Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 24 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.35 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<b>Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG </b>


<b> Tập đọc</b>


<b> QUẢ TIM KHỈ (2 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và các cụm từ dài.
- Đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.


- Hiểu nghĩa các từ mới: trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò...


- Nắm được diễn biến câu chuyện. Hiểu ý nghĩa chuyện. Khỉ kết bạn với Cá
Sấu bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ khơn khéo nghĩ ra mẹo để thốt nạn. Những kẻ bội
bạc, giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài Sư Tử xuất quân. Đặt tên khác cho bài?</b>
<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>
<i> * Luyện đọc</i>


- GV đọc mẫu
- HD HS đọc


- Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu. Đọc đúng các từ: Leo trèo, quẫy
mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa, trẫn tĩnh, nước mắt.


- Đọc chú giải.


- GV giải nghĩa : trấn tĩnh là khi gặp việc làm mình lo lắng, sợ hãi khơng bình
tĩnh được


- Đọc từng đoạn trước lớp


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trong bài.


- HD HS đọc 1 số câu dài và nhấn giọng. Đọc thể hiện đúng tình cảm của nhân
vật.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>
<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


Câu 1: Khỉ đối sử với Cá Sấu như thế


nào?


+ Thấy Cá Sấu khóc vì khơng có bạn.
Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó ngày
nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn.
Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế


nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu hỏi 3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để
thốt?


+ Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp nó, bảo
Cá Sấu đưa lại bờ để lấy quả tim để ở
nhà.


(Chuyện quan trọng như vậy mà bạn
chẳng bảo trước).


Câu hỏi 4: Câu nói noà của Khỉ làm
Cá Sấu tin lời Khỉ?


+ Khỉ làm Cá Sấu tưởng rằng Khỉ sẵn
sàng tặng tim cho Cá Sấu.


Câu hỏi 5:


Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?


+ Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất vì lộ rõ bộ


mặt giả dối.


Câu hỏi 6: Hãy tìm những từ nói lên
tính nết của Khỉ và Cá Sấu?


Tìm từ cùng nghĩa với bội bạc?


+ Khỉ: Tốt bụng, thật thà, mưu trí
Cá Sấu: Giả dối, bội bạc.


phản bội, phản trắc, vô ơn, tệ bạc, bội
ước, bội nghĩa.


<b>* Luyện đọc lại </b>


Chọn người đọc đúng, đọc hay.


- Thi đọc tồn câu chuyện.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS: Rèn kỹ năng giải bài tập (tìm thừa số chưa biết).
- Rèn kỹ năng giải bài tốn có phép chia.



- GD học sinh ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub>B i gi ng</sub></i>

à ả



Bài 1: Nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết.


- HS thực hiện chia nhẩm HS ghi kết
quả vào vở và đọc.


- HS nêu
a) x  2 = 4
x = 4 : 2


<i> x = 2</i>



b) y + 2 = 10
y = 10 - 2
y = 8



c) y  2 = 10
y = 10 : 2
y = 5
Bài 2: Phân tích bài tập.


-Tìm 1 số hạng của 1 tổng.
- Tìm 1 thừa số của 1 tích.


Bài 3: Thực hiện phân tích để tìm số
ở ơ trống


- HS nêu yêu cầu
- Nêu lại 2 quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cột 4 6 : 2 = 3 Tìm 1 thừa số
Cột 5 3 x 5 = 15 Tìm tích
Cột 6 15 : 3 = 5 Tìm 1 thừa số
Bài 4: Đọc đề, chọn phép tính


- u cầu HS trình bày
- GV nhận xét chữa bài


- HS trình bày bài giải vào vở
Bài giải


Số kg trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4 kg
Bài 5: Đọc đề, chọn phép tính



- Yêu cầu HS trình bày.
- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu và làm bài
Bài giải
Số lọ hoa là:


15 : 3 = 5 (lọ)
Đáp số: 5 lọ.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>BUỔI CHIỀU </b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu
và các cụm từ dài.


- Đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.


- Gd học sinh lối sống đoàn kết, yêu thương lẫn nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>
<i>* Luyện đọc</i>


- GV đọc mẫu, HD HS đọc


* Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp nhau từng câu. Đọc đúng các từ: Leo trèo, quẫy
mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa, trẫn tĩnh, nước mắt, lởi mất.


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<b>* Luyện đọc lại </b>


- Thi đọc toàn câu chuyện.
- Chọn người đọc đúng, đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tóm tắt nội dung bài



- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tập (tìm thừa số chưa biết).
- Rèn kỹ năng giải bài tốn có phép chia.


- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>
<i>* Luyện tập</i>


Bài 1: Số? - HS nêu yêu cầu và làm bài


3 x 2 = 6 4 x 3 = 12 3 x 7 = 21
3 x 2 = 6 3 x 4 = 12 3 x 7 = 21
Bài 2: Tìm x



Chữa bài, nhận xét.


- HS nêu yêu cầu và làm bài


x + 2 = 8 x + 3 = 12
x = 8 – 2 x = 12 – 3
x = 6 x = 9


<i>x x 2 = 8 x x 3 = 12</i>


x = 8: 2 x = 12 : 3
x = 4 x = 4
Bài 3: Học sinh đọc đề bài


Nhận xét bài.


- HS trình bày bài vào vở
Bài giải
Mỗi đoạn dài là:


6 : 3 = 2 (dm)
Đáp số: 2 dm
Bài 4: Học sinh đọc đề bài


Nhận xét bài.


- HS trình bày bài vào vở
Bài giải
Cắt được số đoạn là:
6 : 2 = 3 (đoạn)


Đáp số: 3 đoạn


<b>4. Củng cố, dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài</b>


- Nhận xét giờ học


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG Kể chuyện</b>


<b>QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kể lại được câu chuyện với giọng kể tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu bộ
nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với ND.


- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe lời kể của bạn NX đánh giá đúng lời kể của bạn.
Dựng lại được câu chuyện theo vai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> - Tranh kể chuyện </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể lại câu chuyện Bác sĩ Sói.


<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>
<i>* HD kể chuyện</i>


-

<i><sub>K t ng o n theo tranh</sub></i>

ể ừ đ ạ


- 1 HS đọc yêu cầu


- Cả lớp quan sát tranh
- Nêu nội dung từng tranh


- HS kể theo nội dung từng bức tranh.
Tranh 1 vẽ cảnh gì?


Tranh 2 vẽ cảnh gì?
Tranh 3 vẽ cảnh gì?
Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Từng nhóm 4 HS tương đương thi kể
4 đoạn truyện theo gợi ý.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trước lớp


- HS QS tranh nhớ lại nội dung câu
chuyện


- Khỉ kết bạn với Cá Sấu


- Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà mình


chơi


Khỉ thốt nạn


Bị Khỉ mắng, Cá Sấu xấu hổ lủi mất


* Phân vai kể lại câu chuyện


-

<i><sub>Các nhóm phân vai thi d ng l i câu chuy n </sub></i>

ự ạ


- Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp


chuyện trước lớp.


- Yêu cầu kể sáng tạo.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Chính tả (Nghe -viết)</b>
<b>QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Quả tim Khỉ.
- Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫn ut/uc


- GD ý thức học tập bộ mơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ND bài chính tả. ND bài tập 2.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Viết bảng con Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nơng. Tìm 2 tiếng bắt đầu bằng l/n.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>


* HD nghe viết.
- HD HS chuẩn bị.


- GV đọc bài.


- Những tên nào trong bài được viết
hoa?


Lời nói của Khỉ và Cá Sấu được đặt
trong dấu câu nào?


- GV đọc chính tả.
- Nhận xét chữa bài.


- 2 HS đọc bài
+ Khỉ và Cá Sấu



+ Đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu
2 chấm


- HS viết bảng con những tiếng:
khóc, hái cho.


- HS viết bài.


- HS gạch chân dưới những lỗi viết
sai.


<b>3. HD làm bài tập</b>


Bài 2: Đọc yêu cầu


- Làm bài tập trên giấy to.
- Chốt ý lời giải đúng
- Cả lớp làm vở.


- HS làm bài
a) say sưa, xay lúa
sơng lên, dịng sơng


b) chúc mừng,chăm chút,
lụt lội, lục lọi.


Bài 3: Đọc yêu cầu


- Làm bài tập trên giấy to
- Thi giữa các tổ



- Cả lớp làm vào vở


- Nhóm thắng viết đúng, được
nhiều tiếng s: sơi, sẻ, sứa, sư tử,
sóc, sị, sơn ca, sáo...


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b> BẢNG CHIA 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Lập được bảng chia 4, thực hành chia 4
- Rèn cho HS học thuộc bảng chia 4
- GD ý thức học tập của học sinh


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Các tấm bìa có 4 chấm trịn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub>B i gi ng</sub></i>

à ả




- Nhắc lại phép nhân 4
- Gắn các tấm bìa


- 1 tấm bìa có 4 chấm trịn
- 3 tấm bìa có mấy chấm trịn


- Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn,
mỗi tấm có 4 chấm trịn. Hỏi có mấy
tấm bìa?


