chữa lỗi chung.
b) Hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài
làm của mình.


c) Hướng dẫn học sinh sửa lỗi trong bài.
d) Hướng dẫn HS đọc những đoạn văn
hay, bài văn hay.



+ Xác định đề.


+ Bố cục (đủ 3 phần, hợp lí), ý
(phong phú, mới, lạ), diễn đạt (mạch
lạc, trong sáng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay.
e) Học sinh chọn viết lại một đoạn văn
cho hay hơn.


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh trao đổi, thảo luận để tìm
ra cái hay, cái đúng, cái đáng học
tập trong bài văn.


- Mỗi học sinh chọn 1 đoạn văn viết
chưa đạt viết lại cho hay hn.


<b>Bui chiu </b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>TP BIỂU DIỀN CÁC BÀI HÁT</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> - HS ôn tập và biểu diễn các bài hát đã học trong học kì II</b>



- Thuộc lời tất cả các bài hát đã học trong học kì II, hát kết hợp gõ đệm theo
phách, nhịp, tiết tấu lời ca các bài .


- Hát kết hợp một số động tác biểu diễn cơ bản.
- Tích cực trong học tập, u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nh¹c cơ


- Tranh, ảnh minh họa các bài hát đã học
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. Tæ chøc </b>
<b>2. KiĨm tra </b>


<b>- TiÕn hµnh trong giê </b>
<b>3. Bµi mới: </b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giới thiệu nội dung tiết häc


<i><b>2. Phần hoạt động:</b></i>


<i><b>2.1. Ôn tập các bài hát đã học:</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh hoặc nghe
băng nhạc không lời các bài hát đã học
trong học kì II để học sinh nhớ lại



- Yêu cầu HS nêu tên từng bài hát đã học
(Nêu đợc tên tác gi cng tt)


- Cho lớp hát ôn mỗi bài một lỵt


<i><b>2.2. TËp biĨu diƠn :</b></i>


- GV cho học sinh tự chọn các bài hát đã
ôn để biểu diễn.


- Chỉ định 4,5 nhóm chuẩn bị tiết mục,
mỗi tốp trình bày hai bài, khi hát kết hợp
động tác phụ họa hoặc múa.


- Nhận xét, tuyên dơng các nhóm biểu
diễn hay, đẹp, động viên các nhóm cha
đ-ợc tốt.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


<i><b>- Lp hỏt ng ca bi Em vẫn nhớ trờng</b></i>


<i><b>xa</b></i>


- NhËn xÐt giê.


- Về luyện tập lại tất cả các bài hát đã
đ-ợc học.



- Quan s¸t (Nghe nh¹c)


- HS nêu lại tên các bài hát đã học
trong học kì II.


- Lớp đồng ca ơn bài


- Các nhóm chuẩn bị tiết mục biểu
diễn


- Lớp hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN ĐỌC: LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG</b>



<b>I. Mục tiêu: Củng cố</b>


Giúp HS:


- Đọc trơi chảy, diễn cảm tồn bài Đọc đúng tên riêng nước ngoài.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ của cụ Vi - ta
- li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê - mi.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Chuẩn bị nội dung bài .


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>- 2 HS đọc bài và nêu nội dung.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a .Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài.</b></i>


<i>* Luyện đọc:</i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
luyện đọc kết hợp rèn đúng và giải
nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Từ câu chuyện này em hãy cho
biết để thực hiện quyền học tập của
trẻ em thì nhiệm vụ của trẻ em và
người lớn là gì?


<i>- Nêu nội dung chính của bài?</i>


<i><b>*. Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm
toàn bài.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.



<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>- Củng cố nội dung bài.</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>


- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng,
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trước lớp.
- Học sinh theo dõi.


Trẻ em phải: ham học, biết vượt lên
khó khăn để học tập có kết quả.


- Người lớn phải: tạo điều kiện cho trẻ
em học và giúp đỡ các em trong quá
trình học.


<i>- Ca ngợi tấm lòng nhân từ của cụ Vi –</i>
<i>ta – li và quyết tâm học tập của cậu bé</i>
<i>nghèo Rê - mi.</i>


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trước lớp.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH” VÀ </b>



<b>“AI KÉO KHỎE”</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Chơi hai trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” và “Ai kéo khỏe”. Yêu cầu biết
cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.


<b>II. Địa điểm, phương tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>I. Phần mở đầu:</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Ôn bài thể dục
- Vỗ tay hát.


