Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

topik 7b32 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo hảI phũng
Trng THPT Vnh bo




<b>---Kiểm tra ĐịNH Kì </b>
<b> MÔN : HOá HọC 10</b>


<i>Thời gian bàm bài : 90 phút</i>


Họ và tên ... ...Lớp ... SBD ...STT...


<b>Mó thi : 051</b>


Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với néi dung c©u hái:


1. <b>Lấy 200 gam dung dịch MgSO4 1.5% tác dụng với 100 gam dung dịch Ba(OH)2 3,42% sau phản ứng thu đợc a </b>


<b>gam kÕt tủa. Giá trị của a là:</b>


A. 4,660. B. 5,825. C. 5,820. D. 7,275.


2. <b>Sục 4,48 lít SO2 (ĐKTC) vào 500ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu c m gam cht rn </b>


<b>khan. Giá trị của m lµ:</b>


A. 37,2. B. 31,6. C. 36,4. D. 39,5.


3. <b>Để phân biệt 4 khí không màu riêng biệt: O2, O3, SO2, H2S trong các bình chứa khí bằng phản ứng hóa häc ta cÇn</b>


<b>sư dơng nhãm thc thư:</b>



A. Dung dịch Ba(NO3)2, dd Ba(OH)2, dd KI trong hồ tinh bột. B. Dung dịch NaNO3, dd Ba(OH)2, dd KI trong hồ tinh bột.
C. Dung dịch Pb(NO3)2, dd Ba(OH)2, tàn đóm đỏ. D. Dung dịch Pb(NO3)2, dd Ba(OH)2, dd KI trong hồ tinh bột.
4. <b>Xét cân bằng: CO(khí) + H2O (khí) </b> <i>⇔</i> <b> CO2(khí) + H2(khí) có Kc= 4. Nếu xuất phát từ 1 mol CO và 3 mol H2O thì số </b>


<b>mol CO2 trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái cân bằng là:</b>


A. 0,7 mol. B. 0,8 mol. C. 0,9 mol. D. 0,6mol.


5. <b>Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 cã tØ khèi so víi H2 lµ 28. DÉn 8,96 lít hỗn hợp X qua chất xúc tác thích hợp nung </b>


<b>nóng một thời gian thu đợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 d thu đợc 67,66 gam kết tủa. Hiệu suất phản </b>


<b>øng tỉng hỵp SO3 lµ:</b>


A. 80%. B. 96,8%. C. 90%. D. 53,33%.


6. <b>H2SO4 đặc dùng để làm khơ khí nào sau đây?</b>


A. HI. B. HBr. C. CO2. D. SO3.


7. <b>Cho c©n b»ng hãa häc: H2(khÝ) + I2(khÝ) </b> <i>⇔</i> <b> 2 HI(khí) có </b><b>H> 0. Yếu tố nào sau đây không ¶nh hëng tíi c©n b»ng </b>


<b>cđa hƯ:</b>


A. áp suất. B. Nồng độ HI. <b> C. </b>Nhiệt độ. D. Nồng độ H2.


8. <b>Nớc Javen đợc dùng để tẩy trắng vải, sợi giấy là vì:</b>


A. Cã tÝnh axit m¹nh. B. Có tính oxihoa mạnh.



C. Có khả năng hấp thụ màu. D. Có tính khử m¹nh.


9. <b>Cho 1,5 gam than chứa 80% khối lợng cacbon còn lại là tạp chất trơ tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, d, </b>


<b>đun nóng thu đợc x lít hỗn hợp 2 khí ĐKTC. Tính x?</b>


A. 8,40. B. 8,96. C. 6,72. D. 4,48.


10. <b>Hỗn hợp Y gồm 11,2 gam Fe và 12,8 gam Cu cho vào dung dịch H2SO4 loãng d sau phản ứng thu đợc V lit H2 </b>


<b>ĐKTC. Giá trị của V là:</b>


A. 8,96. B. 7,84. C. 4,48. D. 3,36.


11. <b>Trong các hợp chất với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn thì số oxihoa thấp nhất của các ngun tố nhóm </b>


<b>oxi lµ:</b> A. -2. B. -4. C. -1. D. -6.