- Nhận xét: Từ phép nhân 4 là
4 x 3 = 12, ta có phép chia 4 là
12 : 4 = 3


- Lập bảng chia 4


- HS nêu phép nhân
4 x 3 = 12


- Viết phép chia 12 : 4 = 3
- Có 3 tấm bìa


- HS lập bảng chia 4 và học thuộc
bằng nhiều hình thức.


<b>3. Thực hành</b>


Bài 1: Nhẩm bảng chia 4


- HS nhẩm và ghi vào vở



- Học sinh đọc mỗi em 1 phép tính.
Bài 2: Đọc đề


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- HS tóm tắt và giải


Bài giải


Số học sinh trong mỗi hàng là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 3: Đọc yêu cầu


- HS tóm tắt và giải
- GV chấm 1 số bài


Bài giải


Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 (hàng)
Đáp số : 8 hàng


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b> CÂY SỐNG Ở ĐÂU?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh biết được cây sống được ở khắp nơi, trên cạn, dưới nước.
- Phân biệt được cây sống trên cạn, dưới nước.


- Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Sưu tầm tranh ảnh về các loài cây sống trên cạn, dưới nước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>


<b>* Hoạt động 1: làm việc với SGK.</b>


Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trước lớp


Bước 2: Làm việc cả lớp
Trả lời câu hỏi



Cây có thể sống ở đâu?


trong từng hình


Cây có thể sống ở khắp nơi, trên cạn,
dưới nước


<b>* Hoạt động 2: Triển lãm.</b>


Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
Đưa tranh, lá cây đã sưu tầm cho
học sinh xem


Bước 2: Hoạt động cả lớp


Nói tên cây và nơi chúng ở
Trình bày sản phẩm của mình
Xem và đánh giá lẫn nhau


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b> Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Học sinh biết được cây sống được ở khắp nơi, trên cạn, dưới nước.
- Phân biệt được cây sống trên cạn, dưới nước.


- Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>


<b>* Hoạt động 1: làm việc với SGK.</b>


Cách tiến hành
- Làm bài
- Trả lời câu hỏi


Cây có thể sống ở đâu?


- HS làm bài vào VBT nơi sống của cây
cối trong từng hình


- Cây có thể sống ở khắp nơi, trên cạn,
dưới nước



<b>* Hoạt động 2: Triển lãm</b>


Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
Đưa tranh, lá cây đã sưu tầm cho
học sinh xem


Bước 2: Hoạt động cả lớp


- Nói tên cây và nơi chúng ở
- Trình bày sản phẩm của mình
- Xem và đánh giá lẫn nhau


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tập đọc</b>
<b>VOI NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng các tiếng, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, các cụm từ dài. Đọc rõ
ràng, rứt khoát. Đọc đúng 1 số từ ngữ: khựng lại, nhúc nhích, vũng lầy, lừng
lững, lúc lắc, chặt vòi. Biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn


- Hiểu 1 số từ ngữ: khợng lại, rú ga, thu lu.


- Hiểu nội dung bài: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà làm nhiều cơng việc
có ích giúp con người.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ viết câu hướng dẫn đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Gấu trắng là chúa tò mò</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>
<i>* Luyện đọc</i>


- GV đọc mẫu


- HD đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu trước lớp HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong bài
- HD đọc đúng 1 số câu


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa đại diện các nhóm


<b>* HD tìm hiểu bài: Đọc ND bài. </b>


Đọc câu hỏi và tự trả lời


Câu hỏi 1: Vì sao những người
trên xe phải ngủ lại trong rừng?



- Vì xe họ bị sa xuống vũng lầy khơng đi
được.


Câu hỏi 2 : Mọi người lo lắng thế
nào khi voi đến gần?


- Mọi người lo lắng khi voi đến gần


thế nào nó cũng đập tan xe. Tứ chộp khẩu
súng định bắn, Cần vội ngăn lại


- HS thảo luận và cho ý kiến.
Câu hỏi 3: Theo em nếu nó là voi


rừng mà nó đập chiếc xe thì có
nên bắn nó khơng?


- Kết luận: Khơng nên bắn voi vì nó là
lồi vật q hiếm cần được bảo vệ. Nổ
súng cũng rất nguy hiểm vì voi có thể tức
giận nó hăng máu xơng đến chỗ có người
bắn nó.