- Trò chơi “Mèo đuổi chuột.”
<b> II. Phần cơ bản:</b>


- Ơn trị chơi “Nhảy đúng, nhảy
nhanh”


- Ơn trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”


<b>III. Phần kết thúc:</b>


- Thả lỏng cơ bắp.
- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò


GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
Cán sự lớp hô nhịp, HS tập


Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
GV nêu tên trò chơi tổ chức cho HS chơi


GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm thực hiện
một nội dung.


GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi


GV chơi mẫu, HS quan sát cách thực hiện
2 nhóm lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa sai.
GV cho lớp chơi chính thức.


GV làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương
tổ nào chơi đẹp, nhanh,


GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi



GV chơi mẫu, HS quan sát cách thực hiện
2 nhóm lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa sai.
GV cho lớp chơi chính thức.


GV làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương
tổ nào chơi đẹp, nhanh, nhảy đúng.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS.


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ
bắp


HS + GV. củng cố nội dung bài.
GV nhận xét giờ học


HS về ôn các động tác ném búng trỳng ớch.

Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2019



<b>Bui sáng </b>


<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyên ngành soạn giảng)
<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<i><b>ễN TP V DU CU (Du gch ngang)</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giúp HS:


- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ kẻ nội dung bài 1.


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS đọc đoạn văn trình bày suy nghĩ
của mình về nhân vật Út Vịnh.


<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>


<i>Bài 1.</i>


<i>- Gọi HS nhắc lại về tác dụng của dấu</i>


gạch ngang.


- Giáo viên treo bảng phụ.


- Học sinh làm bài, lớp nhận xét.


+ Tác dụng của dấu gạch ngang.


- Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân
vật trong đối thoại.


- Đánh dấu phần chú thích trong câu.


- Đánh dấu các ý trong đoạn liệt kê.


<i>Bài 2.</i>


- Y/c HS làm bài theo cặp.
- Gọi HS trình bày.


- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài 1.


* Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu:
+ Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật,
trong đối thoại.


+ Phần chú thích trong câu.
+ Các ý trong một đoạn liệt kê.
Ví dụ:


+ Đoạn a: - Tất nhiên rồi.


- Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ đều
như vậy …



<b>+ Đoạn a: Giọng công chúa nhỏ dần,</b>


<b>nhỏ dần</b><i>. (<sub>chú thích đồng thời miêu tả</sub></i>


<i>giọng cơng chúa nhỏ dần)</i>


<b>+ Đoạn b: …, nơi Mị Nương- con gái</b>


<b>vua Hùng Vương thứ 18</b> - theo Sơn
<i>Tinh … (chú thích Mị Nương là con</i>


<i>gái vua Hùng thứ 18)</i>


+ Đoạn c: Thiếu nhi tham gia công tác
XH


- Tham gia tuyên truyền, cổ động…
- Tham gia Tết trồng cây, làm vệ sinh


- Chăm sóc gia đình thương binh, liệt
sĩ, giúp đỡ, …


- Đọc yêu cầu bài 2.


+ Chào bác.- Em bé nói vói tơi.


<i>(Chú thích lời chào ấy là của em bé,</i>



<i>em chào “tôi”)</i>


+ Cháu đi đâu vậy? Tôi hỏi em.


<i>(Chú thích lời hỏi đó là lời “tơi”)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>-Củng cố nội dung bài. </b>


- Nhận xét tiết học


dấu gạch ngang được sử dụng đánh dấu
chỗ bắt đầu lời thoại của nhân vật.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ, vận dụng để tính giá trị
của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán chuyển
động cùng chiều.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng nhóm.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b> 2. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Cho học sinh tự làm rồi chữa.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>Bài 2: </i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét.


<i>Bài 3: </i>


- Trao đổi làm bài tập.


- Nhận xét, chữa bài.


<i>Bài 4: Làm nhóm.</i>


- Đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn làm nhóm.


- Đọc yêu cầu bài.


- Đọc yêu cầu bài.


<i>a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) x - 7,2 = 3,9 + 2,5</i>
<i> x + 3,5 = 7 x - 7,2 = 6,4</i>
<i> x = 7 - 3,5</i> <i> x= 6,4 + 7,2</i>
<i> x</i> = 3,5 <i> x = 13,6</i>
- Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
- Dán bảng và trình bày.