12. <b>Khối lợng dung dịch HCl 14,6% cần vừa đủ để hịa tan hồn tồn 4,64 gam Fe3O4 là:</b>


A. 20 gam. B. 50 gam. C. 40 gam. D. 60 gam.


13. <b>Cho 200 gam dung dịch B gồm HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ thu đợc 4,66 gam kết tủa và </b>


<b>dung dịch C. Trung hòa dung dịch C cần vừa đủ 80ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ % các axit HCl v H2SO4 trong </b>


<b>dung dịch B lần lợt là:</b>


A. 1,46% vµ 0,98%. B. 0,73% vµ 0,98%. C. 1,46% vµ 1,96%. D. 0,73% và 1,96%.


14. <b>Cho 4 lọ dung dịch mất nhÃn kí hiệu là X, Y, Z,T mỗi lọ chứa 1 trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, </b>


<b>K2CO3. Biết rằng Y tạo khí với Z nhng không phản ứng với T. Các chất có trong lọ X,Y, Z,T lần lợt là:</b>


A. ZnCl2, HI, K2CO3, AgNO3. B. AgNO3, HI, K2CO3, ZnCl2.


C. AgNO3, K2CO3, HI, ZnCl2. D. ZnCl2, K2CO3, HI, AgNO3.


15. <b>Hỗn hợp khí A gồm H2 và Cl2 có thể tÝch 11,2 lit (§KTC), tØ khèi cđa A so víi H2 là 14,8. Đun nóng A một thời gian</b>


<b> phn ứng xảy ra. Sau phản ứng tách toàn bộ lợng HCl cho hấp thụ trong 38,32 gam H2O thu đợc dung dịch HCl</b>


<b>có nồng độ 23,36%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp HCl là:</b>


A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.


16. <b>Hòa tan 16 gam SO3 vào 234 gam dung dịch H2SO4 10% thu đợc dung dịch X có nồng độ % H2SO4 là:</b>


A. 14,7. B. 17,2. C. 19,6. D. 29,4.


17. <b>Cho 26,45 gam hỗn hợp NaX, NaY( X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì kế tiếp) tác dụng với dung dịch AgNO3 d thu đợc </b>


<b>51,95 gam hỗn hợp kết tủa. Hai halogen đó là:</b>


A. Br vµ I. B. Cl vµ I. C. F vµ Cl. D. Cl vµ Br.


18. <b>Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp gồm H2 và CO (ĐKTC) cần dùng lợng O2 đợc điều chế bng cỏch nhit phõn </b>


<b>hoàn toàn 15,8 gam KMnO4. Giá trị của V là:</b>



A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 0,56.


19. <b>Hịa tan hồn tồn 11 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M trong dung dịch HCl d thu đợc 8,96 lít H2ở ĐKTC và </b>


<b>dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu đợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:</b>


A. 40.2. B. 67,8. C. 25,2. D. 39,4.


20. <b>Ơxi và ơzơn đều tác dụng đợc với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

21. <b>Xét cân bằng: : Cl2(khí) + H2(khí) </b> <i>⇔</i> <b> 2HCl(khí) ở nhiệt độ nào đó hằng số cân bằng của phản ứng là 0,8 và </b>


<b>nồng độ cân bằng của HCl là 0,2 M. Biết rằng ban đầu lợng H2 đợc lấy gấp 3 lần lợng Cl2. Nồng độ của Cl2 v H2</b>


<b>ban đầu lần lợt là:</b>


A. 0,25M vµ 0,75M. B. 0,2M vµ 0,6M. C. 0,35M vµ 1,05M. D. 0,3M vµ 0,9M.


22. <b>Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ : FeS2 SO</b><i><b></b></i> <b>2</b><i><b></b></i><b> SO3 </b><i><b></b></i><b> H2SO4 . Hiệu suất các giai đoạn lần lợt là 75%; 80%; 90%,</b>


<b>hãy tính khối lợng FeS2 cần lấy để điều chế 8,82 tấn H2SO4? </b>


A. 20 tÊn. B. 15 tÊn. C. 15.6 tÊn. D. 10 tÊn.


23. <b>Cho hỗn hợp A gồm Mg, Al tác dụng vừa đủ với 4,48 lít hỗn hợp khí O2 và O3 có tỉ khối so vi H2 l 18 thu c </b>