Câu hỏi 4: Con voi đã giúp họ như
thế nào?


- Tại sao mọi người nghĩ là đã gặp
được voi nhà?



- Vì voi nhà khơng dữ tợn và phá phách
như voi rừng mà hiền lành biết giúp
người.


- Vì voi nhà thơng minh, trước khi kéo xe
voi cịn lúc lắc vòi ra hiệu. Khi kéo xe ra
khỏi vũng lầy nó biết huơ vịi về phía lùm
cây có người lấp để báo tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA: U, Ư</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết viết chữ hoa U, Ư cỡ vừa và nhỏ.


- Viết cụm từ ứng dụng Ươm cây gây rừng cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối đúng quy định.


- Gd ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Mẫu chữ U, Ư hoa đặt trong khung.
- Mẫu chữ ứng dụng cỡ nhỏ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Kiểm tra phần viết ở nhà.
Viết bảng con chữ T, Thẳng


Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Bài giảng</i>
<i>* HD viết chữ ho </i>


<i>HS QS v NX ch U </i>

à

ữ Ư

<i> hoa.</i>



- Chữ U hoa cao và rộng như thế nào?
Cách viết


- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết
- Chữ Ư hoa cao và rộng như thế nào?
Cách viết


- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết
- HD HS viết bảng con


<b>* HD viết từ ứng dụng</b>



- GT từ ứng dụng HS đọc cụm từ Ươm
cây gây rừng


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ
- HD QS và NX


- HD viết bảng con: chữ Ươm


Cao 5 dòng


Có 1 nét, là kết hợp của 2 nét cơ
bản, nét móc trái và nét móc
ngược phải


- Giống chữ U thêm dấu trên nét 2


Viết 3 lượt


Ươm cây gây rừng
Độ cao của các chữ cái
Cao 2,5 li: Ư, y, g
Cao 1,25 li: r


Cao 1 li: Các chữ còn lại
Dấu huyền đặt trên chữ ư
Viết 2 lần


<b>* Viết vào vở tập viết </b>


Một dòng chữ U, Ư cỡ nhỡ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hai dòng chữ U, Ư cỡ nhỏ
Một dòng chữ Ươm cỡ nhỡ
Hai dòng chữ Ươm cỡ nhỏ


Hai dòng từ ứng dụng Ươm cây gây
rừng.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b> MỘT PHẦN TƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS nhận biết về một phần tư.
- HS biết đọc và viết một phần tư.
- GD học sinh ý thức học tập bộ mơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Các hình được chia làm 4 phần bằng nhau.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



- GV đưa hình


- HS QS và nhận xét


Hình vng được chia thành mấy
phần ?


Một phần đã tô màu. Như vậy đã
tơ màu một phần tư hình vuông


Được chia thành 4 phần bằng nhau


Viết 4
1


Đọc một phần tư


- Chia hình vng thành 4 phần bằng
nhau. lấy đi 1 phần (tơ màu) được một
phần tư hình vng.


<b>3. Thực hành</b>


Bài 1: Đọc đề bài



HS trả lời đã tô màu vào một phần
tư hình nào?


Hình vng A
Hình tam giác C
Hình tròn B
Bài 2: Đọc đề


Yêu cầu HS trả lời


- GV hỏi: Hình C có mấy phần ơ
vng được tơ màu?


- Hình A, hình B và hình D được tơ màu
một phần tư số ơ vng của hình đó.
- Hình C có 1/2 số ơ vng được tơ màu.
Bài 3: Đọc bài. Quan sát tranh rồi


trả lời.


Hình nào đã khoanh một phần tư
số con thỏ.


- Hình ở phần A đã tô màu một phần tư
số con thỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Đạo đức</b>



<b> LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ
phép: nhấc và đặt máy nhẹ nhàng.


- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tơn trọng người khác và chính
bản thân mình.


- Biết phân biệt hành vi đúng sai khi nhận và gọi điện thoại Thực hiện nhận và
gọi điện thoại lịch sự.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Sưu tranh các tài liệu. Phiếu bài tập, bìa 3 màu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<b>* Hoạt động 1: Đóng vai.</b>


- HS đóng vai nói chuyện điện thoại



- Từng cặp lên đóng vai 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời


- Nhận xét: Cách trò chuyện như vậy đã lịch sự chưa? Vì sao?


- GV kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại dù ở tình huống nào em cần nói năng
rõ ràng, từ tốn, lễ phép và lịch sự.