<i>Bài giải</i>


Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:
150 x 3


5


= 250 (m)


Chiều cao của mảnh đất hình thang là:
250 x 5


2


= 100 (m)


Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2) = 2 (ha)


Đáp số: 20 000 m2<sub> hay 2 ha</sub>



<i>Bài giải</i>


Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch là
8 - 6 = 2 (giờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đại diện các nhóm lên trả lời.
- Nhận xét giờ.


<i>Bài 5. Y/c HS làm vở.</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<b>- Củng cố nội dung bài. </b>


- Nhận xét tiết học.


45 x 2 = 90 (km)


Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng
60 - 45 = 15 (km)


Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở
hàng là:


90 : 15 = 6 (giờ)


Ơ tơ du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
8 + 6 = 14 (giờ)


Đáp số: 14 giờ hay 2 giờ chiều.



<i>Bài giải</i>


20


40
4
5


4
1
4
hay
5
1
5









<i>x</i>



<i>x</i>

<i><sub>. Vậy x = 20 </sub></i>


<b> </b>
<b>Buổi chiều </b>



<b>ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt)</b>


<b>SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


*. Giúp HS:


<i> - Nhớ viết đúng chính tả khổ 2, 3 của bài “Sang năm con lên bảy”</i>


<i> - Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>- 2 HS học thuộc lòng bài thơ Sang</b></i>


<i>năm con lên bảy.</i>


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> b.Hướng dẫn học sinh nhớ viết chính</b></i>
<i><b>tả:</b></i>



Giáo viên nêu yêu cầu bài.


- Chú ý những từ ngữ dễ sai, cách trình
bày các khổ thơ 5 chữ.


- Giáo viên quan sát.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<i><b> c. </b><b>Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<i>Bài 2. Học sinh làm vở bài tập.</i>
<i>Tên viết chưa đúng.</i>


- Uỷ ban/ bảo vệ và chăm sóc trẻ em
Việt Nam.


- Bộ/ y tế


- 1 học sinh đọc khổ 2, 3 trong SGK.
- 1, 2 học sinh xung phong đọc thuộc
lòng 2 khổ thơ.


- Học sinh gấp SGK, tự viết.
- Đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh làm bài.


<i>Tên viết đúng</i>


- Uỷ ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em


Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bộ/ giáo dục và Đào tào.


- Bộ/ lao động- Thương binh và xã hội.
- Hội/ liên hiệp phụ nữ Việt Nam.


<i>Bài 3.</i>


- Giáo viên mời 1 học sinh phân tích
cách viết hoa tên mẫu.


- Cho HS suy nghĩ làm vào bảng nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương, động viên
nhóm viết được nhiều tên đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Củng cố nội dung bài.</b>


- Nhận xét tiết học.


Bộ Giáo dục và Đào tạo.


Bộ Lao động - Thương binh và xã
hội.


Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.
- Đọc yêu cầu bài 3.


M: Công ti/ giày da/ Phú Xuân.


- Sau 1 thời gian quy định. Đại diện
các nhóm lên trình bày.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho HS về trung bình cộng, các phép tính, chu vi, diện tích các hình.
<b> - Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- Hệ thống bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chữa bài và nhận xét.


<b>Bài tập 1: Khoanh vào phương án</b>
đúng:



<b>a) 3,5 : 1,75 = ...</b>


<b> A. 0,002 B.0,2 </b>
C. 0,2 D. 0,02


<b>b) Khoảng thời gian từ 7 giờ 20 phút</b>
<b>đến 8 giờ kém 10 phút là:</b>


A.20 phút B.30 phút
C.40 phút D. 50 phút.


<b>c) Biết 95% của một số là 950. Vậy </b>5
1


của số đó là:


A.19 B. 95
C. 100 D. 500
<b>Bài tập 2: </b>


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


a) Khoanh vào D



b) Khoanh vào B


c) Khoanh vào C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a) Tìm trung bình cộng của: </b>2
1


<b>; </b>4
3


<b>; </b>5
4


b) Tìm x: x + 6,75 = 43,56 – 8,72


<b>Bài tập 3:</b>


Một người đi trên quãng đường từ A
đến B. Lúc đầu đi được 5


1


quãng
đường, nghỉ 10 phút rồi đi tiếp 4


1


quãng đường. Tính ra, người đó đó đi
được 36 km. Hỏi qng đường AB dài


bao nhiêu km?