<b>16,2 gam hỗn hợp 2 oxit. Phần trăm về khối lợng Al trong hỗn hợp A là:</b>


A. 60. B. 40. C. 36. D. 54.



24. <b>Ph©n tử ozon trong cấu tạo phân tử có:</b>


A. 1 liên kết và 1 liên kết . B. 3 liªn kÕt .


C. 1liên kết và 2 liên kết . D. 2 liên kết và 1 liên kết .


25. <b>Phản ứng: 2SO2(khí) + O2(khÝ) </b> <i>⇔</i> <b> 2SO3(khÝ) ®ang ë trạng thái cân bằng nếu tăng áp suất của hệ lên 3 lần và </b>


<b>gi nguyờn nhit thỡ tc độ phản ứng thuận tăng bao nhiêu lần:</b>


A. 27. B. 6. C. 3. D. 9.


26. <b>H»ng sè c©n b»ng cđa 1 phản ứng phụ thuộc vào:</b>


A. Nhit . B. Nồng độ. C. áp suất. D. Chất xúc tác.


27. <b>Số gam KMnO4 cần dùng để phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc d để tạo ra lợng Cl2 vừa đủ phản ứng </b>


<b>hÕt víi 5,6 gam Fe lµ:</b>


A. 14,22. B. 4,74. C. 7,11. D. 9,48.


28. <b>H2SO4 đặc nóng khi tác dụng với chất nào sau đây khơng sinh khí SO2?</b>


A. Cu. B. FeS2. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.


29. <b>Phản ứng : KX rắn + H2SO4 đặc </b>
0
<i>t</i>



  <b><sub> KHX + HX ( X : gốc halogenua) đợc dùng để điều chế các axit:</sub></b>


A. HBr, HI. B. HCl,HBr. C. HCl, HI. D. HCl, HF.


30. <b>Hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng vừa đủ với 8,96 lít hỗn hợp khí gồm O2, Cl2(ĐKTC) có tỉ khối so với H2 là 20,875 </b>


<b>thu đợc 29,9 gam hỗn hợp oxit và muối. Phần trăm về khối lợng Mg trong hỗn hợp là:</b>


A. 48,00. B. 18,18. C. 81,82. D. 14.40.


31. <b>Dãy các chất nào sau đây khi tác dụng với HCl đặc, đun nóng đều tạo khí Cl2?</b>


A. KMnO4, CaOCl2, K2Cr2O7. B. KMnO4, KClO3,MnCl2.


C. KClO3,MnCl2, K2Cr2O7. D. KMnO4, KClO3, H2SO4.


32. <b>Cho 24 gam hỗn hợp gồm: Al, Mg, Zn tác dụng hoàn toàn với O2 thu đợc 33,6 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit. Tính </b>


<b>khối lợng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ để hịa tan hồn tồn hỗn hợp A?</b>


A. 400 gam. B. 300 gam. C. 700 gam. D. 600 gam.


33. <b>Cấu hình chung của lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử các nguyên tố nhóm oxi cã d¹ng:</b>


A. ns2<sub>nd</sub>4<sub>.</sub> <sub> B. ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <sub> C. ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub>nd</sub>2<sub>.</sub> <sub> D. ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>nd</sub>0<sub>.</sub>
34. <b>Cho cân bằng hoá học sau: N2 + 3H2</b><i><b></b></i><b> 2NH3 có </b><b>H< 0. Cân bằng sẽ chuyển dịch sang bên trái khi: </b>
A. Tăng nhiệt độ phản ứng. B. Dùng chất xúc tác.


C. Tăng áp suất của hệ. D. Tăng nồng độ H2, N2.



35. <b>Dãy axit có oxi của clo: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 các tính chất biến đổi nh thế nào theo chiều từ trái sang </b>


<b>ph¶i?</b>


A. Độ bền tăng dần, tính oxihoa tăng dần, tính axit tăng dần.
B. Độ bền giảm dần, tính oxihoa tăng dần, tính axit giảm dần.
C. Độ bền tăng dần, tính oxihoa giảm dần, tính axit tăng dần.
D. Độ bền giảm dần, tính oxihoa giảm dần, tính axit giảm dần.