<b>* Hoạt động 2: Xử lý tình huống</b>


- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống ( GV phát phiếu)


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ xung và nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Liên hệ</b>


- GV đưa 1 số câu hỏi yêu cầu HS trả lời.


- Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần phải lễ phép, nói năng rõ ràng,ngắn
gọn. Nhấc và đặt máy nhẹ nhàng. Khơng nói to, khơng nói trống không.


Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tơn trọng người khác và chính bản
thân mình.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


HD thực hành: Thực hiện Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho học sinh kĩ năng viết đúng chính tả.
- Phân biệt x / s


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Vở ô ly


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Học sinh lên bảng viết một số từ ngữ do GV yêu cầu.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


* GV cho học sinh viết một đoạn trong bài tập đọc đã học
* GV hướng dẫn học sinh làm bài tập


Bài 1: Gạch dưới các lỗi chính tả trong các câu sau:
a, Chú chim được xinh ra trong chiếc tổ sinh sắn .


b, Buổi xớm mùa đông trên núi cao, xương xuống lạnh thấu sương.
Bài 2: điền uc hoặc ut



Nh…. nhát nh… nhắc
Chăm ch… ch… mừng


Bài 3: Điền x hay s vào chỗ trống rồi giải câu đố:
Màu .. . ắc như gấm như hoa


Nhởn nhơ đây đó …em ra thư nhàn
Nhưng gây tai họa khó lường


… inh con chuyên phá mùa màng vườn cây.
Là con: …………..
- Học sinh làm bài


- GV nhận xét chữa bài


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Ôn bảng chia 4, một phần tư.


- Giải bài tốn có lời văn trong bảng chia 4
- Rèn kĩ năng giải toán cho học sinh.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



Bài 1.Kẻ thêm các đoạn thẳng chia mỗi
hình thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 4


1


hình đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2. Tơ màu 4
1


số ô vuông trong mỗ hình


GV hướng dẫn. HS lên bảng điền


Lớp nhận xét.
Bài 3. Khoanh vào 4


1



số con vật và tơ màu
số con vật đó


- Khoanh vào 2 con vật.
- Khoanh vào 3 con vật.


Bài 4: Tơ màu 4
1


số hình tam giác


- Học sinh tự tô màu
- GV thu bài và nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẢY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng vốn từ về loài thú (tên và 1 số đặc điểm của chúng).
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phảy.



- GD học sinh yêu quý loài vật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ND bài tập 1, 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



BT 1: Làm miệng


Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm
mang 1 tên động vật


GV gọi tên 1 con vật.


Các nhóm nhận tên con vật của nhóm
mình.


Cả nhóm nói đồng thanh nói đặc
điểm của con vật đó.


VD: Nai - hiền lành


Hổ - dữ tợn


Thỏ - chạy nhanh...
Bài tập 2


Chia lớp làm 4 nhóm
Giáo viên hơ Hổ
Giáo viên hơ Thỏ
Giáo viên hơ Voi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên hơ Sóc Nhóm sóc nói: Nhanh như sóc


Những từ ngữ này dùng để chê khen
con người có đặc điểm giống như vậy.
Tìm thêm ví dụ: Nhát như cáy, chậm
như rùa, nhanh như cắt...


Bài tập 3: HS viết
- Đọc yêu cầu.
- HD làm bài.
Chốt lời giải đúng.


Thứ tự các dấu cần điền


Dấu phảy, dấu chấm, dấu chấm, dấu
phảy, dấu phảy.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài


- Nhận xét giờ học


<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>
<b>VOI NHÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Voi nhà.


- Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ cái có âm đầu, vần và thanh dễ
lẫn. x/s, vần ut/uc.


- GD ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


HS viết bảng con: những tiếng có âm đầu s, x


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>



<i>* Hướng dẫn nghe viết</i>


-

<i><sub>Chu n b</sub></i>

ẩ ị



- GV đọc mẫu đoạn viết
- HD nhận xét


Câu nào có dấu gạch ngang?
Câu nào có dấu chấm than?
Viết bảng con những chữ dễ lẫn
- Học sinh viết bài


Nhận xét, chữa lỗi
GV nhận xét, đánh giá.


- 2 HS đọc


Nó đập tan xe mất
Phải bắn thơi !
huơ, quặp.


Bài tập 2


- Chốt lời giải đúng
- GV treo bảng kẻ sẵn


- Đọc thầm Y/C của bài
- 3 tổ thi đua làm trên bảng
a, Sâu bọ, xâu kim



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chốt lời giải đúng.


ut: lút, lụt, rút, rụt, thụt nhụt, cụt, lút
uc: súc, múc, húc, đúc chúc khúc thục
HS lên bảng điền tiếp sức.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Giúp HS củng cố về bảng chia 4


- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 4 để giải các bài tập có liên quan
- GD học sinh ý thức tự học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bảng chia 3.