<b>Bài tập 4</b>


Hai ô tô xuất phát từ A đến B cùng
một lúc và đi ngược chiều nhau. Sau 2
giờ chúng gặp nhau, quãng đường AB
dài 162km.


a) Tính vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận
tốc của ô tô đi từ A bằng 5


4


vận tốc
của ô tô đi từ B.


b) Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao
nhiêu km?


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học .


<i><b> Bài giải :</b></i>


<b>a) </b>2
1


<b> + </b>4
3



<b> + </b>5
4


<b> : 3 </b>
<b>= </b>20


10


<b> + </b>20
15


<b> + </b>20
16


<b> : 3 </b>
= 20


41


<b> : 3 = </b>60
41


b) x + 6,75 = 43,56 – 8,72
x + 6,75 = 34,74
x = 34,74 – 6,75
x = 27,99


<i><b>Bài giải:</b></i>



Phân số chỉ quãng đường đi 2 lần là:
<b> </b>5


1


<b> + </b>4
1


<b> = </b>20
9


<b> (quóng đường)</b>
Quãng đường AB dài là:


36 : 9  20 = 80 (km)


Đáp số: 80 km


<i><b>Bài giải:</b></i>


Tổng vận tốc của 2 xe là:
162 : 2 = 81 (km)
Ta có sơ đồ:


V xe A
V xe B


Vận tốc của xe A là:


81 : (4 + 5)  4 = 36 (km/giờ)



Vận tốc của xe B là:
81 – 36 = 45 (km/giờ)


Chỗ 2 xe gặp nhau cách A số km là:
36  2 = 72 (km)


Đáp số: a) 36 km/giờ ; 45 km/giờ
b) 72 km


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b> CH 9 : (TIT 1)</b>



Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2019



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Buổi sáng </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn tả ngời</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả ngời theo 3 đề đã cho: bố cục,
trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


- Tự đánh giá đợc những thành công và hạn chế trong bài viết của mình. Biết sửa
lỗi, viết lại một đoạn trong bài cho hay hn.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình.


<b>III. Hot ng dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra vë cđa häc sinh.


<b>2. Bµi míi: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b. Giảng bài.</b></i>


* Hot động 1: Nhận xét kết quả bài viết
của học sinh.


- Giáo viên viết 3 đề bài lên bảng.


- Giáo viên phân tích nhanh đề  nhận xét
u điểm, nhợc điểm bài viết của học sinh.
- Thông báo điểm số cụ thể.


* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh chữa
bài.


- Gi¸o viên treo những lỗi sai ghi trên
bảng phụ.


- Giỏo viờn chữa lại cho đúng.



* Hoạt động 3: Học sinh viết lại đoạn
văn cho hay hơn.


- Giáo viên đọc mẫu những đoạn vn,
bi vn hay cú ý riờng, ý so.


- Giáo viên nhận xét mt s v .


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Học sinh đọc đề bài.


- Học sinh lên chữa lần lợt từng lỗi.
- Cả lớp nhận xét  tự chữa trên nháp.
- Học sinh viết lại các lỗi đã sai  đổi
bài chéo nhau để kim tra.


- Học sinh nghe làm lại đoạn cha
đ-ợc.


- Hc sinh núi tiếp nhau đọc đoạn
mình vừa viết lại.




<b>Khoa học</b>



<b>Một số biện pháp bảo vệ môi trờng</b>


THMT: Toàn phần


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở mức độ quốc gia, cộng
đồng và gia đình.


- G¬ng mÉu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi
tr-ờng.


- Trình bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.


<b>II. Đồ dïng d¹y- häc:</b>


- Su tầm tranh ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trờng.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu nguyên nhân dẫn đến việc mơi
trờng khơng khí và nớc bị ơ nhiễm.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b> b. Hoạt động 1:</b><b> Quan sát và thảo </b></i>
<i><b>luận.</b></i>



- Nêu nguyên nhân dẫn đến việc làm
ô nhiễm khơng khí và nớc?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị
đắm hoặc những đờng ống dẫn dầu đi
qua đại dơng bị rò rỉ?


- Nêu mối liên quan giữa ơ nhiễm
khơng khí với ơ nhiễm mơi trờng đất
và nớc.


- NhËn xÐt, bæ xung.


<i><b>c. Hoạt động 2: Triển lãm.</b></i>


- Giao nhiƯm vơ cho các nhóm.


- Đại diện lên trình bày.


<b>3. Củng cố-,dặn dò:</b>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


Làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng điều khiển.



+ Khớ thải, tiếng ồn do sự hoạt động của
nhà máy và các phơng tiện giao thông
gây ra.