36. <b>Nhóm chất nào sau đây mà có chất không tác dụng với dung dÞch HCl?</b>


A. Fe, Fe3O4, KHSO4, KHCO3. B. Zn, Ca(OH)2, Fe(OH)3, KMnO4.


C. Cu(OH)2, Al, CaCO3, FeO. D. Fe, CuO, KHCO3, AgNO3.


37. <b>Cho Cl2 tác dụng với KOH ở nhiệt độ thờng và KOH ở nhiệt độ sôi để thu đợc lợng KCl nh nhau thì tỉ lệ về khi </b>


<b>lợng Cl2 tham gia phản ứng ở 2 trờng hợp là:</b>


A. 5:3. B. 2:3. C. 1:1. D. 2:1.


38. <b>Dãy các chất và ion nào mà trong các phản ứng oxihoa-khử chỉ đóng vai trị chất khử?</b>


A. H2S, F-<sub>, Al, Fe.</sub> <sub> B. HI, H2S, SO2, S.</sub> <sub> C. I</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, O</sub>2-<sub>, Fe.</sub> <sub> D. HBr, H2S, HI, HF.</sub>
39. <b>Chia dung dịch Br2 có màu vàng thành 2 phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy dung dịch mất </b>


<b>màu. Dẫn khí Y đi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí X,Y lần lợt là:</b>


A. Cl2 vµ HI. B. Cl2 vµ SO2. C. HCl vµ HBr. D. SO2 vµ HI.



40. <b>Nguyên tử halogen nào ở trạng thái cơ bản mà lớp electron thứ M chỉ có 1 electron độc thân?</b>


A. I. B. Cl. C. F. D. Br.


41. <b>Cho 500 gam dung dịch hỗn hợp gồm NaF 0,42% và NaBr 5,15% tác dụng với dung dịch AgNO3 loãng d thu đợc</b>


<b>sè gam kÕt tđa lµ:</b>


A. 52,15. B. 47,00. C. 35,85. D. 53,35.


42. <b>Hỗn hợp khí nào ở điều kiện thờng không cùng tồn tại:</b>


A. N2 và H2. B. O2 vµ CO. C. H2S và SO2. D. H2 và O2.


43. ở <b>điều kiện thờng trạng thái và màu sắc của các halogen lµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Cl2: khí, lục nhạt; F2: khí, vàng lục; I2: lỏng, nâu đỏ; Br2: rn, en tớm.


44. <b>H2O2 trong các phản ứng oxihoa-khử có thể là chất khử, là chất oxihoa vì:</b>


A. Liªn kÕt trong H2O2 kÐm bỊn. B. H2O2 dễ bị phân hủy tạo oxi.


C. Trong H2O2 oxi cã sè oxihoa lµ -1. D. Trong H2O2 hiđro có số oxihoa là +1.


45. <b>Cho 6,72 lít Cl2(ĐKTC) tác dụng với 500ml dung dịch hỗn hợp NaBr 0,6M và NaI 0,8M sau phản ứng hoàn toàn </b>


<b>thì tổng số gam muối trong dung dịch lµ:</b>


A. 50,5. B. 46,4. C. 45,4. D. 50,1.



46. <b>Tính axit của các hiđrohalogenua biến đổi tăng dần ở dãy nào?</b>


A. HI < HBr < HCl < HF. B. HF < HCl < HBr< HI. C. HF < HBr < HCl< HI. D. HI < HF < HBr< HCl.
47. <b>Cho phản ứng: : 2A(khí) + B(khí) </b> <i>⇔</i> <b> 2C(khí) khi tăng nhiệt độ của phản ứng lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng</b>


<b>3 lần. Nếu tăng nhiệt độ phản ứng lên 400<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng:</sub></b>


A. 27 lÇn. B. 9 lÇn. C. 12 lÇn. D. 81 lần.


48. <b>Tính oxihoa của các halogen giảm dÇn theo thø tù:</b>


A. F >Cl >Br> I. B. I >Br >Cl> F. C. F >Br >Cl> I. D. I >Cl >Br> F.


49. <b>Lấy a gam kim loại M tác dụng với lợng vừa đủ b gam dung dịch H2SO4 9,8% thu đợc dung dịch muối trung hịa</b>


<b>duy nhất có nồng độ 11,22%. Kim loại M là:</b>


A. Al. B. Sn. C. Mg. D. Zn.


50. <b>Phản ứng: 2NO2 </b> <i>⇔</i> <b> N2O4 là phản ứng thuận nghịch (toả nhiệt theo chiều thuận) để màu nâu</b>


<b>của hỗn hợp NO2 ,N2O4 đậm dần cần tác động vào các yếu tố sau:</b>


A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ,giảm áp sut.


============================================================================================


<b>Phiếu trả lời trắc nghiệm môn hóa</b>




H v tên: Lớp: m đề: 051<b>ã</b>


c©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ.án


câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


</div>

<!--links-->

×