<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



Bài 1: Đọc yêu cầu


Nhi u HS ề đọc b i v nh n xét.à à ậ 8 : 4 = 2 36 : 4 = 9


Bài 2: Nêu yêu cầu - Mỗi tổ đọc 1 cột tính
- Cả lớp làm vở


- 1 HS làm trên bảng
- Nhận xét và sửa.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Tự làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng
- Nhận xét và sửa.


Bài giải


Số HS trong mỗi tổ là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
Bài 4: Đọc đề


- Ghi tóm tắt và giải
- Cả lớp làm vở
- 1 HS làm trên bảng
Nhận xét và sửa.



Bài giải


Số thuyền cần có là:
12 : 4 = 3 (thuyền)
Đáp số: 3 thuyền
Bài 5: Đọc đề


Ghi tóm tắt và giải
Cả lớp làm vở


- Phần ở hình A có một phần tư số con
hươu được khoanh


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Toán</b>


4 x 3 = 12
12 : 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố về bảng chia 4.


- Rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 4 để giải các bài tập có liên quan.


- GD học sinh ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



Bài 1. Tính nhẩm.
- Hướng d n HS l m.ẫ à


16 : 4 = ……. 36 : 4 = …….
4 : 4 = ……. 12 : 4 = …….
40 : 4 = ……. 20 : 4 = …….
28 : 4 = …….. 24 : 4 = ……..
GV nhận xét. - HS làm miệng


B i 2: s ?à ố <sub>4</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub> <sub>= 12</sub>


12 : 4 = 3
Bài 3. Học sinh đọc đề bài Bài giải


Mỗi tổ được chia số quyển vở là:
24 : 4 = 6 (quyển)



Đáp số: 6 quyển
Bài 4. Đọc đề.


- Ghi tóm tắt và giải
- Nhận xét và sửa


- Cả lớp làm vở
- 1 HS làm trên bảng


Bài giải


Căn phịng đó có số cửa là:
24 : 4 = 6 (chiếc)
Đáp số: 6 chiếc


Bài 5: Số? - HS làm bài


Trừ 28 – 4 =24 32- 4 = 28 36 – 4 = 32
Chia 28: 4 = 7 32 : 4 = 8 36 : 4 = 9


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng vốn từ về loài thú.


- Luyện tập về dấu chấm, dấu phảy
- Rèn kỹ năng làm bài cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



Bài 1. Nối tên con thú với đặc
điểm của con thú đó.


- HS lên bảng làm.
- Lớp cùng chữa
- GV hướng dẫn làm.


-

<i><sub>Nh n xét b i.</sub></i>

à



Hổ hiền lành


Nai hung dữ


Cáo nhanh nhẹn
Sóc ranh mãnh


Gấu khoẻ nhất trong các loài thú
Vượn hay đá hậu



Voi thường hay hú
Ngựa béo và dữ tợn
Bài 2. Chọn dấu chấm hay dấu


phảy để điền vào những ô trống
trong đoạn văn sau:


Cả nhà Gấu ở trong rừng. Mùa xuân
cả nhà Gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống
mật ong. Mùa thu Gấu đi nhặt quả hạt
dẻ. Gấu bố gấu mẹ gấu con cùng
béo rung rinh bước đi lặc lè lặc lè


- GV thu vở nhận xét, đánh giá - HS làm vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ
phép: nhấc và đặt máy nhẹ nhàng.


- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và chính
bản thân mình.



- Biết phân biệt hành vi đúng sai khi nhận và gọi điện thoại Thực hiện nhận và
gọi điện thoại lịch sự.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Sưu tranh các tài liệu. Phiếu bài tập, bìa 3 màu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>


<b>* Hoạt động 1: Đóng vai.</b>


- HS đóng vai nói chuyện điện thoại


- Từng cặp lên đóng vai 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại dù ở tình huống nào em cần nói năng
rõ ràng, từ tốn, lễ phép và lịch sự.


<b>* Hoạt động 2: Xử lý tình huống</b>


- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống ( GV phát phiếu)


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ xung và nhận xét.



<b>* Hoạt động 3: Liên hệ</b>


- GV đưa 1 số câu hỏi yêu cầu HS trả lời.


- Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần phải lễ phép, nói năng rõ ràng,ngắn
gọn. Nhấc và đặt máy nhẹ nhàng. Khơng nói to, khơng nói trống khơng.


Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản
thân mình.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


HD thực hành: Thực hiện Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.


Thứ sáu ngày 1 tháng 3 năm 2019
<b>BUỔI SÁNG </b>


<b>Toán</b>
<b>BẢNG CHIA 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Lập được bảng chia 5, thực hành chia 5
- Giúp HS thuộc lòng bảng chia 5.


- Luyện giải tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



* Nhắc lại phép nhân 5
Gắn các tấm bià


1 tấm bìa có 5 chấm trịn
- 4 tấm bìa có mấy chấm trịn


Trên các tấm bìa có 20 chấm trịn, mỗi tấm
có 5 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Nhận xét: Từ phép nhân 5 là


5 x 4 = 20, ta có phép chia 5 là
20 : 5 = 4


* Lập bảng chia 5


- HS lập bảng chia 5 và học thuộc bằng
nhiều hình thức.


- HS nêu phép nhân
5 x 4 = 20


- Viết phép chia 20 : 5 = 4


- Có 4 tấm bìa


<b>* Thực hành</b>


Bài 1: Nhẩm bảng chia 5.
Nhận xét


- HS nhẩm và ghi vào vở
- Nhiều học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vận dụng bảng chia 5 để tính
Thực hiện bảng chia


Viết thương vào ơ tương ứng.


phép tính.
Bài 3: Đọc u cầu


Chọn phép tính


- HS tóm tắt và giải. GV nhận xét 1 số bài


Bài giải


Số bông hoa trong một bình là:
15 : 3 = 5 (bơng)


Đáp số : 5 bơng


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>



- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hệ thống kiến thức đã học trong chương II: gấp, cắt, dán hình.
- Học sinh gấp, cắt, dán được các hình đã học.


- Giáo dục học sinh có thói quen làm việc ngăn nắp, trật tự, khoa học, vệ sinh,
an tồn.


- Học sinh thích làm các sản phẩm phối hợp gấp, cắt, dán hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra đồ dùng dụng cụ của </b>
<b>học sinh</b>


<b>3. Bài mới</b>



<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Hướng dẫn ôn tập </i>


- Em hãy kể tên các bài thủ công đã
học trong chơng II


- Học sinh nêu: có 6 bài trong chương
gấp, cát, dán hình


Bài 7: Gấp, cắt, dán hình trịn
Bài 8: Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấm xe đi ngược chiều.


Bài 9: gấp, cắt, dán biển bái giao thông
chỉ chiều xe đi


Bài 10: Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông cấm đỗ xe


bài 11: Cắt, gấp trang trí thiếp chúc
mừng


bài 12: Gấp, cắt, dán phong bì


<b>* Hướng dẫn thực hành</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực
hành làm các sản phẩm đã học trong
bài 7, 8, 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên quan sát hướng dẫn các
nhóm thực hành chưa đúng mẫu


<b>* Trưng bày sản phẩm </b> - Các nhóm trưng bày sản phẩm


<b>* Đánh giá sản phẩm</b>


- Giáo viên và học sinh cùng đánh giá
1 số sản phẩm


- Học sinh nhận xét sản phẩm của các
nhóm.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
<i><b> - Nhận xét giờ học</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b> ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kĩ năng nghe và nói:


- Biết đáp lời phủ định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch
sự.


- Rèn kĩ năng viết: Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Làm bài tập. Nêu bài tập 2.


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Bài giảng</i>
<i>* HD làm bài tập</i>


Bài 1: Miệng
- Đọc yêu cầu
QS tranh


- Bức tranh thể hiện nội dung trao
gì?


- Bạn ấy nói gì?
- Cơ ấy nói thế nào?


- Lời nói của cơ chủ nhà là 1 lời phủ
định. Khi nghe cơ nói thế bạn kia nói
thế nào?



- Phát biểu ý kiến


- Nhiều học sinh được nói


- Một bạn gọi điện thoại đến nhà bạn.
Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ!


Ơ đây khơng có ai là bạn Hoa đâu
chấu à


- Thế ạ, cháu xin lỗi cô.


- Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta
thường nghe câu phủ định của người
khác. - Khi đáp lại lời này các em cần
có thái độ lịch, nhã nhặn.


- 2 HS đóng vai thể hiện tình huống
này


- HS 1: Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà
bác Hạnh ở đâu ạ !