+ Nớc thải từ các thành phố, nhà máy
và các đồng ruộng bị phun thuốc trừ
sâu, …


Sự đi lại của tàu thuyền trên sơng, biển,
thải ra khí độc, dầu nhớt, …


+ Tàu bị đắm hoặc những đờng ống dẫn
dầu đi qua đại dơng bị rò rỉ dẫn đến
hiện tợng bị ô nhiễm làm chết các động
vật, thực vật sống ở biển và chết cả
những loài chim kiếm ăn ở biển.


+ Ơ nhiễm khơng khí, khí trời ma cuốn
theo những chất độc hạiđó xuống làm ơ
nhiễm mơi trờng đất và nớc, khiến cho
cây cói sinh sống ở đó chết và lụi.
- Đại diện lên trình bày.


- Làm việc nhóm


- nhóm trởng điều khiển sắp xếp các
hình ảnh và các thông tin về các biện
pháp bảo vệ môi trờng trên giấy khổ to.
- Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết
trình trớc lớp.



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Gióp häc sinh củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia vµ vËn dơng


để tìm thành phần cha biết của phép tính; giải bài tốn liên quan đến t s phn
trm.


- Rèn cho học sinh làm toán thành kĩ năng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- S¸ch gi¸o khoa


<b>II. Cỏc hoạt động dạy- học: </b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh</b>
<b> 2. Bµi míi: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b. Giảng bài.</b></i>


Bài 1: - Học sinh lên bảng.


a) 683 x 35 = 23 905 1954 x 425 = 830 450 2438 x 306 = 746 028
b) 7



9<i>×</i>
2
35=


21
315


9


22 <i>×55=</i>
495
22


11
17 :


33
34=


374
561


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>a) 0,12 x x = 6</i>
<i> x = 6 : 0,12</i>
<i> x = 50</i>


<i>c) 5,6 : x = 4</i>
<i> x = 5,6 : 4</i>


<i> x = 1,4</i>
Bài 3:


Bài 4: Giáo viên hớng
dẫn.


- Giáo viên nhận xét và
kết luận.


- Học sinh tự làm lên bảng chữa.
<i>b) x : 2,5 = 4</i>


<i>x = 4 x 2,5</i>
<i>x = 10</i>


<i>d) x x 0,1 = </i> 2


5


<i> x = </i> 2


5 : 0,1


<i> x = 4</i>


- Học sinh đọc đề và tóm tắt.
<b>Bài giải</b>


Số kg đờng cửa hàng đó đã bán trong ngày đầu là:
2400 : 100 x 35 = 840 (kg)



Số kg đờng cửa hàng đó bán trong ngày thứ hai là:
2400 : 100 x 40 = 960 (kg)


Số kg đờng cửa hàng đó đã bán trong ngày đầu:
840 + 960 = 1800 (kg)


Số kg đờng cửa hàng đó đãn bán trong ngày thứ ba:
2400 - 1800 = 600 (kg)


Đáp số: 600 kg
- Hc sinh c yờu cu bi chia nhúm.


<b>Bài giải</b>


Vỡ số tiền lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100%
và 1800 000 đồng bao gồm:


100% + 20% = 120% (tiền vốn)
Tiền vốn để mùa số hoa quả đó là:
1800 000 : 120 x 100 = 1 500 000 (đồng)


Đáp số: 1 500 000 đồng.
- Đại diện nhóm lờn cha v nhn xột.


<b>3. Củng cố- dặn dò: </b>


- NhËn xÐt giê.


- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.



<b>Đạo đức</b>


<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Biết thế nào là mơi trường khơng khí và tại sao phải bảo vệ mơi trường khơng
khí.


- Rèn ý thức bảo vệ môi trường không khí ở địa phương.


<b>II. Đồ dùng day- học:</b>
<b> - Tranh ảnh minh họa.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>-Tại sao phải phòng tránh tệ nạn ma túy học</b>


đường?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b. Tìm hiểu thơng tin.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

H1 - H6 tài liệu trang 24. - Nghe để nắm thông tin và quan


sát tranh ảnh.


- Y/c HS thảo luận theo nhóm và trả lời các
câu hỏi.


a.Mỗi bức ảnh nói về cảnh gì?


b.Hình ảnh nào thể hiện bầu khơng khí
trong sạch? Hình ảnh nào thể hiện bầu
khơng khí bị ơ nhiễm? Tại sao em biết?
c.Nêu những nguyên nhân làm môi trường
không khí bị ơ nhiễm?


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
<i><b>c. Liên hệ thực tế.</b></i>


- Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ mơi
trường khơng khí ở địa phương mình?


- Thu gom và xử lý phân, rác
hợp lý.


- Giảm lượng khí thải độc hại
của các nhà máy và các loại xe
có động cơ.


- Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây
xanh.



- Theo em việc bảo vệ mơi trường khơng
khí là trách nhiệm của ai?


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>- Củng cố nội dung bài. </b>


- Nhận xét tiết học


- Của tất cả mọi người



<b>Buổi chiều </b>


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Tìm và kể đợc một câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình,
nhà trờng, xã hội chăm sóc, bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội
em cùng các bạn tham gia.


- Biết xắp xếp các sự việc thành một câu chuyện hợp lí, cách kể giản dị, tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh, ảnh nói về gia đình, nhà trờng, xây dựng chăm sóc bảo vệ thiếu nhi
hoặc thiếu nhi tham gia công tác xây dựng.



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kể một câu chuyện em đợc nghe hoặc
chứng kiến hoặc đợc đọc về việc gia
đình, nhà trờng, xã hội chăm sóc giáo
dục trẻ em …?


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>b. Giảng bài.</b></i>


*. Hng dn hc sinh tỡm hiu yờu
cầu của đề bài.


- Giáo viên dán 2 đề lên bảng.
- Giáo viên hớng dẫn, dặn dò.


- Học sinh đọc 2 đề SGK.


- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,
2 SGK.


- Häc sinh nèi tiÕp nhau nói tên câu
chuyện mình chọn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*. Hớng dẫn học sinh thực hành kể
chuyện và trao đổi ý nghĩa câuchuyện.


a) Kể chuyện theo nhóm.


b) Thi kĨ trớc lớp.


- Lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn
câu chuyện.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


- Tng cp kể cho nhau nghe và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Học sinh thi kể trớc lớp  đối thoại
nội dung ý nghĩa câu chuyện.




<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố cho HS về các bài toán liên quan đến biểu đồ.
<b> - Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>



<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- Biểu đồ.


<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1. Kiểm tra: </b>


<b> 2. Bài mới: </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b> b. HD HS luyện tập.</b></i>


- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chữa bài và nhận xét.


- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i><b>Bài 1.Vở bài tập - 119</b></i>


- Treo biểu đồ biểu diễn số cây do nhóm


Cây Xanh trồng trong vườn trường. - Quan sát biểu đồ và trả lời câu
hỏi.



a) Có bao nhiêu HS trồng cấy?
-Tên của các HS là gì?


b) Nêu số cây mỗi bạn trồng được?
c) Ai trồng được ít cây nhất?


d) Người trồng được nhiều cây nhất là ai?
e) Dũng trồng được ít cây hơn những bạn
nào?


g) Liên trồng được nhiều cây hơn các bạn
nào?


- 5 HS.


- Lan, Hoa, Liên, Mai, Dũng.
- Lan: 3 cây; Hoa: 2 cây; Liên 5
cây; Mai: 8 cây; Dũng: 4 cây.
- Hoa.


- Mai.
- Mai, Liên.
- Dũng, Hoa, Lan


<i><b>Bài 2. Vở bài tập- 120</b></i>


Hướng dẫn HS cách ghi số HS trong khi


điều tra. - Nghe hướng dẫn rồi làm bài cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Số HS thích ăn táo: 8
- Số HS thích ăn nhót: III


- Số HS thích ăn chuối: 16
- Số HS thích ăn xồi: IIII I
+Y/c HS lên bảng vẽ tiếp các cột còn thiếu


trong biểu đồ. - 2 em lên bảng vẽ.


<i><b>Bài 3.Vở bài tập - 121</b></i>


-Y/c HS làm bài cá nhân. Giải thích lý do
vì sao em chọn đáp án đó.


- Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
Đáp án C: 25 HS
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Củng cố nội dung bài. </b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hoạt</b>


<b> HỌC KNS: ÔN CHỦ ĐỀ 3 </b>

<b> Kiểm điểm trong tuần</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.


- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 35.


- Gióp HS cã tinh thÇn - ý thøc tù giác trong học tập và rèn luyện.
<b>II. Nội dung.</b>


<i><b> 1. NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp vµ häc tËp trong tuÇn.</b></i>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<i><b> 2. Phơng hớng tuần 35.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×