- HS 2: Rất tiếc cô không biết vì cơ
khơng phải người ở đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 2: Thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu


- GV đưa băng giấy ghi 2 tình huống


- Gọi 2 học sinh làm mẫu


- Chia tổ, mỗi tổ 1 tình huống


Tổ 1: Tình huống a.
Tổ 2 : Tình huống b
Tổ 3: Tình huống c


b, Thế ạ, không sao đâu ạ !/ Con đợi
được, hôm sau bố mua cho con nhé !
c, Mẹ nghỉ đi mẹ nhé !/ Mẹ cứ yên tâm
nghỉ ngơi. Con làm được mọi việc
ạ !...


Bài 3: Viết


- GV kể chuyện (Vì sao) 2lần
Đặt câu hỏi


- Truyện có mấy nhân vật?


- Lần đầu về quê, cô bé thấy thế nào?
- Cơ hỏi anh họ điều gì?


- Cậu bé giải thích ra sao?


- Thực ra con vật cơ bé nhìn thấy là
con gì?


- Có 2 nhân vật Cơ bé và cậu anh họ.


- Cô bé thấy mọi thứ đều lạ.


- Sao con bị này lại có sừng hả anh?
- Bị khơng có sừng, có con bị gãy, có
con cịn non. Riêng con đang ăn cỏ kia
khơng có sừng vì nó là con ngựa.
- Con ngựa.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>BUỔI CHIỀU </b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kĩ năng nghe và nói:


- Biết đáp lời phủ định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự
- Rèn kĩ năng viết: Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



Bài 1. Đọc đoạn truyện sau và trả lời
câu hỏi:


<i>Sáng sớm, Vịt Trắng và Vịt Nâu lạch</i>


<i>bạch đến nhà Gà, gõ cửa gọi:</i>
<i>- Bạn Gà ơi, dạy đi ! Mau ra bờ ao </i>
<i>chúng tớ giúp bạn tập bơi!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tiếng Gà nói vọng ra: </i>
<i>- Tớ khơng có ở nhà đâu!</i>


GV hướng dẫn và nhận xét.


HS thảo luận trả lời.
Lớp nhận xét.


Bài 2. Hãy sửa lại lời đáp của bạn
nhỏ bên theo ý em


- Cơ ơi, bạn Nam có ở nhà khơng ạ?
- Nam khơng có ở nhà đâu, cháu ạ.
- Thật thế hả cô?


Cách sửa của em.


- GV hướng tới cách sửa hay để


động viên.


- HS nêu cách sửa của mình.
- Lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Ơn lại bảng chia 5, làm các bài tốn có liên quan đến bảng chia 5
- Giúp HS thuộc lòng bảng chia 5.


- Luyện giải tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i> a. Giới thiệu bài</i>


<i> b.</i>

<i><sub> B i gi ng</sub></i>

à ả



<b>* Thực hành</b>


Bài 1: Nhẩm bảng chia 5.


- HS nêu yêu cầu và làm bài
5 : 5 = 1 20 : 5 = 4
10 : 5 = 2 25 : 5 = 5
15 : 5 = 3 45 : 5 = 9


B i 2: S ?à ố <sub>Nhân</sub> <sub>5 x 3 = 15</sub> <sub>5 x 7 = 35</sub>


chia 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
Bài 3: Đọc u cầu


Chọn phép tính


- HS tóm tắt và giải. GV chấm 1
số bài


Học sinh làm vở


Bài giải


Mỗi tổ nhận được số báo là:
20 : 5 = 4 (tờ)


Đáp số : 4 tờ



<b>Bài 4: Học sinh đọc đề, tìm cách </b>


giải


GV nhận xét 1 số bài


Bài giải


Số tổ nhận được báo là:
20 : 5 = 4 (tổ)
Đáp số : 4 tổ


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phương hướng tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý tức kỷ luật tốt.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1. Nhận xét những ưu điểm và tồn tại </b>
<b>trong tuần.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu



- Các tổ trưởng nhận xét những ưu
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá
xếp loại từng tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá:


* Biểu dương những học sinh thực hiện
tốt kế hoạch đề ra: ...
* Nhắc nhở phê bình những học sinh
thực hiện chưa tốt: ...


- HS theo dõi.


<b>2. Phương hướng tuần sau</b>


+ Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các
tổ.


+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy đủ.
+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định của
trường, lớp.


+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.


+ Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung và vệ
sinh cá nhân.



- Học sinh phát huy những ưu
điểm, khắc phục những tồn tại
trong tuần.


- Thực hiện tốt phương hướng tuần
sau về mọi mặt.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×